|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
479/2004/QĐ-BTM
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Dâu
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THƯƠNG MẠI
*****
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số: 479/2004/QĐ-BTM
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 04 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
BỘ
TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn
cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ
Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý Chương trình xúc tiến thương
mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 47/2004/QĐ-TTg ngày 29 tháng 03 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt các chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm
quốc gia 2004;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc
gia năm 2004 và cơ quan chủ trì thực hiện theo Danh mục và điều kiện ban hành
tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Cho phép thực hiện tiếp những Đề án dài hạn đã được phê
duyệt trong năm 2003 theo Danh mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 2 kèm theo
Quyết định này.
Điều 3: Cơ quan chủ trì có trách nhiệm thực hiện chương trình được
phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến bộ, đảm bảo hiệu quả và tạo điều
kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế tham gia chương trình
được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng quy định hiện
hành.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 5: Thủ trưởng cơ quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc
tiến Thương mại thuộc Bộ Thương mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG
Mai Văn Dâu
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội Chế biến xuất khẩu thủy sản Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
1.1.
|
Hội
chợ thủy sản Bremen
|
10-17/02/2004
|
Đức
|
1.651,27
|
859,78
|
791,49
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phí chuẩn bị tài liệu
|
1.2
|
Hội
chợ thủy sản quốc tế Boston
|
09-18/03/2004
|
Mỹ
|
1.839,83
|
961,18
|
878,65
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phí chuẩn bị tài liệu
|
1.3
|
Hội
chợ thủy sản Châu Âu, Bỉ & khảo sát thị trường Anh.
|
01-15/05/2004
|
Anh,
Bỉ
|
1.839,33
|
1.007,14
|
832,19
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.
|
1.4
|
Hội
chợ Công nghệ thủy sản Nhật Bản & tăng cường quan hệ với Hàn Quốc
|
14-19/07/2004
|
Nhật
Bản, Hàn Quốc
|
2.424,33
|
1.304,68
|
1.119,65
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.
|
1.5
|
Hội
chợ thủy sản Trung Quốc
|
27/10-02/11/2004
|
Trung
Quốc
|
1.259,47
|
703,65
|
555,82
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.
|
1.6
|
Hội
chợ Conxemar, Tây Ban Nha
|
03-11/10/2004
|
Tây
Ban Nha
|
2.008,78
|
1.040,02
|
968,76
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.
|
1.7
|
Khải
sát thị trường Địa Trung Hải, Trung Đông
|
18-28/10/2004
|
Yemen (U.A.E), Dubai,
Egypt
|
2.022,23
|
1.114,01
|
908,22
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.
|
1.8
|
Hội
chợ FOODEX 2004
|
07-13/03/2004
|
Nhật
Bản
|
1.038,10
|
551,66
|
486,44
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hiệp hội và chi phi chuẩn bị tài liệu.
|
1.9
|
Đào
tạo cán bộ tiếp thị chuyên nghiệp nâng cao cho doanh nghiệp.
|
10-11/04/2004
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
250,00
|
125,00
|
125,00
|
|
(Danh mục 1)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng
công ty Thủy sản Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
2.1
|
Thu
thập thông tin thương mại ngoài nước chuyên ngành Thủy sản.
|
2004
|
|
57,38
|
28,69
|
28,69
|
2.2
|
Đào
tạo nâng cao trình độ và năng lực kinh doanh xuất khẩu chuyên ngành Thủy sản.
|
2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
199,33
|
99,66
|
99,66
|
2.3
|
Hội
chợ Thủy sản Bờ Tây Mỹ
|
29/10-05/11/2004
|
Mỹ
|
873,62
|
436,81
|
436,81
|
2.4
|
Khảo
sát thị trường Dubai và Abu Dhabi
|
06/2004
|
Dubai, Abu Dhabi
|
369,78
|
184,89
|
184,89
|
(Danh mục 2)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội Cà phê ca cao Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
3.1
|
Đào
tạo nâng cao kỹ năng xuất nhập khẩu,
|
Quý
III/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh.
|
44,40
|
22,20
|
22,20
|
3.2
|
Đào
tạo về kiến thức “Thương mại điện tử”
|
Quý II/2004
|
Hà Nội
|
37,50
|
18,75
|
18,75
|
3.3
|
Tham
gia Hội chợ thực phẩm quốc tế Peterburg kết hợp khảo sát thị trường Nga và
Balan
|
09-21/04/2004
|
Nga, Balan
|
576,42
|
288,21
|
288,21
|
3.4
|
Tham
gia “Hội chợ triển lãm Quốc tế lần thứ 12 về thực phẩm, đồ uống, khách sạn”
kết hợp khảo sát thị trường Trung Quốc
|
12-21/09/2004
|
Thượng Hải, Trung Quốc
|
266,76
|
133,38
|
133,38
|
(Danh mục 3)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng
công ty Cà phê Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
4.1
|
Tham
gia hội chợ thực phẩm và đồ uống quốc tế Trung Quốc
|
07-11/06/2004
|
Quảng Đông, Trung Quốc
|
1.365,97
|
682,98
|
682,98
|
(Danh mục 4)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội Chè Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
5.1
|
Xây
dựng thương hiệu chè Việt Nam 2004 – 2005
|
2004 – 2005
|
|
27.511,57
|
19.258,10
|
8.253,47
|
|
5.2
|
Tham
gia Hội chợ chè và cà phê Châu Á tại Singapore.
