|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 02/2018/TT-BCT quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán trao đổi của cư dân biên giới
Số hiệu:
|
02/2018/TT-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Trần Tuấn Anh
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Cư dân biên giới được mua bán động vật sống qua biên giới
Ngày 27/02/2018, Bộ Công Thương ban hành Thông tư 02/2018/TT-BCT quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.Theo đó, Danh mục này đã được bổ sung mặt hàng động vật sống (Chương 1) so với trước đây, tức là cư dân biên giới hiện nay được mua bán, trao đổi cả động vật sống qua biên giới.
Ngoài ra, Danh mục còn được bổ sung một số mặt hàng khác như:
- Chương 04: Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
- Chương 09: Hạt tiêu.
- Chương 84: Bơm nước, với đường kính cửa hút không quá 200mm, hoạt động bằng điện hoặc không hoạt động bằng điện.
- Chương 87: Xe đạp thiết kế dành riêng cho trẻ em.
- Chương 94: Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng cho văn phòng, nhà bếp, phòng ngủ; đồ nội thất bằng tre hoặc song, mây ...
Thông tư 02/2018/TT-BCT có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Thông tư 54/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015.
BỘ
CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2018/TT-BCT
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 02
năm 2018
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT DANH MỤC HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN
GIỚI
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP
ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại
biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất
nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Thông tư quy định chi tiết Danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới.
Điều 1. Phạm vi
Điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết Danh Mục
hàng hóa mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân biên giới theo quy định tại
Khoản 2 Điều 12 Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01
năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Cư dân biên giới mua bán, trao đổi
hàng hóa qua biên giới quy định tại Khoản 3 Điều 3 Nghị định số
14/2018/NĐ-CP.
2. Các cơ quan, tổ chức quản lý và Điều
hành hoạt động thương mại biên giới.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác
có liên quan đến hoạt động thương mại biên giới.
Điều 3. Danh Mục
hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi qua biên giới của cư dân
biên giới
1. Ban hành danh Mục hàng hóa được nhập
khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi của cư dân biên giới quy định tại Phụ lục I kèm theo Thông tư này.
2. Các mặt hàng ngoài danh Mục quy định
tại Khoản 1 Điều này không được nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi hàng
hóa của cư dân biên giới.
3. Trường hợp cần đảm bảo an toàn thực
phẩm, phòng ngừa dịch bệnh qua biên giới, Bộ Công Thương sau khi trao đổi với
các Bộ, ngành liên quan quyết định tạm ngừng nhập khẩu một số mặt hàng trong
danh Mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới ban hành theo quy định
tại Khoản 1 Điều này trên từng địa bàn với thời gian cụ thể.
Điều 4: Tổ chức
thực hiện
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm:
Hướng dẫn, kiểm
tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện quy định tại
Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới có
trách nhiệm:
a) Chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì, phối
hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện Thông tư này với các cơ quan có
liên quan của tỉnh, xây dựng cơ chế phối hợp quản lý hoạt động mua bán, trao đổi
hàng hóa của cư dân biên giới trên địa bàn.
b) Giao Sở Công
Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan của tỉnh thực hiện chế độ
thông tin, báo cáo về Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) định kỳ trước ngày 10
hàng tháng và báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Mẫu biểu thống kê gửi kèm báo cáo
định kỳ tình hình hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
theo Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Thông tư số 54/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định Danh Mục hàng hóa mua
bán, trao đổi của cư dân biên giới tại Quyết định số
52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản
lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương (Cục Xuất nhập khẩu)
để xử lý./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó thủ
tướng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí Thư, Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao, Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng; các Vụ, Cục, Tổng cục, các đơn vị trực
thuộc;
- Lưu: VT, XNK(10).
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Tuấn Anh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU DƯỚI HÌNH THỨC
MUA BÁN, TRAO ĐỔI CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT
ngày 27 tháng 02 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
I. Nguyên tắc áp dụng
1. Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số
thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc Chương này.
2. Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số
thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.
3. Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số
thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.
4. Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8
số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.
II. Danh Mục chi
tiết
Mã
số
|
Mô
tả hàng hóa
|
Chương
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
Chương 01
|
|
|
|
Động vật sống
|
Chương 03
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
0305
|
|
|
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
Chương 04
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên
vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín
|
|
0409
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
Chương 06
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn,
trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó
hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
Chương 07
|
|
|
|
Toàn bộ Chương 7
|
Chương 08
|
|
|
|
Toàn bộ Chương 8
|
Chương 09
|
0904
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
11
|
|
-- Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
|
11
|
10
|
--- Trắng
|
|
|
11
|
20
|
--- Đen
|
|
|
11
|
90
|
--- Loại khác
|
|
|
12
|
|
-- Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
12
|
10
|
--- Trắng
|
|
|
12
|
20
|
--- Đen
|
|
|
12
|
90
|
--- Loại khác
|
Chương 10
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
Chương 11
|
|
|
|
- Bột mì
|
|
1101
|
00
|
11
|
- - Tăng cường vi chất dinh dưỡng
|
|
1101
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
|
1102
|
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột
meslin
|
|
1108
|
11
|
00
|
Tinh bột mì
|
|
1108
|
12
|
00
|
Tinh bột ngô
|
|
1108
|
13
|
00
|
Tinh bột khoai tây
|
|
1108
|
14
|
00
|
Tinh bột sắn
|
Chương 12
|
1201
|
|
|
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
1202
|
|
|
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín
cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
1207
|
10
|
|
Hạt cọ và nhân hạt cọ
|
|
1207
|
40
|
|
Hạt vừng:
|
Chương 13
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gồm tự nhiên, nhựa
cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
|
Chương 14
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để
tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch,
chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
Chương 19
|
1902
|
30
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
Chương 20
|
|
|
|
Các chế phẩm từ rau, quả, quả
hạch hoặc từ sản phẩm khác của cây
|
|
2008
|
19
|
10
|
- - - Hạt Điều
|
Chương 25
|
2501
|
00
|
10
|
- Muối ăn
|
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa
nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
|
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi
măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước
(xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha
màu nhân tạo
|
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
Chương 27
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh, than quả bàng
và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
|
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh,
trừ than huyền.
