Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 61/2017/TT-BCA quy định biểu mẫu giấy tờ sổ sách về điều tra hình sự
Số hiệu:
|
61/2017/TT-BCA
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Tô Lâm
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 61/2017/TT-BCA
|
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2017
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH BIỂU MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
Căn cứ Bộ luật Tố tụng hình
sự số 101/2015/QH13;
Căn cứ Luật Tổ chức
cơ quan điều tra hình sự số 99/2015/QH13;
Căn cứ Nghị định số
106/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Công an;
Sau khi thống nhất với
Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Bộ Quốc
phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Tổng
cục trưởng Tổng cục Cảnh sát;
Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Thông tư quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự.
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về biểu mẫu, giấy
tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự của Cơ quan điều tra của Công an
nhân dân, Cơ quan điều tra trong Quân
đội nhân dân, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao
và các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh sát biển,
Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra; các cơ
quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến hành
một số hoạt động điều tra theo quy định của Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình
sự.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan,
người có thẩm quyền tiến hành tố tụng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến các hoạt động điều tra hình sự theo quy định của Bộ luật Tố tụng
hình sự, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự.
Điều 2. Các biểu
mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự
Ban hành kèm theo Thông tư này là 284 biểu
mẫu, giấy tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình, sự (có
Danh mục kèm theo).
Điều 3.
Nguyên tắc sử dụng và quản lý biểu mẫu trong hoạt động điều tra hình sự
1. Chỉ sử dụng các biểu mẫu trong hoạt động
điều tra hình sự, các biểu mẫu phải được quản lý và sử dụng đúng mục đích cho hoạt động điều
tra hình sự.
2. Việc ghi thông tin trong từng biểu mẫu
phải bảo đảm khách
quan, chính xác, đầy đủ theo đúng quy định của pháp luật
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ
ngày 29 tháng 01 năm 2018.
2. Biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự ban
hành kèm theo Thông tư này được sử dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
3. Các biểu mẫu về điều tra hình sự do Cơ
quan điều tra của Công an nhân dân; Cơ quan điều tra trong Quân đội nhân dân, Cơ quan điều
tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, các cơ quan của Bộ đội Biên phòng, Hải
quan, Kiểm lâm, lực lượng Cảnh
sát biển, Kiểm ngư được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra, các
cơ quan khác của Công an nhân dân, Quân đội nhân dân được giao nhiệm vụ tiến
hành một số hoạt động điều tra đã được sử dụng trong hoạt động điều tra trước
ngày 01 tháng 01 năm 2018 thi vẫn có giá trị trong hoạt động điều tra, truy tố,
xét xử vụ án hình sự cho đến khi giải quyết xong vụ án.
4. Bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy
tờ, sổ sách sử dụng trong hoạt động điều tra hình sự do Bộ Công an ban hành trước
ngày 01 tháng 01 năm 2018.
5. Đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối
cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
định bãi bỏ các quy định về biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do
cơ quan mình đã ban hành trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Điều 5. Trách
nhiệm thi hành
1. Thủ trưởng Cơ quan điều tra các cấp, cấp
trưởng của các cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra
theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự, Luật Tổ chức Cơ quan điều tra hình sự có
trách nhiệm tổ chức chỉ đạo thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, đề nghị Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài
chính, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trao đổi với Bộ Công
an để thống nhất hướng dẫn; yêu cầu các Tổng cục,
đơn vị trực thuộc Bộ Công an, Công an, Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo về Bộ Công an (qua Cơ quan Cảnh sát
điều tra Bộ Công an) để có hướng dẫn kịp thời./.
Nơi nhận:
-
Tòa
án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm
sát nhân dân tối cao;
- Bộ Quốc phòng;
-
Bộ
Tài chính;
- Bộ
NN&PTNT;
- Các đồng chí
Thứ trưởng Bộ Công
an;
- Các Tổng
cục, đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an, Cảnh
sát PCCC các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
- Cục Kiểm tra
văn bản QPPL -
Bộ Tư pháp;
- Công
báo, Cổng TTĐT
Chính phủ, cổng TTĐT BCA;
- Lưu VT,
C41(C44), V19.