|
10-12/10/2004
|
Singapore
|
676,16
|
338,08
|
338,08
|
|
5.3
|
Khảo
sát thị trường chè Marốc.
|
Quý II/2004
|
Marốc
|
1.052,30
|
526,15
|
526,15
|
Marốc là thị trường mới. Tối đa 12 ngày
|
5.4
|
Khảo
sát thị trường Thổ Nhĩ Kỳ xúc tiến xuất khẩu
|
Quý III/2004
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.146,17
|
573,08
|
573,08
|
Thổ Nhĩ Kỳ là thị trường mới. Tối đa 12 ngày
|
5.5
|
Đào
tạo trong nước về xúc tiến thương mại đẩy mạnh xuất khẩu.
|
2004
|
|
996,53
|
498,26
|
498,26
|
Tối thiểu 50 học viên/lớp
|
5.6
|
Khảo
sát, học tập kinh nghiệm quản lý, chế biến chè ở Srilanka.
|
Quý I/2005
|
Srilanka
|
646,62
|
323,31
|
323,31
|
|
(Danh mục 5)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng
công ty Chè Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
6.1
|
Hội
chợ thực phẩm vùng SIBERI
|
13-16/04/2004
|
Novosibirk, Siberi.
|
516,98
|
258,49
|
258,49
|
6.2
|
Hội
chợ thực phẩm vùng Ural
|
08/2004
|
Ekaterinburg, Ural.
|
499,04
|
249,52
|
249,52
|
6.3
|
Festival
chè quốc tế lần 2
|
21-23/05/2004
|
Moscow, Nga
|
1.636,21
|
818,10
|
818,10
|
6.4
|
Mua
thông tin và lập trung tâm dữ liệu phát triển thương mại điện tử.
|
2004
|
|
56,16
|
28,08
|
28,08
|
(Danh mục 6)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội Lương thực Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
7.1
|
Mua
tin thương mại
|
2004
|
|
279,08
|
139,54
|
139,54
|
|
7.2
|
Khảo
sát thị trường Dubai
|
Quý III, IV/2004
|
Dubai
|
288.91
|
144,46
|
144,46
|
Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.
|
7.3
|
Khảo
sát thị trường Senegal và Tanzania
|
Quý II, III/2004
|
Senegal và Tanzania
|
734,76
|
367,38
|
367,38
|
Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy
chế.
|
(Danh mục 7)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng
công ty Lương thực miền Bắc
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
8.1
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu gạo tại Angola.
|
02/2004
(15 ngày)
|
Angola.
|
414,49
|
207,25
|
207,25
|
|
8.2
|
Khảo
sát tìm kiếm thị trường xuất khẩu gạo tại Iraq.
|
07,11/2004
|
Iraq
|
650,52
|
325,26
|
325,26
|
Chỉ duyệt 01 đoàn.
|
(Danh mục 8)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Tổng
công ty Lương thực miền Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
9.1
|
Đào
tạo pháp luật thương mại quốc tế, kỹ năng giải quyết tranh chấp, hợp đồng
thương mại, thanh toán quốc tế và kỹ năng đàm phán (Mục 5.2.1).
|
06-09/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
102,00
|
51,00
|
51,00
|
|
9.2
|
Tham
gia triển lãm Expo 2004
|
06 - 12/12/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
117,00
|
58,50
|
58,50
|
|
9.3
|
Tham
gia hội chợ Dubai Fair tại tiểu Vương quốc Ả Rập thống nhất
|
04 - 08/10/2004
|
Ả Rập
|
260,83
|
130,42
|
130,42
|
|
9.4
|
Hội
chợ tại Bắc Kinh, Trung Quốc
|
01-03/11/2004
|
Bắc
Kinh, Trung Quốc
|
249,44
|
124,72
|
124,72
|
Phải
đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.
|
9.5
|
Khảo
sát thị trường Châu Âu
|
09-18/02/2004
|
Nga, 1 nước Đông Âu, Pháp, Đức
|
366,60
|
183,30
|
183,30
|
Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy
chế.
