|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4094/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính An toàn thực phẩm Sở Công Thương Bình Định
Số hiệu:
|
4094/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Phi Long
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4094/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
05 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LIÊN THÔNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy
chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 80/TTr-SCT ngày 25 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết 08 thủ tục hành chính liên thông, 08 thủ tục hành chính không liên thông
trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí,
Thương mại quốc tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ
hành chính tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số
2260/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 08
tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính liên thông, thủ tục hành chính không liên thông
trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí,
Thương mại quốc tế được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp
Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập
quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một
cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K6.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Phi Long
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN
THÔNG, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM,
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ
SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /
/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND
ngày 08/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)
|
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)
|
Quy trình các bước giải quyết TTHC
|
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định
hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
2
|
2
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
3
|
3
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
4
|
8
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở
bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
5
|
10
|
Cấp Giấy phép lập
cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
12 ngày ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
11,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 8,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 01 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
15 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân công
thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
6
|
5
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
05 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
4,5 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/2 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 2,5
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/2 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/2 ngày
|
07 ngày
|
Không quy định
|
Bước 3. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 4. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
4.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
4.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
7
|
7
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
02 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 01
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 3. UBND tỉnh thẩm
định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bước 4. Hội đồng ENT tiền
hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,75 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại thông qua kết quả: 1/4 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 7. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
7.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
8
|
9
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
2,5 ngày
|
1/2 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Công Thương (Phòng Quản
lý Thương mại).
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
02 ngày
|
Bước 2. Sở Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:
Phòng Quản lý Thương mại thẩm
định hồ sơ, giải quyết. Cụ thể:
2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại phân công thụ lý: 1/4 ngày.
2.2. Chuyên viên xử lý: 01
ngày.
2.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/4 ngày.
2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 3. UBND tỉnh thẩm
định, ra quyết định thành lập Hội đồng ENT
|
30 ngày
|
30 ngày
|
Bước 4. Hội đồng ENT tiền
hành kiểm tra và đánh giá các tiêu chí ENT
|
1,5 ngày
|
1,5 ngày
|
Bước 5. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
5.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 0,75 ngày.
5.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương
mại thông qua kết quả: 1/4 ngày.
5.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt:
1/4 ngày.
5.4. Văn thư vào sổ, gửi văn
bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Bộ Công Thương: 1/4 ngày
|
10 ngày
|
Không quy định
|
Bước 6. Bộ Công Thương
thẩm định hồ sơ, giải quyết, chuyển kết quả đến Sở Công Thương
|
03 ngày
|
03 ngày
|
Bước 7. Sở Công Thương
tổng hợp, giải quyết, cụ thể:
7.1. Chuyên viên được phân
công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 01 ngày.
7.2. Lãnh đạo Phòng Quản lý
Thương mại thông qua kết quả: 1/2 ngày.
7.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01
ngày.
7.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết
quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: 1/2 ngày
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
|
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC
AN TOÀN THỰC PHẨM, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, KINH DOANH KHÍ
STT
|
STT QTNB giải quyết TTHC tại Phụ lục kèm theo Quyết định số
2260/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục hành chính
|
(2)
Thời gian giải quyết
|
(3)
Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)
|
(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
(3B)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)
|
(3C)
Lãnh đạo cơ quan
(Bước 3: ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
I
|
Lĩnh
vực An toàn thực phẩm
|
1
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
20 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 18,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 17
ngày.
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
II
|
Lĩnh
vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
2
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
05 ngày
|
Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, không hợp lệ : 05 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 3,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 02
ngày.
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ : 15 ngày
|
15 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 13,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo Phòng phân công
thụ lý: 1 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 12
ngày.
3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
III
|
Lĩnh
vực Kinh doanh khí
|
3
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07
ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
4
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07
ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
5
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07
ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
6
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07
ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
7
|
103
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07
ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
8
|
106
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
10 ngày
|
1/2 ngày
|
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường: 8,5 ngày, cụ thể:
1. Lãnh đạo phòng phân công
thụ lý: 01 ngày.
2. Chuyên viên xử lý: 07
ngày.
3. Lãnh đạo phòng duyệt kết
quả: 1/2 ngày.
|
Lãnh đạo Sở: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Quyết định số 3736/QĐ-UBND ngày 09/9/2020
|
Tổng cộng: 08 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4094/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4094/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Vật liệu nổ công nghiệp, Kinh doanh khí, Thương mại quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
599
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|