THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
861/QĐ-TTg
|
Hà Nội,
ngày 04 tháng 6
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO
DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019,
Căn cứ Quyết định số 33/2020/QĐ-TTg
ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về
Tiêu chí phân định vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển giai đoạn 2021-2025;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 3.434 xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi trên địa bàn 51 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, bao gồm:
1.673 xã khu vực I, 210 xã khu vực II và 1.551 xã khu vực III (danh sách kèm theo).
Điều 2. Căn cứ đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Ủy ban Dân tộc tổng hợp, thẩm định, báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem
xét điều chỉnh, bổ sung danh sách các xã thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi do hoàn thành xây dựng nông thôn mới, chia tách, sáp nhập địa giới,
thành lập mới hoặc hiệu chỉnh tên gọi của đơn vị hành chính theo quy định hiện
hành.
Điều 3. Các xã khu vực III, khu vực II đã được phê duyệt tại Quyết định này nếu
được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới sẽ được xác định là xã khu vực I và thôi
hưởng các chính sách áp dụng đối với xã khu vực III, khu vực II kể từ ngày Quyết
định của cấp có thẩm quyền công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới có hiệu lực.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế
các Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017, Quyết định số 103/QĐ-TTg
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt danh sách thôn đặc
biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 và Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 16 tháng 01
năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc các xã, thôn trên địa bàn vùng dân tộc
thiểu số và miền núi được tiếp tục thụ hưởng các chính sách an sinh xã hội đã
ban hành.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Ban Bí thư Trung
ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các
tỉnh, thành phố
trực thuộc TƯ,
- Văn phòng Trung
ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng
Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng
Dân
tộc và các Ủy ban của Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc
hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát
triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung
ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc,
Công báo;
- Lưu VT, QHĐP (2b) S.Tùng.
|
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Trương Hòa Bình
|
TỔNG HỢP DANH
SÁCH
CÁC
XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ
MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm
theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Tên tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
