|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
252/QĐ-QLD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Quản lý dược
|
|
Người ký:
|
Trương Quốc Cường
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
252/QĐ-QLD
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 42 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 141 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6
năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP
ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số
53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định
số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều
3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT
ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 42 thuốc
sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ
sung.
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu
hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng
các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký
hiệu VD-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ
Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).
|
CỤC
TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
|
DANH MỤC
42 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ
ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 141 BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ-QLD ngày 25/9/2013)
1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco
- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần
Armephaco - Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần
Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt
Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
1
|
Agitec-F
|
Clorpheniramin
maleat 4 mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 1 chai 500 viên (hồng- vàng)
|
VD-19753-13
|
2
|
Agitec-F
|
Clorpheniramin
maleat 4 mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 1 chai 500 viên (tím- vàng)
|
VD-19754-13
|
3
|
Ancicon
|
Sulpirid 50mg
|
Viên nang cứng
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên; Chai 100 viên
|
VD-19755-13
|
4
|
Ausxicam
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ, 12 vỉ nhôm/ nhôm x
10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên
|
VD-19756-13
|
5
|
Celecoxib 200mg
|
Celecoxib 200mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-19757-13
|
6
|
Cophacefpo 100
|
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim
proxetil) 100 mg
|
Viên nén bao phim
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên
|
VD-19758-13
|
7
|
Cophamlox
|
Meloxicam 7,5mg
|
Viên nén
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ nhôm/ nhôm x 10 viên; Hộp 10 vỉ nhôm/PVC
x 10 viên
|
VD-19759-13
|
8
|
Daspa
|
Arginin HCl 200mg
|
Viên nang cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 6 vỉ x 10
viên
|
VD-19760-13
|
9
|
Oralfuxim 500
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-19761-13
|
10
|
Orazime 100
|
Cefpodoxim (dưới
dạng Cefpodoxim proxetil) 100 mg
|
Viên nén bao phim
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-19762-13
|
11
|
Phagofi 10
|
Montelukast
(dưới dạng Montelukast natri) 10mg
|
Viên nén bao phim
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-19763-13
|
12
|
Phagofi 5
|
Montelukast
(dưới dạng Montelukast natri) 5mg
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-19764-13
|
13
|
Vixtiplat
|
Acetyl leucin
500mg
|
Viên nén dài
|
30 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên
|
VD-19765-13
|
2. Công ty đăng ký: Chi
nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy
sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30-32 Phong
Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh
Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất
dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số
8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
14
|
Theophylin 200
|
Theophylin 200mg
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ, 100 vỉ x 10 viên
|
VD-19766-13
|
3. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch,
tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
15
|
Usatrypsin
|
Alphachymotrypsin 21 microkatals
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ,
10 vỉ x 10 viên
|
VD-19767-13
|
4. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh
Bình Định - Việt Nam)
4.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c:
498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình
Định - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
16
|
Bidilucil
|
Meclofenoxat hydroclorid lg
|
Thuốc tiêm đông khô
|
36 tháng
|
CP2010
|
Hộp 1 lọ thuốc
tiêm đông khô + 1 ống dung môi 10ml
|
VD-19768-13
|
5. Công ty đăng ký:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
5.1 Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: số
43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình
Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
17
|
Acyclovir Boston 800
|
Aciclovir 800mg
|
Viên nén tròn
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 5 vỉ x 5
viên
|
VD-19769-13
|
18
|
Piroton 800
|
Piracetam 800mg
|
Viên nén dài bao phim
|
36 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 5 vỉ x 10
viên
|
VD-19770-13
|
6. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam
- Singapore, tỉnh Bình Dương -
Việt Nam)
6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt
Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
19
|
Alphachymotrypsin Glomed
|
Chymotrypsin 4200 đơnvị USP
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-19771-13
|
20
|
Trypsinmed
|
Chymotrypsin 4200 đơn vị USP
|
Viên nén
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 10
viên
|
VD-19772-13
|
7. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c:
số 27, đường 3A,
KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)
7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ
phần Dược phẩm OPV
(Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
21
|
Cerepax 1000
|
Levetiracetam
1000mg
|
Viên nén dài bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên; hộp 6 vỉ x 10 viên
|
VD-19773-13
|
8. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: số 9 - Trần Thánh Tông -
Hà Nội - Việt Nam)
8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm
Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội -
Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
22
|
Ephedrin hydroclorid 10 mg/1 ml
|
Ephedrin hydroclorid 10 mg
|
Dung dịch tiêm (tiêm dưới da)
|
24 tháng
|
DĐVN IV
|
Hộp 100 ống x
1 ml
|
VD-19774-13
|
9. Công ty đăng ký: Công ty
cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn
- Hà Nội - Việt Nam)
9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
23
|
Ceftezol 1g
|
Ceftezol (dưới dạng ceftezol natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24 tháng
|
CP 2010
|
Hộp 1, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước
cất pha tiêm 5 ml
|
VD-19775-13
|
24
|
Vicipezol
|
Ceftezol (dưới
dạng ceftezol natri) 1g
|
Thuốc bột pha tiêm
|
24 tháng
|
CP 2010
|
Hộp 1 lọ, 10 lọ;
hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml
|
VD-19776-13
|
10. Công ty đăng ký: Công
ty cổ phần Korea United
Pharm. Int' I (Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt
Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'
I (Đ/c: số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình
Dương - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
25
|
Carvedol 25 mg (NQ: Korea United
Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon,
Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc)
|
Carvedilol 25 mg
|
viên nén
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 bao nhôm x 10 vỉ x 10 viên
|
VD-19777-13
|
26
|
Kupderma (NQ: Korea United Pharm.
Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam,
Hàn Quốc)
|
Betamethason valerat 0,61 mg;
Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 1 mg
|
Thuốc kem bôi da
|
36 tháng
|
USP 31
|
Hộp 1 tuýp 10g,
20 g
|
VD-19778-13
|
27
|
Kupfloxanal
(NQ: Korea United Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10,
Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam, Hàn Quốc)
|
ofloxacin 200 mg
|
Viên bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-19779-13
|
28
|
Powertona 3g (NQ: Korea United
Pharm. Inc. Địa chỉ: 404-10, Nojang-Ri, Jeondong-Myeon, Yeongi-Kun, chungnam,
Hàn Quốc)
|
Cao nhân sâm 60% (kl/kl) 40 mg; Cao
bạch quả 95% (kl/kl) 40 mg; Tinh dầu tỏi 10 mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 vỉ x 5
viên; Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x
5 viên; Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ x 5 viên
|
VD-19780-13
|
11. Công ty đăng ký: Công
ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51 - Đường số 2 - KCN Tân Tạo
- Q. Bình Tân - TP. HCM - Việt Nam)
11.1 Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51 - Đường số 2 - KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. HCM - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
29
|
Neosamin Forte
|
Glucosamin HCL 500mg; Natri chondroitin sulfat 20mg
|
Viên nén bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 500 viên,
chai 1000 viên
|
VD-19781-13
|
12. Công ty đăng ký: Công
ty cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số
4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
12.1 Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí
Minh - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
30
|
Aclocivis
|
Aciclovir 250
mg/5g
|
Thuốc dùng ngoài da
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp x
5g
|
VD-19782-13
|
31
|
Effebaby
|
Paracetamol 80 mg
|
Thuốc đặt hậu môn
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên
|
VD-19783-13
|
32
|
Effebaby 150
|
Paracetamol 150 mg
|
Thuốc đặt hậu môn
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5
viên
|
VD-19784-13
|
33
|
Effebaby 300
|
Paracetamol 300 mg
|
Thuốc đặt hậu môn
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-19785-13
|
34
|
Genmyson
|
Betamethason dipropionat 6,4 mg/10g; Clotrimazol
100 mg/10g; Gentamycin sulfat 10.000 IU/10g
|
Thuốc kem dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 tuýp 10g
|
VD-19786-13
|
35
|
Medimax-F
|
Xylomethazolin hydroclorid 15 mg/15 ml
|
Thuốc xịt mũi
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 15 ml
|
VD-19787-13
|
36
|
Trangala
|
Chloramphenicol 80 mg/8g; Dexamethason acetat 2
mg/8g
|
Thuốc kem dùng ngoài
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 8 g
|
VD-19788-13
|
13. Công ty đăng ký: Công
ty cổ phần TRAPHACO (Đ/c: 75 - Yên Ninh - Ba Đình -
Hà Nội - Việt Nam)
13.1 Nhà sản xuất: Công ty
cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang,
huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
37
|
Boganic
|
Cao đặc Actiso
100mg; Cao đặc Rau đắng đất 75mg; Cao đặc Bìm bìm 7,5mg
|
Viên bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
VD-19789-13
|
38
|
Boganic
|
Cao đặc Actiso
100mg; Cao đặc Rau đắng đất 75mg; Cao đặc Bìm bìm 7,5mg
|
Viên bao phim
|
36 tháng
|
TCCS
|
hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên
|
VD-19790-13
|
39
|
Boganic Fort
|
Cao đặc Actiso
200mg; Cao đặc Rau đắng đất 150mg;
Cao đặc Bìm bìm 16mg
|
Viên nang mềm
|
24 tháng
|
TCCS
|
hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 10
viên
|
VD-19791-13
|
14. Công ty đăng ký: Công
ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCK Biên
Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai - Việt Nam)
14.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm
Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa,
Đồng Nai - Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
40
|
Lipidcare
|
Fenofibrat 300 mg
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
hộp 3 vỉ x 10
viên
|
VD-19792-13
|
15. Công ty đăng ký: Công
ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
15.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC (NIC Pharma) (Đ/c:
Lô 11D đường C,
Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh
- Việt Nam)
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi
thọ
|
Tiêu
chuẩn
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
đăng ký
|
41
|
Trivimaxi
|
Vitamin B1
(Thiamin mononitrat) 115 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin HCl)
115 mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 50 mcg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-19793-13
|
42
|
Vitamin B1+B6+B12
|
Vitamin B1 (Thiamin monohydrat) 11,5 mg; Vitamin B6 (Pyridoxin
HCl) 11,5 mg; Vitamin B12
(Cyanocobalamin) 5 mcg
|
Viên nang mềm
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-19794-13
|
Quyết định 252/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 252/QĐ-QLD ngày 25/09/2013 danh mục 42 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 141 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
5.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|