|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2805/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện Sở Công Thương Bến Tre
Số hiệu:
|
2805/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
29/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2805/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 29 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT 08
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2042/TTr- SCT ngày 22 tháng 10 năm
2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở
Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy trình (số 52/Đ, 53/Đ, 56/Đ, 57/Đ) ban hành kèm theo Quyết định
số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre; Bãi bỏ quy trình (số
01/Đ, 02/Đ, 03/Đ, 04/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 30
tháng 09 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết
của của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp
Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
2. Trên cơ sở nội
dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP và hướng dẫn của
Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Thông
tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Công Thương;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, KT, TTPVHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
I
|
Lĩnh vực: Điện
(08 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
Quyết định số
2716/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục
08 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
|
01/Đ
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa
phương
|
02/Đ
|
3
|
Cấp giấy phép
hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa
phương
|
03/Đ
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới
03MW đặt tại địa phương
|
04/Đ
|
5
|
Cấp giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
05/Đ
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
06/Đ
|
7
|
Cấp giấy phép
hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07/Đ
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
08/Đ
|
Quy trình
số: 01/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 02/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN CẤP
CỦA ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 03/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ DƯỚI 03MW ĐẶT TẠI ĐỊA
PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 04/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÁT ĐIỆN ĐỐI VỚI CÁC NHÀ MÁY ĐIỆN CÓ QUY MÔ DƯỚI
03MW ĐẶT TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 05/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0.4KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 06/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BÁN LẺ ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 0.4KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình ký,
lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương
làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 07/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP GIẤY
PHÉP HOẠT ĐỘNG PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
10 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công
Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc
|
Quy trình
số: 08/Đ
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG GIẤY PHÉP PHÂN PHỐI ĐIỆN ĐẾN CẤP ĐIỆN ÁP 35KV TẠI ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm
tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến
Phòng Quản lý Năng lượng
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Xem xét, thẩm
tra, thẩm định hồ sơ
- Tổng hợp kết
quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng
|
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng
xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở xem
xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
Lãnh đạo Sở Công Thương
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
In ấn, trình
ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương
làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả
|
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên
phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải
quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận
kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc
|
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2805/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|