|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
21/2014/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2014/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 06 năm 2014
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ
36/2010/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN
QUY TẮC THỦ TỤC CẤP VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ SỬA ĐỔI VÀ QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO
HỆ THỐNG HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA THUỘC HIỆP
ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á
VÀ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng
11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Bộ Công Thương;
Căn cứ Hiệp định Thương mại hàng
hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế
toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký kết chính thức tại Lào ngày
29 tháng 11 năm 2004;
Căn cứ Nghị định thư thứ ba sửa đổi
Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông
Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký ngày 19 tháng 11 năm 2012 tại
Phờ-nôm-pênh, Cam-pu-chia;
Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng
02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết
Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất
nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số
36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ
sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định
Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng
hòa Nhân dân Trung Hoa như sau:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc
cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại
hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh
tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân
Trung Hoa
Bãi bỏ Phụ lục 1 ban hành kèm theo
Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ
thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại
hàng hóa thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các
quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và thay thế bằng Phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các
Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực
(18); các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK(15).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC
QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSRs)
THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA MÔ TẢ VÀ MÃ HÓA HÀNG HÓA PHIÊN BẢN 2012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BCT ngày
25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương)
1. Quy định chung
Sản phẩm thỏa mãn quy tắc xuất xứ cụ thể
quy định tại Phụ lục này sẽ được coi là trải qua chuyển đổi cơ bản và sẽ được
coi là có xuất xứ của Bên diễn ra quá trình chuyển đổi cơ bản đó.
Trong trường hợp một sản phẩm có sự
tham gia sản xuất của từ hai Bên trở lên thì sản phẩm đó sẽ có xuất xứ của Bên
diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.
2. Quy tắc đơn nhất
Những tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định
tại Khoản 2 của Phụ lục này là những tiêu chí duy nhất để xác định xuất xứ cho
những sản phẩm tương ứng dưới đây. Khi nộp đơn đề nghị cấp C/O Mẫu E cho những
sản phẩm này, người xuất khẩu chỉ được sử dụng duy nhất những tiêu chí cụ thể
dưới đây:
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả sản phẩm
|
Tiêu chí xuất xứ
|
1
|
1517.90
|
- Magarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm
từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ
hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần
phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16:
- Loại khác
|
Được sản xuất
từ mỡ hoặc dầu thu được trong khu vực ACFTA
|
2
|
2105.00
|
Kem lạnh và các sản phẩm
ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao
|
Chuyển sang phân nhóm 2105.00 từ bất kỳ chương
nào khác
|
3
|
5103.20
|
Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật
loại mịn
|
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi
dưỡng trong khu vực ACFTA
|
4
|
5103.30
|
Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng
trong khu vực ACFTA
|
5
|
5104.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại
thô tái chế
|
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi
dưỡng trong khu vực ACFTA
|
6
|
5105.31
|
Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của
dê Ca-sơ-mia
|
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi
dưỡng trong khu vực ACFTA
|
7
|
5105.39
|
Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của
loại khác
|
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi
dưỡng trong khu vực ACFTA
|
8
|
5105.40
|
Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ
|
Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi
dưỡng trong khu vực ACFTA
|
9
|
7101.21
|
- Ngọc trai nuôi cấy
-- Chưa được gia công
|
Có xuất xứ thuần túy trong lãnh thổ của Bên xuất
khẩu
|
3. Quy tắc lựa chọn
Việc xác định xuất xứ cho các sản phẩm
dưới đây có thể sử dụng Điều 4 của Phụ lục I Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM
hoặc các tiêu chí cụ thể tương ứng quy định tại khoản 3 của Phụ lục này.
3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng
hóa
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả sản phẩm
|
Tiêu chí xuất xứ
|
10
|
1604.11
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá hồi
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.11 từ bất kỳ chương
nào khác
|
11
|
1604.12
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá trích
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.12 từ bất kỳ chương
nào khác
|
12
|
1604.13
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá
trích kê (bristling)
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.13 từ bất kỳ chương
nào khác
|
13
|
1604.15
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá thu
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.15 từ bất kỳ chương
nào khác
|
14
|
1604.16
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá trổng
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.16 từ bất kỳ chương
nào khác
|
15
|
1604.17
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá chình/lươn
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.17 từ bất kỳ chương
nào khác
|
16
|
1604.19
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:
-- Từ cá khác
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.19 từ bất kỳ chương
nào khác
|
17
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác
|
Chuyển sang phân nhóm 1604.20 từ bất kỳ chương
nào khác
|
18
|
3006.10
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng
tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu
thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu
trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
Chuyển sang phân nhóm 3006.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
19
|
3916.10
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia
công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:
- Từ polyme etylen
|
Chuyển sang phân nhóm 3916.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
20
|
3916.20
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công
bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:
- Từ poly vinyl clorua
|
Chuyển sang phân nhóm 3916.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
21
|
3916.90
|
Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia
công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:
- Từ plastic khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3916.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
22
|
3917.10
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được
làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
23
|
3917.21
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
-- Từ polyme etylen
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.21 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
24
|
3917.22
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
-- Từ polyme propylen
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.22 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
25
|
3917.23
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
-- Từ polyme vinyl clorua
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.23 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
26
|
3917.29
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:
-- Từ plastic khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.29 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
27
|
3917.31
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
-- Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất
gãy tối thiểu là 27,6 Mpa
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.31 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
28
|
3917.32
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
-- Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất
liệu khác, không kèm các linh kiện
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.32 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
29
|
3917.33
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
-- Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất
liệu khác, có kèm các linh kiện
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.33 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
30
|
3917.39
|
- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.39 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
31
|
3917.40
|
- Phụ kiện để ghép nối
|
Chuyển sang phân nhóm 3917.40 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
32
|
3919.10
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng
khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:
- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm
|
Chuyển sang phân nhóm 3919.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
33
|
3919.90
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng
khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:
- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3919.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
34
|
3920.10
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic,
không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa
được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:
- Từ polyme etylen
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
35
|
3920.20
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không
xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết
hợp tương tự với các vật liệu khác:
- Từ polyme propylen
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
36
|
3920.30
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic,
không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa
được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:
- Từ polyme styren
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.30 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
37
|
3920.43
|
- Từ polyme vinyl clorua:
-- Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính
theo trọng lượng
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.43 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
38
|
3920.49
|
