TT
|
Tên điểm, khu vực,
tuyến đường
|
Vị trí
|
Ghi chú
|
1/
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA ( Cơ quan HCNN: 57; trường học: 86; đền, chùa, đình, nhà
thờ: 43; Công an, phòng Cảnh sát: 19; bệnh viện: 11; khác: 27)
|
|
1/ Phường Hố Nai
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Quốc lộ 1A
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường
|
|
|
3
|
Trường cấp 1 Nguyễn Tri Phương
|
Khu phố 2 - Kp4,
Quốc lộ 1A
|
|
4
|
Trường cấp 2 Hoàng Diệu
|
Đường hẻm Kp4
|
|
5
|
Trường cấp 1 Hoàng Hoa Thám
|
Đường hẻm Kp2
|
|
6
|
Đền Quang Sơn Tự
|
Khu phố 1, Quốc lộ
1A
|
|
7
|
Đền thánh Vinh Sơn
|
Khu phố 9, Quốc lộ
1A
|
|
|
2/ Phường Hòa Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Đường Cách mạng
Tháng tám
|
|
2
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khắc Hiếu
|
Đường Nguyễn Văn
Trị
|
|
3
|
Đình Tân Lân
|
"
|
|
4
|
Phòng Cảnh sát
QLHC&TTXH CA Đồng Nai (PC13)
|
Đường Lương Văn
Thượng
|
|
5
|
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đồng Nai
|
Đường Lương Văn
Thượng
|
|
6
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai
|
Đường Lương Văn
Thượng
|
|
|
3/ Phường Quyết Thắng
|
|
|
1
|
Trụ sở Tỉnh ủy Đồng Nai
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
2
|
Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
3
|
Ban Tôn giáo Dân tộc tỉnh Đồng Nai
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
4
|
Trụ sở Tỉnh Đoàn
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
5
|
Trụ sở UBND phường
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
6
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai
|
Đường Nguyễn Văn
Trị
|
|
7
|
Viện Kiểm sát tỉnh Đồng Nai
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
8
|
Trường Nguyễn Du
|
209, khu phố 3,
đường CMT8
|
|
9
|
Trường Quyết Thắng
|
60, khu phố 2,
đường CMT8
|
|
10
|
Trường PTTH Bán công Chu Văn An
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
11
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh Đồng
Nai
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Thánh Tâm
|
168, khu phố 3,
đường CMT8
|
|
13
|
Chùa Phụng Sơn Tự
|
167, khu phố 3,
đường CMT8
|
|
14
|
Nhà thờ Biên Hòa
|
174, khu phố 3,
đường CMT8
|
|
15
|
Thánh thất Cao đài
|
1/18, Võ Thị Sáu,
khu phố 3
|
|
16
|
Đình Phước Lư
|
45, khu phố 2, CMT8
|
|
17
|
Bệnh viện Đồng Nai
|
Đường 30/4
|
|
18
|
Bệnh viện Trung Cao
|
Đường CMT8
|
|
19
|
Ga Biên Hòa
|
Khu phố 1
|
|
20
|
Nhà khách 71 Tỉnh ủy
|
Đường Quốc lộ 1
|
|
|
4/ Phường Tân Hiệp
|
|
|
1
|
UBND phường Tân Hiệp
|
Khu phố 3
|
|
2
|
Sở Tài Nguyên và Môi trường
|
Khu phố 3
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Khu phố 3
|
|
4
|
Cục Thống Kê
|
Khu phố 3
|
|
5
|
Công an phường
|
Khu phố 3
|
|
6
|
Phòng Cảnh sát Hình sự
|
Khu phố 4
|
|
7
|
Phòng Cảnh sát Ma túy
|
Khu phố 4
|
|
8
|
Trại giam B5
|
Khu phố 2
|
|
9
|
Phòng Cảnh sát Bảo vệ
|
Khu phố 1
|
|
10
|
Lữ Công binh 25
|
Khu phố 4
|
|
11
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
Khu phố 5
|
|
12
|
Trường Trung học Thống kê TW 2
|
Khu phố 5
|
|
13
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
Khu phố 3
|
|
14
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
Khu phố 3
|
|
15
|
Trường chuyên Lương Thế Vinh
|
Khu phố 4
|
|
16
|
Trường PTTH Đức Trí
|
Khu phố 3
|
|
17
|
Trường PTTH Đinh Tiên Hoàng
|
Khu phố 4
|
|
18
|
Mẫu giáo Hoàng Anh
|
Khu phố 4
|
|
19
|
Mẫu giáo Mai Nguyên
|
Khu phố 5
|
|
20
|
Nhà thờ Gia Viên
|
Khu phố 5
|
|
21
|
Chùa Phước Viên
|
Khu phố 5
|
|
22
|
Chi cục Định canh Định cư
|
Khu phố 3
|
|
23
|
Đài Khí tượng Thủy văn
|
Khu phố 3
|
|
24
|
Trung tâm Kỹ thuật Địa chính
|
Khu phố 3
|
|
25
|
Bệnh viện Nhi
|
Khu phố 5
|
|
|
5/ Xã Tân Hạnh
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Đường ĐT 760
|
|
2
|
Trụ sở Công an xã
|
|
|
3
|
Trường Mầm non Tân Hạnh
|
Trước cổng Trường
Mầm non ấp I B, đường ĐT 760
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tân Hạnh
|
Trước cổng Trường
Tiểu học ấp I B, đường HL 26
|
|
|
6/ Phường Tân Tiến
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố 6
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường
|
Khu phố 6
|
|
3
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
QL15, khu phố 1,
Tân Tiến
|
|
4
|
Tòa án Biên Hòa
|
QL15, khu phố 2,
Tân Tiến
|
|
5
|
Trường PTTH Bùi Thị Xuân
|
QL1, khu phố 6, Tân
Tiến
|
|
6
|
Trường THCS Tân Tiến
|
QL1, khu phố 6, Tân
Tiến
|
|
7
|
Trường Tiểu học Tân Tiến
|
QL1, khu phố 5, Tân
Tiến
|
|
8
|
Bệnh viện 7B
|
QL1, khu phố 6, Tân
Tiến
|
|
9
|
Chùa Phúc Lâm
|
QL15, khu phố 1,
Tân Tiến
|
|
10
|
Khu Di tích Nhà lao Tân Hiệp
|
QL1, khu phố 6, Tân
Tiến
|
|
|
7/ Phường Tam Hiệp
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố 1
|
|
2
|
Công an phường
|
Khu phố 9, Quốc lộ
15
|
|
3
|
Trường cấp 1 Tam Hiệp A
|
đường K24
|
|
4
|
Trường cấp 1 Tam Hiệp B
|
QL15
|
|
5
|
Trường cấp 2 Tam Hiệp
|
QL15
|
|
6
|
Trường PTTH Bán công Tam Hiệp
|
QL15
|
|
7
|
Đình ông Đoàn Văn Cự
|
QL15
|
|
|
8/ Xã Hóa An
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Hóa An
|
Ấp An Hòa
|
|
2
|
Công an xã Hóa An
|
Ấp An Hòa
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hóa An
|
Ấp An Hòa
|
|
4
|
Trường THCS Tân An
|
Ấp Bình Hóa
|
|
5
|
Trường Mầm non Hóa An
|
Ấp Đồng Nai
|
|
6
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc
|
Ấp Bình Hóa
|
|
|
9/ Xã Hiệp Hòa
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp Nhị Hòa
|
|
2
|
Trụ sở Công an xã
|
Ấp Nhị Hòa
|
|
3
|
Trường THPT Nam Hà
|
Ấp Tam Hòa
|
|
4
|
Trường THCS Hiệp Hòa
|
Ấp Nhất Hòa
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hiệp Hòa
|
Ấp Nhất Hòa
|
|
6
|
Chùa Ông
|
Ấp Nhị Hòa
|
|
|
10/ Phường Long Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố 3
|
|
2
|
Công an phường
|
Khu phố 5
|
|
4
|
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng
|
Khu phố 5a
|
|
5
|
Trường THCS Long Bình
|
Khu phố 5
|
|
6
|
Trung đoàn 22
|
Khu phố 1
|
|
3
|
Đường vào K888
|
Khu phố 7
|
|
|
11/ Phường Bửu Long
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Tỉnh lộ 24, Kp 3
|
|
2
|
Công an phường
|
Tỉnh lộ 24, Kp 4
|
|
3
|
Trường PTTH Tân Bửu
|
Tỉnh lộ 24, Kp3
|
|
4
|
Trường Tiểu học Bửu Long
|
Tỉnh lộ 24, Kp5
|
|
5
|
Trường Trung học CNDL Tin học Viễn thông
|
Tỉnh lộ 24, Kp4
|
|
6
|
Trường Đại học Lạc Hồng
|
Tỉnh lộ 24, Kp2
|
|
7
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
Tỉnh lộ 24, Kp3
|
|
8
|
Văn miếu Trấn Biên
|
Tỉnh lộ 24, Kp5
|
|
9
|
Khu Du lịch Bửu Long
|
Tỉnh lộ 24, Kp4
|
|
|
12/ Phường Bửu Hòa
|
|
|
1
|
UBND phường Bửu Hòa
|
Khu phố 2
|
|
2
|
Công an phường
|
Khu phố 2
|
|
3
|
Trường THCS Ngô Gia Tự
|
Khu phố 5
|
|
4
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
Khu phố 6
|
|
5
|
Chùa Long Thiền
|
Khu phố 1
|
|
6
|
Đền thờ Nguyễn Tri Phương
|
Khu phố 4
|
|
|
13/ Phường Quang Vinh
|
|
|
1
|
Ban Chỉ huy Quân sự TP.Biên Hòa
|
CMT8
|
|
2
|
Kho bạc Đồng Nai
|
QL1K
|
|
3
|
Trụ sở UBND phường
|
QL1K
|
|
4
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai
|
CMT8
|
|
5
|
Sở Xây dựng
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
7
|
Sở Y tế Đồng Nai
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
CMT8
|
|
9
|
Sở Lao động Thương binh Xã hội tỉnh Đồng
Nai
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
10
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
11
|
Trường Tiểu học Quang Vinh
|
CMT8
|
|
12
|
Trường Mầm non Quang Vinh
|
CMT8
|
|
13
|
Trường THCS Hùng Vương
|
QL1K
|
|
14
|
Chùa Bửu Hùng
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
|
14/ Phường An Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Đường 4, khu phố 4
|
|
2
|
Công an phường
|
Khu phố 10
|
|
3
|
Trường Tiểu học An Hảo
|
Khu phố 10
|
|
4
|
Trường THCS An Bình
|
Khu phố 2
|
|
5
|
Trường Tiểu học An Bình
|
Khu phố 1
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lê Thị Vân
|
Khu phố 1
|
|
|
15/ Phường Trảng Dài
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Kp3, đường vào UBND
phường
|
|
2
|
Công an phường
|
Kp2, đường vào UBND
phường
|
|
3
|
Công an PCCC tỉnh Đồng Nai
|
QL1K, khu phố 1
|
|
4
|
Phòng Cảnh sát Kinh tế tỉnh Đồng Nai
|
QL1K, khu phố 1
|
|
5
|
Liên minh HTX Đồng Nai
|
QL1K, khu phố 1
|
|
6
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
|
02, Đồng Khởi, khu
phố 1
|
|
7
|
Đơn vị quân đội E26 Tăng thiết giáp
|
Khu phố 3, Đồng
Khởi
|
|
8
|
Trường Mầm non Bé Ngoan
|
200, QL1K, khu phố
1
|
|
9
|
Trường THCS Trảng Dài
|
Kp2, đường vào UBND
phường
|
|
10
|
Trường Mầm non Trảng Dài
|
Kp3, đường vào UBND
phường
|
|
11
|
Trường Tiểu học Trảng Dài
|
Kp3, đường vào UBND
phường
|
|
12
|
Nhà bia tưởng niệm
|
Kp3, đường vào UBND
phường
|
|
|
16/ Phường Thống Nhất
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố 1
|
|
2
|
Trường Cao đẳng
nghề Đồng Nai (Trường CNKT cơ điện)
|
Khu phố 1
|
|
3
|
Trường THCS Thống Nhất
|
Khu phố 5
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thống Nhất A
|
Khu phố 5
|
|
|
17/ Phường Tân Mai
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Tổ 41, khu phố 3
|
|
2
|
Trường THCS Lê Lợi
|
Tổ 47+48, KP3; Tổ
73+76, KP5
|
|
3
|
Nhà thờ Tân Mai
|
Tổ 47+48, KP3; Tổ
73+76, KP5
|
|
4
|
Chùa Long Quang Tự
|
Tổ 64, KP4
|
|
5
|
Bệnh viện Đa khoa Biên Hòa
|
Tổ 71, KP4
|
|
|
18/ Phường Bình Đa
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
|
2
|
Trường THCS Bình Đa
|
Khu phố 3, đường
Trần Quốc Toản
|
|
3
|
Trường Trung học Kinh tế
|
Khu phố 2
|
|
4
|
Trường Chính trị tỉnh Đồng Nai
|
Khu phố 2
|
|
5
|
Trường Trung học Kỹ thuật Công nghịêp
|
Khu phố 2
|
|
6
|
Đơn vị Quốc phòng A29
|
Kp4, đường Trần
Quốc Toản
|
|
|
19/ Phường Tam Hòa
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Đường Quốc lộ 15
|
|
2
|
Công an phường
|
Đường Quốc lộ 15
|
|
3
|
Trường PTTH Trấn Biên
|
Khu phố 3
|
|
4
|
Trường THCS Tam Hòa
|
Khu phố 2
|
|
5
|
Nhà thờ Bùi Thái
|
Khu phố 2
|
|
|
20/ Phường Tân Biên
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố 6, P.Tân
Biên
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường
|
QL1, khu phố 10,
P.Tân Biên
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
Khu phố 9, P.Tân
Biên
|
|
4
|
Trường Trung học Nguyễn Trãi
|
Khu phố 9, P.Tân
Biên
|
|
5
|
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu
|
Xa lộ Kp5A, P.Tân
Biên
|
|
6
|
Trường PTCS Lý Tự Trọng
|
Xa lộ Kp5A, P.Tân
Biên
|
|
7
|
Trường Tiểu học Phù Đổng
|
Khu phố 8A, P.Tân
Biên
|
|
8
|
Trường TH Trần Quốc Toản
|
Khu phố 1, P.Tân
Biên
|
|
9
|
Giáo xứ Hà Nội
|
Xa lộ khu phố 6,
P.Tân Biên
|
|
10
|
Giáo xứ Thánh Tâm
|
QL1, khu phố 9,
P.Tân Biên
|
|
11
|
Giáo xứ Sặt
|
QL1, khu phố 4,
P.Tân Biên
|
|
12
|
Giáo xứ Đại Lộ
|
QL1, khu phố 7,
P.Tân Biên
|
|
13
|
