Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 danh sách các xã III II I vùng đồng bào dân tộc thiểu số miền núi

Số hiệu: 861/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Trương Hòa Bình
Ngày ban hành: 04/06/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

Phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2021-2025

Ngày 04/6/2021, Thủ tướng ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã khu vực III, Khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.

Theo đó, phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (xã đặc biệt khó khăn).

Trong đó, 1.551 xã đặc biệt khó khăn phân bố tại 39 tỉnh, đơn cử như:

- Hà Giang: 133 xã;

- Cao Bằng: 126 xã;

- Bắc Kạn: 67 xã;

- Tuyên Quang: 50 xã;

- Lào Cai: 70 xã;

- Yên Bái: 59 xã;

- Thái Nguyên: 15 xã;

- Lạng Sơn: 88 xã;

- Bắc Giang: 28 xã;

- Phú Thọ: 26 xã;

- Điện Biên: 94 xã;

- Lai Châu: 58 xã;

- Sơn La: 126 xã;

- Hòa Bình: 59 xã;

- Thanh Hóa: 21 xã;...

Xem chi tiết Danh sách xã đặc biệt khó khăn tại Quyết định 861.  

Quyết định 861/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017, Quyết định 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019, Quyết định 72/QĐ-TTg ngày 16/01/2021.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 861/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019,

Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thtướng Chính phủ về Tiêu chí phân định vùng đng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;

Xét đề nghị của Bộ trưng, Ch nhiệm Ủy ban Dân tộc,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm: 1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (danh sách kèm theo).

Điều 2. Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới, thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện hành.

Điều 3. Các xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định này nếu được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-TTg ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội đã ban hành.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng
Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

- HĐND, UBND các tnh, thành phố trực thuộc ,
- Văn ph
òng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng
Tổng Bí thư;
- Văn phòng Ch
tịch nước;
- Hội
đồng Dân tộc và các y ban của Quốc hội;
- V
ăn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm to
án Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ng
ân hàng Chính sách xã hội;
- Ng
ân hàng Phát triển Việt Nam;
-
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ
Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn v trực thuộc, Công báo;
- Lưu VT, QHĐP (2b) S.Tùng.