- Từ polyme vinyl clorua:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.49 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
39
|
3920.51
|
- Từ polyme acrylic:
-- Từ poly (metyl metacrylat)
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.51 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
40
|
3920.59
|
- Từ polyme acrylic:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.59 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
41
|
3920.61
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc
các polyeste khác:
-- Từ polycarbonat
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.61 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
42
|
3920.62
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc
các polyeste khác:
-- Từ poly (etylen terephthalat)
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.62 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
43
|
3920.63
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc
các polyeste khác:
-- Từ polyeste chưa no
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.63 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
44
|
3920.69
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc
các polyeste khác:
-- Từ các polyeste khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.69 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
45
|
3920.71
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
-- Từ xenlulo tái sinh
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.71 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
46
|
3920.73
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
- Từ xenlulo axetat
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.73 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
47
|
3920.79
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
-- Từ các dẫn xuất xenlulo khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.79 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
48
|
3920.91
|
- Từ plastic khác:
-- Từ poly (vinyl butyral)
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.91 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
49
|
3920.92
|
- Từ plastic khác:
-- Từ polyamit
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.92 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
50
|
3920.93
|
- Từ plastic khác:
-- Từ nhựa amino
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.93 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
51
|
3920.94
|
- Từ plastic khác:
-- Từ nhựa phenolic
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.94 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
52
|
3920.99
|
- Từ plastic khác:
-- Từ plastic khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3920.99 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
53
|
3921.11
|
- Loại xốp:
-- Từ polyme styren
|
Chuyển sang phân nhóm 3921.11 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
54
|
3921.12
|
- Loại xốp:
-- Từ polyme vinyl clorua
|
Chuyển sang phân nhóm 3921.12 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
55
|
3921.13
|
- Loại xốp:
-- Từ polyuretan
|
Chuyển sang phân nhóm 3921.13 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
56
|
3921.14
|
- Loại xốp:
-- Từ xenlulo tái sinh
|
Chuyển sang phân nhóm 3921.14 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
57
|
3921.19
|
- Loại xốp:
-- Từ plastic khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3921.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
58
|
3921.90
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3921.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
59
|
3922.10
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa,
bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng
plastic:
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa
|
Chuyển sang phân nhóm 3922.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
60
|
3922.20
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa,
bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng
plastic:
- Bệ và nắp xí bệt
|
Chuyển sang phân nhóm 3922.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
61
|
3922.90
|
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ
rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng
plastic:
- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3922.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
62
|
3925.10
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự,
dung tích trên 300 lít
|
Chuyển sang phân nhóm 3925.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
63
|
3925.20
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa
|
Chuyển sang phân nhóm 3925.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
64
|
3925.30
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác:
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản
phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
Chuyển sang phân nhóm 3925.30 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
65
|
3925.90
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:
- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 3925.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
66
|
4103.90
|
Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối,
khô, ngâm vôi, a xít hóa hoặc được bảo quản
cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã
hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b)
hoặc 1 (c) của Chương này
|
Chuyển sang phân nhóm 4103.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
67
|
4201.00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả
dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi
yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ
|
Chuyển sang phân nhóm 4201.00 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
68
|
4202.11
|
- Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu,
cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng
da láng
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.11 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
69
|
4202.12
|
Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp
sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.12 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
70
|
4202.19
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
71
|
4202.21
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể
cả loại không có tay cầm:
-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da
láng
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.21 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
72
|
4202.22
|
- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể
cả loại không có tay cầm:
-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.22 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
73
|
4202.29
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.29 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
74
|
4202.31
|
Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi
hoặc trong túi xách tay:
-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da
láng
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.31 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
75
|
4202.32
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong
túi hoặc trong túi xách tay:
-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.32 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
76
|
4202.39
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.39 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
77
|
4202.91
|
- Loại khác:
-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da
láng
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.91 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
78
|
4202.92
|
- Loại khác:
-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.92 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
79
|
4202.99
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4202.99 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
80
|
4203.10
|
Hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 4203.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
81
|
4203.21
|
Găng tay thường, găng tay hở ngón hoặc găng tay
bao, loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao, bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 4203.21 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
82
|
4203.29
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4203.29 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
83
|
4203.30
|
Thắt lưng và dây đeo súng bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 4203.30 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
84
|
4203.40
|
Đồ phụ trợ quần áo khác, bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 4203.40 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
85
|
4205.00
|
Sản phẩm
khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 4205.00 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
86
|
4206.00
|
Sản phẩm
làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng
trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
Chuyển sang phân nhóm 4206.00 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
87
|
4301.10
|
Da lông sống của loài chồn vi-zôn, da nguyên con,
có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
Chuyển sang phân nhóm 4301.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
88
|
4301.30
|
Da lông sống của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail,
Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc
Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
Chuyển sang phân nhóm 4301.30 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
89
|
4301.60
|
Da lông sống của loài cáo, da nguyên con, có hoặc
không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
Chuyển sang phân nhóm 4301.60 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
90
|
4301.80
|
Da lông sống của loài động vật khác, da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
Chuyển sang phân nhóm 4301.80 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
91
|
4301.90
|
Đầu, đuôi hoặc bàn chân hoặc các mẩu, mảnh cắt
khác vẫn còn sử dụng được
|
Chuyển sang phân nhóm 4301.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
92
|
4302.11
|
Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của loài chồn
vizôn
|
Chuyển sang phân nhóm 4302.11 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
93
|
4302.19
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4302.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
94
|
4302.20
|
Đầu, đuôi, mảnh chân và các mẫu hoặc mảnh cắt
chưa ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện
|
Chuyển sang phân nhóm 4302.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
95
|
4302.30
|
Loại da nguyên con và các mẩu hoặc mảnh cắt của chúng
đã ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện
|
Chuyển sang phân nhóm 4302.30 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
96
|
4303.10
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da lông
|
Chuyển sang phân nhóm 4303.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
97
|
4303.90
|
Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 4303.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
98
|
4304.00
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông
nhân tạo
|
Chuyển sang phân nhóm 4304.00 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
99
|
6401.10
|
Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
Chuyển sang phân nhóm 6401.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
100
|
6401.92
|
- Giày, dép khác:
-- Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu
gối
|
Chuyển sang phân nhóm 6401.92 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
101
|
6401.99
|
- Giày, dép khác:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6401.99 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
102
|
6402.12
|
- Giày, dép thể thao:
-- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết
việt dã
|
Chuyển sang phân nhóm 6402.12 từ bất kỳ nhóm nào khác,
trừ nhóm 6406
|
103
|
6402.19
|
- Giày, dép thể thao:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6402.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
104
|
6402.20
|
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt
cài
|
Chuyển sang phân nhóm 6402.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
105
|
6402.91
|
- Giày, dép khác:
-- Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân
|
Chuyển sang phân nhóm 6402.91 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
106
|
6402.99
|
- Giày, dép khác:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6402.99 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
107
|
6403.12
|
- Giày, dép thể thao:
-- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết
việt dã
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.12 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
108
|
6403.19
|
- Giày, dép thể thao:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
109
|
6403.20
|
- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày
có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
110
|
6403.40
|
- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.40 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
111
|
6403.51
|
- Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
-- Giày có cổ cao quá mắt cá chân
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.51 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
112
|
6403.59
|
- Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.59 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
113
|
6403.91
|
- Giày, dép khác:
-- Giày có cổ cao quá mắt cá chân
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.91 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
114
|
6403.99
|
- Giày, dép khác:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6403.99 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
115
|
6404.11
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
-- Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ,
giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự
|
Chuyển sang phân nhóm 6404.11 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
116
|
6404.19
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6404.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
117
|
6404.20
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 6404.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
118
|
6405.10
|
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
Chuyển sang phân nhóm 6405.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
119
|
6405.20
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
Chuyển sang phân nhóm 6405.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
120
|
6405.90
|
- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 6405.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác, trừ nhóm 6406
|
121
|
6406.10
|
Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót
bằng vật liệu cứng trong mũ giày
|
Chuyển sang phân nhóm 6406.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
122
|
6406.20
|
Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
Chuyển sang phân nhóm 6406.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
123
|
6406.90
|
Các bộ phận khác của giày dép (trừ mũ giày, đế
ngoài và gót giày)
|
Chuyển sang phân nhóm 6406.90 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
124
|
7218.10
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
Chuyển sang phân nhóm 7218.10 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
125
|
7218.91
|
- Loại khác:
-- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình
vuông)
|
Chuyển sang phân nhóm 7218.91 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
126
|
7218.99
|
- Loại khác:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 7218.99 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
127
|
7221.00
|
Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn
cuốn không đều
|
Chuyển sang phân nhóm 7221.00 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
128
|
7222.11
|
- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
-- Có mặt cắt ngang hình tròn
|
Chuyển sang phân nhóm 7222.11 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
129
|
7222.19
|
- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
-- Loại khác
|
Chuyển sang phân nhóm 7222.19 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
130
|
7222.20
|
- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình
nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
Chuyển sang phân nhóm 7222.20 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
131
|
7222.30
|
- Các thanh và que khác
|
Chuyển sang phân nhóm 7222.30 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
132
|
7222.40
|
- Các dạng góc, khuôn và hình
|
Chuyển sang phân nhóm 7222.40 từ bất kỳ nhóm nào
khác
|
3.2. Tiêu chí gia công nguyên liệu dệt
và sản phẩm dệt, nguyên liệu không rõ nguồn gốc xuất xứ
a) Xơ và Sợi
Việc sản xuất thông qua quá trình tạo
xơ (pô-li-me hóa, đa trùng ngưng và đùn) xe sợi, vặn xoắn, dệt, hoặc viền từ một
hỗn hợp hoặc từ một trong những loại sau:
- Lụa;
- Len, lông động vật mịn hoặc thô;
- Xơ cô-tông;
- Xơ dệt có nguồn gốc thực vật;
- Xơ filament tổng hợp hoặc nhân tạo;
- Xơ staple tổng hợp hoặc nhân tạo.
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả sản phẩm
|
|
Ch. 52
|
Bông
|
133
|
5204.11
|
Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có
tỷ trọng bông >/=85%
|
134
|
5204.19
|
Chỉ khâu làm từ bông, chưa đóng gói để bán lẻ, có
tỷ trọng bông <85%
|
135
|
5204.20
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã đóng gói để bán lẻ
|
136
|
5205.11
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn, làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh >/=714.29 dtex
|
137
|
5205.12
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, sợi có độ mảnh từ 232.56 đến dưới 714,29
dtex
|
138
|
5205.13
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56> dtex >/=192.31
|
139
|
5205.14
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31> dtex >/=125
|
140
|
5205.15
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex
|
141
|
5205.21
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
|
142
|
5202.22
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/=232.56
|
143
|
5205.23
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm
từ xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/=192.31
|
144
|
5205.24
|
Sợi bông có tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31>dtex >/=125
|
145
|
5205.26
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 106.38<= dtex <125
|
146
|
5205.27
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, 83.33 <= dtex <106.38
|
147
|
5205.28
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi đơn làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ < 83.33 dtex (chỉ sổ mét trên
120)
|
148
|
5205.31
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex, chỉ sổ mét sợi đơn không
quá 14
|
149
|
5205.32
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 >dtex >/=232.56, chỉ sổ mét sợi
đơn từ 14 đến 43
|
150
|
5205.33
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/=192.31, chỉ sổ mét sợi
đơn từ 43 đến 52
|
151
|
5205.34
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ tơ
không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 >dtex >/=125, chỉ số mét sợi đơn từ
52 đến 80
|
152
|
5205.35
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe làm từ
xơ không chải kỹ, chưa đóng gói, <125 dtex
|
153
|
5205.41
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29 dtex
|
154
|
5205.42
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 >dtex >/= 232.56
|
155
|
5205.43
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/= 192.31
|
156
|
5205.44
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 >dtex >/= 125
|
157
|
5205.46
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 106.38 <= dtex <125
|
158
|
5205.47
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói, 83.33 <= dtex < 106.38
|
159
|
5205.48
|
Sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%, sợi xe hoặc sợi
cáp từ tơ chải kỹ, chưa đóng gói < 83.33 dtex
|
160
|
5206.11
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ
không chải kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
|
161
|
5206.12
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ
không chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
|
162
|
5206.13
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ
không chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
|
163
|
5206.14
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ
không chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
|
164
|
5206.15
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ
không chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, <125 dtex
|
165
|
5206.21
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29 dtex
|
166
|
5206.22
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, 714.29> dtex >/=232.56
|
167
|
5206.23
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, 232.56 >dtex >/=192.31
|
168
|
5206.24
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
|
169
|
5206.25
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi đơn từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ, < 125 dtex
|
170
|
5206.31
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ
chưa chải kỹ, chưa đóng gói, >/= 714.29
|
171
|
5206.32
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ
chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
|
172
|
5206.33
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ
chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
|
173
|
5206.34
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ
chưa chải kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
|
174
|
5206.35
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ
chưa chải kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex
|
175
|
5206.41
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, >/=714.29
|
176
|
5206.42
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, 714.29 > dtex >/= 232.56
|
177
|
5206.43
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, 232.56 > dtex >/= 192.31
|
178
|
5206.44
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, 192.31 > dtex >/= 125
|
179
|
5206.45
|
Sợi bông, tỷ trọng bông <85%, sợi xe từ tơ chải
kỹ, chưa đóng gói, < 125 dtex.
