|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2001/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Băng Tâm
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
34/2001/QĐ-BTC
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 34/2001/QĐ-BTC NGÀY 18 THÁNG
04 NĂM 2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 02/03/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ khung thuế suất quy định tại Biểu thuế nhập khẩu theo Danh mục nhóm
hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-UBTVQH10 ngày 10/10/1998 của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá X;
Căn cứ Điều 1 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998;
Căn cứ Điều 2 - Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 04/04/2001 của Thủ tướng
Chính phủ về việc quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001 - 2005;
Sau khi tham khảo ý kiến tham gia của các Bộ, ngành có liên quan và theo đề
nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:
Sửa đổi mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng quy định tại
Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số
1803/1998/QĐ/BTC ngày 11/12/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các danh mục sửa
đổi, bổ sung tên và mức thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế thuế
nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo: Quyết định số 38/1999/QĐ/BTC ngày
03/04/1999; Quyết định số 139/1999/QĐ/BTC ngày 11/11/1999; Quyết định số
91/2000/QĐ/BTC ngày 02/06/2000; Quyết định số 193/2000/QĐ/BTC ngày 05/12/2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất mới quy định tại danh mục sửa đổi
thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi
thuộc Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy định tại Phụ lục I của
Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các Tờ khai hàng nhập khẩu
đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/05/2001.
Mức thuế suất thuế nhập khẩu quy
định tại Phụ lục II của Quyết định này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho các
Tờ khai hàng nhập khẩu đã nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01/01/2002.
Những quy định trước đây trái với quy định này đều bãi bỏ.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG
CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Mô
tả nhóm mặt hàng
|
Thuế
suất (%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
|
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa bị làm biến
tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
2208
|
20
|
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang
nho hoặc từ rượu bã nho
|
|
2208
|
20
|
10
|
-- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
20
|
90
|
-- Loại khác
|
120
|
2208
|
30
|
|
- Whisky:
|
|
2208
|
30
|
10
|
-- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
30
|
90
|
-- Loại khác
|
120
|
2208
|
40
|
|
- Rượu rum và rượu rum cất từ
mật mía:
|
|
2208
|
40
|
10
|
-- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
40
|
90
|
-- Loại khác
|
120
|
2208
|
50
|
|
- Rượu gin và rượu cối:
|
|
2208
|
50
|
10
|
-- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
50
|
90
|
-- Loại khác
|
120
|
2208
|
60
|
|
- Rượu Vodka:
|
|
2208
|
60
|
10
|
-- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
60
|
90
|
-- Loại khác
|
120
|
2208
|
70
|
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
|
2208
|
70
|
10
|
-- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
70
|
90
|
-- Loại khác
|
120
|
2208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
-- Rượu mạnh khác
|
|
2208
|
90
|
11
|
---- Cốt rượu
|
100
|
2208
|
90
|
19
|
--- Loại khác
|
120
|
2208
|
90
|
90
|
-- Đồ uống có chứa rượu mạnh
khác
|
120
|
2523
|
|
|
Xi măng poóc-lăng, xi măng có
phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun phát và xi măng đông cứng trong nước
tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cờ-lanh-ke (clinker)
|
|
2523
|
10
|
00
|
- Cờ-lanh-ke
|
40
|
|
|
|
- Xi-măng poóc-lăng
|
|
2523
|
21
|
00
|
-- Xi măng trắng, đã hoặc chưa
nhuộm màu nhân tạo
|
40
|
2523
|
29
|
|
-- Loại khác
|
|
2523
|
29
|
10
|
--- Xi măng đen
|
40
|
2523
|
29
|
90
|
--- Loại khác
|
40
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng có phèn
|
40
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng đông cứng trong nước
khác
|
40
|
4801
|
00
|
00
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
40
|
4802
|
|
|
Giấy và bìa giấy không tráng,
dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục
lỗ, dạng cuộc hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa
giấy, sản xuất thủ công
|
|
4802
|
10
|
00
|
- Giấy và bìa giấy, sản xuất
thủ công
|
40
|
4802
|
20
|
00
|
- Giấy và bìa giấy sử dụng làm
giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
4802
|
30
|
00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy
các bon
|
5
|
4802
|
40
|
00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi
tường
|
10
|
|
|
|
- Giấy và bìa giấy khác, không
chứa loại sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không
quá 10% trong tổng lượng sợi là loại sợi này
|
|
4802
|
51
|
|
-- Trọng lượng dưới 40g/m2:
|
|
4802
|
51
|
10
|
--- Giấy in, viết, photocopy
|
50
|
4802
|
51
|
20
|
--- Giấy làm nền sản xuất giấy
nhôm
|
5
|
4802
|
51
|
90
|
--- Loại khác
|
40
|
4802
|
52
|
|
-- Trọng lượng 40g/m2 trở lên
nhưng không quá 150g/m2:
|
|
4802
|
52
|
10
|
--- Giấy in, viết, photocopy
|
50
|
4802
|
52
|
90
|
--- Loại khác
|
40
|
4802
|
53
|
00
|
-- Trọng lượng trên 150g/m2
|
40
|
4802
|
60
|
|