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Trương Hòa Bình

TỔNG HỢP DANH SÁCH

CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Số xã thuc khu vực

Tng cộng

3,434

+

Khu vực I

1,673

+

Khu vực II

210

+

Khu vực III

1,551

1

Vĩnh Phúc

11

+

Khu vực I

11

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

2

TP. Hà Nội

13

+

Khu vực I

13

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

3

Qung Ninh

56

+

Khu vực I

56

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

4

Hi Dương

2

+

Xã khu vực I

2

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

5

Ninh Bình

7

+

Khu vực I

7

+

Khu vực II

0

+

Khu vực III

0

6

Hà Giang

192

+

Xã khu vực I

52

+

khu vực II

7

+

Xã khu vực III

133

7

Cao Bằng

161

+

Xã khu vực I

29

+

Xã khu vực II

6

+

Xã khu vực III

126

8

Bắc Kạn

108

+

Xã khu vực I

34

+

Xã khu vực II

7

+

khu vực III

67

9

Tuyên Quang

121

+

Xã khu vực I

56

+

Xã khu vực II

15

+

Xã khu vực III

50

10

Lào Cai

138

+

Xã khu vực I

64

+

Xã khu vực II

4

+

Xã khu vực III

70

11

Yên Bái

137

+

Xã khu vực I

67

+

Xã khu vực II

11

+

Xã khu vực III

59

12

Thái Nguyên

110

+

Xã khu vực I

83

+

Xã khu vực II

12

+

Xã khu vực III

15

13

Lạng Sơn

199

+

Xã khu vực I

103

+

Xã khu vực II

8

+

Xã khu vực III

88

14

Bắc Giang

73

+

Xã khu vực I

36

+

Xã khu vực II

9

+

Xã khu vực III

28

15

Phú Thọ

58

+

Xã khu vực I

27

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

26

16

Điện Biên

126

+

Xã khu vực I

27

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

94

17

Lai Châu

106

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

58

18

Sơn La

202

+

Xã khu vực I

66

+

Xã khu vực II

10

+

Xã khu vực III

126

19

Hòa Bình

145

+

Xã khu vực I

74

+

Xã khu vực II

12

+

Xã khu vực III

59

20

Thanh Hóa

174

+

Xã khu vực I

129

+

Xã khu vực II

24

+

Xã khu vực III

21

21

Nghệ An

131

+

Xã khu vực I

55

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

76

22

Quảng Bình

15

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

11

23

Qung Trị

31

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

2

+

Xã khu vực III

28

24

Thừa Thiên Huế

24

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

14

25

TP Đà Nẵng

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

26

Qung Nam

70

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

58

27

Qung Ngãi

61

+

Xã khu vực I

6

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

52

28

Bình Định

22

+

Xã khu vực I

0

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

22

29

Phú Yên

23

+

Xã khu vực I

10

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

12

30

Khánh Hòa

28

+

Xã khu vực I

5

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

20

31

Ninh Thuận

28

+

Xã khu vực I

12

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

15

32

Bình Thuận

31

+

Xã khu vực I

25

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

3

33

Kon Tum

92

+

Xã khu vực I

35

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

52

34

Gia Lai

176

+

Xã khu vực I

104

+

Xã khu vực II

29

+

