|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 120/QĐ-UBND 2016 phê duyệt kết quả điều tra hộ cận nghèo Kon Tum 2015
Số hiệu:
|
120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Trần Thị Nga
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 120/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON
TUM, NĂM 2015
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13 ngày 19/06/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg,
ngày 30/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận
nghèo áp dụng giai đoạn 2011 - 2015; Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ hướng dẫn của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội tại Thông tư số 21/2012/TT-BLĐTBXH , ngày 05/9/2012 hướng
dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Thông tư số
24/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/9/2014 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 21/2012/TT- BLĐTBXH ngày 05/9/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn quy trình điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm; Công văn
số 4789/LĐTBXH-VPQGGN ngày 23/1 1/2015 về việc hướng dẫn tổng điều tra hộ
nghèo, hộ cận nghèo năm 2015;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội tại Công văn số 150/SLĐTBXH-BTXH, ngày 29/01/2016; báo cáo phúc
tra kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2015 của UBND các
huyện thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015, cụ thể như sau:
1. Kết quả điều
tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định
09/2011/QĐ-TTg:
a) Hộ nghèo: 12.365 hộ, chiếm tỷ lệ 10,26% (giảm 5,62% so với tỷ lệ hộ nghèo
thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ nghèo DTTS: 11.484 hộ.
b) Hộ cận nghèo: 4.057 hộ, chiếm tỷ lệ 3,36% (giảm 3,18% so với tỷ lệ hộ cận nghèo
thời điểm tháng 12/2014), trong đó hộ cận nghèo DTTS 3.627 hộ.
(Chi
tiết theo phụ lục 1, 2 đính kèm)
2. Kết quả điều
tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo ban hành theo Quyết định
59/2015/QĐ-TTg
a) Hộ nghèo: 31.496 hộ, chiếm tỷ lệ 26,11%, trong đó hộ nghèo DTTS: 29.187 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 3, 3a đính kèm)
b) Hộ cận nghèo: 7.671 hộ, chiếm tỷ lệ 6,36%, trong đó hộ cận nghèo DTTS là 6.665 hộ.
(Chi tiết theo phụ lục 4, 4a đính kèm)
c) Mức độ thiếu hụt tiếp cận
dịch vụ xã hội cơ bản:
- Tiếp cận các dịch vụ y tế: 3.074
hộ, chiếm tỷ lệ 9,66%
- Bảo hiểm y tế: 3.728 hộ, chiếm tỷ
lệ 11,72%
- Trình độ giáo dục người lớn: 11.105
hộ, chiếm tỷ lệ 34,91%
- Tình trạng đi học của trẻ em: 3.726
hộ, chiếm tỷ lệ 11,71%
- Chất lượng nhà ở: 12.490 hộ, chiếm
tỷ lệ 39,27%
- Diện tích nhà ở: 14.496 hộ, chiếm
tỷ lệ 45,57%
- Nguồn nước sinh hoạt: 8.441 hộ,
chiếm tỷ lệ 26,54%
- Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh: 22.893
hộ, chiếm tỷ lệ 71,97%
- Sử dụng dịch vụ viễn thông: 13.238
hộ, chiếm tỷ lệ 41,62%
- Tài sản phục vụ tiếp cận thông tin:
11.063 hộ, chiếm tỷ lệ 34,78%
(Chi tiết theo phụ lục 5 đính kèm)
d) Hộ nghèo theo các nhóm đối
tượng:
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 28.017,
chiếm tỷ lệ 90,39%
- Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách
BTXH: 2.687 hộ, chiếm tỷ lệ 8,67%
- Hộ nghèo thuộc chính sách giảm
nghèo: 27.086 hộ, chiếm tỷ lệ 87,39%.
(Chi tiết theo phụ lục 6 đính kèm)
Điều 2. Kết
quả hộ nghèo, hộ cận nghèo; mức độ thiếu hụt tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản và
hộ nghèo theo các nhóm đối tượng tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này là cơ sở để
thực hiện các chính sách an sinh xã hội và các chính sách kinh tế, xã hội khác
năm 2016 (sau khi được Bộ Lao động -Thương binh
và Xã hội công nhận).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài
chính; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Lao động - TBXH (B/cáo);
- TT Tỉnh ủy (B/cáo);
- TT HĐND tỉnh (B/cáo);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch - các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, VX2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thị Nga
|
PHỤ LỤC 1:
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 09/2011/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT
|
Huyện/thành
phố
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Số hộ nghèo đầu năm 2015
|
Diễn
biến hộ nghèo trong năm
|
Số
hộ nghèo cuối năm 2015
|
(Theo Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh)
|
Số
hộ thoát nghèo
|
Số
hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ DTTS
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Số hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ DTTS
|
Tỷ
lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
8=7/3
|
13
|
14=13/1
|
15
|
16=15/13
|
I
|
K.V Thành thị
|
38.249
|
6.498
|
1.861
|
4,97
|
1.318
|
70,82
|
844
|
45.35
|
1045
|
2.73
|
671
|
64.21
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
324
|
21,6
|
314
|
96,91
|
254
|
78,40
|
80
|
5,17
|
80
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
226
|
6,99
|
211
|
93,36
|
115
|
50,88
|
123
|
3,59
|
56
|
45,53
|
3
|
Đăk Tô
|
3.283
|
768
|
132
|
4,06
|
65
|
49,24
|
31
|
23,48
|
101
|
3,08
|
49
|
48,51
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
75
|
2,13
|
44
|
58,67
|
32
|
42,67
|
43
|
1,21
|
29
|
67,44
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
171
|
7,19
|
142
|
83,04
|
33
|
19,30
|
138
|
5,56
|
111
|
80^43
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
