|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2737/QĐ-UBND 2021 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Cà Mau
Số hiệu:
|
2737/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Quốc Việt
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2737/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019);
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND
ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, kỳ họp thứ Tư về Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 07/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh chỉ tiêu Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 như các biểu Phụ lục kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
- xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh khẩn trương tổ chức triển
khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị, địa phương liên quan; thường xuyên kiểm
tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt
kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban TT UBMTTQVN tỉnh (p/h);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng khối NC-TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Huỳnh Quốc Việt
|
PHỤ LỤC 1
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ
HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
I
|
Các chỉ
tiêu về kinh tế
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá
so sánh
|
Tỷ đồng
|
41.687
|
44.610
|
107,0
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
13.369
|
14.080
|
105,3
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
14.142
|
15.300
|
108,2
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
12.347
|
13.290
|
107,6
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
1.829
|
1.940
|
106,1
|
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá
thực tế
|
Tỷ đồng
|
64.845
|
71.090
|
109,6
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
21.838
|
23.260
|
106,5
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
19.050
|
21.470
|
112,7
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
21.163
|
23.300
|
110,1
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
2.794
|
3.060
|
109,5
|
2
|
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế)
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp
|
"
|
33,7
|
32,7
|
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng
|
"
|
29,4
|
30,2
|
|
|
+ Dịch vụ
|
"
|
32,6
|
32,8
|
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm
|
"
|
4,3
|
4,3
|
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện
hành)
|
Triệu
đồng
|
54,3
|
59,5
|
109,6
|
3
|
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ đồng
|
18.873
|
21.000
|
111,3
|
4
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.100
|
1.150
|
104,5
|
5
|
Thu ngân sách
|
Tỷ đồng
|
5.220
|
4.401
|
84,3
|
6
|
Chi ngân sách
|
Tỷ đồng
|
10.160
|
10.640
|
104,7
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
27,0
|
30,0
|
|
II
|
Các chỉ
tiêu về xã hội
|
|
|
|
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,24*
|
2,56**
|
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,33*
|
0,5**
|
|
9
|
Tỷ lệ lao động ngư - nông - lâm nghiệp
trong cơ cấu lao động
|
%
|
48,0
|
46,0
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
51,8
|
53,0
|
|
11
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
1,02
|
5 - 6
|
|
12
|
Giải quyết việc làm
|
Người
|
28.000
|
39.700
|
141,8
|
13
|
Số giường bệnh/vạn dân (không
tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
30,0
|
30,5
|
101,7
|
14
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
90,0
|
92,0
|
|
15
|
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc
|
%
|
95,5
|
96,0
|
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện
|
%
|
5,0
|
6,5
|
|
17
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
83,0
|
87,0
|
|
18
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
46
|
53
|
115,2
|
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
%
|
56,0
|
64,6
|
|
III
|
Các chỉ
tiêu về môi trường
|
|
|
|
|
19
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
94,1
|
94,5
|
|
20
|
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm công
nghiệp được thu gom xử lý
|
%
|
86,0
|
87,0
|
|
21
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
80,0
|
86,0
|
|
22
|
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán
|
%
|
25,8
|
26,0
|
|
Ghi chú:
* Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ
hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020
** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ
hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
A
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
613.700
|
630.000
|
102,7
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm
|
Tấn
|
218.400
|
230.000
|
105,3
