|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 557/QĐ-UBND-HC 2022 Khung đánh giá tình hình phát triển kinh tế xã hội Đồng Tháp
Số hiệu:
|
557/QĐ-UBND-HC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phạm Thiện Nghĩa
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 557/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 27
tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC
TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê
ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê
ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số
288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1583/QĐ-UBND-HC ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
ban hành Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân Tỉnh thực hiện Chương trình
hành động của Tỉnh ủy và Nghị quyết Hội đồng nhân dân Tỉnh về phương hướng nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 734/SKHĐT-TH ngày 25 tháng 3 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Tháp (sau đây viết tắt là Khung đánh giá)
để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở, ban, ngành Tỉnh
- Căn cứ theo chức năng,
nhiệm vụ và thẩm quyền quản lý, nghiêm túc triển khai thực hiện các chỉ tiêu
trong Khung đánh giá; định kỳ hằng năm, 5 năm báo cáo kết quả thực hiện các chỉ
tiêu trong Khung đánh giá gắn với báo cáo tình hình kinh tế - xã hội và xây dựng
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Thời gian hoàn thành và
gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 tháng 12 hằng năm và cập
nhật, bổ sung, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư vào ngày 20 tháng 3 năm tiếp
theo.
- Thường xuyên rà soát,
đánh giá hiệu quả Khung đánh giá, để kịp thời tham mưu đề xuất điều chỉnh các
chỉ tiêu kinh tế - xã hội theo ngành, lĩnh vực được phân công, gửi Sở Kế hoạch
và Đầu tư tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, quyết định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu
tư
- Phối hợp với Cục Thống
kê tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
xây dựng Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội
hằng năm và 5 năm của cấp huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu
thống kê cấp tỉnh.
- Phối hợp các đơn vị
liên quan tổng hợp, báo cáo số liệu về tình hình thực hiện các chỉ tiêu của
Khung đánh giá trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện phát triển kinh tế -
xã hội của tỉnh hằng năm và 5 năm.
- Tổng hợp các đề xuất,
điều chỉnh, bổ sung của các ngành, địa phương về các chỉ tiêu kinh tế - xã hội
của Khung đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc các Sở, ban,
ngành, địa phương triển khai, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu
quy định trong Khung đánh giá.
3. Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố
- Chủ động phối hợp với
Sở Kế hoạch và Đầu tư và Cục Thống kê trong công tác xây dựng Khung đánh giá
tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội hằng năm và 5 năm cấp
huyện trên cơ sở Khung đánh giá và Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh.
- Chỉ đạo cơ quan
chuyên môn cấp huyện triển khai thực hiện, theo dõi; định kỳ hằng năm, 5 năm
báo cáo cáo kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy định trong Khung đánh giá cấp
huyện gắn với triển khai thực hiện xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
- Thường xuyên rà soát,
đề xuất điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu đánh giá kinh tế - xã hội trên địa
bàn, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- TT/Tỉnh ủy, TT/HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử Tỉnh;
- CVNC/VPUBND Tỉnh;
- Lưu: VT, THVX(Thư).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Thiện Nghĩa
|
PHỤ
LỤC
KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND-HC ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân Tỉnh)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
KỲ
BÁO CÁO
|
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ BÁO CÁO
|
CƠ
QUAN
PHỐI HỢP
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thống kê tính toán; Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan phối hợp
cung cấp dữ liệu đầu vào
|
1
|
Theo
giá hiện hành
|
|
"
|
"
|
"
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
"
|
"
|
"
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
"
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn
USD
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
"
|
"
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
|
|
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
"
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
|
"
|
"
|
"
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
"
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng
ĐBSCL
|
Lần
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Tốc
độ tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
"
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
"
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ
cấp sản phẩm
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3
|
GRDP
bình quân đầu người
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu
người theo giá hiện hành
|
|
"
|
"
|
"
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình
quân đầu người theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu
người so với:
|
|
"
|
"
|
"
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người
cả nước
|
Lần
|
"
|
"
|
"
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu
người vùng ....
