NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2015/TT-NHNN
|
Hà Nội, ngày 22
tháng 10 năm 2015
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Căn cứ Luật Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật Kế
toán số 03/2003/QH11 ngày 17/6/2003;
Căn cứ Nghị định 156/2013/NĐ-CP
ngày 11/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 08/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng
Chính phủ về Chế độ kế toán áp dụng đối với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế
toán;
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Thông tư quy định Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Chương 1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định hệ thống tài khoản kế toán,
việc mở, sửa đổi tài khoản kế toán sử dụng trong hệ thống quản lý và hạch toán kế
toán các nghiệp vụ kinh tế tài chính (phần mềm ERP) tại Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam (sau đây gọi tắt là Ngân hàng Nhà nước và viết tắt tà NHNN).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với: Sở Giao dịch, Vụ Tài
chính - Kế toán, Cục Công nghệ tin học, Cục Phát hành và kho quỹ, Cục Quản trị,
Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng, Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí
Minh, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các
đơn vị khác thuộc Ngân hàng Nhà nước có tổ chức bộ máy kế toán.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Sở Giao dịch, Vụ Tài chính - Kế toán, Cục Công
nghệ tin học, Cục Phát hành và kho quỹ, Cục Quản trị, Cơ quan Thanh tra, giám
sát ngân hàng, Văn phòng đại diện tại thành phố Hồ Chí Minh, Ngân hàng Nhà nước
chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các đơn vị khác thuộc Ngân
hàng Nhà nước có tổ chức bộ máy kế toán, trừ các đơn vị áp dụng chế độ kế toán
đơn vị sự nghiệp (sau đây gọi là đơn vị NHNN) áp dụng đầy đủ các quy định tại Thông
tư này.
2. Các đơn vị áp dụng chế độ kế toán đơn vị sự nghiệp
thuộc NHNN sử dụng hệ thống tài khoản kế toán theo quy định tại Thông tư này để
chuyển đổi báo cáo tài chính, phục vụ việc tổng hợp báo cáo tài chính của NHNN.
Điều 4. Giải thích từ ngữ
1. Phần mềm ERP (Enterprise Resource
Planning): Là hệ thống quản lý và hạch toán kế toán các nghiệp vụ kinh
tế, tài chính của NHNN, bao gồm các phân hệ nghiệp vụ:
a) Phân hệ Quản lý Sổ cái (General Ledger), viết tắt
là GL;
b) Phân hệ Quản lý Tài sản (Fixed Assets), viết tắt
là FA;
c) Phân hệ Quản lý Phải thu, phải trả (Account
Payable, Account Receivable), viết tắt là AP, AR;
d) Phân hệ Công cụ kế toán (Financial Accounting
Hub), viết tắt là FAH;
đ) Phân hệ quản lý Ngân Sách (Budgeting), viết tắt
là BG.
2. Phần mềm T24 (Temenos T24): Là hệ
thống ngân hàng lõi (Core banking) của NHNN để quản lý và theo dõi các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính cơ bản của NHNN bao gồm các phân hệ nghiệp vụ sau:
a) Phân hệ Cho vay và Huy động vốn (Lending and
Deposit), viết tắt là LD;
b) Phân hệ Mua bán ngoại tệ liên ngân hàng và quốc
tế (Interbank and International Foreign Exchange), viết tắt là FX;
c) Phân hệ Quản lý các nghiệp vụ phái sinh
(Derivatives), viết tắt là DX;
d) Phân hệ Chuyển tiền (Fund Transfer), viết tắt là
FT;
đ) Phân hệ Mua bán chứng khoán (Securities), viết tắt
là SC;
e) Phân hệ Quản lý khách hàng (Customer), viết tắt
là CUS;
g) Phân hệ Thị trường tiền tệ (Money Market), viết
tắt là MM;
h) Phân hệ Quản lý tài khoản khách hàng (Account),
viết tắt là AC;
i) Phân hệ Quản lý hạn mức (Limit), viết tắt là LI;
k) Phân hệ Quản lý nợ quá hạn (Loans Past Dues), viết
tắt là PD;
l) Phân hệ Quản lý quỹ giao dịch (Teller), viết tắt
là TT;
m) Phân hệ Quản lý dự trữ bắt buộc (Cash Reserve
Ratio), viết tắt là CRR.
3. Phần mềm CMO (Currency Management
Optimization): Là hệ thống quản lý và phát hành kho quỹ tập trung của
NHNN.
4. Phần mềm CSD (Central Securities
Depository): Là hệ thống của NHNN để quản lý các nghiệp vụ phát sinh
liên quan đến lưu ký giấy tờ có giá.
5. Phần mềm AOM (Auction/ Open Market
Operation): Là hệ thống quản lý các nghiệp vụ đấu thầu vàng, nghiệp vụ
thị trường mở, nghiệp vụ phát hành tín phiếu NHNN, trái phiếu chính phủ, trái
phiếu đặc biệt.
6. Tài khoản kế toán: dùng để phân loại
và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh của NHNN theo đối tượng
và nội dung kinh tế cụ thể.
7. Hệ thống tài khoản kế toán: Là một
tập hợp các tài khoản kế toán dược sử dụng để phân loại phản ánh tình hình hiện
có và sự biến động của toàn bộ tài sản, nguồn hình thành tài sản của NHNN trong
kỳ kế toán.
8. Tài khoản tổng hợp: Là tài khoản kế
toán phản ánh tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình và kết quả
hoạt động kinh tế, tài chính của NHNN, tài khoản này được mở và sử dụng tại
phân hệ GL của phần mềm ERP để thu thập, xử lý, ghi chép và cung cấp thông tin
tổng quát về hoạt động kinh tế, tài chính của NHNN.
9. Tài khoản chi tiết: Là tài khoản kế
toán dùng để theo dõi, phản ánh thông tin chi tiết theo yêu cầu quản lý, tài khoản
này được mở và sử dụng tại phân hệ GL của phần mềm ERP.
10. Tài khoản hoạt động: Là tài khoản
kế toán dùng để theo dõi, phản ánh và cung cấp thông tin chi tiết theo từng đối
tượng kế toán cụ thể như: loại tiền tệ, đối tượng, loại nghiệp vụ,... và theo
yêu cầu quản lý, tài khoản này được mở và sử dụng tại các phần mềm ứng dụng
(T24, CMO, CSD, AOM...) và các phân hệ nghiệp vụ khác thuộc phần mềm ERP.
11. Tài khoản hệ thống: Là các tài khoản
phát sinh do yêu cầu của hệ thống để liên kết các bút toán của một nghiệp vụ
phát sinh nhưng được thực hiện trên nhiều phân hệ/ phần mềm khác nhau. Các tài khoản
này không nhằm mục đích phản ánh nghiệp vụ kinh tế và được quy định tại Phụ lục
số 01 của Thông tư này.
12. Mở tài khoản kế toán: Là việc tạo
lập tài khoản mới để ghi nhận, phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
13. Sửa đổi tài khoản kế toán: Là việc
chỉnh sửa tên gọi, số hiệu, nội dung hạch toán kế toán của tài khoản kế toán.
14. Đóng tài khoản kế toán: Là việc tất
toán số dư và ngừng việc sử dụng tài khoản kế toán để ghi nhận, phản ánh các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
15. Tổ chức tín dụng (sau đây gọi tắt
là TCTD): bao gồm tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được quy định
theo Luật các tổ chức tín dụng.
Điều 5. Cấu trúc tài khoản kế
toán
Tài khoản kế toán được bố trí theo hệ thống số thập
phân nhiều cấp, có cấu trúc như sau:
A.B.C.D.E.F
1. Nhóm A: là mã đơn vị gồm 5 chữ số
A1 A2 A3 A4 A5, thể hiện
các đơn vị NHNN có báo cáo kế toán riêng. Mã đơn vị dùng để phân biệt bút toán
thuộc đơn vị nào, hỗ trợ chức năng cộng ngang từ cấp chi nhánh để tổng hợp số
liệu báo cáo kế toán của toàn NHNN. Trong đó:
a) A1 A2 A3 là số
thứ tự đơn vị (từ 001 đến 999);
b) A4 A5 là số thứ tự của Ban
quản lý công trình trực thuộc đơn vị NHNN (từ 01 đến 99).
2. Nhóm B: là mã phòng ban/ bộ phận gồm
có 2 chữ số B1 B2 (từ 01 đến 99) dùng để nhóm các nghiệp
vụ kinh tế tài chính phát sinh theo từng phòng ban/ bộ phận của từng đơn vị.
3. Nhóm C: là mã tài khoản tổng hợp gồm
có 8 chữ số C1 C2 C3 C4 C5
C6 C7 C8 dùng để làm cơ sở hạch toán tổng hợp
và lập bảng cân đối tài khoản kế toán thống nhất trong tất cả các đơn vị NHNN.
