Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ TP);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP.UBND tỉnh;
- Lưu: KS, HC.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Trung Hiếu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm
theo Quyết định số 297 /QĐHC-CTUBND ngày 12 tháng 4 năm 2013 của Chủ tịch UBND
tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Số trang
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn)
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm (do bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng).
|
|
|
Tổng số 03
thủ tục
|
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ CÔNG THƯƠNG
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (sửa đổi, bổ
sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành
phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công thương kiểm tra tính hợp
lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương
thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh
hồ sơ (thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở
không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ)
* Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm
việc Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế
tại cơ sở
* Bước 4: Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”,
Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở
Công thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.
* Bước 5: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật
và ngày lễ nghỉ)
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 1);
+ Bản sao công
chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành
nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản thuyết minh
về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
(theo mẫu Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3);
+ Bản chính hoặc
bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh
thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách
các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền
được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
+ Bản chính hoặc
bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất,
kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
Số lượng hồ sơ: Hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ).
- Thời hạn
giải quyết: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và có kết quả thẩm định “Đạt”.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
- Mức thu phí, lệ phí: (sửa
đổi, bổ sung)
+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/lần cấp.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 1);
+ Bản
thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực
phẩm (Phụ lục 2);
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3);
+ Báo cáo kết quả khắc phục (phụ
lục 6);
+ Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Các cơ
sở sản xuất, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế
biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Các đối
tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:
+ Sản
xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản
xuất;
+ Kinh
doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh
doanh;
+ Bán
hàng rong;
+ Kinh
doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui
định.
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính (sửa đổi, bổ sung)
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10
năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày 17/11/2005
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 1
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
.............,
ngày......... tháng......... năm............
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm
Kính
gửi: (tên đơn vị có thẩm quyền cấp, cụ thể).....................................................
Cơ sở:.............................................................................................................................
Trụ sở
tại:........................................................................................................................
Điện thoại:......................................................
Fax:.........................................................
Giấy phép kinh doanh
số:.................... ngày cấp:........................ đơn vị
cấp:.................
Ngành nghề sản
xuất:.....................................................................................................
Công suất sản
xuất:........................................................................................................
Số lượng công nhân viên:......................
(trực tiếp:................... ; gián tiếp:.................... )
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm (ghi cụ thể loại hình sản xuất, chế biến)
Chúng tôi cam kết bảo đảm an toàn
thực phẩm cho cơ sở............................................
và chịu hoàn toàn trách nhiệm về
những vi phạm theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- Bản
sao Giấy đăng ký kinh doanh (xác nhận của cơ sở);
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất;
- Bản vẽ sơ đồ thiết kế mặt bằng;
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sức khoẻ, Xét nghiệm phân của chủ cơ sở và người trực tiếp (có xác
nhận của cơ sở);
- Bản sao Giấy chứng nhận đã
được tập huấn kiến thức về VSATTP (có xác nhận của cơ sở).
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ VÀ DỤNG CỤ SẢN XUẤT,
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
..............................................................................................................
- Đại diện cơ sở: ................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
..........................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế
biến: ...................................................................
- Địa chỉ kho:
.....................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax
............................
- Giấy phép kinh doanh số:………Ngày
cấp……..Nơi cấp .............................
- Mặt hàng sản xuất, chế biến:...........................................................................
- Công suất thiết kế:
..........................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công
nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực
tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất
(Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành
phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống
đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ
thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ
sản xuất, chế biến
TT
|
Tên trang,
thiết bị
(ghi theo
thứ tự quy trình công nghệ
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng
hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng,
động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất,
chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ
sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết
minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng
ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
…………,
ngày……tháng……năm……...
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 3
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ
KINH DOANH THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ
sở:...........................................................................................................................
- Đại diện cơ
sở:.............................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh
doanh:.............................................................................................
- Địa chỉ
kho:...................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................
Fax....................................................
- Giấy phép kinh doanh số:......................
Ngày cấp:..................... Nơi cấp:..................
- Mặt hàng kinh
doanh:....................................................................................................
- Phạm vi kinh doanh:………………………………………………………………….