|
BỘ TRƯỞNG
Thượng tướng Tô Lâm
|
DANH
MỤC
BIỂU
MẪU, GIẤY TỜ, SỔ SÁCH VỀ ĐIỀU TRA HÌNH SỰ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 61/2017/TT-BCA ngày 14 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Công an)
STT
|
Tên biểu mẫu
|
Ký hiệu
|
Đơn vị
|
Khổ giấy
|
Mặt in
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1. Biểu mẫu sử dụng
trong tiếp nhận, giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
01
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
02
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
03
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
04
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Quyết định
phân công cho cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
05
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Quyết định
phân công Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng
cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
06
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định
thay đổi cấp phó giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho cơ quan
được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
07
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định
thay đổi Cán bộ điều tra giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm (Dùng cho
cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
08
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Biên bản tiếp
nhận tố giác, tin báo về tội phạm
|
09
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
10
|
Thông báo về
việc tiếp nhận nguồn tin về tội phạm
|
10
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Phiếu chuyển
tố giác, tin báo về tội phạm, kiến nghị khởi tố
|
11
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Đề nghị gia
hạn thời hạn kiểm tra, xác minh nguồn tin về tội phạm
|
12
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
13
|
Quyết định
tạm đình chỉ việc giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
13
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
14
|
Quyết định
phục hồi việc giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
14
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Thông báo kết
quả giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
15
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Biên bản tiếp
nhận người phạm tội tự thú/đầu thú
|
16
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
17
|
Thông báo về
việc người phạm tội tự thú/đầu thú
|
17
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
2. Biểu mẫu sử dụng
trong việc áp dụng biện pháp ngăn chặn, biện pháp cưỡng chế
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Các biện pháp
ngăn chặn
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệnh giữ
người trong trường hợp khẩn cấp
|
18
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Lệnh bắt
người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
|
19
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh bắt người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
|
20
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Biên bản giữ
người trong trường hợp khẩn cấp
|
21
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
5
|
Biên bản bắt
người bị giữ trong trường hợp khẩn cấp
|
22
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Lệnh bắt bị
can để tạm giam
|
23
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh bắt bị can để tạm giam
|
24
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Biên bản bắt
bị can để tạm giam
|
25
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
9
|
Quyết định
tạm giữ
|
26
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Quyết định
gia hạn tạm giữ
|
27
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định gia hạn tạm giữ
|
28
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Lệnh tạm
giam
|
29
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh tạm giam
|
30
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Đề nghị gia
hạn tạm giam
|
31
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Giấy cam
đoan thực hiện các nghĩa vụ khi được áp dụng biện pháp ngăn chặn (Bảo
lĩnh, đặt tiền để bảo đảm, cấm đi khỏi nơi cư trú)
|
32
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Quyết định
về việc bảo lĩnh
|
33
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
17
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định về việc bảo lĩnh
|
34
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
18
|
Quyết định
về việc đặt tiền để bảo đảm
|
35
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
19
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định về việc đặt tiền để bảo đảm
|
36
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Biên bản về
việc đặt tiền để bảo đảm
|
37
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
21
|
Đề nghị ra
quyết định trả lại tiền đã đặt để bảo đảm
|
38
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Lệnh cấm đi
khỏi nơi cư trú
|
39
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
23
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp cấm đi khỏi nơi cư trú
|
40
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
24
|
Giấy phép tạm
thời đi khỏi nơi cư trú
|
41
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
25
|
Quyết định
tạm hoãn xuất cảnh
|
42
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
26
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp tạm hoãn xuất cảnh
|
43
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
27
|
Quyết định
thay thế biện pháp ngăn chặn
|
44
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
28
|
Quyết định
hủy bỏ biện pháp ngăn chặn
|
45
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
29
|
Đề nghị hủy
bỏ biện pháp ngăn chặn
|
46
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
30
|
Đề nghị
thay thế biện pháp ngăn chặn
|
47
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
31
|
Quyết định
trả tự do
|
48
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
32
|
Quyết định