Tài khoản tổng hợp của NHNN được bố trí như sau:
a) Loại tài khoản: gồm 1 chữ số C1 (từ 0
đến 9);
b) Tài khoản tổng hợp cấp I: gồm 3 chữ số C1
C2 C3 trong đó C1 là loại tài khoản, C2
C3 là số thứ tự của tài khoản cấp I trong loại (từ 01 đến 99);
c) Tài khoản tổng hợp cấp II: gồm 6 chữ số C1
C2 C3 C4 C5 C6 trong đó
C1 C2 C3 là tài khoản cấp I, C4 C5
C6 là số thứ tự của tài khoản cấp II trong tài khoản cấp I (từ 001 đến
999);
d) Tài khoản tổng hợp cấp III: gồm 8 chữ số C1
C2 C3 C4 C5 C6 C7
C8 trong đó C1 C2 C3 C4
C5 C6 là tài khoản cấp II, C7 C8 là
số thứ tự của tài khoản cấp III trong tài khoản cấp II (từ 01 đến 99).
4. Nhóm D: là mã tài khoản chi tiết dùng
để theo dõi, phản ánh thông tin chi tiết của tài khoản tổng hợp. Mã tài khoản
này gồm có 3 chữ số D1 D2 D3 (từ 001 đến 999)
phản ánh số thứ tự tài khoản chi tiết trong tài khoản tổng hợp.
Việc mở và sử dụng tài khoản chi tiết thực hiện
theo yêu cầu quản lý của NHNN.
5. Nhóm E: là mã liên chi nhánh gồm 5
chữ số E1 E2 E3 E4 E5 (sử
dụng bộ giá trị như nhóm A) dùng để theo dõi các luồng thanh toán giữa các đơn
vị NHNN.
6. Nhóm F: là mã tài khoản hoạt động,
dùng để theo dõi, phản ánh thông tin chi tiết theo từng đối tượng kế toán cụ thể
như: loại tiền tệ, đối tượng, khách hàng, loại nghiệp vụ,... Độ dài và kết cấu
của tài khoản hoạt động được xác định tùy theo các phân hệ nghiệp vụ, phần mềm ứng
dụng.
Điều 6. Quản lý tài khoản kế
toán
1. Nguyên tắc mở, sửa đổi tài khoản kế toán
a) Các tài khoản kế toán sau khi mở, sửa đổi phải đảm
bảo tuân thủ các quy định tại Điều 5 Thông tư này;
b) Việc mở, sửa đổi, đóng tài khoản tổng hợp được
thực hiện vào cuối ngày, sau khi đã cập nhật và lưu trữ ngày, in sổ kế toán chi
tiết, Bảng cân đối kế toán ngày, tháng theo số hiệu và tên tài khoản cũ;
c) Việc chuyển đổi số dư từ tài khoản cũ sang tài khoản
mới phải đảm bảo các yêu cầu sau:
(i) Phản ánh đúng nội dung và tính chất tài khoản;
(ii) Số dư đầu kỳ kế toán, số phát sinh từ đầu kỳ kế
toán đến ngày chuyển đổi, số dư cuối ngày chuyển đổi của các tài khoản cũ không
thay đổi khi chuyển sang tài khoản mới;
(iii) Sau ngày chuyển đổi, tài khoản được ghi, in
trên chứng từ, sổ kế toán, báo cáo kế toán được thể hiện theo số hiệu tài khoản
mới;
(iv) Tại ngày chuyển đổi, phải lập, in và lưu trữ
hai bảng cân đối tài khoản kế toán: Bảng cân đối tài khoản kế toán theo số hiệu
tài khoản cũ và Bảng cân đối tài khoản kế toán theo số hiệu tài khoản mới;
d) Trách nhiệm quản lý hệ thống tài khoản kế toán:
(i) Việc quản lý mã tài khoản nhóm A, nhóm B, nhóm
E, nhóm F do Cục Công nghệ tin học thực hiện;
(ii) Việc quản lý mã tài khoản nhóm C, nhóm D do Vụ
Tài chính - Kế toán thực hiện.
2. Mở, sửa đổi tài khoản tổng hợp
Khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế mới hoặc yêu cầu mới
về quản lý, theo dõi đối tượng kế toán mà các phân hệ nghiệp vụ và các chương
trình ứng dụng không có khả năng quản lý, theo dõi được, việc mở, sửa đổi tài khoản
tổng hợp được thực hiện theo quy trình sau:
a) Mở tài khoản tổng hợp
Sau khi có xác lập yêu cầu mở tài khoản tổng hợp tại
Thông tư sửa đổi, bổ sung hệ thống tài khoản NHNN, Vụ Tài chính - Kế toán phối
hợp với Cục Công nghệ tin học thực hiện tạo mới tài khoản (nhập giá trị tài khoản
mới vào hệ thống gồm mã tài khoản, tên tài khoản, tính chất tài khoản) và thực
hiện cập nhật tài khoản mới vào quy tắc hạch toán trên phân hệ FAH, cập nhật
tài khoản mới vào bảng khai chỉ tiêu báo cáo tài chính.
b) Sửa đổi tài khoản tổng hợp
(i) Trường hợp sửa đổi tên, nội dung tài khoản mà
không sửa đổi số hiệu tài khoản: Sau khi có xác lập yêu cầu sửa đổi tài khoản tổng
hợp tại Thông tư sửa đổi, bổ sung Hệ thống tài khoản NHNN, Vụ Tài chính - Kế
toán phối hợp với Cục Công nghệ tin học thực hiện sửa đổi tên tài khoản và thực
hiện cập nhật quy tắc hạch toán trên phân hệ FAH, cập nhật vào bảng khai chỉ
tiêu báo cáo tài chính trên;
(ii) Trường hợp sửa đổi số hiệu tài khoản phải thực
hiện mở mã tài khoản mới và đóng tài khoản cũ: Sau khi có xác lập yêu cầu sửa đổi
tài khoản tổng hợp tại Thông tư sửa đổi, bổ sung Hệ thống tài khoản NHNN, Vụ
Tài chính - Kế toán phối hợp với Cục Công nghệ tin học kiểm tra số dư tài khoản
cũ, mở tài khoản mới, chuyển đổi số dư trên tài khoản cũ sang tài khoản mới,
đóng tài khoản cũ và cập nhật quy tắc hạch toán trên phân hệ FAH và cập nhật
vào bảng khai chỉ tiêu báo cáo tài chính.
3. Mở, sửa đổi tài khoản chi tiết
Tài khoản chi tiết được mở theo đúng nội dung nghiệp
vụ kinh tế và đối tượng kế toán của tài khoản tổng hợp, đảm bảo tuân thủ quy định
này và các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ khác của NHNN. Khi phát sinh nghiệp vụ
kinh tế mới hoặc yêu cầu mới về quản lý, theo dõi đối tượng kế toán mà các phân
hệ nghiệp vụ và các chương trình ứng dụng không có khả năng quản lý, theo dõi
được, các đơn vị NHNN gửi văn bản đề xuất việc mở, sửa đổi tài khoản chi tiết về
Vụ Tài chính - Kế toán để xem xét phê duyệt. Sau khi được phê duyệt, việc mở, sửa
đổi tài khoản chi tiết được thực hiện theo quy trình sau:
a) Mở tài khoản chi tiết
Vụ Tài chính - Kế toán phối hợp với Cục Công nghệ
tin học thực hiện tạo mới tài khoản (nhập giá trị tài khoản mới vào hệ thống gồm
mã tài khoản, tên tài khoản, tính chất tài khoản) và thực hiện cập nhật tài khoản
mới vào quy tắc hạch toán trên phân hệ FAH, cập nhật tài khoản mới vào bảng
khai chỉ tiêu báo cáo tài chính;
b) Sửa đổi tài khoản chi tiết
(i) Trường hợp sửa đổi tên, nội dung tài khoản mà
không sửa đổi số hiệu tài khoản: Vụ Tài chính - Kế toán phối hợp với Cục Công
nghệ tin học thực hiện sửa đổi tên tài khoản và thực hiện cập nhật quy tắc hạch
toán trên phân hệ FAH, cập nhật vào bảng khai chỉ tiêu báo cáo tài chính;
(ii) Trường hợp sửa đổi số hiệu tài khoản phải thực
hiện mở mã tài khoản mới và đóng tài khoản cũ: Vụ Tài chính - Kế toán phối hợp
với Cục Công nghệ tin học kiểm tra số dư tài khoản cũ, mở tài khoản mới, chuyển
đổi số dư trên tài khoản cũ sang tài khoản mới, đóng tài khoản cũ và cập nhật
quy tắc hạch toán trên phân hệ FAH và cập nhật vào bảng khai chỉ tiêu báo cáo
tài chính.
