Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2488/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
2488/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Lý Thái Hải
Ngày ban hành:
10/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2488/QĐ-UBND
Bắc Kạn, ngày 10
tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ
Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ
Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan
Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất
kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện
hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
Biểu số 01
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH
CHỦ YẾU NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu chủ yếu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2020
1
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo
giá so sánh năm 2010)
%
6,8
- Nông, lâm nghiệp - thủy sản
%
3,5
- Công nghiệp - Xây dựng
%
9
+ Công nghiệp
%
10,0
+ Xây dựng
%
8,3
- Dịch vụ
%
7,8
2
Tổng giá trị gia tăng (giá
hiện hành)
Tỷ đồng
13.458
3
GRDP bình quân đầu người
Triệu đồng
40
4
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
Tỷ đồng
716
5
Diện tích đất
nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế
cao (duy trì)
Ha
1.610
6
Bình
quân lương thực có hạt
trên đầu người/năm
Kg
550
7
Trồng rừng
Ha
5.900
8
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng
tập trung hoặc phân tán)
Ha
3.000
9
Tỷ lệ che phủ rừng
%
≥72
10
Phát triển sản phẩm OCOP đạt
3 sao trở lên
Sản phẩm
30
11
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
Xã
03
12
Hợp tác xã thành lập mới trong
lĩnh vực nông, lâm nghiệp
Hợp tác xã
18
13
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
%
>7,5
14
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
%
98,5
15
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới
quốc gia
%
98
16
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
Lao động
5.000
17
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
45
18
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
- Bảo hiểm xã hội bắt buộc
%
95
- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp
%
95
19
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm
xã hội tự nguyện so với năm 2019
%
30
20
Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với
năm 2019
%
2,5
21
Trong đó: Các huyện nghèo giảm
%
3,5-4
22
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã tăng thêm
Xã
04
23
Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
%
96
24
Tỷ lệ tăng dân số
%
01
25
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
%
≤ 17
26
Số giường bệnh kế hoạch/vạn
dân
Giường
32,4
27
Số trường đạt chuẩn quốc gia
tăng thêm
Trường
08
28
Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ
thông quốc gia
%
90
29
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố
đạt “Khu dân cư văn hóa”
%
72
30
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia
đình văn hóa”
%
85
31
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà
nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
%
95
32
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ
trung cấp trở lên
%
100
33
Chỉ số cải cách hành chính cấp
tỉnh tăng so với năm 2019
Bậc
≥ 01
34
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh tăng so với năm 2019
Bậc
≥ 03
35
Chi tiêu tuyển quân, động
viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
%
100
36
Tỷ lệ điều tra, khám phá án
%
≥ 85
37
Tai nạn giao thông đường bộ
giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương)
Giảm 03 tiêu chí
Biểu số 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ
HOẠCH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu chủ yếu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2020
1
Tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh (GRDP theo giá so sánh)
Triệu đồng
7.630.800
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
Triệu đồng
2.102.100
-
Công nghiệp và xây dựng
Triệu đồng
1.249.900
+
Công nghiệp
Triệu đồng
463.700
+
Xây dựng
Triệu đồng
786.200
-
Dịch vụ
Triệu đồng
4.029.600
-
Thuế sản phẩm
Triệu đồng
249.200
2
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
%
6,8
-
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
%
3,5
-
Công nghiệp và xây dựng
%
9,0
+
Công nghiệp
%
10,0
+
Xây dựng
%
8,5
-
Dịch vụ
%
7,8
-
Thuế sản phẩm
%
8,0
3
Tổng sản
phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP
theo giá hiện hành)
Triệu đồng
13.458.900
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản
Triệu đồng
3.765.000
+ Công nghiệp và xây dựng
Triệu đồng
2.055.900
+ Dịch vụ
Triệu đồng
7.238.000
+ Thuế sản phẩm
Triệu đồng
400.000
4
GRDP bình quân đầu người
Triệu đồng
40
5
Cơ cấu Tổng giá trị gia
tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
%
28,0
- Công nghiệp và xây dựng
%
15,3
- Dịch vụ
%
53,8
+ Thuế sản phẩm
%
3,0
6
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng trên địa
bàn
Triệu đồng
6.518.000
7
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
Triệu đồng
716.000
8
Tổng vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn
Triệu đồng
5.300.000
Biểu số 03
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu chủ yếu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2020
A
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
I
TRỒNG TRỌT
1
Cây lương thực có hạt
Tổng sản lượng lương thực
có hạt
Tấn
175.365
Trong
đó: + Thóc
Tấn
112.416
+ Ngô
Tấn
62.949
1.1
Cây lúa
Ha
Lúa ruộng cả năm
Ha
22.128
a
Vụ
xuân + Diện tích
Ha
8.300
+ Năng suất
Tạ/ha
56,3
+ Sản lượng
Tấn
46.728
b
Vụ
mùa + Diện tích
Ha
13.828
+ Năng suất
Tạ/ha
47,05
+ Sản lượng
Tấn
65.689
-
Sản xuất lúa hàng hóa
Ha
+ Diện tích sử dụng giống lúa
chất lượng
Ha
3.950
+ Diện tích sản xuất lúa chất
lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm
Ha
345
1.2
Cây ngô
Ha
14.326
a
Vụ đông
xuân + Diện tích
Ha
8.698
+ Năng suất
Tạ/ha
45,95
+ Sản lượng
Tấn
39.971
b
Vụ hè
thu + Diện tích
Ha
5.628
+ Năng suất
Tạ/ha
40.83
+ Sản lượng
Tấn
22.977
1.4
Diện tích chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất lúa
Ha
Duy trì diện tích đã chuyển đổi
Ha
1.610
2
Cây chất bột
Ha
1.337
2.1
Khoai
môn + Diện tích
Ha
252
+ Năng suất
Tạ/ha
92,54
+ Sản lượng
Tấn