Đền Thánh Matin
|
Khu phố 10, P.Tân
Biên
|
|
14
|
Bệnh viện Thống Nhất
|
QL1, Kp9
|
|
|
21/ Phường Tân Hòa
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố 1, QL1
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường
|
Đường xa lộ Hà Nội
|
|
3
|
Trường Nguyễn Công Trứ
|
Khu phố 9
|
|
4
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Khu phố 8
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hòa Bình
|
Kp3, đường vào Ga
Hố Nai
|
|
|
22/ Phường Tân Phong
|
|
|
1
|
UBND phường
|
Khu phố 1
|
|
2
|
BCH Quân sự tỉnh Đồng Nai
|
QL1
|
|
3
|
Lữ đoàn Pháo binh 75, QK7
|
Kp11, đường Đồng
Khởi
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tân Phong
|
Khu phố 3
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phan Chu Chinh
|
Khu phố 8
|
|
6
|
Trường Mầm non Tân Phong
|
Khu phố 4
|
|
7
|
Nhà thờ Giáo xứ Phúc Hải
|
Khu phố 3
|
|
8
|
Nhà thờ Giáo xứ Thuận Hòa
|
Khu phố 5
|
|
9
|
Nhà thờ Giáo xứ Thái Hiệp
|
Khu phố 8
|
|
10
|
Chùa Đức Quang
|
Khu phố 2
|
|
11
|
Chùa Quang Long
|
Khu phố 1
|
|
12
|
Chùa Quan Âm
|
Khu phố 3
|
|
13
|
Đình Tân Phong
|
Khu phố 1
|
|
14
|
Miễu bà Bàu Hang
|
Khu phố 7
|
|
15
|
Bệnh viện Tâm thần TW 2
|
QL1
|
|
16
|
Trung tâm PC Lao & Bệnh phổi tỉnh
|
Khu phố 9
|
|
|
23/ Phường Tân Vạn
|
|
|
1
|
UBND phường Tân Vạn
|
Kp2, đường ĐT760
|
|
2
|
Công an phường Tân Vạn
|
Kp2, đường ĐT760
|
|
3
|
Trường Mầm non Tân Vạn
|
Khu phố 1
|
|
4
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Khu phố 4
|
|
5
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Khu phố 4
|
|
6
|
Chùa Giác Minh
|
Khu phố 1
|
|
7
|
Chùa Vạn Linh
|
Khu phố 4
|
|
8
|
Chùa Sắc Tứ
|
Khu phố 1
|
|
9
|
Đình thần Tân Vạn
|
Khu phố 3
|
|
10
|
Miễu Đắc Phước
|
Khu phố 2
|
|
11
|
Miễu bà Đồng Nai
|
Khu phố 1
|
|
12
|
Trạm thu phí số 4
|
Khu phố 2 + khu phố
4
|
|
13
|
Bến Thủy nội địa Tân Vạn
|
Khu phố 1
|
|
14
|
Trạm Y tế phường Tân Vạn
|
Đường ĐT 760
|
|
|
24/ Phường Thanh Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở Nhà nước tỉnh Đồng Nai
|
Đường CMT8
|
|
2
|
Trụ sở UBND thành phố Biên Hòa
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
|
3
|
Trụ sở UBND phường
|
Đường Nguyễn Thị
Hiền
|
|
4
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai
|
Đường 30/4
|
|
5
|
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Đồng Nai
|
Đường 30/4
|
|
6
|
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Đường 30/4
|
|
|
25/ Phường Trung Dũng
|
|
|
1
|
Trụ sở Thành ủy Biên Hòa
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
|
2
|
Ngân hàng Ngoại thương Đồng Nai
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
|
3
|
Ngân hàng Công thương Đồng Nai
|
Đường Hưng Đạo
Vương
|
|
4
|
Tượng đài kỷ niệm
|
QL1, khu phố 1
|
|
5
|
Tượng đài chiến thắng
|
Cổng 1, QL1, Kp6
|
|
6
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
QL1, khu phố 1
|
|
7
|
Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức
|
QL1, khu phố 1
|
|
8
|
Trường PTTH Ngô Quyền
|
QL1, khu phố 1
|
|
9
|
Trường Cao đẳng Trang trí Mỹ Thuật
|
QL1, khu phố 1
|
|
10
|
Trường Trung học Văn hóa Nghệ Thuật
|
QL1K, khu phố 6
|
|
11
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Phan Đình Phùng,
Kp5
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Trung Dũng
|
QL1K, khu phố 6
|
|
13
|
Trung đoàn 935
|
Cổng 2, QL1K, Kp6
|
|
|
26/ Phường Long Bình Tân
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường
|
Khu phố Long Điềm
|
|
2
|
Khu vực vành đai Sư đoàn 309
|
Khu phố 1, 2
|
|
3
|
Trường Tiểu học Long Bình Tân cơ sở 2
|
Khu phố Bình Dương
|
|
4
|
Trường Tiểu học Long Bình Tân
|
Khu phố Long Điềm
|
|
5
|
Trường THCS Long Bình Tân
|
Khu phố Long Điềm
|
|
6
|
Đình thần Bình Dương
|
Khu phố Bình Dương
|
|
7
|
Nhà thờ Tân Vinh
|
Khu phố Long Điềm
|
|
8
|
Miếu Bà
|
Khu phố Long Điềm
|
|
9
|
Nhà thờ Bến Gỗ
|
Khu phố Thái Hòa
|
|
10
|
Cảng Đồng Nai
|
Khu phố Bình Dương
|
|
2/
THỊ XÃ LONG KHÁNH (Cơ quan HCNN: 4; trường học: 28; đền, chùa, đình, nhà thờ:
11; bệnh viện: 6; khác: 4; tuyến đường: 41)
|
|
1/ Phường Phú Bình
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phú Bình
|
Hẻm 5, P. Phú Bình
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Phú Bình
|
Hẻm 5, P. Phú Bình
|
|
3
|
Trường Hoa Văn Phú Bình
|
Hẻm 4, P. Phú Bình
|
|
4
|
Trạm Y tế phường Phú Bình
|
Hẻm 5, P. Phú Bình
|
|
5
|
Chùa Hoa Sơn Tự
|
Đường tổ 16, P. Phú
Bình
|
|
6
|
Tịnh xá Ngọc Phú
|
Hẻm 5, P. Phú Bình
|
|
|
2/ Xã Bàu Trâm
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Bàu Trâm
|
Tổ 6, ấp Bàu Trâm
|
|
2
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Tổ 6, ấp Bàu Trâm
|
|
3
|
Thánh Thất Cao Đài Bàu Trâm
|
Tổ 17, ấp Bàu Trâm
|
|
4
|
Miếu bà Bàu Trâm
|
Tổ 9, ấp Bàu Trâm
|
|
|
3/ Xã Bàu Sen
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bàu Sen
|
Ấp Bàu Sen
|
|
2
|
Trường Tiểu học Bàu Sen
|
Xã Bàu Sen
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Bàu Sen
|
Xã Bàu Sen
|
|
4
|
Chùa Phổ Minh
|
Ấp Bàu Sen
|
|
|
4/ Xã Bảo Quang
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bảo Quang
|
Tổ 3, ấp 18 gia
đình
|
|
2
|
Trường Tiểu học Xuân Vinh IV
|
Ấp Ruộng Tre
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Bảo Quang
|
Ấp Lác Chiếu
|
|
4
|
Trường Tiểu học phân hiệu Xuân Vinh IV
|
Ấp 18 gia đình
|
|
5
|
Trường THCS Bảo Quang
|
Ấp 18 gia đình
|
|
6
|
Trường Tiểu học Xuân Vinh III
|
Ấp Bàu Cối
|
|
7
|
Trường Tiểu học phân hiệu Xuân Vinh IV
|
Ấp Thọ An
|
|
8
|
Trạm Y tế xã Bảo Quang
|
Xã Bảo Quang
|
|
9
|
Chùa Quảng Hạnh
|
Tổ 5, ấp Bàu Cối
|
|
10
|
Nhà thờ Giáo xứ ấp Bàu Cối
|
Tổ 6, ấp Bàu Cối
|
|
|
5/ Xã Suối Tre
|
|
|
1
|
Trường THCS Xuân An
|
Xã Suối Tre
|
|
2
|
Trường Tiểu học phân hiệu ấp Núi Tung
|
Ấp Núi tung
|
|
3
|
Trường Tiểu học Xuân An
|
Xã Suối Tre
|
|
4
|
Trường Tiểu học phân hiệu ấp Cấp Rang
|
Ấp Cấp Rang
|
|
5
|
Nhà thờ Giáo xứ Núi Tung
|
Ấp Núi Tung
|
|
6
|
Chùa Hoa Nghiêm
|
"
|
|
7
|
Chùa Trúc Viên Lan Nhã
|
Ấp Suối Tre
|
|
8
|
Nhà thờ Giáo xứ ấp Suối Tre
|
"
|
|
9
|
Nhà thờ Giáo xứ ấp Cấp Rang
|
Ấp Cấp Rang
|
|
|
6/ Xã Xuân Lập
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Xuân Lập
|
Ấp Trung Tâm
|
|
2
|
Trường Mầm Non 19/5
|
Ấp Trung Tâm
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Xuân Lập
|
Ấp Trung Tâm
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Xuân Lập
|
Xã Xuân Lập
|
|
5
|
Chùa An Lộc
|
Ấp Trung Tâm
|
|
|
7/ Xã Hàng Gòn
|
|
|
1
|
Nhà trẻ Hàng Gòn
|
Xã Hàng Gòn
|
|
2
|
Trường TH Lê Thị Hồng Gấm
|
Xã Hàng Gòn
|
|
|
8/ Xã Bình Lộc
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bình Lộc
|
Tổ 7B, ấp 1
|
|
2
|
Trường Tiểu học Xuân Bình
|
Ấp 1
|
|
3
|
Trường THCS Xuân Bình
|
Ấp 1
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Bình Lộc
|
Ấp 1
|
|
5
|
Trường Việt Hoa
|
Ấp 1
|
|
6
|
Trạm Y tế xã Bình Lộc
|
Xã Bình Lộc
|
|
7
|
Trung tâm Văn hóa xã Bình Lộc
|
|
|
|
9/ Xã Bảo Vinh
|
|
|
1
|
Trường Ngô Quyền
|
Xã Bảo Vinh
|
|
2
|
Trường Xuân Vinh I
|
"
|
|
3
|
Nhà trẻ Bảo Vinh
|
"
|
|
4
|
Trường Bùi Thị Xuân
|
"
|
|
5
|
Trạm xá Bảo Vinh
|
Ấp Ruộng Lớn, xã
Bảo Vinh
|
|
6
|
Bia ghi danh liệt sĩ xã Bảo Vinh
|
|
|
|
10/ Các tuyến đường chính cấm cá
nhân hoạt động thương mại:
|
|
1
|
Đường CMT8
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương – điểm cuối: Huỳnh Quang Tiên).
|
|
2
|
Toàn bộ tuyến đường Hùng Vương
|
(Hai đầu tiếp giáp
Quốc lộ I)
|
|
3
|
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Điểm đầu từ đường
Lê Lợi đến tiếp giáp đường Trần Phú).
|
|
4
|
Đường Trần Phú
|
(Đường Hùng Vương
tiếp giáp đường Bàu Trâm).
|
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
(Đường Quang Trung
tiếp giáp đường Trần Phú).
|
|
6
|
Đường Hoàng Diệu – Bảo Vinh
|
(Ngã ba Nguyễn Văn
Bé đến ngã ba ông Phúc)
|
|
7
|
Đường Hồng Thập Tự
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương – điểm cuối: Nguyễn Văn Bé)
|
|
8
|
Đường Quang Trung
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương – điểm cuối: Đường 908)
|
|
9
|
Đường Nguyễn Du
|
(Điểm đầu: Thích
Quảng Đức – điểm cuối: Trần Phú)
|
|
10
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
(Điểm đầu: Thích
Quảng Đức – điểm cuối: Trần Phú)
|
|
11
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
(Điểm đầu: Lê Lợi –
điểm cuối: Trần Phú)
|
|
12
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương – điểm cuối: Nguyễn Văn Cừ)
|
|
13
|
Đường Lê Lợi
|
(Điểm đầu: Nguyễn
Bỉnh Khiêm - điểm cuối: Nguyễn Du)
|
|
14
|
Đường Thích Quảng Đức
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: CMT8)
|
|
15
|
Đường Thích Quảng Đức nối dài
|
(Điểm đầu: CMT8 -
điểm cuối: Thích Quảng Đức)
|
|
16
|
Đường Nguyễn Tri Phương
|
(Điểm đầu: N.V.Cừ -
điểm cuối: MT8 nối dài)
|
|
17
|
Đường Nguyễn Tri Phương nối dài
|
(Điểm đầu: CMT8 -
điểm cuối: Thích Quảng Đức)
|
|
18
|
Đường Nguyễn Trãi
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: Trần Phú)
|
|
19
|
Đường Nguyễn Văn Bé
|
(Điểm đầu: Quốc lộ
1 - điểm cuối: Đường Hoàng Diệu)
|
|
20
|
Đường Nguyễn Văn Bé nối dài
|
Điểm đầu: Đường
Hoàng Diệu - điểm cuối: Xã Xuân Định, H.Xuân Lộc)
|
|
21
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: Nguyễn Du)
|
|
22
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
(Điểm đầu: Quốc lộ
1 - điểm cuối: Hùng Vương)
|
|
23
|
Đường Phan Bội Châu
|
(Điểm đầu: Thích
Quảng Đức - Điểm cuối: Phan Chu Trinh)
|
|
24
|
Đường Phan Chu Trinh
|
(Điểm đầu: Nguyễn
Văn Cừ - hẻm cụt)
|
|
25
|
Đường Khổng Tử
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: Nguyễn Văn Bé)
|
|
26
|
Đường Nguyễn Trường Tộ
|
(Điểm đầu: Nguyễn
Du - điểm cuối: Phan Bội Châu)
|
|
27
|
Đường Hai Bà Trưng
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: Quang Trung)
|
|
28
|
Đường 908
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: Quang Trung)
|
|
29
|
Đường 908 nối dài (đất)
|
|
|
30
|
Hẻm 15 Nguyễn Văn Bé
|
(Điểm đầu: CMT8 -
điểm cuối: N.V Bé nối dài)
|
|
31
|
Đường hẻm Nông Sản
|
(Điểm đầu: Hùng
Vương - điểm cuối: Hẻm 49 Khổng Tử)
|
|
32
|
Đường Đinh Quang Tiên
|
(Điểm đầu CMT8 -
điểm cuối: N.V.Bé nối dài)
|
|
33
|
Quốc lộ 1 thuộc địa bàn thị xã Long Khánh
|
(Điểm đầu: Tiếp
giáp huyện Thống Nhất - điểm cuối: Giáp H.Xuân Lộc)
|
|
34
|
Quốc lộ 56
|
(Điểm đầu: Ngã ba
Tân Phong - điểm cuối: Giáp huyện Cẩm Mỹ)
|
|
35
|
Đường Suối Tre - Bình Lộc
|
(Điểm đầu: Quốc lộ
1 - điểm cuối: Giáp ấp Xuân Thiện)
|
|
36
|
Ngã tư xã Bàu Trâm
thuộc tổ 1 ấp Bàu Trâm
|
|
|
37
|
Hai bên đường ngã
ba ông Phúc thuộc xã Bảo Vinh
|
|
|
38
|
Hai bên đường ngã
ba Cây Điều - ngã ba Cây Gòn ấp ruộng Lớn xã Bảo Vinh, TX Long Khánh
|
|
|
39
|
Khu vực ngã ba ông
Điểu ấp Ruộng Hời, xã Bảo Vinh, TX Long Khánh
|
|
|
40
|
Khu vực ngã ba
Hoàng Diệu, xã Bảo Vinh B, TX Long Khánh
|
|
|
41
|
