|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
43/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2019/QĐ-UBND
|
Lai
Châu, ngày 12 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015.
Căn cứ Nghị quyết số
34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm
2020.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 như sau:
(Có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch
giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các
đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và
Đầu tư trước ngày 31/12/2019. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo
quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh
Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng
Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ, CV các khối, TH-CB;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh,
Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
|
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2019
|
Kế
hoạch 2020
|
So
sánh (%)
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Ước
TH 2019/KH 2019
|
KH
2020/ Ước TH 2019
|
I
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
trên địa bàn
|
%
|
7,5
|
7,5
|
7,5
|
0,0
|
0,0
|
SS tuyệt đối
|
a
|
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
%
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
15,7
|
15,5
|
15,1
|
-0,2
|
-0,4
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
48,7
|
49,2
|
50,0
|
0,5
|
0,9
|
|
+ Dịch vụ và thuế trừ trợ cấp
|
%
|
35,6
|
35,3
|
34,9
|
-0,3
|
-0,4
|
b
|
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
|
Triệu
đồng
|
35,2
|
36,3
|
40,0
|
103,0
|
110,2
|
|
2
|
Tổng sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
218.000
|
218.000
|
220.000
|
100,0
|
100,9
|
|
|
Diện tích cây chè(1)
|
Ha
|
7.093
|
6.995
|
7.570
|
98,6
|
108,2
|
|
|
Trong đó : Diện tích trồng mới
|
Ha
|
915
|
817
|
600
|
89,3
|
73,4
|
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
49,6
|
49,6
|
50,07
|
-
|
0,5
|
SS tuyệt
đối
|
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới(2)
|
Xã
|
37
|
35
|
39
|
94,6
|
111,4
|
|
|
Trong đó: Số xã
đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
|
xã
|
7
|
6
|
4
|
85,7
|
66,7
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
38,5
|
36,5
|
40,6
|
-2,1
|
4,2
|
SS
tuyệt đối
|
3
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
2.150
|
2.159
|
2.150
|
100,4
|
99,6
|
|
4
|
Giá trị xuất khẩu hàng địa
phương
|
Triệu
USD
|
11,2
|
15,0
|
15,2
|
134,0
|
101,3
|
|
II
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hạ Tầng giao thông, cấp
điện, cấp nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã mặt đường được cứng hóa
|
Xã
|
96
|
96
|
96
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung
tâm xã, mặt đường được cứng hóa
|
%
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
-
|
-
|
SS
tuyệt đối
|
|
- Tỷ lệ thôn,
bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi
|
%
|
90,0
|
91,4
|
93,7
|
1,4
|
2,3
|
|
- Tỷ lệ hộ được
sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
94,6
|
94,6
|
95,1
|
-
|
0,5
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch
|
%
|
87,5
|
91,9
|
95,5
|
4,4
|
3,6
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
82,5
|
82,5
|
85,2
|
-
|
2,7
|
6
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững và nâng cao chất lượng
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục
tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
xã
|
108
|
108
|
108
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
43,3
|
43,4
|
49,1
|
0,1
|
5,7
|
SS
tuyệt đối
|
|
Trong đó: + Cấp mầm non
|
%
|
46,5
|
46,5
|
51,3
|
0,0
|
4,8
|
|
+ Cấp
Tiểu học
|
%
|
52,4
|
53,6
|
60,2
|
1,18
|
6,6
|
|
+ Cấp Trung học cơ sở
|
%
|
34,9
|
34,9
|
38,5
|
0,0
|
3,7
|
|
+ Cấp Trung học phổ thông
|
%
|
26,1
|
26,1
|
43,5
|
0,0
|
17,4
|
|
- Số trường được công nhận trong
năm
|
Trường
|
20
|
22
|
17
|
110,0
|
77,3
|
7
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
|
Xã
|
85
|
87
|
90
|
102,4
|
103,4
|
|
|
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
|
%
|
78,7
|
80,6
|
83,3
|
1,9
|
2,8
|
SS
tuyệt đối
|
|
- Số bác sỹ trên vạn dân
|
1/10000
|
10,1
|
10,4
|
12,1
|
0,3
|
1,7
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%0
|
16,31
|
15,96
|
15,45
|
-0,35
|
-0,5
|
|
- Tỷ lệ giảm sinh bình quân
|
‰
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,00
|
0,0
|
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng (cân nặng theo độ tuổi)
|
%
|
20,36
|
20,35
|
19,97
|
-0,01
|
-0,4
|
8
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,4
|
4,8
|
3,5
|
1,4
|
-1,3
|
SS
tuyệt đối
|
|
+ Riêng các huyện nghèo
|
%
|
4,3
|
5,4
|
5,1
|
1,1
|
-0,3
|
|
- Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
|
Người
|
7.246
|
1366
|
7.380
|
101,7
|
100,2
|
|
|
- Số lao động được đào tạo nghề
trong năm
|
Người
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
48,5
|
48,5
|
50,7
|
0,0
|
2,2
|
SS
tuyệt đối
|
9
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
văn hóa
|
%
|
83
|
83
|
85
|
0,0
|
1,9
|
SS
tuyệt đối
|
|
- Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu
chuẩn văn hóa
|
%
|
68,3
|
68,3
|
70,6
|
0,0
|
2,3
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học
đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
94,0
|
95,0
|
96,0
|
1,0
|
1,0
|
Biểu số 2a
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG -
LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH2 019
|
KH năm 2020/ước TH 2019
|
Thành phố
|
Tam Đường
|
Tân Uyên
|
Than Uyên
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Sản lượng
lương thực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSL lương thực có hạt
|
Tấn
|
218.000
|
218.000
|
220.000
|
6.506
|
43.074
|
31.710
|
30.602
|
35.212
|
43.350
|
11.520
|
18.025
|
100,0
|
100,9
|
|
|
Trong đó: -
Thóc
|
Tấn
|
147.900
|
148.680
|
149.100
|
2.226
|
26.374
|
27.180
|
24.477
|
21.542
|
27.420
|
7.460
|
12.420
|
100,5
|
100,3
|
|
|
- Ngõ
|
Tấn
|
70.100
|
69.320
|
70.900
|
4.280
|
16.700
|
4.530
|
6.125
|
13.670
|
15.930
|
4.060
|
5.605
|
98,9
|
102,3
|
|
I
|
Lúa cả năm: Diện tích
|
Ha
|
32.703
|
32.906
|
32.484
|
424
|
5.050
|
5.633
|
4.759
|
4.675
|
6.820
|
2.128
|
2.996
|
100,6
|
98,7
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,2
|
45,2
|
45,9
|
52,5
|
52,2
|
48,3
|
51,4
|
46,1
|
40,2
|
35,1
|
41,5
|
99,9
|
101,6
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
147.900
|
148.680
|
149.100
|
2.226
|
26.374
|
27.180
|
24.477
|
21.542
|
27.420
|
7.460
|
12.420
|
100,5
|
100,3
|
|
|
Lúa đông
xuân: Diện tích
|
Ha
|
6.784
|
6.778
|
6.779
|
12
|
733
|
1.793
|
1.942
|
700
|
750
|
373
|
476
|
99,9
|
100,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
54,5
|
54,7
|
54,9
|
47,0
|
53,5
|
56,5
|
58,9
|
55,6
|
46,6
|
50,3
|
50,0
|
100,3
|
100,3
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
37.000
|
37.070
|
37.200
|
56
|
3.924
|
10.130
|
11.447
|
3.892
|
3.495
|
1.875
|
2.380
|
100,2
|
100,4
|
|
|
Lúa mùa:
Diện tích
|
Ha
|
22.760
|
22.805
|
22.846
|
412
|
4.317
|
3.640
|
2.727
|
3.730
|
5.070
|
980
|
1.970
|
100,2
|
100,2
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,2
|
47,3
|
47,5
|
52,7
|
52,0
|
46,2
|
47,5
|
46,5
|
45,2
|
46,9
|
47,7
|
100,2
|
100,6
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
107.350
|
107.810
|
108.600
|
2.170
|
22.450
|
16.800
|
12.940
|
17.340
|
22.900
|
4.600
|
9.400
|
100,4
|
100,7
|
|
|
Lúa
nương: Diện tích
|
Ha
|
3.159
|
3.324
|
2.860
|
|
|
200
|
90
|
245
|
1.000
|
775
|
550
|
105,2
|
86,0
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
11,2
|
11,4
|
11,5
|
|
|
12,5
|
10,0
|
12,7
|
10,3
|
12,7
|
11,6
|
101,7
|
100,9
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
3.550
|
3.800
|
3.300
|
|
|
250
|
90
|
310
|
1.025
|
985
|
640
|
107,0
|
86,8
|
|
|
- DT lúa
hàng hóa tập trung
|
Ha
|
2.940
|
3.021
|
3.280
|
340
|
600
|
300
|
1.300
|
160
|
200
|
100
|
280
|
102,8
|
108,6
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
50,0
|
50,0
|
50,3
|
50,4
|
53,9
|
45,0
|
50,0
|
55,0
|
46,0
|
50,0
|
50,0
|
100,0
|
100,6
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
14.700
|
15.105
|
