|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 531/QĐ-BGDĐT 2023 Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc
Số hiệu:
|
531/QĐ-BGDĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Thưởng
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 531/QĐ-BGDĐT
|
Hà Nội, ngày 20
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 CỦA BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị quyết số 88/2019/QH14 ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc
hội về phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc
hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP
ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 15 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 88/2019/QH14
ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội phê duyệt Đề án tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội
vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng
Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 07 tháng
12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch triển khai thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục dân tộc, Vụ trưởng Vụ
Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào
tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực BCĐ CTMTQG-UBDT (để b/c);
- Bộ trưởng Nguyễn Kim Sơn (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để p/h chỉ đạo);
- UBND các tỉnh/TP trực thuộc TW (để p/h);
- Các sở GDĐT (để t/h);
- Các Vụ: KHTC, GDTX, GDTC, GDTrH, GDTH, GDCT&CTHSSV; các Cục:
NG&CBQLGD, CNTT; TTTTGD-VP Bộ; Ban QLCDA (để t/h);
- Lưu: VT, Vụ GDDT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm Ngọc Thưởng
|
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG
ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 531/QĐ-BGDĐT ngày 20/02/2023 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg
ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 (Chương
trình); Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02
tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước
năm 2023; Quyết định số 2660/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023; Quyết định số 2182/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Bộ Giáo dục và
Đào tạo (GDĐT) ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm
2023 của Bộ GDĐT (sau đây gọi tắt là Kế hoạch) với những nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Xác định nhiệm vụ cụ thể đối với từng nội dung hoạt
động do Bộ GDĐT chủ trì;
- Phân công rõ trách nhiệm đơn vị chủ trì, đơn vị
phối hợp, thời gian thực hiện và sản phẩm hoàn thành trong việc triển khai từng
nội dung nhiệm vụ nhằm phát huy đầy đủ vai trò, trách nhiệm của các đơn vị để
hoàn thành tốt các mục tiêu nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
- Chủ động tổ chức thực hiện Kế hoạch đảm bảo hoàn
thành có chất lượng, đúng tiến độ;
- Tăng cường sự phối hợp chặt chẽ, đồng bộ, trách
nhiệm giữa các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trong quá trình thực hiện
Kế hoạch.
II. NỘI DUNG VÀ NHIỆM VỤ
1. Nội dung
1.1. Tiểu dự án 2 - Dự án 4: Đầu tư cơ sở vật
chất cho các đơn vị sự nghiệp công lập hoạt động trong lĩnh vực công tác dân tộc
a) Nội dung hoạt động 1: Đầu tư cơ sở vật chất
và trang thiết bị hỗ trợ hoạt động giảng dạy, học tập đối với Trường Đại học
Tây Bắc.
b) Nội dung hoạt động 2: Dự án Đầu tư xây dựng
Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại
học Y Dược Tây Nguyên).
c) Nội dung hoạt động 3: Đầu tư cơ sở vật chất
cho Trường Hữu Nghị T78, Trường Hữu Nghị 80 (nếu được Thủ tướng Chính phủ
giao).
1.2. Tiểu dự án 1 - Dự án 5: Đổi mới hoạt động,
củng cố phát triển các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
và xóa mù chữ (XMC) cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số (DTTS)
a) Nội dung hoạt động 1: Công tác điều hành
của Ban Chỉ đạo
- Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên của
Ban Chỉ đạo;
- Hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự
án 1 - Dự án 5.
b) Nội dung hoạt động 2: Nâng cao chất lượng
đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên (CBQL, GV) các trường PTDTNT, trường PTDTBT,
trường phổ thông có HSBT
- Xây dựng tài liệu, học liệu, in ấn và cấp phát
cho các nhà trường;
- Bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ nâng cao năng lực
cho CBQL, GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
c) Nội dung hoạt động 3: XMC cho người dân ở
vùng đồng bào DTTS
- Xây dựng tài liệu phục vụ hướng dẫn dạy học XMC,
in ấn và cấp phát cho các cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện nhiệm vụ XMC;
- Thiết kế công nghệ, thiết bị lưu trữ cơ sở dữ liệu
về XMC, dạy học XMC;
- Bồi dưỡng, tập huấn, tuyên truyền, truyền thông.
1.3. Tiểu dự án 3 - Dự án 10: Kiểm tra, giám
sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình
Nội dung hoạt động:
Kiểm tra, giám sát, chỉ đạo hướng dẫn địa phương thực
hiện các nội dung do Bộ GDĐT chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023.