Tuyến đường từ Nhà
máy Mủ Hàng Gòn đến ngã ba đường lên Văn phòng Nông trường Cao su Hàng Gòn
|
|
|
3/
HUYỆN VĨNH CỬU (Cơ quan HCNN: 18; trường học: 42; đền, chùa, đình, nhà thờ:
31;
Công an, phòng Cảnh sát: 2; bệnh viện: 10; khác: 28)
|
|
1/ Thị trấn Vĩnh An
|
|
|
1
|
UBND huyện
|
Khu phố 2, TT.Vĩnh
An
|
|
2
|
UBND TT.Vĩnh An
|
Khu phố 5, TT.Vĩnh
An
|
|
3
|
Công an huyện
|
Khu phố 2, TT.Vĩnh
An
|
|
4
|
Doanh trại Quân sự huyện
|
Khu phố 8, TT.Vĩnh
An
|
|
5
|
Huyện ủy Vĩnh Cửu
|
Khu phố 8, TT.Vĩnh
An
|
|
6
|
Chi nhánh Điện Trị An
|
Khu phố 8, TT.Vĩnh
An
|
|
7
|
Chi cục Thuế Vĩnh Cửu
|
Khu phố 5, TT.Vĩnh
An
|
|
8
|
Tòa án nhân dân huyện
|
Khu phố 2, TT.Vĩnh
An
|
|
9
|
Ngân hàng Nông nghiệp huyện
|
Khu phố 2, TT.Vĩnh
An
|
|
10
|
Ngân hàng Chính sách huyện
|
Khu phố 5, TT.Vĩnh
An
|
|
11
|
Hội Cựu chiến binh
|
Khu phố 5, TT.Vĩnh
An
|
|
12
|
Phòng Tài nguyên Môi trường
|
Khu phố 5, TT.Vĩnh
An
|
|
13
|
Phòng Tài chính-Kế hoạch
|
TT.Vĩnh An
|
|
14
|
Viện Kiểm sát
|
TT.Vĩnh An
|
|
15
|
Bưu điện huyện Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh An
|
|
16
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Cửu
|
Khu phố 3, TT.Vĩnh
An
|
|
17
|
Chùa ấp 1 (Vĩnh An)
|
Khu phố 1, TT.Vĩnh
An
|
|
18
|
Niệm Phật đường Phước An
|
Khu phố 7, TT.Vĩnh
An
|
|
19
|
Nhà trẻ Phong Lan
|
TT.Vĩnh An
|
|
20
|
Nhà thờ Thiện An
|
Khu phố 1, TT.Vĩnh
An
|
|
21
|
Nhà thờ Thuận An
|
Khu phố 7, TT.Vĩnh
An
|
|
22
|
Ngã 4, giao điểm
giữa đường 768 với đường 767 (trước XN trồng cây Nguyên liệu Giấy cũ)
|
|
|
23
|
Trước phân xưởng
Công ty Cao su Màu và
cư xá Nhà máy Thủy điện Trị An
|
|
|
|
2/ Xã Tân Bình
|
|
|
1
|
UBND xã Tân Bình
|
Ấp Bình Phước, Tân
Bình
|
|
2
|
Trường Mầm non Tân Bình
|
Ấp Bình Phước, Tân
Bình
|
|
3
|
Trường THCS Tân Triều
|
Ấp Tân Triều, Tân
Bình
|
|
4
|
Trạm Y tế Tân Bình
|
Ấp Bình Phước, Tân
Bình
|
|
5
|
Ngã tư Bến Cá
|
Ấp Bình Phước, Tân
Bình
|
|
6
|
Trạm xe buýt
|
Ấp Bình Phước, Tân
Bình
|
|
7
|
Ngã 3 Bình Ý
|
Tân Bình
|
|
8
|
Giáo xứ Tân Triều
|
Ấp Tân Triều, Tân
Bình
|
|
9
|
Chùa Hội Phước
|
Tân Bình
|
|
10
|
Chùa Kim Long
|
Tân Bình
|
|
11
|
Chùa Vĩnh Hưng
|
Tân Bình
|
|
12
|
Chùa Pháp Hiệp
|
Tân Bình
|
|
13
|
Chùa Xuân Quang
|
Tân Bình
|
|
14
|
Chùa Phổ Tịnh
|
Tân Bình
|
|
15
|
Bưu cục Tân Bình
|
Tân Bình
|
|
|
3/ Xã Bình Hòa
|
|
|
1
|
UBND xã Bình Hòa
|
Khu 2 ấp Bình
Thạnh, Bình Hòa
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Bình Hòa CS2
|
Khu A ấp Thới Sơn,
Bình Hòa
|
|
3
|
Trường Tiểu học Bình Hòa CS1
|
Khu 2 ấp Bình
Thạnh, Bình Hòa
|
|
4
|
Trường Tiểu học Bình Hòa CS2
|
Khu B ấp Thới Sơn,
Bình Hòa
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Bình Hòa CS1
|
Khu 1 ấp Bình
Thạnh, Bình Hòa
|
|
6
|
Trạm Y tế Bình Hòa
|
Khu 2 ấp Bình
Thạnh, Bình Hòa
|
|
7
|
Chùa Bửu Lâm
|
Bình Hòa
|
|
8
|
Chùa Phổ Quang
|
Bình Hòa
|
|
9
|
Chùa Phước Thạnh
|
Bình Hòa
|
|
|
4/ Xã Thiện Tân
|
|
|
1
|
UBND xã Thiện Tân
|
Ấp 6,7, Thiện Tân
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Thiện Tân
|
Thiện Tân
|
|
3
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
Ấp Vàm, Thiện Tân
|
|
4
|
Trường Mầm non Thiện Tân CS2
|
Ấp ông Hường, Thiện
Tân
|
|
5
|
Trường Tiểu học Thiện Tân
|
Ấp Vàm, Thiện Tân
|
|
6
|
Trường Tiểu học Thiện Tân CS7
|
Ấp 2, Thiện Tân
|
|
7
|
Trường THCS Thiện Tân CS7
|
Ấp Thiện Tân, Thiện
Tân
|
|
8
|
Chùa Bửu Sơn
|
Ấp ông Hường, Thiện
Tân
|
|
9
|
Chùa Vân Sơn
|
Thiện Tân
|
|
10
|
Nhà máy nước Thiện Tân
|
Ấp Vàm, Thiện Tân
|
|
11
|
Ngã 3 đường Đoàn
Văn Cự tiếp giáp với đường 768
|
|
|
|
5/ Xã Mã Đà
|
|
|
1
|
UBND xã Mã Đà
|
Đường tỉnh 767, Mã
Đà
|
|
2
|
Trung ương Cục Miền Nam
|
Đường tỉnh 322, Mã
Đà
|
|
3
|
Căn cứ Khu ủy Miền Đông (CK-Đ)
|
Đường tỉnh 322, Mã
Đà
|
|
4
|
Trường THCS Mã Đà
|
Đường tỉnh 767, Mã
Đà
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Mã Đà
|
Đường tỉnh 767, Mã
Đà
|
|
6
|
Bưu điện Văn hóa Mã Đà
|
Mã Đà
|
|
7
|
Điểm Trường phân hiệu Bàu Hào
|
Đường tỉnh 761, Mã
Đà
|
|
8
|
Điểm Trường phân hiệu Bàu Phụng
|
Đường tỉnh 761, Mã
Đà
|
|
|
6/ Xã Vĩnh Tân
|
|
|
1
|
UBND xã Vĩnh Tân
|
Ấp 1, Vĩnh Tân
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Tân
|
Ấp 1, Vĩnh Tân
|
|
3
|
Bưu điện Vĩnh Tân
|
Ấp 1, Vĩnh Tân
|
|
4
|
Trường Tiểu học Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
|
5
|
Trường Tiểu học Sông Mây CS1
|
Ấp 3, Vĩnh Tân
|
|
6
|
Trường Tiểu học Sông Mây CS2
|
Ấp 6, Vĩnh Tân
|
|
7
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
Vĩnh Tân
|
|
8
|
Trường Mầm non Sông Mây
|
Ấp 3, Vĩnh Tân
|
|
9
|
Trường Mầm non Họa My
|
Vĩnh Tân
|
|
10
|
Chùa Vĩnh Phước
|
Ấp 1, Vĩnh Tân
|
|
11
|
Nhà thờ Thạch An
|
Ấp 3, Vĩnh Tân
|
|
12
|
Niệm Phật đường Vĩnh Phước
|
Ấp 3, Vĩnh Tân
|
|
13
|
Niệm Phật đường Hội An
|
Ấp 6, Vĩnh Tân
|
|
|
7/ Xã Thạnh Phú
|
|
|
1
|
UBND xã Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
2
|
Chùa Tân Sơn Cổ Tự
|
Ấp 6
|
|
3
|
Chùa Lâm Bửu
|
Ấp 2
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
5
|
Trường Tiểu học Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
6
|
Trường THCS Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
7
|
Trường PTTH Vĩnh An
|
Ấp 1
|
|
8
|
Trường Dạy nghề Đông Nam Bộ
|
Ấp 5
|
|
9
|
Thánh thất Cao đài Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
10
|
Điện thờ Thạch mẫu Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
11
|
Bưu cục Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
12
|
Trạm Y tế Thạnh Phú
|
Ấp 2
|
|
13
|
Ngã 3 đường Đồng
Khởi tiếp giáp với đường 768, trước 02 cổng Cty Changshin (1 cổng ở đường 768
và 1 cổng ở đường Đồng Khởi) và trước cổng Dona Quế Bằng thuộc ĐT 768
|
|
|
|
8/ Xã Tân An
|
|
|
1
|
UBND Tân An
|
Ấp 2, Tân An
|
|
2
|
Trường Tân An
|
Ấp Bình Chánh, Tân
An
|
|
3
|
Trường THCS Tân An
|
Ấp 2, Tân An
|
|
4
|
Phân hiệu Tiểu học Tân An
|
Ấp 1, Tân An
|
|
5
|
Phân hiệu Tiểu học Cây Xoài
|
Ấp Cây Xoài, Tân An
|
|
6
|
Trạm Y tế Tân An
|
Ấp 2, Tân An
|
|
7
|
Bưu điện Văn hóa Tân An
|
Ấp 2, Tân An
|
|
8
|
Trạm Viễn thông Tân An
|
Ấp 2, Tân An
|
|
9
|
Chùa Phổ Đà
|
Ấp 2, Tân An
|
|
10
|
Chùa Phổ Phước
|
Ấp Bình Chung, Tân
An
|
|
11
|
Giáo xứ Đại An
|
Ấp Thái An, Tân An
|
|
12
|
Giáo họ Gò Xoài
|
Ấp Bình Chánh, Tân
An
|
|
13
|
Ngã 3 đường Cộ Cây
Xoài tiếp giáp với đường 768
|
|
|
|
9/ Xã Bình Lợi
|
|
|
1
|
UBND xã Bình Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Bình Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
|
3
|
Chùa Bửu Phước
|
Xã Bình Lợi
|
|
4
|
Chùa Long Vân
|
Xã Bình Lợi
|
|
5
|
Bưu điện Bình Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
|
6
|
Trường Tiểu học Bình Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
|
7
|
Trường THCS Bình Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Bình Lợi
|
Xã Bình Lợi
|
|
|
10/ Xã Hiếu Liêm
|
|
|
1
|
UBND xã Hiếu Liêm
|
Ấp 3, Hiếu Liêm
|
|
2
|
Giáo điểm Hiếu Liêm
|
Ấp 1, Hiếu Liêm
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo ấp 1
|
Ấp 1, Hiếu Liêm
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo ấp 2
|
Ấp 2, Hiếu Liêm
|
|
5
|
Trường Tiểu học
|
Ấp 3, Hiếu Liêm
|
|
6
|
Trường THPT
|
Ấp 2, Hiếu Liêm
|
|
7
|
Trường Tiểu học
|
Ấp 3, Hiếu Liêm
|
|
8
|
Bưu điện Hiếu Liêm
|
Ấp 3, Hiếu Liêm
|
|
9
|
Nhà nguyện Hiếu Liêm
|
Ấp 3, Hiếu Liêm
|
|
10
|
Trạm Y tế xã Hiếu Liêm
|
Ấp 3, Hiếu Liêm
|
|
|
11/ Xã Phú Lý
|
|
|
1
|
UBND xã Phú Lý
|
Phú Lý
|
|
2
|
Giáo xứ Phú Lý
|
Ấp Bàu Phụng, Phú
Lý
|
|
3
|
Trường Tiểu học Bàu Phụng
|
Ấp Bàu Phụng, Phú
Lý
|
|
4
|
Trường cấp 2-3 Phú Lý
|
Phú Lý
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Phú Lý
|
Phú Lý
|
|
6
|
Bưu điện Văn hóa Phú Lý
|
Phú Lý
|
|
7
|
Trường Tiểu học Phú Lý
|
Phú Lý
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo liên ấp 1
|
Ấp 1, Phú Lý
|
|
4/
HUYỆN TÂN PHÚ (Cơ quan HCNN: 20; trường học: 56; đền, chùa, đình, nhà thờ:
20; bệnh viện: 15; khác: 9)
|
|
1/ Thị trấn Tân Phú
|
|
|
1
|
Khu TT hành chính huyện
|
Km125, QL 20, khu
10
|
|
2
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
Km125+200, QL 20,
khu 7
|
|
3
|
Trụ sở Ngân hàng NNPTNT
|
Km125+300, QL 20,
khu 7
|
|
4
|
Trụ sở Chi cục Thuế huyện
|
Km 125+400, QL 20,
khu 8
|
|
5
|
Nhà nguyện Tin Lành
|
Km126, QL 20, khu
10
|
|
6
|
Trường PTCS Nguyễn Huệ
|
Km125, QL 20, khu 9
|
|
7
|
Cơ sở Trường Nguyễn Huệ
|
Km127, QL 20, khu
11
|
|
8
|
Trường PTCS Nguyễn Thị Định
|
Km1+300, đường Tà
Lài, khu 5
|
|
9
|
Trường THPT Đoàn Kết
|
Đường B7A10, khu 9
|
|
10
|
Hạt Kiểm lâm huyện
|
Đường B7A10, khu 10
|
|
11
|
Bệnh viện Tân Phú
|
Đường B7A10, khu 10
|
|
12
|
Bến xe Tân Phú
|
Km 125, QL 20, khu
3
|
|
|
2/ Xã Phú Sơn
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km138+700, QL 20,
ấp Phương Lâm 3
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 138+300, QL 20,
ấp Phương Lâm 4
|
|
3
|
Trạm dừng xe
|
Km 140+500, QL 20,
ấp 1
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Phú Sơn
|
Km 138, QL 20, ấp
Phú Lâm 3
|
|
5
|
Trường PT cơ sở Phú Sơn
|
Km 139, QL 20, ấp 3
|
|
6
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
Km29+500, đường be
29, ấp Phú Lâm 3
|
|
7
|
Đền thờ Hùng Vương
|
Km 140, QL 20, ấp
Phú Lâm
|
|
8
|
Nhà thờ Phú Lâm
|
Km138, QL 20 ấp
Phương Lâm 4
|
|
9
|
Chùa Linh Phú
|
Km 139, QL 20, ấp
Phú Lâm
|
|
|
3/ Xã Phú Trung
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 135, QL 20, ấp
Phú Kiên
|
|
2
|
Trường PTCS Trường Sơn
|
Km 135, QL 20, ấp
Phú Thạnh
|
|
3
|
Trường PTCS Phú Trung
|
Km 136, QL 20, ấp
Phú Thắng
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Phú Trung
|
Km 135, QL 20, ấp
Phú Yên
|
|
5
|
Nhà thờ Kim Lâm
|
Km 136, QL 20, ấp
Phú Thắng
|
|
6
|
Trạm Y tế xã
|
Km 136, QL 20, ấp
Phú Thắng
|
|
|
4/ Xã Phú Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 134, QL 20, ấp
Phú Tân
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 134, QL 20, ấp
Phú Tân
|
|
3
|
Trường PTCS Phú Bình
|
Km 134, QL 20, ấp
Phú Tân
|
|
4
|
Trường TH Mạc Đĩnh Chi
|
Km 133+800, QL 20,
ấp Phú Dũng
|
|
5
|
Trường TH Đinh Tiên Hoàng
|
Km3, đường 30/4, ấp
Phú Hợp A
|
|
6
|
Nhà thờ Bình Lâm
|
Km 133+500, QL 20,
ấp Phú Kiên
|
|
7
|
Nhà thờ An Lâm
|
Km 3+500, đường
30/4, ấp Phú Hợp B
|
|
8
|
Chùa Quan Âm
|
Km133+600, QL 20,
ấp Phú Dũng
|
|
9
|
Miếu Quan Âm
|
Km133+400, QL 20,
ấp Phú Thành
|
|
|
5/ Xã Phú Lâm
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 133, QL 20, ấp
Phú Lâm 3
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 0+500, đường 5
tấn, ấp Thanh Thọ 1
|
|
3
|
Nhà thờ Phương Lâm
|
Km132+400, QL 20,
ấp Thanh Thọ 2
|
|
4
|
Nhà thờ Trúc Lâm
|
Km1+500, đường 5
tấn, ấp Thanh Thọ 3
|
|
5
|
Trường PTCS Phù Đổng
|
Km0+120, đường Phù
Đổng, ấp Phương Mai 1
|
|
6
|
Trường PTTH Phương Lâm
|
Km1+300, đường Phù
Đổng, ấp Phương Mai 1
|
|
7
|
Trường Tiểu học Phú Lâm