16.500
|
1.715
|
3.235
|
1.350
|
6.500
|
880
|
920
|
500
|
1.400
|
102,8
|
109,2
|
|
2
|
Ngô cả
năm: Diện tích
|
Ha
|
20.615
|
20.976
|
20.431
|
898
|
4.655
|
1.100
|
1.670
|
3.550
|
5.200
|
1.425
|
1.932
|
101,8
|
97,4
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,0
|
33,0
|
34,7
|
47,7
|
35,9
|
41,2
|
36,7
|
38,5
|
30,6
|
28,5
|
29,0
|
97,2
|
105,0
|
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
70.100
|
69.320
|
70.900
|
4.280
|
16.700
|
4.530
|
6.125
|
13.670
|
15.930
|
4.060
|
5.605
|
98,9
|
102,3
|
|
|
Ngô xuân hè:
Diện tích
|
Ha
|
17.762
|
17.857
|
17.549
|
410
|
3.090
|
980
|
1.305
|
3.400
|
5.050
|
1.425
|
1.888
|
100,5
|
98,3
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
34,1
|
33,0
|
34,9
|
50,0
|
37,6
|
42,1
|
38,3
|
39,0
|
30,9
|
28,5
|
29,1
|
96,7
|
105,8
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
60.550
|
58.880
|
61.200
|
2.050
|
11.630
|
4.130
|
5.000
|
13.250
|
15.580
|
4.060
|
5.500
|
97,2
|
103,9
|
|
|
Ngô thu đông: Diện tích
|
Ha
|
2.853
|
3.119
|
2.882
|
488
|
1.565
|
120
|
365
|
150
|
150
|
|
44
|
109,3
|
92,4
|
|
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
33,5
|
33,5
|
33,7
|
45,7
|
32,4
|
33,3
|
30,8
|
28,0
|
23,3
|
|
23,9
|
100,0
|
100,6
|
|
|
Sản Lượng
|
Tấn
|
9.550
|
10.440
|
9.700
|
2.230
|
5.070
|
400
|
1.125
|
420
|
350
|
|
105
|
109,3
|
92,9
|
|
3
|
Cây ăn
quả
|
Ha
|
|
6.061
|
6.211
|
154
|
600
|
316
|
208
|
3.960
|
555
|
205
|
214
|
-
|
102,5
|
|
|
- Sản lượng cây ăn quả
|
Tấn
|
|
54.560
|
55.800
|
229
|
1.742
|
350
|
234
|
48.399
|
2.756
|
1.022
|
1.068
|
-
|
102,3
|
|
|
- Diện
tích trồng mới
|
Ha
|
|
137
|
150
|
|
15
|
100
|
|
30
|
5
|
|
|
-
|
109,5
|
|
|
Trong đó:
Cây ăn quả ôn đới
|
Ha
|
|
106
|
50
|
|
15
|
|
|
30
|
5
|
|
|
-
|
47,2
|
|
II
|
Cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây chè: diện tích
|
Ha
|
7.093
|
6.995
|
7.570
|
684
|
1.762
|
3.100
|
1.342
|
269
|
412
|
|
|
98,6
|
108,2
|
|
|
Trong
đó: Trồng mới
|
Ha
|
915
|
817
|
600
|
|
180
|
50
|
200
|
70
|
100
|
|
|
89,3
|
73,4
|
|
|
+ Diện tích chè
kinh doanh
|
Ha
|
3.938
|
3.938
|
4.705
|
619
|
1.207
|
2.441
|
399
|
35
|
4
|
|
|
100,0
|
119,5
|
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
78,4
|
78,4
|
74,4
|
131,7
|
70,4
|
66,8
|
49,5
|
20,9
|
5,0
|
|
|
100,0
|
94,9
|
|
|
- Sản lượng
chè búp tươi
|
Tấn
|
30.860
|
30.860
|
35.000
|
8.150
|
8.500
|
16.300
|
1.976
|
72
|
2
|
|
|
100,0
|
113,4
|
|
2
|
Cây
cao su: Diện tích
|
Ha
|
13.042
|
13.035
|
13.035
|
|
|
|
1.020
|
1.445
|
8.111
|
2.057
|
401
|
100,0
|
100,0
|
|
III
|
Chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng đàn gia súc
|
Con
|
385.950
|
318.270
|
329.720
|
13.560
|
44.690
|
47.060
|
48.800
|
45.070
|
67.830
|
25.150
|
37.560
|
82,5
|
103,6
|
|
|
- Đàn trâu
|
Con
|
98.920
|
98.920
|
99.150
|
920
|
13.150
|
17.850
|
15.870
|
11.010
|
24.720
|
8.090
|
7.540
|
100,0
|
100,2
|
|
|
- Đàn bò
|
Con
|
19.080
|
19.130
|
19.400
|
290
|
720
|
1.610
|
5.830
|
960
|
2.410
|
3.460
|
4,120
|
100,3
|
101,4
|
|
|
- Đàn lợn
|
Con
|
267.950
|
200.220
|
211.170
|
12.350
|
30.820
|
27.600
|
27.100
|
33.100
|
40.700
|
13.600
|
25.900
|
74,7
|
105,5
|
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng
đàn gia súc
|
%
|
5,0
|
-13,3
|
3,6
|
6,8
|
5,5
|
4,4
|
1,8
|
3,6
|
2,7
|
3,0
|
3,7
|
-18,4
|
16,9
|
SS tuyệt đối
|
3
|
Tổng đàn gia
cầm
|
Nghìn con
|
1.464
|
1.480
|
1.540
|
98
|
230
|
220
|
224
|
195
|
300
|
150
|
123
|
101,1
|
104,1
|
|
4
|
Thịt hơi các loại
|
Nghìn tấn
|
15,3
|
13,2
|
13,7
|
0,8
|
2,1
|
2,1
|
2,2
|
2,2
|
2,3
|
0,8
|
1,3
|
86,3
|
103,6
|
|
|
Trong đó:
Thịt lợn
|
Nghìn tấn
|
11,0
|
8,7
|
9,5
|
0,6
|
1,4
|
1,4
|
1,5
|
1,5
|
1,6
|
0,6
|
0,9
|
79,0
|
108,7
|
|
C
|
THỦY
SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- DT
nuôi trồng
|
Ha
|
916
|
950
|
953
|
116
|
213
|
128
|
176
|
41
|
176
|
52
|
52
|
103,7
|
100,3
|
|
|
- SL đánh
bắt, nuôi trồng
|
Tấn
|
2.420
|
2.488
|
2.626
|
290
|
563
|
358
|
546
|
106
|
334
|
247
|
184
|
102,8
|
105,6
|
|
|
+ Sản
lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
2.060
|
2.121
|
2.191
|
290
|
422
|
318
|
496
|
71
|
268
|
177
|
149
|
103,0
|
103,3
|
|
|
+ Sản
lượng đánh bắt
|
Tấn
|
260
|
250
|
266
|
|
|
40
|
50
|
5
|
66
|
70
|
35
|
96,2
|
106,4
|
|
|
+ Nuôi
cá nước lạnh
|
Tấn
|
100
|
117
|
169
|
|
140
|
|
|
29
|
|
|
|
117,0
|
144,7
|
|
|
Số cơ sở
|
Cơ sở
|
10
|
10
|
10
|
|
7
|
|
|
3
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Thể tích
nuôi
|
M3
|
7.164
|
15.678
|
15.678
|
|
13.591
|
|
|
2.087
|
|
|
|
218,8
|
100,0
|
|
D
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ
che phủ rừng
|
%
|
49,6
|
49,6
|
50,07
|
28,0
|
47,0
|
41,5
|
35,5
|
43,3
|
40,0
|
54,9
|
65,0
|
0,0
|
0,5
|
SS tuyệt
đối
|
2
|
Tổng
DT rừng hiện có (tính cả cao su)
|
Ha
|
461.024
|
461.653
|
464.845
|
2.013
|
32.287
|
38.899
|
29.878
|
44.951
|
64.551
|
77.167
|
175.098
|
100,1
|
100,7
|
|
|
Trong
đó diện tích rừng trồng mới (1)
|
Ha
|
1.537
|
1.378
|
1.090
|
-
|
-
|
500
|
30
|
-
|
360
|
-
|
200
|
89,7
|
79,1
|
|
|
+ Trồng rừng
thay thế
|
Ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trồng rừng
CT khác
|
Ha
|
1.537
|
1.378
|
1.090
|
-
|
-
|
500
|
30
|
-
|
360
|
-
|
200
|
89,7
|
79,1
|
|
|
Trong đó:
Quế
|
Ha
|
1.330
|
1.171
|
1.000
|
|
|
500
|
|
|
300
|
|
200
|
88,0
|
85,4
|
|
|
Sơn Tra
|
Ha
|
207
|
207
|
90
|
|
|
|
30
|
|
60
|
|
|
100,0
|
43,5
|
|
2.1
|
Rừng
tự nhiên
|
Ha
|
412.910
|
429.221
|
432.636
|
1.745
|
30.186
|
31.997
|
25.752
|
42.586
|
52.647
|
74.085
|
173.638
|
104,0
|
100,8
|
|
|
+ Rừng đặc
dụng
|
Ha
|
30.370
|
28.327
|
28.600
|
|
|
6.823
|
|
-
|
-
|
-
|
21.777
|
93,3
|
101,0
|
|
|
+ Rừng phòng hộ
|
Ha
|
244.855
|
248.464
|
249.289
|
1.702
|
23.349
|
15.148
|
12.058
|
35.367
|
37.872
|
44.649
|
79.144
|
101,5
|
100,3
|
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
137.685
|
152.429
|
154.747
|
43
|
6.837
|
10.026
|
13.694
|
7.220
|
14.775
|
29.436
|
72.717
|
110,7
|
101,5
|
|
2.2
|
Rừng trồng
|
Ha
|
13.483
|
19.396
|
19.173
|
267
|
2.101
|
6.902
|
3.106
|
920
|
3.791
|
1.025
|
1.059
|
143,9
|
98,8
|
|
|
+ Rừng đặc dụng
|
Ha
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
88,5
|
|
|
+ Rừng sản
xuất
|
Ha
|
8.683
|
12.571
|
13.350
|
68
|
1.663
|
4.494
|
1.898
|
612
|
3.032
|
693
|
889
|
144,8
|
106,2
|
|
|
+ Rừng
phòng hộ
|
Ha
|
4.799
|
6.824
|
5.822
|
199
|
439
|
2.408
|
1.208
|
308
|
759
|
332
|
169
|
142,2
|
85,3
|
|
2.3
|
Rừng
ngoài QH lâm nghiệp (2)
|
Ha
|
21.590
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
99,3
|
|
2.4
|
Cây cao su
|
Ha
|
13.042
|
13.035
|
13.035
|
|
|
|
1.020
|
1.445
|
8.112
|
2.057
|
401
|
100,0
|
100,0
|
|
2.5
|
Cây Mắc
ca (Tổng diện tích)
|
Ha
|
2.899
|
2.704
|
3.773,6
|
270
|
465
|
1.088,8
|
969,2
|
185
|
141
|
189
|
466
|
93,3
|
139,5
|
|
|
Trong đó trồng
mới
|
Ha
|
1.165
|
889
|
1.069,4
|
|
|
500
|
569,4
|
|
|
|
|
76,3
|
120,4
|
|
3
|
Khoán bảo
vệ rừng
|
Ha
|
422.254
|
435.483
|
437.959
|
1.907
|
31.012
|
34.563
|
26.944
|
43.180
|
53.559
|
73.486
|
173.310
|
103,1
|
100,6
|
|
4
|
Khoanh nuôi
rừng tái sinh
|
Ha
|
|
20.153
|
31.668
|
|
2.350
|
|
|
|
|
13.318
|
16.000
|
|
157,1
|
|
E
|
PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
82,5
|
82,5
|
85,2
|
93,5
|
91,5
|
81,0
|
81,0
|
81,0
|
80,5
|
81,5
|
80,5
|
0,0
|
2,7
|
SS tuyệt đối
|
|
- Tỷ
lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
%
|
78,0
|
78,0
|
81,0
|
91,5
|
84,0
|
75,0
|
78,0
|
78,0
|
76,0
|
75,5
|
75,5
|
0,0
|
3,0
|
|
- Thực
hiện bộ tiêu chí quốc gia về NTM
|
Xã
|
96
|
96
|
96
|
2
|
13
|
9
|
11
|
17
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tỷ lệ số
xã đạt tiêu chuẩn NTM
|
%
|
38,5
|
36,5
|
40,6
|
100,0
|
46,2
|
100,0
|
63,6
|
23,5
|
23,8
|
30,0
|
23,1
|
-2,1
|
4,2
|
|
|
+ Số xã hoàn thành
19 tiêu chí NTM
|
Xã
|
37
|
35
|
39
|
2
|
6
|
9
|
7
|
4
|
5
|
3
|
3
|
94,6
|
111,4
|
|
|
+ Số xã đạt từ
15-18 tiêu chí
|
Xã
|
11
|
13
|
14
|
|
1
|
|
-
|
2
|
6
|
1
|
4
|
118,2
|
107,7
|
|
|
+ Số xã đạt
từ 10-14 tiêu chí
|
Xã
|
37
|
38
|
43
|
|
6
|
|
4
|
11
|
10
|
6
|
6
|
102,7
|
113,2
|
|
|
+ Số xã đạt
từ 5-9 tiêu chí
|
Xã
|
11
|
10
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,9
|
0,0
|
|
|
+ Số xã đạt dưới