|
180
|
5207.10
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói, có tỷ trọng
bông >/= 85%
|
181
|
5207.90
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ, có
tỷ trọng bông <85%
|
b) Vải, thảm và các loại vải để trải
nền khác; Sợi đặc biệt, dây bện, dây gai, dây thừng, dây cáp và các vật phẩm
làm từ chúng.
Sản xuất từ:
- Pô-li-me (không dệt);
- Xơ (không dệt);
- Sợi (vải);
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng (vải
thành phẩm);
Qua một trong các quá trình chuyển đổi
cơ bản sau:
- Khâu kim/kết sợi/liên kết bằng
phương pháp hóa học;
- Dệt thoi hoặc dệt kim;
- Móc hoặc lót hoặc trần hoặc;
- Nhuộm hoặc in và hoàn tất; hoặc nhúng ướt, bọc
ngoài, phủ ngoài hoặc tráng.
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả sản phẩm
|
|
Ch. 52
|
Bông
|
182
|
5208.11
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%,
chưa tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m², vải vân điểm
|
183
|
5208.12
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%,
chưa tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m², vải vân điểm
|
184
|
5208.13
|
Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông
>/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m², chưa tẩy trắng
|
185
|
5208.19
|
Vải dệt khác
|
186
|
5208.21
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%,
vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 100 g/m²
|
187
|
5208.22
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%,
vải vân điểm đã tẩy trắng, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m²
|
188
|
5208.23
|
Vải vân chéo, tỷ trọng bông >/=85%, vải vân điểm
đã tẩy trắng, trọng lượng không quá 200 g/m²
|
189
|
5208.29
|
Vải dệt khác
|
190
|
5208.41
|
Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có
các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 100 g/m²
|
191
|
5208.42
|
Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, từ các sợi có
các màu khác nhau, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng từ 100g đến 200 g/m²
|
192
|
5208.43
|
Vải vân chéo từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ
trọng bông >/=85%, trọng lượng không quá 200 g/m²
|
193
|
5208.49
|
Vải dệt khác
|
194
|
5209.11
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông >/=85%,
trọng lượng trên 200 g/m², chưa tẩy trắng
|
195
|
5209.12
|
Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, chưa tẩy trắng,
tỷ trọng bông >/= 85%, trọng lượng trên 200 g/m²
|
196
|
5209.19
|
Vải dệt khác
|
197
|
5209.21
|
Vải vân điểm dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng,
tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng trên 200 g/m²
|
198
|
5209.22
|
Vải vân chéo dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng,
tỷ trọng bông >/= 85, trọng lượng trên 200g/m².
|
199
|
5209.29
|
Vải dệt khác
|
200
|
5209.41
|
Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ
trọng bông >/=85, trọng lượng trên 200g/m²
|
201
|
5209.42
|
Vải demin, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng
trên 200 g/m²
|
202
|
5209.43
|
Vải vân, tỷ trọng bông >/=85%, trọng lượng
trên 200 g/m²
|
203
|
5209.49
|
Vải dệt khác
|
204
|
5210.11
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, tỷ trọng bông <85%,
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá 200g/m²,
chưa tẩy trắng
|
205
|
5210.19
|
Vải dệt khác
|
206
|
5210.21
|
Vải vân điểm đã tẩy trắng, tỷ trọng bông <85%
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng không quá
200 g/m², đã tẩy trắng.