|
Km0+500, đường 5
tấn, ấp Phương Mai 1
|
|
8
|
Trường Mẫu giáo Phú Lâm
|
Km132+600, QL 20,
ấp Phương Mai 1
|
|
9
|
Trường Dân lập Lê Quý Đôn
|
Km132+900, QL 20,
ấp Phú Lâm 3
|
|
|
6/ Xã Thanh Sơn
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 3, đường Thanh
Sơn, ấp Thanh Quang
|
|
2
|
Trạm Y tế
|
Km 2+500, đường
Thanh Sơn, ấp Thanh Chung
|
|
3
|
Nhà thờ Thanh Sơn
|
Km 2+300, đường
Thanh Sơn, ấp Thanh Chung
|
|
4
|
Trường PTCS Trường Chinh
|
Km 2+400, đường
Thanh Sơn, ấp Thanh Chung
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Thanh Sơn
|
Km 2+600, đường
Thanh Sơn, ấp Thanh Chung
|
|
6
|
Trường Tiểu học Thanh Sơn
|
Km 3+200, đường
Thanh Sơn, ấp Thanh Chung
|
|
|
7/ Xã Phú Thanh
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 130+500, QL 20,
ấp Thanh Thọ 1
|
|
2
|
Nhà thờ Thọ Lâm
|
Km
131, QL 20, ấp Thanh Thọ 1
|
|
3
|
Trường PTCS Phú Thanh
|
Km129+600, QL 20,
ấp Ngọc Lâm 1
|
|
4
|
Trường PTCS Phương Lâm
|
Km 0+300, đường Be
130, ấp Thọ Lâm 3
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bàu Mây
|
Km 3, đường Be 129,
ấp Bàu Mây
|
|
|
8/ Xã Phú Xuân
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 130+50, QL 20, ấp
Thọ Lâm 3
|
|
2
|
Trường Huỳnh Tấn Phát
|
Km 1+300, P.Xuân -
N.Tượng, ấp Thọ Lâm 2
|
|
3
|
Trường PTCS Trần Quốc Toản
|
Km 128+500, QL 20,
ấp Thọ Lâm 3
|
|
4
|
Chùa Phước Lập
|
Km 130+200, QL 20,
ấp Thọ Lâm 3
|
|
|
9/ Xã Phú Lộc
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 5+500, đường Tà
Lài, ấp 6
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 5, đường Tà Lài,
ấp 6
|
|
3
|
Trường PTCS Nguyễn Chí Thanh
|
Km 4+500, đường Tà
Lài, ấp 4
|
|
4
|
Trường PTCS Phạm Văn Đồng
|
Km 2, đường Tà Lài,
ấp 2
|
|
5
|
Trường PTTH Phú Lộc
|
Km 5+500, đường Tà
Lài, ấp 4
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Mầm non
|
Km 6, đường Tà Lài,
ấp 6
|
|
|
10/ Xã Phú Thịnh
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 7+900, đường Tà
Lài, ấp 5
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 7+800, đường Tà
Lài, ấp 5
|
|
3
|
Niệm Phật đường Phú Thịnh
|
Km9+500, đường Tà
Lài, ấp 7
|
|
4
|
Trường THCS Phú Thịnh
|
Km7+500, đường Tà
Lài, ấp 5
|
|
5
|
Trường PTCS Kim Đồng
|
Km8+500, đường Tà
Lài, ấp 6
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lộc Thịnh
|
Đường Bến đò, ấp 2
|
|
|
11/ Xã Phú Lập
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 13, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 13+100, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
3
|
Phòng khám khu vực
|
Km 12, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
4
|
Nhà thờ Thạch Lâm
|
Km 14, đường Tà
Lài, ấp 4
|
|
5
|
Trường PTTH Tôn Đức Thắng
|
Km 0+500, Phú Lập -
N.Tượng, ấp 3
|
|
6
|
Trường PTCS Hữu Nghị
|
Km 2, Phú Lập-Núi
Tượng, ấp 5
|
|
7
|
Trường PTTH Phú Lập
|
Km 12+900, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
8
|
Trường PTCS Hòa Bình
|
Km 12+900, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
|
12/ Xã Tà Lài
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 16, đường Tà
Lài, ấp 3
|
|
2
|
Chùa Hưng Thạnh
|
Km 14+400, đường Tà
Lài, ấp 1
|
|
3
|
Trạm Y tế xã
|
Km 14+400, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
4
|
Trường Trung học Tà Lài
|
Km 14+500, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
5
|
Trường PTCS Nguyễn Trung Trực
|
Km 14+500, đường Tà
Lài, ấp 2
|
|
6
|
Nhà tập thể Giáo viên
|
Km 14+500, đường Tà
Lài, ấp 1
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo
|
Km 14+200, đường Tà
Lài, ấp 1
|
|
8
|
Trường Tiểu học Tà Lài
|
Km 15+800, đường Tà
Lài, ấp 3
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Tà Lài
|
Km 15+800, đường Tà
Lài, ấp 3
|
|
10
|
Khu Di tích nhà ngục Tà Lài
|
Km 117, đường Tà
Lài, ấp 3
|
|
|
13/ Xã Núi Tượng
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 4, Phú Lập - Tà
Lài, ấp 4
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Núi Tượng
|
Km 5, Phú Lập - Tà
Lài, ấp 4
|
|
3
|
Trường PTTH Núi Tượng
|
Km 4+600, Phú Lập -
N.Tượng, ấp 4
|
|
4
|
Trường PTCS Suối Gấm
|
Km 4, Núi
Tượng-P.Xuân, ấp 3
|
|
5
|
Chùa Phước Tượng
|
Đường ấp 2B
|
|
6
|
Nhà nguyện Núi Tượng
|
Đường Núi
Tượng-P.Xuân, ấp 3
|
|
7
|
Trạm Y tế xã
|
Km 4+100, Phú Lập -
N.Tượng, ấp 4
|
|
|
14/ Xã Nam Cát Tiên
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 17, đường 600A,
ấp 1
|
|
2
|
Phòng khám khu vực
|
Km17+500, đường
600A, ấp 1
|
|
3
|
Trường PTTH Nam Cát Tiên
|
Km 0+800, đường ấp
6
|
|
4
|
Trường PTCS Nam Cát Tiên
|
Km 17, đường 600A,
ấp 6
|
|
5
|
Bến xe Nam Cát Tiên
|
Km 18+300, đường
600A, ấp 4
|
|
6
|
Khu du lịch Thanh Thiếu niên
|
Ấp 10
|
|
|
15/ Xã Phú An
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 6, đường 600A,
ấp 3
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 6+150, đường
600A, ấp 3
|
|
3
|
Trường PTCS Phú An
|
Km 6+200, đường
600A, ấp 3
|
|
4
|
Trường PTTH Phú An
|
Km 6+800, đường
600A, ấp 3
|
|
5
|
Trường Tiểu học Phú An
|
Km 3, đường 600A,
ấp 2
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Phú An
|
Km 4, đường 600A,
ấp 2
|
|
7
|
Cơ sở Trường TH Phú An
|
Km 11, đường 600A,
ấp 6
|
|
8
|
Nhà thờ Xuân Lâm
|
Km 9, đường 600A,
ấp 5
|
|
9
|
Bến xe Km 142
|
Km 142, Quốc lộ 20,
ấp 1
|
|
|
16/ Xã Trà Cổ
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Đường Trà Cổ - Phú
Điền, ấp 1
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Trà Cổ
|
Đường Trà Cổ - Phú
Điền, ấp 2
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Đường Trà Cổ - Phú
Điền, ấp 2
|
|
4
|
Cơ sở Trường Lê Văn Tám
|
Đường Trà Cổ - Phú
Điền, ấp 5
|
|
5
|
Trường THCS Trà Cổ
|
Đường Trà Cổ - Phú
Điền, ấp 1
|
|
6
|
Khu du lịch Suối Mơ
|
Ấp 5
|
|
|
17/ Xã Phú Điền
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Km 8, Hương lộ 333,
ấp 3
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Km 8, Hương lộ 333,
ấp 5
|
|
3
|
Trường Mầm non Phú Điền
|
Km 8, Hương lộ 333,
ấp 5
|
|
4
|
Trường Tiểu học Đồng Hiệp
|
Km 7, Hương lộ 333,
ấp 5
|
|
5
|
Nhà thờ Đồng Hiệp
|
Km 7, Hương lộ 333,
ấp 1
|
|
5/ HUYỆN THỐNG NHẤT
(Cơ quan HCNN: 13;trường học: 57; đền, chùa, đình, nhà thờ: 37; Công an,
phòng Cảnh sát: 2; bệnh viện: 13; khác: 2)
|
|
1/ Xã Gia Tân 1
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Dốc Mơ 1
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Dốc Mơ 1
|
|
3
|
Trường THCS Đông Du
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc
|
Ấp Dốc Mơ 1
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trần Văn Ơn
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo Hoa Phượng
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Gia Tân 1
|
Ấp Dốc Mơ 1
|
|
8
|
Nhà trẻ Phong Lan
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
9
|
Nhà trẻ Mầm non 2
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
10
|
Nhà trẻ Hoa Hồng 4
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
11
|
Nhà trẻ Bé Ngoan
|
Ấp Dốc Mơ 2
|
|
12
|
Giáo xứ Dốc Mơ
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
13
|
Giáo xứ Đức Huy
|
Ấp Dốc Mơ 3
|
|
|
2/ Xã Gia Tân 2
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Đức Long 1
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Đức Long 1
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Gia Tân 2
|
Ấp Đức Long 1
|
|
4
|
Phân hiệu Mẫu giáo Bạch Lâm
|
Ấp Bạch Lâm 1
|
|
5
|
Trường Tiểu học Bạch Lâm
|
Ấp Bạch Lâm 2
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
Ấp Đức Long 2
|
|
7
|
Trường THCS BC Nguyễn Đình Chiểu
|
Ấp Đức Long 2
|
|
8
|
Trường THPT BC Kiệm Tân
|
Ấp Bạch Lâm 1
|
|
9
|
Nhà thờ Bạch Lâm
|
Ấp Bạch Lâm 1
|
|
10
|
Nhà thờ Thánh Tâm
|
Ấp Bạch Lâm 1
|
|
11
|
Nhà thờ Đức Long
|
Ấp Đức Long 1
|
|
|
3/ Xã Gia Tân 3
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Tân Yên
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Tân Yên
|
|
3
|
Trường Trần Quang Khải
|
Ấp Gia Yên
|
|
4
|
Trường Chu Văn An
|
Ấp Gia Yên
|
|
5
|
Trường Duy Tân
|
Ấp Tân Yên
|
|
6
|
Trường Hoàng Hoa Thám
|
Ấp Tân Yên
|
|
7
|
Giáo xứ Gia Yên
|
Ấp Gia Yên
|
|
8
|
Giáo xứ Mẫu Tâm
|
Ấp Gia Yên
|
|
9
|
Giáo xứ Tân Yên
|
Ấp Tân Yên
|
|
|
4/ Xã Gia Kiệm
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Đông Bắc
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Võ Dõng 1
|
|
3
|
Trường THCS Bán công Kiệm Tân
|
Ấp Tây Nam
|
|
4
|
Trường THCS A Gia Kiệm
|
Ấp Đông Kim
|
|
5
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
Ấp Đông Bắc
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
|
Ấp Võ Dõng 3
|
|
7
|
Giáo xứ Phát Hải
|
Ấp Tây Nam
|
|
8
|
Giáo xứ Võ Dõng
|
Ấp Võ Dõng 3
|
|
9
|
Giáo xứ Kim Thượng
|
Ấp Tây Kim
|
|
|
5/ Xã Quang Trung
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Nam
Sơn
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Lê Lợi 2
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện
|
Ấp Nam
Sơn
|
|
4
|
Trường THPT Thống Nhất B
|
Ấp Nam
Sơn
|
|
5
|
Trường THCS Thăng Long
|
Ấp Nam
Sơn
|
|
6
|
Trường THCS Quang Trung
|
Ấp Lê Lợi 2
|
|
7
|
Trường Tiểu học Quang Trung A
|
Ấp Nam
Sơn
|
|
8
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
Ấp Nguyễn Huệ 2
|
|
9
|
Trường Tiểu học Lê Lợi
|
Ấp Lê Lợi 2
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Lê Lợi
|
Ấp Lê Lợi 2
|
|
11
|
Trường Tiểu học Lạc Sơn
|
Ấp Lạc Sơn
|
|
12
|
Thánh thất Cao đài Lạc Sơn
|
Ấp Lạc Sơn
|
|
13
|
Niệm Phật đường Lạc Sơn
|
Ấp Lạc Sơn
|
|
14
|
Nhà thờ Thanh Sơn
|
Ấp Nam
Sơn
|
|
15
|
Nhà thờ Ninh Phát
|
Ấp Nguyễn Huệ 1
|
|
16
|
Nhà thờ Hưng Bình
|
Ấp Lê Lợi 1
|
|
17
|
Dòng mến Thánh giá
|
Ấp Nguyễn Huệ 2
|
|
|
6/ Xã Xuân Thiện
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Tín Nghĩa
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Tín Nghĩa
|
|
3
|
Trường THCS Trần Phú
|
Ấp Tín Nghĩa
|
|
4
|
Trường THCS Xuân Thiện
|
Ấp Xuân Thiện
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tín Nghĩa
|
Ấp Tín Nghĩa
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Ấp Xuân Thiện
|
|
7
|
Nhà thờ Tín Nghĩa
|
Ấp Tín Nghĩa
|
|
|
7/ Xã Xuân Thạnh
|
|
|
1
|
Khu trung tâm hành chính huyện
|
Các tuyến đường khu
hành chính huyện, ấp Lập Thành
|
|
2
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Lập Thành
|
|
3
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Trần Hưng Đạo
|
|
4
|
Huyện đội huyện
|
Ấp Trần Hưng Đạo
|
|
5
|
Công an huyện
|
Ấp Lập Thành
|
|
6
|
Trường THCS Hùng Vương
|
Ấp Lập Thành
|
|
7
|
Trường Tiểu học Xuân Thạnh
|
Ấp Trần Hưng Đạo
|
|
8
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Ấp 9/4
|
|
9
|
Trường Mẫu giáo Xuân Thạnh
|
Ấp Trần Hưng Đạo
|
|
10
|
Chùa Long An
|
Ấp Trần Hưng Đạo
|
|
11
|
Giáo xứ Xuân Long
|
Ấp Trần Hưng Đạo
|
|
12
|
Giáo xứ Xuân Linh
|
Ấp 9/4
|
|
|
8/ Xã Bàu Hàm 2
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