- Loại giấy và bìa khác, có tỷ
trọng trên 10% trong tổng lượng sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học:
|
|
4802
|
60
|
10
|
-- Giấy in, viết, photocopy
|
50
|
4802
|
60
|
20
|
-- Giấy làm nền sản xuất giấy
nhôm
|
5
|
4802
|
60
|
90
|
-- Loại khác
|
40
|
4823
|
|
|
Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy
nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm
khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng
sợi xenlulo
|
|
|
|
|
- Giấy đã quét hồ hoặc chất
dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
4823
|
11
|
00
|
-- Tự dính
|
20
|
4823
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
20
|
4823
|
20
|
00
|
- Giấy và bìa giấy lọc
|
10
|
4823
|
40
|
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in
dùng cho máy tự ghi:
|
20
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT
HÀNG CỦA BIỂU THUẾ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2001/QĐ-BTC ngày 18 tháng 04 năm 2001 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã
số
|
Mô
tả nhóm mặt hàng
|
Thuế
suất (%)
|
Nhóm
|
Phân
nhóm
|
|
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các thành phần
của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học
|
|
1507
|
10
|
00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất
nhựa
|
5
|
1507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
10
|
-- Dầu đã tinh chế
|
50
|
1507
|
90
|
20
|
-- Thành phần của dầu đậu
tương chưa tinh chế
|
5
|
1507
|
90
|
90
|
-- Loại khác:
|
50
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các thành phần của
dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học
|
|
1508
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
5
|
1508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
10
|
-- Dầu đã tinh chế
|
50
|
1508
|
90
|
20
|
-- Thành phần của dầu lạc chưa
tinh chế
|
5
|
1508
|
90
|
90
|
-- Loại khác:
|
50
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu
cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học
|
|
1511
|
10
|
|
- Dầu thô:
|
|
1511
|
10
|
10
|
-- Dầu cọ
|
5
|
1511
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
5
|
1511
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
10
|
-- Palm stearin dạng đông đặc
|
30
|
1511
|
90
|
90
|
-- Loại khác:
|
50
|
1515
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc
khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế,
nhưng chưa thay đổi thành phần hoá học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần của
nó:
|
|
1515
|
11
|
00
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
19
|
00
|
-- Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành phần
của nó
|
|
1515
|
21
|
00
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
29
|
|
-- Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
10
|
--- Thành phần của dầu hạt ngô
chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
29
|
90
|
--- Loại khác:
|
40
|
1515
|
30
|
|
- Dầu thầu dầu và các thành phần
của nó:
|
|
1515
|
30
|
10
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
30
|
90
|
-- Loại khác:
|
10
|
1515
|
40
|
|
- Dầu trẩu (tung) và các thành
phần của nó:
|
|
1515
|
40
|
10
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
40
|
20
|
-- Thành phần của dầu trẩu
chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
40
|
90
|
-- Loại khác
|
10
|
1515
|
50
|
|
- Dầu hạt vừng và thành phần của
nó:
|
|
1515
|
50
|
10
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
50
|
20
|
-- Thành phần của dầu hạt vừng
chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
50
|
90
|
-- Loại khác
|
50
|
1515
|
60
|
|
- Dầu Jojoba và các thành phần
của nó:
|
|
1515
|
60
|
10
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
60
|
20
|
-- Thành phần của dầu Jojoba
chưa tinh chế
|
5
|
1515
|
60
|
90
|
-- Loại khác
|
40
|
1515
|
90
|
|
- Loại khác
|
40
|
1515
|
90
|
10
|
-- Dầu thô
|
5
|
1515
|
90
|
20
|
-- Thành phần của dầu tinh chế
|
5
|
1515
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
40
|
1516
|
|
|
Mỡ dầu động vật hoặc thực vật
và các thành phần của chứng đã qua hy-đờ-rô (hydro) hoá, ét-te (este) hoá
liên hợp, tái ét-te (este) hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516
|
10
|
00
|
- Mỡ, dầu động vật và các
thành phần của chúng
|
40
|
1516
|
20
|
00
|
- Mỡ, dầu thực vật và các
thành phần của chúng
|
50
|
1517
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp và chế
phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các
loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc
các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516
|
|
1517
|
10
|
00
|
- Margarin, trừ margarin dạng
lỏng
|
40
|
1517
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
10
|
-- Shortening
|
30
|
1517
|
90
|
90
|
-- Loại khác
|
50
|
7005
|
|
|
Thuỷ tinh bọt và thuỷ tinh đã
mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7005
|
10
|
|
- Thuỷ tinh không có cốt thép,
có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
7005
|
10
|
10
|
-- Thuỷ tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
7005
|
10
|
90
|
-- Loại khác
|
30
|
|
|
|
- Thủy tinh không có cốt thép
khác:
|
|
7005
|
21
|
|
-- Có phủ màu toàn bộ, mờ,
sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
7005
|
21
|
10
|
--- Thuỷ tinh dùng làm kính
đeo
|
0
|
7005
|
21
|
90
|
--- Loại khác
|
40
|
Quyết định 34/2001/QĐ-BTC sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2001/QĐ-BTC ngày 18/04/2001 sửa đổi thuế suất một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành
4.527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|