|
207
|
5210.29
|
Vải dệt khác
|
208
|
5210.41
|
Vải vân điểm từ các sợi có màu khác nhau, tỷ trọng
bông < 85% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng
không quá 200 g/m²
|
209
|
5210.49
|
Vải dệt khác
|
210
|
5211.11
|
Vải vân điểm chưa tẩy trắng dệt thoi từ sợi bông,
tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng
lượng trên 200 g/m²
|
211
|
5211.12
|
Vải vân chéo chưa tẩy trắng, tỷ trọng bông < 85
% chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m²
|
212
|
5211.19
|
Vải dệt khác
|
213
|
5211.20
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, đã tẩy trắng có tỷ trọng
bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng
trên 200g/m²
|
214
|
5211.41
|
Vải vân điểm từ các sợi có các màu khác nhau, tỷ
trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng
lượng trên 200 g/m²
|
215
|
5211.42
|
Vải denim, tỷ trọng bông < 85 % chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng trên 200 g/m²
|
216
|
5211.43
|
Vải vân chéo đã nhuộm, tỷ trọng bông < 85 % chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo có trọng lượng > 200 g/m²
|
217
|
5211.49
|
Vải dệt khác
|
218
|
5212.11
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng
lượng không quá 200 g/m²
|
219
|
5212.12
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông đã tẩy trắng, trọng
lượng không quá 200 g/m²
|
220
|
5212.14
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác
nhau, trọng lượng </= 200 g/m²
|
221
|
5212.21
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông, chưa tẩy trắng, trọng
lượng trên 200 g/m²
|
222
|
5212.22
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông, đã tẩy trắng, trọng
lượng trên 200 g/m²
|
223
|
5212.24
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông có các màu khác
nhau, trọng lượng > 200 g/m²
|
|
Ch.60
|
Vải dệt kim hoặc móc
|
224
|
6001.10
|
Vải vòng lông dài, được dệt kim hoặc móc
|
225
|
6001.21
|
Vải vòng lông dài, được dệt kim hoặc móc từ bông
|
226
|
6001.22
|
Vải vòng lông dài được dệt kim hoặc móc từ xơ sợi
nhân tạo
|
227
|
6001.29
|
Từ các loại nguyên liệu dệt khác
|
228
|
6002.40
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng </= 30 cm, có
tỷ trọng sợi đàn hồi >1=5% nhưng không có sợi cao su
|
229
|
6002.90
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng </= 30 cm, có
tỷ trọng sợi đàn hồi >/=5%, có sợi cao su
|
230
|
6003.10
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá </=30
cm, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
|
231
|
6003.20
|
Vải dệt kim hoặc móc từ bông có khổ rộng </=30
cm
|
232
|
6003.30
|
Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi tổng hợp có khổ rộng
</= 30 cm
|
233
|
6003.40
|
Vải dệt kim hoặc móc từ xơ sợi nhân tạo có khổ rộng
</=30 cm
|
234
|
6003.90
|
Vải dệt kim hoặc móc khác có khổ rộng </=30 cm
|
235
|
6004.10
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng >30 cm, có tỷ
trọng sợi đàn hồi >/= 5% nhưng không có sợi cao su
|
236
|
6004.90
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng >30 cm, có tỷ
trọng sợi đàn hồi >/= 5%, có sợi cao su
|
237
|
6005.21
|
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
238
|
6005.22
|
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, đã nhuộm,
|
239
|
6005.23
|
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, từ các sợi có các
màu khác nhau
|
240
|
6005.24
|
Vải dệt kim sợi dọc từ bông khác, đã in
|
241
|
6005.31
|
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi tổng hợp khác, chưa hoặc đã tẩy trắng
|
242
|
6005.32
|
Vải dệt kim sợi dọc khác, từ sợi tổng hợp đã nhuộm
|
243
|
6005.33
|
Vải dệt kim sợi dọc khác, từ sợi tổng hợp có các
màu khác nhau
|
244
|
6005.41
|
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, chưa hoặc
đã tẩy trắng
|
245
|
6005.42
|
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, đã nhuộm
|
246
|
6005.43
|
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, từ sợi
có các màu khác nhau
|
247
|
6005.44
|
Vải dệt kim sợi dọc từ sợi nhân tạo khác, đã in
|
248
|
6005.90
|
Loại khác
|
249
|
6006.10
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn
|
250
|
6006.31
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp, chưa
hoặc đã tẩy trắng
|
251
|
6006.32
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp đã nhuộm
|
252
|
6006.33
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi tổng hợp, có các sợi với các màu khác nhau
|
253
|
6006.34
|
Vải dệt kim hoặc móc khác, từ sợi tổng hợp đã in
|
254
|
6006.41
|
Vải dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo khác, đã tẩy
trắng hoặc chưa tẩy trắng
|
255
|
6006.42
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo đã nhuộm
|
256
|
6006.43
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo, các sợi
có các màu khác nhau
|
257
|
6006.44
|
Vải dệt kim hoặc móc khác từ sợi nhân tạo đã in
|
258
|
6006.90
|
Loại khác
|
c) Quần áo, hàng may mặc phụ trợ và
những sản phẩm may sẵn khác
Việc sản xuất thông qua quá trình cắt
và ráp các bộ phận thành một sản phẩm hoàn chỉnh (đối với quần áo và lều bạt)
cùng với việc thêu, trang trí hoặc in (đối với hàng may sẵn) từ:
- Vải thô hoặc chưa tẩy trắng;
- Vải thành phẩm.
STT
|
Mã hàng
|
Mô tả sản phẩm
|
|
Ch.61
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc
móc
|
259
|
6101.20
|
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho nam
giới hoặc trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ bông.
|
260
|
6101.30
|
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho nam
giới và trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
|
261
|
6101.90
|
Loại khác
|
262
|
6102.10
|
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho phụ
nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
|
263
|
6102.20
|
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho phụ
nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ bông.
|
264
|
6102.30
|
Áo khoác dài, áo khoác có mũ v.v... dùng cho phụ
nữ và trẻ em gái dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
|
265
|
6102.90
|
Loại khác
|
266
|
6103.10
|
Bộ com-lê dùng cho nam giới/trẻ em trai, dệt kim
hoặc móc
|
267
|
6103.22
|
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi bông
dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
268
|
6103.23
|
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
269
|
6103.29
|
Loại khác
|
270
|
6103.31
|
Áo jacket và áo khoác thể thao dùng cho nam giới/trẻ
em trai dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn.