Số xã thuộc khu vực
|
|
Tổng cộng
|
3,434
|
+
|
Khu vực I
|
1,673
|
+
|
Khu vực II
|
210
|
+
|
Khu vực III
|
1,551
|
1
|
Vĩnh Phúc
|
11
|
+
|
Khu vực I
|
11
|
+
|
Khu vực II
|
0
|
+
|
Khu vực III
|
0
|
2
|
TP. Hà Nội
|
13
|
+
|
Khu vực I
|
13
|
+
|
Khu vực II
|
0
|
+
|
Khu vực III
|
0
|
3
|
Quảng Ninh
|
56
|
+
|
Khu vực I
|
56
|
+
|
Khu vực II
|
0
|
+
|
Khu vực III
|
0
|
4
|
Hải Dương
|
2
|
+
|
Xã khu vực
I
|
2
|
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
5
|
Ninh Bình
|
7
|
+
|
Khu vực I
|
7
|
+
|
Khu vực II
|
0
|
+
|
Khu vực III
|
0
|
6
|
Hà Giang
|
192
|
+
|
Xã khu vực
I
|
52
|
+
|
Xã khu
vực II
|
7
|
+
|
Xã khu vực
III
|
133
|
7
|
Cao Bằng
|
161
|
+
|
Xã khu vực
I
|
29
|
+
|
Xã khu vực
II
|
6
|
+
|
Xã khu vực
III
|
126
|
8
|
Bắc Kạn
|
108
|
+
|
Xã khu vực
I
|
34
|
+
|
Xã khu vực
II
|
7
|
+
|
Xã khu
vực III
|
67
|
9
|
Tuyên Quang
|
121
|
+
|
Xã khu vực
I
|
56
|
+
|
Xã khu vực
II
|
15
|
+
|
Xã khu vực
III
|
50
|
10
|
Lào Cai
|
138
|
+
|
Xã khu vực
I
|
64
|
+
|
Xã khu vực II
|
4
|
+
|
Xã khu
vực III
|
70
|
11
|
Yên Bái
|
137
|
+
|
Xã khu vực
I
|
67
|
+
|
Xã khu vực
II
|
11
|
+
|
Xã khu vực
III
|
59
|
12
|
Thái Nguyên
|
110
|
+
|
Xã khu vực
I
|
83
|
+
|
Xã khu vực
II
|
12
|
+
|
Xã khu vực III
|
15
|
13
|
Lạng Sơn
|
199
|
+
|
Xã khu vực
I
|
103
|
+
|
Xã khu vực
II
|
8
|
+
|
Xã khu vực
III
|
88
|
14
|
Bắc Giang
|
73
|
+
|
Xã khu vực
I
|
36
|
+
|
Xã khu vực II
|
9
|
+
|
Xã khu vực
III
|
28
|
15
|
Phú Thọ
|
58
|
+
|
Xã khu vực
I
|
27
|
+
|
Xã khu vực
II
|
5
|
+
|
Xã khu vực
III
|
26
|
16
|
Điện Biên
|
126
|
+
|
Xã khu vực
I
|
27
|
+
|
Xã khu vực II
|
5
|
+
|
Xã khu vực III
|
94
|
17
|
Lai Châu
|
106
|
+
|
Xã khu vực
I
|
46
|
+
|
Xã khu vực
II
|
2
|
+
|
Xã khu vực
III
|
58
|
18
|
Sơn La
|
202
|
+
|
Xã khu vực
I
|
66
|
+
|
Xã khu vực
II
|
10
|
+
|
Xã khu vực
III
|
126
|
19
|
Hòa Bình
|
145
|
+
|
Xã khu vực
I
|
74
|
+
|
Xã khu vực
II
|
12
|
+
|
Xã khu vực
III
|
59
|
20
|
Thanh Hóa
|
174
|
+
|
Xã khu vực
I
|
129
|
+
|
Xã khu vực
II
|
24
|
+
|
Xã khu vực
III
|
21
|
21
|
Nghệ An
|
131
|
+
|
Xã khu vực
I
|
55
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
76
|
22
|
Quảng Bình
|
15
|
+
|
Xã khu vực
I
|
2
|
+
|
Xã khu vực
II
|
2
|
+
|
Xã khu vực
III
|
11
|
23
|
Quảng Trị
|
31
|
+
|
Xã khu vực
I
|
1
|
+
|
Xã khu vực
II
|
2
|
+
|
Xã khu vực
III
|
28
|
24
|
Thừa Thiên Huế
|
24
|
+
|
Xã khu vực
I
|
9
|
+
|
Xã khu vực
II
|
1
|
+
|
Xã khu vực
III
|
14
|
25
|
TP Đà Nẵng
|
1
|
+
|
Xã khu vực
I
|
1
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
26
|
Quảng Nam
|
70
|
+
|
Xã khu vực
I
|
9
|
+
|
Xã khu vực
II
|
3
|
+
|
Xã khu vực
III
|
58
|
27
|
Quảng Ngãi
|
61
|
+
|
Xã khu vực
I
|
6
|
+
|
Xã khu vực
II
|
3
|
+
|
Xã khu vực
III
|
52
|
28
|
Bình Định
|
22
|
+
|
Xã khu vực
I
|
0
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