|
1.1
|
Sản lượng khai thác thủy sản
|
Tấn
|
230.000
|
230.000
|
100,0
|
|
Trong đó: Tôm khai thác
|
Tấn
|
9.500
|
10.000
|
105,3
|
1.2
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
383.700
|
400.000
|
104,2
|
|
Trong đó: Sản lượng tôm nuôi
|
Tấn
|
208.900
|
220.000
|
105,3
|
2
|
Tổng diện tích nuôi tôm
|
|
280.000
|
280.000
|
100,0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
2.1
|
Diện tích nuôi tôm thâm canh
|
Ha
|
7.926
|
7.900
|
99,7
|
|
Trong đó: Nuôi tôm siêu thâm
canh
|
|
3.668
|
3.700
|
100,9
|
2.2
|
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải
tiến
|
Ha
|
161.467
|
172.000
|
106,5
|
B
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
1.1
|
Năng suất gieo trồng
|
Tấn/ha
|
4,1
|
4,5
|
109,8
|
1.2
|
Sản lượng lúa
|
Tấn
|
460.000
|
500.000
|
108,7
|
2
|
Đàn heo xuất chuồng
|
Con
|
160.000
|
210.000
|
131,3
|
3
|
Đàn gia cầm xuất chuồng
|
Con
|
4.500.000
|
4.600.000
|
102,2
|
C
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng mới
|
Ha
|
300
|
300
|
100,0
|
2
|
Diện tích có rừng tập trung
|
Ha
|
94.319
|
94.691
|
100,4
|
3
|
Tỷ lệ độ che phủ rừng và cây phân
tán
|
%
|
25,8
|
26,0
|
|
D
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước
hợp vệ sinh
|
%
|
94,1
|
94,5
|
|
2
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
46
|
53
|
115,2
|
3
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
56,0
|
64,6
|
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
%
|
4,4
|
9,4
|
|
5
|
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới
|
Huyện
|
0
|
1
|
|
E
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển
có biển báo, cảnh báo sạt lở
|
%
|
92,0
|
93,5
|
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CÔNG THƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
A
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
I
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
1
|
Sản lượng chế biến tôm đông
|
Tấn
|
170.000
|
157.000
|
92,4
|
2
|
Sản lượng điện sản xuất
|
Tr.KWh
|
4.400
|
6.500
|
147,7
|
3
|
Sản lượng đạm, NPK
|
Tấn
|
950.000
|
1.000.000
|
105,3
|
4
|
Sản lượng khí thương phẩm
|
Triệu
m3
|
1.350
|
1.700
|
125,9
|
5
|
Sản lượng khí hóa lỏng
|
Tấn
|
115.000
|
130.000
|
113,0
|
II
|
Điện khí hóa nông thôn
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc
gia
|
%
|
99,96
|
99,97
|
|
B
|
THƯƠNG MẠI
|
|
|
|
|
I
|
Nội thương
|
|
|
|
|
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
62.370
|
69.300
|
111,1
|
II
|
Ngoại thương
|
|
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
1.100
|
1.150
|
104,5
|
|
Trong đó: + Hàng thủy sản
|
"
|
1.014
|
1.070
|
105,5
|
|
+ Đạm
|
"
|
85
|
78
|
91,8
|
|
+ Khác
|
"
|
1
|
2
|
200,0
|
C
|
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực
xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp)
được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố
do thiên tai gây ra
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 5/4
|
I
|
Khối lượng vận chuyển hàng hóa
|
1.000
Tấn
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
229
|
458
|
200,0
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
814
|
1.461
|
179,5
|
II
|
Khối lượng vận chuyển hành khách
|
1.000
HK
|
|
|
|
1
|
Đường bộ
|
"
|
14.437
|
43.221
|
299,4
|
2
|
Đường thủy
|
"
|
1.097
|
3.296
|
300,5
|
III
|
Số km đường GTNT xây dựng trong
năm
|
Km
|
350
|
200
|
57,1
|
IV
|
Phòng, chống thiên tai
|
|
|
|
|
1
|
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an
toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
2
|
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết
bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng...
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
PHỤ LỤC 5
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG
NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ rác thải đô thị và khu, cụm
công nghiệp được thu gom xử lý
|
%
|
86,0
|
87,0
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
80,0
|
86,0
|
II
|
XÂY DỰNG
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
27,0
|
30,0
|
2
|
Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường
xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng
mưa bão
|
%
|
92,0
|
93,0
|
PHỤ LỤC 6
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 5/4
|
A
|
GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
I
|
Số học sinh
có mặt đầu năm
|
Học
sinh
|
238.184
|
240.000
|
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
31.794
|
32.000
|
100,6
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
206.390
|
208.000
|
100,8
|
2.1
|
Tiểu học
|
"
|
108.568
|
109.000
|
100,4
|
2.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
65.570
|
66.000
|
100,7
|
2.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
32.252
|
33.000
|
102,3
|
II