4. Mở, sửa đổi tài khoản hoạt động
a) Việc mở và sửa đổi tài khoản hoạt động phải đảm
bảo phù hợp với nội dung kinh tế, đối tượng của tài khoản tổng hợp, tài khoản
chi tiết và khả năng xử lý thực tế của hệ thống;
b) Khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế mới theo quy định
của NHNN, các đơn vị có liên quan thiết lập yêu cầu quản lý cần theo dõi trên
tài khoản hoạt động. Căn cứ vào yêu cầu quản lý của các đơn vị và quy định về
theo dõi đối tượng kế toán, Cục Công nghệ tin học phối hợp với Vụ Tài chính - Kế
toán và các đơn vị liên quan để thống nhất xây dựng, cài đặt các tham số về tài
khoản hoạt động tại phân hệ, phần mềm ứng dụng phù hợp;
c) Việc mở, sửa đổi tài khoản hoạt động trên Hệ thống
phần mềm ứng dụng phải thực hiện theo các quy định, quy trình của các phân hệ,
phần mềm ứng dụng cụ thể của NHNN.
Chương 2
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 7. Kết cấu hệ thống tài khoản
tổng hợp của Ngân hàng Nhà nước
Hệ thống tài khoản kế toán của NHNN gồm 8 loại tài khoản
trong Bảng cân đối kế toán (tài khoản trong bảng) và 2 loại tài khoản ngoài Bảng
cân đối kế toán (tài khoản ngoài bảng). Cụ thể:
1. Các tài khoản trong bảng gồm:
a) Loại 1: Tiền và tài sản thanh khoản;
b) Loại 2: Cho vay, mua bán giấy tờ có giá, thanh
toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước;
c) Loại 3: Tài sản cố định và tài sản Có khác;
d) Loại 4: Phát hành tiền và nợ phải trả;
đ) Loại 5: Vốn, quỹ và kết quả hoạt động của Ngân
hàng Nhà nước;
e) Loại 6: Tài khoản trung gian;
g) Loại 7: Thu nhập;
h) Loại 8: Chi phí.
2. Các tài khoản ngoài bảng gồm:
a) Loại 9: Các cam kết ngoài bảng;
b) Loại 0: Tài khoản ghi nhớ ngoài bảng.
Điều 8. Phương pháp hạch toán
trên các tài khoản tổng hợp
1. Việc hạch toán trên các tài khoản được tiến hành
theo phương pháp ghi sổ kép (Nợ - Có). Các tài khoản trong bảng chia làm ba loại:
Loại tài khoản thuộc tài sản Có
: luôn luôn
có số dư Nợ.
Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ
: luôn luôn
có số dư Có.
Loại tài khoản thuộc tài sản Nợ -
Có : lúc có số dư Có, lúc có số dư Nợ hoặc
có cả hai số dư.
Khi lập bảng cân đối tài khoản kế toán ngày, tháng,
quý và năm, các đơn vị NHNN chỉ lập đến tài khoản cấp III và phải phản ánh đầy
đủ và đúng tính chất số dư của các loại tài khoản nói trên (đối với tài khoản
thuộc tài sản Có và tài khoản thuộc tài sản Nợ) và không được bù trừ giữa hai số
dư Nợ - Có (đối với tài khoản thuộc tài sản Nợ - Có).
2. Các cách thức hạch toán:
a) Hạch toán tự động từ các chương trình ứng dụng:
Việc hạch toán được hệ thống tự động thực hiện thông qua cài đặt các tham số tại
các chương trình, phân hệ nghiệp vụ (ví dụ như các giao dịch hạch toán dự thu
lãi cho vay khách hàng, dự trả lãi tiền gửi khách hàng...). Theo đó, các giao dịch
tự động từ các chương trình sẽ được cập nhật vào các tài khoản tổng hợp thích hợp
được khai báo trong tham số hạch toán tương ứng;
b) Hạch toán thủ công từ các phân hệ: Người dùng nhập
trực tiếp hoặc sử dụng các bảng khai trên các chương trình, phân hệ nghiệp vụ
làm phát sinh các bút toán hạch toán vào tài khoản tổng hợp.
Điều 9. Hạch toán các nghiệp vụ
liên quan đến ngoại tệ và vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước
Việc hạch toán trên các tài khoản ngoại tệ và vàng
thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước quy định trong Hệ thống tài khoản kế toán này
phải thực hiện theo các quy định sau:
1. Vàng thuộc dự trữ ngoại hối nhà nước được hạch
toán tương tự như ngoại tệ (vàng được coi là một loại ngoại tệ), đơn vị đo lường
là gram.
2. Các giao dịch phát sinh theo loại tiền tệ nào được
hạch toán theo loại tiền tệ đó.
3. Các bút toán hạch toán ngoại tệ phải được hạch
toán trên cặp tài khoản đối ứng và đảm bảo cân đối theo từng loại ngoại tệ.
4. Đối với các nghiệp vụ mua, bán ngoại tệ, hạch
toán đồng thời các bút toán đối ứng bằng ngoại tệ và bút toán đối ứng bằng đồng
Việt Nam.
5. Đối với các khoản thu, trả lãi, phí bằng ngoại tệ
được chuyển đổi ra đồng Việt Nam để hạch toán vào thu nhập, chi phí.
6. Tỷ giá hạch toán
a) Tỷ giá sử dụng để hạch toán các nghiệp vụ mua,
bán ngoại tệ là tỷ giá mua, bán thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ;
b) Tỷ giá sử dụng để hạch toán các nghiệp vụ khác
như thu, trả lãi, phí bằng ngoại tệ, điều chuyển và hoán đổi giữa Quỹ Dự trữ
ngoại hối và Quỹ Bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng:
(i) Đối với đồng đô la Mỹ: Tỷ giá bằng tỷ giá giao
dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của đồng Việt Nam với đô
la Mỹ do NHNN công bố tại ngày hạch toán;
(ii) Đối với loại ngoại tệ khác đồng đô la Mỹ: Tỷ
giá được quy đổi thông qua tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ
liên ngân hàng của đồng Việt Nam với đô la Mỹ do NHNN công bố và tỷ giá giữa
các loại ngoại tệ niêm yết trên màn hình Reuters hoặc Bloomberg hoặc các phương
tiện khác trước 10 giờ sáng ngày hạch toán.
c) Tỷ giá sử dụng để hạch toán các nghiệp vụ ngoại
tệ theo Luật Ngân sách Nhà nước được thực hiện
theo quy định của Bộ Tài chính.
7. Định kỳ (ngày, tháng, quý, năm) khi lập Bảng cân
đối tài khoản kế toán quy đổi theo từng loại ngoại tệ và Bảng cân đối tài khoản
kế toán cộng quy đổi, hệ thống tự động quy đổi số dư, doanh số hoạt động trong
kỳ báo cáo của các tài khoản ngoại tệ ra đồng Việt Nam. Tỷ giá quy đổi cụ thể
như sau:
a) Đối với đồng đô la Mỹ: Tỷ giá bằng tỷ giá quy định
tại điểm b(i) khoản 6 Điều này tại ngày lập Bảng cân đối tài khoản kế toán;
b) Đối với loại ngoại tệ khác đồng đô la Mỹ: Tỷ giá
bằng tỷ giá quy định tại điểm b(ii) khoản 6 Điều này tại ngày lập Bảng cân đối
tài khoản kế toán;
c) Đối với các khoản mục phi tiền tệ; khoản mục ngoại
tệ theo Luật Ngân sách Nhà nước: tỷ giá bằng
tỷ giá hạch toán tại ngày giao dịch (các tài khoản này không được đánh giá lại);
d) Số chênh lệch do quy đổi số dư cuối ngày, tháng
(quy ra đồng Việt Nam) của các tài khoản có gốc ngoại tệ được hạch toán chuyển
vào Tài khoản 503001 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái.
8. Kết quả mua bán ngoại tệ được tính bằng chênh lệch
giữa doanh số bán ngoại tệ với doanh số mua vào tương ứng hạch toán vào tài khoản
thu nhập hoặc chi phí theo quy định.
9. Cuối năm tài chính, số chênh lệch do đánh giá lại
ngoại tệ (nếu có) hạch toán vào tài khoản 501003- Vốn do đánh giá lại tài sản
(tài khoản cấp III thích hợp).
10. Để phân biệt đồng Việt Nam, các loại ngoại tệ,
vàng NHNN sử dụng thống nhất Bảng mã tiền tệ theo quy định tại Phụ lục số 02 của
Thông tư này.