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công
nhân:..........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp kinh
doanh:...........................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được tập huấn
kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám sức khỏe định
kỳ theo quy định:..........................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT
BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh doanh…………m2,
trong đó diện tích kho hàng…………m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh (Kho sản
phẩm, khu vực trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…);
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh đạt TCCL;
- Nguồn điện cung cấp;
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá nhân (Khu
vực rửa tay; phòng thay đồ; vệ sinh cá nhân,..)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý môi trường;
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
II.2. Trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh
TT
|
Tên trang,
thiết bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng
hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng,
động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện
có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh thực
phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an toàn vệ
sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết cơ sở:
3. Cam đoan các thông tin nêu trong bản thuyết
minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông tin đã đăng
ký.
4. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy định về an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
…………,
ngày……tháng……năm……...
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 6
(Ban hành kèm
theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.............,
ngày......... tháng......... năm............
Kính gửi: (Tên
Cơ quan có thẩm quyền).................................................
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ
sở:...................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ
sở:..............................................................................................................
3. Số điện
thoại:.....................................
Fax:.................................
Email:...........................................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Sai lỗi theo
kết luận kiểm tra ngày........tháng........năm..........
của......................................
|
Nguyên nhân
sai lỗi
|
Biện pháp
khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra và
làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm./.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………
Chứng
nhận
Cơ
sở:.............................................................................................................................
Loại hình sản
xuất:.........................................................................................................
Chủ cơ
sở:.....................................................................................................................
Địa chỉ sản
xuất:............................................................................................................
Điện
thoại:.....................................................................
Fax:........................................
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:
(Ghi
tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Số cấp:......................
/GCNATTP-SCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực
đến ngày……/……/………
và thay thế Giấy chứng nhận
số:………cấp ngày……/……/……
|
………,
ngày……tháng……năm……
GIÁM
ĐỐC
(Ký
tên, đóng dấu)
|
2. Thủ
tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do hết hạn) (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Trước 06 tháng (tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn), trong trường
hợp tiếp tục sản xuất, kinh doanh, cơ sở phải nộp đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành
phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
* Bước 2: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc Sở Công thương kiểm tra tính hợp
lệ, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Sở Công thương
thông báo bằng văn bản cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm để hoàn chỉnh
hồ sơ (thời gian chờ bổ sung hồ sơ của các cơ sở
không tính trong thời gian thẩm định hồ sơ)
* Bước 3: Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm
việc Sở Công thương sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ và thẩm định thực tế
tại cơ sở
* Bước 4: Trong vòng năm (05) ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định “Đạt”,
Sở Công thương cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” Sở
Công thương lập Biên bản và thông báo cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm.
Thời hạn thẩm định lại tối đa là 03 tháng.
* Bước 5: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật
và ngày lễ nghỉ)
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 9);
+ Bản sao công
chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư có ngành
nghề sản xuất, kinh doanh thực phẩm;
+ Bản thuyết minh
về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm
(theo mẫu Phụ lục 2 hoặc Phụ lục 3);
+ Bản chính hoặc
bản sao chứng thực Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh
thực phẩm của chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách
các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất, kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền
được Bộ Công Thương chỉ định cấp theo quy định;
+ Bản chính hoặc
bản sao chứng thực Giấy xác nhận đủ sức khoẻ của chủ cơ sở và người trực tiếp
sản xuất, kinh doanh hoặc danh sách các cán bộ của cơ sở trực tiếp sản xuất,
kinh doanh do cơ quan y tế cấp quận/huyện trở lên cấp theo quy định.
Số lượng hồ sơ: Hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận đóng thành 01 quyển (02 bộ).
- Thời hạn
giải quyết: Trong vòng 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và có kết quả thẩm định “Đạt”.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
- Mức thu
phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/lần cấp.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9);
+ Bản
thuyết minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và dụng cụ sản xuất, chế biến thực
phẩm (Phụ lục 2);
+ Bản thuyết minh cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm (Phụ lục 3);
+ Báo cáo kết quả khắc phục (phụ
lục 6);
+ Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Các cơ
sở sản xuất, kinh doanh đối với các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế
biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột và tinh bột, bánh, mứt, kẹo; dụng cụ
vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương phải được Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
- Các đối
tượng không phải cấp Giấy chứng nhận gồm:
+ Sản
xuất ban đầu nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 lao động trở xuống trực tiếp tham gia sản
xuất;
+ Kinh
doanh thực phẩm nhỏ lẻ: Cơ sở chỉ có 02 nhân viên trở xuống trực tiếp kinh
doanh;
+ Bán hàng
rong;
+ Kinh
doanh thực phẩm bao gói sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo qui
định.