22
|
29
|
Phú Yên
|
23
|
+
|
Xã khu vực
I
|
10
|
+
|
Xã khu vực
II
|
1
|
+
|
Xã khu vực
III
|
12
|
30
|
Khánh Hòa
|
28
|
+
|
Xã khu vực
I
|
5
|
+
|
Xã khu vực
II
|
3
|
+
|
Xã khu vực III
|
20
|
31
|
Ninh Thuận
|
28
|
+
|
Xã khu vực
I
|
12
|
+
|
Xã khu vực
II
|
1
|
+
|
Xã khu vực
III
|
15
|
32
|
Bình Thuận
|
31
|
+
|
Xã khu vực
I
|
25
|
+
|
Xã khu vực
II
|
3
|
+
|
Xã khu vực
III
|
3
|
33
|
Kon Tum
|
92
|
+
|
Xã khu vực
I
|
35
|
+
|
Xã khu vực
II
|
5
|
+
|
Xã khu vực
III
|
52
|
34
|
Gia Lai
|
176
|
+
|
Xã khu vực
I
|
104
|
+
|
Xã khu vực
II
|
29
|
+
|
Xã khu vực
III
|
43
|
35
|
Đắk Lắk
|
130
|
+
|
Xã khu vực
I
|
69
|
+
|
Xã khu vực
II
|
7
|
+
|
Xã khu vực
III
|
54
|
36
|
Đắk Nông
|
46
|
+
|
Xã khu vực
I
|
29
|
+
|
Xã khu vực
II
|
5
|
+
|
Xã khu vực
III
|
12
|
37
|
Lâm Đồng
|
77
|
+
|
Xã khu vực
I
|
72
|
+
|
Xã khu vực
II
|
1
|
+
|
Xã khu vực
III
|
4
|
38
|
Bình Dương
|
1
|
+
|
Xã khu vực
I
|
1
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
39
|
Bình Phước
|
58
|
+
|
Xã khu vực
I
|
50
|
+
|
Xã khu vực
II
|
3
|
+
|
Xã khu vực
III
|
5
|
40
|
Tây Ninh
|
1
|
+
|
Xã khu vực
I
|
1
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
41
|
Đồng Nai
|
24
|
+
|
Xã khu vực
I
|
24
|
+
|
Xã khu vực II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
42
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
3
|
+
|
Xã khu vực
I
|
3
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
43
|
Trà Vinh
|
59
|
+
|
Xã khu vực
I
|
44
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
15
|
44
|
Vĩnh Long
|
5
|
+
|
Xã khu vực
I
|
3
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
2
|
45
|
An Giang
|
16
|
+
|
Xã khu vực
I
|
9
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
7
|
46
|
Kiên Giang
|
49
|
+
|
Xã khu vực I
|
46
|
+
|
Xã khu vực
II
|
1
|
+
|
Xã khu vực
III
|
2
|
47
|
Cần Thơ
|
6
|
+
|
Xã khu vực
I
|
6
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
48
|
Hậu Giang
|
4
|
+
|
Xã khu vực
I
|
2
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
2
|
49
|
Sóc Trăng
|
63
|
+
|
Xã khu vực
I
|
46
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
17
|
50
|
Bạc Liêu
|
14
|
+
|
Xã khu vực
I
|
11
|
+
|
Xã khu vực
II
|
3
|
+
|
Xã khu vực
III
|
0
|
51
|
Cà Mau
|
6
|
+
|
Xã khu vực
I
|
1
|
+
|
Xã khu vực
II
|
0
|
+
|
Xã khu vực
III
|
5
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH AN GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, Xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
16
|
|
|
Xã khu vực I
|
9
|
|
|
Xã khu vực II
|
0
|
|
|
Xã khu vực III
|
7
|
|
I
|
HUYỆN TRI TÔN
|
|
|
1
|
Thị trấn Tri Tôn
|
I
|
|
2
|
Xã An Tức
|
III
|
|
3
|
Xã Ô Lâm
|
III
|
|
4
|
Xã Cô Tô
|
I
|
|
5
|
Xã Châu Lăng
|
III
|
|
6
|
Xã Lương Phi
|
I
|
|
7
|
Xã Lê Tri
|
III
|
|
8
|
Xã Núi Tô
|
III
|
|
II
|
HUYỆN TỊNH
BIÊN
|
|
|
1
|
Xã An Cư
|
III
|
|
2
|
Xã Văn Giáo
