STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
DANH MỤC TTHC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
|
I
|
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu
|
|
1
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực
tiếp phục vụ sản xuất, gia công
|
01
|
2
|
2
|
Kiểm tra năng lực sản xuất hàng may mặc
|
03
|
II
|
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
|
1
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
06
|
2
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc
lá (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
14
|
3
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
17
|
4
|
6
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
20
|
5
|
7
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp
bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
24
|
6
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
28
|
7
|
9
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu
lít/năm)
|
32
|
8
|
10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
35
|
9
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm) (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
38
|
III
|
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
|
|
1
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
cấp tỉnh
|
41
|
IV
|
|
Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp
|
|
1
|
13
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
47
|
2
|
14
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
51
|
3
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
55
|
4
|
16
|
Đăng ký thực hiện hoặt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
59
|
V
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
01
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm
|
61
|
02
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
64
|
03
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
69
|
04
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
72
|
05
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
82
|
06
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
(trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
84
|
07
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
(trường hợp hết hiệu lực)
|
86
|
08
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
88
|
09
|
25
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
94
|
10
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
(trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
96
|
11
|
27
|
Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnkinh doanh hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
(trường hợp hết hiệu lực)
|
98
|
12
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
100
|
13
|
29
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
110
|
14
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
112
|
15
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhậnđủ điều kiệnsản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp (trường hợp hết hiệu lực thi hành)
|
114
|
16
|
32
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong lĩnh vực công nghiệp
|
116
|
17
|
33
|
Xác nhận khai báo hoá chất sản xuất
|
119
|
VI
|
|
Lĩnh vực Điện
|
|
01
|
34
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
123
|
02
|
35
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
125
|
03
|
36
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
127
|
04
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương
|
129
|
05
|
38
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
135
|
06
|
39
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
141
|
07
|
40
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35
kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 3MVA đối với khu vực
đô thị tại địa phương
|
147
|
08
|
41
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4kV
tại địa phương
|
152
|
09
|
42
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
157
|
10
|
43
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
thẻ)
|
160
|
VII
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp nặng
|
|
01
|
44
|
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng
công trình mỏ khoáng sản rắn nhóm B, C
|
162
|
02
|
45
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với
các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
168
|
VIII
|
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
01
|
46
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
173
|
02
|
47
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn
phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
178
|
03
|
48
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
182
|
04
|
49
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
185
|
05
|
50
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
189
|
06
|
51
|
Chấm dứt họat động của văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
193
|
IX
|
|
Lĩnh vực Dầu khí
|
|
01
|
52
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới
5.000m3
|
197
|
02
|
53
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
202
|
03
|
54
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với
dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
207
|
X
|
|
Lĩnh vực Xúc tiến thương mại
|
|
01
|
55
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may
rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
212
|
02
|
56
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
217
|
03
|
57
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
220
|
04
|
58
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
223
|
05
|
59
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
226
|
06
|
60
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
230
|
07
|
61
|
Chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm
quyền sở hữu trí tuệ
|
233
|
XI
|
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
01
|
62
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
236
|
02
|
63
|
Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa
cấp
|
240
|
03
|
64
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo,
đào tạo
|
244
|
04
|
65
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc
thẩm quyền của Sở Công Thương
|
248
|
XII
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
01
|
66
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh
xăng dầu
|
252
|
02
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu
|
256
|
03
|
68
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
259
|
04
|
69
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
262
|
05
|
70
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
265
|
06
|
71
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng
dầu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
268
|
07
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
271
|
08
|
73
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
274
|
09
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng
dầu (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
277
|
10
|
75
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
280
|
11
|
76
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
286
|
12
|
77
|
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp bị
mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
290
|
13
|
78
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
293
|
14
|
79
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
296
|
15
|
80
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường
hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
301
|
16
|
81
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
304
|
17
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
308
|
18
|
83
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
311
|
19
|
84
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
314
|
20
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải
|
317
|
21
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
321
|
22
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
324
|
23
|
88
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
327
|
24
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
330
|
25
|
90
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
333
|
26
|
91
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
336
|
27
|
92
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
339
|
28
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
342
|
29
|
94
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
345
|
30
|
95
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
348
|
31
|
96
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
351
|
32
|
97
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
354
|
33
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG
|
357
|
34
|
99
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
360
|
35
|
100
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
363
|
36
|
101
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
366
|
37
|
102
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
370
|
38
|
103
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
373
|
39
|
104
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
376
|
40
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận
tải
|
379
|
41
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
383
|
42
|
107
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
386
|
43
|
108
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
389
|
44
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
392
|
45
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
395
|
46
|
111
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
398
|
47
|
112
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
401
|
48
|
113
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
404
|
49
|
114
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
408
|
50
|
115
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
411
|
51
|
116
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
414
|
52
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
417
|
53
|
118
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
420
|
54
|
119
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
423
|
55
|
120
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
426
|
XIII
|
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
01
|
121
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
429
|
02
|
122
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh thực phẩm (trường hợp giấy bị mất, bị rách hoặc bị tiêu
hủy)
|
437
|
03
|
123
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm.