3
|
Phòng Văn hóa - Thể dục Thể thao
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
4
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
5
|
Trường PTTH Dầu Giây
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
6
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
7
|
Trường Tiểu học Trần Bình Trọng
|
Ấp Ngô Quyền
|
|
8
|
Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
9
|
Phân hiệu Trường Tiểu học Trần Bình Trọng
|
Ấp Ngô Quyền
|
|
10
|
Phân hiệu Trường Tiểu học Phan Bội Châu
|
Ấp Lộ 25
|
|
11
|
Trường tình thương
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
|
Ấp Nguyễn Thái Học
|
|
13
|
Trường Mẫu giáo Nông trường Dầu Giây
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
14
|
Chùa Khánh Lâm
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
15
|
Chùa Tịnh Giác
|
Ấp Ngô Quyền
|
|
16
|
Họ đạo Cao đài Dầu Giây
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
17
|
Nhà thờ Dầu Giây
|
Ấp Phan Bội Châu
|
|
18
|
Giáo xứ Xuân Đức
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
19
|
Hội Thánh tin lành Dầu Giây
|
Ấp Trần Cao Vân
|
|
|
9/ Xã Hưng Lộc
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp Hưng Nghĩa
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
3
|
Nhà Văn hóa xã
|
Ấp Hưng Hiệp
|
|
4
|
Trường THCS Trần Hưng Đạo
|
Ấp Hưng Nghĩa
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hưng Lộc
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
6
|
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong
|
Ấp Hưng Nghĩa
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
Ấp Hưng Hiệp
|
|
8
|
Phân hiệu Trường Mẫu giáo Hoa Cúc
|
Ấp Hưng Nghĩa
|
|
9
|
Chùa Hưng Lâm
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
10
|
Chùa Phổ Minh
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
11
|
Chùa Huệ Viễn
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
12
|
Chùa Năm Môn
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
13
|
Thánh thất Cao đài
|
Ấp Hưng Thạnh
|
|
14
|
Nhà thờ Hưng Lộc
|
Ấp Hưng Hiệp
|
|
|
10/ Xã Lộ 25
|
|
|
1
|
Trụ sở HĐND-UBND xã
|
Ấp 2
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp 2
|
|
3
|
Nhà Văn hóa xã
|
Ấp 2
|
|
4
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Ấp 3
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
Ấp 2
|
|
6
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
Ấp 4
|
|
7
|
Trường Mẫu giáo Lộ 25
|
Ấp 2
|
|
8
|
Chùa Bảo Huệ
|
Ấp 2
|
|
9
|
Nhà thờ Minh Hòa
|
Ấp 1
|
|
10
|
Giáo xứ Minh Tín
|
Ấp 5
|
|
11
|
Chi hội Tin lành xã Lộ 25
|
Ấp 3
|
|
6/ HUYỆN XUÂN LỘC
(Cơ quan HCNN: 8; trường học: 68; đền, chùa, đình, nhà thờ: 61; khác: 9)
|
|
1/ Thị trấn Gia Ray
|
|
|
1
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
Khu 4
|
|
2
|
Huyện ủy Xuân Lộc
|
Khu 4
|
|
3
|
UBMTTQ huyện
|
Khu 5
|
|
4
|
Nhà Văn hóa huyện
|
Khu 4
|
|
5
|
Tòa án nhân dân huyện
|
Khu 4
|
|
6
|
Viện Kiểm sát huyện
|
Khu 4
|
|
7
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị
|
Khu 1
|
|
8
|
UBND các xã, thị trấn
|
|
|
9
|
Trụ sở các ấp thuộc UBND các xã, thị trấn
|
|
|
10
|
Trung tâm Y tế huyện Xuân Lộc
|
|
|
11
|
Bến xe Xuân Lộc
|
|
|
12
|
Các cơ sở y tế trên địa bàn các xã, thị
trấn
|
|
|
13
|
Niệm Phật đường Phước Lộc
|
Khu 1
|
|
14
|
Nhà thờ Tam Thái
|
Khu 1
|
|
15
|
Mầm non Xuân Lộc
|
Khu 4
|
|
16
|
Mẫu giáo dân lập Thanh Tâm
|
Khu 4
|
|
17
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Khu 1
|
|
18
|
Trường Tiểu học Gia Ray
|
Khu 6
|
|
19
|
Trung học cơ sở Phan Bội Châu
|
Khu 1
|
|
20
|
THPT Xuân Lộc
|
Khu 4
|
|
21
|
THPT Hồng Bàng
|
Khu 4
|
|
22
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
Khu 4
|
|
|
2/ Xã Xuân Tâm
|
|
|
1
|
Nhà thờ Đồng Tâm
|
Ấp 1
|
|
2
|
Nhà thờ Trung Ngãi
|
Ấp 2
|
|
3
|
Nhà thờ Hiệp Lực
|
Ấp 3
|
|
4
|
Chùa Quảng Long
|
Ấp 3
|
|
5
|
Mầm non Xuân Tâm
|
Ấp 2
|
|
6
|
Trường Tiểu học Xuân Tâm 2
|
Ấp 3
|
|
7
|
Trường Tiểu học Xuân Tâm 1
|
Ấp Xuân Tâm 1
|
|
8
|
Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
Ấp 2
|
|
9
|
Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu
|
Ấp 2
|
|
|
3/ Xã Xuân Hưng
|
|
|
1
|
Tịnh xá Ngọc Long
|
Ấp 2
|
|
2
|
Chùa Bảo Lâm
|
Ấp 3A
|
|
3
|
Nhà thờ Long Thuận
|
Ấp 1A
|
|
4
|
Nhà thờ Quảng Xuân
|
Ấp 3
|
|
5
|
Tịnh thất Tâm Minh
|
Ấp 2
|
|
6
|
Tịnh thất Phổ Minh
|
Ấp 1
|
|
7
|
Tịnh xá Ngọc Hưng
|
Ấp 1
|
|
8
|
Tịnh thất Thiên Lâm
|
Ấp 1
|
|
9
|
Tịnh thất Đồng Tháp
|
Ấp 1
|
|
10
|
Tịnh thất Bát Nhã
|
Ấp 3
|
|
11
|
Trường Tiểu học Triệu Thị Trinh
|
Ấp 3
|
|
12
|
Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo
|
Ấp 5
|
|
13
|
Trường Tiểu học Xuân Hưng
|
Ấp 2
|
|
14
|
Mầm non Xuân Hưng
|
Ấp 4
|
|
15
|
Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ
|
Ấp 3
|
|
16
|
Trường cấp III Xuân Hưng
|
Ấp 3
|
|
|
4/ Xã Xuân Hòa
|
|
|
1
|
Đền thờ Trần Hưng Đạo
|
Ấp 1
|
|
2
|
Chùa Khánh Long
|
Ấp 1
|
|
3
|
Mầm non Xuân Hòa
|
Ấp 2
|
|
4
|
Trường Tiểu học Xuân Hòa
|
Ấp 3
|
|
5
|
Trường Tiểu học Hòa Hiệp
|
Ấp 1
|
|
6
|
Trung học cơ sở Xuân Hòa
|
Ấp 3
|
|
|
5/ Xã Xuân Thành
|
|
|
1
|
Nhà thờ Xuân Thành
|
Ấp Tân Hòa
|
|
2
|
Nhà nguyện Tân Hữu
|
|
|
3
|
Chùa Xuân Thành
|
|
|
4
|
Niệm Phật đường Tân Hữu
|
|
|
5
|
Tịnh thất Ngọc Trường
|
|
|
6
|
Mầm non Xuân Thành
|
Ấp Tân Hòa
|
|
7
|
Trường Tiểu học Lý Tự Trọng
|
Ấp Tân Hưng
|
|
8
|
Trường Tiểu học Trảng Táo
|
Ấp Trảng Táo
|
|
9
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
Ấp Tân Hợp
|
|
10
|
Trung học cơ sở Ngô Sỹ Liên
|
Ấp Tân Hợp
|
|
|
6/ Xã Xuân Trường
|
|
|
1
|
Chùa Long Quang
|
Xã Xuân Trường
|
|
2
|
Niệm Phật đường Khánh Hạnh
|
Xã Xuân Trường
|
|
3
|
Tịnh thất Lam Viên
|
Xã Xuân Trường
|
|
4
|
Tịnh xá Ngọc Chơn
|
Xã Xuân Trường
|
|
5
|
Tịnh Thất Bửu Pháp
|
Xã Xuân Trường
|
|
6
|
Tịnh Thất Quảng Đạo
|
Xã Xuân Trường
|
|
7
|
Chùa Viêm Thông
|
Xã Xuân Trường
|
|
8
|
Chùa Lâm Sơn
|
Xã Xuân Trường
|
|
9
|
Chùa Bửu Quang
|
Xã Xuân Trường
|
|
10
|
Chùa Linh Sơn
|
Ấp Trung Sơn
|
|
11
|
Mẫu giáo Xuân Trường
|
Ấp Trung Tín
|
|
12
|
Trường Tiểu học Xuân Trường
|
Ấp Trung Nghĩa
|
|
13
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Ấp Trung Tín
|
|
14
|
Trung học cơ sở Lê Lợi
|
Ấp Trung Nghĩa
|
|
15
|
Tỉnh lộ 766 cây số 4+300
|
(Chợ chiều ấp Trung
Tín)
|
|
|
7/ Xã Suối Cao
|
|
|
1
|
Nhà nguyện Gia Lào
|
Ấp Gia Lào
|
|
2
|
Niệm Phật đường Liên Trì
|
Ấp Gia Lào
|
|
3
|
Tịnh thất Thiên An
|
Ấp Gia Tỵ
|
|
4
|
Mầm non Suối Cao
|
Ấp Phượng Vỹ
|
|
5
|
Trường Tiểu học Lam Sơn
|
Ấp Phượng Vỹ
|
|
6
|
Trung học cơ sở Suối Cao
|
Ấp Phượng Vỹ
|
|
|
8/ Xã Xuân Hiệp
|
|
|
1
|
Nhà thờ Suối Cát
|
Ấp Việt Kiều
|
|
2
|
Nhà thờ RusyKeo
|
Ấp Tân Tiến
|
|
3
|
Mẫu giáo Xuân Hiệp
|
Ấp Tam Hiệp
|
|
4
|
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
Ấp Việt Kiều
|
|
5
|
Trường Tiểu học Trịnh Hoài Đức
|
Ấp Tam Hiệp
|
|
6
|
Trung học cơ sở Trưng Vương
|
Ấp Việt Kiều
|
|
|
9/ Xã Suối Cát
|
|
|
1
|
Niệm Phật đường Minh Hiệp
|
Ấp Bình Minh
|
|
2
|
Tịnh Thất Trúc Lâm
|
Ấp Suối Cát 1
|
|
3
|
Miếu Quan Âm
|
Ấp Suối Cát 2
|
|
4
|
Chùa Bảo Quang
|
Ấp Suối Cát 1
|
|
5
|
Mầm non Suối Cát
|
Ấp Việt Kiều
|
|
6
|
Trường Tiểu học Mạc Đĩnh Chi
|
Ấp Suối Cát 1
|
|
7
|
Trung học cơ sở Nguyễn Hiền
|
Ấp Việt Kiều
|
|
|
10/ Xã Xuân Phú
|
|
|
1
|
Nhà thờ Bình Hòa
|
Ấp Bình Hòa
|
|
2
|
Nhà thờ Thánh Gia
|
Ấp Bình Xuân 1
|
|
3
|
Nhà thờ Bình Tân
|
Ấp Bình Tân
|
|
4
|
Nhà thờ Thái Thiện
|
Ấp Bình Xuân 2
|
|
5
|
Chùa Linh Phú
|
Ấp Bình Hòa
|
|
6
|
Mầm non Xuân Phú
|
Ấp Bình Hòa
|
|
7
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ấp Bình Xuân
|
|
8
|
Trường Tiểu học Lạc Long Quân
|
Ấp Bình Tiến
|
|
9
|
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ
|
Ấp Bình Hòa
|
|
10
|
Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt
|
Ấp Bình Tân
|
|
|
11/ Xã Lang Minh
|
|
|
1
|
Miếu Quan Âm
|
Ấp Đông Minh
|
|
2
|
Nhà thờ Tân Bình
|
Ấp Tân Minh
|
|
3
|
Mầm non Lang Minh
|
Ấp Đông Minh
|
|
4
|
Trường Tiểu học Minh Tân
|
Ấp Đông Minh
|
|
5
|
Trung học cơ sở Phan Chu Trinh
|
Ấp Tân Bình
|
|
|
12/ Xã Bảo Hòa
|
|
|
1
|
Chùa Linh Hòa
|
Ấp Chiến Thắng
|
|
2
|
Nhà thờ Xuân Bình
|
Ấp Hòa Hợp
|
|
3
|
Chùa Bảo Ân
|
Ấp Chiến Thắng
|
|
4
|
Miếu người Hoa
|
Ấp Hòa Bình
|
|
5
|
Mẫu giáo Bảo Hòa
|
Ấp Hòa Hợp
|
|
6
|
Trường Tiểu học Phù Đổng
|
Ấp Hòa Bình
|
|
7
|
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
|
Ấp Hòa Bình
|
|
8
|
Tuyến đường 765 tại Km số 6
|
(trước chợ Lang
Minh và ngã tư)
|
|
|
13/ Xã Xuân Định
|
|
|
1
|
Nhà thờ Thái Xuân
|
Ấp Bảo Định
|
|
2
|
Nhà thờ Bảo Thị
|
Ấp Bảo Thị
|
|
3
|
Mầm non Xuân Định
|
Ấp Bảo Định
|
|
4
|
Trường Tiểu học Hùng Vương
|
Ấp Bảo Định
|
|
5
|
Trường Tiểu học Xuân Định
|
Ấp Bảo Thị
|
|
6
|
Trung học cơ sở Nguyễn Du
|
Ấp Bảo Định
|
|
|
14/ Xã Xuân Thọ
|
|
|
1
|
Nhà nguyện Thọ Lộc
|
Ấp Thọ Bình
|
|
2
|
Tịnh thất Tam Quy
|
Ấp Thọ Trung
|
|
3
|
Niệm Phật đường Xuân Thọ
|
Ấp Thọ Bình
|
|
4
|
Mầm non Xuân Thọ
|
Ấp Thọ Chánh
|
|
5
|
Trường Tiểu học Lê Lai
|
Ấp Thọ Bình
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
Ấp Thọ Phước
|
|
7
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
Ấp Thọ Trung
|
|
8
|
Trung học cơ sở Nguyễn Trãi
|
Ấp Thọ Lộc
|
|
|
15/ Xã Xuân Bắc
|
|
|
1
|
Niệm Phật đường Giác Huệ
|
Ấp 1
|
|
2
|
Nhà nguyện Xuân Bắc
|
Ấp 2A
|
|
3
|
Niệm Phật đường Quảng Phước
|
Ấp Bầu Cối
|
|
4
|
Mầm non Thọ Vực
|
Ấp 6
|
|
5
|
Mẫu giáo Dân lập Vinh Sơn
|
Ấp 5
|
|
6
|
Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
|
Ấp 1
|
|
7
|
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
|
Ấp 2B
|
|
8
|
Trường Tiểu học 3/2 Bàu Cối
|
Ấp 4B
|
(5 tuyến)
|
9
|
Trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình
|
Ấp 2A
|
|
|
Các tuyến đường
|
|
|
1
|
Tuyến Quốc lộ 1A
|
Đoạn qua huyện Xuân
Lộc
|
|
2
|
Tuyến tỉnh lộ
|
Tỉnh lộ 766, Tỉnh
lộ 763, Tỉnh lộ 765
|
|
3
|
Tuyến huyện lộ
|
|
|
4
|
Khu công nghiệp Xuân Lộc
|
|
|
5
|
Khu tái định cư
|
|
|
7/
HUYỆN TRẢNG BOM (Cơ quan HCNN: 35; trường học: 52; đền, chùa, đình, nhà thờ:
45; bệnh viện: 16; khác: 4; tuyến đường: 7)
|
|
1/ Thị trấn Trảng Bom
|
|
|
1
|
UBND thị trấn Trảng Bom
|
QL1A, Km 1848 + 300
|
|
2
|
Huyện ủy
|
Đường 29/4 -
TT.Trảng Bom
|
|
3
|
Nhà Văn hóa
|
Đường 29/4 -
TT.Trảng Bom
|
|
4
|
Công an huyện
|
Đường 29/4 -
TT.Trảng Bom
|
|
5
|
Kho bạc Nhà nước huyện
|
Đường 30/4 -
TT.Trảng Bom
|
|
6
|
Khối Dân vận
|
Đường 30/4 -
TT.Trảng Bom
|
|
7
|
Đội Trật tự Giao thông số 7
|
Đ.Nguyễn Huệ -
TT.Trảng Bom
|
|
8
|
Phòng Thống kê
|
Đ.Nguyễn Huệ -
TT.Trảng Bom
|
|
9
|
UBND huyện
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
10
|
Phòng Tài nguyên - Môi trường
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
11
|
Phòng Giáo dục
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
12
|
Bưu điện