truy nã bị can (Sử dụng trong giai đoạn điều tra vụ án hình sự)
|
49
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
33
|
Quyết định
truy nã (Sử dụng trong giai đoạn truy tố, xét xử theo yêu cầu của Viện kiểm
sát hoặc Tòa án)
|
50
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
34
|
Quyết định
truy nã (Sử dụng trong giai đoạn thi hành án do Thủ trưởng Cơ quan thi
hành án hình sự Công an cấp tỉnh ra quyết định)
|
51
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
35
|
Quyết định
truy nã (Sử dụng đối với người đang chấp hành án phạt tù tại trại giam, trại
tạm giam bỏ trốn)
|
52
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
36
|
Quyết định
đình nã
|
53
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
37
|
Biên bản bắt
người phạm tội quả tang
|
54
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
38
|
Biên bản tiếp
nhận người bị bắt trong trường hợp phạm tội quả tang
|
55
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
39
|
Biên bản phạm
tội quả tang (Sử dụng trong trường hợp người bị tạm giữ, tạm giam hoặc người
chấp hành án phạt tù phạm tội quả tang ở cơ sở giam giữ)
|
56
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
40
|
Biên bản bắt
người đang bị truy nã
|
57
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
41
|
Biên bản tiếp
nhận người bị bắt theo quyết định truy nã
|
58
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
42
|
Biên bản
giao, nhận người bị bắt
|
59
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
43
|
Thông báo về
việc… (giữ người trong trường hợp khẩn cấp; bắt người bị giữ trong trường
hợp khẩn cấp; bắt người phạm tội quả tang; bắt người đang bị truy nã)
|
60
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
44
|
Quyết định
giao người thân thích của người bị tạm giữ/tạm giam cho người thân thích khác
hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom
|
61
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
45
|
Biên bản
giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho chính quyền xã, phường,
thị trấn chăm nom (quy định tại Điều 120 BLTTHS)
|
62
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
46
|
Biên bản
giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân thích
khác chăm nom
|
63
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
47
|
Thông báo về
việc giao người thân thích của người bị tạm giữ, tạm giam cho người thân
thích khác hoặc chính quyền xã, phường, thị trấn chăm nom
|
64
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
48
|
Quyết định
áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ/tạm giam
|
65
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
49
|
Biên bản áp
dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam
|
66
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
50
|
Thông báo về
việc áp dụng biện pháp bảo quản tài sản của người bị tạm giữ, tạm giam
|
67
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
2.2. Biện pháp cưỡng
chế
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp giải
|
68
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Biên bản áp
giải
|
69
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
dẫn giải
|
70
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Biên bản dẫn
giải
|
71
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Biên bản
giao, nhận người bị áp giải/dẫn giải
|
72
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Lệnh kê
biên tài sản
|
73
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Biên bản kê
biên tài sản
|
74
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Quyết định
hủy bỏ Lệnh kê biên tài sản
|
75
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Biên bản về
việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản
|
76
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
10
|
Lệnh phong
tỏa tài khoản
|
77
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
11
|
Biên bản
phong tỏa tài khoản
|
78
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
12
|
Quyết định
hủy bỏ Lệnh phong tỏa tài khoản
|
79
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Biên bản về
việc hủy bỏ biện pháp phong tỏa tài khoản
|
80
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Thông báo về
việc hủy bỏ biện pháp kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
|
81
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
3. Biểu mẫu sử dụng
trong phân công điều tra, khởi tố vụ án hình sự, khởi tố bị can
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố, điều tra vụ án
hình sự
|
82
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
thay đổi Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
|
83
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
hủy bỏ Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra tiến hành khởi tố,
điều tra vụ án hình sự
|
84
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
phân công Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
|
85
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Quyết định
phân công bổ sung Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án
hình sự
|
86
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Quyết định
thay đổi Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự
|
87
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định
thay đổi quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên
|
88
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định
huỷ bỏ quyết định/lệnh của Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra/Điều tra viên
|
89
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Quyết định ủy
quyền khi Thủ trưởng Cơ quan điều tra vắng mặt
|
90
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Quyết định
phân công cấp phó, cán bộ điều tra trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự
(Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra)
|
91
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Quyết định
thay đổi cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho
cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
92
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Quyết định
thay đổi cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án hình sự (Sử dụng cho cơ
quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
93
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Quyết định
thay đổi quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình
sự (Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra)
|
94
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
14
|
Quyết định
hủy bỏ quyết định/lệnh của cấp phó trong việc khởi tố, điều tra vụ án hình sự
(Sử dụng cho cơ quan được giao nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều
tra)
|
95
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Quyết định ủy
quyền cho cấp phó khi cấp trưởng vắng mặt (Sử dụng cho cơ quan được giao
nhiệm vụ tiến hành một số hoạt động điều tra)
|
96
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Quyết định
khởi tố vụ án hình sự
|
97
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
17
|
Quyết định
không khởi tố vụ án hình sự
|
98
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
18
|
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
99
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
19
|
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
100
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Quyết định
huỷ bỏ Quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
101
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
21
|
Thông báo về
việc không khởi tố vụ án hình sự/huỷ bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự
|
102
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Quyết định
nhập vụ án hình sự
|
103
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
23
|
Quyết định
tách vụ án hình sự
|
104
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
Ghi chú: Từ mẫu số
97 đến mẫu số 104 sử dụng chung cho cả pháp nhân
|
|
|
|
|
|
24
|
Quyết định ủy
thác điều tra
|
105
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
25
|
Quyết định
khởi tố bị can
|
106
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
26
|
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố bị can
|
107
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
27
|
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố bị can
|
108
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
28
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định khởi tố bị can
|
109
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
29
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định bổ sung/thay đổi Quyết định khởi tố bị can
|
110
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
30
|
Kiến nghị tạm
đình chỉ chức vụ của bị can (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)
|
111
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
31
|
Quyết định
rút vụ án để điều tra
|
112
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
32
|
Đề nghị
chuyển vụ án (Sử dụng chung cho cả pháp nhân)
|
113
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
4. Biểu mẫu sử dụng
trong việc tiến hành các biện pháp điều tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệnh khám
xét khẩn cấp
|
114
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về
việc khám xét khẩn cấp
|
115
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Lệnh khám
xét
|
116
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh khám xét
|
117
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Biên bản
khám xét
|
118
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
6
|
Lệnh thu giữ
khẩn cấp thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
119
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Thông báo về
việc thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
120
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Lệnh thu giữ
thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
121
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Đề nghị phê
chuẩn Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
122
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Biên bản
thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm
|
123
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
11
|
Biên bản
giao nhận tài liệu, đồ vật, dữ liệu điện tử
|
124
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
12
|
Quyết định
tạm giữ đồ vật, tài liệu
|
125
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
13
|
Biên bản tạm
giữ đồ vật, tài liệu (Sử dụng trong trường hợp Cơ quan điều tra tiến hành
tạm giữ đồ vật, tài liệu)
|
126
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Quyết định
xử lý đồ vật, tài liệu
|
127
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Biên bản
niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ
|
128
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
16
|
Biên bản mở
niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ
|
129
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
17
|
Bản thống
kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét
|
130
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
18
|
Bản thống
kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức
bảo quản
|
131
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
19
|
Biên bản về
việc trả lại đồ vật, tài liệu
|
132
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
20
|
Biên bản
giao, nhận vật chứng
|
133
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
21
|
Yêu cầu cơ
quan, tổ chức, cá nhân cung cấp chứng cứ, đồ vật, tài liệu, dữ liệu điện tử
|
134
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Quyết định
xử lý vật chứng
|
135
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
23
|
Lệnh nhập
kho vật chứng
|
136
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
24
|
Lệnh xuất
kho vật chứng
|
137
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
25
|
Biên bản
khám nghiệm hiện trường
|
138
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