661
|
2,97
|
323
|
48,87
|
327
|
49,47
|
340
|
1,51
|
157
|
46,18
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.372
|
547
|
272
|
19.94
|
219
|
80,51
|
52
|
19,12
|
220
|
16,03
|
189
|
85,91
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
K.V Nông thôn
|
82.319
|
56.130
|
16.561
|
21,09
|
15.752
|
95,12
|
5.825
|
35,17
|
11.320
|
13,75
|
10.813
|
95,52
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
3.446
|
37,03
|
3 428
|
99,48
|
2.287
|
66,37
|
1.419
|
14,67
|
1.419
|
100.00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
1.194
|
11,92
|
1.083
|
90,70
|
569
|
47,65
|
680
|
6,38
|
601
|
8838
|
3
|
Đăk Tô
|
7.309
|
4.582
|
1.201
|
16,72
|
1.117
|
93.01
|
268
|
22,31
|
933
|
12,77
|
864
|
92,60
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6.786
|
1.494
|
12,33
|
1.432
|
95,59
|
344
|
23,03
|
1.187
|
9,67
|
1.138
|
95,87
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
2.623
|
22,17
|
2.397
|
88.47
|
546
|
20.82
|
2.077
|
22,88
|
1.975
|
95,09
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
1.371
|
10.23
|
1.175
|
85,70
|
631
|
46,02
|
791
|
5.76
|
697
|
88,12
|
7
|
Kon Rẫy
|
4.972
|
3.361
|
1.382
|
28,36
|
1.280
|
92,62
|
164
|
11,87
|
1.209
|
24,32
|
1.105
|
91,40
|
8
|
Kon Plông
|
6317
|
5.398
|
1.911
|
31,53
|
1.910
|
99,95
|
543
|
28,41
|
1.514
|
23,97
|
1.513
|
99,93
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
1.787
|
32,72
|
1.786
|
99,94
|
470
|
26,30
|
1.361
|
24,39
|
1.360
|
99,93
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.604
|
152
|
5,54
|
144
|
94,73
|
3
|
1,97
|
149
|
5,44
|
141
|
94,63
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
120.568
|
57.216
|
18.422
|
15.88
|
17.070
|
92.67
|
6.669
|
36
20
|
12.365
|
10,26
|
11.484
|
92,88
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
3.770
|
34,88
|
3.742
|
99,26
|
2541
|
67,40
|
1.499
|
13,36
|
1.499
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
14.082
|
8433
|
1.420
|
10.72
|
1.294
|
91,13
|
684
|
48,17
|
803
|
5,70
|
657
|
81,82
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
1.333
|
12,78
|
1.182
|
88,67
|
299
|
22,43
|
1.034
|
9,76
|
913
|
88,30
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
1.573
|
1.569
|
10,03
|
1.476
|
93,83
|
376
|
23,96
|
1.230
|
7 77
|
1.167
|
94,88
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
2.794
|
25,45
|
2.539
|
90,91
|
579
|
20,72
|
2.215
|
19,16
|
2.086
|
94,18
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
2.032
|
5,07
|
1.498
|
73,72
|
958
|
47,15
|
1.131
|
3,12
|
854
|
75,51
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.908
|
1.654
|
26,52
|
1.499
|
90,63
|
216
|
13,06
|
1.429
|
22,53
|
1.294
|
90,55
|
8
|
Kon Plông
|
6.317
|
5.398
|
1.911
|
31,53
|
1.910
|
99,95
|
543
|
28,41
|
1.514
|
23,97
|
1.513
|
99,93
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
1.787
|
32,72
|
1.786
|
99,94
|
470
|
26,30
|
1.361
|
24,39
|
1.360
|
99.93
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.604
|
152
|
5,54
|
144
|
94,7
|
3
|
1,97
|
149
|
5,44
|
141
|
94,63
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO THEO QUYẾT ĐỊNH 09/2011/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
120/QĐ-UBND 04/02/2016
của UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Số
hộ cận nghèo đầu năm 2015
|
Diễn
biến hộ cận nghèo trong năm
|
Số
hộ cận nghèo cuối năm 2015
|
(Theo Quyết định số 18/QĐ-UBNĐ
ngày 13/1/2015 của UBND tỉnh)
|
Số
hộ thoát cận nghèo
|
Số hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ DTTS
|
Tỷ lệ %
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ
|
Tỷ
lệ %
|
Số
hộ DTTS
|
Tỷ
lệ %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
8=7/3
|
13
|
14=13/1
|
15
|
16=15/13
|
I
|
K.V Thành thị
|
38.249
|
6.498
|
948
|
2.53
|
565
|
59,60
|
581
|
61.29
|
397
|
1,04
|
287
|
12/29
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
49
|
3427
|
43
|
87,76
|
47
|
95,92
|
2
|
0,13
|
0
|
0,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
52
|
1,61
|
27
|
51,92
|
36
|
69,23
|
21
|
0,61
|
74
|
352,38
|
3
|
Đăk Tô
|
3.283
|
768
|
109
|
3.35
|
53
|
48,62
|
77
|
70,64
|
32
|
097
|
14
|
43,75
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
45
|
1,28
|
9
|
20
|
36
|
80,00
|
9
|
0/25
|
0
|
0.00
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
140
|
5,88
|
103
|
73,57
|
97
|
69,29
|
43
|
1,73
|
32
|
74,42
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
454
|
2,04
|
256
|
56,39
|
200
|
44,05
|
279
|
1,24
|
167
|
59,86
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.372
|
547
|
99
|
7,26
|
74
|
74,75
|
88
|
8
8.,89
|
11
|
0,80
|
0
|
0,00
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
K.V Nông thôn
|
82.319
|
56.130
|
6.641
|
8,46
|
6.026
|
90.74
|
3.440
|
51,80
|
3.660
|
4,45
|
3.340
|
91,26
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
907
|
9,75
|
887
|
97,79
|
724
|
79,82
|
363
|
3,75
|
362
|
99,72
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
659
|
6,58
|
553
|
83 92
|
409
|
62,06
|
331
|
3,11
|
184
|
55,59
|
3
|
Đăk Tô
|
7.309
|
4.582
|
569
|
7,92
|
503
|
88,40
|
369
|
64,85
|
201
|
2,75
|
174
|
86,57
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6.786
|
1144
|
9,42
|
1100
|
96,15
|
175
|
15,30
|
1.100
|
8,96
|
1.049
|
95.36
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
1315
|
13,06
|
1119
|
85,10
|
777
|
59,09
|
248
|
2,73
|
230
|
92,74