Điều 10. Danh mục hệ thống tài
khoản tổng hợp
Loại TK
|
Cấp I
|
Cấp II
|
Cấp III
|
Tên Tài khoản
|
1
|
|
|
|
Tiền và tài sản thanh khoản
|
|
101
|
|
|
Tiền tại quỹ phát hành
|
|
|
101001
|
|
Quỹ dự trữ phát hành
|
|
|
|
10100101
|
Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
|
|
|
10100102
|
Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
|
|
|
10100103
|
Tiền đình chỉ lưu hành
|
|
|
|
10100104
|
Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ dự trữ phát hành
|
|
|
|
10100105
|
Quỹ dự trữ phát hành đang vận chuyển
|
|
|
101002
|
|
Quỹ nghiệp vụ phát hành
|
|
|
|
10100201
|
Tiền đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
|
|
|
10100202
|
Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông
|
|
|
|
10100203
|
Tiền đình chỉ lưu hành
|
|
|
|
10100204
|
Tiền bị phá hoại thuộc Quỹ nghiệp vụ phát hành
|
|
|
|
10100205
|
Quỹ nghiệp vụ phát hành đang vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
Tiền mặt
|
|
|
102001
|
|
Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
|
|
|
102002
|
|
Tiền mặt ngoại tệ
|
|
|
|
10200201
|
Ngoại tệ tại quỹ
|
|
|
|
10200202
|
Ngoại tệ đang vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
103
|
|
|
Vàng
|
|
|
103001
|
|
Vàng vật chất tại kho
|
|
|
103002
|
|
Vàng vật chất gửi ở nước ngoài
|
|
|
103003
|
|
Vàng tài khoản ở nước ngoài
|
|
|
103004
|
|
Vàng đang vận chuyển
|
|
|
103005
|
|
Vàng mang đi gia công
|
|
|
|
|
|
|
104
|
|
|
Chứng từ có giá trị ngoại tệ
|
|
|
104001
|
|
Chứng từ có giá trị ngoại tệ tại quỹ
|
|
|
104002
|
|
Chứng từ có giá trị ngoại tệ gửi đi nhờ thu
|
|
|
104003
|
|
Chứng từ có giá trị ngoại tệ đang vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
Tiền gửi tại ngân hàng nước ngoài, ngân hàng
quốc tế, tổ chức tiền tệ
|
|
|
105001
|
|
Tài sản quyền rút vốn đặc biệt tại IMF
|
|
|
105002
|
|
Tiền gửi tại ngân hàng quốc tế, tổ chức tiền
tệ khác
|
|
|
|
10500201
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
|
10500202
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
10500299
|
Tiền gửi khác
|
|
|
105003
|
|
Tiền gửi tại ngân hàng nước ngoài
|
|
|
|
10500301
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
|
10500302
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
10500399
|
Tiền gửi khác
|
|
106
|
|
|
Tiền gửi khác
|
|
|
|
|
|
|
107
|
|
|
Đầu tư chứng khoán ở nước ngoài
|
|
|
107001
|
|
Chứng khoán kinh doanh
|
|
|
|
10700101
|
Chứng khoán chính phủ
|
|
|
|
10700102
|
Chứng khoán của NHTW
|
|
|
|
10700103
|
Chứng khoán của NHTM
|
|
|
|
10700199
|
Chứng khoán của tổ chức quốc tế khác
|
|
|
107002
|
|
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán
|
|
|
|
10700201
|
Chứng khoán chính phủ
|
|
|
|
10700202
|
Chứng khoán của NHTW
|
|
|
|
10700203
|
Chứng khoán của NHTM
|
|
|
|
10700299
|
Chứng khoán của tổ chức quốc tế khác
|
|
|
107003
|
|
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
|
|
|
|
10700301
|
Chứng khoán chính phủ
|
|
|
|
10700302
|
Chứng khoán của NHTW
|
|
|
|
10700303
|
Chứng khoán của NHTM
|
|
|
|
10700399
|
Chứng khoán của tổ chức quốc tế khác
|
|
|
|
|
|
|
108
|
|
|
Lãi phải thu từ vàng, tiền gửi và đầu tư chứng
khoán ở nước ngoài
|
|
|
108001
|
|
Lãi phải thu từ vàng gửi ở nước ngoài
|
|
|
108002
|
|
Lãi phải thu từ tài sản quyền rút vốn đặc
biệt tại IMF
|
|
|
108003
|
|
Lãi phải thu từ tiền gửi tại ngân hàng quốc
tế, tổ chức tiền tệ khác
|
|
|
108004
|
|
Lãi phải thu từ tiền gửi tại ngân hàng nước
ngoài
|
|
|
108006
|
|
Lãi phải thu từ chứng khoán sẵn sàng để bán
|
|
|
|
10800601
|
Lãi dồn tích giai đoạn trước đầu tư
|
|
|
|
10800602
|
Lãi dồn tích tính từ thời điểm đầu tư
|
|
|
108007
|
|
Lãi phải thu từ chứng khoán đầu tư giữ đến
ngày đáo hạn
|
|
|
|
10800701
|
Lãi dồn tích giai đoạn trước đầu tư
|
|
|
|
10800702
|
Lãi dồn tích tính từ thời điểm đầu tư
|
|
|
108999
|
|
Lãi phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
109
|
|
|
Dự phòng rủi ro vàng, tiền gửi và đầu tư chứng
khoán ở nước ngoài
|
|
|
109001
|
|
Dự phòng rủi ro vàng gửi ở nước ngoài
|
|
|
109003
|
|
Dự phòng rủi ro tiền gửi tại ngân hàng quốc
tế, tổ chức tiền tệ khác
|
|
|
109004
|
|
Dự phòng rủi ro tiền gửi tại ngân hàng nước
ngoài
|
|
|
109005
|
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh
|
|
|
109006
|
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán sẵn sàng để bán
|
|
|
109007
|
|
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư giữ đến
ngày đáo hạn
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
Cho vay, mua bán giấy tờ có giá, thanh toán với
Nhà nước và Ngân sách Nhà nước
|
|
201
|
|
|
Cho vay tổ chức tín dụng trong nước
|
|
|
201001
|
|
Cho vay qua đêm
|
|
|
|
20100101
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100102
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201002
|
|
Cho vay có đảm bảo bằng cầm cố giấy tờ có
giá
|
|
|
|
20100201
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100202
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201003
|
|
Chiết khấu giấy tờ có giá
|
|
|
|
20100301
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100302
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201004
|
|
Cho vay lại theo hồ sơ tín dụng
|
|
|
|
20100401
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100402
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201005
|
|
Cho vay đặc biệt
|
|
|
|
20100501
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100502
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201006
|
|
Cho vay theo mục tiêu chỉ định của Chính phủ
|
|
|
|
20100601
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100602
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201007
|
|
Cho vay bù đắp thiếu hụt vốn trong thanh
toán bù trừ
|
|
|
|
20100701
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100702
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201008
|
|
Trả thay bảo lãnh
|
|
|
|
20100801
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20100802
|
Nợ quá hạn
|
|
|
201009
|
|
Cho vay được khoanh
|
|
|
201999
|
|
Cho vay khác trong nước
|
|
|
|
20199901
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20199902
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
202
|
|
|
Hoạt động nghiệp vụ thị trường mở
|
|
|
202001
|
|
Mua bán Giấy tờ có giá của Chính phủ
|
|
|
|
20200101
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20200102
|
Nợ quá hạn
|
|
|
202002
|
|
Mua bán lại Giấy tờ có giá của NHNN
|
|
|
|
20200201
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20200202
|
Nợ quá hạn
|
|
|
202999
|
|
Mua bán Giấy tờ có giá khác
|
|
|
|
20299901
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20299902
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
|
Mua trực tiếp chứng khoán Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
204
|
|
|
Thanh toán với Nhà nước và Ngân sách Nhà nước
|