26
|
Biên bản
khám nghiệm hiện trường vụ tai nạn giao thông
|
139
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
27
|
Biên bản
khám phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông
|
140
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
28
|
Sơ đồ hiện
trường
|
141
|
tờ
|
A3
|
1
|
|
29
|
Sơ đồ hiện
trường vụ tai nạn giao thông
|
142
|
tờ
|
A3
|
1
|
|
30
|
Bản ảnh hiện
trường
|
143
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
31
|
Bản ảnh dấu
vết đường vân thu giữ ở hiện trường
|
144
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
32
|
Yêu cầu tra
cứu dấu vết vân tay hiện trường
|
145
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
33
|
Quyết định
khai quật và khám nghiệm tử thi
|
146
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
34
|
Biên bản
khai quật và khám nghiệm tử thi
|
147
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
35
|
Biên bản
khám nghiệm tử thi hoặc một phần tử thi
|
148
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
36
|
Biên bản
xem xét dấu vết trên thân thể
|
149
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
37
|
Quyết định
thực nghiệm điều tra
|
150
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
38
|
Biên bản thực
nghiệm điều tra
|
151
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
39
|
Quyết định
trưng cầu giám định
|
152
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
40
|
Quyết định
trưng cầu giám định bổ sung
|
153
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
41
|
Quyết định
trưng cầu giám định lại
|
154
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
42
|
Thông báo về
việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định
|
155
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
43
|
Thông báo về
việc không chấp nhận đề nghị trưng cầu giám định bổ sung/giám định lại
|
156
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
44
|
Bản ảnh
giám định
|
157
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
45
|
Biên bản
giám định
|
158
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
46
|
Biên bản
giám định dấu vết súng, đạn
|
159
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
47
|
Biên bản
giám định chất ma túy
|
160
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
48
|
Kết luận
giám định
|
161
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
49
|
Kết luận giám
định của Hội đồng giám định
|
162
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
50
|
Thông báo kết
luận giám định
|
163
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
51
|
Biên bản mở
niêm phong và giao, nhận đối tượng giám định
|
164
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
52
|
Biên bản
đóng gói, niêm phong và giao, nhận lại đối tượng giám định
|
165
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
53
|
Yêu cầu định
giá tài sản
|
166
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
54
|
Yêu cầu định
giá lại tài sản
|
167
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
55
|
Bản kết luận
định giá tài sản
|
168
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
56
|
Thông báo về
nội dung kết luận định giá tài sản
|
169
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
57
|
Thông báo
không chấp nhận đề nghị định giá lại tài sản
|
170
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
58
|
Quyết định
trưng cầu người phiên dịch
|
171
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
59
|
Quyết định
trưng cầu người dịch thuật
|
172
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
60
|
Quyết định
thay đổi trưng cầu người phiên dịch hoặc người dịch thuật
|
173
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
61
|
Lệnh trích
xuất và áp giải (theo quy định tại Điều 20 Luật thi hành tạm giữ, tạm
giam)
|
174
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
62
|
Thông báo về
việc tiến hành các biện pháp điều tra
|
175
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
63
|
Phiếu yêu cầu
trích xuất
|
176
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
64
|
Biên bản hỏi
cung bị can
|
177
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
65
|
Biên bản
ghi lời khai
|
178
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
66
|
Biên bản đối
chất
|
179
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
67
|
Biên bản nhận
dạng
|
180
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
68
|
Biên bản về
việc ghi âm giọng nói
|
181
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
69
|
Biên bản nhận
biết giọng nói
|
182
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
70
|
Biên bản
xác minh
|
183
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
71
|
Biên bản
làm việc
|
184
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
72
|
Đề nghị áp
dụng biện pháp bắt buộc chữa bệnh
|
185
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
73
|
Danh bản
|
186
|
tờ
|
13cmx8cm
|
2
|
Giấy 150g/m2
|
74
|
Chỉ bản
|
187
|
tờ
|
20cmx20cm
|
2
|
Giấy 175g/m2
|
75
|
Yêu cầu tra
cứu trích lục tiền án, tiền sự hoặc trích sao bản án hình sự
|
188
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
76
|
Trích lục
tiền án, tiền sự
|
189
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
77
|
Trích sao bản
án hình sự
|
190
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
78
|
Lý lịch cá
nhân
|
191
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
79
|
Lý lịch bị
can
|
192
|
tờ
|
A3
|
2
|
|
80
|
Giấy triệu
tập (bìa 100g/m2)
|
193
|
tờ
|
39x19cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
81
|
Giấy triệu
tập bị can (bìa 100g/m2)
|
194
|
tờ
|
39x19cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
82
|
Giấy mời
(bìa 100g/m2)
|
195
|
tờ
|
39x19cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
83
|
Giấy biên
nhận
|
196
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
84
|
Giấy giới
thiệu công tác (bìa 100g/m2)
|
197
|
tờ
|
16x30cm
|
1
|
200tr/1 cuốn
|
|
5. Biểu mẫu sử dụng
khi tiến hành biện pháp điều tra đặc biệt