2.332
2.2
Dong riềng +
Diện tích
Ha
520
+ Năng suất
Tạ/ha
753,37
+ Sản lượng
Tấn
39.175
2.3
Khoai
lang + Diện tích
Ha
565
+ Năng suất
Tạ/ha
51,6
+ Sản lượng
Tấn
2.916
3
Cây rau, đậu các loại
Ha
3.656
3.1
Rau các loại
+ Diện tích
Ha
2.954
+ Năng suất
Tạ/ha
128,47
+ Sản lượng
Tấn
37.950
3.2
Đậu các loại
+ Diện tích
Ha
702
+ Năng suất
Tạ/ha
12,67
+ Sản lượng
Tấn
889,5
4
Cây công nghiệp
Ha
4.400
4.1
Đậu tương +
Diện tích
Ha
570
+ Năng suất
Tạ/ha
17,34
+ Sản lượng
Tấn
989
4.2
Lạc
+ Diện tích
Ha
542
+ Năng suất
Tạ/ha
19,29
+ Sản lượng
Tấn
1045,7
4.3
Thuốc
lá + Diện tích
Ha
855
+ Năng suất
Tạ/ha
21,9
+ Sản lượng
Tấn
1.873
4.4
Mía
+ Diện tích
Ha
58
+ Năng suất
Tạ/ha
285,15
+ Sản lượng
tấn
2.700
4.5
Gừng
+ Diện tích
ha
260
+ Năng suất
Tạ/ha
285,15
+ Sản lượng
Tấn
7.414
4.6
Nghệ
+ Diện tích
Ha
95
+ Năng suất
Tạ/ha
225,26
+ Sản lượng
Tấn
2.140
4.7
Chè
+ Diện tích
Ha
2.020
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
1.915
+ Năng suất
Tạ/ha
48,66
+ Sản lượng
Tấn
9.319
-
Diện tích cải tạo, thâm canh
chè
Ha
150
-
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP, chè hữu cơ
Ha
65
5
Cây ăn quả
Ha
5.1
Cam,
quýt + Diện tích
Ha
3.161
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
2.222
+ Năng suất
Tạ/ha
105,14
+ Sản lượng
Tấn
23.362
-
Diện tích trồng mới
Ha
80
-
Diện tích cải tạo, thâm canh
Ha
585
-
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP
Ha
50
5.2
Hồng không hạt +
Diện tích
Ha
765
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
473
+ Năng suất
Tạ/ha
48,24
+ Sản lượng
Tấn
2.282
-
Diện tích trồng mới
Ha
55
-
Diện tích cải tạo, thâm canh
Ha
55
-
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP
Ha
7
6
Diện tích đất ruộng, soi
bãi đạt 100 triệu đồng/ha trở lên
Ha
3.500
II
CHĂN NUÔI
1
Đàn đại gia súc
1.1
Số con hiện có
Con
68.405
-
Đàn trâu
Con
42.220
-
Đàn bò
Con
20.505
-
Ngựa
Con
2.680
1.2
Số con bán, giết mổ
Con
21.865
2
Đàn lợn
-
Số con hiện có
Con
139.000
-
Số con xuất bán, giết mổ
Con
192.770
3
Đàn dê
-
Số con hiện có
Con
21.900
4
Tổng đàn gia cầm
-
Số con hiện có
Con
1.715.300
-
Số con xuất bán, giết mổ
Con
2.315.100
5
Sản lượng thịt hơi xuất
chuồng
Tấn
22.000
III
THỦY SẢN
-
Diện tích
Ha
1.392
-
Năng suất
Tạ/ha
19,0
-
Sản lượng nuôi trồng
Tấn
2.515
IV
LÂM NGHIỆP
1
Trồng rừng
Ha
5.900
2
Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng
phòng hộ
Ha
2.095
3
Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ
và đặc dụng
Ha
263.155
4
Tỷ lệ che phủ rừng
%
≥72
5
Sản lượng khai thác lâm sản
-
Gỗ khai thác
m3
255.900
-
Củi khai thác
ster
380.000
V
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
%
98,5
2
Số tiêu chí nông thôn mới
bình quân đạt được bình quân/xã
Tiêu chí
12,5
3
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
Xã
03
4
Tổng số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
Xã
25
5
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
%
22,7
B
CÔNG NGHIỆP
1
Giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá so sánh năm 2010
Triệu đồng
1.384.000
2
Một số sản phẩm chủ yếu
- Tinh quặng kẽm
Tấn
18.300
- Tinh quặng chì
Tấn
7.550
- Quặng oxít chì, kẽm
Tấn
17.000
- Tinh quặng sắt
Tấn
20.000
- Chì kim loại
Tấn
6.500
- Bột kẽm
Tấn
10.000
- Điện thương phẩm
Triệu KWh
250
- Giấy bìa các loại
tấn
2.500
- Gỗ xẻ
m3
43.000
- Gạch nung các loại
1.000 viên
52.000
- Đũa sơ chế
Tấn
3.300
- Quần áo may sẵn
1.000 cái
1.170
- Nước máy sản xuất
1.000m3
2.700
- Miến dong
Tấn
1.600
- Ván dán
m3
20.000
- Vàng
Kg
26
C
DỊCH VỤ
1
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
Triệu đồng
6.518.000
2
Tổng lượng khách du lịch
Lượt khách
563.890
Khách quốc tế
Lượt khách
18.190
Khách du lịch nội địa
Lượt khách
545.700
3
Tổng doanh thu
Tỷ đồng
371
D
XUẤT NHẬP KHẨU
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
trên địa bàn
Triệu USD
3,0
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
trên địa bàn
Triệu USD
7,0
Phụ lục 3.1
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
Chỉ tiêu
ĐVT
Các huyện, thành phố
Tổng số
Thành phố Bắc Kạn
Ba Bể
Bạch Thông
Ngân Sơn
Na Rì
Chợ Mới
Chợ Đồn
Pác Nặm
I
TRỒNG TRỌT
1
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT
Ha
36.454
*
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
175.365
4.093
29.810
19.505
17.160
34.310
21.567
28.585
20.335
Trong đó: + Thóc
Tấn
112.417
3.363
20.240
14.400
9.075
19.600
13.454
21.865
10.420
+ Ngô
Tấn
62.948
730
9.570
5.105
8.085
14.710
8.113
6.720
9.915
1.1
Cây lúa
-
Lúa ruộng cả năm
Ha
22.128
650
4.000
2.650
1.950
3.850
2.678
4.150
2.200
a
Vụ xuân: + Diện tích
Ha
8.300
300
1.600
1.150
150
1.600
1.000
1.700
800
+ Năng suất
Tạ/ha
56,30
53,80
56,00
60,00
53,00
55,00
54,00
58,00
55,00
+ Sản lượng
Tấn
46.728
1.613
8.960
6.900
795
8.800
5.400
9.860
4.400
Trong đó:
Diện tích sử dụng giống
lúa chất lượng (HT1; QR1; PC6…)
Ha
1.470
40
350
200
20
300
80
400
80
Diện tích sản xuất lúa chất
lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm
Ha
220
-
-
50
0
0
-
170
-
b
Vụ mùa: + Diện tích
Ha
13.828
350
2.400
1.500
1.800
2.250
1.678
2.450
1.400
+ Năng suất
Tạ/ha
47,50
50,00
47,00
50,00
46,00
48,00
48,00
49,00
43,00
+ Sản lượng
Tấn
65.689
1.750
11.280
7.500
8.280
10.800
8.054
12.005
6.020
Trong đó:
Diện tích sử dụng giống
lúa chất lượng (Bao thai; Khẩu nua lếch; Khẩu nua pái…)
Ha
2.480
30
250
200
100
150
150
1.500
100
Diện tích sản xuất lúa chất lượng
gắn với tiêu thụ sản phẩm
Ha
125
-
-
0
100
-
-
25
-
1.2
Cây ngô
Ha
14.326
180
2.150
1.100
1.950
3.350
1.846
1.450
2.300
a
Vụ xuân: + Diện tích
Ha
8.698
100
1.150
600
750
1.950
1.198
1.050
1.900
+ Năng suất
Tạ/ha
46,0
45,0
46,0
47,5
47,0
46,0
45,0
48,0
44,5
+ Sản lượng
Tấn
39.971
450
5.290
2.850
3.525
8.970
5.391
5.040
8.455
b
Vụ mùa: + Diện tích
Ha
5.628
80
1.000
500
1.200
1.400
648
400
400
+ Năng suất
Tạ/ha
40,8
35,0
42,8
45,1
38,0
41,0
42,0
42,0
36,5
+ Sản lượng
Tấn
22.977
280
4.280
2.255
4.560
5.740
2.722
1.680
1.460
1.3
Duy trì diện
tích đã chuyển đổi năm 2018 và 2019
Ha
1.610
35
230
220
703
168
110
70
74
2
CÂY CHẤT BỘT
Ha
1.337
2.1
Cây khoai lang: +
Diện tích
Ha
565
0
50
120
20
100
150
60
65
+ Năng suất
Tạ/ha
51,60
54,00
55,00
40,00
50,00
53,00
53,00
45,00
+ Sản lượng
Tấn
2.916
-
270
660
80
500.0
795
318.0
293
2.2
Cây khoai môn: +
Diện tích
Ha
252