|
|
204001
|
|
Tạm ứng cho Ngân sách Nhà nước
|
|
|
204002
|
|
Sử dụng dự trữ ngoại hối theo lệnh của
Chính phủ
|
|
|
204003
|
|
Sử dụng tiền cung ứng theo mục đích chỉ định
|
|
|
|
20400301
|
Cấp vốn điều lệ cho tổ chức tín dụng và doanh
nghiệp
|
|
|
|
20400302
|
Cung ứng tiền để sử dụng vào mục đích khác
|
|
|
204004
|
|
Thanh toán khác với Nhà nước và Ngân sách
Nhà nước
|
|
|
|
20400401
|
Nợ cũ của Ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
20400402
|
Chuyển vốn vay nước ngoài cho Ngân sách Nhà nước
|
|
|
|
20400499
|
Các khoản thanh toán khác
|
|
|
|
|
|
|
205
|
|
|
Cho vay trên thị trường quốc tế
|
|
|
205001
|
|
Cho vay qua đêm
|
|
|
|
20500101
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20500102
|
Nợ quá hạn
|
|
|
205002
|
|
Cho vay ngắn hạn
|
|
|
|
20500201
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20500202
|
Nợ quá hạn
|
|
|
205003
|
|
Cho vay trung và dài hạn
|
|
|
|
20500301
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
20500302
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
206
|
|
|
Lãi phải thu cho vay
|
|
|
206001
|
|
Lãi phải thu cho vay tổ chức tín dụng trong
nước
|
|
|
206002
|
|
Lãi phải thu hoạt động nghiệp vụ thị trường
mở
|
|
|
206003
|
|
Lãi phải thu từ mua trực tiếp chứng khoán
Chính phủ
|
|
|
206004
|
|
Lãi phải thu cho vay trên thị trường quốc tế
|
|
|
206999
|
|
Lãi phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
207
|
|
|
Dự phòng rủi ro
|
|
|
207001
|
|
Dự phòng rủi ro cho vay tổ chức tín dụng trong
nước
|
|
|
207002
|
|
Dự phòng rủi ro từ hoạt động nghiệp vụ thị
trường mở
|
|
|
207004
|
|
Dự phòng rủi ro cho vay trên thị trường quốc
tế
|
|
|
207999
|
|
Dự phòng rủi ro khác
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Tài sản cố định và tài sản Có khác
|
|
301
|
|
|
Kim loại quý, Đá quý
|
|
|
301001
|
|
Kim loại quý
|
|
|
|
30100101
|
Bạc
|
|
|
|
30100102
|
Kim loại quý khác trong kho
|
|
|
|
30100103
|
Kim loại quý đang vận chuyển
|
|
|
301002
|
|
Đá quý
|
|
|
|
30100201
|
Đá quý trong kho
|
|
|
|
30100202
|
Đá quý đang vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
302
|
|
|
Ủy thác
|
|
|
302001
|
|
Ủy thác cho vay
|
|
|
302002
|
|
Ủy thác đầu tư
|
|
|
302999
|
|
Ủy thác khác
|
|
|
|
|
|
|
303
|
|
|
Góp vốn
|
|
|
303001
|
|
Góp vốn vào các tổ chức trong nước
|
|
|
303002
|
|
Góp vốn vào các tổ chức quốc tế
|
|
|
|
30300201
|
Góp vốn vào IMF
|
|
|
|
30300202
|
Góp vốn vào tổ chức quốc tế khác
|
|
|
|
|
|
|
304
|
|
|
Tài sản cố định
|
|
|
304001
|
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
30400101
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
30400102
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
30400103
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
30400104
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
30400199
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
|
|
304002
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
30400201
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
30400202
|
Chương trình phần mềm
|
|
|
|
30400299
|
Tài sản cố định vô hình khác
|
|
|
304003
|
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
|
|
304004
|
|
Tài sản cố định thuộc chương trình dự án
|
|
|
304005
|
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
|
|
30400501
|
Hao mòn tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
30400502
|
Hao mòn tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
30400503
|
Hao mòn tài sản cố định thuê tài chính
|
|
|
304006
|
|
Hao mòn tài sản cố định thuộc chương trình
dự án
|
|
|
|
|
|
|
305
|
|
|
Tài sản khác trong kho
|
|
|
305001
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
|
305002
|
|
Vật liệu
|
|
|
305999
|
|
Tài sản khác
|
|
|
|
|
|
|
313
|
|
|
Tạm ứng về xây dựng cơ bản, mua sắm và sửa chữa
lớn tài sản cố định
|
|
|
313001
|
|
Mua sắm tài sản cố định
|
|
|
313002
|
|
Sửa chữa lớn tài sản cố định
|
|
|
|
31300201
|
Sửa chữa lớn tài sản cố định
|
|
|
|
31300202
|
Sửa chữa lớn công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
313003
|
|
Xây dựng cơ bản dở dang
|
|
|
|
31300301
|
Chi phí công trình
|
|
|
|
31300399
|
Chi phí khác
|
|
|
313004
|
|
Các khoản phải thu về xây dựng cơ bản
|
|
|
|
31300401
|
Phải thu vốn đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
31300402
|
Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản cho bên B
|
|
|
|
31300499
|
Các khoản phải thu khác về xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
|
Các khoản phải thu khách hàng
|
|
|
314001
|
|
Ký quỹ, cầm cố
|
|
|
314002
|
|
Các khoản tham ô, lợi dụng
|
|
|
314999
|
|
Các khoản phải thu khách hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
315
|
|
|
Các khoản phải thu nội bộ
|
|
|
315001
|
|
Tạm ứng chi tiêu hành chính quản trị
|
|
|
315002
|
|
Tạm ứng sửa chữa bảo dưỡng tài sản
|
|
|
315003
|
|
Tạm ứng tiền lương, công tác phí cho cán bộ,
nhân viên
|
|
|
315004
|
|
Tham ô, thiếu mất tiền, tài sản chờ xử lý
|
|
|
315005
|
|
Các khoản phải bồi thường của cán bộ, nhân
viên
|
|
|
315999
|
|
Các khoản phải thu nội bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
316
|
|
|
Các khoản phải thu đối với các đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
317
|
|
|
Các khoản tạm ứng và phải thu Ngân sách Nhà nước
|
|
|
317001
|
|
Tạm ứng nộp Ngân sách nhà nước
|
|
|
317999
|
|
Phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
318
|
|
|
Các khoản chi phí chờ phân bổ
|
|
|
318001
|
|
Lãi trả trước chờ phân bổ
|
|
|
318002
|
|
Chi phí in đúc tiền chờ phân bổ
|
|
|
318003
|
|
Phí mua quyền chọn
|
|
|
318999
|
|
Chi phí khác chờ phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
319
|
|
|
Phải thu từ giao dịch ngoại tệ, công cụ tài
chính phái sinh và kinh doanh vàng tài khoản
|
|
|
319001
|
|
Phải thu từ giao dịch giao ngay
|
|
|
319002
|
|
Phải thu từ công cụ tài chính phái sinh
|
|
|
|
31900201
|
Phải thu từ các giao dịch hoán đổi
|
|
|
|
31900202
|
Phải thu từ các giao dịch kỳ hạn
|
|
|
|
31900203
|
Phải thu từ các giao dịch tương lai
|
|
|
|
31900204
|
Phải thu từ các giao dịch quyền chọn
|
|
|
|
31900299
|
Phải thu từ các giao dịch về công cụ tài chính
phái sinh khác
|
|
|
319003
|
|
Phải thu từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
320
|
|
|
Phải thu từ hoạt động ủy thác
|
|
|
320001
|
|
Phải thu lãi từ hoạt động ủy thác
|
|
|
320999
|
|
Phải thu khác từ hoạt động ủy thác
|
|
|
|
|
|
|
321
|
|
|
Phải thu từ hoạt động cung cấp dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
327
|
|
|
Dự phòng các khoản phải thu
|
|
|
327001
|
|
Dự phòng rủi ro hoạt động ủy thác
|
|
|
327002
|
|
Dự phòng rủi ro hoạt động góp vốn
|
|
|
327999
|
|
Dự phòng các khoản phải thu khác
|
|
|
|
|
|
|
328
|
|
|
Chi về hoạt động sự nghiệp và chương trình, dự
án
|
|
|
328001
|
|
Chi hoạt động sự nghiệp
|
|
|
|
32800101
|
Năm trước
|
|