2. Nhiệm vụ triển khai thực hiện (chi tiết
tại Phụ lục kèm theo)
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Vụ Giáo dục dân tộc
- Là đơn vị thường trực, chủ trì triển khai, tổng hợp
tình hình, báo cáo định kỳ, thường xuyên theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp,
đề xuất phân bổ kế hoạch vốn gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính thẩm định báo cáo Bộ
trưởng phê duyệt;
- Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát triển khai
thực hiện theo Kế hoạch;
- Tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch báo cáo Lãnh
đạo Bộ theo quy định.
2. Vụ Giáo dục thường xuyên
- Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ liên
quan đến công tác XMC cho người dân ở vùng đồng bào DTTS;
- Tổng hợp, định kỳ báo cáo tình hình và kết quả thực
hiện các nhiệm vụ được giao chủ trì về đơn vị thường trực theo quy định.
3. Vụ Kế hoạch - Tài chính
Căn cứ số kinh phí được giao, chủ trì thẩm định dự
toán và phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch trình Bộ trưởng
phê duyệt.
4. Văn phòng Bộ và các Vụ, Cục
- Các đơn vị liên quan thuộc Bộ xây dựng kế hoạch
triển khai chi tiết thực hiện các nội dung được giao chủ trì tại Kế hoạch này
sau khi có quyết định phân bổ vốn của Bộ trưởng;
- Văn phòng Bộ phối hợp với các đơn vị liên quan thực
hiện các nhiệm vụ của Kế hoạch theo chức năng nhiệm vụ.
5. Ban quản lý các dự án của Bộ (Ban QLCDA)
- Tổ chức triển khai công tác chuẩn bị đầu tư của dự
án "Thiết kế công nghệ, thiết bị lưu trữ cơ sở dữ liệu về XMC, dạy học XMC
thuộc Tiểu Dự án 1 - Dự án 5;
- Tổ chức triển khai thực hiện Tiểu Dự án 2 - Dự án
4 theo kế hoạch.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có khó
khăn, vướng mắc, các đơn vị phản hồi về Bộ GDĐT (qua Vụ Giáo dục dân tộc) để kịp
thời xử lý./.
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 531/QĐ-BGDĐT ngày 20/02/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian triển
khai
|
Phân công thực
hiện
|
Sản phẩm hoàn
thành
|
Ghi chú
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
và tham gia thực hiện
|
I
|
Tiểu dự án 2 - Dự án 4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư cơ sở vật chất và trang thiết bị hỗ trợ hoạt
động giảng dạy, học tập đối với Trường Đại học Tây Bắc
|
Cả năm
|
Ban QLCDA
|
Các Vụ: GDDT, KHTC, CSVC và Trường Đại học Tây Bắc
|
Hoàn thành giai đoạn
chuẩn bị đầu tư của dự án
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khoa Y Dược - Trường Đại học Tây
Nguyên (định hướng phát triển thành Trường Đại học Y Dược Tây Nguyên)
|
Cả năm
|
Ban QLCDA
|
Các Vụ: GDDT, KHTC, CSVC và Trường Đại học Tây
Nguyên
|
Hoàn thành giai đoạn
chuẩn bị đầu tư của dự án
|
|
II
|
Tiểu dự án 1 - Dự án 5
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoạt động 1: Công tác điều hành của Ban Chỉ đạo
|
Cả năm
|
Vụ GDDT - Đơn vị
thường trực
|
Các Vụ: KHTC, GDTX, GDTC, GDCT&CTHSSV, GDTrH,
GDTH; các Cục: G&CBQLGD, CNTT; VP Bộ; Ban QLCDA của Bộ (các đơn vị liên
quan thuộc Bộ)
|
|
|
1.1
|
Điều hành và duy trì các hoạt động thường xuyên của
Ban Chỉ đạo.