15
20
30
10
60
57
40
20
+ Năng suất
Tạ/ha
92,54
85,00
83,00
85,00
70,00
99,00
95,00
97,00
95,00
+ Sản lượng
Tấn
2.332
127,5
166,0
255
70.0
594,0
542
388,0
190
2.3
Cây dong riềng: +
Diện tích
Ha
520
0
150
50
-
300
20
-
-
+ Năng suất
Tạ/ha
753,37
720,00
727,00
778,00
700,00
+ Sản lượng
Tấn
39.175
-
10.800
3.635
-
23.340
1.400
-
Trong đó
Diện tích trồng giống địa
phương
Ha
170
100
50
-
20
Diện tích thâm canh,
lên luống
Ha
150
50
0
100
-
Diện tích thâm canh gắn
với liên kết tiêu thụ sản phẩm
Ha
290
20
20
250
-
3
CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI
3.656
3.1
Cây rau: + Diện
tích
Ha
2.954
180
470
400
180
500
434
500
290
+ Năng suất
Tạ/ha
128,47
130,00
130,00
130,00
125,00
130,00
125,00
130,00
125,00
+ Sản lượng
Tấn
37.950
2.340,0
6.110
5.200
2.250
6.500
5.425
6.500,0
3.625
Diện tích trồng rau được chứng
nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…
8
-
-
-
-
-
2
5,0
1
Diện tích trồng rau ứng dụng
công nghệ cao
Ha
2
-
-
-
-
-
2
-
-
3.2
Cây đậu đỗ: + Dịên
tích
Ha
702
10
30
30
40
310
122
50
110
+ Năng suất
Tạ/ha
12,67
16,00
12,50
13,50
12,00
13,00
12,50
12,00
12,00
+ Sản lượng
Tấn
890
16,0
37,5
40,50
48
403
153
60,0
132
4
CÂY CÔNG NGHIỆP
4.400
4.1
Cây Đậu tương: +
Diện tích
Ha
570
0
90
30
30
200
60
40
120
+ Năng suất
Tạ/ha
17,34
17,50
18,00
17,00
17,00
19,00
17,00
17,00
+ Sản lượng
Tấn
989
-
157,5
54,0
51,0
340
114
68,0
204
4.2
Cây lạc: + Diện
tích
Ha
542
5
50
50
30
190
92
90
35
+ Năng suất
Tạ/ha
19,29
18,20
18,20
19,00
18,20
17,00
19,00
20,80
18,30
+ Sản lượng
Tấn
1.046
9
91,0
95,00
55
370
175
187,2
64
4.3
Cây thuốc lá: +
Diện tích
Ha
855
0
0
100
700
20
25
10
+ Năng suất
Tạ/ha
21,90
23,00
22,00
18,00
19,00
19,00
+ Sản lượng
Tấn
1.873
-
-
230
1.540
36
48
19,0
-
4.4
Cây mía: + Diện
tích
Ha
58
0
0
0
-
20
38
-
+ Năng suất
Tạ/ha
465,52
400,00
500,00
+ Sản lượng
Tấn
2.700
-
-
-
-
800
1.900
-
-
4.5
Cây gừng: +
Diện tích
Ha
260
0
10
25
-
70
67
-
88
+ Năng suất
Tạ/ha
285,15
280,00
280,00
280,00
300,00
280,00
+ Sản lượng
Tấn
7.414
-
280
700
-
1.960
2.010
-
2.464
4.6
Cây nghệ : + Diện
tích
Ha
95
15
10
20
-
-
50
+ Năng suất
Tạ/ha
225,26
250,00
255,00
255,00
200,00
+ Sản lượng
Tấn
2.140
375
255
510
-
-
-
1.000
4.7
Cây chè +
Diện tích
Ha
2.020
30
680
40,0
50
740
480
-
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
1.915
30
650
35,0
50
680
470
-
+ Năng suất
Tạ/ha
48,66
38,80
51,27
46,00
45,00
53,00
40,00
-
+ Sản lượng (búp tươi)
Tấn
9.319
116
3.333
161
-
225
3.604
1.880
-
Cải tạo, thâm canh chè
Ha
150
10
10
-
20
110
Diện tích được chứng nhận an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ
Ha
65
5
10
-
20
30
4.8
Cây thạch đen: +
Diện tích
Ha
60
60
+ Năng suất
Tạ/ha
43,00
43,00
+ Sản lượng
Tấn
258,0
258,0
5
CÂY ĂN QUẢ
5.1
Cam, quýt: + Diện
tích
Ha
3.161
85
193
1.551
45
472
270
512
33
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
2.222
62
128
1.250
11
164
180
406
21
+ Năng suất
Tạ/ha
105,14
87,50
88,00
115,00
60,00
85,00
90,00
100,00
85,00
+ Sản lượng
Tấn
23.362
543
1.126
14.375
66
1.394
1.620
4.060
179
Trong đó
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
Ha
50
10
-
20
-
5
5
10
-
Diện tích thâm canh, cải tạo
Ha
585
20
50
250
5
110
50
100
-
Diện tích trồng mới
80
-
30
50
-
-
-
-
-
5.2
Hồng không hạt: +
Diện tích
Ha
765
17
323
47
89
20
38
169
62
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
473
10
205
45
40
12
26
105
30
+ Năng suất
Tạ/ha
48,24
56,00
45,00
45,00
30,00
45,00
45,00
61,70
45,00
+ Sản lượng
Tấn
2.282
56
923
203
147
54
117
648
135
Trong đó
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
Ha
7
-
2
-
-
-
-
5
-
Diện tích thâm canh, cải tạo
Ha
55
-
25
-
20
-
-
10
-
Diện tích trồng mới
Ha
55
-
30
-
15
-
10
-
5.3
Cây mơ: +
Diện tích
Ha
523
119
-
125
-
250
29
-
+ Diện tích cho thu hoạch
Ha
264
45
50
140
29
+ Năng suất
Tạ/ha
74,95
60,00
57,00
90,00
55,00
+ Sản lượng
Tấn
1.975
270
-
285
-
-
1.260
160
-
Trong đó
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
ha
35
-
15
20
-
Diện tích thâm canh, cải tạo
Ha
40
-
25
15
Diện tích trồng mới
Ha
40
-
40
-
5.4
Cây mận: + Diện
tích
Ha
696
3
275
20
28
14
17
75
264
+ Diên tích cho thu hoạch
Ha
435
2
180
16
18
14
10
40
155
+ Năng suất
Tạ/ha
49,60
58,00
57,00
45,00
42,00
49,00
50,00
58,50
40,00
+ Sản lượng
Tấn
2.158
12
1.026
72
76
69
51
234
620
5.5
Cây chuối: + Diện
tích
Ha
1.235
160
500
60
65
300
-
150
+ Năng suất
Tạ/ha
120,00
120,00
120,00
120,00
120,00
120,00
120,00
120,00
+ Sản lượng
Tấn
14.820
1.920
6.000
720
780
3.600
-
1.800
6
DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI
BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN
Ha
3.500
200
430
550
850
450
430
430
160
II
CHĂN NUÔI - THÚ Y
1
Công tác phát triển chăn
nuôi
1.1
Tổng đàn đại gia súc
Con
90.270
836
16.300
6.395
15.170
12.575
6.784
12.340
19.870
-
Số con hiện có
Con
68.405
621
12.020
4.880
11.850
9.550
5.204
9.150
15.130
Đàn trâu
Con
45.220
450
7.700
3.670
7.000
8.000
3.800
6.500
8.100
Đàn bò
Con
20.505
155
4.200
1.100
4.100
700
1.180
2.290
6.780
Đàn ngựa
Con
2.680
16
120
110
750
850
224
360
250
-
Số con xuất chuồng
Con
21.865
215
4.280
1.515
3.320
3.025
1.580
3.190
4.740
Số trâu xuất chuồng
Con
14.500
150
2.900
1.100
2.000
2.700
1.150
2.200
2.300
Số bò xuất chuồng
Con
6.955
55
1.360
400
1.200
250
390
900
2.400
Số ngựa xuất chuồng
Con
411
10
20
15
120
76
40
90
40
-
Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa
hơi
Tấn
4.881
48
958
342
734
700
356
715
1.029
Trong đó: Sản lượng thịt trâu
Tấn
3.408
35,3
681,5
258,5
470,0
634,5
270.3
517,0
540,5
Sản lượng thịt bò
Tấn
1.391
11,0
272,0
80,0
240,0
50,0
78,0
180,0
480,0
Sản lượng thịt ngựa
Tấn
82
2,0
4,0
3,0
24,0
15,2
8,0
18,0
8,0
1.2
Tổng đàn lợn
Con
331.770
25.500
75.000
24.000
29.070
34.800
30.300
50.100
63.000
-
Số con hiện có
Con
139.000
5.500
26.000
11.000
18.000
15.000
12.500
20.000
31.000
-
Số con xuất chuồng
Con
192.770
20.000
49.000
13.000
11.070
19.800
17.800
30.100
32.000
-
Sản lượng thịt lợn hơi
Tấn
13.301
1.380
3.381
897
764
1.366
1.228
2.077
2.208
1.3
Tổng đàn dê
Con
38.670
1.370
9.000
3.200
2.400
4.900
8.100
4.200
5.500
-
Số con hiện có
Con
21.900
800
4.000
2.000
1.500
3.000
5.000
2.600
3.000
-
Số con xuất chuồng
Con
16.770
570
5.000
1.200
900
1.900
3.100
1.600
2.500
-
Sản lượng thịt dê hơi
