Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 84/QĐ-NH1 Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước Người ký: Cao Sĩ Kiêm
Ngày ban hành: 24/04/1993 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------

Số: 84/QĐ-NH1

Hà Nội, ngày 24 tháng 4 năm 1993

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ LÃI SUẤT CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG VÀ KHO BẠC NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

- Căn cứ Pháp lệnh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành theo lệnh số 37/LCT-HĐNN8 ngày 23-5-1990 của Hội đồng Nhà nước.
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ NCKT.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1 :

Ban hành lãi suất tiền gửi và tiền vay của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước như sau :

I. LÃI SUẤT TIỀN GỬI :

Tiền gửi vốn thanh toán và kinh doanh (kể cả tiền gửi dự trữ bắt buộc vượt qúa tỷ lệ quy định) của các ngân hàng thương mại, Ngân hàng đầu tư và phát triển, Tổng công ty vàng bạc đá qúy Việt Nam, Kho bạc Nhà nước và các tổ chức tín dụng khác là 0,1%/tháng.

II. LÃI SUẤT CHO VAY ;

1. Dư nợ cho vay bổ sung nguồn vốn tín dụng ngắn hạn. Từ 24-4-1993 trở về trước chuyển sang (không kể lãi suất tái chiết khấu và lãi suất cho vay bù đắp thiếu hụt vốn trong thanh toán bù trừ).

- NH Nông nghiệp 0,9% tháng

- NH Công thương 1,2% tháng

- NH Đầu tư và PT 1,3% tháng

- NH Ngoại thương 1,6% tháng

- TCT vàng bạc, đá qúy 1,4% tháng

2. Cho vay tái chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các NHTM, suất tái chiết khấu tính trên lãi suất của chứng từ xin tái chiết khấu, theo tỷ lệ :

- NH Nông nghiệp 60% tháng

- NH Công thương 70% tháng

- NH Đầu tư và PT 75% tháng

- NH Ngoại thương 85% tháng

- Riêng TCT vàng bạc, đá qúy áp dụng mức lãi xuất 1,5% tháng

3. Lãi suất nợ qúa hạn bằng 150% lãi suất cho vay được quy định tại điểm 1 và 2 trên đây

4. Lãi suất cho vay bù đắp thiếu hụt vốn trong thanh toán, bù trừ của Ngân hàng Nhà nước đối với các NHTM, NH đầu tư và phát triển như sau ;

- Thời hạn từ 1 ngày đến 5 ngày 0,06%/ngày

- Thời hạn từ 6 ngày đến 10 ngày 0,09%/ngày

- Nợ qúa hạn (trên 10 ngày) 0,12%/ngày

Điều 2 :

Mức lãi suất quy định tại điều 1 thi hành kể từ ngày 24-4-1993, Quyết định số 224/QĐ-NH1 ngày 17-10-1992 hết hiệu lực thi hành.

Điều 3 : Tổng giám đốc các NHTM, NH đầu tư và phát triển, Tổng công ty vàng bạc, đá qúy, Cục trưởng Cục kho bạc Nhà nước, Giám đốc sở giao dịch, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương và giám đốc Chi nhánh Ngân hàng tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC




Cao Sĩ Kiêm

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 84/QĐ-NH1 ngày 24/04/1993 về lãi suất của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng và Kho bạc Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.793

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.125.2
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!