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
582
|
4.34
|
484
|
83,16
|
335
|
57,56
|
307
|
2,24
|
271
|
88,27
|
7
|
Kon Rẫy
|
4.972
|
3.361
|
512
|
8.45
|
509
|
99,41
|
438
|
85.55
|
194
|
3,90
|
171
|
88,14
|
8
|
Kon Plông
|
6.317
|
5.398
|
632
|
12,97
|
550
|
87 03
|
174
|
27i3
|
474
|
7,50
|
471
|
99,37
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
321
|
5,88
|
321
|
100,00
|
39
|
12,15
|
319
|
5,72
|
319
|
100.00
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.604
|
123
|
4,49
|
109
|
88.,61
|
0
|
0,00
|
123
|
4,49
|
109
|
88.62
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
120.568
|
62.628
|
7.510
|
6.54
|
6.371
|
84,83
|
4.021
|
53,54
|
4.057
|
3,36
|
3.627
|
89,40
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
956
|
8,85
|
930
|
97,28
|
771
|
80,65
|
365
|
3,25
|
362
|
99,18
|
2
|
Ngọc Hồi
|
14.082
|
8.433
|
711
|
5,37
|
580
|
81,58
|
445
|
62,59
|
352
|
2,50
|
258
|
73,30
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
678
|
6,50
|
556
|
82,01
|
446
|
65,78
|
233
|
2,20
|
188
|
80,69
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
6.985
|
1.189
|
7,58
|
1109
|
93,27
|
211
|
17.75
|
1.109
|
7,00
|
1.049
|
94,59
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
1.455
|
11,69
|
1222
|
83,99
|
874
|
60,07
|
291
|
2,52
|
262
|
90,03
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
1.036
|
2,91
|
740
|
71,43
|
535
|
51,64
|
586
|
L61
|
438
|
74,74
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.908
|
512
|
8,45
|
509
|
99,41
|
526
|
102,73
|
205
|
3*23
|
171
|
83,41
|
8
|
Kon Plông
|
6.317
|
5.398
|
731
|
11,72
|
624
|
85.36
|
174
|
23,80
|
474
|
7,50
|
471
|
99.37
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
321
|
5,88
|
321
|
100,00
|
39
|
12,15
|
319
|
5,72
|
319
|
100,00
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.604
|
123
|
4,49
|
109
|
88,61
|
0
|
0,00
|
123
|
4,49
|
109
|
88,62
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐINH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT
|
Đơn vị
|
Tổng số hộ dân cư
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo theo chuẩn nghèo
quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015
|
Ghi chú
|
Số hộ
|
Trong đó Hộ DTTS
|
Số hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/1
|
8=4/3
|
9=5/3
|
10=6/3
|
I
|
Khu vực
thành thị
|
38.249
|
6.498
|
2.567
|
1.045
|
397
|
1034
|
6,71
|
40,71
|
15,47
|
40,28
|
Trong đó: (4),(8): hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo theo
chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai
đoạn 2016- 2020.
(5), (9): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trong tổng số hộ nghèo
giai đoạn 2016-2020.
(6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo phát sinh mới
theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020.
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
365
|
80
|
2
|
283
|
23,61
|
21,92
|
0^5
|
77,53
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
215
|
123
|
21
|
13
|
6,27
|
57,21
|
9,77
|
6,05
|
3
|
Đăk Tô
|
3.283
|
768
|
173
|
101
|
32
|
40
|
5,27
|
58,38
|
18,50
|
23,12
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
122
|
43
|
9
|
70
|
3,43
|
35,25
|
7,38
|
57,38
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
516
|
138
|
43
|
335
|
20,79
|
26,74
|
8,33
|
64,92
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
759
|
340
|
279
|
140
|
3,36
|
44,80
|
36,76
|
18,45
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.372
|
547
|
417
|
220
|
11
|
186
|
30,39
|
52,76
|
2,64
|
44,60
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực
nông thôn
|
85.359
|
56.182
|
28.929
|
11.319
|
3.660
|
13557
|
33,89
|
39,13
|
12,65
|
46,86
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
4.401
|
1.419
|
363
|
2.619
|
45,50
|
32,24
|
8,25
|
59,51
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
1.396
|
680
|
331
|
776
|
13,10
|
48,71
|
23,71
|
55,59
|
3
|
Đăk Tô
|
7.309
|
4.582
|
1.925
|
933
|
201
|
791
|
26,34
|
48,47
|
10,44
|
41,09
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6.786
|
3.799
|
1.187
|
1.100
|
1.512
|
30,95
|
31,25
|
28,95
|
39,80
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
4.142
|
2.077
|
248
|
1.817
|
45,63
|
50,14
|
5,99
|
43,87
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
1.655
|
791
|
307
|
557
|
12,06
|
47,79
|
18,55
|
33,66
|
7
|
Kon Rẫy
|
7.972
|
3.366
|
2.582
|
1.209
|
194
|
1.179
|
32.39
|
46.82
|
7.51
|
45.66
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
3.451
|
1.514
|
474
|
1.463
|
54.29
|
43.87
|
13.74
|
42.39
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
4.058
|
1.357
|
319
|
2.382
|
72.72
|
33.44
|
7.86
|
58.70
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
1.520
|
152
|
123
|
1.245
|
55.49
|
10.00
|
8.09
|
81.91
|
III
|
Tổng
cộng (I+II)
|
120.608
|
62.680
|
31.496
|
12.364
|
4.057
|
14.591
|
26.11
|
39.26
|
12.88
|
46.33
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
4.766
|
1.499
|
365
|
2.902
|
42.48
|
31.45
|
7.66
|
60.89
|
2
|
Ngọc Hoi
|
14.082
|
8.433
|
1.611
|
803
|
352
|
768
|
11.44
|
49.84
|
21.85
|
47.67
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
2.098
|
1.034
|
233
|
831
|
19.81
|
49.29
|
11.11
|
39.61
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
6.985
|
3.921
|
1.230
|
1.109
|
1.582
|
24.76
|
31.37
|
28.28
|
40.35
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