|
III
|
|
3
|
Xã An Hảo
|
I
|
|
4
|
Xã Tân Lợi
|
I
|
|
5
|
Xã Vĩnh Trung
|
I
|
|
III
|
HUYỆN AN PHÚ
|
|
|
1
|
Xã Nhơn Hội
|
I
|
|
IV
|
THỊ XÃ TÂN CHÂU
|
|
|
1
|
Xã Châu Phong
|
I
|
|
V
|
HUYỆN THOẠI SƠN
|
|
|
1
|
Thị trấn Óc Eo
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC GIANG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
73
|
|
|
Xã khu vực I
|
36
|
|
|
Xã khu vực II
|
9
|
|
|
Xã khu vực III
|
28
|
|
I
|
HUYỆN LẠNG GIANG
|
|
|
1
|
Xã Hương Sơn
|
I
|
|
2
|
Xã Yên Mỹ
|
I
|
|
3
|
Xã Hương Lạc
|
I
|
|
II
|
HUYỆN SƠN ĐỘNG
|
|
|
1
|
Thị trấn An Châu
|
II
|
|
2
|
Xã Long Sơn
|
II
|
|
3
|
Xã Tuấn Đạo
|
II
|
|
4
|
Thị trấn Tây Yên Tử
|
III
|
|
5
|
Xã Giáo Liêm
|
III
|
|
6
|
Xã Đại Sơn
|
III
|
|
7
|
Xã Thanh Luận
|
III
|
|
8
|
Xã Cẩm Đàn
|
III
|
|
9
|
Xã Yên Định
|
III
|
|
10
|
Xã An Bá
|
III
|
|
11
|
Xã Vĩnh An
|
III
|
|
12
|
Xã Lệ Viễn
|
III
|
|
13
|
Xã Vân Sơn
|
III
|
|
14
|
Xã An Lạc
|
III
|
|
15
|
Xã Hữu Sán
|
III
|
|
16
|
Xã Dương Hưu
|
III
|
|
17
|
Xã Phúc Sơn
|
III
|
|
III
|
HUYỆN LỤC NGẠN
|
|
|
1
|
Xã Tân Sơn
|
III
|
|
2
|
Xã Đèo Gia
|
III
|
|
3
|
Xã Sa Lý
|
III
|
|
4
|
Xã Phong Minh
|
III
|
|
5
|
Xã Sơn Hải
|
III
|
|
6
|
Xã Hộ Đáp
|
III
|
|
7
|
Xã Phong Vân
|
III
|
|
8
|
Xã Kim Sơn
|
I
|
|
9
|
Xã Phú Nhuận
|
III
|
|
10
|
Xã Cấm Sơn
|
III
|
|
11
|
Xã Tân Lập
|
II
|
|
12
|
Xã Kiên Lao
|
I
|
|
13
|
Xã Thanh Hải
|
I
|
|
14
|
Xã Biển Động
|
I
|
|
15
|
Xã Biên Sơn
|
I
|
|
16
|
Xã Giáp Sơn
|
I
|
|
17
|
Xã Đồng Cốc
|
I
|
|
18
|
Xã Tân Hoa
|
I
|
|
19
|
Xã Kiên Thành
|
I
|
|
20
|
Xã Tân Mộc
|
I
|
|
21
|
Xã Phì Điền
|
I
|
|
22
|
Xã Nam Dương
|
I
|
|
23
|
Xã Tân Quang
|
I
|
|
24
|
Thị Trấn Chũ
|
I
|
|
25
|
Xã Quý Sơn
|
I
|
|
26
|
Xã Hồng Giang
|
I
|
|
27
|
Xã Trù Hựu
|
I
|
|
IV
|
HUYỆN LỤC NAM
|
|
|
1
|
Xã Lục Sơn
|
III
|
|
2
|
Xã Trường Sơn
|
III
|
|
3
|
Xã Bình Sơn
|
III
|
|
4
|
Xã Vô Tranh
|
III
|
|
5
|
Xã Trường Giang
|
II
|
|
6
|
Xã Nghĩa Phương
|
I
|
|
7
|
Xã Huyền Sơn
|
I
|
|
8
|
Xã Tiên Nha
|
I
|
|
9
|
Xã Đông Hưng
|
I
|
|
10
|
Xã Đông Phú
|
I
|
|
11
|
Xã Tam Dị
|
I
|
|
12
|
Xã Bảo Sơn
|
I
|
|
V
|
HUYỆN YÊN THẾ
|
|
|
1
|
Đồng Vương
|
III
|
|
2
|
Đồng Tiến
|
II
|
|
3
|
Canh Nậu
|
II
|
|
4
|
Tiến Thắng
|
II
|
|
5
|
Tân Hiệp
|
I
|
|
6
|
Đồng Hưu
|
II
|
|
7
|
Đông Sơn
|
I
|
|
8
|
Xuân Lương
|
I
|
|
9
|
Tam Tiến
|
I
|
|
10
|
Tam Hiệp
|
I
|
|
11
|
Đồng Lạc
|
I
|
|
12
|
Hồng Kỳ
|
I
|
|
13
|
Đồng Kỳ
|
I
|
|
14
|
Đồng Tâm
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẮC KẠN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
108
|
|
|
Xã khu vực I
|
34
|
|
|
Xã khu vực II
|
7
|
|
|
Xã khu vực III
|
67
|
|
I
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Xã Thanh Mai
|
III
|
|
2
|
Xã Quảng Chu
|
III
|
|
3
|
Xã Mai Lạp
|
III
|
|
4
|
Xã Yên Hân
|
III
|
|
5
|
Xã Yên Cư
|
III
|
|
6
|
Xã Tân Sơn
|
III
|
|
7
|
Xã Cao Kỳ
|
III
|
|
8
|
Xã Hòa Mục
|
III
|
|
9
|
