STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế
biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
7
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền
cấp của Sở Công Thương
|
8
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy
xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
II
|
LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn hóa chất
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
19
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
21
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng
phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
22
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
III
|
LĨNH VỰC DẦU KHÍ
|
24
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào chai
|
27
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
30
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
31
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LPG
|
35
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
39
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
43
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
47
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp LNG
|
51
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
55
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
56
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG
|
58
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cấp CNG
|
59
|
Cấp gia hạn
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
IV
|
LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HÓA NHÓM 2
|
60
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật
tương ứng
|
V
|
LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH PHÂN BÓN VÔ CƠ
|
61
|
Xác nhân bản công bố hợp quy phân
bón vô cơ
|
VI
|
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG
NGHIỆP
|
62
|
Cấp Giấy phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công
Thương
|
64
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
65
|
Đăng ký
hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp
|
VII
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG
|
66
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
67
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
68
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
VIII
|
LĨNH VỰC KHAI THÁC MỎ VÀ CHẾ BIẾN
KHOÁNG SẢN
|
69
|
Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế -
kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
70
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (bản vẽ
thi công đối với dự án chỉ yêu cầu lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật) của dự án
đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
71
|
Thẩm định thiết kế, dự toán dự án
đầu tư xây dựng công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
IX
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
|
72
|
Thẩm định hồ sơ điều chỉnh/bổ sung
quy hoạch cụm công nghiệp
|
73
|
Thẩm định hồ sơ thành lập, mở rộng
cụm công nghiệp
|
74
|
Thẩm định Đề án khuyến công
|
X
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
75
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
XI
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
76
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản
xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
XII
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
77
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
78
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp
điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
79
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có
cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
80
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
81
|
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực
trong lĩnh vực bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa
phương
|
82
|
Cấp thẻ Kiểm
tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công thương
|
83
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
84
|
Thẩm định thiết kế cơ sở công trình điện
|
85
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình điện
|
XIII
|
AN TOÀN ĐIỆN
|
86
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
|
87
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
88
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
XIV
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC
|
89
|
Cấp Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
90
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
91
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
92
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
93
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
94
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
95
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
96
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
97
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
99
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG
chai
|
100
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
101
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
102
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
103
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
104
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
105
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
106
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
107
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
108
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
109
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
110
|
Cấp lại Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
111
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
112
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
113
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
114
|
Tiếp nhận, rà soát Hồ sơ đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
115
|
Tiếp nhận, rà soát Hồ sơ kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Công Thương
|
XV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
116
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
XVI
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
117
|
Đăng ký dấu
nghiệp vụ giám định thương mại
|
118
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại
|
XVII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
119
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
|
120
|
Xác nhận thông
báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
XVIII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
121
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên
giới
|
XIX
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
122
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
123
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
124
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
125
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
XX
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
126
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
127
|
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo
hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
128
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
129
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam:
|
130
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
131
|
Thẩm định Đề án Xúc tiến thương mại
|
XXI
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH NĂNG LƯỢNG
|
132
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển
điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp
phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
XXII
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH DẦU KHÍ
|
133
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến
dưới 5.000m3
|
134
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình
kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
135
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu
tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|