|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới Ninh Bình 2017 2020
Số hiệu:
|
17/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Điến
|
Ngày ban hành:
|
16/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BỘ TIÊU
CHÍ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày
17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã
nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Theo đề nghị của Văn phòng điều phối Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-VPĐP ngày
25/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 (gồm 20 tiêu chí) áp
dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Giao Văn phòng Điều phối
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh chủ trì phối hợp với
các sở, ngành liên quan theo chức năng nhiệm vụ và lĩnh vực phụ trách chịu
trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 26/6/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chánh
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh;
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Điều phối NTM Trung ương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, các VP.
QĐ.bh48
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Điến
|
QUY ĐỊNH
BỘ TIÊU CHÍ XÃ
ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
I. QUY HOẠCH
Tiêu chí số
|
Tên tiêu
chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chi tiết
theo vùng
|
xã đồng bằng
|
xã miền núi
|
xã đặc biệt
khó khăn, bãi ngang
|
1
|
Quy hoạch
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê
duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI
Tiêu chí số
|
Tên tiêu
chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chi tiết
theo vùng
|
xã đồng bằng
|
xã miền núi
|
xã đặc biệt
khó khăn, bãi ngang
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ đường xã và đường từ trung tâm xã
đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận
tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
100%
|
2.2. Tỷ lệ đường trục thôn, bản, ấp và đường
liên thôn, bản, ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện
quanh năm
|
100% bê tông
hoặc nhựa hóa
|
100%; (90% bê
tông, hoặc nhựa hóa)
|
100% (80% bê
tông, hoặc nhựa hóa)
|
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào
mùa mưa
|
100%; (90% bê
tông hóa)
|
100%; (80% bê
tông hóa)
|
100%; (70% bê
tông hóa)
|
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
|
100%
|
100%
|
100%
|
3
|
Thủy lợi
|
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp
được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên theo kế hoạch
|
≥90%
|
≥80%
|
≥70%
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân
sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an
toàn từ các nguồn
|
≥99%
|
≥99%
|
≥98%
|
5
|
Trường học
|
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo,
tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn
quốc gia
|
100%
|
100%
|
100%
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
6.3. Tỷ lệ thôn, bản, có nhà văn hóa hoặc nơi
sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
|
100%
|
100%
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi
hàng hóa
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa
đến các thôn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
Không
|
Không
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy
định
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tiêu chí số
|
Tên tiêu
chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chi tiết
theo vùng
|
xã đồng bằng
|
xã miền núi
|
xã đặc biệt
khó khăn. Bãi ngang
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn
đến năm 2020 (triệu đồng/người/năm)
|
≥50
|
≥48
|
≥45
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020
|
≤2%
|
≤3%
|
≤5%
|
12
|
Lao động có việc làm
|
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ
tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
13
|
Tổ chức sản xuất
|
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy
định của Luật Hợp tác xã năm 2012
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
IV. VĂN HÓA – XÃ HỘI – MÔI TRƯỜNG
Tiêu chí số
|
Tên tiêu
chí
|
Nội dung
tiêu chí
|
Chi tiết
theo vùng
|
xã đồng bằng
|
xã miền núi
|
xã đặc biệt
khó khăn, bãi ngang
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi,
xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung
học cơ sở
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ
sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
|
≥45%
|
≥45%
|
≥45%
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
≥85%
|
≥85%
|
≥85%
|
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh
dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
|
≤13,9%
|
≤13,9%
|
≤13,9%
|
16
|
Văn hóa
|
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa
theo quy định
|
≥70%
|
≥70%
|
≥70%
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh
và nước sạch theo quy định
|
≥98%
(≥65% nước sạch)
|
≥98%
(≥65% nước sạch)
|
≥98%
(≥65% nước sạch)
|
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi
trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường
|
100%
|
100%
|
100%
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh -
sạch - đẹp, an toàn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo
quy hoạch
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải
khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo
quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn
nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
|
≥80%
|
≥80%
|
≥80%
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
|
100%
|
100%
|
100%
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính
trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn
"trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.4. Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt
loại khá trở lên
|
100%
|
100%
|
100%
|
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy
định
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống
bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các
lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
19.1. Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh,
rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự
xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để
xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện
hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
|
Đạt
|
Đạt
|
Đạt
|
20
|
Ý kiến đánh giá về sự hài lòng của người dân
|
Sự hài lòng của người dân về kết quả xây dựng
nông thôn mới trên địa bàn xã (tỷ lệ số hộ hài lòng trên tổng số hộ lấy ý
kiến)
|
≥90%
|
≥90%
|
≥90%
|
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND quy định Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 quy định Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
3.088
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|