|
9.6
|
Khảo
sát, lập kho ngoại quan tại Cộng hòa Liên bang Nga (Vladivostok)
|
2004
|
Vladivostok, Nga
|
8.121,36
|
5.684,95
|
2.436,41
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
9.7
|
Khảo
sát, lập kho ngoại quan tại Ghana (Châu Phi)
|
2004
|
Ghana, Châu Phi
|
24.117,60
|
16.882,32
|
7.235,28
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
(Danh mục 9)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Trái cây Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
10.1
|
Khảo
sát thị trường rau quả Hàn Quốc
|
09/2004
|
Hàn Quốc
|
250,22
|
125,11
|
125,11
|
Phải
đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.
|
10.2
|
Khảo
sát thị trường rau quả biên mậu Việt Trung
|
07/2004
|
Trung Quốc, Việt Nam
|
142,46
|
71,23
|
71,23
|
Phải
đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo đúng Quy chế.
|
(Danh mục 10)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Tổng Công ty Rau quả, Nông sản Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
11.1
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm FOODEX và khảo sát thị trường Nhật Bản.
|
09-12/03/2004
|
Nhật Bản
|
550,00
|
275,00
|
275,00
|
11.2
|
Tham
khảo Hội chợ triển lãm quốc tế Thuợng hải và khảo sát Trung Quốc.
|
30/03-01/04/2004
|
Thượng Hải, Trung Quốc
|
750,00
|
375,00
|
375,00
|
11.3
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm S.Peterburg và khảo sát thị trường Cộng hòa Liên bang
Nga.
|
12-15/04/2004
|
Cộng hòa Liên bang Nga
|
860,00
|
430,00
|
430,00
|
11.4
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm SIAL và khảo sát thị trường Pháp.
|
17-21/10/2004
|
Pháp
|
850,00
|
425,00
|
425,00
|
(Danh mục 11)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Hồ tiêu Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
12.1
|
Khảo
sát thị trường nguồn.
|
Quý II. IV/2004
|
Indonesia, Ấn Độ
|
553,36
|
276,68
|
276,68
|
12.2
|
Quảng
bá sản phẩm hồ tiêu Phú Quốc, Chưsê.
|
2004
|
|
733,75
|
513,63
|
220,13
|
(Danh mục 12)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Tổng công ty Cao su Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
13.1
|
Hội
chợ hàng hoá chuyên ngành Thể thao tại Cộng hòa Liên bang Đức.
|
|
|
791,46
|
395,73
|
395,73
|
Phải
đảm bảo số lượng doanh nghiệp theo Quy chế
|
13.2
|
Thành
lập Trung tâm Xúc tiến thương mại tại Nam Ninh, Trung Quốc
|
2004
|
Nam Ninh, Trung Quốc
|
1.279,20
|
895,44
|
383,76
|
Phải
có quy chế về tổ chức, hoạt động và quản lý tài chính của Trung tâm có ý kiến
của Bộ Thương mại; phải chuyển dần sang xúc tiến sản phẩm cao su chế biến.
|
(Danh mục 13)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
14.1
|
Triển
lãm hàng xuất khẩu Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Nga
|
Quý III/2004
|
Cộng hòa Liên bang Nga
|
453,65
|
226,82
|
226,82
|
14.2
|
Hội
chợ thương mại quốc tế Nam Phi Saitex 2004
|
06-09/10/2004
|
Nam Phi
|
731,95
|
365,98
|
365,98
|
(Danh mục 14)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Trung tâm Tiếp thị triển lãm nông nghiệp & phát triển nông thôn
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
15.1
|
Hội
chợ hàng nông sản Trung Quốc
|
21-31/10/2004
|
Bắc Kinh, Trung Quốc
|
873,85
|
459,20
|
414,65
|
Hỗ
trợ 100% cho 2 cán bộ của Trung tâm làm công tác tổ chức
|
15.2
|
Triển
lãm thương mại quốc tế Nam Phi
|
08-10/06/2004
|
Thành phố
Johannesburg
|
1.516,51
|
794,70
|
721,81
|
Hỗ
trợ 100% cho 2 cán bộ của Trung tâm làm công tác tổ chức
|
15.3
|
Tập
huấn nâng cao kiến thức về xuất khẩu hàng nông sản cho các doanh nghiệp.
|
Tháng 06,10/2004
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
160,00
|
80,00
|
80,00
|
|
(Danh mục 15)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội Dệt may Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
16.1
|
Khảo
sát thị trường một số nước Trung, Nam Mỹ
|
03/2004
|
Panama, Chilê, Brazil, Uruguay, Paraguay.
|
1.988,06
|
994,03
|
994,03
|
16.2
|
Hội
chợ Hongkong Fashion Week
|
06-09/07/2004
|
Hồng Kông
|
1.180,92
|
590,46
|
590,46
|
(Danh mục 16)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Tổng công ty Dệt may Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
17.1
|
Hội
chợ chuyên ngành Int’l Apparel Textile & Footware Trade Exhibition tại Cape Town, Nam Phi kết hợp khảo sát thị trường Nam Phi.