|
"
|
"
|
"
|
"
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thống kê tính toán; Sở, ban, ngành Tỉnh có liên quan phối hợp
cung cấp dữ liệu đầu vào
|
1
|
Năng suất lao động
theo giá hiện hành
|
Triệu
đồng/lao động
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2
|
So với
|
|
|
|
|
2.1
|
Năng suất lao động cả
nước
|
Lần
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Năng suất lao động
vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất
lao động theo giá so sánh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Năng suất lao động
theo ngoại tệ
|
USD/lao
động
|
"
|
"
|
"
|
III
|
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
Sở Tài chính
|
Cục Thuế Tỉnh
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng thu ngân
sách
|
%
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tốc độ tăng thu nội
địa
|
%
|
"
|
"
|
"
|
|
.Tỷ lệ thu nội địa/tổng
thu NSNN
trên địa bàn
|
%
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Chi cân đối ngân sách
địa phương
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng chi cân đối
|
%
|
"
|
|
|
|
Trong đó: Chi đầu tư
phát triển của ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tỷ lệ chi đầu tư
phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP
|
%
|
"
|
"
|
"
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ
đồng
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện
trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
"
|
"
|
"
|
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
"
|
"
|
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
"
|
"
|
"
|
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư
nước ngoài
|
"
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư
thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh
|
%
|
"
|
"
|
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực
hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Kế hoạch và
Đầu tư
|
Cục
Thống kê
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước
ngoài
|
Dự
án
|
"
|
"
|
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài
đăng ký
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
"
|
"
|
"
|
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
"
|
"
|
"
|
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
"
|
"
|
"
|
|
4
|
Xây dựng
|
|
|
Sở
Xây dựng
|
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng
nhà ở hoàn thành
|
Nghìn
m2
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
4.2
|
Diện tích nhà ở bình
quân đầu người
|
M2
|
5
năm
|
"
|
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Cục Thuế Tỉnh; Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; UBND huyện, thành phố
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang
hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
Cục
Thuế Tỉnh
|
|
1.2
|
Số lao động trong doanh
nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
Cục
Thuế Tỉnh
|
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập
mới
|
|
"
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành
lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng
ký
|
Người
|
"
|
"
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải
thể
|
Doanh
nghiệp
|
"
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Kế hoạch và
Đầu tư
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND huyện, thành phố
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt
động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp
tác xã
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Số lao động trong hợp
tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập
mới
|
Hợp
tác xã
|
"
|
"
|
"
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất
thủ tục giải thể
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp
tác xã
|
Liên
hiệp
|
"
|
"
|
"
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
"
|
"
|
"
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cục Thống kê; UBND huyện/ thành phố
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên
1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Triệu
đồng
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
"
|
"
|
"
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng
cây lương thực có hạt
|
Nghìn
ha
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực
có hạt
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Lúa
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.3
|
Sản lượng lương thực
có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
"
|
"
|
"
|
1.4
|
Sản lượng một số cây
lâu năm (Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả theo đặc thù của tỉnh)
|
ĐVT
|
"
|
"
|
"
|
1.4.1
|
Cam, chanh, quýt
|
Tấn
|
"
|
"
|
"
|
1.4.2
|
Xoài
|
Tấn
|
"
|
"
|
"
|
1.4.3
|
Nhãn
|
Tấn
|
"
|
"
|
"
|
1.4.4
|
Khác
|
Tấn
|
"
|
"
|
"
|
1.5
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
"
|
"
|
"
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
"
|
"
|
"
|
1.5.2
|
Bò
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.5.3
|
Heo
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: - Vịt
|
Nghìn
con
|
"
|
"
|
"
|
|
- Gà
|
|
"
|
"
|
"
|
1.6
|
Sản lượng một số sản
phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
"
|
"
|
"
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
"
|
"
|
"
|
"
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
"
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: - Vịt
|
"
|
"
|
"
|
"
|
|
- Gà
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
|
Diện tích rừng trồng
mới tập trung
|
Ha
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Thủy sản
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
"
|
"
|
"
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Cá tra
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3.1.2
|
Khai thác
|
"
|
"
|
"
|
"
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
Sở Công Thương
|
Cục Thống kê
|
1
|
Chỉ số sản xuất công
nghiệp
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
|
Trong đó: Công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng
thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3
|
Sản lượng một số sản
phẩm công nghiệp chủ yếu (Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của tỉnh)
|
ĐVT
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3.1
|
Cát khai thác
|
1000
m3
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Chế biến thủy sản
|
tấn
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Gạo xay xát, lau bóng
|
Nghìn
tấn
|
"
|
"
|
"
|
3.4
|
Miến, hủ tiếu, bánh
tráng và các loại tương tự
|
tấn
|
"
|
"
|
"
|
3.5
|
Thức ăn gia súc, thủy
sản
|
tấn
|
"
|
"
|
"
|
3.6
|
Thuốc lá điếu có đầu
lọc
|
Nghìn
gói
|
"
|
"
|
"
|
3.7
|
Sản phẩm may mặc
|
Nghìn
cái
|
"
|
"
|
"
|
3.8
|
Thuốc tân dược các loại
(dạng viên)
|
Triệu
viên
|
"
|
"
|
"
|
3.9
|
Các bộ phận của dày
dép bằng da, tấm lót bên trong có thể tháo rời …
|
Nghìn
đôi
|
"
|
"
|
"
|
3.10
|
Bia
|
Nghìn
lít
|
"
|
"
|
"
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
Sở Công Thương
|
Cục Thống kê; Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Công Thương
|
Cục
Thống kê
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng
hóa
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
"
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu
trú và ăn uống
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
"
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Xuất, nhập khẩu hàng
hóa
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Công
Thương
|
Cục
Thống kê
|
2.1
|
Giá trị xuất khẩu
hàng hóa
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
"
|
|
Giá trị xuất khẩu
hàng hoá (không tính hàng hoá tạm nhập tái xuất)
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tốc độ tăng
|
&
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Giá trị xuất khẩu
hàng hóa
|
Triệu
USD
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
"
|
3
|
Du lịch
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Văn hóa Thể
thao và Du lịch
|
Cục
Thống kê
|
3.1
|
Số lượt khách du lịch
nội địa
|
Nghìn
lượt khách
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Tổng thu ngành du lịch
|
Tỷ
đồng
|
"
|
"
|
"
|
|
. Tốc độ tăng
|
%
|
"
|
"
|
"
|
IX
|
CHỈ
SỐ GIÁ
|
|
|
Cục
Thống kê
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng
(Năm trước =100)
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
I