4.658
|
2.215
|
291
|
2.152
|
40.30
|
47.55
|
6.25
|
46.20
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
2.414
|
1.131
|
586
|
697
|
6.65
|
46.85
|
24.28
|
28.87
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.913
|
2.999
|
1.429
|
205
|
926
|
47.27
|
47.65
|
6.84
|
30.88
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
3.451
|
1.514
|
474
|
1.463
|
54.29
|
43.87
|
13.74
|
42.39
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
4.058
|
1.357
|
319
|
2.382
|
72.72
|
33.44
|
7.86
|
58.70
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
1.520
|
152
|
123
|
1.245
|
55.49
|
10.00
|
8.09
|
81.91
|
PHỤ LỤC 3a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ NGHÈO DTTS NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng số hộ dân
cư
|
Kết
quả điều tra, rà soát hộ nghèo DTTS theo chuẩn
nghèo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg
ngày 19/11/2015
|
Ghi
chú
|
Số
hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Số hộ nghèo DTTS
|
Tỷ
lệ hộ nghèo DTTS
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7=3/2
|
8=4/3
|
9=5/3
|
|
I
|
Khu vực thành thị
|
38.248
|
6.498
|
1.851
|
671
|
287
|
752
|
28.49
|
36,25
|
40,63
|
Trong
đó: (4),(8): hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn
2011-2015 trong tổng số hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn
2016- 2020. (5), (9): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo
giai đoạn 2011- 2015 trong tổng số hộ nghèo DTTS giai đoạn
2016 - 2020 (6), (10): Hộ nghèo, tỷ lệ hộ nghèo DTTS phát sinh mới theo chuẩn
nghèo giai đoạn 2016- 2020.
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
354
|
80
|
0
|
274
|
36,72
|
22,60
|
77.40
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
207
|
56
|
19
|
151
|
19,17
|
27,05
|
72,95
|
3
|
Đăk Tô
|
3.282
|
768
|
95
|
49
|
14
|
46
|
12,37
|
51,58
|
48,42
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
56
|
29
|
0
|
27
|
28,14
|
51,79
|
48,21
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
390
|
111
|
32
|
247
|
57,02
|
28,46
|
63,33
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
400
|
157
|
167
|
76
|
17,73
|
39,25
|
19,00
|
7
|
Kon Rầy
|
1.372
|
547
|
349
|
189
|
0
|
160
|
63,80
|
54,15
|
45,85
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông
|
82.360
|
56.182
|
27.336
|
10.816
|
3.421
|
13.271
|
48,66
|
39,57
|
48,55
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
4.358
|
1.419
|
362
|
2.577
|
49,32
|
32,56
|
59,13
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
1.298
|
601
|
265
|
432
|
17,65
|
46,30
|
33,28
|
3
|
Đak Tô
|
7.310
|
4.582
|
1.816
|
864
|
174
|
778
|
39,63
|
47,58
|
42,84
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6786
|
3.654
|
1.138
|
1.049
|
1.467
|
53,85
|
31,14
|
40,15
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
3.803
|
1.954
|
230
|
1.619
|
65,91
|
51,38
|
42,57
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
1.413
|
697
|
271
|
445
|
20,18
|
49,33
|
31,49
|
7
|
Kon Ray
|
4.972
|
3.366
|
2.401
|
1.125
|
171
|
1.277
|
71,33
|
46,86
|
53,19
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
3.448
|
1.513
|
471
|
1.464
|
63,51
|
43,88
|
42,46
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
4.050
|
1.356
|
319
|
2.375
|
74,46
|
33,48
|
58,64
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
1.095
|
149
|
109
|
837
|
67,59
|
13,61
|
76,44
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
120.608
|
62.680
|
29.187
|
11.487
|
3.838
|
14.476
|
46,57
|
3936
|
49,60
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
4.712
|
1.499
|
362
|
2.851
|
48,08
|
31,81
|
60,51
|
2
|
Ngọc Hồi
|
14.082
|
8.433
|
1.505
|
657
|
284
|
821
|
17,85
|
43,65
|
54,55
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
1.911
|
913
|
188
|
810
|
35,72
|
47,78
|
42,39
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
6.985
|
3.710
|
1.167
|
1.049
|
1.494
|
53,11
|
31*46
|
4037
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
4.193
|
2.065
|
262
|
1.866
|
64,97
|
49,25
|
44,50
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
1.813
|
854
|
438
|
521
|
19,59
|
47,10
|
28,74
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.913
|
2.750
|
1.314
|
171
|
1.437
|
70,28
|
47,78
|
52,25
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
3.448
|
1.513
|
471
|
1.464
|
63,51
|
43,88
|
42,46
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
4.050
|
1.356
|
319
|
2.375
|
74,46
|
33,48
|
58,64
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
1.095
|
149
|
294
|
837
|
67,59
|
13,61
|
76,44
|
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH 59/2015/QĐ-T
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng số dân cư
|
Kết
quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định
số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015
|
Ghi
chú
|
Số
hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Số
hộ cận nghèo
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo
|
Tổng
số
|
Trong đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=3/1
|
7=4/3
|
8=5/3
|
I
|
Khu vực thành thị
|
38.249
|
6.498
|
790
|
0
|
790
|
2,07
|
0.00
|
100,00
|
Trong
đó:
(4)
,(7): Hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận
nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020.
(5)
, (8): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo phát sinh mới
theo chuẩn cận nghèo giai đoạn 2016-2020.