|
440
|
04
|
124
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm (trường hợp bị mất, bị hỏng, thay đổi tên cơ sở,
chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa
lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
446
|
05
|
125
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (trường hợp thay đổi vị trí địa lý của
địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
449
|
06
|
126
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp do cơ sở có thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị
trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
457
|
07
|
127
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
460
|
08
|
128
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do bị mất, bị hỏng)
|
465
|
09
|
129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa
điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
468
|
10
|
130
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở
hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
473
|
11
|
131
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
478
|
12
|
132
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường
hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
|
482
|
13
|
133
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (trường
hợp hết hạn hoặc thay đổi về nội dung quảng cáo)
|
485
|
14
|
134
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
488
|
XIV
|
|
Lĩnh vực Giám định thương mại
|
|
01
|
135
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
493
|
02
|
136
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
496
|
XV
|
|
Lĩnh vực Năng lượng
|
|
01
|
137
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo
chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
499
|
XVI
|
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
|
01
|
138
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (phân bón vô cơ)
|
501
|
02
|
139
|
Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép (để trực tiếp sản xuất,
gia công cơ khí, chế tạo, chỉ áp dụng đối với sản phẩm thép có mã số HS
7224.10.00;7224.90.00)
|
504
|
03
|
140
|
Tiếp nhận Bản đăng ký công bố hợp quy đối với thép (trừ
thép làm cốt bê tông) dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh (bên thứ nhất)
|
509
|
04
|
141
|
Tiếp nhận Bản đăng ký công bố hợp quy đối với thép (trừ
thép làm cốt bê tông) dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng
nhận được chỉ định (bên thứ ba)
|
515
|
DANH MỤC TTHC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CẤP HUYỆN
|
I
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
01
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
519
|
02
|
02
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh do hết thời hạn hiệu lực
|
522
|
03
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị
cháy
|
525
|
04
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
529
|
05
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu
biểu cấp huyện
|
531
|
II
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
01
|
06
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
536
|
02
|
07
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn
hiệu lực
|
540
|
03
|
08
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
543
|
04
|
09
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
546
|
05
|
10
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
550
|
06
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm
rượu
|
554
|
07
|
12
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do hết
thời hạn hiệu lực
|
558
|
08
|
13
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất,
bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,bị rách nát hoặc bị cháy
|
561
|
09
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp mới, cấp lại do cơ sở thay đổi
vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình
sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
564
|
10
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng,
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ
nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng
kinh doanh)
|
570
|
DANH MỤC TTHC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CẤP XÃ
|
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
01
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán
cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
576
|
02
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu
thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại
|
579
|
03
|
03
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để
bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do hết thời hạn
hiệu lực
|
582
|
04
|
04
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để
bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại do bị mất, bị
tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy
|
585
|
|
|
|
|
|