|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 497/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
497/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
497/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
24 tháng 07 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 688a/QĐ-BCT
ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung/bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Bãi bỏ 38 thủ
tục hành chính tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ
lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP5,VP11.
MT02/SCT/VP11/2020 QĐCB
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
1. Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
2.000591.000.00.00.H42
|
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ
sở là “Đạt”.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
x
|
- Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018của Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
2.000535.000.00.00.H42
|
2.1. Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Đơn đề nghị hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
Không
|
x
|
- Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC
ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính.
|
2.2. Trường hợp cấp lại do cơ
sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản
xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
+ 05 ngày làm việc kể từ khi
có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Đối với cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.
- Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
x
|
2.3. Trường hợp cơ sở thay
đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
Không
|
x
|
- Luật An
toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương.
|
2.4. Trường hợp cơ sở thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
+ 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
Không
|
x
|
2. Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000637.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000640.000.00.00.H42
|
4.1. Trường hợp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá hết hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4.2. Trường hợp Giấy chứng
nhận đã được cấp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc
bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
2.000197.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
2.000626.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã : 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
2.000204.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
2.000622.000.00.00.H42
|
8.1. Trường hợp cấp lại do
Giấy phép hết thời hạn hiệu lực
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
8.2. Trường hợp Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị
rách, nát hoặc bị cháy.
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
9
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
2.000190.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
2.000176.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
Không
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương.
|
11
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
2.000167.000.00.00.H42
|
11.1. Trường hợp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực.
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
11.2. Trường hợp Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách,
nát hoặc bị cháy
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
12
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001646.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001636.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
2.001630.000.00.00.H42
|
14.1. Trường hợp cấp lại do
hết thời hạn hiệu lực
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày
24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14.2. Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng
+ 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
15
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001624.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.001619.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
Không
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
|
17
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
2.000636.000.00.00.H42
|
17.1. Trường hợp cấp lại do
hết thời hạn hiệu lực
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính
|
17.2. Trường hợp cấp lại do
bị mất hoặc bị hỏng giấy phép
+ 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
3. Lĩnh
vực Hóa chất
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
2.001547.000.00.00.H42
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
1.200.000 đồng
|
x
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.001175.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
600.000 đồng
|
x
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
20
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
2.001172.000.00.00.H42
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
600.000 đồng
|
x
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
1.002758.000.00.00.H42
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
1.200.000 đồng
|
x
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
22
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
2.001161.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
600.000 đồng
|
x
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
23
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
2.000652.000.00.00.H42
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
600.000 đồng
|
x
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
4. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
2.000142.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
2.000166.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
|
x
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
2.000354.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Công Thương
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định
|
x
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ chế thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
2.000633.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của BTC
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
1.001279.000.00.00.H42
|
2.1. Trường hợp cấp lại do
hết thời hạn hiệu lực
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2.2. Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng
+ 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
2.000629.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
2.000620.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân trên
địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Hộ kinh doanh, cá nhân tại
các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
2.000615.000.00.00.H42
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240.000.00.00.H42
|
6.1. Trường hợp cấp lại do
hết thời hạn hiệu lực
+ 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã : 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần
thẩm định.
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân trên
địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định;
- Hộ kinh doanh, cá nhân tại
các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định.
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
6.2. Trường hợp cấp lại do bị
mất hoặc bị hỏng giấy phép
+ 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
7
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
2.000181.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân trên
địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định;
- Hộ kinh doanh, cá nhân tại
các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công thương;
-Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.000162.000.00.00.H42
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
Không
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công thương.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
2.000150.000.00.00.H42
|
9.1. Trường hợp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá đã được cấp hết thời hạn hiệu lực
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
|
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh trên địa bàn thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần
thẩm định.
- Tổ chức, doanh nghiệp kinh
doanh tại các khu vực khác: 600.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định.
- Hộ kinh doanh, cá nhân trên
địa bàn thành phố, thị xã: 400.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định;
- Hộ kinh doanh, cá nhân tại
các khu vực khác: 200.000 đồng /điểm kinh doanh /lần thẩm định.
|
x
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
9.2. Trường hợp Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát
hoặc bị cháy
+ 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
Ghi chú
|
1. Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
2.000591.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.000535.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
2. Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước
|
|
|
3
|
2.000637.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
4
|
2.000640.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
5
|
2.000197.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
6
|
2.000626.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
7
|
2.000204.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
8
|
2.000622.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
9
|
2.000190.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
10
|
2.000176.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
11
|
2.000167.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
12
|
2.001646.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
13
|
2.001636.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
14
|
2.001630.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15
|
2.001624.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16
|
2.001619.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
17
|
2.000636.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
3. Lĩnh
vực Hóa chất
|
|
|
18
|
2.001547.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
19
|
2.001175.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
20
|
2.001172.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
21
|
1.002758.000.00.00.H42
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
22
|
2.001161.000.00.00.H42
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
23
|
2.000652.000.00.00.H42
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
4. Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
|
|
24
|
2.000142.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban hành
tại Quyết định số 572/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
25
|
2.000166.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
26
|
2.000354.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
1
|
2.001235.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
|
2
|
2.001231.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
3
|
1.002956.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
4
|
2.000633.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
5
|
1.001279.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
6
|
2.000629.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
Thủ tục hành chính này ban
hành tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
7
|
2.000620.000.00.00.H42
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
8
|
2.000615.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
9
|
2.001240.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
10
|
2.000181.000.00.00.H42
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
11
|
2.000162.000.00.00.H42
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12
|
2.000150.000.00.00.H42
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 24/07/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|