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
17
|
0
|
17
|
1.10
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
37
|
0
|
37
|
1,08
|
0,00
|
100,00
|
3
|
Đăk Tô
|
3.283
|
768
|
66
|
0
|
66
|
2,01
|
0,00
|
100,00
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
24
|
0
|
24
|
0,67
|
0,00
|
100,00
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
108
|
0
|
108
|
4,35
|
0,00
|
100,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
515
|
0
|
515
|
2,28
|
0,00
|
100,00
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.372
|
547
|
23
|
0
|
23
|
1,68
|
0,00
|
100,00
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Khu vực nông thôn
|
82.359
|
56.182
|
6.881
|
0
|
6.881
|
8,35
|
0,00
|
100,00
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
1.106
|
0
|
1.106
|
11,43
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
590
|
0
|
590
|
5,54
|
0,00
|
100,00
|
3
|
Đăk Tô
|
7.309
|
4.582
|
839
|
0
|
839
|
11,48
|
0,00
|
100,00
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6.786
|
943
|
0
|
943
|
7,68
|
0,00
|
100,00
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
875
|
0
|
875
|
9,64
|
0,00
|
100,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
684
|
0
|
684
|
4,98
|
0,00
|
100.00
|
7
|
Kon Rẫy
|
4.972
|
3.366
|
496
|
0
|
496
|
9,98
|
0,00
|
100,00
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
595
|
0
|
595
|
9,36
|
0,00
|
100,00
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
586
|
0
|
586
|
10,50
|
0,00
|
100,00
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
167
|
0
|
167
|
6,10
|
0,00
|
100,00
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
120.608
|
62.680
|
7.671
|
0
|
7.671
|
6,36
|
0,00
|
100,00
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
1.123
|
0
|
1.123
|
10,01
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
14.082
|
8.433
|
627
|
0
|
627
|
4,45
|
0,00
|
100,00
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
905
|
0
|
905
|
8,54
|
0,00
|
100,00
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
6.985
|
967
|
0
|
967
|
6,11
|
0,00
|
100,00
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
983
|
0
|
983
|
8,50
|
0,00
|
100.00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
1.199
|
0
|
1.199
|
3,30
|
0,00
|
100.00
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.913
|
519
|
0
|
519
|
8,18
|
0,00
|
100,00
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
595
|
0
|
595
|
9,36
|
0,00
|
100,00
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
586
|
0
|
586
|
10,50
|
0,00
|
100.00
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
167
|
0
|
167
|
6,10
|
0,00
|
100,00
|
PHỤ LỤC 4a
TỔNG HỢP KẾT QUẢ
ĐIỀU TRA, RÀ SOÁT HỘ CẬN NGHÈO DTTS NĂM 2015 CHUẨN THEO QUYẾT ĐỊNH
59/2015/QĐ-TTG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon
Tum)
TT
|
Đơn
vị
|
Tổng
số hộ dân cư
|
Kết quả điều tra, rà soát hộ cận nghèo DTTS theo
chuẩn nghèo
|
Ghi
chú
|
Số
hộ
|
Trong
đó Hộ DTTS
|
Số
hộ cận nghèo DTTS
|
Tỷ
lệ hộ cận nghèo DTTS
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6=3/2
|
7=4/3
|
8=5/3
|
I
|
Khu vực thành thị
|
38.249
|
6.498
|
438
|
0
|
438
|
6,74
|
0,00
|
100,00
|
Trong
đó: (4) ,(7): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trong tổng số hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo giai đoạn
2016-2020.
(5)
, (8): hộ cận nghèo, tỷ lệ hộ cận nghèo DTTS phát sinh mới theo chuẩn cận
nghèo giai đoạn 2016-2020.
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
14
|
0
|
14
|
1,45
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
19
|
0
|
19
|
1,76
|
0,00
|
100,00
|
3
|
Đăk Tô
|
3.283
|
768
|
32
|
0
|
32
|
4,17
|
0,00
|
100,00
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
80
|
0
|
80
|
11/70
|
0,00
|
100,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
284
|
0
|
284
|
12,59
|
0,00
|
100,00
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.372
|
547
|
9
|
0
|
9
|
1,65
|
0,00
|
100,00
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Rnu vực nong
|
82.359
|
56.182
|
6.220
|
0
|
6.227
|
11,07
|
0.00
|
100,11
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
1.086