5 tiêu chí
|
Xã
|
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bình quân
tiêu chí trên xã
|
Tiêu chí/xã
|
14,8
|
14,8
|
15,5
|
19,0
|
16,0
|
19,0
|
16,3
|
14,3
|
15,3
|
13.4
|
15,0
|
100,0
|
105,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2b
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NĂM 2020 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 33/201G/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2016 CỦA HĐND TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Nội dung hỗ trợ
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch năm 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Hỗ trợ
giống lúa thuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
hỗ trợ
|
Ha
|
6.056
|
2.385
|
5.963
|
167
|
970
|
1.630
|
330
|
230
|
1.746
|
406
|
485
|
39,4
|
250,1
|
|
|
- Khối lượng hỗ trợ (1)
|
Tấn
|
420
|
176
|
417
|
12
|
68
|
114
|
23
|
16
|
122
|
28
|
34
|
42,0
|
236,6
|
|
2
|
Hỗ trợ giống
ngô lai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
hỗ trợ
|
Ha
|
12.755
|
4.966
|
13.292
|
1.262
|
945
|
1.100
|
1.770
|
1.170
|
5.200
|
1.425
|
420
|
38,9
|
267,7
|
|
|
- Khối lượng
hỗ trợ (2)
|
Tấn
|
237
|
90
|
246
|
19
|
14
|
22
|
27
|
23
|
104
|
29
|
8
|
37,9
|
274,0
|
|
3
|
Hỗ trợ
phát triển cây chè cho vùng nguyên liệu tập trung
|
Ha
|
915
|
798
|
600
|
-
|
200
|
50
|
180
|
70
|
100
|
|
|
87,2
|
75,2
|
|
4
|
Hỗ trợ
phát triển cây quế
|
Ha
|
1.330
|
1.171
|
1.000
|
|
-
|
500
|
|
|
300
|
-
|
200
|
88,0
|
85,4
|
|
5
|
Hỗ trợ
phát triển cây sơn tra
|
Ha
|
207
|
207
|
60
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
|
|
100,1
|
29,0
|
|
6
|
Hỗ
trợ phát triển cây mắc ca
|
Ha
|
1.165
|
699
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60,0
|
-
|
|
7
|
Hỗ trợ
phát triển cây ăn quả (3)
|
Ha
|
35
|
15
|
150
|
-
|
-
|
100
|
15
|
30
|
5
|
|
|
|
|
|
8
|
Hỗ trợ
chuyển đổi phương thức chăn nuôi
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ mặt
bằng
|
Ha
|
0,28
|
0,26
|
0,70
|
|
-
|
0,50
|
-
|
|
|
-
|
0,20
|
91,4
|
273,4
|
|
|
- Hỗ trợ làm chuồng
|
Chuồng
|
340
|
228
|
410
|
-
|
-
|
250
|
-
|
|
-
|
60
|
100
|
67,1
|
179,8
|
|
|
- Hỗ trợ trồng cỏ
|
Ha
|
55
|
20
|
60
|
|
20
|
20
|
-
|
|
|
15
|
5
|
36,9
|
295,6
|
|
9
|
Hỗ trợ khai
hoang ruộng nước
|
Ha
|
348
|
289
|
255
|
-
|
50
|
-
|
5
|
30
|
100
|
30
|
40
|
83,0
|
88,3
|
|
10
|
Hỗ trợ
vôi cải tạo đất ruộng
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
hỗ trợ
|
Ha
|
1.735
|
661
|
703
|
-
|
480
|
-
|
40
|
83
|
50
|
50
|
-
|
38,1
|
106,3
|
|
|
- Khối lượng
hỗ trợ
|
Tấn
|
868
|
331
|
351
|
-
|
240
|
-
|
20
|
41
|
25
|
25
|
-
|
38,1
|
106,3
|
|
11
|
Hỗ trợ
phát triển cơ giới hóa nông
nghiệp
|
|
1.463
|
1.742
|
1.555
|
100
|
80
|
200
|
325
|
450
|
-
|
200
|
200
|
119,1
|
89,3
|
|
|
- Máy làm đất
|
Máy
|
1.427
|
1.742
|
1.555
|
100
|
80
|
200
|
325
|
450
|
-
|
200
|
200
|
122,1
|
89,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Giá trị sản
xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)
|
Tỷ đồng
|
6.399,5
|
5.692,4
|
6.122,1
|
152,5
|
803,4
|
198,1
|
96,6
|
153,6
|
581,5
|
4.030,8
|
105,5
|
88,9
|
107,5
|
|
1
|
Phân
theo thành phần kinh tế
|
Tỷ đồng
|
6.399,5
|
5.692,4
|
6.122,1
|
152,5
|
803,4
|
198,1
|
96,6
|
153,6
|
581,5
|
4.030,8
|
105,5
|
88,9
|
107,5
|
|
|
- Quốc
doanh Trung ương
|
Tỷ đồng
|
5.133,2
|
4.385,7
|
4.679,3
|
-
|
735,9
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.943,4
|
-
|
85,4
|
106,7
|
|
|
- Quốc
doanh địa phương
|
Tỷ đồng
|
17,9
|
17,3
|
18,5
|
11,4
|
2,0
|
0,7
|
1,3
|
1,3
|
0,7
|
0,6
|
0,6
|
96,2
|
107,0
|
|
|
- CN ngoài
quốc doanh
|
Tỷ đồng
|
1.246,8
|
1.288,0
|
1.422,9
|
141,1
|
65,5
|
197,5
|
95,3
|
152,3
|
580,8
|
85,5
|
105,0
|
103,3
|
110,5
|
|
|
- CN có vốn
đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
1,5
|
1,5
|
1,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,4
|
-
|
96,2
|
93,6
|
|
2
|
Phân
theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
6.399,5
|
5.692,4
|
6.122,1
|
152,5
|
803,4
|
198,1
|
96,6
|
153,6
|
581,5
|
4.030,8
|
105,5
|
88,9
|
107,5
|
|
|
- Công nghiệp
khai khoáng
|
Tỷ đồng
|
115,1
|
115,2
|
123,49
|
8,5
|
14,4
|
7,8
|
10,6
|
10,9
|
44,7
|
11,9
|
14,8
|
100,0
|
107,2
|
|
|
- Công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Tỷ đồng
|
486,7
|
511,2
|
469,3
|
127,9
|
20,1
|
160,3
|
53,4
|
58,2
|
19,7
|
6,0
|
23,7
|
105,0
|
91,8
|
|
|
- Sản xuất
và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí
|
Tỷ đồng
|
5.758,3
|
5.025,7
|
5.487,1
|
-
|
757,7
|
28,4
|
29,9
|
81,4
|
514,8
|
4.010,6
|
64,3
|
87,3
|
109,2
|
|
|
- Cung cấp
nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải
|
Tỷ đồng
|
39,3
|
40,3
|
42,2
|
16,1
|
11,2
|
1,6
|
2,8
|
3,1
|
2,3
|
2,4
|
2,8
|
102,5
|
104,7
|
|
III
|
Một số sản
phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện sản xuất
và nhập khẩu
|
Tr. kwh
|
6.280
|
5.700
|
6.021,2
|
-
|
831
|
31
|
33
|
89
|
565
|
4.401
|
71
|
90,8
|
105,6
|
|
|
- Điện sản
xuất
|
Tr. kwh
|
6.280
|
5.700
|
6.021,2
|
-
|
831
|
31
|
33
|
89
|
565
|
4.401
|
71
|
90,8
|
105,6
|
|
2
|
Đá đen
|
1000v
|
200
|
200
|
180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
180
|
-
|
100,0
|
90,0
|
|
3
|
Đá xây dựng
|
m3
|
678.291
|
678.294
|
698.639
|
77.000
|
80.711
|
70.916
|
96.000
|
70.000
|
118.412
|
95.300
|
90.300
|
100,0
|
103,0
|
|
4
|
Chè khô các loại
|
Tấn
|
6.107
|
6.520
|
6.600
|
1.539
|
372
|
3.073
|
1.602
|
14
|
0,40
|
-
|
-
|
106,8
|
101,2
|
|
5
|
Gạch xây
các loại
|
1000 viên
|
71.555
|
71.560
|
72.270
|
9.225
|
15.650
|
5.405
|
6.070
|
18.250
|
2.520
|
2.850
|
12.300
|
100,0
|
101,0
|
|
8
|
Nước máy sản
xuất
|
1000m3
|
4.077
|
4.079
|
4.119
|
2.540
|
445
|
149
|
290
|
287
|
152
|
129
|
127
|
100,0
|
101,0
|
|
9
|
Quặng các
loại
|
Tấn
|
5.000
|
5.000
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
-
|
-
|
100,0
|
110,0
|
|
10
|
Xi Măng
|
Tấn
|
12.000
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108,3
|
100,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2019
|
Kế
hoạch 2020
|
So
sánh (%)
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện cả năm
|
Ước
TH 2019/KH 2019
|
KH
2020/ Ước TH 2019
|
I
|
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
5.300
|
5.400
|
5.800
|
101,9
|
107,4
|
|
|
- Quốc doanh
|
Tỷ đồng
|
650
|
650
|
670
|
100,0
|
103,1
|
|
|
- Ngoài quốc doanh
|
Tỷ đồng
|
4.650
|
4.750
|
5.130
|
102,2
|
108,0
|
|
|
Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thương nghiệp (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
4.435,3
|
4.515,0
|
4.850,0
|
101,8
|
107,4
|
|
|
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
510
|
540,0
|
580,0
|
105,9
|
107,4
|
|
|
- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ
trợ du lịch
|
Tỷ đồng
|
4,70
|
4,70
|
4,9
|
100,0
|
104,3
|
|
|
- Dịch vụ khác
|
Tỷ đồng
|
350
|
340,3
|
365,1
|
97,2
|
107,3
|
|
1
|
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ
du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Mạng lưới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số Khách sạn
|
cái
|
26
|
27
|
31
|
103,8
|
114,8
|
|
|
Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên
|
cái
|
2
|
2
|
3
|
100,0
|
150,0
|
|
|
- Số phòng khách sạn
|
Phòng
|
950
|
950
|
1.080
|
100,0
|
113,7
|
|
|
Công suất sử dụng
phòng
|
%
|
63
|
63
|
63
|
100,0
|
100,0
|
SS
tuyệt đối
|
|
- Nhà hàng
|
cái
|
133
|
135
|
138
|
101,5
|
102,2
|
|
1.2
|
Tổng lượt khách du lịch
|
lượt người
|
275.800
|
350.500
|
375.000
|
127,1
|
107,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
lượt
người
|
31.700
|
32.500
|
34.000
|
102,5
|
104,6
|
|
|
- Ngày lưu trú/ khách quốc tế
|
ngày
|
1,5
|
1,7
|
1,75
|
113,3
|
102,9
|
|
|
- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc
tế
|
Triệu
đồng
|
1,8
|
1,8
|
1,85
|
100,0
|
102,8
|
|
|
+ Khách nội địa
|
lượt
người
|
244.100
|
318.000
|
341.000
|
130,3
|
107,2
|
|
|
- Ngày lưu trú/ khách nội địa
|
ngày
|
1,7
|
1,8
|
1,8
|
105,9
|
100,0
|
|
|
- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa
|
Triệu
đồng
|
0,85
|
0,85
|
0,87
|
100,0
|
102,4
|
|
1.3
|
Doanh thu ngành du lịch
|
Tỷ đồng
|
417,5
|
540,0
|
644,1
|
129,4
|
119,3
|
|
|
+ Khách quốc tế
|
Tỷ đồng
|
65,3
|
87,5
|
