|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3849/2003/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Duy Hưng
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3849/2003/QĐ-UB
|
Quảng
Ninh, ngày 28 tháng 10 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
"VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE HAI BÁNH GẮN MÁY, XE Ô TÔ, TÀU,
THUYỀN QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 882/2003/ QĐ-UB NGÀY 02/4/2003 CỦA UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH "
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994.
Căn cứ Nghị định số
176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ; Thông
tư số 28/2000/TT-BTC ngày 18/4/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị
định số 176/1999/NĐ-CP.
Căn cứ Quyết định số
41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế
GTGT và thuế TNDN qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh
gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002.
Xét đề nghị của Cục thuế tại
tờ trình số 3122 TT/CT ngày 15/10/2003.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Nay sửa đổi, bổ
sung bảng giá tối thiểu (giá đã có thuế VAT) (Theo danh mục kèm theo quyết định
này) đối với các loại xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền mới 100% quy
định tại quyết định số 882/2003/QĐ-UB ngày 02/4/2003 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh
Quảng Ninh để làm căn cứ tính và thu lệ phí trước bạ, tính truy thu thuế giá
trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh xe hai
bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền ghi giá bán trên hoá đơn giao cho người mua
thấp hơn giá bán thực tế trên thị trường.
Các loại xe hai bánh gắn máy, ô
tô, tàu, thuyền không thuộc đối tượng sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này, thì
được giữ nguyên mức giá đã được quy định tại quyết định số 882/2003/QĐ-UB ngày
02/4/2003 của Uỷ ban Nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao cho các
ngành: Thuế, Tài chính - Vật giá, Thương mại, Công an tỉnh và Uỷ ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào bảng giá tối thiểu quy định tại quyết
định số 882/2003/QĐ-UB ngày 02/4/2003 và bảng giá tối thiểu sửa đổi, bổ sung
quy định tại quyết định này để tính và thu lệ phí trước bạ, xử lý truy thu thuế
giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với cơ sở kinh doanh xe hai
bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền có hành vi vi phạm ghi giá bán trên hoá đơn
giao cho người mua thấp hơn giá bán thực tế.
Điều 3. Trong quá trình
thực hiện, nếu giá cả các loại xe ô tô, xe hai bánh gắn máy, tầu, thuyền trên
thị trường tỉnh Quảng Ninh có sự biến động tăng hoặc giảm trên 5% thì Cục thuế
tỉnh tổng hợp báo cáo Uỷ ban Nhân dân tỉnh để điều chỉnh giá kịp thời.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01/11/2003.
Điều 4. Các Ông, Bà:
Chánh Văn phòng Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục thuế,
Giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Giám đốc Sở Thương mại, Giám đốc Công an tỉnh,
Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các ngành
liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (để
- Tổng cục thuế ( báo
- TT TU, TT HĐND tỉnh ( cáo
- CT, P1, P2, P3
- Như điều 4 (để thực hiện)
- Kho bạc Nhà nước tỉnh.
- V0, V1, TM1
- Lưu: TM2, VP/UB
|
T/M
UBND TỈNH QUẢNG NINH
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Duy Hưng
|
DANH MỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY, Ô TÔ, TÀU,
THUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3849/2003/QĐ-UB ngày 28 tháng 10 năm
2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: 1.000 đồng
STT
|
DANH
MỤC TÀI SẢN
|
Giá
tối thiểu (mới 100%)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
Xe hai bánh gắn máy
|
|