|
Năm 2023
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Đảm bảo duy trì các hoạt động thường xuyên của Ban
Chỉ đạo Chương trình của Bộ
|
|
1.2
|
Xây dựng văn bản hướng dẫn địa phương triển khai
thực hiện Tiểu dự án 1 - Dự án 5 năm 2023
|
Quý I-II/2023
|
Vụ GDDT
|
Các đơn vị liên quan thuộc Bộ và địa phương
|
Văn bản hướng dẫn
|
|
1.3
|
Báo cáo tình hình phân bổ kinh phí năm 2023 và ước
thực hiện KH 6 tháng đầu năm các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 tại các địa
phương
|
Năm 2023
|
Vụ KHTC
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
- Xây dựng công văn đề nghị các địa phương báo
cáo;
- Tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ của
chương trình 06 tháng đầu năm 2023 tại các địa phương; xây dựng kế hoạch năm
2024 gửi Ủy ban Dân tộc, Bộ Tài chính, Bộ KHĐT tổng hợp.
|
|
1.4
|
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tiến độ
các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 tại các địa phương
|
Năm 2023
|
Vụ KHTC
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
- Xây dựng công văn đề nghị các địa phương báo
cáo;
- Tổng hợp tình hình thực hiện các mục tiêu nhiệm
vụ, tiến độ giải ngân kinh phí của Dự án 5.1 năm 2023 tại các địa phương gửi Ủy
ban Dân tộc tổng hợp.
|
|
1.5
|
Báo cáo thẩm định tổng hợp nhu cầu vốn chi tiết
các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 và đề xuất kế hoạch năm 2024 đối với
các đơn vị thuộc Bộ
|
Năm 2023
|
Vụ KHTC
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Báo cáo gửi Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
và UBDT
|
|
1.6
|
Báo cáo giải ngân kinh phí và đánh giá tiến độ
các nhiệm vụ của chương trình năm 2023 đối với các đơn vị thuộc Bộ
|
Năm 2023
|
Vụ KHTC
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Báo cáo gửi Ủy ban Dân tộc (cơ quan quản lý
Chương trình)
|
|
1.7
|
Nghiên cứu, đánh giá việc thực hiện giải pháp huy
động và sử dụng nguồn lực thực hiện Tiểu dự án 1- Dự án 5 thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia 1719
|
Năm 2023
|
Vụ KHTC
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
- Xây dựng công văn đề nghị các đơn vị thụ hưởng
báo cáo (có thể tích hợp với các công văn khác).
- Tổng hợp báo cáo việc thực hiện giải pháp huy động
và sử dụng nguồn lực thực hiện Tiểu dự án 1- Dự án 5 thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia 1719.
|
|
2
|
Hoạt động 2: Nâng cao chất lượng đội ngũ CBQL,
GV các trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Vụ Giáo dục dân tộc
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tập huấn cho CBQL, GV cốt cán triển khai Thông tư
quy định Quy chế tổ chức và hoạt động của trường PTDTNT và trường PTDTBT; khảo
sát, biên soạn, tập huấn, in ấn và cấp phát tài liệu “Nâng cao năng lực về quản
lý, tổ chức và hoạt động của trường PTDTNT”.
|
Năm 2023
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
- CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và Đào tạo, CBQL,
GV cốt cán các trường PTDTNT, PTDTBT được tập huấn;
- Tài liệu được cấp phát miễn phí đến các trường
PTDTNT.
|
|
2.1.2
|
Khảo sát, biên soạn tài liệu, bồi dưỡng nâng cao
năng lực cho CBQL, GV cốt cán về công tác chủ nhiệm lớp trong trường PTDTNT,
PTDTBT đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
|
Năm 2023
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Báo cáo khảo sát; CBQL cấp Sở, Phòng Giáo dục và
Đào tạo, CBQL, GV cốt cán các trường PTDTNT, trường PTDTBT được tập huấn
|
|
2.2
|
Vụ Giáo dục Tiểu học
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Biên soạn, tập huấn, in, cấp phát tài liệu Nâng cao
năng lực dạy học Toán, Tiếng Việt lớp 2, lớp 3 ở trường PTDTBT, trường phổ
thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDTH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT lớp 2, 3 được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các
nhà trường
|
|
2.3
|
Vụ Giáo dục Trung học
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Biên soạn, tập huấn, in, cấp
phát tài liệu Nâng cao chất lượng dạy học và kiểm tra đánh giá phát triển phẩm
chất và năng lực các môn học và hoạt động giáo dục theo Chương trình GDPT
2018 phù hợp với học sinh trường PTDTNT và trường PTDTBT cấp trung học cơ sở
|
Năm 2023
|
Vụ GDTrH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT, PTDTBT cấp trung
học cơ sở được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường
|
|
2.3.2
|
Biên soạn, tập huấn, in, cấp
phát tài liệu Nâng cao chất lượng dạy học và kiểm tra đánh giá phát triển phẩm
chất và năng lực các môn học và hoạt động giáo dục theo Chương trình GDPT 2018
phù hợp với học sinh trường PTDTNT cấp trung học phổ thông
|
Năm 2023
|
Vụ GDTrH
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, GV cốt cán trường PTDTNT cấp trung học phổ
thông được tập huấn. Hoàn thành tài liệu và cấp phát đến các nhà trường
|
|
2.4
|
Vụ Giáo dục chính trị và Công tác học sinh,
sinh viên
|
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Khảo sát; biên soạn, số
hóa tài liệu; tập huấn nâng cao năng lực tư vấn nghề nghiệp, việc làm và hỗ
trợ khởi nghiệp cho CBQL, giáo viên cốt cán (GVCC) các trường PTDTNT, trường
PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
|
Năm 2023
|
Vụ GDCTHSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan và địa phương
|
- Báo cáo kết quả khảo sát.