|
Số giáo viên
có mặt đầu năm
|
Giáo
viên
|
13.014
|
13.200
|
|
1
|
Mẫu giáo
|
"
|
2.011
|
2.050
|
101,9
|
2
|
Phổ thông
|
"
|
11.003
|
11.150
|
101,3
|
2.1
|
Tiểu học
|
"
|
5.806
|
5.850
|
100,8
|
2.2
|
Trung học cơ
sở
|
"
|
3.378
|
3.450
|
102,1
|
2.3
|
Trung học phổ
thông
|
"
|
1.819
|
1.850
|
101,7
|
B
|
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
1
|
Số sinh viên đại
học và cao đẳng
|
Sinh
viên
|
1.100
|
1.000
|
90,9
|
2
|
Số sinh viên
trung học chuyên nghiệp
|
SV,
HS
|
450
|
450
|
100,0
|
C
|
TỔNG SỐ TRƯỜNG
ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
|
Trường
|
319
|
330
|
103,4
|
D
|
TỶ LỆ TRƯỜNG
ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA
|
%
|
63,7
|
65,9
|
|
E
|
PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố
hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai
|
%
|
72,0
|
75,0
|
|
2
|
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung
GNRRTT-ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
PHỤ LỤC 7
KẾ HOẠCH Y TẾ NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 5/4
|
I
|
Giường bệnh
|
Giường
|
4.017
|
4.097
|
102,0
|
1
|
Giường bệnh cấp tỉnh
|
"
|
2.800
|
2.880
|
102,9
|
2
|
Giường bệnh cấp huyện
|
"
|
610
|
610
|
100,0
|
3
|
Giường phòng khám đa khoa khu vực
|
"
|
170
|
170
|
100
|
4
|
Giường trạm y tế xã
|
"
|
437
|
437
|
100
|
II
|
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
30,0
|
30,5
|
101,7
|
III
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm
còn
|
%
|
10,8
|
10,6
|
|
IV
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
90,0
|
92,0
|
|
V
|
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại
học/vạn dân
|
BS,
DS
|
14,2
|
14,4
|
101,4
|
VI
|
Phòng, chống thiên tai trong
lĩnh vực y tế
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng
trong thiên tai
|
%
|
96,0
|
>96,5
|
|
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
= 5/4
|
I
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn
hóa
|
%
|
88,0
|
89,0
|
|
2
|
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể
thao
|
%
|
69,5
|
75,6
|
|
3
|
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm
Văn hóa - Thể thao
|
%
|
88,9
|
100,0
|
|
II
|
THỂ THAO
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể
thao thường xuyên
|
%
|
33,0
|
33,5
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình thể thao
|
%
|
28,0
|
28,5
|
|
III
|
DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số khách du lịch
|
Lượt
người
|
700.000
|
1.200.000
|
171,4
|
1.1
|
Khách quốc tế
|
Lượt
người
|
1.000
|
2.000
|
200,0
|
1.2
|
Khách trong nước
|
Lượt
người
|
699.000
|
1.198.000
|
171,4
|
2
|
Tổng doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
1.000
|
1.500
|
150,0
|
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
ĐVT
|
Ước
TH năm 2021
|
Kế
hoạch năm 2022
|
So
sánh KH 2022/Ước TH 2021 (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=5/4
|
1
|
Dân số
|
|
|
|
|
1.1
|
Dân số
|
Người
|
1.193.975
|
1.194.213
|
|
1.2
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
0,805
|
0,800
|
|
1.3
|
Giảm tỷ lệ sinh
|
%
|
0,005
|
0,005
|
|
2
|
Giải quyết việc làm
|
Lao
động
|
28.000
|
39.700
|
141,8
|
3
|
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề
|
Lao
động
|
14.500
|
28.000
|
193,1
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
51,8
|
53,0
|
|
Trong đó có bằng cấp, chứng chỉ
|
%
|
25,5
|
25,6
|
|
5
|
Tỷ lệ lao động ngư - nông - lâm
nghiệp trong cơ cấu lao động
|
%
|
48
|
46
|
|
6
|
Tốc độ tăng năng suất lao động xã hội
|
%
|
1,02
|
5 - 6
|
|
7
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,24*
|
2,56**
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
0,33*
|
0,5**
|
|
8
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt
buộc
|
%
|
95,5
|
96,0
|
|
9
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội
tự nguyện
|
%
|
5,0
|
6,5
|
|
10
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất
nghiệp
|
%
|
83,0
|
87,0
|
|
11
|
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên
tai
|
|
|
|
|
11.1
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong
vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm
|
%
|
100,0
|
100,0
|
|
11.2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công
nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em
|
%
|
77,0
|
79,0
|
|
Ghi chú:
* Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ
hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016 - 2020
** Tỷ lệ hộ nghèo và mức giảm tỷ lệ
hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2022 - 2025
Quyết định 2737/QĐ-UBND năm 2021 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2737/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2022 do tỉnh Cà Mau ban hành
4.723
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|