Tấn
369
13
110
26
20
42
68
35
55
1.4
Tổng đàn gia cầm
Con
4.030.400
215.800
507.100
506.400
340.700
867.100
681.500
634.500
277.300
-
Số con hiện có
Con
1.715.300
92.000
215.800
215.500
145.000
369.000
290.000
270.000
118.000
-
Số con xuất chuồng
Con
2.315.100
123.800
291.300
290.900
195.700
498.100
391.500
364.500
159.300
-
Sản lượng thịt gia cầm hơi
Tấn
3.473
186
437
436
294
747
587
547
239
1.5
Tổng đàn chó
Con
45.700
5.650
4.930
5.870
3.410
6.230
6.640
9.750
3.220
2
Sản lượng thịt hơi các loại
xuất chuồng
Tấn
22.000
1.630
4.880
1.700
1.800
2.850
2.240
3.370
3.530
3
Phát triển chăn nuôi gia
trại, trang trại
3.1
Chăn nuôi gia trại
15
2,0
6,0
5,0
2,0
Gia trại chăn nuôi trâu, bò
MH
2
2,0
Gia trại chăn nuôi lợn
MH
8
1
2
3
2
Gia trại chăn nuôi dê
MH
2
2
Gia trại chăn nuôi gia cầm
MH
3
1
2
3.2
Chăn nuôi trang trại
Trang trại cQhăn nuôi trâu,
bò
MH
Trang trại chăn nuôi lợn
MH
Trang trại chăn nuôi dê
MH
Trang trại chăn nuôi gia cầm
MH
4
Tiêm phòng
4.1
Đàn trâu, bò
-
Vắc xin lở mồm long móng
(tính cho 01 đợt)
Con
42.758
430
7.735
3.101
7.215
5.655
3.237
5.714
9.672
-
Vắc xin tụ huyết trùng trâu,
bò (tính cho 01 đợt)
Con
42.758
430
7.735
3.101
7.215
5.655
3.237
5.714
9.672
4.2
Đàn lợn
-
Vắc xin Dịch tả lợn (tính cho
01 đợt)
Con
34.750
1.375
6.500
2.750
4.500
3.750
3.125
5.000
7.750
-
Vắc xin tụ huyết trùng lợn
(tính cho 01 đợt)
Con
34.750
1.375
6.500
2.750
4.500
3.750
3.125
5.000
7.750
4.3
Đàn chó (tính cho cả
năm)
Con
38.845
4.803
4.191
4.990
2.899
5.296
5.644
8.288
2.737
III
THỦY SẢN
1
Tổng diện tích nuôi ao, hồ,
nuôi ruộng
1.392
56
143
136
76
331
178
421
51
-
Nuôi ao, hồ: +
Diện tích
Ha
1.248
56
123
136
65
315
178
341
34
+ Năng suất
Tạ/ha
19,26
21,50
18,50
19,00
15,30
21,10
19,70
18,52
15,00
+ Sản lượng
Tấn
2.404
120
228
258
99
665
351
632
51
-
Nuôi cá ruộng: +
Diện tích
Ha
144
20
11
16
80
17
+ Năng suất
Tạ/ha
3,99
3,00
3,00
3,00
5,00
2,00
+ Sản lượng
Tấn
58
6
3
5
-
40
3
-
Nuôi cá lồng: +
Thể tích
m3
1.790
800
990
+ Năng suất
Tạ/m3
0,30
0,30
0,30
+ Sản lượng
Tấn
54
24
30
3
Tổng sản lượng thủy sản
nuôi
2.515
120
258
258
103
699
351
672
54
IV
LÂM NGHIỆP
Lâm sản
-
Gỗ
m3
255.900
16.000
43.000
20.000
30.000
38.200
52.500
40.000
16.200
-
Củi
Ste
380.000
20.000
50.000
20.000
60.000
70.000
80.000
60.000
20.000
-
Luồng, vầu
Tấn
10.000
300
1.500
1.400
1.500
1.600
1.400
1.800
500
-
Nứa
Tấn
5.100
100
600
700
300
1.200
500
1.500
200
-
Nguyên liệu giấy
Tấn
3.800
300
500
500
500
500
600
600
300
-
Nhựa Thông
Tấn
100
100
-
Quế
Tấn
500
100
100
100
100
100
-
Dịch vụ lâm nghiệp
Triệu đồng
65.000
400
10.000
8.500
8.500
10.500
11.500
11.500
4.100
-
Sản phẩm thu nhặt từ rừng
Triệu đồng
75.000
4.000
11.000
11.000
10.000
11.000
10.000
12.000
6.000
Phụ lục 3.2
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Ha
STT
Đơn vị
Kế hoạch giao năm 2020 (ha)
Phân theo loại rừng
Tổng
Trồng cây phân tán
Trồng lại rừng sau khai thác; trồng theo các chương trình, dự
án khác
Trồng rừng gỗ lớn
Trồng rừng gỗ nhỏ
TỔNG
5.900
1.900
4.000
3.000
2.900
1
Huyện Ba Bể
640
240
400
270
370
1.1
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững Vườn Quốc gia Ba Bể
30
30
30
0
1.2
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Ba Bể
610
210
400
240
370
2
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Bạch Thông
700
250
450
450
250
3
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Đồn
1.080
500
580
500
580
4
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Mới
1.170
270
900
600
570
5
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Na Rì
870
270
600
500
370
6
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững huyện Ngân Sơn
550
200
350
360
190
7
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Pác Nặm
320
70
250
70
250
8
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững thành phố Bắc Kạn
220
100
120
100
120
9
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc
Kạn
350
350
150
200
Biểu số 04
CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
I
DÂN SỐ
- Dân số trung bình của tỉnh
Người
317.400
- Tỷ lệ tăng dân số
%
1,0
II
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
- Tổng số lao động đang làm
việc
Người
180.000
- Số lao động được tạo việc
làm
Người
5.000
Trong đó: Lao động nữ
Người
2.000
- Số lao động đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
Người
500
Trong đó: Lao động nữ
Người
200
- Tỷ lệ lao động được đào tạo
so với tổng số lao động
%
45
III
GIẢM NGHÈO
- Tỷ lệ hộ nghèo
%
16,88
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
%
2,5
- Trong đó: Các huyện nghèo
giảm
%
3,5-4
IV
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ
HẠ TẦNG THIẾT YẾU
- Tổng số
xã, phường, thị trấn của toàn tỉnh/huyện
Xã
122
Trong đó:
+ Số xã đặc biệt khó khăn (theo
tiêu chuẩn của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020)
Xã
60
+ Số xã có đường ô tô đến
trung tâm
Xã
122
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến
trung tâm
%
100
+ Số xã có điểm phục vụ bưu
chính
Xã
+ Tỷ lệ xã có điểm phục vụ
bưu chính
%
0,0
+ Tỷ lệ xã, phường có
nhà văn hóa
%
33
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện
%
98
V
Y TẾ - XÃ HỘI
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
%
96
- Số giường bệnh/10.000 dân
(không tính giường trạm y tế xã)
Giường
32,4
- Số bác sỹ/10.000 dân
Bác sỹ
17,5
- Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã tăng thêm
Xã
4
+ Tổng số xã đạt Bộ tiêu chí
quốc gia về y tế xã
xã
112
- Tỷ lệ xã, phường thị trấn
có bác sỹ làm việc
%
100
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới
05 tuổi
%
<16
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới
01 tuổi
‰
<13
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
%
≤17,0
- Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ
đẻ sống
Ca
<55
- Số xã, phường không có tệ nạn
ma túy, mại dâm
Xã, phường
24
- Tỷ lệ xã, phường không có tệ
nạn ma túy, mại dâm
%
19,7
Trong đó:
+ Số xã, phường không có tệ
nạn ma túy
Xã, phường
24
+ Số xã, phường không có tệ
nạn mại dâm
Xã, phường
120
- Tỷ số giới tính khi sinh
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái
- Tỷ lệ nữ được tham gia các khóa
đào tạo về nâng cao trình độ lý luận chính trị
%
30
VI
VĂN HÓA
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