|
0
|
1.086
|
12,29
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
509
|
0
|
509
|
6,92
|
0,00
|
100,00
|
3
|
Đăk Tô
|
7.309
|
4.582
|
786
|
0
|
786
|
17,15
|
0,00
|
100,00
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6.786
|
850
|
0
|
850
|
12,53
|
0,00
|
100,00
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
703
|
0
|
703
|
12,18
|
0,00
|
100,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
583
|
0
|
583
|
8,33
|
0,00
|
100,00
|
7
|
Kon Rẫy
|
4.972
|
3.366
|
397
|
0
|
404
|
11,79
|
0,00
|
101,76
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
593
|
0
|
593
|
10,92
|
0,00
|
100,00
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
586
|
0
|
586
|
10,77
|
0,00
|
100,00
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
127
|
0
|
127
|
7,84
|
0.00
|
100,00
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
120.608
|
62.680
|
6.665
|
0
|
6.665
|
10,63
|
0,00
|
100,00
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
1.100
|
0
|
1.100
|
11,22
|
0,00
|
100,00
|
2
|
Ngọc Hồi
|
14.082
|
8.433
|
528
|
0
|
528
|
6,26
|
0,00
|
100,00
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
818
|
0
|
818
|
15,29
|
0,00
|
100,00
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
6.985
|
850
|
0
|
850
|
12,17
|
0,00
|
100,00
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
783
|
0
|
783
|
12,13
|
0,00
|
100,00
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
867
|
0
|
867
|
9,37
|
0,00
|
100,00
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.913
|
413
|
0
|
413
|
10,55
|
0,00
|
100,00
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
593
|
0
|
593
|
10,92
|
0,00
|
100,00
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
586
|
0
|
586
|
10,77
|
0,00
|
100,00
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
127
|
0
|
127
|
7,84
|
0,00
|
100.00
|
PHỤ LỤC 5
PHÂN
TÍCH HỘ NGHÈO THEO MỨC THIẾU HỤT CÁC DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Huyện/ thành phố
|
Tổng số hộ nghèo
|
Trong đó số hộ nghèo thiếu hụt
các chỉ số về
|
Tỷ lệ thiếu hụt các chỉ số so với tổng số hộ nghèo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
I
|
K.V thành
thị
|
2.509
|
623
|
764
|
993
|
651
|
951
|
1.142
|
710
|
1.405
|
814
|
1.359
|
24.83
|
30.45
|
39.58
|
25.95
|
37.90
|
45.52
|
28.30
|
56.00
|
32.44
|
54.17
|
1
|
Đăk Glei
|
365
|
8
|
0
|
129
|
80
|
48
|
68
|
136
|
159
|
106
|
179
|
2.19
|
0.00
|
35.34
|
21.92
|
13.15
|
18.63
|
37.26
|
43.56
|
29.04
|
49.04
|
2
|
Ngọc Hồi
|
215
|
56
|
49
|
0
|
2
|
33
|
140
|
0
|
93
|
120
|
125
|
26.05
|
22.79
|
0.00
|
0.93
|
15.35
|
65.12
|
0.00
|
43.26
|
55.81
|
58.14
|
3
|
Đăk Tô
|
173
|
67
|
128
|
120
|
54
|
107
|
102
|
11
|
100
|
78
|
65
|
38.73
|
73.99
|
69.36
|
31.21
|
61.85
|
58.96
|
6.36
|
57.80
|
45.09
|
37.57
|
4
|
Đăk Hà
|
122
|
13
|
17
|
69
|
8
|
76
|
58
|
105
|
107
|
29
|
19
|
10.66
|
13.93
|
56.56
|
6.56
|
62.30
|
47.54
|
86.07
|
87.70
|
23.77
|
15.57
|
5
|
Sa Thầy
|
516
|
415
|
380
|
404
|
393
|
322
|
340
|
329
|
364
|
130
|
714
|
80.43
|
73.64
|
78.29
|
76.16
|
62.40
|
65.89
|
63.76
|
70.54
|
25.19
|
138.37
|
6
|
TP. Kon Tum
|
759
|
43
|
150
|
193
|
51
|
234
|
301
|
53
|
310
|
211
|
217
|
5.67
|
19.76
|
25.43
|
6.72
|
30.83
|
39.66
|
6.98
|
40.84
|
27.80
|
28.59
|
7
|
Kon Rầy
|
417
|
21
|
40
|
78
|
63
|
131
|
133
|
76
|
272
|
140
|
40
|
5.04
|
9.59
|
18.71
|
15.11
|
31.41
|
31.89
|
18.23
|
65.23
|
33.57
|
9.59
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
K.V nông
thôn
|
29.319
|
2.451
|
2.964
|
10.112
|
3.075
|
11.539
|
13.354
|
7.731
|
21.488
|
12.424
|
9.704
|
8.36
|
10.11
|
34.49
|
10.49
|
39.36
|
45.55
|
26.37
|
73.29
|
42.38
|
33.10
|
1
|
Đăk Glei
|
4.401
|
662
|
912
|
1.687
|
811
|
1.884
|
1.268
|
1.933
|
2.683
|
2.436
|
1.973
|
15.04
|
20.72
|
38.33
|
18.43
|
42.81
|
28.81
|
43.92
|
60.96
|
55.35
|
44.83
|
2
|
Ngọc Hồi
|
1.396
|
270
|
277
|
304
|
188
|
529
|
508
|
326
|
500
|
401
|
269
|
19.34
|
19.84
|
21.78
|
13.47
|
37.89
|
36.39
|
23.35
|
35.82
|
28.72
|
19.27
|
3
|
Đăk Tô
|
1.925
|
15
|
281
|
561
|
230
|
441
|
969
|
292
|
1.312
|
811
|
475
|
0.78
|
14.60
|
29.14
|
11.95
|
22.91
|
50.34
|
15.17
|
68.16
|
42.13