|
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc
chưa đóng bánh.
|
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa cốc luyện từ
than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.
|
|
2705
|
00
|
00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí than
và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.
|
Chương 31
|
3102
|
10
|
00
|
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch
nước
|
Chương 39
|
3918
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc
không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần
bằng plastic, như đã nêu trong Chú
giải 9 của Chương này.
|
|
3924
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản
phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh bằng plastic.
|
Chương 40
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata,
nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự,
ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
4011
|
|
|
Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa
qua sử dụng
|
|
4015
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
Chương 42
|
4202
|
12
|
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật
liệu dệt:
|
Chương 44
|
|
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ
gỗ
|
Chương 48
|
4803
|
00
|
90
|
Giấy vệ sinh,
khăn giấy
|
Chương 61
|
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt
kim hoặc móc
|
Chương 62
|
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ
|
Chương 63
|
6301
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6302
|
|
|
Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed
linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
|
|
6303
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
|
Chương 64
|
|
|
|
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm
tương tự
|
Chương 66
|
|
|
|
Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có
thể chuyển thành ghế, roi, gậy Điều khiển, roi Điều khiển súc vật thồ kéo và
các bộ phận của các sản phẩm trên
|
Chương 68
|
6801
|
00
|
00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường và
phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
Chương 69
|
6902
|
|
|
Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu
lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản
phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
6908
|
90
|
91
|
Tấm lát đường, lát nền và lòng lò
sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm, sứ đã tráng men
|
|
6911
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng
và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ
|
Chương 73
|
7308
|
|
|
Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc
nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống,
tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa,
ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống
và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc
thép.
|
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại
đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng
sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự, bằng sắt hoặc thép.
|
Chương 82
|
8201
|
|
|
Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc
chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng
cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây
các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng
cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm
nghiệp.
|
|
8215
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt
bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng
nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
|
Chương 84
|
8413
|
70
|
41
|
Bơm nước, với đường kính cửa hút
không quá 200mm
|
|
8413
|
70
|
42
|
- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200 mm, hoạt động bằng điện
|
|
8413
|
70
|
43
|
- - - Với đường kính cửa hút không quá 200 mm, không hoạt động bằng điện
|
Chương 85
|
8507
|
|
|
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của
nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông). (Trừ mã HS
8507.10.10)
|
|
8536
|
|
|
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay
bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch,
cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn
và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
|
|
8539
|
|
|
Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn
phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại;
bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED).
|
|
8544
|
|
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng
trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện)
và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang,
làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với
dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
|
Chương 87
|
8712
|
00
|
20
|
- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ
em
|
Chương 94
|
9403
|
30
|
00
|
Đồ nội thất bằng gỗ hoặc được sử dụng
trong văn phòng
|
|
|
40
|
00
|
Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong nhà bếp
|
|
|
50
|
00
|
Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong phòng ngủ
|
|
|
81
|
00
|
Đồ nội thất bằng tre hoặc song, mây
|
Chương 96
|
9608
|
|
|
Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột
khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết
giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản
bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp
bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm
96.09.
|
|
9609
|
|
|
Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc
nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn
thợ may.
|
PHỤ LỤC II
MẪU BIỂU THỐNG KÊ GIÁ TRỊ MUA BÁN, TRAO ĐỔI
HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BCT
ngày 27 tháng 02 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND
TỈNH...
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH...
-------
|
|
THỐNG
KÊ GIÁ TRỊ
MUA
BÁN, TRAO ĐỔI HÀNG HÓA CỦA CƯ DÂN BIÊN GIỚI
Tháng/Năm....
STT
|
Tên
cửa khẩu
|
Nhóm
mặt hàng, mặt hàng
|
Mã
HS hàng hóa (8 chữ số)
|
Đơn
vị tính
|
Nhập
khẩu
|
Lũy
kế
|
So
sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm)
|
So
sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm)
|
Tỷ
trọng (%)
|
Lượng
|
Giá
trị
|
Lượng
|
Giá
trị
|
Lượng
|
Giá
trị
|
Lượng
|
Giá
trị
|
|
1
|
Cửa khẩu …
|
Nhóm mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng:..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lối mở...
|
Nhóm mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chợ
|
Nhóm mặt hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
….
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- …
- …
|
ĐẠI
DIỆN LÃNH ĐẠO SỞ CÔNG THƯƠNG
|
Thông tư 02/2018/TT-BCT về quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 02/2018/TT-BCT ngày 27/02/2018 về quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán, trao đổi của cư dân biên giới do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
9.062
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|