%
92
- Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số
được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa”
%
72
- Tỷ lệ hộ gia đình được công
nhận danh hiệu Gia đình văn hóa
%
85
- Số xã, phường có trạm truyền
thanh cơ sở hoạt động
Xã, phường
92
VII
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- Tổng số học sinh đầu năm học
+ Mẫu giáo
Học sinh
18.000
+ Tiểu học
Học sinh
29.485
+ Trung học cơ sở
Học sinh
18.800
+ Trung học phổ thông
Học sinh
7.800
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi
đi học mẫu giáo
%
100
- Tỷ lệ học sinh đi học đúng
độ tuổi
+ Tiểu học
%
99
+ Trung học cơ sở
%
94
- Số trường đạt chuẩn quốc
gia về giáo dục tăng thêm
Trường
8
- Tổng số trường đạt chuẩn quốc
gia về giáo dục
Trường
104
- Tỷ lệ số trường đạt chuẩn quốc
gia về giáo dục
%
32,7
Biểu số 05
CÁC CHỈ TIÊU MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
1
Số cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
%
5
2
Số khu công nghiệp, khu chế
xuất đang hoạt động
Khu
1
3
Số khu
công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
Khu
1
4
Tỷ lệ khu
công nghiệp, khu chế xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập
trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
1
5
Tỷ lệ rác thải đô thị được
thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
%
95
6
Tỷ lệ rác thải nông thôn được
thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn
%
50
Biểu số 06
CÁC CHỈ TIÊU CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
- Tỷ lệ cơ quan hành chính
nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
%
100
- Tỷ lệ
cán bộ công chức cấp xã có
trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên
%
100
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 3
%
70
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp tỉnh theo mức độ 4
%
30
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp huyện theo mức độ 3
%
70
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công
trực truyến cấp huyện theo mức độ 4
%
20
Biểu số 07
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
1
Mầm non
1.1
Tổng số trường
Trường
123
1.2
Nhà trẻ
Tổng số nhóm trẻ
Nhóm trẻ
210
Tổng số cháu đi nhà trẻ
Cháu
3654
Tỷ lệ huy động trẻ ra lớp
%
25
1.3
Mẫu giáo
Tổng số lớp
Lớp
855
- Trong đó: Tổng số lớp trẻ
mẫu giáo 05 tuổi
Lớp
359
Tổng số học sinh mẫu giáo
Học sinh
18.000
Trong đó: - Học sinh công
lập
Học sinh
17.905
- Tổng số trẻ mẫu giáo 05 tuổi
Học sinh
6.166
Tỷ lệ huy động trẻ từ 03 - 05
tuổi vào mẫu giáo
%
99
2
Tiểu học
Tổng số trường tiểu học
Trường
79
Trong đó: Công lập
Trường
79
Tổng số học sinh tiểu học
Học sinh
29.485
Trong đó: Công lập
Học sinh
29.485
Tỷ lệ huy động học sinh 06 tuổi
vào lớp 1
%
100
Tuyển mới vào lớp 1
Học sinh
6.125
3
Trung học cơ sở, tiểu học
và trung học cơ sở
Tổng số trường
Trường
101
Trong đó: - Trung học cơ sở
Trường
50
- Tiểu học và trung học cơ
sở
Trường
45
- Phổ thông dân tộc nội
trú huyện
Trường
06
Trong đó: Công lập
Trường
101
Tổng số học sinh trung học cơ
sở
Học sinh
18.800
Trong đó: Công lập
Học sinh
18.800
Tỷ lệ huy động học sinh 11 tuổi
vào lớp 6
%
95,5
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
5.050
Tỷ lệ tuyển mới vào lớp 6/tổng
số học sinh hoàn thành chương trình tiểu học
%
99
4
Trung học phổ thông
Tổng số trường trung học phổ
thông
Trường
15
Trong đó: - Công lập
Trường
14
- Dân lập
Trường
01
Tổng số học sinh
Học sinh
7.800
Trong đó: - Công lập
Học sinh
7.800
- Dân lập
Học sinh
0
Tuyển mới vào lớp 10
Học sinh
2.650
Công lập
Học sinh
2.650
Dân lập
Học sinh
0
Tỷ lệ tuyển
mới vào lớp 10/số học sinh tốt nghiệp lớp
9
%
65
5
Các trường dân tộc nội
trú
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Bắc Kạn
Tổng số lớp
Lớp
12
Tổng số học sinh
Học sinh
420
Tuyển mới vào lớp 10
Học sinh
140
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Chợ Đồn
Tổng số lớp
Lớp
08
Tổng số học sinh
Học sinh
280
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
70
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Ngân Sơn
Tổng số lớp
Lớp
08
Tổng số học sinh
Học sinh
280
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
70
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Na Rì
Tổng số lớp
Lớp
08
Tổng số học sinh
Học sinh
280
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
70
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Ba Bể
Tổng số lớp
Lớp
08
Tổng số học sinh
Học sinh
280
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
70
Trường Phổ thông dân
tộc Nội trú Pác Nặm
Tổng số lớp
Lớp
07
Tổng số học sinh
Học sinh
245
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
70
Trường Phổ
thông Nội trú Chợ Mới
Tổng số lớp
Lớp
08
Tổng số học sinh
Học sinh
280
Tuyển mới vào lớp 6
Học sinh
70
6
Giáo dục thường
xuyên
Số trung tâm
Trung tâm
08
Cấp tỉnh
Trung tâm
01
Cấp huyện
Trung tâm
07
Tổng số học sinh bổ túc
văn hóa
Học sinh
1.000
Số học sinh trung học
cơ sở
Học sinh
0
Số học sinh trung học
phổ thông
Học sinh
1.000
Liên kết đào tạo cao đẳng
vừa học vừa làm
Lớp
Liên kết đào tạo đại học
vừa học vừa làm
Lớp
20
Tổng số học viên, sinh
viên vừa học vừa làm
Học viên
600
Sinh viên cao đẳng vừa học vừa
làm
Sinh viên
Sinh viên đại học vừa học vừa
làm
Sinh viên
600
Số lớp đào tạo, bồi dưỡng có
cấp chứng chỉ
Lớp
10
Số học viên
Học viên
500
7
Giáo dục hướng nghiệp
Số học sinh học nghề phổ
thông
Học sinh
2.600
Số học sinh trung học phổ
thông được tư vấn hướng nghiệp
Học sinh
3.600
Số học sinh trung học cơ sở
được tư vấn hướng học
Học sinh
3.500
8
Giáo dục khuyết tật
Số lớp
Lớp
10
Học sinh
Học sinh
70
II
Kế hoạch thực hiện chỉ
tiêu chương trình, dự án
1
Phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 05 tuổi
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
Xã
122
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi
Huyện
08
2
Phổ cập giáo dục tiểu học
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 1
Xã
122
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 2
Xã
122
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 3
Xã
122
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 1
Huyện
08
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục tiểu học mức độ 2
Huyện
08
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học mức độ 3