|
24.68
|
4
|
Đăk Hà
|
3.799
|
215
|
225
|
1.799
|
457
|
1.396
|
2.579
|
301
|
3.075
|
987
|
521
|
5.66
|
5.92
|
47.35
|
12.03
|
36.75
|
67.89
|
7.92
|
80.94
|
25.98
|
13.71
|
5
|
Sa Thầy
|
4.142
|
163
|
214
|
1.185
|
307
|
1.554
|
1.686
|
1.368
|
3.234
|
1.593
|
1.480
|
3.94
|
5.17
|
28.61
|
7.41
|
37.52
|
40.70
|
33.03
|
78.08
|
38.46
|
35.73
|
6
|
TP. Kon Tum
|
1.655
|
18
|
552
|
713
|
121
|
419
|
724
|
156
|
1.009
|
593
|
240
|
1.09
|
33.35
|
43.08
|
7.31
|
25.32
|
43.75
|
9.43
|
60.97
|
35.83
|
14.50
|
7
|
Kon Rẫy
|
2.582
|
75
|
134
|
595
|
142
|
834
|
1.124
|
264
|
1.994
|
550
|
410
|
2.90
|
5.19
|
23.04
|
5.50
|
32.30
|
43.53
|
10.22
|
77.23
|
21.30
|
15.88
|
8
|
Kon Plông
|
3.451
|
190
|
58
|
1535
|
164
|
818
|
1148
|
248
|
2798
|
2041
|
2229
|
5.51
|
1.68
|
44.48
|
4.75
|
23.70
|
33.27
|
7.19
|
81.08
|
59.14
|
64.59
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
4.058
|
138
|
72
|
1.234
|
247
|
2.191
|
2.395
|
1.370
|
3.390
|
2.179
|
1.262
|
3.40
|
1.77
|
30.41
|
6.09
|
53.99
|
59.02
|
33.76
|
83.54
|
53.70
|
31.10
|
10
|
la Hdrai
|
1.520
|
705
|
239
|
499
|
408
|
1.473
|
953
|
1.473
|
1.493
|
833
|
845
|
46.38
|
15.72
|
32.83
|
26.84
|
96.91
|
62.70
|
96.91
|
98.22
|
54.80
|
55.59
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
31.807
|
3.074
|
3.728
|
11.105
|
3.726
|
12.490
|
14.496
|
8.441
|
22.893
|
13.238
|
11.063
|
9.66
|
11.72
|
34.91
|
11.71
|
39.27
|
45.57
|
26.54
|
71.97
|
41.62
|
34.78
|
1
|
Đăk Glei
|
4.766
|
670
|
912
|
1.816
|
891
|
1.932
|
1.336
|
2.069
|
2.842
|
2.542
|
2.152
|
14.06
|
19.14
|
38.10
|
18.69
|
40.54
|
28.03
|
43.41
|
59.63
|
53.34
|
45.15
|
2
|
Ngọc Hồi
|
1.611
|
326
|
326
|
304
|
190
|
562
|
648
|
326
|
593
|
521
|
394
|
20.24
|
20.24
|
18.87
|
11.79
|
34.89
|
40.22
|
20.24
|
36.81
|
32.34
|
24.46
|
3
|
Đăk Tô
|
2.098
|
82
|
409
|
681
|
284
|
548
|
1.071
|
303
|
1.412
|
889
|
540
|
3.91
|
19.49
|
32.46
|
13.54
|
26.12
|
51.05
|
14.44
|
67.30
|
42.37
|
25.74
|
4
|
Đăk Hà
|
3.921
|
228
|
242
|
1.868
|
465
|
1.472
|
2.637
|
406
|
3.182
|
1.016
|
540
|
5.81
|
6.17
|
47.64
|
11.86
|
37.54
|
67.25
|
10.35
|
81.15
|
25.91
|
13.77
|
5
|
Sa Thầy
|
4.658
|
578
|
594
|
1.589
|
700
|
1.876
|
2.026
|
1.697
|
3.598
|
1.723
|
2.194
|
12.41
|
12.75
|
34.11
|
15.03
|
40.27
|
43.50
|
36.43
|
77.24
|
36.99
|
47.10
|
6
|
TP. Kon Tum
|
2.414
|
61
|
702
|
906
|
172
|
653
|
1.025
|
209
|
1.319
|
804
|
457
|
2.53
|
29.08
|
37.53
|
7.13
|
27.05
|
42.46
|
8.66
|
54.64
|
33.31
|
18.93
|
7
|
Kon Rẫy
|
2.999
|
96
|
174
|
673
|
205
|
965
|
1.257
|
340
|
2.266
|
690
|
450
|
3.20
|
5.80
|
22.44
|
6.84
|
32.18
|
41.91
|
11.34
|
75.56
|
23.01
|
15.01
|
8
|
Kon Plông
|
3.451
|
190
|
58
|
1.535
|
164
|
818
|
1.148
|
248
|
2.798
|
2.041
|
2.229
|
5.51
|
1.68
|
44.48
|
4.75
|
23.70
|
33.27
|
7.19
|
81.08
|
59.14
|
64.59
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
4.058
|
138
|
72
|
1.234
|
247
|
2.191
|
2.395
|
1.370
|
3.390
|
2.179
|
1.262
|
3.40
|
1.77
|
30.41
|
6.09
|
53.99
|
59.02
|
33.76
|
83.54
|
53.70
|
31.10
|
10
|
la Hdrai
|
1.520
|
705
|
239
|
499
|
408
|
1.473
|
953
|
1.473
|
1.493
|
833
|
845
|
46.38
|
15.72
|
32.83
|
26.84
|
96.91
|
62.70
|
96.91
|
98.22
|
54.80
|
55.59
|
Ghi
chú
|
1.Tiếp cận dịch vụ y tế
|
3. Trình độ giáo dục người lớn
|
5. Chất lượng
nhà ở
|
7. Nguồn nước sinh hoạt
|
9. Sử dụng dịch vụ viễn thông
|
2. Bảo hiểm y tế
|
4. Tình trạng đi học của trẻ em
|
6. Diện tích nhà ở
|
8. Hố xí/nhà tiêu hợp vệ sinh
|
10. Tài sản phục vụ tiếp cận thông
tin
|
PHỤ LỤC 6
PHÂN
TÍCH HỘ NGHÈO THEO NHÓM ĐỐI TƯỢNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Huyện/thành phố
|
Tổng số hộ dân cư
|
Số hộ DTTS
|
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ
|
số hộ DTTS
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo thuộc đối tượng chính sách BTXH
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo thuộc chính sách giảm nghèo
|
Tổng số hộ
|
Tỷ lệ
|
Trong đó
|
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách người
có công
|
Tỷ lệ
|
Hộ nghèo có thành viên thuộc đối tượng chính sách
BTXH
|
Tỷ lệ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H-G/E
|
I
|
J=I/E
|