|
|
32800102
|
Năm nay
|
|
|
|
32800103
|
Năm sau
|
|
|
328002
|
|
Chi chương trình, dự án
|
|
|
|
32800201
|
Chi quản lý dự án
|
|
|
|
32800202
|
Chi thực hiện dự án
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Phát hành tiền và nợ phải trả
|
|
401
|
|
|
Phát hành tiền
|
|
|
401001
|
|
Tiền giấy phát hành
|
|
|
|
40100101
|
Tiền cotton phát hành
|
|
|
|
40100102
|
Tiền polymer phát hành
|
|
|
401002
|
|
Tiền kim loại phát hành
|
|
|
|
|
|
|
402
|
|
|
Các cam kết trả nợ của NHNN
|
|
|
402001
|
|
Tín phiếu NHNN
|
|
|
402999
|
|
Các cam kết trả nợ khác của NHNN
|
|
|
|
|
|
|
403
|
|
|
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước và vốn tài trợ, ủy
thác nhận của Chính phủ
|
|
|
403001
|
|
Tiền gửi của Kho bạc Nhà nước
|
|
|
403002
|
|
Vốn tài trợ; ủy thác nhận của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
404
|
|
|
Tiền gửi của các tổ chức tín dụng, tổ chức tài
chính hoạt động tại Việt Nam
|
|
|
404001
|
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
404002
|
|
Tiền gửi khác
|
|
|
|
|
|
|
405
|
|
|
Nhận ký quỹ
|
|
|
405001
|
|
Ký quỹ tham gia nghiệp vụ thị trường mở
|
|
|
405002
|
|
Ký quỹ đấu thầu vàng
|
|
|
405003
|
|
Ký quỹ cấp giấy phép thành lập và hoạt động
ngân hàng
|
|
|
405004
|
|
Ký quỹ bảo lãnh
|
|
|
405999
|
|
Ký quỹ khác
|
|
|
|
|
|
|
406
|
|
|
Tiền gửi của tổ chức quốc tế và pháp nhân nước
ngoài
|
|
|
406001
|
|
Tiền gửi của IMF
|
|
|
406002
|
|
Tiền gửi của các tổ chức quốc tế khác
|
|
|
|
40600201
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
|
40600202
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
40600203
|
Tiền gửi chuyên dùng
|
|
|
406003
|
|
Tiền gửi của pháp nhân nước ngoài
|
|
|
|
40600301
|
Tiền gửi không kỳ hạn
|
|
|
|
40600302
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
40600303
|
Tiền gửi chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
407
|
|
|
SDK đã phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
408
|
|
|
Vay các tổ chức quốc tế
|
|
|
408001
|
|
Vay ngắn hạn
|
|
|
|
40800101
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
40800102
|
Nợ quá hạn
|
|
|
408002
|
|
Vay trung và dài hạn
|
|
|
|
40800201
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
40800202
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
409
|
|
|
Vay Chính phủ nước ngoài
|
|
|
409001
|
|
Vay ngắn hạn
|
|
|
|
40900101
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
40900102
|
Nợ quá hạn
|
|
|
409002
|
|
Vay trung và dài hạn
|
|
|
|
40900201
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
40900202
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
410
|
|
|
Vay pháp nhân nước ngoài
|
|
|
410001
|
|
Vay ngắn hạn
|
|
|
|
41000101
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
41000102
|
Nợ quá hạn
|
|
|
410002
|
|
Vay trung và dài hạn
|
|
|
|
41000201
|
Nợ trong hạn
|
|
|
|
41000202
|
Nợ quá hạn
|
|
|
|
|
|
|
411
|
|
|
Vốn tài trợ, nhận ủy thác của Chính phủ nước
ngoài và tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
412
|
|
|
Thanh toán với pháp nhân nước ngoài và tổ chức
quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
413
|
|
|
Các khoản phải trả về xây dựng cơ bản, tài sản
cố định
|
|
|
413001
|
|
Vốn Ngân sách Nhà nước cấp
|
|
|
413002
|
|
Tiền bảo hành chưa đến hạn trả
|
|
|
|
41300201
|
Công trình xây dựng cơ bản
|
|
|
|
41300202
|
Tài sản cố định
|
|
|
413004
|
|
Phải trả về xây dựng cơ bản
|
|
|
|
41300401
|
Tiền nhận giữ (quản lý) hộ Ban quản lý Dự án
|
|
|
413999
|
|
Các khoản phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
414
|
|
|
Các khoản phải trả khách hàng
|
|
|
414001
|
|
Tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông đã xử lý
và chờ thanh toán cho khách hàng
|
|
|
414002
|
|
Tiền giữ hộ và đợi thanh toán
|
|
|
414999
|
|
Các khoản phải trả bên ngoài khác
|
|
|
|
|
|
|
415
|
|
|
Các khoản phải trả nội bộ
|
|
|
415001
|
|
Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
|
|
|
415002
|
|
Các khoản phải trả cho cán bộ, nhân viên
NHNN
|
|
|
415999
|
|
Các khoản phải trả nội bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
416
|
|
|
Các khoản phải trả đối với các đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
417
|
|
|
Các khoản phải trả Ngân sách Nhà nước
|
|
|
417001
|
|
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp
|
|
|
417002
|
|
Trả thay thuế nhà thầu nước ngoài
|
|
|
417999
|
|
Các khoản phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
418
|
|
|
Thu nhập chờ phân bổ
|
|
|
|
|
|
|
419
|
|
|
Phải trả từ giao dịch ngoại tệ, công cụ tài
chính phái sinh và kinh doanh vàng tài khoản
|
|
|
419001
|
|
Phải trả từ giao dịch giao ngay
|
|
|
419002
|
|
Phải trả từ công cụ tài chính phái sinh
|
|
|
|
41900201
|
Phải trả từ giao dịch hoán đổi
|
|
|
|
41900202
|
Phải trả từ giao dịch kỳ hạn
|
|
|
|
41900203
|
Phải trả từ giao dịch tương lai
|
|
|
|
41900204
|
Phải trả từ giao dịch quyền chọn
|
|
|
|
41900299
|
Phải trả từ giao dịch về công cụ tài chính phái
sinh khác
|
|
|
419003
|
|
Phải trả từ hoạt động kinh doanh vàng tài khoản
|
|
|
|
|
|
|
420
|
|
|
Phải trả từ hoạt động ủy thác
|
|
|
|
|
|
|
421
|
|
|
Phí phải trả
|
|
|
|
|
|
|
422
|
|
|
Lãi phải trả
|
|
|
422001
|
|
Lãi phải trả tín phiếu NHNN
|
|
|
422002
|
|
Lãi phải trả tiền gửi
|
|
|
422003
|
|
Lãi phải trả tiền vay
|
|
|
422999
|
|
Lãi phải trả khác
|
|
|
|
|
|
|
423
|
|
|
Các khoản chờ thanh toán khác
|
|
|
|
|
|
|
424
|
|
|
Dự trữ ngoại hối chính thức
|
|
|
424001
|
|
Quỹ dự trữ ngoại hối
|
|
|
|
42400101
|
Quỹ dự trữ ngoại hối
|
|
|
|
42400102
|
Mua bán và thanh toán ngoại hối thuộc Quỹ dự trữ
ngoại hối
|
|
|
424002
|
|
Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường
vàng
|
|
|
|
42400201
|
Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng
|
|
|
|
42400202
|
Mua bán và thanh toán ngoại hối thuộc Quỹ bình ổn
tỷ giá và quản lý thị trường vàng
|
|
|
|
|
|
|
425
|
|
|
Thanh toán dự trữ ngoại hối Nhà nước
|
|
|
425001
|
|
Thanh toán dự trữ ngoại hối Nhà nước bằng
ngoại tệ
|
|
|
425002
|
|
Thanh toán dự trữ ngoại hối Nhà nước bằng đồng
Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
426
|
|
|
Giao dịch phái sinh
|
|
|
426001
|
|
Giao dịch hoán đổi
|
|
|
|
42600101
|
Cam kết giao dịch hoán đổi
|
|
|
|
42600102
|
Giá trị giao dịch hoán đổi
|
|
|
426002
|
|
Thanh toán đối với giao dịch hoán đổi
|
|
|
426003
|
|
Giao dịch kỳ hạn
|
|
|
|
42600301
|
Cam kết giao dịch kỳ hạn
|
|
|
|
42600302
|
Giá trị giao dịch kỳ hạn
|
|
|
426004
|
|
Thanh toán đối với giao dịch kỳ hạn
|
|
|
426005
|
|
Giao dịch tương lai
|
|
|
|
42600501
|
Cam kết giao dịch tương lai
|
|
|
|
42600502
|
Giá trị giao dịch tương lai
|
|
|
426006
|
|
Thanh toán đối với giao dịch tương lai
|
|
|
426007
|
|
Giao dịch quyền chọn
|
|
|
|
42600701
|
Cam kết giao dịch quyền chọn
|
|
|
|
42600702
|
Giá trị giao dịch quyền chọn
|
|
|
426008
|
|