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
|
198
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
2
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho
Cơ quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên)
|
199
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Yêu cầu áp
dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt
|
200
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
4
|
Đề nghị gia
hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều
tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên)
|
201
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Đề nghị hủy
bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ
quan điều tra cấp tỉnh, Cơ quan điều tra quân sự cấp quân khu trở lên)
|
202
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Đề nghị quyết
định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Dùng cho Cơ quan điều
tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự cấp khu vực)
|
203
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Đề nghị gia
hạn áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ quan điều
tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra quân sự khu vực)
|
204
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Đề nghị hủy
bỏ Quyết định áp dụng biện pháp điều tra tố tụng đặc biệt (Sử dụng cho Cơ
quan điều tra cấp huyện hoặc Cơ quan điều tra Quân sự khu vực)
|
205
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
6. Biểu mẫu sử dụng
trong việc tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp
nhân)
|
206
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về
việc tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự
|
207
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
đình chỉ điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân)
|
208
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
phục hồi điều tra vụ án hình sự (Sử dụng chung cho cá nhân hoặc pháp nhân)
|
209
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra bị can
|
210
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Quyết định
đình chỉ điều tra bị can
|
211
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Quyết định
phục hồi điều tra bị can
|
212
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
8
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
|
213
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Quyết định
đình chỉ điều tra vụ án hình sự đối với bị can
|
214
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
10
|
Quyết định
phục hồi điều tra vụ án hình sự đối với bị can
|
215
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đề nghị truy tố
|
216
|
tờ
|
A4
|
|
|
12
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự trong trường hợp đình chỉ điều tra
|
217
|
tờ
|
A4
|
|
|
13
|
Biên bản
giao, nhận
|
218
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
14
|
Biên bản
giao, nhận hồ sơ vụ án
|
219
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
15
|
Biên bản về
việc đọc, ghi chép bản sao tài liệu hoặc tài liệu được số hóa trong hồ sơ vụ
án (Sử dụng theo yêu cầu của bị can/người đại diện theo pháp luật của pháp
nhân khi kết thúc điều tra)
|
220
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
7. Biểu mẫu sử dụng
đối với người bào chữa
|
|
|
|
|
|
1
|
Yêu cầu
phân công người bào chữa (Trong trường hợp chỉ định người bào chữa)
|
221
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Thông báo về
việc đăng ký bào chữa
|
222
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Thông báo từ
chối việc đăng ký bào chữa
|
223
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Thông báo về
việc hủy bỏ đăng ký bào chữa
|
224
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Thông báo
cho người bào chữa về việc tiến hành hoạt động điều tra
|
225
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
6
|
Biên bản về
việc thay đổi hoặc từ chối người bào chữa
|
226
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Biên bản
giao, nhận chứng cứ, tài liệu, đồ vật
|
227
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Biên bản về
việc đọc, ghi chép, sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án (Dùng cho người
bào chữa, người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị hại, đương sự)
|
228
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Biên bản về
việc người bào chữa vi phạm quy định việc gặp người bị bắt, bị tạm giữ, bị
can hoặc bị cáo đang bị tạm giam
|
229
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
8. Biểu mẫu sử dụng
khi tiến hành tố tụng đối với người dưới 18 tuổi
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
miễn trách nhiệm hình sự đối với người dưới 18 tuổi
|
230
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
áp dụng biện pháp khiển trách
|
231
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
áp dụng biện pháp hòa giải tại cộng đồng
|
232
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
4
|
Biên bản về
việc hòa giải tại cộng đồng
|
233
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Quyết định
áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn
|
234
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Quyết định
giao người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi cho người đại diện giám sát
|
235
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Quyết định
thay đổi người đại diện giám sát người bị buộc tội là người dưới 18 tuổi
|
236
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
|
9. Biểu mẫu sử dụng
khi áp dụng thủ tục rút gọn
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
áp dụng thủ tục rút gọn
|
237
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
hủy bỏ Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn
|
238
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
3
|
Quyết định
đề nghị truy tố theo thủ tục rút gọn
|
239
|
tờ
|
A4
|
|
|
|
10. Biểu mẫu sử dụng
khi giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
giải quyết khiếu nại
|
240