Xã khu vực III

43

35

Đắk Lắk

130

+

Xã khu vực I

69

+

Xã khu vực II

7

+

Xã khu vực III

54

36

Đắk Nông

46

+

Xã khu vực I

29

+

Xã khu vực II

5

+

Xã khu vực III

12

37

Lâm Đồng

77

+

Xã khu vực I

72

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

4

38

Bình Dương

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

39

Bình Phước

58

+

Xã khu vực I

50

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

5

40

Tây Ninh

1

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

41

Đồng Nai

24

+

Xã khu vực I

24

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

42

Rịa - Vũng Tàu

3

+

Xã khu vực I

3

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

43

Trà Vinh

59

+

Xã khu vực I

44

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

15

44

Vĩnh Long

5

+

Xã khu vực I

3

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

2

45

An Giang

16

+

Xã khu vực I

9

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

7

46

Kiên Giang

49

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

1

+

Xã khu vực III

2

47

Cần Thơ

6

+

Xã khu vực I

6

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

0

48

Hậu Giang

4

+

Xã khu vực I

2

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

2

49

Sóc Trăng

63

+

Xã khu vực I

46

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

17

50

Bạc Liêu

14

+

Xã khu vực I

11

+

Xã khu vực II

3

+

Xã khu vực III

0

51

Cà Mau

6

+

Xã khu vực I

1

+

Xã khu vực II

0

+

Xã khu vực III

5

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, Xã

Thuc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

16

Xã khu vực I

9

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

7

I

HUYỆN TRI TÔN

1

Thị trấn Tri Tôn

I

2

Xã An Tức

III

3

Ô Lâm

III

4

Xã Cô Tô

I

5

Xã Châu Lăng

III

6

Xã Lương Phi

I

7

Xã Lê Tri

III

8

Xã Núi Tô

III

II

HUYỆN TỊNH BIÊN

1

Xã An Cư

III

2

Xã Văn Giáo

III

3

Xã An Hảo

I

4

Xã Tân Li

I

5

Xã Vĩnh Trung

I

III

HUYỆN AN PHÚ

1

Xã Nhơn Hội

I

IV

THỊ XÃ TÂN CHÂU

1

Xã Châu Phong

I

V

HUYỆN THOẠI SƠN

1

Thị trấn Óc Eo

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

73

Xã khu vực I

36

Xã khu vực II

9

Xã khu vực III

28

I

HUYỆN LẠNG GIANG

1

Xã Hương Sơn

I

2

Xã Yên Mỹ

I

3

Xã Hương Lạc

I

II

HUYỆN SƠN ĐỘNG

1

Thị trấn An Châu

II

2

Xã Long Sơn

II

3

Xã Tun Đạo

II

4

Thị trn Tây Yên T

III

5

Xã Giáo Liêm

III

6

Đại Sơn

III

7

Xã Thanh Luận

III

8

Xã Cm Đàn

III

9

Xã Yên Định

III

10

Xã An Bá

III

11

Xã Vĩnh An

III

12

Xã L Vin

III

13

Xã Vân Sơn

III

14

Xã An Lạc

III

15

Xã Hữu Sán

III

16

Xã Dương Hưu

III

17

Xã Phúc Sơn

III

III

HUYỆN LỤC NGẠN

1

Xã Tân Sơn

III

2

Xã Đèo Gia

III

3

Xã Sa Lý

III

4

Xã Phong Minh

III

5

Xã Sơn Hải

III

6

Xã Hộ Đáp

III

7

Xã Phong Vân

III

8

Xã Kim Sơn

I

9

Xã Phú Nhuận

III

10

Xã Cấm Sơn

III

11

Xã Tân Lập

II

12

Xã Kiên Lao

I

13

Xã Thanh Hải

I

14

Xã Biển Động

I

15

Xã Biên Sơn

I

16

Xã Giáp Sơn

I

17

Xã Đồng Cốc

I

18

Xã Tân Hoa

I

19

Xã Kiên Thành

I

20

Xã Tân Mộc

I

21

Xã Phì Điền

I

22

Xã Nam Dương

I

23

Xã Tân Quang

I

24

Thị Trấn Chũ