|
04-06/11/2004
|
Nam Phi
|
844,58
|
422,29
|
422,29
|
17.2
|
Tổ
chức Hội chợ thời trang VFF.
|
16-22/07/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.890,00
|
945,00
|
945,00
|
(Danh mục 17)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Da giầy Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
18.1
|
Mua
các tạp chí quốc tế chuyên ngành
|
2004
|
|
54,60
|
27,30
|
27,30
|
Duyệt
từ mục 1 đến mục 5 trong phụ lục chương trình 1.
|
18.2
|
Đào
tạo nâng cao kỹ năng kinh doanh và thiết kế cho doanh nghiệp.
|
04 -12/2004
|
Việt Nam
|
1.117,56
|
558,78
|
558,78
|
Duyệt
đào tạo trong nước, không duyệt giai đoạn đào tạo chuyên sâu tại nước ngoài.
|
18.3
|
Tham
gia trưng bày tại Hội chợ giầy quốc tế Dusseldorf, Đức kết hợp khảo sát thị
trường giầy dép Đông Âu.
|
11-14/03/2004
|
Đức, 1 nước Đông Âu
|
1.648,12
|
886,41
|
761,72
|
Hỗ
trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội
|
18.4
|
Tham
dự Hội chợ giầy và các sản phẩm từ da GARDA, Italia
|
06/2004
|
Italia
|
1.489,13
|
806,91
|
682,22
|
Hỗ
trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.
|
18.5
|
Triển
lãm chuyên ngành Da giầy quốc tế tại thành phố Hồ Chí Minh
|
02-04/07/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
468,71
|
259,05
|
209,66
|
Hỗ
trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.
|
18.6
|
Tham
dự hội chợ Dusseldorf Đức (GDS 98) và hội chợ MICAM, Italia
|
16-19/09/2004
|
Đức, Italia
|
1.773,05
|
948,87
|
824,18
|
Hỗ
trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.
|
18.7
|
Khảo
sát thị trường giầy dép Trung Quốc.
|
Tháng 06 hoặc 09/2004
|
Quảng Châu, Ôn Châu, Thượng Hải
|
359,80
|
195,37
|
164,42
|
Hỗ
trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội.
|
18.8
|
Khảo
sát thị trường giầy dép Hoa Kỳ kết hợp tham gia Hội chợ giầy và nguyên phụ
liệu Las vegas
|
08/2004
|
Hoa Kỳ
|
1.284,13
|
679,82
|
604,31
|
Hỗ
trợ 100% chi phí cho người Hiệp hội. Tối đa không quá 10 ngày.
|
18.9
|
Quảng
bá sản phẩm da giầy và tuyên truyền xuất khẩu
|
2004
|
|
527,51
|
263,75
|
263,75
|
|
18.10
|
Xây
dựng cổng giao dịch điện tử ngành Da giầy Việt Nam, nâng cao năng lực ứng
dụng công nghệ thông tin, thương mại điện tử.
|
2004
|
|
1.000,00
|
670,00
|
330,00
|
|
(Danh mục 18)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Doanh nghiệp điện tử Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
19.1
|
Khảo
sát thị trường Đài Loan.
|
Quý
III/2004
|
Đài Loan
|
400,34
|
200,17
|
200,17
|
19.2
|
Khảo
sát thị trường Đức.
|
Quý III/2004
|
Đức
|
489,64
|
244,82
|
244,82
|
19.3
|
Khảo
sát thị trường Srilanka.
|
Quý III/2004
|
Colombo,
Srilanka
|
261,95
|
130,97
|
130,97
|
19.4
|
Khảo
sát thị trường Mỹ
|
Quý IV/2004
|
Mỹ
|
609,18
|
304,59
|
304,59
|
19.5
|
Khảo
sát kết hợp tham gia Hội chợ triển lãm Havana International Trade Fair tại Cuba
|
11/2004
|
Cuba
|
680,63
|
340,31
|
340,31
|
(Danh mục 19)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Doanh nghiệp phần mềm Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
20.1
|
Phát
triển thị trường, tìm kiếm đối tác và tổ chức triển lãm phần mềm tại Nhật Bản
|
10-20/03/2004
|
Tokyo, Fukuoka, Yokohama, Osaka, Nhật Bản
|
2.816,74
|
1.408,37
|
1.408,37
|
20.2
|
Tìm
hiểu thị trường, đối tác tại các nước Bắc Âu
|
15-30/06/2004
|
Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển
|
1.362,82
|
681,41
|
681,41
|
20.3
|
Triển
lãm quốc tế về phần mềm Việt Nam (VietSoft Expo).