Thanh toán đối với giao dịch quyền chọn
|
|
|
426998
|
|
Giao dịch phái sinh khác
|
|
|
|
42699801
|
Cam kết giao dịch phái sinh khác
|
|
|
|
42699802
|
Giá trị giao dịch phái sinh khác
|
|
|
426999
|
|
Thanh toán đối với giao dịch phái sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
427
|
|
|
Khoản dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
428
|
|
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp và chương trình, dự
án
|
|
|
428001
|
|
Nguồn kinh phí sự nghiệp
|
|
|
|
42800101
|
Năm trước
|
|
|
|
42800102
|
Năm nay
|
|
|
|
42800103
|
Năm sau
|
|
|
428002
|
|
Nguồn kinh phí chương trình, dự án
|
|
|
|
42800201
|
Nguồn kinh phí Ngân sách Nhà nước cấp
|
|
|
|
42800202
|
Nguồn kinh phí viện trợ không hoàn lại
|
|
|
|
42800299
|
Nguồn kinh phí khác
|
|
|
428003
|
|
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
|
|
|
428004
|
|
Thu chưa qua Ngân sách
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Vốn, quỹ và kết quả hoạt động của NHNN
|
|
501
|
|
|
Vốn của NHNN
|
|
|
501001
|
|
Vốn được cấp
|
|
|
501002
|
|
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản
cố định
|
|
|
501003
|
|
Vốn do đánh giá lại tài sản
|
|
|
|
50100301
|
Đánh giá lại ngoại tệ
|
|
|
|
50100302
|
Đánh giá lại giá vàng
|
|
|
|
50100303
|
Đánh giá lại chứng khoán
|
|
|
|
50100399
|
Đánh giá lại các loại tài sản khác
|
|
|
501999
|
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
|
502
|
|
|
Quỹ của NHNN
|
|
|
502001
|
|
Quỹ thực hiện chính sách tiền tệ Quốc gia
|
|
|
502002
|
|
Quỹ dự phòng tài chính
|
|
|
502003
|
|
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
|
|
|
502999
|
|
Quỹ khác
|
|
|
|
|
|
|
503
|
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
|
503001
|
|
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
|
|
|
50300101
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại ngoại tệ thuộc Quỹ
dự trữ ngoại hối
|
|
|
|
50300102
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại ngoại tệ thuộc
Quỹ bình ổn tỷ giá và quản lý thị trường vàng
|
|
|
|
50300103
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các tài khoản
tiền tệ có gốc ngoại tệ
|
|
|
503002
|
|
Chênh lệch đánh giá lại giá vàng
|
|
|
|
50300201
|
Chênh lệch đánh giá lại giá vàng thuộc Quỹ dự trữ
ngoại hối
|
|
|
|
50300202
|
Chênh lệch đánh giá lại giá vàng thuộc Quỹ bình ổn
tỷ giá và quản lý thị trường vàng
|
|
|
|
50300203
|
Chênh lệch đánh giá lại giá vàng của các khoản mục
vàng khác
|
|
|
503003
|
|
Chênh lệch đánh giá lại các công cụ tài
chính phái sinh
|
|
|
|
50300301
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch
hoán đổi tiền tệ
|
|
|
|
50300302
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch kỳ
hạn tiền tệ
|
|
|
|
50300303
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch
tương lai tiền tệ
|
|
|
|
50300304
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của giao dịch
quyền chọn tiền tệ
|
|
|
|
50300399
|
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại của các công cụ
tài chính phái sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
599
|
|
|
Chênh lệch thu, chi
|
|
|
599001
|
|
Chênh lệch thu, chi năm nay
|
|
|
599002
|
|
Chênh lệch thu, chi năm trước
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
Tài khoản trung gian
|
|
601
|
|
|
Thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng
|
|
|
601001
|
|
Thanh toán bù trừ của ngân hàng chủ trì
|
|
|
601002
|
|
Thanh toán bù trừ của ngân hàng thành viên
|
|
|
|
|
|
|
602
|
|
|
Thanh toán giữa các đơn vị NHNN
|
|
|
602001
|
|
Nguồn hình thành tài sản cố định
|
|
|
602002
|
|
Tạm ứng kinh phí hoạt động
|
|
|
602003
|
|
Tạm ứng, nhận tạm ứng vốn
|
|
|
|
60200301
|
Tạm ứng, nhận tạm ứng cho mua sắm tài sản cố định
|
|
|
|
60200302
|
Tạm ứng, nhận tạm ứng cho xây dựng cơ bản
|
|
|
602004
|
|
Thanh toán liên chi nhánh
|
|
|
602999
|
|
Thanh toán khác giữa các đơn vị NHNN
|
|
603
|
|
|
Thanh toán cho tổ chức tín dụng có mô hình
thanh toán tập trung
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
Thu nhập
|
|
701
|
|
|
Thu về nghiệp vụ cho vay tổ chức tín dụng
trong nước
|
|
|
701002
|
|
Thu lãi cho vay
|
|
|
701999
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
702
|
|
|
Thu về nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay trên thị
trường quốc tế
|
|
|
702001
|
|
Thu lãi tiền gửi
|
|
|
702002
|
|
Thu lãi cho vay
|
|
|
702999
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
703
|
|
|
Thu về nghiệp vụ mua bán giấy tờ có giá
|
|
|
703001
|
|
Thu lãi giấy tờ có giá
|
|
|
703002
|
|
Thu về mua bán giấy tờ có giá
|
|
|
703999
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
704
|
|
|
Thu về nghiệp vụ đầu tư chứng khoán
|
|
|
704001
|
|
Thu lãi từ đầu tư chứng khoán
|
|
|
704002
|
|
Thu về mua bán chứng khoán
|
|
|
704999
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
705
|
|
|
Thu về nghiệp vụ góp vốn, ủy thác
|
|
|
705001
|
|
Thu từ góp vốn vào các tổ chức quốc tế
|
|
|
705002
|
|
Thu từ góp vốn vào doanh nghiệp
|
|
|
705003
|
|
Thu từ thanh lý khoản vốn góp
|
|
|
705004
|
|
Thu lãi từ hoạt động ủy thác
|
|
|
705005
|
|
Thu thanh lý từ hoạt động ủy thác
|
|
|
705999
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
|
706
|
|
|
Thu về hoạt động ngoại hối
|
|
|
706001
|
|
Thu về mua bán vàng
|
|
|
706002
|
|
Thu về mua bán ngoại tệ
|
|
|
706999
|
|
Thu khác về giao dịch ngoại hối
|
|
|
|
70699901
|
Thu khác về vàng
|
|
|
|
70699902
|
Thu khác về ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
707
|
|
|
Thu về các công cụ tài chính phái sinh
|
|
|
707001
|
|
Thu nhập từ các công cụ tài chính phái sinh
tiền tệ
|
|
|
707999
|
|
Thu nhập từ các công cụ tài chính phái sinh
khác
|
|
|
|
|
|
|
708
|
|
|
Thu về dịch vụ Ngân hàng
|
|
|
708001
|
|
Thu dịch vụ thanh toán
|
|
|
708002
|
|
Thu dịch vụ ngân quỹ
|
|
|
708999
|
|
Thu dịch vụ khác
|
|
|
|
70899901
|
Thu về hoạt động quản lý các dự án tín dụng quốc
tế
|
|
|
|
70899902
|
Thu về đấu thầu và thanh toán chứng khoán Chính
phủ
|
|
|
|
70899999
|
Thu khác từ dịch vụ ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
709
|
|
|
Thu về hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
715
|
|
|
Thoái chi lãi phải trả không đúng niên độ
|
|
|
|
|
|
|
799
|
|
|
Các khoản thu khác
|
|
|
799001
|
|
Thu từ tiêu hủy tiền
|
|
|
799002
|
|
Thu về cấp giấy phép hoạt động
|
|
|
799003
|
|
Thu về thanh lý tài sản
|
|
|
|
79900301
|
Thu về thanh lý tài sản cố định
|
|
|
|
79900302
|
Thu về thanh lý tài sản khác
|
|
|
799004
|
|
Thu từ hoàn nhập dự phòng
|
|
|
799999
|
|
Thu khác
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
Chi phí
|
|
801
|
|
|
Chi về nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay tổ chức
tín dụng trong nước
|
|
|
801001
|
|
Chi trả lãi tiền gửi
|
|
|
801002
|
|
Chi trả lãi tín phiếu NHNN phát hành
|
|
|
801999