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
2
|
Quyết định
chấm dứt việc giải quyết khiếu nại
|
241
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
phân công xác minh nội dung tố cáo
|
242
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
giải quyết tố cáo
|
243
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Thông báo về
việc tiếp nhận giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
244
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
11. Biểu mẫu sử dụng
trong việc bảo vệ người tố giác tội phạm, người làm chứng, bị hại và người
tham gia tố tụng khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị áp
dụng/thay đổi/bổ sung biện pháp bảo vệ
|
245
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Quyết định
áp dụng biện pháp bảo vệ
|
246
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
bổ sung biện pháp bảo vệ
|
247
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
4
|
Quyết định
thay đổi biện pháp bảo vệ
|
248
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
5
|
Biên bản tiếp
nhận đề nghị, yêu cầu áp dụng biện pháp bảo vệ
|
249
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Quyết định
chấm dứt áp dụng biện pháp bảo vệ
|
250
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
7
|
Thông báo về
việc không cần thiết áp dụng biện pháp bảo vệ
|
251
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
|
12. Biểu mẫu sử dụng
trong việc truy cứu trách nhiệm hình sự pháp nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định
khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
252
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
2
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
253
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
3
|
Quyết định
thay đổi Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
254
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
4
|
Quyết định
bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
255
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
5
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định thay đổi/bổ sung Quyết định khởi tố bị can đối với pháp nhân
|
256
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
6
|
Quyết định
tạm đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân
|
257
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
7
|
Quyết định
đình chỉ điều tra bị can đối với pháp nhân
|
258
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
8
|
Quyết định
phục hồi điều tra bị can đối với pháp nhân
|
259
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
9
|
Đề nghị
pháp nhân cử người đại diện theo pháp luật tham gia tố tụng
|
260
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
10
|
Quyết định
chỉ định người đại diện theo pháp luật của pháp nhân tham gia tố tụng
|
261
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
11
|
Quyết định
kê biên tài sản của pháp nhân
|
262
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
12
|
Biên bản kê
biên tài sản của pháp nhân
|
263
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
13
|
Quyết định
phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
264
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
14
|
Biên bản
phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
265
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
15
|
Quyết định
hủy bỏ kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
266
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
16
|
Biên bản hủy
bỏ kê biên tài sản của pháp nhân
|
267
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
17
|
Biên bản hủy
bỏ phong tỏa tài khoản của pháp nhân
|
268
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
18
|
Quyết định
thay đổi biện pháp cưỡng chế đối với pháp nhân
|
269
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
19
|
Quyết định
tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân
|
270
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
20
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định tạm đình chỉ có thời hạn hoạt động của pháp nhân
|
271
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
21
|
Quyết định
buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để bảo đảm thi hành án
|
272
|
tờ
|
A4
|
1
|
|
22
|
Đề nghị phê
chuẩn Quyết định buộc pháp nhân phải nộp một khoản tiền để đảm bảo thi hành
án
|
273
|
tờ
|
A4
|
2
|
|
23
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân đề nghị truy tố
|
274
|
tờ
|
A4
|
|
|
24
|
Bản kết luận
điều tra vụ án hình sự đối với pháp nhân trong trường hợp đình chỉ điều tra
|
275
|
tờ
|
A4
|
|
|
|
13. Bìa hồ sơ vụ án
hình sự
|
|
|
|
|
|
1
|
Bìa hồ sơ vụ
án hình sự
(Kích thước 50
cm x 33 cm; giấy bìa Kráp 170g/m2)
|
276
|
|
50x33cm
|
|
|
2
|
Thống kê
tài liệu có trong hồ sơ vụ án
|
277
|
tờ
|
A4
|
|
|
|
14. Sổ về điều tra
hình sự
|
|
|
|
|
|
1
|
Sổ tiếp nhận
nguồn tin về tội phạm
|
278
|
|
A3
|
2
|
100tr/1 cuốn
|
2
|
Sổ theo
dõi, phân loại, giải quyết nguồn tin về tội phạm
|
279
|
|
A3
|
2
|
100tr/1 cuốn
|
3
|
Sổ thụ lý vụ
án (Quyết định khởi tố vụ án hình sự; Quyết định phân công Phó Thủ trưởng
Cơ quan điều tra, Điều tra viên, Cán bộ điều tra tiến hành điều tra vụ án
hình sự Quyết định khởi tố bị can…)
|
280
|
|
A3
|
2
|
200tr/1 cuốn
|
4
|
Sổ theo dõi
các văn bản tố tụng (Các quyết định, lệnh, kết luận điều tra…)
|
281
|
|
A3
|
2
|
200tr/1 cuốn
|
5
|
Sổ công văn
đi của hoạt động tố tụng hình sự (Theo dõi các công văn của cơ quan tiến hành
tố tụng)
|
282
|
|
A3
|
2
|
200tr/1 cuốn
|
6
|
Sổ công văn
đến của hoạt động tố tụng hình sự
|
283
|
|
A3
|
2
|
200tr/1 cuốn
|
7
|
Sổ đăng ký
bào chữa
|
284
|
|
A4
|
2
|
200tr/1 cuốn
|
Tổng số: 284 biểu mẫu,
giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự./.
Thông tư 61/2017/TT-BCA về quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 61/2017/TT-BCA ngày 14/12/2017 về quy định biểu mẫu, giấy tờ, sổ sách về điều tra hình sự do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành
120.636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|