110,1
|
133,9
|
125,8
|
|
|
+ Khách nội địa
|
Tỷ
đồng
|
352,1
|
452,5
|
534,0
|
128,5
|
118,0
|
|
II
|
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
15,99
|
43,78
|
45,20
|
273,8
|
103,2
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
-65,44
|
-35,49
|
3,24
|
|
|
|
1
|
Giá trị hàng Xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
13,39
|
30,23
|
31,20
|
225,8
|
103,2
|
|
|
- Giá trị xuất
khẩu của tỉnh khác qua địa bàn
|
Triệu
USD
|
2,20
|
15,23
|
16,00
|
692,3
|
105,0
|
|
|
- Giá trị xuất khẩu của địa phương
|
Triệu
USD
|
11,19
|
15,00
|
15,20
|
134,0
|
101,3
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
1,18
|
-25,13
|
1,33
|
|
|
|
|
Một số một hàng chủ yếu :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thảo quả
|
Triệu
USD
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
60,0
|
60,0
|
62,0
|
100,0
|
103,3
|
|
|
+ Chè
|
Triệu
USD
|
4,29
|
4,29
|
4,30
|
100,0
|
100,2
|
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
1.950,0
|
1.950,0
|
1.955,0
|
100,0
|
100,3
|
|
|
+ Hàng hóa khác (Ngô, chuối lá,
sắn)
|
Triệu
USD
|
6,60
|
10,4
|
10,6
|
157,7
|
101,8
|
|
2
|
Giá trị
hàng Nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
2,60
|
13,55
|
14,00
|
521,2
|
103,3
|
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
-82,35
|
-6,23
|
3,31
|
|
|
|
|
Phương tiện xuất nhập cảnh
|
Lượt
|
5.250
|
25.000
|
30.000
|
476,2
|
120,0
|
|
|
Hành khách xuất nhập cảnh
|
Lượt
|
231.100
|
300.000
|
330.000
|
129,8
|
110,0
|
|
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Năm
2019
|
Kế
hoạch 2020
|
So
sánh (%)
|
Ghi
chú
|
Kế
hoạch
|
Ước thực hiện cả năm
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH
2020/ Ước TH 2019
|
I
|
Doanh thu ngành vận tải
|
Tr.đồng
|
222.434
|
231.257
|
238.004
|
104,0
|
102,9
|
|
1
|
Vận tải hành khách
|
Tr.đồng
|
98.818
|
100.251
|
105.735
|
101,4
|
105,5
|
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
Tr.đồng
|
123.616
|
131.006
|
132.269
|
106,0
|
101,0
|
|
II
|
Sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
1.000 Tấn
|
1.571
|
1.571
|
1.697
|
100,0
|
108,0
|
|
|
Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
%
|
5,5
|
4,9
|
8,0
|
-0,6
|
3,1
|
SS tuyệt đối
|
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
1.000 Tấn.Km
|
46.500
|
53.000
|
57.770
|
114,0
|
109,0
|
|
|
Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
%
|
8,1
|
3,6
|
9,0
|
-4,5
|
5,4
|
SS tuyệt đối
|
2
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khối lượng HK vận chuyển
|
1.000. HK
|
1.471
|
1.471
|
1.574
|
100,0
|
107,0
|
|
|
Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển
|
%
|
5,2
|
5,8
|
7,0
|
0,6
|
1,2
|
SS tuyệt đối
|
|
Khối lượng HK luân chuyển
|
1.000
HK/ Km
|
85.500
|
96.000
|
102.720
|
112,3
|
107,0
|
|
|
Tốc độ tăng khối lượng
hành khách luân chuyển
|
%
|
5,6
|
1,2
|
7,0
|
-4,4
|
5,8
|
SS
tuyệt đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG
- GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH 2020/ước
TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Xoá đói
giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
98.029
|
100.256
|
102.137
|
12.251
|
14.560
|
12.585
|
12.500
|
17.220
|
17.052
|
5.845
|
10.124
|
102,3
|
101,9
|
|
2
|
Số hộ
nghèo
|
Hộ
|
21.792
|
20.250
|
17.055
|
75
|
1.599
|
972
|
2.583
|
3.528
|
3.932
|
1.158
|
3.208
|
92,9
|
84,2
|
|
3
|
Tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
22,2
|
20,2
|
16,7
|
0,6
|
11,0
|
7,7
|
20,7
|
20,5
|
23,1
|
19,8
|
31,7
|
-2,0
|
-3,5
|
SS tuyệt
đối
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS
|
%
|
21,5
|
20,0
|
17,5
|
0,6
|
10,8
|
7,6
|
20,7
|
20,2
|
22,7
|
19,5
|
31,2
|
-1,5
|
-2,5
|
4
|
Mức giảm tỷ lệ hộ
nghèo
|
%
|
3,4
|
4,8
|
3,5
|
0,1
|
3,0
|
1,6
|
2,4
|
5,1
|
5,6
|
3,7
|
4,7
|
1,4
|
-1,3
|
|
Trong
đó: Tại các huyện nghèo
|
%
|
4,3
|
5,4
|
5,1
|
|
|
|
|
5,2
|
5,6
|
3,7
|
4,7
|
1,1
|
-0,3
|
5
|
Số hộ
thoát nghèo
|
Hộ
|
3.602
|
5.152
|
2.575
|
5
|
298
|
181
|
233
|
662
|
679
|
85
|
432
|
143,0
|
50,0
|
|
6
|
Số hộ cận
nghèo
|
Hộ
|
10.689
|
9.910
|
8.755
|
40
|
2.307
|
971
|
1.092
|
2.500
|
1.120
|
400
|
325
|
92,7
|
88,3
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ
cận nghèo
|
%
|
10,9
|
9,9
|
8,6
|
0,3
|
15,8
|
7,7
|
8,7
|
14,5
|
6,6
|
6,8
|
3,2
|
-1,0
|
-1,3
|
SS tuyệt
đối
|
8
|
Số hộ tái
nghèo và phát sinh mới
|
Hộ
|
694
|
1.207
|
620
|
-
|
76
|
19
|
75
|
90
|
195
|
115
|
50
|
173,9
|
51,4
|
|
II
|
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số xã, phường,
thị trấn toàn tỉnh
|
xã
|
108
|
108
|
108
|
7
|
12
|
10
|
14
|
18
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Tổng số xã
toàn tỉnh
|
xã
|
96
|
96
|
96
|
2
|
11
|
9
|
13
|
17
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong
đó: + số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của Chương trình
135)
|
Xã
|
66
|
66
|
66
|
|
4
|
4
|
8
|
15
|
17
|
6
|
12
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
|
xã
|
96
|
96
|
96
|
2
|
11
|
9
|
13
|
17
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Tỷ lệ
xã có đường ô tô đến trung tâm xã
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0,0
|
0,0
|
SS tuyệt đối
|
|
- Số xã có đường ô
tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
|
xã
|
96
|
96
|
96
|
2
|
11
|
9
|
13
|
17
|
21
|
10
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường
ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
0,0
|
0,0
|
So sánh tuyệt đối
|
|
- Tỷ lệ
thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi
|
%
|
90,0
|
91,4
|
93,7
|
100,0
|
97,7
|
100,0
|
98,7
|
87,7
|
82,2
|
95,9
|
98,2
|
1,4
|
2,3
|
|
|
- Số hộ được
sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng
lắp đặt mua bán điện)
|
Hộ
|
91.822
|
91.822
|
92.382
|
12.166
|
13.222
|
12.434
|
10.894
|
15.928
|
15.423
|
4.358
|
7.957
|
100,0
|
100,6
|
|
|
- Tỷ lệ
số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia
|
%
|
94,6
|
94,6
|
95,1
|
100,0
|
99,0
|
97,5
|
95,3
|
98,5
|
91,0
|
85,0
|
83,6
|
0,0
|
0,5
|
SS tuyệt
đối
|
III
|
Bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người
tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
Người
|
32.130
|
30.628
|
30.652
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,3
|
100,1
|
|
2
|
Số người
tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
24.072
|
23.137
|
23.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,1
|
102,4
|
|
IV
|
Tạo việc
làm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lực lượng
lao động từ 15 tuổi trở lên
|
Người
|
283.522
|
283.522
|
289.091
|
29.648
|
42.900
|
35.106
|
38.138
|
44.761
|
52.094
|
16.988
|
29.456
|
100,0
|
102,0
|
|
|
Tỷ lệ so với
dân số
|
%
|
61,2
|
61,2
|
62,0
|
68,0
|
61,0
|
60,5
|
65,0
|
54,2
|
60,6
|
62,0
|
62,4
|
0,0
|
0,9
|
ss tuyệt đối
|
|
- Số lao động
chia theo khu vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động
thành thị
|
Người
|
53.691
|
53.691
|
55.645
|
24.538
|
4.750
|
8.340
|
5.793
|
3.412
|
2.923
|
2.225
|
3.664
|
100,0
|
103,6
|
|
|
+ Lao động
nông thôn
|
Người
|
229.831
|
229.831
|
233.446
|
5.110
|
38.150
|
26.766
|
32.345
|
41.349
|
49171
|
14.763
|
25.792
|
100,0
|
101,6
|
|
2
|
Lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân
|
Người
|
278.156
|
278.156
|
281.413
|
28.106
|
42.000
|
34.666
|
36.960
|
43.275
|
51.689
|
16.528
|
28.189
|
100,0
|
101,2
|
|
|
Cơ cấu
lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
|
%
|
71,2
|
71,2
|
69,6
|
17,6
|
79,0
|
76,0
|
75,0
|
77,8
|
76,5
|
66,5
|
69,1
|
0,0
|
-1,6
|
ss tuyệt đối
|
|
- Công nghiệp
và xây dựng
|
%
|
10,4
|
10,4
|
11,5
|
24,5
|
9,1
|
12,1
|
8,8
|
8,2
|
8,2
|
12,0
|
15,4
|
0,0
|
1,0
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
18,4
|
18,4
|
18,9
|
57,9
|
11,9
|
11,9
|
16,2
|
14,0
|
15,3
|
21,5
|
15,5
|
0,0
|
0,6
|
3
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động
|
%
|
48,5
|
48,5
|
50,7
|
84,4
|
44,4
|
49,7
|
49,0
|
42,7
|
49,3
|
44,0
|
47,1
|
0,0
|
2,2
|
4
|
Số lao động
được tạo việc làm
|
Người
|
7.246
|
7.366
|
7.380
|
825
|
1.200
|
1.025
|
1.030
|
1.000
|
1.200
|
600
|
500
|
101,7
|
100,2
|
|
|
Trong
đó: Lao động nữ
|
Người
|
3.605
|
3.605
|
3.654
|
412
|
670
|
521
|
510
|
495
|