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
802
|
|
|
Chi về nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay của ngân
hàng nước ngoài, tổ chức tiền tệ, ngân hàng quốc tế
|
|
|
802001
|
|
Chi trả lãi tiền gửi
|
|
|
802002
|
|
Chi trả lãi tiền vay
|
|
|
802999
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
803
|
|
|
Chi về nghiệp vụ mua bán giấy tờ có giá
|
|
|
803001
|
|
Chi về mua bán giấy tờ có giá
|
|
|
803999
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
804
|
|
|
Chi về nghiệp vụ đầu tư chứng khoán
|
|
|
804001
|
|
Chi về mua bán chứng khoán
|
|
|
804999
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
805
|
|
|
Chi về nghiệp vụ góp vốn, ủy thác
|
|
|
805001
|
|
Chi thanh lý khoản vốn góp
|
|
|
805002
|
|
Chi thanh lý hoạt động ủy thác
|
|
|
805999
|
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
806
|
|
|
Chi về hoạt động ngoại hối
|
|
|
806001
|
|
Chi về mua bán vàng
|
|
|
806002
|
|
Chi về mua bán ngoại tệ
|
|
|
806999
|
|
Chi khác về giao dịch ngoại hối
|
|
|
|
80699901
|
Chi khác về vàng
|
|
|
|
80699902
|
Chi khác về ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
807
|
|
|
Chi về các công cụ tài chính phái sinh
|
|
|
807001
|
|
Chi về các công cụ tài chính phái sinh tiền
tệ
|
|
|
807999
|
|
Chi về các công cụ tài chính phái sinh khác
|
|
|
|
|
|
|
808
|
|
|
Chi phí in, đúc, bảo quản, bảo vệ, vận chuyển,
giao nhận, phát hành, thu hồi, thay thế và tiêu hủy tiền
|
|
|
808001
|
|
Chi phí in, đúc tiền, giấy tờ có giá
|
|
|
|
80800101
|
Chi phí in, đúc tiền
|
|
|
|
80800102
|
Chi phí in giấy tờ có giá của NHNN
|
|
|
|
80800199
|
Chi phí khác
|
|
|
808002
|
|
Chi phí tuyển chọn, bảo quản, vận chuyển,
tiêu hủy tiền, giấy tờ có giá
|
|
|
|
80800201
|
Chi phí bảo quản tiền, giấy tờ có giá
|
|
|
|
80800202
|
Vận chuyển, bốc xếp
|
|
|
|
80800203
|
Tuyển chọn, kiểm đếm, đóng gói, niêm phong tiền
|
|
|
|
80800204
|
Bảo vệ tiền
|
|
|
|
80800205
|
Chi phí về tiêu hủy
|
|
|
|
80800299
|
Chi phí khác
|
|
|
|
|
|
|
809
|
|
|
Chi cho các hoạt động nghiệp vụ khác
|
|
|
809001
|
|
Chi cho các hoạt động phòng, chống rửa tiền
|
|
|
|
80900101
|
Chi về hoạt động nghiên cứu, củng cố hệ thống
phòng chống rửa tiền
|
|
|
|
80900102
|
Chi nộp phí thành viên
|
|
|
|
80900103
|
Chi cho hoạt động của Ban chỉ đạo phòng chống rửa
tiền
|
|
|
809002
|
|
Chi về dịch vụ thanh toán, thông tin
|
|
|
|
80900201
|
Chi về dịch vụ thanh toán
|
|
|
|
80900202
|
Cước phí bưu điện về mạng viễn thông
|
|
|
|
80900203
|
Chi mua vật liệu phục vụ cho nghiệp vụ thanh toán
|
|
|
|
80900299
|
Chi khác về dịch vụ thanh toán, thông tin
|
|
|
809999
|
|
Chi hoạt động nghiệp vụ khác
|
|
|
|
80999901
|
Chi về hoạt động quản lý các dự án tín dụng quốc
tế
|
|
|
|
80999902
|
Chi về đấu thầu và thanh toán chứng khoán Chính
phủ
|
|
|
|
80999999
|
Chi khác về hoạt động nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
Chi cho cán bộ, công chức và nhân viên
|
|
|
810001
|
|
Lương và phụ cấp
|
|
|
|
81000101
|
Lương và phụ cấp lương cho cán bộ, công chức và nhân
viên
|
|
|
|
81000102
|
Phụ cấp độc hại
|
|
|
|
81000103
|
Phụ cấp công vụ
|
|
|
810002
|
|
Chi ăn trưa
|
|
|
810003
|
|
Chi trang phục giao dịch và bảo hộ lao động
|
|
|
810004
|
|
Chi khen thưởng, phúc lợi
|
|
|
810005
|
|
Các khoản chi để đóng góp theo lương
|
|
|
|
81000501
|
Nộp bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
81000502
|
Nộp bảo hiểm y tế
|
|
|
|
81000503
|
Nộp kinh phí công đoàn
|
|
|
|
81000504
|
Nộp bảo hiểm thất nghiệp
|
|
|
|
81000599
|
Các khoản chi đóng góp khác theo chế độ
|
|
|
810006
|
|
Chi trợ cấp
|
|
|
|
81000601
|
Trợ cấp khó khăn
|
|
|
|
81000602
|
Trợ cấp thôi việc
|
|
|
810007
|
|
Chi công tác xã hội
|
|
|
810999
|
|
Chi khác cho cán bộ công nhân viên
|
|
|
|
|
|
|
811
|
|
|
Chi về tài sản
|
|
|
811001
|
|
Khấu hao cơ bản tài sản cố định
|
|
|
811002
|
|
Bảo dưỡng và sửa chữa tài sản
|
|
|
811003
|
|
Chi về thanh lý tài sản
|
|
|
|
81100301
|
Chi về thanh lý tài sản cố định
|
|
|
|
81100302
|
Chi về thanh lý tài sản khác
|
|
|
811004
|
|
Chi về mua sắm công cụ, dụng cụ
|
|
|
811005
|
|
Chi đầu tư phát triển kỹ thuật nghiệp vụ và
công nghệ ngân hàng
|
|
|
811006
|
|
Chi thuê tài sản
|
|
|
|
|
|
|
812
|
|
|
Chi cho hoạt động quản lý và công vụ
|
|
|
812001
|
|
Chi về vật liệu và giấy tờ in
|
|
|
|
81200101
|
Vật liệu văn phòng
|
|
|
|
81200102
|
Giấy tờ in thông thường
|
|
|
|
81200103
|
Vật mang tin
|
|
|
|
81200104
|
Xăng dầu
|
|
|
|
81200199
|
Vật liệu khác
|
|
|
812002
|
|
Chi công tác phí
|
|
|
812003
|
|
Chi đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ
|
|
|
812004
|
|
Chi nghiên cứu và ứng dụng khoa học công
nghệ
|
|
|
812005
|
|
Chi bưu phí và điện thoại
|
|
|
812006
|
|
Chi xuất bản tài liệu, tuyên truyền, quảng
cáo
|
|
|
812007
|
|
Chi lễ tân, khánh tiết
|
|
|
812008
|
|
Chi về điện, nước, y tế, vệ sinh cơ quan
|
|
|
812009
|
|
Chi nộp thuế, phí và lệ phí
|
|
|
812999
|
|
Các khoản chi phí quản lý khác
|
|
|
|
81299901
|
Chi phí cho thanh tra, kiểm tra, kiểm toán NHNN
|
|
|
|
81299902
|
Chi hội nghị, tập huấn ngắn ngày
|
|
|
|
81299903
|
Chi mua tài liệu, sách báo
|
|
|
|
81299999
|
Các khoản chi hoạt động quản lý và công vụ khác
|
|
|
|
|
|
|
813
|
|
|
Chi trích lập khoản dự phòng rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
814
|
|
|
Chi về hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
815
|
|
|
Thoái thu lãi phải thu không đúng niên độ
|
|
|
|
|
|
|
899
|
|
|
Các khoản chi khác
|
|
|
899001
|
|
Các khoản tổn thất
|
|
|
899002
|
|
Chi bồi dưỡng quyết toán
|
|
|
899003
|
|
Chi bảo quản hồ sơ, chứng từ kế toán
|
|
|
899004
|
|
Chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân ngoài
ngành
|
|
|
899005
|
|
Chi hỗ trợ hoạt động của Đảng, Đoàn thể
|
|
|
899006
|
|
Chi cho cán bộ Công đoàn Ngân hàng Việt Nam
|
|
|
899999
|
|
Các khoản chi khác
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
Các cam kết ngoài bảng
|
|
901
|
|
|
Cam kết bảo lãnh cho tổ chức tín dụng vay vốn
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
902
|
|
|
Cam kết giao dịch ngoại hối
|
|
|
902001
|
|
Cam kết Mua ngoại tệ giao ngay
|
|
|
902002
|
|
Cam kết Bán ngoại tệ giao ngay
|
|
|
902003
|
|
Cam kết Mua ngoại tệ có kỳ hạn
|
|
|
902004
|
|
Cam kết Bán ngoại tệ có kỳ hạn
|
|
|
902005
|
|
Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Mua tiền tệ
|
|
|
902006
|
|
Cam kết giao dịch quyền lựa chọn Bán tiền tệ
|
|
|
902007
|
|
Cam kết hoán đổi
|
|
|
902008
|
|
Cam kết tương lai
|
|
|
|
|
|
|
903
|
|
|
Cam kết giao dịch mua bán chứng khoán
|
|
|
903001
|
|
Cam kết mua chứng khoán kỳ hạn
|
|
|
903002
|
|
Cam kết bán chứng khoán kỳ hạn
|
|
|
|
|
|
|
904
|
|
|
Cam kết góp vốn vào các tổ chức quốc tế bằng hối
phiếu nhận nợ của Bộ Tài chính
|
|
|
904001
|
|
Cam kết góp vốn vào IMF
|
|
|
904002
|
|
Cam kết góp vốn vào tổ chức quốc tế khác
|
|
|
|
|
|
|
905
|
|
|