I

25

Xã Quý Sơn

I

26

Hồng Giang

I

27

Xã Trù Hựu

I

IV

HUYỆN LỤC NAM

1

Xã Lục Sơn

III

2

Trường Sơn

III

3

Xã Bình Sơn

III

4

Xã Vô Tranh

III

5

Xã Trường Giang

II

6

Xã Nghĩa Phương

I

7

Xã Huyền Sơn

I

8

Xã Tiên Nha

I

9

Đông Hưng

I

10

Xã Đông Phú

I

11

Xã Tam Dị

I

12

Xã Bo Sơn

I

V

HUYỆN YÊN THẾ

1

Đồng Vương

III

2

Đồng Tiến

II

3

Canh Nậu

II

4

Tiến Thắng

II

5

Tân Hiệp

I

6

Đồng Hưu

II

7

Đông Sơn

I

8

Xuân Lương

I

9

Tam Tiến

I

10

Tam Hiệp

I

11

Đồng Lạc

I

12

Hồng Kỳ

I

13

Đồng Kỳ

I

14

Đồng Tâm

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cng

108

Xã khu vực I

34

Xã khu vực II

7

Xã khu vực III

67

I

HUYỆN CHỢ MỚI

1

Xã Thanh Mai

III

2

Xã Qung Chu

III

3

Xã Mai Lạp

III

4

Yên Hân

III

5

Xã Yên Cư

III

6

Xã Tân Sơn

III

7

Xã Cao K

III

8

Xã Hòa Mục

III

9

Xã Thanh Vận

II

10

Xã Thanh Thịnh

I

11

TT. Đồng Tâm

I

12

Nông Hạ

I

13

Xã Bình Văn

I

14

Xã Như C

I

II

HUYỆN NA RÌ

1

Xã Dương Sơn

III

2

Xã Lương Thượng

III

3

Xã Cư L

III

4

Xã Liêm Thủy

III

5

Xã Đng Xá

III

6

Xã Xuân Dương

III

7

Xã Kim Hỷ

III

8

Xã Văn Minh

III

9

Xã Quang Phong

III

10

Xã Văn Vũ

III

11

Xã Sơn Thành

III

12

Xã Văn Lang

III

13

Xã Trần Phú

III

14

Xã Côn Minh

II

15

Xã Cường Lợi

II

16

Thị trấn Yến Lạc

I

17

Xã Kim

I

III

HUYỆN CHỢ ĐỒN

1

Đại So

III

2

Xã Yên Phong

III

3

Xã Tân Lập

III

4

Xã Bình Trung

III

5

Xã Bản Thi

III

6

Xã Bng Phúc

III

7

Xã Xuân Lạc

III

8

Xã Yên M

III

9

Xã Nam Cường

II

10

Thị trn Bằng Lũng

I

11

Xã Qung Bạch

I

12

Xã Ngc Phái

I

13

Xã Bng Lãng

I

14

Xã Lương Bằng

I

15

Xã Yên Thịnh

I

16

Xã Yên Thượng

I

17

Xã Đồng Lạc

I

18

Xã Nghĩa Tá

I

19

Xã Đng Thng

I

20

Xã Phương Viên

I

IV

HUYỆN NGÂN SƠN

1

Xã Cốc Đán

III

2

Xã Thượng Ân

III

3

Xã Bng Vân

III

4

Xã Đức Vân

III

5

Xã Thượng Quan

III

6

Xã Thuần Mang

III

7

Xã Hiệp Lực

III

8

Thị trấn Nà Phặc

III

9

Xã Trung Hòa

III

10

Xã Vân Tùng

I

V

HUYỆN PÁC NM

1

Xã Bộc Bố

III

2

Xã Giáo Hiệu

III

3

Xã Xuân La

III

4

Xã Nghiên Loan

III

5

Xã Cổ Linh

III

6

Xã Công Bng

III

7

Xã Bằng Thành

III

8

Xã An Thắng

III

9

Xã Nhạn Môn

III

10

Xã Cao Tân

III

VI

HUYỆN BẠCH THÔNG

1

Xã Cao Sơn

III

2

Xã Vũ Muộn

III

3

Xã Sỹ Bình

III

4

Xã Vi Hương

III

5

Xã Lục Bình

III

6

Xã Nguyên Phúc

III

7

Xã Mỹ Thanh

III

8

Xã Đôn Phong

III

9

Xã Tân Tú

II

10

Thị trn Ph Thông

I

11

Xã Quân

I

12

Xã Cẩm Giàng

I

13

Xã Quang Thuận

I

14

Xã Dương Phong

I

VII

THÀNH PH BC KẠN

1

P. Đức Xuân

I

2

P. Sông Cầu

I

3

P. Phùng Chí Kiên

I

4

P. Nguyn Thị Minh Khai

I

5

P. Huyền Tụng

I

6

P. Xuất Hóa

I

7

Xã Dương Quang

I

8

Xã Nông Thượng

I

VIII

HUYỆN BA BỂ

1

Xã Bành Trạch

III

2

Xã Cao Thượng

III

3

Chu Hương

III

4

Khang Ninh

III

5

Xã Mỹ Phương

III

6

Nam Mẫu

III

7

Xã Phúc Lộc

III

8

Xã Qung Khê

III

9

Đồng Phúc

III

10

Xã Yến Dương

III

11

Xã Hoàng Trĩ

III

12

Xã Địa Linh

II

13

Thượng Giáo

II

14

Xã Hà Hiệu

I

15

Thị trấn Chợ

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẠC LIÊU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