K
|
L=K/E
|
M
|
N=M/K
|
O
|
P=O/K
|
I
|
K.V
thành thị
|
38.248
|
6.498
|
2.567
|
6,71
|
1.710
|
66,61
|
464
|
18,08
|
1.895
|
73,82
|
14
|
0,74
|
325
|
17.15
|
1
|
Đăk Glei
|
1.546
|
964
|
365
|
23,61
|
354
|
96,99
|
30
|
8,22
|
365
|
100,00
|
0
|
0,00
|
12
|
3,29
|
2
|
Ngọc Hồi
|
3.428
|
1.080
|
215
|
6,27
|
66
|
30,70
|
26
|
12,09
|
14
|
6,51
|
1
|
7,14
|
13
|
92,86
|
3
|
Đăk Tô
|
3.282
|
768
|
173
|
5,27
|
95
|
54,91
|
65
|
37.57
|
45
|
26,01
|
1
|
2,22
|
44
|
97,78
|
4
|
Đăk Hà
|
3.560
|
199
|
122
|
3,43
|
56
|
45,90
|
8
|
6,56
|
114
|
93,44
|
0
|
0,00
|
11
|
9.65
|
5
|
Sa Thầy
|
2.482
|
684
|
516
|
20,79
|
390
|
75,58
|
77
|
14,92
|
439
|
85,08
|
2
|
0,46
|
12
|
2,73
|
6
|
TP. Kon Tum
|
22.578
|
2.256
|
759
|
3,36
|
400
|
52,70
|
118
|
15,55
|
641
|
84,45
|
1
|
0,16
|
185
|
28,86
|
7
|
Kon Rẫy
|
1.372
|
547
|
417
|
3039
|
349
|
83,69
|
140
|
33,57
|
277
|
66,43
|
9
|
3,25
|
48
|
17,33
|
8
|
Kon Plông
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
0
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
la Hdrai
|
|
0
|
0
|
0,00
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
K.V nông
thôn
|
82.360
|
56.182
|
28.429
|
34,52
|
25.804
|
90t77
|
2.223
|
7,82
|
25.191
|
88,61
|
727
|
2,89
|
2.402
|
9,54
|
1
|
Đăk Glei
|
9.673
|
8.836
|
4.401
|
45,50
|
3.996
|
90,80
|
257
|
5,84
|
4.400
|
99,98
|
162
|
3,68
|
213
|
4,48
|
2
|
Ngọc Hồi
|
10.654
|
7.353
|
1.396
|
13,10
|
1.486
|
106,45
|
205
|
14,68
|
212
|
15,19
|
30
|
14,15
|
182
|
85,85
|
3
|
Đăk Tô
|
7.310
|
4.582
|
1.925
|
26,33
|
1.816
|
94,34
|
260
|
13,51
|
1.042
|
54,13
|
5
|
0,48
|
225
|
21,59
|
4
|
Đăk Hà
|
12.274
|
6.786
|
3.799
|
30,95
|
3.654
|
96,18
|
273
|
7,19
|
3.526
|
92,81
|
40
|
1,13
|
272
|
7,71
|
5
|
Sa Thầy
|
9.077
|
5.770
|
4.142
|
45,63
|
3.803
|
91,82
|
377
|
9,10
|
3.711
|
89,59
|
56
|
1,51
|
233
|
6,28
|
6
|
TP. Kon Tum
|
13.724
|
7.001
|
1.655
|
12,06
|
1.413
|
85,38
|
214
|
12,93
|
1.441
|
87,07
|
0
|
0,00
|
433
|
30,05
|
7
|
Kon Rẫy
|
4.972
|
3.366
|
2.582
|
51,93
|
2.126
|
82,34
|
412
|
15,96
|
2.053
|
79,51
|
142
|
6,92
|
329
|
16.03
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
3.449
|
54,26
|
2.977
|
86,31
|
167
|
4,84
|
3.281
|
95,13
|
111
|
3,38
|
308
|
9,39
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
4.058
|
72,72
|
3.731
|
91.94
|
53
|
1,31
|
4.005
|
98,69
|
180
|
4,49
|
203
|
5.07
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
1.022
|
37,31
|
802
|
78,47
|
5
|
0,49
|
1.520
|
148,73
|
1
|
0,07
|
4
|
0,26
|
III
|
Tổng cộng (I+II)
|
120.608
|
62.680
|
30.996
|
25,70
|
28.017
|
90,39
|
2687
|
8,67
|
27.086
|
87,39
|
741
|
2,74
|
2.727
|
10,07
|
1
|
Đăk Glei
|
11.219
|
9.800
|
4.766
|
42t48
|
4.350
|
91,27
|
287
|
6,02
|
4.765
|
99,98
|
162
|
3,40
|
225
|
4,72
|
2
|
Ngọc Hồi
|
14.082
|
8.433
|
1.611
|
11,44
|
1.736
|
107,76
|
231
|
14,34
|
226
|
14,03
|
31
|
13,72
|
195
|
86,28
|
3
|
Đăk Tô
|
10.592
|
5.350
|
2.098
|
19,81
|
1.911
|
91,09
|
325
|
15,49
|
1.087
|
51,81
|
6
|
0,55
|
269
|
24,75
|
4
|
Đăk Hà
|
15.834
|
6.985
|
3.921
|
24,76
|
3.710
|
94,62
|
281
|
7,17
|
3.640
|
92,83
|
40
|
1,10
|
283
|
7.77
|
5
|
Sa Thầy
|
11.559
|
6.454
|
4.658
|
40,30
|
4.193
|
90,02
|
454
|
9,75
|
4.150
|
89,09
|
58
|
1,40
|
245
|
5,90
|
6
|
TP. Kon Tum
|
36.302
|
9.257
|
2.414
|
6,65
|
1.813
|
75,10
|
332
|
13,75
|
2.082
|
86,25
|
1
|
0,05
|
618
|
29,68
|
7
|
Kon Rẫy
|
6.344
|
3.913
|
2.999
|
47,27
|
2.475
|
82,53
|
552
|
18,41
|
2.330
|
77,69
|
151
|
6,48
|
377
|
16,18
|
8
|
Kon Plông
|
6.357
|
5.429
|
3.449
|
54,26
|
2.977
|
86,31
|
167
|
4,84
|
3.281
|
95,13
|
111
|
3,.38
|
308
|
9,39
|
9
|
Tu Mơ Rông
|
5.580
|
5.439
|
4.058
|
72,72
|
4.050
|
99,80
|
53
|
1,31
|
4.005
|
98,69
|
180
|
4,49
|
203
|
5,07
|
10
|
la Hdrai
|
2.739
|
1.620
|
1.022
|
37,31
|
802
|
78,47
|
5
|
0,49
|
1.520
|
148,73
|
1
|
0,07
|
4
|
0,26
|
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum, năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 120/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 phê duyệt kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Kon Tum, năm 2015
15.100
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|