Xã Thanh Vận
|
II
|
|
10
|
Xã Thanh Thịnh
|
I
|
|
11
|
TT. Đồng Tâm
|
I
|
|
12
|
Xã Nông Hạ
|
I
|
|
13
|
Xã Bình Văn
|
I
|
|
14
|
Xã Như Cố
|
I
|
|
II
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Xã Dương Sơn
|
III
|
|
2
|
Xã Lương Thượng
|
III
|
|
3
|
Xã Cư Lễ
|
III
|
|
4
|
Xã Liêm Thủy
|
III
|
|
5
|
Xã Đồng Xá
|
III
|
|
6
|
Xã Xuân Dương
|
III
|
|
7
|
Xã Kim Hỷ
|
III
|
|
8
|
Xã Văn Minh
|
III
|
|
9
|
Xã Quang Phong
|
III
|
|
10
|
Xã Văn Vũ
|
III
|
|
11
|
Xã Sơn Thành
|
III
|
|
12
|
Xã Văn Lang
|
III
|
|
13
|
Xã Trần Phú
|
III
|
|
14
|
Xã Côn Minh
|
II
|
|
15
|
Xã Cường Lợi
|
II
|
|
16
|
Thị trấn Yến Lạc
|
I
|
|
17
|
Xã Kim Lư
|
I
|
|
III
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Xã Đại Sảo
|
III
|
|
2
|
Xã Yên Phong
|
III
|
|
3
|
Xã Tân Lập
|
III
|
|
4
|
Xã Bình Trung
|
III
|
|
5
|
Xã Bản Thi
|
III
|
|
6
|
Xã Bằng Phúc
|
III
|
|
7
|
Xã Xuân Lạc
|
III
|
|
8
|
Xã Yên Mỹ
|
III
|
|
9
|
Xã Nam Cường
|
II
|
|
10
|
Thị trấn Bằng Lũng
|
I
|
|
11
|
Xã Quảng Bạch
|
I
|
|
12
|
Xã Ngọc Phái
|
I
|
|
13
|
Xã Bằng Lãng
|
I
|
|
14
|
Xã Lương Bằng
|
I
|
|
15
|
Xã Yên Thịnh
|
I
|
|
16
|
Xã Yên Thượng
|
I
|
|
17
|
Xã Đồng Lạc
|
I
|
|
18
|
Xã Nghĩa Tá
|
I
|
|
19
|
Xã Đồng Thắng
|
I
|
|
20
|
Xã Phương Viên
|
I
|
|
IV
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Xã Cốc Đán
|
III
|
|
2
|
Xã Thượng Ân
|
III
|
|
3
|
Xã Bằng Vân
|
III
|
|
4
|
Xã Đức Vân
|
III
|
|
5
|
Xã Thượng Quan
|
III
|
|
6
|
Xã Thuần Mang
|
III
|
|
7
|
Xã Hiệp Lực
|
III
|
|
8
|
Thị trấn Nà Phặc
|
III
|
|
9
|
Xã Trung Hòa
|
III
|
|
10
|
Xã Vân Tùng
|
I
|
|
V
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Xã Bộc Bố
|
III
|
|
2
|
Xã Giáo Hiệu
|
III
|
|
3
|
Xã Xuân La
|
III
|
|
4
|
Xã Nghiên Loan
|
III
|
|
5
|
Xã Cổ Linh
|
III
|
|
6
|
Xã Công Bằng
|
III
|
|
7
|
Xã Bằng Thành
|
III
|
|
8
|
Xã An Thắng
|
III
|
|
9
|
Xã Nhạn Môn
|
III
|
|
10
|
Xã Cao Tân
|
III
|
|
VI
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Xã Cao Sơn
|
III
|
|
2
|
Xã Vũ Muộn
|
III
|
|
3
|
Xã Sỹ Bình
|
III
|
|
4
|
Xã Vi Hương
|
III
|
|
5
|
Xã Lục Bình
|
III
|
|
6
|
Xã Nguyên Phúc
|
III
|
|
7
|
Xã Mỹ Thanh
|
III
|
|
8
|
Xã Đôn Phong
|
III
|
|
9
|
Xã Tân Tú
|
II
|
|
10
|
Thị trấn Phủ Thông
|
I
|
|
11
|
Xã Quân Hà
|
I
|
|
12
|
Xã Cẩm Giàng
|
I
|
|
13
|
Xã Quang Thuận
|
I
|
|
14
|
Xã Dương Phong
|
I
|
|
VII
|
THÀNH PHỐ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
P. Đức Xuân
|
I
|
|
2
|
P. Sông Cầu
|
I
|
|
3
|
P. Phùng Chí Kiên
|
I
|
|
4
|
P. Nguyễn Thị Minh
Khai
|
I
|
|
5
|
P. Huyền Tụng
|
I
|
|
6
|
P. Xuất Hóa
|
I
|
|
7
|
Xã Dương Quang
|
I
|
|
8
|
Xã Nông Thượng
|
I
|
|
VIII
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Xã Bành Trạch
|
III
|
|
2
|
Xã Cao Thượng
|
III
|
|
3
|
Chu Hương
|
III
|
|
4
|
Khang Ninh
|
III
|
|
5
|
Xã Mỹ Phương
|
III
|
|
6
|
Xã Nam Mẫu
|
III
|
|
7
|
Xã Phúc Lộc
|
III
|
|
8
|
Xã Quảng Khê