|
15-18/09/2004
|
|
502,80
|
251,40
|
251,40
|
(Danh mục 20)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Nhựa Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
21.1
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm quốc tế Quảng Châu “Canton Fair” kết hợp khảo sát thị
trường Trung Quốc
|
15-30/10/2004
|
Quảng Châu, Thượng Hải, Ninhpo
|
3.788,19
|
1.894,10
|
1.894,10
|
21.2
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm quốc tế Ba Lan “Plaspol”.
|
21-25/05/2004
|
Ba Lan
|
1.774,03
|
887,02
|
887,02
|
21.3
|
Tổ
chức Hội chợ triển lãm quốc tế ngành Nhựa tại Việt Nam.
|
11-12/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
2.990,00
|
1.495,00
|
1.495,00
|
21.4
|
Khảo
sát thị trường Châu Phi.
|
06-07/2004
|
Nam Phi, Môdămphích, Kenya
|
1.001,29
|
500,64
|
500,64
|
21.5
|
Khảo
sát thị trường nhựa Đông Âu
|
05/2004
|
Nga, Ucraina, Belarus, hoặc Séc, Solovakia
|
650,29
|
325,14
|
325,14
|
21.6
|
Thành
lập Trung tâm Dữ liệu hỗ trợ doanh nghiệp.
|
03-12/2004
|
|
1.351,00
|
675,50
|
675,50
|
21.7
|
Đào
tạo nâng cao năng lực và kỹ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp.
|
2004
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
349,65
|
174,83
|
174,83
|
(Danh mục 21)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hiệp
hội Sản xuất kinh doanh dược
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
22.1
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp.
|
09,10/2004
|
Hà Nội
|
214,88
|
107,44
|
107,44
|
Duyệt
02 lớp giảng viên nước ngoài.
|
22.2
|
Triển
lãm Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga) kết hợp khảo sát thị trường Belarus và Ucraina.
|
Quý II/2004
|
Nga, Belarus, Ucraina
|
1.271,29
|
635,65
|
635,65
|
|
22.3
|
Triển
lãm tại Luanda (Angola) kết hợp khảo sát thị trường Angola, Nam Phi
|
|
Angola
|
861,49
|
430,75
|
430,75
|
|
(Danh mục 22)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Gỗ và Lâm sản Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
23.1
|
Quảng
bá thương hiệu
|
2004
|
|
488,64
|
244,32
|
244,32
|
Đây
thực chất là chương trình thông tin và tuyên truyền xuất khẩu. Không hỗ trợ
lương cho cán bộ quản lý Website
|
23.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực
|
05-06/2004
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
166,67
|
83,34
|
83,34
|
|
23.3
|
Tham
dự triển lãm quốc tế sản phẩm gỗ và máy chế biến gỗ 2004 tại Mỹ kết hợp khảo
sát thị trường Mỹ.
|
26-29/08/2004
|
Mỹ
|
1.817,40
|
908,70
|
908,70
|
|
23.4
|
Triển
lãm các sản phẩm gỗ làm từ gỗ xẻ và ván nhân tạo 2004 tại Nga, kết hợp khảo
sát thị trường Nga.
|
12-16/10/2004
|
Nga
|
1.233,34
|
616,67
|
616,67
|
|
(Danh mục 23)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục
Kinh tế - Bộ Quốc phòng
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
24.1
|
Xuất
bản ấn phẩm về các doanh nghiệp quân đội, giới thiệu các sản phẩm, dịch vụ
kinh tế của các doanh nghiệp quân đội
|
2004
|
|
420,00
|
210,00
|
210,00
|
|
24.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực, kỹ năng kinh doanh xuất khẩu cho các cán bộ chuyên
môn/quản lý của các doanh nghiệp và cơ quan quản lý quân đội.
|
Quý III, IV/2004
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
190,00
|
95,00
|
95,00
|
|
24.3
|
Khảo
sát thị trường Trung Quốc
|
Quý II/2004
|
Côn Minh, Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu
|
717,60
|
358,80
|
358,80
|
|
24.4
|
Khảo
sát thị trường Đông Nam Á
|
Quý III/2004
|
Thái Lan, Singapore, Malaysia
|
709,80
|
354,90
|
354,90
|
|
(Danh mục 24)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục
Xúc tiến Thương mại
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
25.1
|
Xúc
tiến thương mại bằng phương tiện truyền hình
|
2004
|
|
2.815,80
|
2.815,80
|
0,00
|
|
25.2
|
Phát
hành ấn phẩm, cung cấp thông tin thương mại hỗ trợ doanh nghiệp đẩy mạnh xuất
khẩu trong giai đoạn 2004 – 2005.