650
|
250
|
146
|
100,0
|
101,4
|
|
5
|
Tỷ lệ thất
nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
2,7
|
2,7
|
2,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
ss tuyệt đối
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị
|
%
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
6
|
Tỷ lệ thiếu việc
làm khu vực nông thôn
|
%
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
|
Trong
đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn
|
%
|
9,0
|
9,0
|
9,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0
|
0,0
|
7
|
Số lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
100
|
130
|
130
|
7
|
15
|
18
|
15
|
32
|
27
|
8
|
8
|
130,0
|
100,0
|
|
V
|
Đào
tạo nghề mới trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lao động
được đào tạo nghề trong năm
|
Người
|
6.300
|
6.300
|
6.300
|
240
|
900
|
900
|
810
|
1.000
|
990
|
400
|
760
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: +
Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)
|
Người
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
240
|
900
|
900
|
810
|
1.000
|
990
|
400
|
760
|
100,0
|
100,0
|
|
|
+ Đào tạo
nghề trung cấp
|
Người
|
300
|
300
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu thuộc Trường CĐCĐ
|
VI
|
Trật tự
an toàn xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lượt
người được cai nghiện ma túy Trong đó:
|
Lượt Người
|
150
|
180
|
220
|
11
|
23
|
8
|
8
|
21
|
18
|
7
|
24
|
120,0
|
122,2
|
|
|
+ Cai tại
Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu
|
Lượt Người
|
50
|
80
|
70
|
5
|
13
|
5
|
5
|
13
|
10
|
5
|
14
|
160,0
|
87,5
|
|
|
+ Hỗ trợ cai
nghiện tự nguyện tại Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh
(không thu phí)
|
Lượt Người
|
|
|
50
|
6
|
10
|
3
|
3
|
8
|
8
|
2
|
10
|
|
|
|
|
+ Cai tại trại tạm
giam công an tỉnh
|
Lượt Người
|
100
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Điều trị thay thế
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
|
Lượt Người
|
2.200
|
2.200
|
2.200
|
220
|
270
|
145
|
125
|
500
|
320
|
155
|
465
|
100,0
|
100,0
|
|
VII
|
TRẺ EM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã, phường
đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với
trẻ em (lũy kế)
|
xã
|
85
|
85
|
86
|
7
|
10
|
10
|
14
|
16
|
16
|
5
|
8
|
100,0
|
101,2
|
|
|
- Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em
|
%
|
78,7
|
79
|
80
|
100
|
75
|
100
|
10
|
89
|
73
|
45
|
57
|
0,3
|
1,0
|
ss tuyệt đối
|
2
|
Tỷ lệ trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc
|
%
|
69,7
|
70
|
72
|
93
|
71
|
66
|
82
|
70
|
73
|
52
|
58
|
0,3
|
2,0
|
ss tuyệt đối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 7
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước thực hiện cả năm
|
Ước TH 2019/ KH 2019
|
KH 2020/ Ước TH 2019
|
A
|
PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Doanh
nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số lượng
doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
2
|
3
|
2
|
150,0
|
66,7
|
|
2
|
Tổng vốn chủ
sở hữu tại doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
437.284
|
834.000
|
834.000
|
190,7
|
100,0
|
|
3
|
Nộp ngân
sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
26.321
|
26.321
|
27.000
|
100,0
|
102,6
|
|
4
|
Tổng lợi
nhuận
|
Triệu đồng
|
2.000
|
3.800
|
4.000
|
190,0
|
105,3
|
|
5
|
Hình thức sắp
xếp doanh nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số
doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
2
|
3
|
2
|
150,0
|
66,7
|
|
|
- Số doanh
nghiệp thực hiện cổ phần hóa
|
Doanh nghiệp
|
1
|
0
|
1
|
0,0
|
|
|
II
|
Doanh
nghiệp ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số
doanh nghiệp đăng ký thành lập
|
Doanh nghiệp
|
1.440
|
1.427
|
1.467
|
99,1
|
102,8
|
|
2
|
Số doanh
nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)
|
Doanh nghiệp
|
1.225
|
1.225
|
1.250
|
100,0
|
102,0
|
|
|
Trong
đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
1
|
4
|
1
|
400,0
|
25,0
|
|
3
|
Số doanh nghiệp
tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
150
|
140
|
140
|
93,3
|
100,0
|
|
4
|
Tổng số vốn đăng ký
của doanh nghiệp tư nhân trong nước
|
Triệu đồng
|
25.735
|
30.800
|
31.900
|
119,7
|
103,6
|
|
|
Trong đó:
Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần
vốn của nhà nước
|
Triệu đồng
|
170
|
211
|
100
|
124,1
|
47,4
|
|
5
|
Số doanh
nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
50
|
50
|
100
|
100,0
|
200,0
|
|
7
|
Tổng số lao động
trong doanh nghiệp
|
Người
|
18.045
|
18.045
|
19.926
|
100,0
|
110,4
|
|
8
|
Thu nhập
bình quân người lao động
|
Triệu đồng/tháng
|
5,5
|
5,5
|
6
|
100,0
|
109,1
|
|
9
|
Tổng đóng
góp ngân sách nhà nước
|
Triệu đồng
|
1.206
|
1.000
|
1.300
|
82,9
|
130,0
|
|
10
|
Tổng ngân
sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Triệu đồng
|
333
|
185
|
128
|
55,6
|
69,2
|
|
B
|
PHÁT TRIỂN
KINH TẾ TẬP THỂ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hợp
tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số hợp
tác xã
|
HTX
|
317
|
300
|
303
|
94,6
|
101,0
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số HTX
Thành lập mới
|
HTX
|
20
|
20
|
20
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Số HTX giải
thể
|
HTX
|
15
|
39
|
17
|
260,0
|
43,6
|
|
3
|
Tổng số
thành viên hợp tác xã
|
người
|
2.650
|
2.650
|
3.454
|
100,0
|
130,3
|
|
4
|
Tổng số lao
động trong HTX
|
Người
|
2.900
|
2.900
|
3.550
|
100,0
|
122,4
|
|
|
Trong đó:
số lao động là thành viên HTX
|
Người
|
1.950
|
1.900
|
1.598
|
97,4
|
84,1
|
|
5
|
Tổng doanh
thu của hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
250.000
|
260.000
|
314.208
|
104,0
|
120,8
|
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên
|
Triệu đồng
|
26.797
|
26.000
|
32.041
|
97,0
|
123,2
|
|
6
|
Thu nhập bình quân người lao động HTX
|
Triệu đồng/năm
|
43,2
|
45
|
46
|
104,2
|
102,2
|
|
II
|
Tổ hợp
tác
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số tổ
hợp tác
|
Tổ hợp tác
|
210
|
210
|
230
|
100,0
|
109,5
|
|
|
Trong
đó: Số tổ hợp tác đang ký chứng thực
|
Tổ hợp tác
|
10
|
10
|
23
|
100,0
|
230,0
|
|
2
|
Tổng số thành
viên tổ hợp tác
|
Người
|
1.750
|
1.750
|
1.830
|
100,0
|
104,6
|
|
C
|
ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư
thực hiện
|
Triệu USD
|
-
|
0,35
|
0,39
|
|
111,4
|
|
|
Trong
đó: Từ nước ngoài
|
Triệu USD
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh thu
|
Triệu USD
|
0,14
|
0,14
|
0,15
|
100,0
|
107,1
|
|
3
|
Số lao động
|
Người
|
30
|
30
|
45
|
100,0
|
150,0
|
|
4
|
Nộp ngân
sách
|
Triệu USD
|
0,03
|
0,07
|
0,07
|
226,7
|
102,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 8
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ
- GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/ ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số
trung bình
|
Người
|
463.647
|
462.420
|
469.102
|
42.431
|
69.072
|
58.854
|
58.156
|
81.058
|
85.001
|
27.834
|
46.697
|
99,7
|
101,4
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dân số
thành thị
|
Người
|
79.169
|
82.594
|
84.161
|
34.818
|
7.428
|
14.410
|
7.611
|
6.168
|
4.483
|
3.650
|
5.595
|
104,3
|
101,9
|
|
|
+ Dân số nông
thôn
|
Người
|
384.478
|
379.826
|
384.941
|
7.612
|
61.644
|
44.444
|
50.545
|
74.890
|
80.518
|
24.185
|
41.102
|
98,8
|
101,3
|
|
|
- Dân số là
dân tộc thiểu số
|
Người
|
389.923
|
390.371
|
397.043
|
10.818
|
58.251
|
49.323
|
49.710
|
76.462
|
82.068
|
26.881
|
43.529
|
100,1
|
101,7
|
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số
|
%
|
1,78
|
1,34
|
1,45
|
2,02
|
1,82
|
1,47
|
1,66
|
0,94
|
1,19
|
1,43
|
1,43
|
-0,4
|
0,1
|
ss tuyệt đối
|
|
- Tỷ lệ giảm
sinh
|
‰
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,0
|
0,0
|
|
- Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
16,31
|
15,96
|
15,45
|
12,00
|
12,80
|
15,40
|
16,00
|
17,93
|
15,50
|
15,50
|
16,00
|
-0,4
|
-0,5
|
|
* Tỷ số giới
tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)
|
%
|
109,6
|
109,1
|
109,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,5
|
0,5
|
2
|
Kế hoạch
hoá gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các
cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai
|
%
|
69,8
|
70,2
|
70,0
|
71,0
|
71,0
|
71,5
|
72,0
|
66,0
|
71,0
|
68,0
|
68,0
|
0,4
|
-0,2
|
ss tuyệt đối
|
|
- Tỷ lệ các
bà mẹ sinh con thứ 3 trở tên so với tổng số bà mẹ
sinh con trong năm
|
%
|
16,4
|
16,1
|
15,5
|
5,0
|
12,0
|
11,5
|
13,3
|
18,5
|
20,0
|
24,0
|
19,5
|
-0,3
|
-0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 9
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/Ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
I
|
Cơ sở y
tế và giường bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở y
tế quốc lập (*)
|
Cơ sở
|
120
|
121
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,8
|
100,0
|
|
|
- Bệnh
viện đa khoa tỉnh
|
BV
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Bệnh
viện chuyên khoa
|
BV
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Trung
tâm y tế huyện/thành phố
|
TT
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Phòng khám
đa khoa khu vực
|
PK
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Trạm y
tế xã/phường/thị trấn
|
Trạm
|
105
|
105
|
105
|
7
|
12
|
10
|
14
|
16
|
22
|
11
|
13
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Cơ sở y tế
tư nhân
|
Cơ sở
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
3
|
Tổng số giường
bệnh quốc lập toàn tỉnh
|
Giường
|
1.450
|
1.450
|
1.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
109,0
|
|
|
- Giường bệnh
tuyến tỉnh
|
Giường
|
590
|
590
|
660
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
111,9
|
|
|
- Giường bệnh
tuyến huyện
|
Giường
|
860
|
860
|
920
|
40
|
180
|
120
|
110
|
130
|
140
|
50
|
150
|
100,0
|
107,0
|
|
|
+ Giường
bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện
|
Giường
|
800
|
800
|
860
|
40
|
180
|
120
|
110
|
100
|
140
|
50
|
120
|
100,0
|
107,5
|
|
|
+ Giường
Phòng khám đa khoa khu vực
|
Giường
|
60
|
60
|
60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
-
|
-
|
30
|
100,0
|
100,0
|
|
5
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường
trạm y tế xã)
|
Giường
|
31,3
|
31,4
|
33,7
|
9,4
|
26,1
|
20,4
|
18,9
|
16,0
|
16,5
|
18,0
|
32,1
|
100,3
|
107,4
|
|
|
Trong đó
: Số giường bệnh quốc lập/ 1 vạn
dân
|
Giường
|
31,3
|
31,4
|
33,7
|
9,4
|
26,1
|
20,4
|
18,9
|
16,0
|
16,5
|
18,0
|
32,1
|
100,3
|
107,4
|
|
II
|
Nhân lực
y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số cán bộ toàn
ngành
|
Người
|
3.156
|
3.085
|
3.085
|
103
|
318
|
261
|
266
|
300
|
252
|
160
|
262
|
97,8
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Bác sỹ
|
Người
|
470
|
481
|
568
|
14
|
43
|
35
|
29
|
38
|
30
|
15
|
29
|
102,3
|
118,1
|
|
|
Số bác sỹ/vạn
dân
|
1/10,000
|
10,1
|
10,4
|
12,11
|
3,3
|
6,2
|
5,9
|
5,0
|
4,7
|
3,5
|
5,4
|
6,2
|
0,3
|
1,7
|
ss tuyệt đối
|
1.2
|
Dược sỹ đại
học
|
Người
|
62
|
62
|
65
|
1
|
5
|
4
|
2
|
9
|
5
|
4
|
3
|
100,0
|
104,8
|
|
|
Tỷ lệ dược
sỹ/vạn dân
|
1/10,000
|
1,3
|
1,3
|
1,4
|
0,3
|
1,0
|
0,7
|
0,3
|
1,0
|
0,6
|
0,7
|
0,6
|
0,0
|
0,0
|
ss tuyệt đối
|
3
|
Tỷ lệ Trạm
y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)
|
%
|
17,6
|
18,5
|
18,5
|
28,6
|
41,7
|
30,0
|
7,1
|
22,2
|
9,1
|
-
|
28,6
|
0,9
|
-
|
5
|
Tỷ lệ thôn,
bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động
|
%
|
97,8
|
96,6
|
98,7
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
95,9
|
91,9
|
-1,1
|
2,1
|
III
|
Một số
chỉ tiêu tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
xã
|
85
|
87
|
90
|
7
|
12
|
10
|
14
|
13
|
18
|
6
|
10
|
102,4
|
103,4
|
|
|
Trong
đó: Số được công nhận mới trong năm
|
xã
|
8
|
6
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
|
1
|
75,0
|
50,0
|
|
|
Tỷ lệ
xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã
|
%
|
78,7
|
80,6
|
83,3
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
72,2
|
81,8
|
54,5
|
71,4
|
1,9
|
2,8
|
ss tuyệt đối
|
2
|
Tỷ suất tử vong
trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
‰
|
30,95
|
30,15
|
29,99
|
4,14
|
25,85
|
27,71
|
29,26
|
32,14
|
32,65
|
41,73
|
41,00
|
-0,8
|
-0,2
|
3
|
Tỷ suất tử vong
trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống
|
‰
|
44,75
|
44,65
|
43,14
|
6,90
|
39,2
|
50,22
|
45,3
|
38,67
|
50,4
|
51,00
|
51,00
|
-0,1
|
-1,5
|
4
|
Tỷ lệ trẻ em
dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
20,36
|
20,35
|
19,97
|
10,94
|
17,04
|
21,44
|
21,74
|
21,26
|
21,90
|
20,60
|
21,02
|
0,0
|
-0,4
|
5
|
Tỷ suất chết
của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống
|
1/1000,000
|
81,0
|
80,0
|
75,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-1,0
|
-5,0
|
6
|
Tỷ lệ TE
< 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin
|
%
|
94,1
|
94,1
|
94,2
|
97,2
|
96,3
|
95,7
|
95,0
|
93,9
|
92,7
|
91,6
|
91,6
|
0,0
|
0,1
|
7
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được
khám thai
|
%
|
62,4
|
62,5
|
62,8
|
96,4
|
75,7
|
69,0
|
74,0
|
51,3
|
52,3
|
50,5
|
52,0
|
0,1
|
0,3
|
8
|
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ
|
%
|
67,9
|
68,0
|
68,5
|
100,0
|
76,7
|
75,4
|
69,0
|
62,2
|
57,3
|
54,5
|
68,8
|
0,1
|
0,6
|
9
|
Tỷ suất mắc
các bệnh xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sốt
rét
|
‰
|
2,3
|
2,25
|
2,0
|
0,14
|
0,87
|
1,01
|
1,03
|
0,73
|
1,47
|
6,74
|
3,82
|
-
|
-0,3
|
ss tuyệt đối
|
|
- Lao
|
1/100.000
|
45,3
|
45,2
|
45,2
|
37,7
|
26,1
|
27,2
|
41,3
|
45,6
|
45,9
|
39,5
|
107,1
|
-0,1
|
0,0
|
|
-
HIV/AIDS
|
%
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,6
|
0,24
|
0,52
|
0,5
|
0,24
|
0,32
|
0,9
|
0,35
|
-
|
-
|
10
|
Tỷ lệ bao
phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
96,0
|
95,5
|
96,8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-0,5
|
1,3
|
IV
|
Đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Duy trì
đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bác sỹ CKI, II, thạc
sỹ
|
Người
|
25
|
56
|
50
|
30
|
1
|
3
|
3
|
3
|
5
|
2
|
3
|
224,0
|
89,3
|
|
|
- Đại học
Y, dược, y tế cộng đồng
|
Người
|
120
|
120
|
171
|
82
|
16
|
11
|
13
|
12
|
16
|
8
|
13
|
100,0
|
142,5
|
|
|
- Đại học
điều dưỡng
|
Người
|
82
|
82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
0,0
|
|
|
- Trung cấp
y tế
|
Người
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đào tạo
mới trong năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bác sỹ
CKI , II, thạc sỹ
|
Người
|
30
|
10
|
20
|
8
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
33,3
|
200,0
|
|
|
- Đại học
Y, dược, y tế cộng đồng
|
Người
|
12
|
80
|
15
|
5
|
2
|
2
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
666,7
|
18,8
|
|
|
- Đào tạo
liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, đại học tại Trường Trung cấp y tỉnh Lai
Châu
|
Người
|
180
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,6
|
0,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/Ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
A
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tổng số
học sinh
|
Cháu
|
146.507
|
147.668
|
147.215
|
14.721
|
20.452
|
18.871
|
16.986
|
23.878
|
26.719
|
10.311
|
15.276
|
100,8
|
99,7
|
|
1
|
Hệ mầm
non
|
Cháu
|
38.974
|
40.252
|
37.969
|
3.733
|
4.586
|
4.540
|
4.565
|
6.374
|
6.947
|
2.846
|
4.378
|
103,3
|
94,3
|
|
2
|
Hệ phổ
thông
|
H/ sinh
|
106.702
|
106.457
|
108.437
|
10.843
|
15.780
|
14.243
|
12.319
|
17.376
|
19.620
|
7.465
|
10.791
|
99,8
|
101,9
|
|
|
T. đó:
H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện
|
H/ sinh
|
2.650
|
2.651
|
2.650
|
400
|
250
|
250
|
250
|
250
|
250
|
300
|
700
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Chia theo bậc
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiểu học
|
H/sinh
|
57.938
|
58.117
|
57.829
|
5.324
|
8.184
|
7.670
|
6.761
|
9.516
|
11.043
|
3.928
|
5.403
|
100,3
|
99,5
|
|
|
- Trung học
cơ sở
|
H/ sinh
|
38.699
|
38.164
|
39.704
|
3.315
|
5.837
|
5.427
|
4.585
|
6.357
|
7.335
|
2.726
|
4.122
|
98,6
|
104,0
|
|
|
- Trung học
Phổ thông
|
H/sinh
|
10.065
|
10.176
|
10.904
|
2.204
|
1.759
|
1.146
|
973
|
1.503
|
1.242
|
811
|
1.266
|
101,1
|
107,2
|
|
2
|
Giáo
dục thường xuyên
|
H/sinh
|
831
|
959
|
809
|
145
|
86
|
88
|
102
|
128
|
152
|
0
|
107
|
115,4
|
84,3
|
|
II
|
Tổng
số học sinh là dân tộc thiểu số
|
H/sinh
|
122.603
|
124.629
|
124.311
|
4.596
|
17.696
|
16.224
|
14.884
|