14

Xã khu vực I

11

Xã khu vực lI

3

Xã khu vực III

0

I

THỊ XÃ GIÁ RAI

1

Phường 1

I

2

Phường Hộ Phòng

II

II

HUYỆN HÒA BÌNH

1

Thị trấn Hòa Bình

I

2

Xã Vĩnh Thịnh

II

3

Xã Vĩnh Hậu

II

III

TP. BẠC LIÊU

1

Phường 3

I

2

Hiệp Thành

I

3

Xã Vĩnh Trạch

I

4

Xã Vĩnh Trạch Đông

I

IV

HUYỆN VĨNH LỢI

1

Hưng Hội

I

V

HUYỆN HNG DÂN

1

Xã Ninh Thạnh Lợi

I

2

Lộc Ninh

I

3

Thị trấn Ngan Dừa

I

VI

HUYỆN ĐÔNG HI

1

Long Điền

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

3

Xã khu vực I

3

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYN CHÂU ĐC

1

Đá Bạc

I

2

Xã Láng Lớn

I

II

THỊ XÃ PHÚ MỸ

1

Sông Xoài

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

22

Xã khu vực I

0

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

22

I

HUYỆN HOÀI ÂN

1

Đăk Mang

III

2

Xã Bók Tới

III

3

Xã Ân Sơn

III

II

HUYÊN VĨNH THẠNH

1

Xã Vĩnh Sơn

III

2

Xã Vĩnh Kim

III

3

Xã Vĩnh Hiệp

III

4

Xã Vĩnh Hòa

III

5

Vĩnh Thuận

III

III

HUYỆN TÂY SƠN

1

Xã Vĩnh An

III

IV

HUYỆN AN LÃO

1

Xã An Trung

III

2

Xã An Hưng

III

3

Xã An Dũng

III

4

An Vinh

III

5

Xã An Quang

III

6

Xã An Nghĩa

III

7

Xã An Toàn

III

8

Thị trấn An Lão

III

V

HUYỆN VÂN CANH

1

Xã Canh Liên

III

2

Xã Canh Thuận

III

3

Xã Canh Hòa

III

4

Xã Canh Hiệp

III

5

Thị trấn Vân Canh

III

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi c

Tng cộng

1

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

HUYỆN DU TING

1

Xã Minh Tân

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện,

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

58

Xã khu vực I

50

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

5

I

THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI

1

Xã Tân Thành

I

II

HUYỆN BÙ GIA MẬP

1

Xã Bù Gia Mập

III

2

Đk Ơ

III

3

Xã Phú Nghĩa

I

4

Xã Đa Kia

I

5

Xã Phước Minh

II

6

Xã Phú Văn

III

7

Xã Đức Hạnh

I

III

HUYỆN LỘC NINH

1

Xã Lộc An

I

2

Xã Lộc Hòa

I

3

Xã Lộc Thành

I

4

Xã Lộc Thịnh

I

5

Xã Lộc Khánh

II

6

Lộc Thiện

I

7

Lộc Phú

III

8

Xã Lộc Quang

III

IV

HUYỆN BÙ ĐỐP

1

Xã Hưng Phước

I

2

Phước Thiện

II

3

Xã Tân Tiến

I

V

HUYỆN HỚN QUẢN

1

Xã Phưc An

I

2

Xã Minh Đức

I

3

Xã Tân Quan

I

4

Xã Thanh An

I

5

Xã Minh Tâm

I

6

Xã Tân Hip

I

7

Xã An Phú

I

8

Xã Tân Hưng

I

9

Xã An Khương

I

VI

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

1

Xã Thuận Lợi

I

2

Xã Đồng Tâm

I

3

Xã Tân Phước

I

4

Xã Tân Hưng

I

5

Xã Tân Lợi

I

6

Xã Tân Hòa

I

7

Xã Đồng Tiến

I

VII

HUYỆN BÙ ĐĂNG

1

Đoàn Kết

I

2

Phước Sơn

I

3

Thống Nhất

I

4

Đăng Hà

I

5

Minh Hưng

I

6

Đức Liễu

I

7

Nghĩa Bình

I

8

Nghĩa Trung

I

9

Phú Sơn

I

10

Thọ Sơn

I

11

Đồng Nai

I

12

Đak Nhau

I

13

Bom Bo

I

14

Bình Minh

I

15

Đường 10

I

VIII

HUYỆN CHƠN THÀNH

1

Xã Nha Bích

I

2

Xã Quang Minh

I

IX

HUYỆN PHÚ RING

1

Xã Long Bình

I

2