|
2004 – 2005
|
|
3.440,00
|
3.440,00
|
0,00
|
|
25.3
|
Xây
dựng mạng lưới khai thác, xử lý, tư vấn và cung cấp thông tin XTTM quốc gia
giai đoạn 2004 – 2005
|
2004 – 2005
|
|
3.754,84
|
3.700,44
|
54,40
|
|
25.4
|
Khảo
sát thị trường EU (Đức, Pháp hoặc Italia)
|
21-31/08/2004
|
Đức, Pháp hoặc Italia
|
1.124,60
|
702,63
|
421.96
|
Hỗ trợ 100% kinh phí
cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức đoàn
|
25.5
|
Khảo
sát thị trường Nga, Séc, Balan, Hungary.
|
10-24/11/2004
|
Nga, Séc, Balan, Hungary
|
1.513,79
|
933,09
|
580,69
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức
đoàn
|
25.6
|
Khảo
sát thị trường Irắc.
|
Quý I, II/2004
|
Irắc
|
1.186,69
|
937,79
|
248,90
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.
|
25.7
|
Khảo
sát thị trường Ghana, Xuđăng.
|
Quý I/2004
|
Ghana, Xuđăng.
|
1.204,74
|
1.092,32
|
112,42
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.
|
25.8
|
Khảo
sát thị trường Bê-nanh, Cốt đivoa
|
Quý II/2004
|
Bênanh, Côt-đi-voa
|
1.204,74
|
1.092,32
|
112,42
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và kinh phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.
|
25.9
|
Tham
gia hội chợ Izmir và khảo sát thị trường Thổ Nhĩ Kỳ.
|
24/08-07/09/2004
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
1.056,12
|
919,78
|
136,34
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 3 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức gian hàng Việt Nam. Vụ Châu Phi Tây Nam Á tổ chức thực hiện.
|
25.10
|
Hội
chợ thương mại Muba Plus, Thụy Sỹ
|
13-22/02/2004
|
Thụy Sĩ
|
3.078,88
|
1.893,81
|
1.185,07
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.11
|
Hội
chợ quà tặng và trang trí Source, New York, Mỹ.
|
15-18/05/2004
|
New York, Mỹ
|
2.842,41
|
1.805,26
|
1.037,15
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.12
|
Hội
chợ, Côn Minh, Trung Quốc.
|
06/2004
|
Côn Minh, Trung Quốc
|
1.844,68
|
1.061,16
|
783,53
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc
gia.
|
25.13
|
Triển
lãm ASEAN-Trung Quốc, Nam Ninh, Trung Quốc
|
11/2004
|
Nam Ninh, Trung Quốc
|
1.674,63
|
1.068,37
|
606,26
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.14
|
Hội
chợ thương mại Việt Nam – Myanmar
|
10/2004
|
Myanmar
|
2.811,99
|
1.652,15
|
1.159,84
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.15
|
Hội
chợ thương mại Việt Nam – Campuchia.
|
11/2004
|
Campuchia
|
3.254,04
|
1.835,76
|
1.418,27
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.16
|
Hội
chợ thương mại Việt – Lào
|
11-12/2004
|
Lào
|
3.588,66
|
1.998,78
|
1.589,87
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.17
|
Hội
chợ nội thất High Poit, Bắc Carolina, Mỹ kết hợp khảo sát thị trường Mỹ.
|
21-28/04/2004
|
Carolina, Mỹ
|
2.278,36
|
1.603,04
|
675,32
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.18
|
Hội
chợ Thương mại Quốc tế Việt Nam Expo 2004
|
07-11/04/2004
|
Hà Nội
|
3.695,00
|
2.120,00
|
1.575,00
|
Hỗ
trợ 100% chi phí chung tổ chức Hội chợ.
|
25.19
|
Hội
chợ triển lãm nhãn hiệu có uy tín
|
04-05/2004
|
Hà Nội
|
1.845,00
|
945,00
|
900,00
|
Hỗ
trợ 100% chi phí xây dựng gian hàng Quốc gia.
|
25.20
|
Hội
chợ Thương mại Du lịch Quốc tế Điện Biên
|
01-10/05/2004
|
Điện Biên, Lai Châu.
|
1.030,00
|
530,00
|
500,00
|
Hỗ
trợ 100% chi phí xây dựng gian hàng Quốc gia.
|
25.21
|
Hội
chợ Quốc tế Đồ gỗ Bình Định
|
07/2004
|
Quy Nhơn, Bình Định.
|
1.700,00
|
950,00
|
750,00
|
Đề
nghị tổ chức tại thành phố Hồ Chí Minh
|
25.22
|
Hội
chợ Thương mại ASEAN
|
10/2004
|
Hà Nội
|
16.243,64
|
14,243,64
|
2.000,00
|
Hỗ
trợ 100% chi phí chung tổ chức Hội chợ.