Huyện
08
3
Phổ cập giáo dục trung học
cơ sở
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 1
Xã
23
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 2
Xã
52
- Số xã đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 3
Xã
47
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 1
Huyện
05
- Số huyện đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở mức độ 2
Huyện
03
4
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung
học phổ thông
%
> 90
5
Số trường đạt chuẩn Quốc
gia tăng thêm
Trường
08
Biểu số 08
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Y tế
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
1
Số huyện, thành phố có bệnh
viện huyện
Bệnh viện
8
2
Tỷ lệ xã có trạm y tế
%
100
-
Số thôn, bản có nhân viên y tế
hoạt động
Thôn
1.421
-
Tỷ lệ số thôn, bản có nhân
viên y tế hoạt động
%
100
3
Tổng số giường bệnh kế hoạch
Giường
1.030
4
Số giường bệnh kế hoạch/vạn
dân
Giường
32,4
5
Tổng số bác sỹ
Bácsỹ
558
Trong đó: Bác sỹ điều trị
Bác sỹ
-
Số bác sỹ tuyến tỉnh
Bác sỹ
206
-
Số bác sỹ tuyến huyện
Bác sỹ
237
-
Số bác sỹ tuyến xã
Bác sỹ
115
6
Số bác sỹ/vạn dân
Bác sỹ
17,5
7
Số trạm y tế xã có bác sỹ
trong biên chế
Trạm
115
8
Tỷ lệ trạm y tế xã có bác sỹ
hoạt động
%
100
9
Tỷ suất chết trẻ dưới 05 tuổi
‰
< 16
10
Tỷ suất chết trẻ dưới 01 tuổi
‰
< 13
11
Tỷ số chết mẹ/100.000 trẻ đẻ
sống
< 55
12
Tỷ lệ trẻ em < 05 tuổi suy
dinh dưỡng (cân nặng/tuổi)
%
≤17,0
13
Tỷ lệ trẻ em < 01 tuổi tiêm
chủng đầy đủ 08 loại văcxin
%
≥ 95
14
Tỷ số giới tính khi sinh
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái
15
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%
1,0
16
Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc
gia về y tế tăng thêm
Xã
4
Biểu số 09
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
Nội dung
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
A
CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG SỰ NGHIỆP
VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
I
Hoạt động văn hóa - tuyên
truyền - triển lãm
1
Tổ chức triển lãm ảnh
Cuộc
02
2
Xây dựng đội văn nghệ tuyên
truyền cơ sở
Đội
06
3
Đưa thông tin về cơ sở
Buổi
100
4
Xây dựng Câu lạc bộ văn hóa -
Làng văn hóa
Làng
06
5
Tổ chức hoạt động Ngày Văn
hóa các dân tộc Việt Nam 19/4
Cuộc
01
6
Tham gia liên hoan, hội diễn
khu vực, toàn quốc
Cuộc
03
7
Tổ chức liên hoan tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh
Cuộc
01
8
Xây dựng chương trình tuyên
truyền mới
Chuơng trình
04
II
Hoạt động điện ảnh
1
Chiếu phim video lưu động phục
vụ vùng cao
Buổi
1500
2
Chiếu phim nhựa lưu động phục
vụ vùng cao
Buổi
180
III
Hoạt động nghệ thuật biểu
diễn
1
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ
nhân dân
Buổi
80
2
Biểu diễn nghệ thuật phục vụ
nhiệm vụ chính trị
Buổi
30
3
Xây dựng chương trình nghệ
thuật mới
Chương trình
01
4
Chương trình biểu diễn nghệ
thuật Chào Xuân mới
Chương trình
01
IV
Hoạt động thư viện
1
Bổ sung báo, tạp chí phục vụ
bạn đọc
Loại/quý
50
2
Triển lãm báo xuân tại tỉnh
và cơ sở
Cuộc
02
3
Bổ sung sách thư viện (kho Thư
viện tỉnh và kho luân chuyển )
Bản
3.500
8
Thực hiền Đề án “Sưu tầm, số
hóa tài liệu các dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn”
Đề án
01
9
Tổ chức Ngày hội Đọc sách cấp
tỉnh
Cuộc
01
10
Tổ chức Cuộc thi Đại sứ văn
hóa đọc
Cuộc
01
11
Phục vụ
lưu động và luân chuyển sách bằng xe ô tô thư viện
lưu động đa phương tiện tại các huyện,
thành phố
Điểm
99
12
Tham gia Liên hoan tuyên truyền
giới thiệu sách
Cuộc
01
V
Hoạt động bảo tồn - bảo
tàng
1
Lập hồ sơ khoa học di sản văn
hóa phi vật thể
Hồ sơ
01
2
Điều tra, thám sát khảo cổ học
Cuộc
01
3
Lập hồ sơ khoa học di tích
Di tích
07
4
Xây dựng bia biển di tích
Bia
02
5
Sưu tầm tài liệu hiện vật
Hoạt động
01
6
Dự án “Bảo vệ và phát huy giá
trị di sản văn hóa phi vật thể cấp quốc gia tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018 -
2020”
Dự án
01
7
Sưu tầm, bảo tồn không gian
kiến trúc truyền thống của người Tày ở tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
8
Trưng bày, giới thiệu chuyên
đề về “Trò chơi truyền thống của trẻ em các dân tộc tỉnh Bắc Kạn”
Hoạt động
01
9
Khảo sát, kiểm kê di tích
Cuộc
01
10
Xây dựng Đề
án Tu bổ, tôn tạo, chống xuống cấp di tích lịch sử văn hóa xếp hạng cấp tỉnh,
giai đoạn 2020 - 2030
Đề án
01
VI
Hoạt động thể dục - thể
thao
1
Tuyển chọn
và đào tạo vận động viên năng khiếu (Võ Taekwondo, Võ Boxing, Bắn cung, Bắn nỏ,
Điền kinh)
Môn
05
2
Tổ chức giải thể thao cấp tỉnh
Giải
09
3
Tham gia thi đấu giải thể
thao khu vực, toàn quốc
Giải
08
4
Xây dựng phong trào phát triển
thể dục thể thao cấp xã
Xã
06
5
Đăng cai tổ chức Giải Vô địch
Taekwondo học sinh toàn quốc năm 2020
Giải
01
6
Đăng cai tổ chức và tham gia
thi đấu Giải Bóng chuyền hơi trung - cao tuổi toàn quốc năm 2020
Giải
01
7
Tập huấn Hướng dẫn viên cơ sở
về Chương trình bơi an toàn, phòng, chống đuối nước cho trẻ em
Lớp
01
VII
Hoạt động phát triển du lịch
1
Tham gia Chương trình du lịch
“Qua những miền di sản Việt Bắc”
Chương trình
01
2
Xây dựng Đề
án “Du lịch nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn,
giai đoạn 2020 - 2025”
Đề án
01
3
Xây dựng biển quảng cáo du lịch
tấm lớn đặt tại tuyến đường Quốc lộ 3 mới
Biển
01
4
Tổ chức Chương trình Framtrip
về du lịch Bắc Kạn
Hoạt động
01
5
Tham gia các sự kiện, hội chợ
du lịch khu vực, toàn quốc
Cuộc
05
6
Xuất bản tập gấp bản đồ du lịch
Bắc Kạn; Cẩm nang du lịch Bắc Kạn (Tiếng Việt và Tiếng Anh)
Bộ
1.000
7
Xây dựng
phóng sự, video, clip tuyên truyền quảng bá về du lịch Bắc Kạn phát triển
kênh VTV của Trung ương và địa phương
Hoạt động
01
VIII
Hoạt động sự nghiệp gia
đình
1
Tổ chức hoạt động truyền
thông nhân Ngày Gia đình Việt Nam 28/6
Hoạt động
01
2
Tổ chức hoạt
động truyền thông nhân Ngày Quốc tế xóa bỏ bạo lực
đối với phụ nữ và trẻ em (25/11)
Hoạt động
01
3
Nhân rộng mô hình phòng, chống
bạo lực gia đình
Mô hình
01
4
Xây dựng kịch, tiểu phẩm
tuyên truyền về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
Hoạt động
01
5
Tổ chức hoạt động truyền thông
nhân Ngày Quốc tế hạnh phúc 20/3
Hoạt động
01
6
Tổ chức nói
chuyện chuyên đề về chăm sóc người cao tuổi
Hoạt động
01
7
Tổ chức Hội nghị tuyên truyền
về công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình
Hoạt động
01
IX
Hoạt động khác về văn hóa,
thể thao và du lịch
1
Thực hiện phong trào “Toàn
dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
Hoạt động
05
2
Triển khai
thực hiện Đề án Quy hoạch tuyên truyền, quảng bá ngoài trời trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 (tại Quyết
định số: 1556/QĐ-UBND ngày 11/9/2014)
Đề án
01
3
Tổ chức Lễ kỷ niệm 120
năm Ngày thành lập tỉnh Bắc Kạn (11/4/1900 - 11/4/2020)
Hoạt động
01
4
Thực hiện Dự án giới thiệu, quảng
bá các tác phẩm văn học nghệ thuật và các di sản văn hóa tiêu biểu của các
dân tộc thiểu số và đưa giáo dục văn hóa truyền thống các dân tộc vào trường
học
Hoạt động
01
5
Tập huấn nghiệp vụ cho cán bộ
Trung tâm Văn hóa, Thể thao cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Lớp
01
6
Điều chỉnh Quy hoạch tuyên
truyền, quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030
Hoạt động
01
B
CHỈ TIÊU PHÁT
TRIỂN VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1
Chi ngân sách nhà nước cho
Ngành Văn hóa - Thể thao và Du lịch/tổng chi ngân sách nhà nước toàn tỉnh
%
1,8
2
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa
văn hóa nông thôn mới
%
10
3
Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh
đô thị
%
50
4
Tỷ lệ xã, phường có nhà văn
hóa
%
30
5
Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp,
khu phố đạt chuẩn văn hóa
%
72
6
Tỷ lệ làng, bản, thôn xóm, ấp,
khu phố có nhà văn hóa
%
93
7
Số điểm vui chơi trẻ em được
đầu tư
Điểm
01
8
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn
hóa
%
85
9
Tỷ lệ làng, bản có thư viện,
tủ sách công cộng
%
100
10
Số di tích được tu bổ, tôn tạo,
chống xuống cấp
Di tích
02
11
Số di sản văn hóa được UNESCO
và quốc gia, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương công nhận
Di tích
07
12
Tỷ lệ số
người luyện tập thể dục thể thao thường
xuyên
%
32
13
Tỷ lệ gia đình luyện tập thể
dục thể thao
%
16,8
14
Tỷ lệ
trường học học đảm bảo chương trình giáo dục thể
chất và thực hiện thể dục thể thao ngoại khóa
%
100
15
Số vận động viên được tập
trung đào tạo
Vân động viên
50
Trong đó: - Số vận động viên
trẻ
Vận động viên
50
16
Số lượt người đến Bảo tàng
Lượt người/năm
300
17
Số lượt người đến Rạp hát
Lượt người/năm
20.000
18
Số lượt người đến xem phim
Lượt người/năm
135.000
19
Số buổi chiếu phim lưu động
Buổi
1.680
20
Số lượng văn hóa phi vật thể
truyền thống được sưu tầm, phát huy
Dự án
01
21
Tổng số khách du lịch
Nghìn lượt
563,89
Trong đó: - Khách quốc tế
Nghìn lượt
18,19
- Khách nội địa
Nghìn lượt
545,7
22
Số khách sạn
Khách sạn
23
- Số khách sạn từ 3 sao trở
lên
Khách sạn
01
- Số khách sạn từ 2 sao trở
xuống
Khách sạn
22
23
Tổng thu từ khách du lịch
Tỷ đồng
371
24
Chỉ tiêu phát triển trong
lĩnh vực sự nghiệp gia đình
25
Cấp xã, phường
- Tỷ lệ
xã/phường có Ban Chỉ đạo mô hình phòng,
chống bạo lực gia đình
%
19
- Tỷ lệ làng/bản có Câu lạc bộ
gia đình phát triển bền vững
%
8,4
- Tỷ lệ xã/phường tổ chức các
hoạt động tuyên truyền, giáo dục đời sống gia đình
%
9,6
- Tỷ lệ xã/phường xây dựng kế
hoạch công tác gia đình
%
97
Biểu số 10
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
Nội dung
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
1
Lao động việc làm
-
Giải quyết việc làm
Người
5.000
Trong đó: Lao động nữ
Người
2.000
-
Số lao động đi làm việc ở nước
ngoài theo hợp đồng
Người
500
Trong đó: Lao động nữ
Người
200
-
Tư vấn giới thiệu việc làm
Người
3.500
Trong đó:
+ Số người tìm được việc làm
Người
1.000
Riêng lao động nữ
Người
400
2
Phát triển đối tượng tham
gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
-
Đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội bắt buộc
Người
25.229
-
Đối tượng tham gia bảo hiểm
xã hội tự nguyện
Người
4.500
-
Đối tượng tham gia bảo hiểm
thất nghiệp
Người
17.437
-
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
+
Bảo hiểm xã hội bắt buộc
%
95,0
+
Bảo hiểm xã hội thất nghiệp
%
95,0
-
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm xã
hội tự nguyện
%
30,0
3
Dạy nghề: Tổng số học sinh
đào tạo
Người
6.000
Trong đó:
Người
6.000
-
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc
nội trú Bắc Kạn
Người
300
+
Trình độ cao đẳng
Người
90
+
Trình độ trung cấp
Người
210
-
Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc
Kạn
Người
120
+
Trình độ cao đẳng
Người
60
+
Trình độ trung cấp
Người
60
-
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
Người
5.580
+
Riêng đào tạo nghề cho lao
động nông thôn
Người
3.000
4
Bảo vệ chăm sóc trẻ em
-
Số xã, phường phù hợp với trẻ
em
Xã, phường
88
5
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Phụ lục 10.1
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ
HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Số TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch 2020
Tổng số
Chi tiết
Thành phố Bắc Kạn
Pác Nặm
Ba Bể
Ngân Sơn
Bạch Thông
Chợ Đồn
Chợ Mới
Na Rì
BHXH tỉnh
1
2
3
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
I
Đối tượng thuộc
diện tham gia
177.296
17.208
19.303
28.339
17.131
18.666
29.849
21.061
21.554
4.185
- BHXH bắt buộc
Người
26.535
4.880
1.800
2.469
1.748
2.226
3.888
2.750
2.589
4.185
- BHXH tự nguyện
Người
150.761
12.328
17.503
25.870
15.383
16.440
25.961
18.311
18.965
-
- BHXH thất nghiệp
Người
18.336
4.050
1.154
1.566
1.221
1.200
3.044
1.750
1.470
2.881
II
Số người tham gia BHXH
-
- BHXH bắt buộc
Người
25.229
5.045
1.611
2.307
1.603
1.783
3.957
2.307
2.431
4.185
- BHXH tự nguyện
Người
4.500
1.015
210
429
345
314
900
537
750
- BHXH thất nghiệp
Người
17.437
4.010
1.051
1.497
1.016
1.039
2.991
1.543
1.409
2.881
III
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
- BHXH bắt buộc
%
95,1
103,4
89,5
93,4
91,7
80,1
101,8
83,9
93,9
- BHXH tự nguyện
%
3,0
8,2
1,2
1,7
2,2
1,9
3,5
2,9
4,0
- BHXH thất nghiệp
%
95,1
99,0
91,1
95,6
83,2
86,6
98,3
88,2
95,9
IV
Tốc độ tăng trưởng
- BHXH bắt buộc
%
4,9
9,3
5,0
4,9
4,9
4,9
4,9
4,9
4,9
-
- BHXH tự nguyện
%
50,0
49,9
50,0
50,0
50,0
50,2
50,0
50,0
50,0
- BHXH thất nghiệp
%
2,4
4,2
2,4
2,4
2,4
2,5
2,4
2,4
2,4
-
Biểu số 11
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Trường Cao đẳng Cộng đồng và Trường Cao đẳng Nghề dân tộc nội trú
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