- Tài liệu được biên soạn, số hóa.
- Tập huấn cho CBQL, GVCC các trường PTDTNT,
PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
|
|
2.4.2
|
Khảo sát; biên soạn, số hóa tài liệu; tập huấn
nâng cao năng lực tổ chức các hoạt động xây dựng văn hóa ứng xử trong trường
học cho CBQL, GVCC các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
|
Năm 2023
|
Vụ GDCTHSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan và địa phương
|
- Báo cáo kết quả khảo sát.
- Tài liệu được biên soạn, số hóa.
- Tập huấn cho CBQL, GVCC các trường PTDTNT,
PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
|
|
2.4.3
|
Khảo sát; biên soạn, số hóa tài liệu; tập huấn
nâng cao năng lực của CBQL, GVCC các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông
có HSBT về tổ chức các hoạt động giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh.
|
Năm 2023
|
Vụ GDCTHSSV
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
- Báo cáo kết quả khảo sát.
- Tài liệu được biên soạn, số hóa.
- Tập huấn cho CBQL, GVCC các trường PTDTNT,
PTDTBT, trường phổ thông có HSBT.
|
|
2.5
|
Vụ Giáo dục thể chất
|
|
|
|
|
|
2.5.1
|
Tập huấn hướng dẫn triển khai công tác phòng, chống
tai nạn thương tích, đuối nước cho CBQL, giáo viên các trường PTDTNT, PTDTBT và
trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
- Tập huấn, bồi dưỡng cho CBQL, GV cốt cán các
trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT về phòng, chống tai nạn
thương tích, sơ cấp cứu ban đầu.
- Báo cáo kết quả tập huấn.
|
|
2.5.2
|
Tập huấn, bồi dưỡng phương pháp tổ chức hoạt động
thể thao trường học; hướng dẫn tổ chức tập luyện các môn thể thao của đồng
bào dân tộc thiểu số cho học sinh các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ
thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
- Bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp
vụ về phương pháp tổ chức các môn thể thao trong trường phổ thông nội trú
trên toàn quốc.
- Bồi dưỡng, hướng dẫn tổ chức luyện tập các môn
thể thao của đồng bào các dân tộc thiểu số trong các trường PTDTNT, PTDTBT và
trường phổ thông có HSBT.
- Báo cáo kết quả tập huấn.
|
|
2.5.3
|
Tập huấn, bồi dưỡng công tác tổ chức bữa ăn học đường
và nước sạch, vệ sinh môi trường cho nhân viên y tế trường học và nhân viên cấp
dưỡng tại các trường PTDTNT, PTDTBT và trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Vụ GDTC
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
- Tập huấn, bồi dưỡng cho nhân viên y tế trường học
và nhân viên cấp dưỡng tại các trường PTDTNT, PTDTBT trường phổ thông có HSBT
về công tác tổ chức bữa ăn học đường và nước sạch, vệ sinh môi trường.