|
III
|
|
9
|
Đồng Phúc
|
III
|
|
10
|
Xã Yến Dương
|
III
|
|
11
|
Xã Hoàng Trĩ
|
III
|
|
12
|
Xã Địa Linh
|
II
|
|
13
|
Thượng Giáo
|
II
|
|
14
|
Xã Hà Hiệu
|
I
|
|
15
|
Thị trấn Chợ Rã
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BẠC LIÊU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện,
xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
14
|
|
|
Xã khu vực I
|
11
|
|
|
Xã khu vực lI
|
3
|
|
|
Xã khu vực III
|
0
|
|
I
|
THỊ XÃ GIÁ RAI
|
|
|
1
|
Phường 1
|
I
|
|
2
|
Phường Hộ Phòng
|
II
|
|
II
|
HUYỆN HÒA BÌNH
|
|
|
1
|
Thị trấn Hòa Bình
|
I
|
|
2
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
II
|
|
3
|
Xã Vĩnh Hậu
|
II
|
|
III
|
TP. BẠC LIÊU
|
|
|
1
|
Phường 3
|
I
|
|
2
|
Xã Hiệp Thành
|
I
|
|
3
|
Xã Vĩnh Trạch
|
I
|
|
4
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
I
|
|
IV
|
HUYỆN VĨNH LỢI
|
|
|
1
|
Xã Hưng Hội
|
I
|
|
V
|
HUYỆN HỒNG DÂN
|
|
|
1
|
Xã Ninh Thạnh Lợi
|
I
|
|
2
|
Xã Lộc Ninh
|
I
|
|
3
|
Thị trấn Ngan Dừa
|
I
|
|
VI
|
HUYỆN ĐÔNG HẢI
|
|
|
1
|
Xã Long Điền
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ
PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
3
|
|
|
Xã khu vực I
|
3
|
|
|
Xã khu vực II
|
0
|
|
|
Xã khu vực III
|
0
|
|
I
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
|
|
1
|
Xã Đá Bạc
|
I
|
|
2
|
Xã Láng Lớn
|
I
|
|
II
|
THỊ XÃ PHÚ MỸ
|
|
|
1
|
Xã Sông Xoài
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH ĐỊNH PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
22
|
|
|
Xã khu vực I
|
0
|
|
|
Xã khu vực II
|
0
|
|
|
Xã khu vực III
|
22
|
|
I
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
1
|
Xã Đăk Mang
|
III
|
|
2
|
Xã Bók Tới
|
III
|
|
3
|
Xã Ân Sơn
|
III
|
|
II
|
HUYÊN VĨNH THẠNH
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh Sơn
|
III
|
|
2
|
Xã Vĩnh Kim
|
III
|
|
3
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
III
|
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
III
|
|
5
|
Xã Vĩnh Thuận
|
III
|
|
III
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
1
|
Xã Vĩnh An
|
III
|
|
IV
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
1
|
Xã An Trung
|
III
|
|
2
|
Xã An Hưng
|
III
|
|
3
|
Xã An Dũng
|
III
|
|
4
|
Xã An Vinh
|
III
|
|
5
|
Xã An Quang
|
III
|
|
6
|
Xã An Nghĩa
|
III
|
|
7
|
Xã An Toàn
|
III
|
|
8
|
Thị trấn An Lão
|
III
|
|
V
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
1
|
Xã Canh Liên
|
III
|
|
2
|
Xã Canh Thuận
|
III
|
|
3
|
Xã Canh Hòa
|
III
|
|
4
|
Xã Canh Hiệp
|
III
|
|
5
|
Thị trấn Vân Canh
|
III
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH DƯƠNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
1
|
|
|
Xã khu vực I
|
1
|
|
|
Xã khu vực II
|
0
|
|
|
Xã khu vực III
|
0
|
|
I
|
HUYỆN DẦU TIẾNG
|
|
|
1
|
Xã Minh Tân
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH PHƯỚC PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