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn
thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05
tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày
17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………,
ngày……tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở)............................................................................................
đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (ghi tên sản phẩm), cụ thể
như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số:................................. ngày cấp.............................
Lý do xin cấp lại Giấy chứng
nhận:..................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 2
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ
SẢN XUẤT,
CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
I. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ sở:
..............................................................................................................
- Đại diện cơ sở:
................................................................................................
- Địa chỉ văn phòng:
..........................................................................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất, chế
biến: ...................................................................
- Địa chỉ kho: .....................................................................................................
- Điện thoại…………………………………………… Fax
............................
- Giấy phép kinh doanh số:………Ngày
cấp……..Nơi cấp .............................
- Mặt hàng sản xuất, chế
biến:...........................................................................
- Công suất thiết kế:
..........................................................................................
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công
nhân
- Tổng số cán bộ, công nhân trực
tiếp sản xuất /kinh doanh
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
được tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
II.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
……..m2, Trong đó diện tích nhà xưởng sản xuất ………..m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất
(Kho nguyên liệu, khu vực sản xuất, chế biến, hoàn thiện sản phẩm; kho thành
phần; khu vực vệ sinh;...)
- Kết cấu nhà xưởng
- Nguồn nước phục vụ sản xuất đạt
TCCL
- Nguồn điện cung cấp và hệ thống
đèn chiếu sáng
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng (hệ
thống thoát nước thải và khu vệ sinh cá nhân.)
- Hệ thống xử lý môi trường
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy
II.2. Trang, thiết bị, dụng cụ
sản xuất, chế biến
TT
|
Tên trang,
thiết bị
(ghi theo
thứ tự quy trình công nghệ
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng
hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
|
I
|
Trang, thiết bị, dụng cụ hiện có
|
1
|
Thiết bị, dụng cụ sản xuất, chế biến
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thiết bị, dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh trùng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu phụ lục và bảo quản phụ lục
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòng chống côn trùng,
động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp xúc trực tiếp với
nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hệ thống cung cấp khí nén
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Hệ thống cung cấp hơi nước
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hệ thống thông gió
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để sản xuất,
chế biến thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết của cơ sở:
5. Cam đoan các thông tin nêu trong
bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông
tin đã đăng ký.
6. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
…………,
ngày……tháng……năm……...
CHỦ CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 3
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ DỤNG CỤ
KINH DOANH THỰC PHẨM
IV. THÔNG TIN CHUNG
- Cơ
sở:.............................................................................................................................
- Đại diện cơ
sở:................................................................................................................
- Địa chỉ văn
phòng:...........................................................................................................
- Địa chỉ cơ sở kinh
doanh:................................................................................................
- Địa chỉ
kho:......................................................................................................................
- Điện thoại:.........................................................
Fax.......................................................
- Giấy phép kinh doanh
số:................................... Ngày cấp:..................... Nơi
cấp:........
- Mặt hàng kinh
doanh:......................................................................................................
- Phạm vi kinh
doanh:………………………………………………………………….
- Tổng số cán bộ, nhân viên, công
nhân:..........................................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân trực tiếp
kinh doanh:...........................................................
- Tổng số cán bộ, công nhân đã được
tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định:
- Tổng số cán bộ, công nhân đã khám
sức khỏe định kỳ theo quy định:.........................
V. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
V.1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh…………m2, trong đó diện tích kho hàng…………m2;
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh doanh
(Kho sản phẩm, khu vực trưng bày và bán sản phẩm; khu vực bảo quản sản phẩm;…);
- Nguồn nước phục vụ kinh doanh
đạt TCCL;
- Nguồn điện cung cấp;
- Hệ thống vệ sinh và vệ sinh cá
nhân (Khu vực rửa tay; phòng thay đồ; vệ sinh cá nhân,..)
- Hệ thống thu gom rác thải và xử lý
môi trường;
- Hệ thống phòng cháy, chữa cháy.
V.2. Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên trang,
thiết bị
|
Số lượng
|
Xuất xứ
|
Thực trạng
hoạt động của trang thiết bị
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dung cụ hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trang thiết bị, dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng tay
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng cụ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ (nếu sử dụng)
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng chống côn trùng,
động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị dự kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. ĐÁNH GIÁ CHUNG
- Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn vệ sinh thực phẩm để kinh doanh
thực phẩm theo quy định chưa?
- Trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu an
toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên).
Cam kết cơ sở:
7. Cam đoan các thông tin nêu trong
bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những thông
tin đã đăng ký.
8. Cam kết: Chấp hành nghiêm các quy
định về an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định./.
|
…………,
ngày……tháng……năm……...
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 6
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
.............,
ngày......... tháng......... năm............
Kính
gửi: (Tên Cơ quan có thẩm quyền).................................................
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
I. Thông tin chung:
1. Tên Cơ
sở:.................................................................................................................
2. Địa chỉ Cơ
sở:............................................................................................................
3. Số điện
thoại:.....................................
Fax:................................. Email:....................
II. Tóm tắt kết quả khắc phục:
TT
|
Sai lỗi theo
kết luận kiểm tra ngày........tháng........năm.......... của......................................
|
Nguyên nhân
sai lỗi
|
Biện pháp
khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến hành
kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm./.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………
Chứng
nhận
Cơ
sở:..............................................................................................................................
Loại hình sản xuất:...........................................................................................................
Chủ cơ
sở:.......................................................................................................................
Địa chỉ sản
xuất:..............................................................................................................
Điện
thoại:.....................................................................
Fax:..........................................
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:
(Ghi
tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Số cấp:......................
/GCNATTP-SCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày……/……/………
và thay thế Giấy chứng nhận
số:………cấp ngày……/……/……
|
………,
ngày……tháng……năm……
GIÁM ĐỐC
(Ký
tên, đóng dấu)
|
3. Thủ
tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (do bị mất,
thất lạc hoặc bị hỏng) (sửa đổi, bổ sung)
- Trình tự thực hiện:
* Bước 1: Trường hợp Giấy chứng nhận đã được cấp nhưng bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng,
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải có văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
thuộc Văn phòng Sở Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc
Trăng, tỉnh Sóc Trăng) để được xem xét cấp lại.
* Bước 2: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, Sở Công thương xem xét và cấp lại Giấy chứng
nhận cho cơ sở, trường hợp từ chối cấp lại, phải có văn bản thông báo nêu rõ lý
do.
* Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở
Công thương (số 14 Châu Văn Tiếp, phường 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng)
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (thứ bảy, chủ nhật
và ngày lễ nghỉ)
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
+ Đơn đề nghị cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo mẫu Phụ lục 9);
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
- Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Sở Công thương.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận
- Mức thu
phí, lệ phí: (sửa đổi, bổ sung)
+ Phí thẩm định, kiểm tra định kỳ
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm: 200.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Lệ phí cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm: 50.000 đồng/lần cấp.
- Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục 9);
+ Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (theo Phụ lục 8)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không
- Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
+ Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
+ Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn
thực phẩm;
+ Thông tư số 29/2012/TT-BCT ngày 05
tháng 10 năm 2012 của Bộ Công Thương Quy định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
+ Quyết định số 80/2005/QĐ-BTC ngày
17/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
Phụ lục 9
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
…………,
ngày……tháng……năm………
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm)
Đơn vị chúng tôi (tên cơ sở).......................................................................................................
đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh (ghi tên sản phẩm), cụ thể
như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số:................................. ngày
cấp...........................................
Lý do xin cấp lại Giấy chứng
nhận:..............................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan xem xét chấp thuận.
|
CHỦ CƠ SỞ
(Ký
tên, đóng dấu)
|
Phụ lục 8
(Ban
hành kèm theo Thông tư số: 29/2012/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ………………
Chứng
nhận
Cơ
sở:................................................................................................................................
Loại hình sản
xuất:.............................................................................................................
Chủ cơ
sở:.........................................................................................................................
Địa chỉ sản
xuất:................................................................................................................
Điện
thoại:.....................................................................
Fax:............................................
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT:
(Ghi
tên các mặt hàng thực phẩm cụ thể)
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Số cấp:......................
/GCNATTP-SCT
Giấy chứng nhận có hiệu lực đến
ngày……/……/………
và thay thế Giấy chứng nhận
số:………cấp ngày……/……/……
|
………,
ngày……tháng……năm……
GIÁM ĐỐC
(Ký
tên, đóng dấu)
|