|
25.23
|
Hội
chợ Nông nghiệp Quốc tế Cần Thơ
|
12/2004
|
Cần Thơ
|
3.950,00
|
2.000,00
|
1.950,00
|
Hỗ
trợ 100% chi phí xây dựng gian hàng Quốc gia.
|
25.24
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế Singapore Furniture.
|
01-05/03/2005
|
Singapore
|
6,267,19
|
3.500,59
|
2,766,60
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức, kinh phí chung tổ chức đoàn
và dựng gian hàng quốc gia.
|
25.25
|
Hội
chợ triển lãm quốc tế đồ gia dụng HongKong Houseware 2004.
|
21-24/04/2004
|
HongKong
|
2.263,06
|
1.255,30
|
1.007,76
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức đoàn, kinh phí chung tổ
chức đoàn và dựng gian hàng quốc gia.
|
25.26
|
Tổ
chức đoàn Lãnh đạo các Sở Thương mại/Trung tâm XTTM đi học tập trao đổi kinh
nghiệm và tìm hiểu cơ chế chính sách quản lý.
|
Quý II/2004
|
Trung Quốc
|
1.309,31
|
1.309,31
|
0,00
|
|
25.27
|
Tổ
chức đoàn Lãnh đạo các Sở Thương mại/Trung Tâm XTTM đi học tập, trao đổi kinh
nghiệm và tìm hiểu cơ chế chính sách quản lý.
|
Quý III/2004
|
Hoa Kỳ
|
1.961,89
|
1.961,89
|
0,00
|
|
25.28
|
Hội
chợ “Life style in Asia Pacific” trong khuôn khổ diễn đàn xúc tiến thương mại
Châu Á.
|
09-10/2004
|
Tokyo, Nhật
Bản
|
2.233,95
|
1.346,97
|
886,98
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 3 người làm công tác tổ chức đoàn và kinh phí chung tổ
chức và xây dựng gian hàng quốc gia.
|
25.29
|
Đoàn
doanh nghiệp Việt Nam tham gia khảo sát thị trường , tìm kiếm cơ hội xuất
khẩu hàng sang Nam Mỹ và tham dự bên lề khoá họp lần thứ II Ủy ban Hỗn hợp
hợp tác Việt Nam – Achentina.
|
Quý III/2004
|
Achentina, Braxin, Chilê
|
1.148,69
|
761,36
|
387,33
|
Hỗ
trợ 100% cho 5 cán bộ tổ chức đoàn và chi phí chung tổ chức đoàn.
|
25.30
|
Tuần
thương mại Việt Nam tại Hàn Quốc
|
08/2004
|
Seoul, Pusan, Hàn Quốc.
|
2.772,23
|
1.567,18
|
1.205,05
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và chi phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.
|
25.31
|
Đoàn
giao dịch thương mại tại thị trường Đài Loan
|
07/2004
|
Đài Bắc
|
699,85
|
492,04
|
207,81
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 4 người làm công tác tổ chức và chi phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.
|
25.32
|
Đoàn
xúc tiến thương mại thị trường Australia và New Zealand
|
05/2004
|
Australia, New Zealand
|
1.910,97
|
1.568,56
|
342,41
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 2 người làm công tác tổ chức và chi phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.
|
25.33
|
Đoàn
xúc tiến thương mại tại thị trường Philippine.
|
07/2004
|
Manila, Philippines
|
565,94
|
434,12
|
131,82
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 3 người làm công tác tổ chức và chi phí chung tổ chức
đoàn. Vụ Châu Á Thái Bình Dương tổ chức thực hiện.
|
(Danh mục 25)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hội
các doanh nghiệp trẻ Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
26.1
|
Trang
thông tin thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu và xúc tiến thương mại (Hạng
mục I, II).
|
2004
|
|
1.465,66
|
1.025,96
|
439,70
|
Duyệt
mục II “Xây dựng cơ sở hạ tầng”: 1 máy chủ, 2 máy con và các thiết bị đồng
bộ.
|
26.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp.
|
2004; 6 ngày/lớp
|
|
427,64
|
213,82
|
213,82
|
Để
đảm bảo tính khả thi và hiệu quả, duyệt tối đa 20 lớp/năm.
|
26.3
|
Tham
gia Hội chợ quốc tế tại New York, kết hợp khảo sát thị trường Hoa Kỳ và Canada.
|
01-16/05/2004
|
Mỹ, Canada
|
1.850,16
|
1.041,77
|
808,39
|
Hỗ
trợ 100% cho 01 cán bộ của Hội đi làm công tác tổ chức.
|
26.4
|
Tham
gia triển lãm quảng bá hàng xuất khẩu Việt Nam tại Matcơva, kết hợp khảo sát
thị trường Balan, Séc và Hungary.