58
|
|
|
Xã khu vực I
|
50
|
|
|
Xã khu vực II
|
3
|
|
|
Xã khu vực III
|
5
|
|
I
|
THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI
|
|
|
1
|
Xã Tân Thành
|
I
|
|
II
|
HUYỆN BÙ GIA MẬP
|
|
|
1
|
Xã Bù Gia Mập
|
III
|
|
2
|
Xã Đắk Ơ
|
III
|
|
3
|
Xã Phú Nghĩa
|
I
|
|
4
|
Xã Đa Kia
|
I
|
|
5
|
Xã Phước Minh
|
II
|
|
6
|
Xã Phú Văn
|
III
|
|
7
|
Xã Đức Hạnh
|
I
|
|
III
|
HUYỆN LỘC NINH
|
|
|
1
|
Xã Lộc An
|
I
|
|
2
|
Xã Lộc Hòa
|
I
|
|
3
|
Xã Lộc Thành
|
I
|
|
4
|
Xã Lộc Thịnh
|
I
|
|
5
|
Xã Lộc Khánh
|
II
|
|
6
|
Xã Lộc Thiện
|
I
|
|
7
|
Xã Lộc Phú
|
III
|
|
8
|
Xã Lộc Quang
|
III
|
|
IV
|
HUYỆN BÙ ĐỐP
|
|
|
1
|
Xã Hưng Phước
|
I
|
|
2
|
Xã Phước Thiện
|
II
|
|
3
|
Xã Tân Tiến
|
I
|
|
V
|
HUYỆN HỚN QUẢN
|
|
|
1
|
Xã Phước An
|
I
|
|
2
|
Xã Minh Đức
|
I
|
|
3
|
Xã Tân Quan
|
I
|
|
4
|
Xã Thanh An
|
I
|
|
5
|
Xã Minh Tâm
|
I
|
|
6
|
Xã Tân Hiệp
|
I
|
|
7
|
Xã An Phú
|
I
|
|
8
|
Xã Tân Hưng
|
I
|
|
9
|
Xã An Khương
|
I
|
|
VI
|
HUYỆN ĐỒNG PHÚ
|
|
|
1
|
Xã Thuận Lợi
|
I
|
|
2
|
Xã Đồng Tâm
|
I
|
|
3
|
Xã Tân Phước
|
I
|
|
4
|
Xã Tân Hưng
|
I
|
|
5
|
Xã Tân Lợi
|
I
|
|
6
|
Xã Tân Hòa
|
I
|
|
7
|
Xã Đồng Tiến
|
I
|
|
VII
|
HUYỆN BÙ ĐĂNG
|
|
|
1
|
Đoàn Kết
|
I
|
|
2
|
Phước Sơn
|
I
|
|
3
|
Thống Nhất
|
I
|
|
4
|
Đăng Hà
|
I
|
|
5
|
Minh Hưng
|
I
|
|
6
|
Đức Liễu
|
I
|
|
7
|
Nghĩa Bình
|
I
|
|
8
|
Nghĩa Trung
|
I
|
|
9
|
Phú Sơn
|
I
|
|
10
|
Thọ Sơn
|
I
|
|
11
|
Đồng Nai
|
I
|
|
12
|
Đak Nhau
|
I
|
|
13
|
Bom Bo
|
I
|
|
14
|
Bình Minh
|
I
|
|
15
|
Đường 10
|
I
|
|
VIII
|
HUYỆN CHƠN
THÀNH
|
|
|
1
|
Xã Nha Bích
|
I
|
|
2
|
Xã Quang Minh
|
I
|
|
IX
|
HUYỆN PHÚ RIỀNG
|
|
|
1
|
Xã Long Bình
|
I
|
|
2
|
Xã Bình Sơn
|
I
|
|
3
|
Xã Phước Tân
|
I
|
|
4
|
Xã Long Hà
|
I
|
|
X
|
THỊ XÃ BÌNH LONG
|
|
|
1
|
Phường Hưng Chiến
|
I
|
|
2
|
Xã Thanh Lương
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH BÌNH THUẬN PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện,
xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
31
|
|
|
Xã khu vực I
|
25
|
|
|
Xã khu vực II
|
3
|
|
|
Xã khu vực III
|
3
|
|
I
|
HUYỆN TUY PHONG
|
|
|
1
|
Xã Phan Dũng
|
I
|
|
2
|
Xã Phong Phú
|
I
|
|
3
|
Xã Phú Lạc
|
I
|
|
II
|
HUYỆN BẮC BÌNH
|
|
|
1
|
Xã Phan Thanh
|
I
|
|
2
|
Xã Phan Hòa
|
I
|
|
3
|
Xã Phan Hiệp
|
I
|
|
4
|
Xã Phan Sơn
|
I
|
|
5
|
Xã Phan Lâm
|
I
|
|
6
|
Xã Phan Điền
|
I
|
|
7
|
Xã Phan Tiến
|
II
|
|
8
|
Xã Bình An
|
I
|
|
9
|
Xã Sông Bình
|
I
|
|
10
|
Xã Sông Lũy
|
I
|
|
11
|
Xã Hải Ninh
|
I
|
|
III
|
HUYỆN HÀM THUẬN
BẮC
|
|
|
1
|
Xã Hàm Trí
|
I
|
|
2
|
Xã Thuận Hòa
|
I
|
|
3
|
Xã Đông Tiến
|
II
|
|
4
|
Xã Đông Giang
|
II
|
|
5
|
Xã La Dạ
|
III
|
|
IV
|
HUYỆN HÀM THUẬN NAM
|
|
|
1
|
Xã Mỹ Thạnh
|
III
|
|
2
|
Xã Hàm Cần
|
I
|
|
V
|
HUYỆN HÀM TÂN
|
|
|
I
|
Xã Sông Phan
|
I
|
|
2
|
Xã Tân Thắng
|
I
|
|
VI
|
HUYỆN TÁNH LINH
|
|
|
1
|
Xã La Ngâu
|
III
|
|
2
|
Xã Măng Tố