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
13
|
Chi cục Thuế
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
14
|
Viện Kiểm sát
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
15
|
Ngân hàng Nông
nghiệp & Phát triển Nông thôn
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
16
|
Hạt Kiểm lâm
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
17
|
Trạm Thú y
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
18
|
Trạm Khuyến nông
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
19
|
Đội DTBD CTGT huyện
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
20
|
Tòa án huyện
|
Đ.Nguyễn Hữu Cảnh -
TT.Trảng Bom
|
|
21
|
Huyện đội
|
Đường 30/4 -
TT.Trảng Bom
|
|
22
|
Trường Tiểu học Trưng Vương
|
TT.Trảng Bom
|
|
23
|
Trường Tiểu học Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
|
24
|
Trường Tiểu học Cao Bá Quát
|
TT.Trảng Bom
|
|
25
|
Trường THCS Hùng Vương
|
TT.Trảng Bom
|
|
26
|
Trường THPT Thống Nhất A
|
TT.Trảng Bom
|
|
27
|
Trường THPT Bán công Ngô Sĩ Liên
|
TT.Trảng Bom
|
|
28
|
Bệnh viện Đa khoa H.Trảng Bom
|
TT.Trảng Bom
|
|
29
|
Chùa Phước Huệ
|
TT.Trảng Bom
|
|
30
|
Chùa Từ Quang
|
TT.Trảng Bom
|
|
31
|
Chùa Đà La Ni
|
TT.Trảng Bom
|
|
|
2/ Xã Thanh Bình
|
|
|
1
|
Căn cứ Tỉnh ủy BH - U1
|
Đ.TBom-Thanh Bình -
xã Thanh Bình
|
|
2
|
UBND xã Thanh Bình
|
Đ.TBom-Cây
Gáo-Thanh Bình, Km 16 + 100
|
|
3
|
Trạm Y tế Thanh Bình
|
xã Thanh Bình
|
|
4
|
Trường Tiểu học Trung Tâm
|
Ấp Trung Tâm - xã
Thanh Bình
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Lập
|
Ấp Tân Thành - xã
Thanh Bình
|
|
6
|
Trường THCS Quang Vinh
|
Ấp Tân Thành - xã
Thanh Bình
|
|
7
|
Giáo xứ Hiển Linh
|
Ấp Trung tâm - xã
Thanh Bình
|
|
8
|
Giáo xứ Lợi Hà
|
Ấp Lợi Hà - xã
Thanh Bình
|
|
9
|
Chùa Thanh Lâm
|
Ấp Trung tâm - xã
Thanh Bình
|
|
|
3/ Xã Giang Điền
|
|
|
1
|
UBND xã Giang Điền
|
Đ.Bình Minh - Giang
Điền, Km 2 + 00
|
|
2
|
Trạm Y tế Giang Điền
|
Xã Giang Điền
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ấp Bảo Vệ - xã
Giang Điền
|
|
4
|
Trường THCS Trần Quốc Tuấn
|
Ấp Bảo Vệ - xã
Giang Điền
|
|
5
|
Chùa Pháp Lạc
|
Ấp Hòa Bình - xã
Giang Điền
|
|
6
|
Giáo xứ Giang Điền
|
Ấp Xây Dựng - xã
Giang Điền
|
|
|
4/ Xã Cây Gáo
|
|
|
1
|
UBND xã Cây Gáo
|
Đ.TBom-Cây
Gáo-Thanh Bình, Km 12 + 600
|
|
2
|
Trạm Y Tế Cây Gáo
|
Xã Cây Gáo
|
|
3
|
Trường Tiểu học Cây Điệp
|
Ấp Tân Lập 2 - xã
Cây Gáo
|
|
4
|
Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ấp Tân Lập 1 - xã
Cây Gáo
|
|
5
|
Giáo xứ Bình Minh
|
Ấp Cây Điệp - xã
Cây Gáo
|
|
|
5/ Xã Bàu Hàm
|
|
|
1
|
UBND xã Bàu Hàm
|
Đ.Sông Thao - Bàu
Hàm, Km 5 + 600
|
|
2
|
Trạm Y tế Bàu Hàm
|
Xã Bàu Hàm
|
|
3
|
Tiểu học Nguyễn Trung Trực
|
Ấp Cây Điều - xã
Bàu Hàm
|
|
4
|
Trường Tiểu học Bàu Hàm
|
Ấp Tân Hợp - xã Bàu
Hàm
|
|
5
|
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
|
Ấp Tân Hợp - xã Bàu
Hàm
|
|
6
|
Trường cơ sở Hoa Văn dân lập
|
Ấp Tân Hợp - xã Bàu
Hàm
|
|
7
|
Giáo họ biệt lập Bàu Hàm
|
Ấp Tân Hợp - xã Bàu
Hàm
|
|
8
|
Chùa Pháp Bảo
|
Ấp Tân Hợp - xã Bàu
Hàm
|
|
|
6/ Xã Đông Hòa
|
|
|
1
|
UBND xã Đông Hòa
|
QL1A, Km 1840 +
700, vào 100m trái
|
|
2
|
Trạm Y tế Đông Hòa
|
Xã Đông Hòa
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Khuyến
|
Khu 2 - ấp Quảng Đà
- xã Đông Hòa
|
|
4
|
Trường Tiểu học Trần Quý Cáp
|
Khu 5 - ấp Hòa Bình
- xã Đông Hòa
|
|
5
|
Trường THCS Phan Chu Trinh
|
Khu 1 - ấp Quảng Đà
- xã Đông Hòa
|
|
6
|
Giáo xứ Tâm Hòa
|
Khu 1 - ấp Quảng Đà
- xã Đông Hòa
|
|
7
|
NPĐ Vu Lan
|
Khu 1 - ấp Quảng Đà
- xã Đông Hòa
|
|
8
|
Giáo xứ Quảng Tâm
|
Khu 1 - ấp Quảng Đà
- xã Đông Hòa
|
|
|
7/ Xã Tây Hòa
|
|
|
1
|
UBND xã Tây Hòa
|
QL1A, Km 1842 + 400
|
|
2
|
Trạm Y tế Tây Hòa
|
Xã Tây Hòa
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Tri Phương
|
Khu 2 - ấp Lộc Hòa
- xã Tây Hòa
|
|
4
|
Giáo xứ Lộc Hòa
|
Khu 3 - ấp Lộc Hòa
- xã Tây Hòa
|
|
|
8/ Xã Trung Hòa
|
|
|
1
|
UBND xã Trung Hòa
|
QL1A, Km 1841 + 500
|
|
2
|
Trạm Y tế Trung Hòa
|
Xã Trung Hòa
|
|
3
|
Trường Tiểu học An Bình
|
Ấp An Bình - xã
Trung Hòa
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nam Cao
|
Khu 2 - ấp Bàu Cá -
xã Trung Hòa
|
|
5
|
Trường THCS Bán công Nguyễn Công Trứ
|
Khu 6 - ấp Bàu Cá -
xã Trung Hòa
|
|
6
|
Trường THPT Tư thục Trần Quốc Tuấn
|
"
|
|
7
|
Phật Đạo Tự
|
Khu 1 - ấp Bàu Cá -
xã Trung Hòa
|
|
8
|
Giáo xứ Tâm An
|
Khu 2 - ấp An Bình
- xã Trung Hòa
|
|
9
|
Phật Đà Bửu Tự
|
Khu 2 - ấp Bàu Cá -
xã Trung Hòa
|
|
|
9/ Xã Bình Minh
|
|
|
1
|
UBND xã Bình Minh
|
QL1A, Km 1853 + 00
|
|
2
|
Trạm Y tế Bình Minh
|
Xã Bình Minh
|
|
3
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Ấp Tân Bắc - xã
Bình Minh
|
|
4
|
Trường Tiểu học Bình Minh
|
Ấp Trà Cổ - xã Bình
Minh
|
|
5
|
Trường THCS Đinh Tiên Hoàng
|
"
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Bình
|
Ấp Tân Bình - xã
Bình Minh
|
|
7
|
Giáo xứ Tân Bắc
|
"
|
|
8
|
Giáo xứ Trà Cổ
|
"
|
|
9
|
Giáo xứ Tân Bình
|
"
|
|
|
10/ Xã Hố Nai 3
|
|
|
1
|
UBND xã Hố Nai 3
|
QL1A, Km 1857 + 00,
vào 100m phải
|
|
2
|
Trạm Y tế Hố Nai 3
|
Xã Hố Nai 3
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
|
Ấp Vũ Phúc - xã Hố
Nai 3
|
|
4
|
Trường Tiểu học Ngũ Phúc
|
"
|
|
5
|
Trường THCS Lê Đình Chinh
|
"
|
|
6
|
Trường Tiểu học Đức Trí
|
Ấp Thanh Hóa - xã
Hố Nai 3
|
|
7
|
Trường THCS Hòa Bình
|
Ấp Thanh Hóa - xã
Hố Nai 3
|
|
8
|
Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
|
Ấp Thanh Hóa - xã
Hố Nai 3
|
|
9
|
Giáo xứ Thanh Hóa
|
Ấp Thanh Hóa - xã
Hố Nai 3
|
|
10
|
Giáo xứ Thái Hòa
|
Ấp Thanh Hóa - xã
Hố Nai 3
|
|
11
|
Giáo xứ Ngũ Phúc
|
Ấp Ngũ Phúc - xã Hố
Nai 3
|
|
12
|
Giáo xứ Sài Quất
|
Ấp Ngũ Phúc - xã Hố
Nai 3
|
|
13
|
Giáo xứ Ngô Xá
|
Ấp Ngũ Phúc - xã Hố
Nai 3
|
|
14
|
Chùa Phước Minh
|
|
|
15
|
Giáo xứ Đông Vinh
|
Ấp Đông Hải - xã Hố
Nai
|
|
16
|
Giáo xứ Lai Ổn
|
Ấp Đông Hải - xã Hố
Nai
|
|
|
11/ Xã Bắc Sơn
|
|
|
1
|
UBND xã Bắc Sơn
|
QL1A, Km 1854 + 300
|
|
2
|
Trạm Y tế Bắc Sơn
|
Xã Bắc Sơn
|
|
3
|
Trường Tiểu học Sông Mây
|
Ấp Sông Mây - xã
Bắc Sơn
|
|
4
|
Trường Tiểu học Diên Hồng
|
Ấp Bùi Chu - xã Bắc
Sơn
|
|
5
|
Trường THCS Bán công Minh Đức
|
Ấp Bùi Chu - xã Bắc
Sơn
|
|
6
|
Trường Tiểu học Đinh Bộ Lĩnh
|
Ấp Bùi Chu - xã Bắc
Sơn
|
|
7
|
Giáo xứ Bùi Chu
|
Ấp Bắc Hòa - xã Bắc
Sơn
|
|
8
|
Giáo xứ Bắc Hòa
|
Ấp Bắc Hòa - xã Bắc
Sơn
|
|
9
|
Giáo xứ Tân Thành
|
Ấp Tân Thành - xã
Bắc Sơn
|
|
10
|
Giáo xứ Phú Sơn
|
Ấp Phú Sơn - xã Bắc
Sơn
|
|
|
12/ Xã Sông Thao
|
|
|
1
|
UBND xã Sông Thao
|
Đ.Sông Thao - Bàu
Hàm, Km 3 + 600
|
|
2
|
Trạm Y tế Sông Thao
|
Xã Sông Thao
|
|
3
|
Trường Tiểu học Sông Thao
|
Ấp Thuận Hòa - xã
Sông Thao
|
|
4
|
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
Ấp Thuận Hòa - xã
Sông Thao
|
|
|
13/ Xã Hưng Thịnh
|
|
|
1
|
UBND xã Hưng Thịnh
|
QL1A, Km 1839 + 500
|
|
2
|
Trạm Y tế Hưng Thịnh
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
3
|
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
|
Ấp Hưng Long - xã
Hưng Thịnh
|
|
4
|
Trường THPT Tư thục Văn Lang
|
Ấp Hưng Long - xã
Hưng Thịnh
|
|
5
|
Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền
|
Ấp Hưng Bình - xã
Hưng Thịnh
|
|
6
|
Giáo xứ Thanh Bình
|
Ấp Hưng Long - xã
Hưng Thịnh
|
|
7
|
Giáo họ Mân Côi
|
Ấp Hưng Phát - xã
Hưng Thịnh
|
|
8
|
Chùa Vạn Thọ
|
Ấp Hưng Bình - xã
Hưng Thịnh
|
|
9
|
Chùa Long Hưng
|
Ấp Hưng Bình - xã
Hưng Thịnh
|
|
|
14/ Xã Quảng Tiến
|
|
|
1
|
UBND xã Quảng Tiến
|
QL1A, Km 1850 +
300, vào 100m trái
|
|
2
|
Trạm Y tế Quảng Tiến
|
Xã Quảng Tiến
|
|
3
|
Trường Tiểu học Quảng Tiến
|
Ấp Quảng Biên - xã
Quảng Tiến
|
|
4
|
Trường THCS Lý Tự Trọng
|
Ấp Quảng Hòa - xã
Quảng Tiến
|
|
5
|
Trường THPT Tư thục Trịnh Hoài Đức
|
Ấp Quảng Lộc - xã
Quảng Tiến
|
|
6
|
Giáo xứ Quảng Biên
|
Ấp Quảng Biên - xã
Quảng Tiến
|
|
7
|
Giáo xứ Đồng Phát
|
Ấp Quảng Phát - xã
Quảng Tiến
|
|
8
|
Nhà thờ Tin lành
|
Ấp Quảng Lộc - xã
Quảng Tiến
|
|
|
15/ Xã Sông Trầu
|
|
|
1
|
UBND xã Sông Trầu
|
Đ.TBom-Cây
Gáo-Thanh Bình, Km 3 + 800
|
|
2
|
Trạm Y tế Sông Trầu
|
Xã Sông Trầu
|
|
3
|
Trường Tiểu học Lê Văn Tám
|
Ấp 3 - xã Sông Trầu
|
|
4
|
Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Ấp 5 - xã Sông Trầu
|
|
5
|
Trường THCS Võ Thị Sáu
|
Ấp 5 - xã Sông Trầu
|
|
6
|
Giáo họ Gia Tôn
|
Ấp 3 - xã Sông Trầu
|
|
7
|
Doanh trại Quân đội Z302
|
Đ.TBom-Cây
Gáo-Thanh Bình, Km 4 + 00
|
|
8
|
Kho đạn BCHQS tỉnh
|
Đ.TBom-Cây
Gáo-Thanh Bình, Km 3 + 900
|
|
|
16/ Xã An Viễn
|
|
|
1
|
UBND xã An Viễn
|
Đ.Tbom - 61 - An
Viễn, Km 10 + 00
|
|
2
|
Trạm Y tế An Viễn
|
Xã An Viễn
|
|
3
|
Trường Tiểu học An Viễn
|
Ấp 3 - xã An Viễn
|
|
4
|
Trường THCS Trịnh Hoài Đức
|
Ấp 2 - xã An Viễn
|
|
5
|
Giáo xứ Xuân An
|
Ấp 3 - xã An Viễn
|
|
6
|
Chùa Phổ Hiền
|
Ấp 6 - xã An Viễn
|
|
|
17/ Xã Đồi 61
|
|
|
1
|
UBND xã Đồi 61
|
Đ.TBom - 61 - An
Viễn, Km 5 + 400
|
|
2
|
Trạm Y tế Đồi 61
|
Xã Đồi 61
|
|
3
|
Trường Tiểu học Đồi 61
|
Ấp Tân Hưng - xã
Đồi 61
|
|
4
|
Trường THCS Nguyễn Bá Ngọc
|
Ấp Tân Hưng - xã
Đồi 61
|
|
5
|
Chùa Liên Phước
|
Ấp Tân Thịnh - xã
Đồi 61
|
|
6
|
Chùa Long Phước
|
Ấp Tân Phát - xã
Đồi 61
|
|
7
|
Giáo xứ Vườn Ngô
|
Ấp Tân Phát - xã
Đồi 61
|
|
8
|
Giáo xứ Xuân Thịnh
|
Ấp Xuân Thịnh - xã
Đồi 61
|
|
|
Phần đường bộ (vỉa hè, lòng đường,
lề đường)
|
|
|
1
|
Đường vào Huyện ủy
|
TT.Trảng Bom
|
|
2
|
Đường Nguyễn Huệ - TT Trảng Bom
|
Ngã 4 đường 30/4
đến ngã 3 Trần Bình Trọng
|
|
3
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh
|
TT. Trảng Bom
|
|
4
|
Đường 29/4
|
TT. Trảng Bom
|
|
5
|
Đường 3/2
|
Ngã 4 đường 30/4
đến ngã 4 Trần Văn Bang
|
|
6
|
Đường 30/4
|
TT.Trảng Bom
|
|
7
|
Đường Trần Văn Bang
|
TT.Trảng Bom
|
|
8/
HUYỆN NHƠN TRẠCH (Cơ quan HCNN: 1; trường học: 8; bệnh viện: 1; khác: 1;
tuyến đường: 4; khu vực: 16)
|
|
1/ UBND xã Long Thọ
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Đường HL19
|
|
2
|
Cổng TTVH - TT xã
|
Đường HL19
|
|
3
|
Trường PTCS Long Thọ
|
Đường HL19
|
|
4
|
Trường Tiểu học ấp 1 Long Thọ
|
Đường Cầu Mít
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo ấp 1 Long Thọ
|
Đường Cầu Mít
|
|
6
|
Trường Tiểu học ấp 2 Long Thọ
|
Đường Cầu Mít
|
|
|
2/ UBND xã Phú Thạnh
|
|
|
1
|
Khu vực đường 25B giáp với xã Long Tân
|
|
|
2
|
Đoạn đường Phú Thạnh - Phú Đông
|
|
|
|
3/ UBND xã Phú Đông
|
|
|
1
|
Khu vực hành chính,
Trường Tiểu học, Trường THCS, Trường Mẫu giáo (cách 100m)
|
|
|
2
|
Tuyến đường 769:
Phú Đông - Phú Thạnh
|
|
|
3
|
Tuyến đường 319:
Đại Phước - Phú Đông
|
|
|
|
4/ UBND xã Vĩnh Thanh
|
|
|
1
|
Khu vực hành chính, Trường Tiểu học
|
Đường HL19
|
|
2
|
Trường THCS, Trường Mẫu giáo, Trạm xá xã
|
Đường HL19
|
|
|
5/ UBND xã Hiệp Phước
|
|
|
1
|
Khu vực ngã tư Hiệp Phước
|
|
|
2
|
Khu vực hành chính xã, Trạm xá, trường học
|
|
|
3
|
Lộ giới Hương lộ 19, 25B.