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn
người
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
"
|
"
|
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
"
|
"
|
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự
nhiên
|
‰
|
"
|
"
|
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình
tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
"
|
"
|
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
"
|
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi
sinh
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số
con/phụ nữ
|
"
|
"
|
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con
người (HDI)
|
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
|
2
|
Lao động
|
|
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Cục
Thống kê
|
2.1
|
Số lao động có việc
làm trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc
làm trên địa bàn tỉnh
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.3
|
Số người lao động có
việc làm tăng thêm
|
Người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua
đào tạo
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
"
|
"
|
|
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.5.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
|
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
|
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
2.6.1
|
Thành thị
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
"
|
"
|
"
|
"
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động
tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội Tỉnh
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động
tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Bảo
hiểm xã hội Tỉnh
|
2.9
|
Số lao động đi làm việc
có thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
Nghìn
người
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
UBND huyện/ thành phố
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em
từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5
năm
|
"
|
"
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em
từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo
|
%
|
5
năm
|
"
|
"
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học
phổ thông
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
"
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
"
|
4
|
Tỷ lệ trường học các
cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
4.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
"
|
4.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
"
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
"
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên
cố
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
5.1
|
Mầm non
|
"
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
"
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
"
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Số học sinh phổ thông
bình quân một lớp học
|
Học
sinh
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
6.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
"
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
"
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
"
|
7
|
Số học sinh phổ thông
bình quân một giáo viên
|
Học
sinh
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
"
|
"
|
"
|
"
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
"
|
"
|
"
|
"
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
"
|
"
|
"
|
"
|
III
|
Y TẾ
|
|
|
Sở Y tế
|
UBND huyện/ thành phố
|
1
|
Số dược sĩ đại học
trên 10.000 dân
|
Dược
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
2
|
Số điều dưỡng viên
trên 10.000 dân
|
Điều
dưỡng
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
3
|
Số bác sỹ trên 10.000
dân
|
Bác
sĩ
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
4
|
Số giường bệnh trên
10.000 dân
|
Giường
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi
suy dinh dưỡng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
"
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
"
|
"
|
"
|
"
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí
quốc gia về y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia
bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản
lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế
xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
"
|
"
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
theo chuẩn hiện hành
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND
huyện/ thành phố
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo
đa chiều
|
Điểm
phần
trăm
|
"
|
"
|
"
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu
người 01 tháng
|
Nghìn
đồng
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Cục
Thống kê
|
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
"
|
|
|
2.2
|
So với vùng ĐBSCL
|
"
|
"
|
|
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị
được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Xây dựng
|
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn
sử dụng nước sạch
đáp ứng quy chuẩn
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Xây dựng
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử
dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Sở
Xây dựng
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận
đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
|
|
7
|
Số huyện được công nhận
đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Tỷ lệ huyện được công
nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
"
|
"
|
|
8
|
Số huyện được công nhận
đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Tỷ lệ huyện được công
nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
"
|
"
|
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt
danh hiệu gia đình văn hóa, tiêu biểu.
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
10
|
Tỷ lệ khóm văn minh
đô thị, tiêu biểu; ấp văn hóa nông thôn mới, tiêu biểu.
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
11
|
Tỷ lệ phường, thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị, tiêu biểu; xã văn hóa nông thôn mới, tiêu biểu.
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
12
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa.
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy
hại được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh
hoạt đô thị được thu gom, xử lý
|
"
|
"
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Ban
Quản lý khu kinh tế
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
"
|
"
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Sở
Công Thương
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
Giữa
kỳ, 5 năm
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng
năm, giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Xây dựng
|
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh
tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Kế hoạch và
Đầu tư
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với cả nước
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với vùng ĐBSCL
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng
công nghệ thông tin (ICT index)
|
Điểm
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với cả nước
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với vùng ĐBSCL
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản
trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI)
|
Điểm
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với cả nước
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với vùng ĐBSCL
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
4
|
Chỉ số cải cách hành
chính (Par index)
|
%
|
Hằng
năm,
giữa kỳ, 5 năm
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với cả nước
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với vùng ĐBSCL
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người
dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
"
|
Sở
Nội vụ
|
|
|
Xếp hạng
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với cả nước
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
|
. So với vùng ĐBSCL
|
Hạng
|
"
|
"
|
|
Quyết định 557/QĐ-UBND-HC năm 2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 557/QĐ-UBND-HC ngày 27/05/2022 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
3.380
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|