|
271
|
6103.32
|
Áo jacket và áo khoác thể thao dệt kim hoặc móc từ
bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
272
|
6103.33
|
Áo jacket và áo khoác thể thao dệt kim hoặc móc từ
sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em
trai
|
273
|
6103.39
|
Loại khác
|
274
|
6103.41
|
Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
275
|
6103.42
|
Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi
bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
276
|
6103.43
|
Quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ sợi tổng
hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
277
|
6103.49
|
Loại khác
|
278
|
6104.13
|
Bộ com lê dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
279
|
6104.19
|
Loại khác
|
280
|
6104.22
|
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ bông dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
281
|
6104.23
|
Bộ quần áo đồng bộ dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
282
|
6104.29
|
Loại khác
|
283
|
6104.31
|
Áo jacket dệt kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
284
|
6104.32
|
Áo jacket dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ
em gái
|
285
|
6104.33
|
Áo jacket dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho
phụ nữ/trẻ em gái
|
286
|
6104.39
|
Loại khác
|
287
|
6104.41
|
Áo váy dài dùng cho phụ nữ/trẻ em gái dệt kim hoặc
móc từ lông cừu/lông động vật loại mịn
|
288
|
6104.42
|
Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ
nữ/trẻ em gái
|
289
|
6104.43
|
Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
290
|
6104.44
|
Áo váy dài dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
291
|
6104.49
|
Loại khác
|
292
|
6104.51
|
Các loại váy dệt kim hoặc móc từ lông cừu/lông động
vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
293
|
6104.52
|
Các loại váy dệt kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ
nữ/trẻ em gái
|
294
|
6104.53
|
Các loại váy dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
295
|
6104.59
|
Loại khác
|
296
|
6104.61
|
Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
297
|
6104.62
|
Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ
bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
298
|
6104.63
|
Các loại quần dài và quần soóc dệt kim hoặc móc từ
sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
299
|
6104.69
|
Loại khác
|
300
|
6105.10
|
Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ
bông
|
301
|
6105.20
|
Áo sơ mi nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc móc từ
sợi nhân tạo
|
302
|
6105.90
|
Loại khác
|
303
|
6106.10
|
Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim hoặc
móc từ bông
|
304
|
6106.20
|
Áo blu, áo sơ mi phụ nữ/trẻ em trai dệt kim hoặc móc
từ sợi nhân tạo
|
305
|
6106.90
|
Loại khác
|
306
|
6107.11
|
Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt kim
hoặc móc từ bông
|
307
|
6107.12
|
Quần lót, quần sịp nam giới/trẻ em trai dệt kim
hoặc móc từ sợi nhân tạo
|
308
|
6107.19
|
Loại khác
|
309
|
6107.21
|
Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt
kim hoặc móc từ bông
|
310
|
6107.22
|
Các loại áo ngủ, pijama nam giới/trẻ em trai dệt
kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
|
311
|
6107.29
|
Loại khác
|
312
|
6107.91
|
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt
kim hoặc móc từ bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
313
|
6107.99
|
Loại khác
|
314
|
6108.11
|
Váy lót có dây đeo và váy lót trong dệt kim hoặc
móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
315
|
6108.19
|
Loại khác
|
316
|
6108.21
|
Quần xi líp và quần đùi bó dệt kim hoặc móc từ
bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
317
|
6108.22
|
Quần xi líp và quần đùi bó dệt kim hoặc móc từ sợi
nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
318
|
6108.29
|
Loại khác
|
319
|
6108.31
|
Áo ngủ và bộ pijama dệt kim hoặc móc từ bông dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
320
|
6108.32
|
Áo ngủ và bộ pijama dệt kim hoặc móc từ sợi nhân
tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
321
|
6108.39
|
Loại khác
|
322
|
6108.91
|
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt
kim hoặc móc từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
323
|
6108.92
|
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà dệt
kim hoặc móc từ sợi nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
324
|
6108.99
|
Loại khác
|
325
|
6109.10
|
Áo T-shirt, áo may ô và các loại áo lót khác dệt
kim hoặc móc từ bông
|
326
|
6109.90
|
Loại khác
|
327
|
6110.11
|
Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng
tương tự dệt kim hoặc móc từ lông cừu
|
328
|
6110.12
|
Áo chui đầu, áo cài khuy và các loại mặt hàng
tương tự dệt kim hoặc móc từ lông dê ca-sơ-mia
|
329
|
6110.19
|
Loại khác
|
330
|
6110.20
|
Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự
dệt kim hoặc móc từ bông
|
331
|
6110.30
|
Áo chui đầu, áo cài khuy và các mặt hàng tương tự
dệt kim hoặc móc từ sợi nhân tạo
|
332
|
6110.90
|
Loại khác
|
333
|
6111.20
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt
kim hoặc móc từ bông
|
334
|
6111.30
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ em dệt
kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
|
335
|
6111.90
|
Loại khác
|
336
|
6112.11
|
Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ bông
|
337
|
6112.12
|
Bộ quần áo thể thao dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
|
338
|
6112.19
|
Loại khác
|
339
|
6112.20
|
Bộ quần áo dệt kim hoặc móc dùng để trượt tuyết
|
340
|
6112.31
|
Quần áo bơi cho nam giới/trẻ em trai dệt kim hoặc
móc từ sợi tổng hợp
|
341
|
6112.39
|
Loại khác
|
342
|
6112.41
|
Quần áo bơi cho phụ nữ/trẻ em gái dệt kim hoặc
móc từ sợi tổng hợp
|
343
|
6112.49
|
Loại khác
|
344
|
6113.00
|
Quần áo được may bằng các loại vải dệt kim hoặc
móc, không đàn hồi hay tráng cao su
|
345
|
6114.20
|
Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ bông
|
346
|
6114.30
|
Các loại quần áo khác dệt kim hoặc móc từ sợi
nhân tạo
|
347
|
6114.90
|
Loại khác
|
348
|
6115.10
|
Bít tất, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch
|
349
|
6115.21
|
Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
350
|
6115.22
|
Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở
lên
|
351
|
6115.29
|
Quần tất, quần áo nịt dệt kim hoặc móc từ các
nguyên liệu dệt khác
|
352
|
6115.30
|
Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ
nữ, được dệt kim hoặc móc, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex
|
353
|
6115.94
|
Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ len hoặc
lông động vật loại mịn
|
354
|
6115.95
|
Các loại bít tất khác dệt kim hoặc móc từ bông
|
355
|
6115.96
|
Các loại bít tất khác dệt kim từ sợi tổng hợp
|
356
|
6115.99
|
Loại khác
|
357
|
6116.10
|
Găng tay dệt kim hoặc móc đã ngâm tẩm, tráng hoặc
phủ với plastic hoặc cao su
|
358
|
6116.91
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao dệt
kim hoặc móc từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
359
|
6116.92
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao loại
khác, dệt kim hoặc móc từ bông
|
360
|
6116.93
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao loại
khác, dệt kim hoặc móc từ sợi tổng hợp
|
361
|
6116.99
|
Loại khác
|
362
|
6117.10
|
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự dệt kim hoặc móc
|
363
|
6117.80
|
Các loại hàng phụ trợ khác dệt kim hoặc móc
|
364
|
6116.90
|
Các chi tiết được dệt kim hoặc móc
|
|
Ch.62
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ không dệt kim hoặc
móc
|
365
|
6201-11
|
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
366
|
6201.12
|
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng
cho nam giới/trẻ em trai
|
367
|
6201.13
|
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo
dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
368
|
6201.19
|
Loại khác
|
369
|
6201.91
|
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
370
|
6201.92
|
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông
dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
371
|
6201.93
|
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi
nhân tạo dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
372
|
6201.99
|
Loại khác
|
373
|
6202.11
|
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
374
|
6202.12
|
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ bông dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
375
|
6202.13
|
Áo khoác ngoài và các loại tương tự từ sợi nhân tạo
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
376
|
6202.19
|
Loại khác
|
377
|
6202.91
|
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ lông
cừu/lông động vật loại mịn dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
378
|
6202.92
|
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ bông
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
379
|
6202.93
|
Áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự từ sợi
nhân tạo dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
380
|
6202.99
|
Loại khác
|
381
|
6203.11
|
Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
382
|
6203.12
|
Bộ com lê từ tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em
trai
|
383
|
6203.19
|
Loại khác
|
384
|
6203.22
|
Bộ quần áo bộ từ bông dùng cho nam giới/trẻ em
trai
|
385
|
6203.23
|
Bộ quần áo bộ từ sợi tổng hợp dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
386
|
6203.29
|
Loại khác
|
387
|
6203.31
|
Áo jacket và áo khoác thể thao từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
388
|
6203.32
|
Áo jacket và áo khoác thể thao từ bông, dùng cho
nam giới/trẻ em trai
|
389
|
6203.33
|
Áo jacket và áo khoác thể thao từ sợi tổng hợp,
dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
390
|
6203.39
|
Loại khác
|
391
|
6203.41
|
Quần dài và quần soóc từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
392
|
6203.42
|
Quần dài và quần soóc từ bông dùng cho nam giới/trẻ
em trai
|
393
|
6203.43
|
Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp dùng cho nam
giới/trẻ em trai
|
394
|
6203.49
|
Loại khác
|
395
|
6204.11
|
Bộ com lê từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn,
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
396
|
6204.12
|
Bộ com lê từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
397
|
6204.13
|
Bộ com lê từ sợi tổng hợp dùng cho phụ nữ/trẻ em
gái
|
398
|
6204.19
|
Loại khác
|
399
|
6204.21
|
Bộ quần áo đồng bộ từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
400
|
6204.22
|
Bộ quần áo đồng bộ từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em
gái
|
401
|
6204.23
|
Bộ quần áo đồng bộ từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ
nữ/trẻ em gái
|
402
|
6204.29
|
Loại khác
|
403
|
6204.31
|
Áo jacket từ lông cừu/lông động vật loại mịn dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
404
|
6204.32
|
Áo jacket từ bông dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
405
|
6204.33
|
Áo jacket từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em
gái
|
406
|
6204.39
|
Loại khác
|
407
|
6204.41
|
Áo váy dài từ lông cừu/lông động vật loại mịn,
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
408
|
6204.42
|
Áo váy dài từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
409
|
6204.43
|
Áo váy dài từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ
em gái
|
410
|
6204.44
|
Áo váy dài từ sợi tái tạo, dùng cho phụ nữ/trẻ em
gái
|
411
|
6204.49
|
Loại khác
|
412
|
6204.51
|
Váy từ lông cừu/lông động vật loại mịn, dùng cho
phụ nữ/trẻ em gái
|
413
|
6204.52
|
Váy từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
414
|
6204.53
|
Váy từ sợi tổng hợp, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
415
|
6204.59
|
Loại khác
|
416
|
6204.61
|
Quần dài và quần soóc từ lông cừu/lông động vật
loại mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
417
|
6204.62
|
Quần dài và quần soóc từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ
em gái
|
418
|
6204.63
|
Quần dài và quần soóc từ sợi tổng hợp, dùng cho
phụ nữ/trẻ em gái
|
419
|
6204.69
|
Loại khác
|
420
|
6205.20
|
Áo sơ mi từ bông, dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
421
|
6205.30
|
Áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới/trẻ
em trai
|
422
|
6205.90
|
Loại khác
|
423
|
6206.10
|
Áo blu và áo sơ mi từ tơ tằm và phế liệu tơ tằm,
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
424
|
6206.20
|
Áo blu và áo sơ mi từ lông cừu/lông động vật loại
mịn, dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
425
|
6206.30
|
Áo blu và áo sơ mi từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ
em gái
|
426
|
6206.40
|
Áo blu và áo sơ mi từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ
nữ/trẻ em gái
|
427
|
6206.90
|
Loại khác
|
428
|
6207.11
|
Quần đùi và quần sịp từ bông, dùng cho nam giới/trẻ
em trai
|
429
|
6207.19
|
Loại khác
|
430
|
6207.21
|
Áo ngủ và pijama từ bông, dùng cho nam giới
|
431
|
6207.22
|
Áo ngủ và pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho nam giới
|
432
|
6207.29
|
Loại khác
|
433
|
6207.91
|
Áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc nhà v.v.... từ
bông dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
434
|
6207.99
|
Loại khác
|
435
|
6208.11
|
Váy lót và váy lót trong từ sợi nhân tạo, dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
436
|
6208.19
|
Loại khác
|
437
|
6208.21
|
Áo ngủ và bộ pijama từ bông, dùng cho phụ nữ/trẻ
em gái
|
438
|
6208.22
|
Áo ngủ và bộ pijama từ sợi nhân tạo, dùng cho phụ
nữ/trẻ em gái
|
439
|
6208.29
|
Loại khác
|
440
|
6208.91
|
Quần đùi bó, áo choàng tắm vv... từ bông, dùng
cho phụ nữ/trẻ em gái
|
441
|
6208.92
|
Quần đùi bó, áo choàng tắm vv... từ sợi nhân tạo,
dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
442
|
6208.99
|
Loại khác
|
443
|
6209.20
|
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ
em từ bông
|
444
|
6209.30
|
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ
em từ sợi tổng hợp
|
445
|
6209.90
|
Loại khác
|
446
|
6210.10
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc
56.03 (nỉ hoặc các loại vải không dệt)
|
447
|
6210.20
|
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm
6201.11 đến 6201.19
|
448
|
6210.30
|
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11
đến 6202.19
|
449
|
6210.40
|
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
450
|
6210.50
|
Quần áo khác dùng cho phụ nữ /trẻ em gái
|
451
|
6211.11
|
Quần áo bơi dùng cho nam giới/trẻ em trai
|
452
|
6211.12
|
Quần áo bơi dùng cho phụ nữ/trẻ em gái
|
453
|
6211.20
|
Bộ quần áo trượt tuyết
|
454
|
6211.32
|
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ
bông
|
455
|
6211.33
|
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ sợi
nhân tạo
|
456
|
6211.39
|
Quần áo khác dùng cho nam giới/trẻ em trai, từ
nguyên liệu dệt khác
|
457
|
6211.41
|
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ lông
cừu/lông động vật loại mịn
|
458
|
6211.42
|
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ bông
|
459
|
6211.43
|
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ sợi
nhân tạo
|
460
|
6211.49
|
Quần áo khác dùng cho phụ nữ/trẻ em gái, từ
nguyên liệu dệt khác
|
461
|
6212.10
|
Xu chiêng và các bộ phận của xu chiêng
|
462
|
6212.20
|
Gen và quần gen
|
463
|
6212.30
|
Coóc-xê nịt bụng
|
464
|
6212.90
|
Áo nịt ngực, dây đeo quần và các sản phẩm tương tự
|
465
|
6213.20
|
Khăn tay từ bông
|
466
|
6213.90
|
Loại khác
|
467
|
6214.10
|
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
468
|
6214.20
|
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự từ lông cừu/lông động vật loại mịn
|
469
|
6214.30
|
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự từ sợi tổng hợp
|
470
|
6214.40
|
Khăn san, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự từ sợi tái tạo
|
471
|
6214.90
|
Loại khác
|
472
|
6215.10
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ tơ tằm hoặc
phế liệu tơ tằm
|
473
|
6215.20
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt từ sợi nhân tạo
|
474
|
6215.90
|
Loại khác
|
475
|
6216.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
476
|
6217.10
|
Phụ kiện may mặc khác
|
477
|
6217.90
|
Các chi tiết khác của quần áo
|
|
Ch.63
|
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác, bộ vải,
quần áo cũ, v.v...