|
10-30/06/2004
|
Nga, Balan,
Hungary
|
1.801,80
|
997,78
|
804,02
|
Không
khảo sát tại công hòa Séc (đã có hoạt động riêng). Hỗ trợ 100% cho 1 cán bộ
của Hội đi làm công tác tổ chức.
|
26.5
|
Tham
gia Hội chợ South America tại Saopaolo, Braxin, kết hợp khảo sát Paraguay, Uruguay, Achentina và Chilê.
|
01-20/08/2004
|
Braxin, Paraguay, Uruguay, Achentina và Chilê.
|
2.020,20
|
1.127,57
|
892,63
|
Hỗ
trợ 100% cho 1 cán bộ của Hội đi làm công tác tổ chức.
|
26.6
|
Tuần
lễ triển lãm giới thiệu hàng Việt Nam tại Cộng hòa Séc.
|
24-30/05/2004
|
Séc
|
3.411,58
|
1.705,79
|
1.705,79
|
|
(Danh mục 26)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Hội
Tin học Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
27.1
|
Tham
gia Computer World Expo 2004
|
07/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
734,32
|
367,16
|
367,16
|
27.2
|
Tuần
lễ Tin học Việt Nam 2004.
|
11/2004
|
Hà Nội
|
930,60
|
465,30
|
465,30
|
27.3
|
Khảo
sát thị trường Đức kết hợp thăm quan làm việc tại Hội chợ quốc tế và CNTT,
viễn thông phần miền Hanover
|
Quý I/2004
|
Đức
|
537,26
|
268,63
|
268,63
|
27.4
|
Triển
lãm sản phẩm công nghệ thông tin thương mại điện tử các nước khối APEC tại
Sơn Đông, Trung Quốc,
|
Quý II/2004
|
Sơn Đông, Trung Quốc
|
599,35
|
299,68
|
299,68
|
27.5
|
Khảo
sát thị trường gia công phần mền Nhật bản, kết hợp triển lãm các thành tựu
công nghệ thông tin Liên minh các tổ chức CNTT.
|
Quý IV/2004
|
Nhật Bản
|
472,45
|
236,22
|
236,22
|
(Danh mục 27)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Công ty Ong Trung ương
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
28.1
|
Đào
tạo nâng cao năng lực và kỹ năng kinh doanh xuất khẩu sản phẩm ong.
|
08-18/11/2004
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
347,22
|
173,61
|
173,61
|
28.2
|
Khảo
sát thị trường xuất khẩu sản phẩm ong sang EU (Anh)
|
15-20/08/2004
|
London, Anh
|
448,30
|
224,15
|
224,15
|
28.3
|
Thông
tin thương mại, tuyên truyền xuất khẩu sản phẩm ong.
|
Quý I, II/2004
|
|
484,00
|
242,00
|
242,00
|
(Danh mục 28)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI
HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục
Xúc tiến Thương mại
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Xây
dựng năng lực ứng dụng công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp xuất khẩu.
|
06/2003-12/2004
|
2.130,00
|
2.130,00
|
0,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí.
|
1.2
|
Xây
dựng mạng lưới thông tin – giao dịch thương mại hỗ trợ doanh nghiệp trong
nước ứng dụng thương mại điện tử.
|
05/2003-12/2004
|
1.595,00
|
1.595,00
|
0,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí.
|
1.3
|
Xây
dựng và phát triển Thương hiệu Quốc gia.
|
2004 – 2010
|
5.371,53
|
4.771,53
|
600,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí. Riêng hoạt động đào tạo hỗ trợ 50%
|
(Danh mục 1)
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI
HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-BTM
ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì: Cục
Kinh tế, Bộ Quốc phòng
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
2.1
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng xúc tiến thương mại và trung tâm xúc tiến thương mại giới
thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội (tiếp 2003).
|
2003-2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
18.000,00
|
12.600,00
|
5.400,00
|
Đơn
vị có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục xây dựng cơ bản theo quy định của
pháp luật.
|
(Danh mục 2)
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI
HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004
(ban hành kèm theo Quyết định số
479/2004/QĐ-BTM ngày 20/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại)
Cơ quan chủ trì:
Hiệp hội Dệt may Việt Nam
Đơn vị: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Chương trình
|
Thời gian triển khai
|
Địa điểm triển khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của doanh nghiệp (dự kiến)
|
Ghi chú
|
3.1
|
Xây
dựng Portal xuất nhập khẩu ngành dệt may Việt Nam.
|
2003- 2010
|
|
1.236,00
|
865,20
|
370,80
|
Trên
cơ sở kết quả thực hiện, Bộ Thương mại xem xét trình Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt giai đoạn tiếp theo.
|
(Danh mục 3)
Quyết định 479/2004/QĐ-BTM phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2004 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 479/2004/QĐ-BTM phê duyệt Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia ngày 20/04/2004 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
4.923
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|