|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Một
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2549/QĐ-UBND
|
Biên Hòa, ngày 27 Tháng 09 năm
2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THAY THẾ BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính
trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Thực hiện Văn bản số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các
sở, ban, ngành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 1200/TTr-SCT ngày 19
tháng 8 năm 2010 và của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh tại Tờ
trình số 70/TTr-TCT30 ngày 24 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thay thế bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đồng Nai
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu
tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và
phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do
cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh thường xuyên cập nhật để
trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1
Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này
chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có
hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh cập nhật trình Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt
giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và
thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa
được công bố.
Điều 3. Sở Công thương có trách nhiệm tổ
chức niêm yết công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc hoặc Bộ
phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả; Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh có
trách nhiệm thực hiện cập nhật vào cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Võ Văn Một
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2549/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐỒNG NAI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang công báo
|
I. Lĩnh vực: Thương mại
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng
dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu
|
3900
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt
hóa lỏng (đối với doanh nghiệp)
|
3903
|
3
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn)
rượu
|
3906
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn (đại lý bán buôn)
thuốc lá
|
3910
|
5
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại
|
3914
|
6
|
Cấp giấy đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
3916
|
7
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh
dịch vụ giám định thương mại
|
3918
|
8
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
3920
|
9
|
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
|
3922
|
10
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại
|
3924
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3926
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi người
đứng đầu của văn phòng đại diện)
|
3929
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa
điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân
thành lập)
|
3931
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp thay đổi địa
điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện trong phạm vi tỉnh Đồng Nai)
|
3933
|
15
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (đổi tên gọi, nơi đăng ký thành
lập, lĩnh vực hoạt động, thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài)
|
3935
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (thay đổi địa điểm đặt trụ sở
văn phòng đại diện từ tỉnh khác đến Đồng Nai)
|
3937
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp giấy phép bị mất, bị
rách, bị tiêu hủy)
|
3939
|
18
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3941
|
19
|
Thủ tục thông báo hoạt động của văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3943
|
20
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3945
|
21
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương
mại
|
3947
|
22
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại
|
3950
|
23
|
Xác nhận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng
vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật
|
3953
|
24
|
Thủ tục đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
3956
|
25
|
Thủ tục cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng
đa cấp
|
3959
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp (do bị mất)
|
3961
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp (do bị rách, nát)
|
3963
|
28
|
Phê duyệt nội quy siêu thị, trung tâm thương mại
|
3965
|
29
|
Thủ tục thẩm định dự án kho xăng dầu (dưới 2000m3)
|
3967
|
30
|
Thủ tục thẩm định dự án kho xăng dầu (trên 2000m3)
|
3969
|
II. Lĩnh vực: Công nghiệp
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu
|
3971
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
nguyên liệu thuốc lá
|
3975
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu
|
3978
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá
|
3982
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh nguyên liệu thuốc lá (đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị
rách, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
3985
|
6
|
Thủ tục cấp bổ sung, điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá
|
3988
|
7
|
Cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3991
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3994
|
9
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm
|
3997
|
10
|
Phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa ứng phó sự cố hóa chất
|
3999
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất độc hại và sản phẩm có hóa chất độc hại
|
4002
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí
dầu mỏ hóa lỏng vào chai
|
4004
|
13
|
Cấp giấy xác nhận doanh nghiệp đáp ứng tiêu chuẩn
sản xuất, lắp ráp ô tô
|
4007
|
14
|
Xác nhận máy chính trong dây chuyền máy thiết bị
đồng bộ phục vụ sản xuất
|
4010
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư
vấn đầu tư xây dựng điện quy mô cấp điện áp đến 35 KV
|
4012
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực tư
vấn giám sát thi công các công trình điện quy mô cấp điện áp đến 35 KV
|
4015
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực
hoạt động phát điện quy mô công suất dưới 3 MW
|
4018
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực
hoạt động phân phối điện nông thôn
|
4022
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực bán
lẻ điện nông thôn
|
4025
|
20
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực
tư vấn đầu tư xây dựng điện quy mô cấp điện áp đến 35 KV
|
4028
|
21
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực
tư vấn giám sát thi công các công trình điện quy mô cấp điện áp đến 35 KV
|
4031
|
22
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực
hoạt động phát điện quy mô công suất dưới 3 MW
|
4034
|
23
|
Gia hạn giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh vực
hoạt động phân phối điện nông thôn
|
4038
|
24
|
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực trong lĩnh
vực bán lẻ điện nông thôn
|
4041
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
4044
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
4047
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện./.
|
4050
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH
KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2010 về công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2549/QĐ-UBND ngày 27/09/2010 về công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
2.793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|