|
478
|
6301.10
|
Chăn điện
|
479
|
6301.20
|
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu/lông
động vật loại mịn
|
480
|
6301.30
|
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
|
481
|
6301.40
|
Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng
hợp
|
482
|
6301.90
|
Loại khác
|
483
|
6302.10
|
Vỏ ga gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc
|
484
|
6302.21
|
Vỏ ga gối, đệm trải giường từ bông, không dệt kim
hoặc móc, đã in
|
485
|
6302.22
|
Vỏ ga gối, đệm trải giường từ sợi nhân tạo, không
dệt kim hoặc móc, đã in
|
486
|
6302.29
|
Vỏ ga gối, đệm trải giường từ vật liệu khác,
không dệt kim hoặc móc, đã in
|
487
|
6302.31
|
Vỏ ga gối, đệm trải giường khác, từ bông
|
488
|
6302.32
|
Vỏ ga gối, đệm trải giường khác, từ sợi nhân tạo
|
489
|
6302.39
|
Loại khác
|
490
|
6302.40
|
Khăn chải bàn, dệt kim hoặc móc
|
491
|
6302.51
|
Khăn chải bàn từ bông, không dệt kim hoặc móc
|
492
|
6302.53
|
Khăn chải bàn từ sợi nhân tạo, không dệt kim hoặc
móc
|
493
|
6302.59
|
Khăn chải bàn từ vật liệu khác, không dệt kim hoặc
móc
|
494
|
6302.60
|
Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng
lông và các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ bông
|
495
|
6302.91
|
Loại khác từ bông
|
496
|
6302.93
|
Loại khác, từ sợi nhân tạo
|
497
|
6302.99
|
Loại khác
|
498
|
6303.12
|
Màn che, rèm trang trí, rèm mờ che phía trong, diềm
màn che hoặc diềm giường dệt từ sợi tổng hợp
|
499
|
6303.19
|
Loại khác
|
500
|
6303.91
|
Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong,
diềm màn che hoặc diềm giường từ bông, không dệt kim hoặc móc
|
501
|
6303.92
|
Màn che, rèm trang trí, rèm mời che phía trong,
diềm màn che hoặc diềm giường từ sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
|
502
|
6303.99
|
Loại khác
|
503
|
6304.11
|
Các bộ khăn phủ giường khác, dệt kim hoặc móc
|
504
|
6304.19
|
Các bộ khăn phủ giường khác, không dệt kim hoặc
móc
|
505
|
6304.91
|
Các sản phẩm
trang trí nội thất khác, dệt kim hoặc móc
|
506
|
6304.92
|
Các sản phẩm
trang trí nội thất khác, từ bông, không dệt kim hoặc móc
|
507
|
6304.93
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, từ sợi tổng
hợp, không dệt kim hoặc móc
|
508
|
6304.99
|
Loại khác
|
509
|
6305.10
|
Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ đay hoặc từ
các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác
|
510
|
6305.20
|
Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ bông
|
511
|
6305.32
|
Túi bao đựng hàng loại lớn có thể gấp mở linh hoạt,
từ nguyên liệu dệt nhân tạo
|
512
|
6305.33
|
Bao và túi dùng để đóng gói hàng, từ polyethylene
hoặc polypropylene strips
|
513
|
6305.39
|
Loại khác
|
514
|
6305.90
|
Từ nguyên liệu dệt khác
|
515
|
6306.12
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng
từ sợi tổng hợp
|
516
|
6306.19
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng
từ nguyên liệu khác
|
517
|
6306.22
|
Lều bạt từ sợi tổng hợp
|
518
|
6306.29
|
Lều bạt từ nguyên liệu khác
|
519
|
6306.30
|
Buồm
|
520
|
6306.40
|
Đệm hơi
|
521
|
6306.90
|
Các sản phẩm
dùng cho cắm trại khác, từ nguyên liệu dệt
|
522
|
6307.10
|
Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa và các loại khăn
tương tự
|
523
|
6307.20
|
Áo cứu sinh và đai cứu sinh từ nguyên liệu dệt
|
524
|
6307.90
|
Các loại hàng may đã hoàn thiện khác, kể cả khuôn
mẫu cắt may
|
525
|
6308.00
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, dùng để làm chăn, thảm
trang trí, v.v...
|
526
|
6309.00
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng
khác
|
|
Ch. 96
|
Các mặt hàng khác
|
527
|
9619.00
|
Băng (miếng) và nút bông vệ sinh, khăn và tã lót
cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm tương tự, bằng mọi chất liệu
|
Thông tư 21/2014/TT-BCT sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Thông tư 21/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
13.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|