Xã Bình Sơn

I

3

Xã Phước Tân

I

4

Xã Long Hà

I

X

THỊ XÃ BÌNH LONG

1

Phường Hưng Chiến

I

2

Xã Thanh Lương

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

31

Xã khu vực I

25

Xã khu vực II

3

Xã khu vực III

3

I

HUYỆN TUY PHONG

1

Xã Phan Dũng

I

2

Xã Phong Phú

I

3

Xã Phú Lạc

I

II

HUYỆN BC BÌNH

1

Xã Phan Thanh

I

2

Xã Phan Hòa

I

3

Xã Phan Hiệp

I

4

Xã Phan Sơn

I

5

Xã Phan Lâm

I

6

Xã Phan Điền

I

7

Xã Phan Tiến

II

8

Xã Bình An

I

9

Xã Sông Bình

I

10

Xã Sông Lũy

I

11

Hải Ninh

I

III

HUYN HÀM THUẬN BC

1

Xã Hàm Trí

I

2

Xã Thuận Hòa

I

3

Đông Tiến

II

4

Xã Đông Giang

II

5

Xã La Dạ

III

IV

HUYỆN HÀM THUẬN NAM

1

Xã Mỹ Thạnh

III

2

Xã Hàm Cần

I

V

HUYỆN HÀM TÂN

I

Xã Sông Phan

I

2

Xã Tân Thng

I

VI

HUYỆN TÁNH LINH

1

Xã La Ngâu

III

2

Xã Măng Tố

I

3

Xã Đức Bình

I

4

Đức Thuận

I

5

Xã Gia Huynh

I

6

Xã Suối Kiết

I

7

TT Lạc Tánh

I

VII

HUYỆN ĐỨC LINH

I

Xã Trà Tân

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tổng cộng

6

Xã khu vực I

1

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

5

I

HUYỆN U MINH

1

Xã Khánh Thuận

III

2

Xã Khánh Lâm

III

II

HUYỆN ĐẦM DƠI

1

Xã Ngọc Chánh

III

2

Thanh Tùng

III

3

Quách Phm Bắc

III

III

TP. CÀ MAU

l

Phưng 2

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CẦN THƠ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

6

Xã khu vực I

6

Xã khu vực II

0

Xã khu vực III

0

I

QUẬN NINH KIU

1

Phưng Tân An

I

II

QUẬN Ô MÔN

1

Phường Châu Văn Liêm

I

III

HUYỆN CỜ Đ

1

Thị Trấn Cờ Đỏ

I

2

Xã Thới Xuân

I

3

Xã Thi Đông

I

4

Xã Đông Thng

I

DANH SÁCH

XÃ VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên huyện, xã

Thuộc khu vực

Ghi chú

Tng cộng

161

Xã khu vực I

29

Xã khu vực II

6

Xã khu vực III

126

I

BẢO LÂM

1

Xã Đức Hạnh

III

2

Xã Thái Sơn

III

3

Xã Thái Học

III

4

Xã Nam Quang

III

5

Xã Thạch Lâm

III

6

Xã Lý Bôn

III

7

Xã Mông Ân

III

8

Thị trấn Pác Miầu

III

9

Xã Nam Cao

III

10

Xã Quảng Lâm

III

11

Xã Yên Th

III

12

Xã Vĩnh Quang

III

13

Xã Vĩnh Phong

III

II

QUẢNG HÒA

1

Xã Quốc Ton

III

2

Xã Mỹ Hưng

III

3

Xã Hạnh Phúc

III

4

Xã Cách Linh

III

5

Xã Phi Hải

III

6

Hồng Quang

III

7

Xã Phúc Sen

III

8

Xã Tự Do

III

9

Xã Ngọc Động

III

10

Xã Chí Thảo

III

11

Xã Tiên Thành

III

12

Xã Cai Bộ

III

13

Xã Qung Hưng

III

14

Xã Bế Văn Đàn

III

15

Thị trấn Qung Uyên

I

16

Xã Độc Lp

II

17

Thị trấn Hòa Thuận

I

18

Thị trấn Tà Lùng

I

19

Đại Sơn

I

III

TRÙNG KHÁNH

1

Thị Trấn Trùng Khánh

I

2

Xã Khâm Thành

III

3

Xã Đức Hồng

III

4

Xã Đoài Dương

III

5

Xã Cao Thăng

III

6

Xã Trung Phúc

III

7

Xã Lăng Hiếu

III

8

Xã Phong Nặm

III

9

Xã Ngọc Khê

III

10

Xã Ngọc Côn

II

11

Đình Phong

III

12

Xã Đàm Thy

II

13

Xã Chí Viễn

III

14

Xã Phong Châu

I

15

Thị Trấn Trà Lĩnh

II

16

Xã Quang Hán

III

17

Xã Quang Trung

III

18

Xã Xuân Nội