|
I
|
|
3
|
Xã Đức Bình
|
I
|
|
4
|
Xã Đức Thuận
|
I
|
|
5
|
Xã Gia Huynh
|
I
|
|
6
|
Xã Suối Kiết
|
I
|
|
7
|
TT Lạc Tánh
|
I
|
|
VII
|
HUYỆN ĐỨC LINH
|
|
|
I
|
Xã Trà Tân
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CÀ MAU PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
6
|
|
|
Xã khu vực I
|
1
|
|
|
Xã khu vực II
|
0
|
|
|
Xã khu vực III
|
5
|
|
I
|
HUYỆN U MINH
|
|
|
1
|
Xã Khánh Thuận
|
III
|
|
2
|
Xã Khánh Lâm
|
III
|
|
II
|
HUYỆN ĐẦM DƠI
|
|
|
1
|
Xã Ngọc Chánh
|
III
|
|
2
|
Xã Thanh Tùng
|
III
|
|
3
|
Xã Quách Phẩm Bắc
|
III
|
|
III
|
TP. CÀ MAU
|
|
|
l
|
Phường 2
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CẦN THƠ PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
6
|
|
|
Xã khu vực I
|
6
|
|
|
Xã khu vực II
|
0
|
|
|
Xã khu vực III
|
0
|
|
I
|
QUẬN NINH KIỀU
|
|
|
1
|
Phường Tân An
|
I
|
|
II
|
QUẬN Ô MÔN
|
|
|
1
|
Phường Châu Văn Liêm
|
I
|
|
III
|
HUYỆN CỜ ĐỎ
|
|
|
1
|
Thị Trấn Cờ Đỏ
|
I
|
|
2
|
Xã Thới Xuân
|
I
|
|
3
|
Xã Thới Đông
|
I
|
|
4
|
Xã Đông Thắng
|
I
|
|
DANH SÁCH
XÃ
VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH CAO BẰNG PHÂN ĐỊNH THEO TRÌNH ĐỘ PHÁT
TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Thuộc khu vực
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
|
161
|
|
|
Xã khu vực I
|
29
|
|
|
Xã khu vực II
|
6
|
|
|
Xã khu vực III
|
126
|
|
I
|
BẢO LÂM
|
|
|
1
|
Xã Đức Hạnh
|
III
|
|
2
|
Xã Thái Sơn
|
III
|
|
3
|
Xã Thái Học
|
III
|
|
4
|
Xã Nam Quang
|
III
|
|
5
|
Xã Thạch Lâm
|
III
|
|
6
|
Xã Lý Bôn
|
III
|
|
7
|
Xã Mông Ân
|
III
|
|
8
|
Thị trấn Pác Miầu
|
III
|
|
9
|
Xã Nam Cao
|
III
|
|
10
|
Xã Quảng Lâm
|
III
|
|
11
|
Xã Yên Thổ
|
III
|
|
12
|
Xã Vĩnh Quang
|
III
|
|
13
|
Xã Vĩnh Phong
|
III
|
|
II
|
QUẢNG HÒA
|
|
|
1
|
Xã Quốc Toản
|
III
|
|
2
|
Xã Mỹ Hưng
|
III
|
|
3
|
Xã Hạnh Phúc
|
III
|
|
4
|
Xã Cách Linh
|
III
|
|
5
|
Xã Phi Hải
|
III
|
|
6
|
Xã Hồng Quang
|
III
|
|
7
|
Xã Phúc Sen
|
III
|
|
8
|
Xã Tự Do
|
III
|
|
9
|
Xã Ngọc Động
|
III
|
|
10
|
Xã Chí Thảo
|
III
|
|
11
|
Xã Tiên Thành
|
III
|
|
12
|
Xã Cai Bộ
|
III
|
|
13
|
Xã Quảng Hưng
|
III
|
|
14
|
Xã Bế Văn Đàn
|
III
|
|
15
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
I
|
|
16
|
Xã Độc Lập
|
II
|
|
17
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
I
|
|
18
|
Thị trấn Tà Lùng
|
I
|
|
19
|
Xã Đại Sơn
|
I
|
|
III
|
TRÙNG KHÁNH
|
|
|
1
|
Thị Trấn Trùng Khánh
|
I
|
|
2
|
Xã Khâm Thành
|
III
|
|
3
|
Xã Đức Hồng
|
III
|
|
4
|
Xã Đoài Dương
|
III
|
|
5
|
Xã Cao Thăng
|
III
|
|
6
|
Xã Trung Phúc
|
III
|
|
7
|
Xã Lăng Hiếu
|
III
|
|
8
|
Xã Phong Nặm
|
III
|
|
9
|
Xã Ngọc Khê
|
III
|
|
10
|
Xã Ngọc Côn
|
II
|
|
11
|
Xã Đình Phong
|
III
|
|
12
|
Xã Đàm Thủy
|
II
|
|
13
|
Xã Chí Viễn
|
III
|
|
14
|
Xã Phong Châu
|
I
|
|
15
|
Thị Trấn Trà Lĩnh
|
II
|
|
16
|
Xã Quang Hán
|
III
|
|
17
|
Xã Quang Trung
|
III
|
|
18
|
Xã Xuân Nội
|
|