- Báo cáo kết quả tập huấn.
|
|
2.6
|
Cục Nhà giáo và CBQLGD
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Biên soạn tài liệu, tổ chức tập huấn, in ấn và cấp
phát tài liệu về nâng cao năng lực CBQL, giáo viên các trường PTDTNT, trường
PTDTBT, trường phổ thông có HSBT về hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong phát
triển chuyên môn, nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
|
Năm 2023
|
Cục NG và CBQLGD
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
CBQL, giáo viên cốt cán các trường PTDTNT,
PTDTBT, phổ thông có HSBT được tập huấn; Hoàn thành tài liệu, in ấn, cấp phát
đến các nhà trường.
|
|
2.6.2
|
Xây dựng báo cáo đề xuất chính sách về chế độ tiền
lương, phụ cấp, chế độ làm việc đối với CBQL, giáo viên và nhân viên trong
các trường PTDTNT, PTDTBT, trường phổ thông có HSBT ở vùng dân tộc thiểu số,
miền núi, vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đáp ứng chương trình giáo dục
phổ thông 2018.
|
Năm 2023
|
Cục NG và CBQLGD
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Báo cáo đánh giá, đề xuất chính sách về chế độ tiền
lương, chế độ làm việc đối với CBQL, giáo viên, nhân viên tại các trường PTDTNT,
trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
|
2.7
|
Cục Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Tập huấn về Kỹ năng xây dựng tài liệu và bài giảng
trực tuyến phù hợp với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT
|
Năm 2023
|
Cục CNTT
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
- Bộ tài liệu tập huấn về Kỹ năng xây dựng tài liệu
và bài giảng trực tuyến (phù hợp với trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ
thông có HSBT).
- Bộ bài giảng trực tuyến phù hợp với tài liệu tập
huấn về Kỹ năng xây dựng tài liệu và bài giảng trực tuyến.
- Các lớp tập huấn (trực tiếp kết hợp với trực
tuyến) về Kỹ năng xây dựng tài liệu và bài giảng trực tuyến cho giáo viên các
trường PTDTNT, trường PTDTBT, trường phổ thông có HSBT được tổ chức và hoàn
thành.
|
|
2.8
|
Ban quản lý các dự án của Bộ
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Triển khai công tác chuẩn
bị đầu tư của dự án "Thiết kế công nghệ, thiết bị lưu trữ cơ sở dữ liệu
về xóa mù chữ, dạy học xóa mù chữ"
|
Năm 2023
|
Ban QLCDA
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt
|
|
3
|
Hoạt động 3: Xóa mù chữ
(XMC) cho người dân ở vùng đồng bào DTTS
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tổ chức biên soạn, thẩm định Bộ tài liệu hướng dẫn
thực hiện Chương trình xóa mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học
viên)
|
Năm 2023
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Bộ tài liệu hướng dẫn thực hiện Chương trình xóa
mù chữ giai đoạn 2 (dùng cho giáo viên và học viên)
|
|
3.2
|
Khảo sát, đánh giá việc thực hiện xoá mù chữ cho
người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Năm 2023
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Báo cáo kết quả khảo sát
|
|
3.3
|
Tổ chức Hội thảo nâng cao hiệu quả xoá mù chữ cho
người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
Năm 2023
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Báo cáo kết quả hội thảo
|
|
3.4
|
Khảo sát, đánh giá tác động để xây dựng Đề án
nâng cao năng lực và hiệu quả hoạt động của trung tâm học tập cộng đồng tại các
địa phương đang thực hiện XMC cho người dân ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi
|
Năm 2023
|
Vụ GDTX
|
Vụ GDDT và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và địa
phương
|
Báo cáo kết quả khảo sát và đánh giá tác động
|
|
3.5
|
Truyền thông, tuyên truyền về công tác xóa mù chữ
và các nội dung khác do Bộ GDĐT chủ trì
|
Năm 2023
|
Vụ GDDT
|
TTTTGD, các báo, đài và các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Tin, bài viết truyền thông về các nội dung liên
quan thuộc Chương trình trên các báo, tạp chí
|
|
III
|
Dự án 10 - Tiểu dự án
3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương
trình
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra, giám sát, đánh giá thực hiện các nội
dung, nhiệm vụ do Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
năm 2023
|
Năm 2023
|
Vụ GDDT
|
Các đơn liên quan thuộc Bộ
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát, đánh giá thực
hiện Chương trình
|
|
2
|
Kiểm tra tiến độ giải ngân kinh phí năm 2023 thuộc
Tiểu dự án 2 - Dự án 4 của khoa Y dược thuộc trường ĐH Tây Nguyên
|
Năm 2023
|
Vụ KHTC
|
Các Vụ: GDDT, KHTC, CSVC và Trường Đại học Tây
Nguyên
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, tiến độ giải ngân vốn
năm 2023 và kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao
|
|
Quyết định 531/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 531/QĐ-BGDĐT về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi ngày 20/02/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
1.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|