|
|
|
|
6/ UBND xã Phú Hội
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Nhơn Nghĩa
|
Đường 25B
|
|
2
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
|
|
3
|
Bệnh viên Đa khoa Nhơn Trạch
|
Đường số 02
|
|
4
|
Khu vực hành chính, trường học, trạm y tế
|
Lộ 769 (dọc đường
25A)
|
|
5
|
Khu trung tâm huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
7/ UBND xã Phước An
|
|
|
1
|
Khu vực hành chính, trường học, Trạm xá,
Trường Mẫu giáo
|
|
|
|
8/ UBND xã Phú Hữu
|
|
|
1
|
Khu vực từ bến phà Cát Lái đến chùa Cao Đài
|
Đường 769
|
|
2
|
Khu vực hành chính
và Trạm xá; Trường Tiểu học Câu Kê đến chùa Cao Đài
|
|
|
3
|
Khu vực chợ chiều Câu Kê
|
|
|
|
9/ UBND xã Đại Phước
|
|
|
1
|
Khu vực hành chính xã
|
|
|
2
|
Khu vực cầu Đại Phước
|
|
|
|
10/ UBND xã Phước Khánh
|
|
|
1
|
Khu vực hành chính
xã, các trường học (07 trường), Trạm xá xã;
|
|
|
2
|
Khu vực trên cầu
Vàm Mương, đình, miễu, thánh thất, nhà thờ và chùa Khánh Vân;
|
|
|
|
11/ UBND xã Phước Thiền
|
|
|
1
|
Khu vực hành chính và các trường học
|
|
|
|
12/ UBND xã Long Tân
|
|
|
1
|
Khu vực trước chợ
ấp Vĩnh Tuy và ấp Bình Phú
|
|
|
9/
HUYỆN LONG THÀNH (Cơ quan HCNN: 59; trường học: 92; bệnh viện: 21; khác: 2)
|
|
1/ Thị trấn Long Thành
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND thị trấn
|
Khu Phước Hải
|
|
2
|
Trụ sở HĐND - UBND huyện LT
|
"
|
|
3
|
Ban điều hành khu Phước Long
|
Khu Phước Long
|
|
4
|
Ban điều hành khu Phước Thuận
|
Khu Phước Thuận
|
|
5
|
Ban điều hành khu Kim Sơn
|
Khu Kim Sơn
|
|
6
|
Ban điều hành khu Văn Hải
|
Khu Văn Hải
|
|
7
|
Ban điều hành khu Cầu Xéo
|
Khu Cầu Xéo
|
|
8
|
Ban điều hành khu Phước Hải
|
Khu Phước Hải
|
|
9
|
Trụ sở các Ban, Đảng Huyện ủy
|
"
|
|
10
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
Khu Phước Thuận
|
|
11
|
Hội Luật gia huyện Long Thành
|
"
|
|
12
|
Hội Cựu chiến binh huyện Long Thành
|
"
|
|
13
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
Khu Cầu Xéo
|
|
14
|
Liên đoàn Lao động huyện Long Thành
|
"
|
|
15
|
Nhà Thiếu nhi huyện Long Thành
|
"
|
|
16
|
Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Long Thành
|
"
|
|
17
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực Long Thành
|
"
|
|
18
|
Đài Truyền thanh huyện Long Thành
|
"
|
|
19
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Long Thành
|
"
|
|
20
|
Phòng Tài nguyên Môi trường huyện LT
|
"
|
|
21
|
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị Long Thành
|
"
|
|
22
|
Bảo hiểm Xã hội huyện Long Thành
|
"
|
|
23
|
Phòng Giáo dục huyện Long Thành
|
"
|
|
24
|
Trung tâm Dịch vụ và Quản lý đô thị huyện
LT
|
"
|
|
25
|
Tòa án nhân dân huyện Long Thành
|
"
|
|
26
|
Đội Quản lý thị trường số 4
|
"
|
|
27
|
Kho bạc Nhà nước huyện Long Thành
|
"
|
|
28
|
Thi hành án Dân sự huyện Long Thành
|
"
|
|
29
|
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Long Thành
|
"
|
|
30
|
Thanh tra huyện Long Thành
|
"
|
|
31
|
Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Long Thành
|
"
|
|
32
|
Phòng Kinh tế huyện Long Thành
|
"
|
|
33
|
Phòng Hạ tầng Kinh tế huyện Long Thành
|
"
|
|
34
|
Phòng Công chứng số 4
|
"
|
|
35
|
Chi cục Thuế huyện Long Thành
|
"
|
|
36
|
Hạt Kiểm lâm huyện Long Thành
|
"
|
|
37
|
Trạm Y tế thị trấn
|
Khu Phước Hải
|
|
38
|
Trường Mầm non Long Thành
|
"
|
|
39
|
Trường Mẫu giáo thị trấn
|
"
|
|
40
|
Trường Mẫu giáo thị trấn
|
Khu Cầu Xéo
|
|
41
|
Trường Mẫu giáo thị trấn
|
Khu Phước Thuận
|
|
42
|
Trường Mẫu giáo thị trấn
|
Khu Văn Hải
|
|
43
|
Nhà trẻ Sao Mai
|
Khu Văn Hải
|
|
44
|
Trường Tiểu học Cầu Xéo
|
Khu Cầu Xéo
|
|
45
|
Trường Tiểu học Kim Sơn
|
Khu Kim Sơn
|
|
46
|
Trường Tiểu học Long Thành B
|
Khu Văn Hải
|
|
47
|
Trường Tiểu học Long Thành An Phước
|
Khu Phước Hải
|
|
48
|
Trường Trung học cơ sở Long Thành
|
Khu Phước Thuận
|
|
49
|
Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đức Ứng
|
Khu Phước Hải
|
|
50
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
"
|
|
51
|
Trường THPT Long Thành
|
"
|
|
52
|
Trường cấp 3 Nguyễn Đình Chiểu
|
"
|
|
53
|
Trường Mẫu giáo thị trấn
|
Khu Kim Sơn
|
|
54
|
Trung tâm Dạy nghề
khu vực LT - Nhơn Trạch
|
"
|
|
|
2/ Xã Tân Hiệp
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tân Hiệp
|
Ấp 6 - xã Tân Hiệp
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Tân Hiệp
|
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo xã Tân Hiệp
|
"
|
|
4
|
Trường THCS xã Tân Hiệp
|
"
|
|
5
|
Trường Tiểu học xã Tân Hiệp
|
"
|
|
6
|
Trung tâm Học tập cộng đồng xã Tân Hiệp
|
"
|
|
|
3/ Xã Lộc An
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Lộc An
|
Ấp Bình Lâm
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Lộc An
|
"
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo xã Lộc An
|
"
|
|
4
|
Trường Tiểu học xã Lộc An
|
"
|
|
|
4/ Xã Cẩm Đường
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Cẩm Đường
|
Ấp Cẩm Đường
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo xã Cẩm Đường
|
"
|
|
3
|
Trường Tiểu học xã Cẩm Đường
|
"
|
|
4
|
Trường THCS xã Cẩm Đường
|
"
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Cẩm Đường
|
"
|
|
|
5/ Xã Long An
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Long An
|
Ấp 4
|
|
2
|
Câu lạc bộ người cao tuổi
|
Ấp 7
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Long An
|
ấp 1
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo xã Long An
|
Ấp 5
|
|
5
|
Trường Tiểu học xã Long An
|
Ấp 6
|
|
6
|
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản
|
Ấp Suối Quýt
|
|
|
6/ Xã An Hòa
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã An Hòa
|
Tổ 15 khu 5 ấp 4
|
|
2
|
Trạm Y tế xã An Hòa
|
Tổ 15 khu 5 ấp 2
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Hòa Hưng
|
Tổ 15 khu 5 ấp 2
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Hòa Hưng
|
Tổ 16 khu 5 ấp 2
|
|
5
|
Trường Tiểu học An Hòa
|
Tổ 17 khu 5 ấp 2
|
|
6
|
Trường THCS
|
Tổ 20 khu 4 ấp 1
|
|
7
|
Trường Tiểu học Kim Đồng
|
Tổ 6 khu 2 ấp 1
|
|
|
7/ Xã Tam An
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tam An
|
Ấp 4
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Tam An
|
"
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Tam An
|
"
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tam An
|
"
|
|
|
8/ Xã Suối Trầu
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Suối Trầu
|
Ấp 1
|
|
2
|
Trường Mẫu giáo Suối Trầu
|
"
|
|
3
|
Trường Tiểu học Suối Trầu
|
"
|
|
4
|
Trường THCS xã Suối Trầu
|
"
|
|
5
|
Trạm Y tế xã Suối Trầu
|
"
|
|
|
9/ Xã Long Đức
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Long Đức
|
Khu 13
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Long Đức
|
"
|
|
3
|
Trạm Y tế Nông trường Cao su Long Thành
|
"
|
|
4
|
Trạm xá Đội 3 Nông
trường Cao su Long Thành
|
"
|
|
5
|
Trường Mầm non NTCS Long Thành
|
"
|
|
6
|
Trường Tiểu học Long Đức
|
"
|
|
7
|
Trung tâm Học tập cộng đồng Long Đức
|
Khu 12
|
|
8
|
Nhà Mẫu giáo khu 12
|
"
|
|
9
|
Nhà trẻ Đội 3 Nông
trường Cao su Long Thành
|
Khu 15
|
|
|
10/ Xã Bàu Cạn
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bàu Cạn
|
Ấp 6
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Bàu Cạn
|
"
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Tân Thành
|
Ấp 4
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thái Hiệp Thành
|
Ấp 5
|
|
5
|
Trường THCS Tân Thành
|
"
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Thành
|
Ấp 7
|
|
|
11/ Xã Long Phước
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Long Phước
|
Phước Hòa
|
|
2
|
Câu lạc bộ văn hóa
|
"
|
|
3
|
Câu lạc bộ ấp 5
|
"
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Long Phước
|
Ấp Tập Phước
|
|
5
|
Trường Mầm non Long Phước
|
Ấp 5
|
|
6
|
Trường THCS xã Long Phước
|
"
|
|
7
|
Trường Tiểu học Long Phước
|
Ấp 5
|
|
8
|
Trung tâm Học tập cộng đồng xã Long Phước
|
Ấp Đất Mới
|
|
9
|
Trường lắp máy số 2
|
Phước Hòa
|
|
10
|
Trường THPT Long Phước
|
"
|
|
11
|
Nhà trẻ Cô nhi
|
Ấp 5
|
|
|
12/ Xã Phước Thái
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Phước Thái
|
Xã Phước Thái
|
|
2
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn Phước Thái
|
"
|
|
3
|
Trạm Y tế xã Phước Thái
|
"
|
|
4
|
Trường Mầm non Phước Thái
|
"
|
|
5
|
Trường THCS xã Phước Thái
|
"
|
|
6
|
Trường Tiểu học Thái Thiện
|
"
|
|
7
|
Trường Tiểu học Tam Thiện
|
Long Phú
|
|
|
13/ Xã Bình An
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bình An
|
Ấp An Viễng
|
|
2
|
Trạm Y tế NT An Viễng
|
"
|
|
3
|
Trạm Y tế Bình An
|
Ấp Sa Cá
|
|
4
|
Trường Mầm non NT An Viễng
|
Ấp An Bình
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Bình An
|
"
|
|
6
|
Trường THCS xã Bình An
|
Ấp An Viễng
|
|
7
|
Trường Tiểu học Bình An
|
Ấp An Bình
|
|
|
14/ Xã Bình Sơn
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Bình Sơn
|
Ấp 1
|
|
2
|
Trạm Y tế Bình Sơn
|
Ấp 3
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Bình Sơn
|
Ấp 3
|
|
4
|
Trường THCS xã Bình Sơn
|
Ấp 1
|
|
5
|
Trường THPT xã Bình Sơn
|
"
|
|
6
|
Trường Tiểu học Bình Sơn
|
Ấp 10
|
|
|
15/ Xã Tam Phước
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Tam Phước
|
Xã Tam Phước
|
|
2
|
Trạm Y tế Xã Tam Phước
|
Xã Tam Phước
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Tam Phước
|
Long Khánh 1
|
|
4
|
Trường THCS xã Tam Phước
|
Tổ 6, Long Khánh 1
|
|
5
|