22.751
|
24.400
|
9.840
|
13.920
|
101,7
|
99,7
|
|
|
Chia ra:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mầm non
|
H/sinh
|
32.119
|
33.084
|
31.909
|
971
|
3.891
|
3.860
|
4.101
|
6.119
|
6.395
|
2.675
|
3897
|
103,0
|
96,4
|
|
|
+ Tiểu học
|
H/sinh
|
48.001
|
49.769
|
48.999
|
1.372
|
7.119
|
6.671
|
5.802
|
9.135
|
10.064
|
3.753
|
5.083
|
103,7
|
98,5
|
|
|
+ Trung học
cơ sở
|
H/sinh
|
34.496
|
33.651
|
34.857
|
984
|
5.255
|
4.821
|
4.230
|
6.102
|
7.031
|
2.649
|
3.785
|
97,6
|
103,6
|
|
|
+ Trung học
phổ thông
|
H/sinh
|
7.987
|
8.125
|
8.546
|
1.269
|
1.431
|
872
|
751
|
1.395
|
910
|
763
|
1.155
|
101,7
|
105,2
|
|
III
|
Hướng nghiệp dạy
nghề cho h/sinh PT
|
H/sinh
|
3.486
|
3.438
|
3.373
|
728
|
479
|
294
|
267
|
473
|
415
|
282
|
435
|
98,6
|
98,1
|
|
IV
|
Phổ cập
giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giữ vững
và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi,
phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục Trung học cơ sở
|
Xã
|
108
|
108
|
108
|
7
|
12
|
10
|
14
|
18
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phổ cập
GDTH mức độ 2
|
xã
|
|
17
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
4
|
0
|
5
|
|
76,5
|
|
|
Phổ cập
GDTH mức độ 3
|
xã
|
|
91
|
95
|
7
|
12
|
10
|
14
|
14
|
18
|
11
|
9
|
|
104,4
|
|
|
Phổ cập
GDTHCS mức độ 2
|
xã
|
|
68
|
68
|
2
|
8
|
10
|
9
|
12
|
11
|
9
|
7
|
|
100,0
|
|
|
Phổ cập
GDTHCS mức độ 3
|
xã
|
|
14
|
14
|
5
|
1
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
4
|
|
100,0
|
|
V
|
Tổng
số giáo viên
|
Người
|
9.892
|
9.412
|
9.498
|
890
|
1.386
|
1.187
|
1.074
|
1.506
|
1.533
|
692
|
1.230
|
95,1
|
100,9
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,7
|
99,7
|
99,8
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
99,8
|
99,3
|
99,7
|
100,0
|
99,7
|
0,0
|
0,1
|
ss tuyệt đối
|
|
- Cấp mầm
non
|
Người
|
2.946
|
2.810
|
2.784
|
303
|
396
|
336
|
330
|
432
|
402
|
190
|
395,0
|
95,4
|
99,1
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
100,0
|
99,8
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
99,7
|
-0,2
|
0,1
|
ss tuyệt đối
|
|
- Cấp Tiểu
học
|
Người
|
3.900
|
3771,0
|
3.762
|
251
|
525
|
481
|
429
|
640
|
659
|
295
|
482,0
|
96,7
|
99,8
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,9
|
99,9
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,0
|
0,0
|
0,1
|
ss tuyệt đối
|
|
- Cấp Trung
học cơ sở
|
Người
|
2.262
|
2.103
|
2.214
|
168
|
335
|
281
|
252
|
340
|
389
|
175
|
274,0
|
93,0
|
105,3
|
|
|
Trong đó: Tỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,1
|
99,4
|
99,2
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
97,1
|
98,7
|
100,0
|
99
|
0,3
|
-0,2
|
ss tuyệt đối
|
|
- Cấp trung học phổ
thông
|
Người
|
701
|
647
|
662
|
145
|
119
|
81
|
53
|
83
|
76
|
32
|
73,0
|
92,3
|
102,3
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
99,3
|
99,7
|
99,7
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
98,1
|
98,8
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
0,4
|
0,0
|
ss tuyệt đối
|
|
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Người
|
83
|
81
|
76
|
23
|
11
|
8
|
10
|
11
|
7
|
0
|
6,0
|
97,6
|
93,8
|
|
|
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
|
%
|
98,8
|
95,1
|
98,7
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
90,0
|
100,0
|
100,0
|
0,0
|
100
|
-3,7
|
3,6
|
ss tuyệt đối
|
VI
|
Tổng số
trường học (*)
|
Trường
|
350
|
351
|
346
|
31
|
40
|
35
|
41
|
55
|
69
|
34
|
41
|
100,3
|
98,6
|
|
|
Trong
đó: + Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện
|
Trường
|
9
|
9
|
9
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Trường mầm
non
|
Trường
|
114
|
114
|
113
|
12
|
12
|
11
|
13
|
18
|
22
|
11
|
14
|
100,0
|
99,1
|
|
|
- Trường phổ
thông tiểu học
|
Trường
|
97
|
97
|
93
|
8
|
11
|
10
|
12
|
14
|
21
|
9
|
8
|
100,0
|
95,9
|
|
|
- Trường phổ
thông cơ sở (cấp 1; 2)
|
Trường
|
15
|
16
|
20
|
2
|
1
|
I
|
1
|
5
|
1
|
2
|
7
|
106,7
|
125,0
|
|
|
- Trường
trung học cơ sở (cấp 2)
|
Trường
|
93
|
93
|
89
|
4
|
11
|
10
|
12
|
14
|
21
|
9
|
8
|
100,0
|
95,7
|
|
|
- Trường
trung học phổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện )
|
Trường
|
23
|
23
|
23
|
4
|
4
|
2
|
2
|
3
|
3
|
2
|
3
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Trường
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
VII
|
Số trường đạt chuẩn quốc
gia
|
Trường
|
151
|
149
|
166
|
25
|
27
|
26
|
20
|
15
|
21
|
15
|
17
|
98,7
|
111,4
|
|
|
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
43,3
|
43,4
|
49,1
|
83,3
|
69,2
|
76,5
|
50,0
|
27,8
|
30,9
|
45,5
|
42,5
|
0,1
|
5,7
|
ss tuyệt đối
|
|
Trong
đó: Công nhận mới trong năm
|
Trường
|
20
|
22
|
17
|
2
|
2
|
6
|
0
|
3
|
3
|
1
|
0
|
110,0
|
77,3
|
|
|
- Cấp mầm non
|
Trường
|
4
|
6
|
5
|
|
|
3
|
|
1
|
1
|
|
|
150,0
|
83,3
|
|
|
- Cấp
Tiểu học
|
Trường
|
8
|
8
|
4
|
|
1
|
2
|
|
|
1
|
|
|
100,0
|
50,0
|
|
|
- Cấp
Trung học cơ sở
|
Trường
|
6
|
6
|
4
|
|
1
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
100,0
|
66,7
|
|
|
- Cấp
Trung học phổ thông
|
Trường
|
2
|
2
|
4
|
2
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
100,0
|
200,0
|
|
|
- Cấp mầm
non
|
%
|
46,5
|
46,5
|
51,3
|
91,7
|
83,3
|
81,8
|
46,2
|
16,7
|
18,2
|
63,6
|
57,1
|
0,0
|
4,8
|
ss tuyệt
đối
|
|
- Cấp Tiểu
học
|
%
|
52,4
|
53,6
|
60,2
|
87,5
|
81,8
|
80,0
|
75,0
|
35,7
|
47,6
|
33,3
|
62,5
|
1,2
|
6,6
|
|
- Cấp Trung
học cơ sở
|
%
|
34,9
|
34,9
|
38,5
|
66,7
|
50,0
|
63,6
|
30,8
|
31,6
|
27,3
|
45,5
|
26,7
|
0,0
|
3,7
|
|
- Cấp Trung
học phổ thông
|
%
|
26,1
|
26,1
|
43,5
|
25,0
|
50,0
|
100,0
|
50,0
|
33,3
|
33,3
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
17,4
|
VIII
|
Tổng số
phòng học
|
Phòng
|
7.138
|
7.121
|
7.237
|
564
|
975
|
952
|
772
|
1.219
|
1.119
|
643
|
993
|
99,8
|
101,6
|
|
|
Tr.đó:
Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
91,5
|
95,1
|
95,7
|
100,0
|
98,4
|
96,6
|
99,9
|
97,5
|
97,9
|
81,9
|
90,8
|
3,6
|
0,7
|
ss tuyệt đối
|
|
+ Cấp mầm
non
|
Phòng
|
2.005
|
2.014
|
2.060
|
176
|
255
|
245
|
222
|
338
|
320
|
187
|
317,00
|
100,4
|
102,3
|
|
|
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
90,7
|
96,2
|
97,0
|
100,0
|
96,9
|
93,5
|
100,0
|
99,1
|
100,0
|
81,9
|
100
|
5,5
|
0,8
|
ss tuyệt đối
|
|
+ Cấp Tiểu
học
|
Phòng
|
3.323
|
3.242
|
3.282
|
167
|
414
|
455
|
358
|
583
|
539
|
309
|
457,0
|
97,6
|
101,2
|
|
|
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
88,8
|
92,3
|
93,1
|
100
|
98
|
96
|
100
|
97
|
96
|
77
|
81
|
3,5
|
0,8
|
ss tuyệt đối
|
|
+ Cấp Trung
học cơ sở
|
Phòng
|
1.319
|
1.371
|
1.391
|
106
|
214
|
195
|
156
|
227
|
204
|
130
|
159
|
103,9
|
101,5
|
|
|
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
96,3
|
98,3
|
98,5
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
97,8
|
100,0
|
91,9
|
96,3
|
2,0
|
0,2
|
ss tuyệt đối
|
|
+ Cấp Trung
học phổ thông
|
Phòng
|
426
|
429
|
439
|
100
|
83
|
54
|
33
|
60
|
49
|
15
|
45
|
100,7
|
102,3
|
|
|
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
99,3
|
99,3
|
99,3
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
95,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
0,0
|
0,0
|
ss tuyệt đối
|
|
+ Các Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Phòng
|
65
|
65
|
65
|
15
|
9
|
3
|
3
|
11
|
7
|
2
|
15
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố
|
%
|
100,0
|
100
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
0,0
|
0,0
|
ss tuyệt đối
|
B
|
Đào tạo,
tuyển sinh hệ chính quy
|
SV
|
300
|
240
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,0
|
208,3
|
|
|
- Tuyển
sinh mới hệ cao đẳng
|
SV
|
100
|
40
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,0
|
250,0
|
|
|
- Tuyển
sinh mới hệ trung cấp
|
SV
|
200
|
200
|
400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
200,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*):
Số trường học giảm là đo thực hiện sáp nhập trường có quy mô nhỏ
Biểu số 11
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/Ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
A
|
VĂN
HÓA-THÔNG TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Mục
tiêu, chỉ tiêu hoạt động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