|
1
|
DreamII C100 nữ Việt Nam liên doanh
sx từ 2001 về sau
|
21.000
|
|
2
|
ANGELL sx từ 2001 về sau
|
12.000
|
|
3
|
SUPER DREAM Sản xuất từ tháng 9 năm
2003 về sau
|
16.000
|
|
4
|
Mô Tô STAR 110 sx 2001 về sau
|
16.000
|
|
5
|
Mô Tô STAR METIN 110 sx 2001 về
sau
|
14.000
|
|
6
|
ATTILA 4 thì 125CC, SX 2001 về sau
|
26.000
|
|
7
|
Các loại xe khác do Việt Nam SX, lắp
ráp từ 2002 trở về sau
|
|
|
|
(Có khung, máy, phụ tùng, phụ kiện
nhập khẩu của Trung Quốc)
|
|
|
|
- Loại 100cc
|
5.500
|
|
|
- Loại 110cc
|
6.000
|
|
8
|
Các loại xe khác do Trung Quốc SX,
lắp ráp ở VN loại 125cc trở lên
|
7.000
|
|
9
|
DYLAN 125 (Việt Nam – Đài Loan)
|
30.000
|
|
10
|
SUZUKI SMASH
|
15.000
|
|
11
|
CPI BD 125T-A
|
17.000
|
|
12
|
CPI BD 100-D
|
7.000
|
|
13
|
CPI LT 110-F
|
8.000
|
|
14
|
WECTW-CAP-TD 100W
|
15.000
|
|
15
|
SINDY 125 VNLD- Đài loan
|
20.000
|
|
16
|
JOCKY 125- VN sx lắp ráp
|
43.000
|
|
17
|
Honda GMN 100 VN lắp ráp
|
14.000
|
|
18
|
PGOT – REX 125 (Việt Nam – Đài
Loan)
|
35.000
|
|
19
|
SUPER HALIM
|
12.000
|
|
20
|
HALIM 100cc
|
8.000
|
|
21
|
DETECH
|
|
|
|
- Loại 100cc
|
7.000
|
|
|
- Loại 110cc
|
6.500
|
|
II
|
Xe ô tô VNLD với nước ngoài sản
xuất, lắp ráp ở trong nước
|
|
|
A
|
Công ty TNHH FORD Việt Nam sản
xuất, lắp ráp từ 2002 trở về sau
|
|
|
1
|
Xe FORD LASER LX 1.6
|
340.000
|
|
2
|
Xe FORD LASER GHIA1.8
|
400.000
|
|
3
|
TRANSIT – 16 chỗ (máy xăng và máy
dầu)
|
425.000
|
|
4
|
RANGER XL (Pick-up, trang bị tiêu
chuẩn)
|
365.000
|
|
5
|
RANGER XL (Pick-up, trang bị tiêu
chuẩn nắp che thùng sau)
|
390.000
|
|
6
|
RANGER XLT (Pick-up, trang bị cao
cấp)
|
400.000
|
|
7
|
RANGER XLT (Pick-up, trang bị cao
cấp thể thao)
|
425.000
|
|
8
|
RANGER XLT (Pick-up, trang bị cao
cấp du lịch)
|
435.000
|
|
9
|
ESCAPE XLT 3.0L V6AT – 5 chỗ, hai
cầu
|
580.000
|
|
10
|
ESCAPE XLS 2.0L MT – 5 chỗ, hai cầu
|
495.000
|
|
11
|
ESCAPE 3.0L Centennial (ô tô con 5
chỗ ngồi, hai cầu, số tự động)
|
620.000
|
|
12
|
MONDEO GHIA 2.5L – Xe con 5 chỗ
|
620.000
|
|
13
|
MONDE 2.0L – Xe con 5 chỗ
|
525.000
|
|
14
|
FORD LASER Ghia 1.8L AT (ô tô con
5 chỗ ngồi, số tự động)
|
435.000
|
|
15
|
FORD LASER Ghia 1.8L MT (ô tô con
5 chỗ ngồi, số sàn)
|
410.000
|
|
16
|
FORD LASER LXi 1.6L (ô tô con 5 chỗ
ngồi, số sàn)
|
355.000
|
|
17
|
Các loại xe PORD khác tương ứng
thu theo giá trên
|
|
|
B
|
Công ty TOYOTA Việt Nam (Xe SX
lắp ráp từ năm 2001 về trước)
|
|
|
1
|
ZACE DX 1.8L 8 chỗ
|
265.000
|
|
2
|
ZACE GL 1.8L 8 chỗ
|
295.000
|
|
3
|
ZACE khác 1.8L 8 chỗ
|
265.000
|
|
C
|
Công ty TNHH ô tô Hoa mai, Chiến
thắng sản xuất, lắp ráp
|
|
|
1
|
- Xe tải loại từ 2,5 tấn – 3,5 tấn
sản xuất 2003 về sau
|
70.000
|
|
2
|
- Xe tải loại trên 3,5 tấn sản xuất
2003 về sau
|
100.000
|
|
D
|
Công ty DAIHATSU VIETINDO sản xuất,
lắp ráp từ 2002 về sau
|
|
|
1
|
Xe tải nhẹ DAIHATSU Hijet Jumbo
1.130kg
|
136.000
|
|
2
|
DAIHATSU CITIVAN SEMI – DELUXE
|
220.000
|
|
3
|
DAIHATSU CITIVAN – DELUXE
|
235.000
|
|
4
|
DAIHASU DEVAN (BLINDVAN)
|
170.000
|
|
5
|
DAIHATSU CITIVAN Super – Deluxe
|
245.000
|
|
6
|
DAIHATSU VICTOR
|
200.000
|
|
7
|
DAIHATSU TERIOS
|
240.000
|
|
Đ
|
Công ty SUZUKI sản xuất, lắp ráp
từ năm 2002 trở về sau
|
|
|
1
|
Xe 2 cầu 5 chỗ SUZUKI VITARA
(SE416)
|
260.000
|
|
2
|
Xe 2 cầu 5 chỗ SUZUKI VITARA (4WD)
|
260.000
|
|
3
|
Các loại SUZUKI 2 cầu 5 chỗ khác
|
260.000
|
|
III
|
Tàu thuyền đánh cá vỏ gỗ mới 100%
(Phần thân, vỏ) sản xuất từ năm 2001 về sau
|
|
|
1
|
- Loại có trọng tải trên 35-40 tấn
|
175.000
|
|
Quyết định 3849/2003/QĐ-UB sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3849/2003/QĐ-UB ngày 28/10/2003 sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy, xe ô tô, tàu, thuyền tại Quyết định 882/2003/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành
4.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|