|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 564/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
564/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
23/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 564/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 23 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng
Bộ Công Thương số: 3248A/QĐ-BCT ngày 07/9/2018; 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 và
4501/QĐ-BCT ngày 05/12/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 582/TTr-SCT ngày 03/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Công Thương có trách nhiệm xây
dựng nội dung cụ thể từng thủ tục hành chính được công bố và đăng tải công khai
đầy đủ Danh mục, nội dung thủ tục hành chính; gửi Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Quảng Ngãi để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh; thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định
pháp luật.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng nhập các
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
thủ tục hành chính và kiểm soát việc giải quyết thủ tục hành chính nêu trên
theo quy định pháp luật.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương đã được công bố tại Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 30/6/2017, Quyết định số 1947/QĐ-UBND
ngày 23/10/2017, Quyết định số 2530/QĐ-UBND ngày
28/12/2017, Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 và Quyết định số
1487/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung
và bị bãi bỏ vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- VNPT Quảng Ngãi;
- Vietcombank Quảng Ngãi;
- Bưu điện tỉnh Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NC, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(latin100).
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các phương
thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở sản
xuất: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh
doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm ngày
17/6/2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày
02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng hoặc cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc cơ sở thay đổi tên cơ
sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
Đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm
sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở sản xuất:
2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
- Phí thẩm định đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
|
II
|
Lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ
chứa thủy điện
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số
114/2018/NĐ-CP)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các hoạt động: (i) Xây dựng
công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất;
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
(iv) Xây dựng công trình ngầm.
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động xả nước thải vào
công trình thủy điện.
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động trồng cây lâu năm.
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động:
(i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng
thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác.
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số
54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các phương thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện.
|
Không
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ quy định về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
3
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc
thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện
quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới;
(ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật
liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy
điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng
xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm)..
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm;
(ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới).
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác.
|
Không
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
5
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I
|
Lĩnh vực điện
|
1
|
T-QNG-268594-TT
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0.4kV
|
Tiếp nhận hồ sơ
và hẹn trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng
Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Nộp hồ sơ theo một trong các phương
thức sau đây:
- Nộp trực tiếp;
- Qua đường bưu điện.
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp,
thu hồi giấy phép hoạt động điện lực
|
2
|
BCT-QNG-275207
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV
|
3
|
T-QNG-268595-TT
|
Cấp giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
4
|
T-QNG-152846-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu
tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35kV
|
5
|
T-QNG-268597-TT
|
Cấp giấy phép Tư vấn giám sát các
công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống
|
6
|
T-QNG-152835-TT
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám
sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35
kV
|
7
|
T-QNG-268599-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện
có quy mô công suất dưới 3MW
|
8
|
T-QNG-152843-TT
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động
phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
T-QNG-268691-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
|
2
|
T-QNG-268692-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận (GCN)
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
do Sở Công Thương thực hiện
|
3
|
T-QNG-268693-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
(GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế
biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
4
|
T-QNG-268694-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
(GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế
biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
5
|
T-QNG-268695-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
(GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở sản xuất, chế
biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ
cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình sản xuất)
|
6
|
T-QNG-268696-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
(GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng)
|
7
|
T-QNG-268697-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
(GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay
đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh
doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
8
|
T-QNG-268698-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
(GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (ATTP) đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc
người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và mặt hàng
kinh doanh)
|
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 564/QĐ-UBND ngày 23/04/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
2.396
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|