Trường THPT xã Tam Phước
|
Xã Tam Phước
|
|
6
|
Trường Tiểu học Tam Phước
|
Tổ 6, Long Khánh 1
|
|
7
|
Trường Mầm non Âu Cơ
|
Tổ 4, khu chợ
|
|
|
16/ Xã Phước Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Phước Bình
|
Ấp 1
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Phước Bình
|
Ấp 6
|
|
3
|
Trung tâm GD-LĐTBXH Phước Bình
|
Ấp 4
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo ấp 1
|
Ấp 1
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo ấp 5
|
Ấp 5
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo xã Phước Bình
|
Ấp 6
|
|
7
|
Trường THCS xã Phước Bình
|
Tổ 8, ấp 5
|
|
8
|
Trường Tiểu học Phước Bình
|
Tổ 1, ấp 5
|
|
9
|
Trường THCS Phước Bình
|
Ấp 6
|
|
|
17/ Xã An Phước
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã An Phước
|
Ấp 1
|
|
2
|
Nhà Văn hóa xã
|
Ấp 6
|
|
3
|
Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao
|
Ấp 3 - xã An Phước
|
|
4
|
Phòng Văn hóa Thông tin Thể thao huyện LT
|
Ấp 3 - xã An Phước
|
|
5
|
Trạm Y tế xã An Phước
|
Xã An Phước
|
|
6
|
Trường Mẫu giáo An Phước
|
Ấp 1
|
|
7
|
Trường THCS xã An Phước
|
Ấp 1
|
|
8
|
Trường Tiểu học An Lợi
|
Ấp 1
|
|
9
|
Nhà trẻ dân lập Hướng Dương
|
Khu 2 ấp 7
|
|
10
|
Trường Tiểu học An Phước
|
Ấp 3
|
|
|
18/ Xã Long Hưng
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Long Hưng
|
Khu 3 Phước Hội
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Long Hưng
|
Khu 3 Phước Hội
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Long Hưng
|
Khu 3 Phước Hội
|
|
4
|
Trường Tiểu học Long Hưng
|
Khu 3 Phước Hội
|
|
|
19/ Xã Phước Tân
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã Phước Tân
|
Ấp Hương Phước
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Phước Tân
|
Ấp Hương Phước
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Phước Tân
|
Ấp Tân Mai
|
|
4
|
Trường Tiểu học Tân Cang
|
Ấp Tân Lập
|
|
5
|
Trường Tiểu học Tân Mai
|
Ấp Tân Mai
|
|
6
|
Trường THCS xã Phước Tân 2
|
Ấp Tân Cang
|
|
7
|
Trường THCS xã Phước Tân 1
|
Ấp Miễu
|
|
8
|
Trường Tiểu học Phước Tân
|
Ấp Hương Phước
|
|
10/
HUYỆN CẨM MỸ (Cơ quan HCNN: 15; trường học: 31; đền, chùa, miếu: 21; bệnh
viện: 5; khác: 5; tuyến đường: 7; khu vực: 15)
|
|
1/ Xã Long Giao
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Liệt sỹ VN-CPC
|
Ấp Suối Râm
|
|
2
|
Cổng Trung đoàn 88
|
Ấp Suối Râm
|
|
3
|
Khu đồi 57
|
Ấp Suối Râm
|
|
4
|
Trường Tiểu học Long Giao
|
Ấp Suối Râm
|
|
5
|
Trường Mẫu giáo Long Giao
|
Ấp Suối Râm
|
|
6
|
Chùa Long Giao
|
Ấp Suối Râm
|
|
7
|
Trước cổng trung tâm huyện Cẩm Mỹ
|
Ấp Suối Cả
|
|
8
|
Niệm Phật đường Hoàng Mai
|
Ấp Hoàn Quân
|
|
9
|
Giáo họ Hoàn Quân
|
Ấp Hoàn Quân
|
|
10
|
Bến xe huyện Cẩm Mỹ
|
Ấp Suối Cả
|
|
11
|
Tuyến đường Hương lộ 10
|
Ấp Suối Cả
|
|
12
|
Tuyến đường vào cổng Sư đoàn 302
|
Ấp Suối Cả
|
|
13
|
Tuyến đường vào văn phòng Đội 3
|
Ấp Hoàn Quân
|
|
|
2/ Xã Xuân Mỹ
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp Láng Lớn
|
|
2
|
Trường Tiểu học Xuân Mỹ
|
Ấp Láng Lớn
|
|
3
|
Trường THCS Xuân Mỹ
|
Ấp Láng Lớn
|
|
4
|
Trường THPT Xuân Mỹ
|
Ấp Cẩm Sơn
|
|
5
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Láng Lớn
|
|
6
|
Nông trường Cẩm Mỹ
|
Ấp Suối Sóc
|
|
7
|
Chùa Long Sơn
|
Ấp Suối Sóc
|
|
8
|
Giáo xứ Xuân Mỹ
|
Ấp Suối Sóc
|
|
9
|
Khu vực ngã ba đầu đường Km 764
|
Ấp Cấm Sơn
|
|
|
3/ Xã Xuân Đường
|
|
|
1
|
Giáo xứ Xuân Đường
|
Ấp 1
|
|
2
|
Chùa Xuân Đường
|
Ấp 1
|
|
3
|
Tuyến đường từ Trạm
xá Nông trường đến ngã ba Đội bảo vệ
|
Ấp 1
|
|
|
4/ Xã Sông Nhạn
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 2
|
|
2
|
Trường THCS Sông Nhạn
|
Ấp 2
|
|
3
|
Trường Tiểu học Sông Nhạn
|
Ấp 2
|
|
4
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
Ấp 3
|
|
|
5/ Xã Thừa Đức
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 3
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp 3
|
|
3
|
Trường THCS Thừa Đức
|
Ấp 3
|
|
4
|
Trường Tiểu học Thừa Đức I
|
Ấp3
|
|
7
|
Trường Tiểu học phân hiệu ấp 8
|
Ấp 8
|
|
8
|
Trường TH phân hiệu ấp Tự Túc
|
Ấp Tự Túc
|
|
11
|
Trường Tiểu học Thừa Đức II
|
Ấp 4
|
|
5
|
Khu vực chợ ấp 3
|
Ấp 3
|
|
6
|
Khu vực chợ ấp 8
|
Ấp 8
|
|
9
|
Khu vực chợ ấp 4
|
Ấp 4
|
|
10
|
Khu vực sân vận động ấp 4
|
Ấp 4
|
|
|
6/ Xã Xuân Tây
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 1
|
|
2
|
Bưu điện Văn hóa xã
|
Ấp 1
|
|
3
|
Trường Trung học Xuân Tây
|
Ấp 2
|
|
4
|
Trường Trung học Trung Dũng
|
Ấp 10
|
|
5
|
Trường THPT Sông Ray
|
Ấp 8
|
|
6
|
Trường THPT Võ Trường Toản
|
Ấp 3
|
|
7
|
Trường THCS Lê Quý Đôn
|
Ấp 1
|
|
8
|
Nhà thờ Xuân Tây
|
Ấp 1
|
|
9
|
Chùa Quảng Vân
|
Ấp 1
|
|
10
|
Chùa Quảng Đức
|
Ấp 1
|
|
11
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp 1
|
|
12
|
Khu vực đối diện ngã 3 Xuân Đông (TL 765)
|
Ấp 2
|
|
13
|
Khu vực ngã 3 Xuân Tây (TL 765)
|
Ấp 1
|
|
14
|
Khu vực đối diện ngã 3 Cọ Dầu (TL 765)
|
Ấp 1
|
|
15
|
Khu vực ngã 4 Sông Ray ( TL 764, TL 765)
|
Ấp 8
|
|
16
|
Khu vực ngã 3 chợ ấp 10 (TL 764)
|
Ấp 10
|
|
|
7/ Xã Sông Ray
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 1
|
|
2
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Ấp 9
|
|
3
|
Trường Tiểu học Hồng Bàng
|
Ấp 2
|
|
4
|
Trạm Y tế Sông Ray
|
Ấp 1
|
|
5
|
Nhà thờ Hồng Ân
|
Ấp 4
|
|
6
|
Tuyến đường 764 (Cẩm Mỹ - Xuyên Mộc)
|
|
|
7
|
Khu vực bến xe Sông
Ray, khu vực chợ Sông Ray
|
Ấp 1
|
|
|
8/ Xã Xuân Đông
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp Bể Bạc
|
|
2
|
Giáo xứ
|
Ấp Láng Me I
|
|
3
|
Chùa
|
Ấp Láng Me I
|
|
4
|
Tuyến đường TL 764 thuộc ấp Suối Nhát
|
Ấp Suối Nhát
|
|
5
|
Khu vực ngã 3 Xuân Đông
|
Ấp Bể Bạc
|
|
6
|
Khu vực đối diện chợ Láng Me
|
Ấp Láng Me I
|
|
7
|
Khu vực ngã 3 Cọ Dầu
|
Ấp Cọ Dầu
|
|
|
9/ Xã Lâm San
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 1
|
|
2
|
Trường Trung học Lâm San
|
Ấp 1
|
|
3
|
Trường Trung học Ngô May
|
Ấp 5
|
|
4
|
Trường THCS Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ấp 5
|
|
5
|
Chùa Đại Phước
|
Ấp 3
|
|
6
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp 3
|
|
|
10/ Xã Xuân Quế
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 1
|
|
2
|
Nhà trẻ Họa Mi đến cổng trường Tiểu học
Xuân Quế
|
Ấp 1
|
|
3
|
Chùa Linh Sơn
|
Ấp 2
|
|
4
|
Tuyến từ văn phòng
Đội 1 đến văn phòng Đội 4 Nông trường Ông Quế
|
Ấp 2
|
|
|
11/ Xã Xuân Bảo
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp Tân Mỹ
|
|
2
|
Trường Trung học Mỹ Hạnh
|
Ấp Tân Mỹ
|
|
3
|
Trường Trung học Nam Hà
|
Ấp Nam
Hà
|
|
4
|
Trường THCS Xuân Bảo
|
Ấp Tân Hạnh
|
|
5
|
Miếu Quan âm
|
Ấp Tân Hạnh
|
|
6
|
Giáo xứ Nam Hà
|
Ấp Nam
Hà
|
|
7
|
Trạm Y tế xã
|
Ấp Tân Mỹ
|
|
8
|
Khu vực Đài tưởng niệm Xuân Bảo
|
Ấp Tân Hạnh
|
|
|
12/ Xã Nhân Nghĩa
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp 5
|
|
2
|
Trường Trung học Nhân Nghĩa
|
Ấp 3
|
|
3
|
Trường THCS Chu Văn An
|
Ấp 7
|
|
4
|
Giáo xứ Duyên Lãng
|
Ấp 2
|
|
|
13/ Xã Bảo Bình
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND xã
|
Ấp Tân Bảo
|
|
2
|
Trường THCS Bảo Bình
|
Ấp Lò Than
|
|
3
|
Trường Trung học Bảo Bình
|
Ấp Lò Than
|
|
4
|
Khu vực Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT Bảo Bình
|
Ấp Tân Bảo
|
|
5
|
Niệm Phật đường Việt Hoa
|
Ấp Tân Bảo
|
|
6
|
Miếu bà Quan âm
|
Ấp Lò Than
|
|
7
|
Nhà nguyện Xuân Bảo
|
Ấp Tân Bình
|
|
11/
HUYỆN ĐỊNH QUÁN (Cơ quan HCNN: 16; trường học: 13; đền, chùa, miếu: 5; khác:
5)
|
|
1/ Thị trấn Định Quán
|
|
|
1
|
Trụ sở các cơ quan huyện Định Quán
|
Ấp Hiệp Tâm 2
|
|
2
|
Trụ sở UBND thị trấn Định Quán
|
Ấp Hiệp Tâm 2
|
|
3
|
Bưu điện Định Quán
|
Ấp Hiệp Tâm 2
|
|
4
|
Huyện đội
|
Ấp Hiệp Nhất
|
|
5
|
Trung tâm văn hóa
|
Ấp Hiệp Nhất
|
|
6
|
Ngân hàng Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Ấp Hiệp Nhất
|
|
7
|
Công an huyện
|
Ấp Hiệp Lợi
|
|
8
|
Công an thị trấn Định Quán
|
Ấp Hiệp Lợi
|
|
9
|
Điện lực Định Quán
|
Ấp Hiệp Lợi
|
|
10
|
Đội Thuế thị trấn Định Quán
|
Ấp Hiệp Lợi
|
|
11
|
Ngân hàng chính sách xã hội
|
Ấp Hiệp Lợi
|
|
12
|
Đài Truyền thanh
|
Ấp Hiệp Thuận
|
|
13
|
Viện Kiểm sát
|
Ấp Hiệp Quyết
|
|
14
|
Đài Viễn thông 5
|
Ấp Hiệp Quyết
|
|
15
|
Bệnh viện Tân Phú
|
Ấp Hiệp Quyết
|
|
16
|
Trung tâm văn hóa
|
Ấp Hiệp Nhất
|
|
17
|
Công viên 27/3
|
Ấp Hiệp Tâm 1
|
|
18
|
Lề đường + vỉa hè công viên
|
Ấp Hiệp Tâm 1
|
|
19
|
Chi nhánh Trường Nguyễn Du
|
Ấp Hiệp Nghĩa
|
|
20
|
Trường PTTH Bán công Định Quán
|
Ấp Hiệp Cường
|
|
21
|
Trường Tiểu học Nguyễn Du
|
Ấp Hiệp Cường
|
|
22
|
Trường PTTH Tân Phú
|
Ấp Hiệp Quyết
|
|
23
|
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng
|
"
|
|
24
|
Trường Mẫu giáo Hoa Sen
|
"
|
|
25
|
Trường Mẫu giáo Phú Hiệp A
|
"
|
|
26
|
Trường Bồi dưỡng Chính trị
|
Ấp Hiệp Quyết
|
|
27
|
Trung tâm Giáo dục Thường xuyên
|
"
|
|
28
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
Ấp Hiệp Quyết
|
|
29
|
Lề đường + vỉa hè công viên
|
Ấp Hiệp Tâm 2
|
|
30
|
Trường Chu Văn An
|
Ấp Hiệp Tâm 1
|
|
31
|
Trường Ngô Thời Nhiệm
|
Ấp Hiệp Tâm 1
|
|
32
|
Chùa Thái Hòa
|
Ấp Hiệp Nhất
|
|
33
|
Nhà thờ
|
Ấp Hiệp Nghĩa
|
|
34
|
Đình thần Định Quán
|
Ấp Hiệp Đồng
|
|
35
|
Giáo xứ Định Quán
|
Ấp Hiệp Đồng
|
|
36
|
Chợ cũ thị trấn Định Quán
|
Ấp Hiệp Đồng
|
|
|
2/ Xã Phú Hòa
|
|
|
1
|
Bưu điện Phú Hòa
|
Ấp 3
|
|
2
|
Trường THCS Phú Hòa
|
Ấp 2
|
|
|
3/ Xã Túc Trưng
|
|
|
1
|
Trường THCS Túc Trưng
|
Ấp Đồn Điền 1
|
|
2
|
Khu Giáo xứ Túc Trưng
|
Ấp Đồn Điền 1
|
|