buổi hoạt động nhà nước tài trợ
|
Buổi
|
650
|
650
|
650
|
130
|
65
|
55
|
40
|
110
|
115
|
45
|
90
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: +
Số buổi chiếu vùng III
|
Buổi
|
520
|
520
|
520
|
-
|
65
|
55
|
40
|
110
|
115
|
45
|
90
|
100
|
100
|
|
|
+ Số buổi
chiếu phục vụ chính trị
|
Buổi
|
130
|
130
|
130
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
100
|
|
2
|
Nghệ thuật
biểu diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Đơn vị
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Số buổi
biểu diễn
|
Buổi
|
80
|
80
|
80
|
20
|
8
|
8
|
6
|
8
|
10
|
10
|
10
|
100
|
100
|
|
|
Trong đó: Biểu
diễn phục vụ vùng cao
|
Buổi
|
60
|
60
|
60
|
|
8
|
8
|
6
|
8
|
10
|
10
|
10
|
100
|
100
|
|
3
|
Văn hoá
thông tin cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đội
thông tin lưu động
|
Đội
|
9
|
9
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
- Số buổi
hoạt động
|
Buổi
|
626
|
626
|
625
|
58
|
67
|
72
|
85
|
90
|
109
|
55
|
90
|
100,0
|
99,8
|
|
|
Trong đó: -
Đội TTLĐ tỉnh
|
Buổi
|
95
|
95
|
95
|
8
|
12
|
12
|
9
|
15
|
9
|
15
|
15
|
100
|
100
|
|
|
- Các huyện,
thị
|
Buổi
|
531
|
531
|
530
|
50
|
55
|
60
|
76
|
75
|
100
|
40
|
75
|
100,0
|
99,8
|
|
|
- Số bản,
làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
|
Bản, làng
|
1.073
|
1.073
|
967
|
74
|
125
|
127
|
133
|
145
|
185
|
67
|
111
|
100,0
|
90,1
|
|
|
Trong đó: Số bản, làng
được công nhận trong năm
|
Bản, làng
|
799
|
799
|
796
|
73
|
101
|
103
|
122
|
126
|
125
|
57
|
89
|
100,0
|
99,6
|
|
|
- Tỷ lệ số thôn bản,
khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
68,3
|
68,3
|
70,6
|
98,6
|
77,0
|
81,0
|
80,2
|
70,0
|
67,6
|
78,1
|
80
|
0,0
|
2,3
|
ss tuyệt đối
|
|
- Số hộ
đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH
|
Hộ
|
87.135
|
87.135
|
87.487
|
9.818
|
12.480
|
11.936
|
11.058
|
14.515
|
15.000
|
4.975
|
7.705
|
100,0
|
100,4
|
|
|
Trong đó: Số hộ được
công nhận
|
Hộ
|
79.626
|
79.626
|
79.510
|
9.484
|
11.821
|
10.850
|
10.386
|
12.915
|
12.100
|
4.497
|
7.457
|
100,0
|
99,9
|
|
|
- Tỷ lệ hộ,
gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
83,0
|
83,0
|
85
|
97,0
|
87,6
|
87,6
|
87,5
|
79,0
|
78,5
|
83,5
|
78,5
|
0,0
|
1,9
|
ss tuyệt đối
|
|
- Số cơ
quan, đơn vị đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
|
Cơ quan, đơn vị
|
1.071
|
1.071
|
1.060
|
166
|
114
|
107
|
130
|
149
|
168
|
100
|
126
|
100,0
|
99,0
|
|
|
Trong đó: Số cơ
quan, đơn vị được công nhận trong năm
|
Cơ quan, đơn vị
|
1.022
|
1.022
|
1.029
|
163
|
108
|
102
|
130
|
146
|
164
|
96
|
120
|
100,0
|
100,7
|
|
|
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
94,0
|
95,0
|
96,0
|
98,2
|
95,0
|
95,3
|
100,0
|
98,0
|
97,5
|
91,4
|
95,3
|
1,0
|
1,0
|
ss tuyệt đối
|
4
|
Thư viện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới
|
Bản
|
2.500
|
2.500
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
80,0
|
|
|
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
|
Bản
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
90,0
|
|
|
+ Thư viện
huyện, thành phố
|
Bản
|
500
|
500
|
200
|
50
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
100
|
40,0
|
|
|
- Tổng số
sách có trong thư viện
|
Bản
|
117.000
|
117.000
|
119.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
101,7
|
|
|
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
|
Bản
|
56.951
|
56.951
|
58.751
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
103,2
|
|
|
+ Thư viện
huyện, thành phố
|
Bản
|
60.049
|
60.049
|
60.249
|
6.694
|
5.998
|
7.929
|
10.132
|
7.410
|
9.520
|
2.130
|
10.436
|
100
|
100,3
|
|
5
|
Bảo
tồn, bảo tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hiện vật
có đến cuối năm
|
Hiện vật
|
31.184
|
31.186
|
31.209
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100,1
|
|
|
Trong đó:
Sưu tầm mới
|
Hiện vật
|
50
|
43
|
20
|
|
|
|
15
|
|
5
|
|
|
86,0
|
46,5
|
|
|
- Số di tích
đã được xếp hạng
|
Di tích
|
27
|
27
|
28
|
2
|
4
|
1
|
6
|
7
|
3
|
2
|
3
|
100,0
|
103,7
|
|
II
|
Cơ sở vật
chất cho hoạt động VHTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đội chiếu
bóng vùng cao
|
Đội
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Số nhà văn hóa
trên địa bàn
|
Nhà
|
805
|
829
|
902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,0
|
108,8
|
|
|
Trong đó: +
Tỉnh quản lý
|
Nhà
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
+ Huyện,
thành phố quản lý
|
Nhà
|
7
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
+ Xã, phường
quản lý
|
Nhà
|
87
|
88
|
98
|
7
|
12
|
10
|
14
|
16
|
18
|
8
|
13
|
101,1
|
111,4
|
|
|
+ Thôn, bản, tổ dân phố
|
Nhà
|
710
|
733
|
796
|
67
|
142
|
117
|
122
|
70
|
135
|
56
|
87
|
103,2
|
108,6
|
|
3
|
Số nhà
thư viện
|
|
8
|
8
|
8
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
Đã được xây dựng hoàn chỉnh
|
Nhà
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Số báo
phát hành
|
Số
|
246
|
246
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
- Số lượng
phát hành
|
1000 bản
|
697,2
|
697,2
|
697,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
B
|
THỂ DỤC
- THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người tham
gia luyện tập thể thao thường xuyên
|
Người
|
124.492
|
125.608
|
128.737
|
18.800
|
15.700
|
15.550
|
14.012
|
25.000
|
16.500
|
9.525
|
13.650
|
100,9
|
102,5
|
|
|
- Tỷ lệ so với dân số
|
%
|
26,9
|
27,3
|
28,0
|
44,9
|
23,0
|
26,1
|
24,6
|
30,4
|
19,7
|
34,3
|
36,3
|
0,4
|
0,7
|
ss tuyệt đối
|
2
|
Số gia đình được
công nhận là gia đình thể thao
|
Gia đình
|
16.095
|
16.184
|
16.915
|
4.490
|
2.000
|
1.500
|
1.929
|
2.500
|
1.912
|
1.584
|
1.000
|
100,6
|
104,5
|
|
3
|
Số câu lạc bộ
thể dục thể thao cơ sở
|
CLB
|
335
|
341
|
351
|
107
|
45
|
21
|
68
|
32
|
33
|
16
|
29
|
101,8
|
102,9
|
|
4
|
Cơ sở thi đấu
TDTT đúng tiêu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân vận động
|
Sân
|
6
|
5
|
6
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
83,3
|
120,0
|
|
|
- Nhà luyện
tập thể thao
|
Nhà
|
118
|
123
|
126
|
59
|
8
|
6
|
9
|
11
|
15
|
5
|
13
|
104,2
|
102,4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Năm 2019
|
Kế hoạch 2020
|
So sánh (%)
|
Ghi chú
|
Kế hoạch
|
Ước TH cả năm
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Ước TH 2019/KH 2019
|
KH năm 2020/Ước TH 2019
|
TP Lai Châu
|
Than Uyên
|
Tân Uyên
|
Tam Đường
|
Phong Thổ
|
Sìn Hồ
|
Nậm Nhùn
|
Mường Tè
|
1
|
Viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số
trạm BTS
|
Trạm
|
1.376
|
1.809
|
1.820
|
250
|
150
|
145
|
160
|
220
|
210
|
110
|
131
|
131,5
|
100,6
|
|
|
- Tổng số thuê
bao điện thoại
|
Thuê bao
|
375.195
|
398.021
|
338.526
|
70.020
|
45.300
|
37.200
|
38.400
|
49.160
|
39.130
|
23.700
|
35.400
|
106,1
|
85,1
|
|
|
- Tổng số
thuê bao Internet
|
Thuê bao
|
25.452
|
29.534
|
29.651
|
13.352
|
2.879
|
1.860
|
2.890
|
1.970
|
2.700
|
1.900
|
2.100
|
116,0
|
100,4
|
|
|
- Số xã có
mạng Internet
|
Xã
|
108
|
108
|
108
|
7
|
12
|
10
|
14
|
18
|
22
|
12
|
14
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Phát
thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tổng số
giờ phát thanh
|
Giờ
|
103.220
|
103.220
|
100.220
|
23.260
|
12.240
|
12.500
|
6.730
|
23.000
|
10.855
|
4.700
|
6.935
|
100
|
97
|
|
|
Số giờ phát
thanh các đài tự sản xuất
|
Giờ
|
1.730
|
1.730
|
1.730
|
97
|
172
|
185
|
270
|
80
|
75
|
45
|
104
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó:
Đài tỉnh
|
Giờ
|
702
|
702
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Đài huyện
|
Giờ
|
1.028
|
1.028
|
1.028
|
97
|
172
|
185
|
270
|
80
|
75
|
45
|
104
|
100,0
|
100,0
|
|
2.2
|
Tổng số giờ
phát sóng truyền hình
|
Giờ
|
241.144
|
241.144
|
234.049
|
54.329
|
24.220
|
29.500
|
20.190
|
31.500
|
32.400
|
7.600
|
34.310
|
100,0
|
97,1
|
|
|
Số giờ phát
sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất
|
Giờ
|
1.460
|
1.460
|
1.460
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
100
|
|
3
|
Tổng số
trạm phát sóng FM huyện, xã
|
Trạm
|
88
|
90
|
90
|
7
|
8
|
9
|
11
|
16
|
16
|
9
|
14
|
102,3
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
2.268
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|