A
Trường Cao đẳng Cộng đồng
Người
370
1
Hệ cao đẳng
Người
310
2
Hệ trung cấp
Người
60
B
Trường Cao đẳng Nghề dân tộc
nội trú
Người
300
1
Hệ cao đẳng
Người
90
2
Hệ trung cấp
Người
210
3
Hệ sơ cấp
Người
Biểu số 12
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Sở Thông tin và Truyền thông
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Kế hoạch năm 2020
I
Hoạt động báo chí - xuất bản
1
Tổ chức họp báo cung cấp
thông tin
Cuộc
06
2
Hoạt động thông tin đối ngoại
Lớp
01
II
Hoạt động bưu chính
1
Hoạt động luân chuyển sách
báo
Hoạt động
01
2
Điều tra sản
lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ
công ích trong hoạt động phát hành báo chí
Hoạt động
01
3
Tổ chức phát động cuộc thi viết
thư quốc tế UPU của Việt Nam trên địa bàn tỉnh
Hoạt động
01
4
Thuê dịch
vụ wifi công cộng, thực hiện Quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh
Bắc Kạn
Hoạt động
01
5
Triển khai
chuyển đổi IPv6 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn theo kế hoạch hành động quốc gia về
IPv6
Hoạt động
01
6
Nâng cao năng
lực quản lý nhà nước để quản lý, thực hiện quy hoạch kỹ thuật hạ tầng viễn
thông thụ động tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
7
Triển khai kế
hoạch số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt
đất đến năm 2020
Hoạt động
01
8
Tổ chức hội
nghị chuyên đề để tuyên truyền phổ biến về kế hoạch số hóa truyền dẫn, phát
sóng truyền hình mặt đất
Hoạt động
01
III
Hoạt động công nghệ thông
tin
Hoạt động
01
1
Hoạt động Đội Ứng cứu sự cố
máy tính của tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
2
Triển khai ứng dụng chữ ký số
chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
3
Thuê dịch
vụ công nghệ thông tin phần mềm một của, một cửa liên thông và dịch vụ công mức
độ cao
Hoạt động
01
4
Thuê dịch vụ phần mềm quản lý
thông tin cán bộ
Hoạt động
01
5
Chi phí
duy trì và cước tin nhắn phát sinh phục vụ hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ
công tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
6
Tuyên truyền về
ứng dụng hệ thống chính quyền điện tử tỉnh
Hoạt động
01
7
Hoạt động Ban Chỉ đạo xây dựng
chính quyền điện tử
Hoạt động
01
8
Cập nhật, xây dựng Kiến trúc
Chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn, phiên bản 2.0
Hoạt động
01
9
Xây dựng phần mềm tổng hợp, đánh
giá mức độ chính quyền điện tử các cấp
Hoạt động
01
10
Bảo trì Trung tâm Tích hợp dữ
liệu tỉnh
Hoạt động
01
11
Mua sắm giấy
phép bảo hành và dịch vụ kỹ thuật các thiết bị mạng, bảo mật và lưu trữ của
Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh
Hoạt động
01
12
Thuê đường truyền số liệu
chuyên dùng
Hoạt động
01
13
Duy trì chuyên trang Chung
tay xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
14
Triển khai IPv6 tại Trung tâm
Tích hợp dữ liệu tỉnh
Hoạt động
01
15
Thuê dịch
vụ công nghệ thông tin giám sát an toàn thông tin hệ thống phần mềm dùng
chung phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn
Hoạt động
01
16
Nâng cấp phần mềm quản lý văn
bản và hồ sơ công việc
Hoạt động
01
17
Nâng cấp Cổng Dịch vụ công trực
tuyến
Hoạt động
02
18
Chuyển đổi, chuẩn hóa và tạo
dữ liệu dùng chung
Hoạt động
03
IV
Hoạt động thông tin truyền
thông
1
Triển lãm
sách chào mừng “Ngày sách Việt Nam 21/4”
Cuộc
01
2
Tuyên truyền về số hóa truyền
dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất
Hoạt động
01
3
Tổ chức triển lãm biển đảo tại
huyện
Cuộc
01
4
Tuyên truyền, quảng bá hình ảnh
Bắc Kạn trên các phương tiện truyền thông
Hoạt động
01
5
Tập huấn về cung cấp thông
tin điện tử
Lớp
01
6
Tập huấn sản xuất chương
trình trên Đài Truyền thanh xã
Lớp
01
Biểu số 13
KẾT QUẢ PHÁT TRIỂN NĂM 2020
Đơn
vị: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Kế hoạch năm 2020
1
Số Đài , Trạm Phát
thanh - Truyền hình của đơn vị
-
Truyền hình
Kênh
01
-
Phát thanh
Kênh
01
2
Số giờ phát sóng chương
trình địa phương Đai tinh
2.1
Phát thanh
Giơ
-
Phát sóng phát thanh FM
Giờ
5.201
-
Phát thanh trực tuyến
Giờ
5.201
-
Số giờ chi tiết theo các thứ
tiếng
+
Tiếng Việt
Giờ
2.099
+
Tiếng dân tộc
Giờ
3.102
Tiếng Tày - Nùng
Giờ
912
Mông
Giờ
1.095
Dao
Giờ
1.095
2.2
Truyền hình
Giờ
-
Phát vệ tinh Vinasat 1 (chuẩn
SD, khung hình 16/9)
Giờ
7.026
-
Phát trên truyền hình cáp
VTVcab (chuẩn SD)
Giờ
7.026
-
Máy phát Analog
Giờ
7.026
-
Truyền hình trực tuyến
Giờ
7.026
-
Số giờ chi tiết theo các thứ
tiếng
+
Tiếng Việt
Giờ
6.870
+
Tiếng dân tộc
Giờ
156
Tiếng Tày - Nùng
Giờ
52
Mông
Giờ
52
Dao
Giờ
52
2.3
Trang Thông tin điện tử tổng
hợp
Ngày
365
3
Số giờ tiếp sóng 02 Đài
Trung ương
-
Truyền hình
Giờ
7.026
-
Phát thanh
Giờ
35.040
Biểu số 14
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH
GIAO NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Ngân Sơn
Huyện Ba Bể
Huyện Pác Nặm
Văn phòng Cục Thuế
Hải quan
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
TW giao
Tỉnh giao
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
TỔNG THU NSNN
676.000
716.000
137.090
151.500
13.420
13.900
14.300
14.700
105.000
111.500
16.800
17.600
14.580
14.800
28.700
30.000
8.650
9.500
331.460
346.500
6.000
6.000
I
Thu nội địa
670.000
710.000
137.090
151.500
13.420
13.900
14.300
14.700
105.000
111.500
16.800
17.600
14.580
14.800
28.700
30.000
8.650
9.500
331.460
346.500
0
0
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
92.300
98.000
300
300
80
80
160
160
20.400
23.900
170
170
380
380
1.570
1.670
120
120
69.120
71.220
-
Thuế giá trị gia tăng
69.300
71.400
270
270
80
80
160
160
400
400
170
170
200
200
170
170
120
120
67.730
69.830
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.600
1.600
30
30
180
180
1.390
1.390
-
Thuế tài nguyên
21.400
25.000
20.000
23.500
1.400
1.500
-
Thu về khí thiên nhiên, khí than
0
0
-
Thu khác
0
0
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
7.000
7.000
480
480
30
30
60
60
190
190
50
50
5
5
160
160
80
80
5.945
5.945
-
Thuế giá trị gia tăng
5.240
5.240
200
200
10
10
45
45
120
120
10
10
70
70
40
40
4.745
4.745
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
0
0
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.600
1.600
200
200
5
5
5
5
70
70
40
40
40
40
40
40
1.200
1.200
-
Thuế tài nguyên
160
160
80
80
15
15
10
10
5
5
50
50
-
Thu về khí thiên nhiên, khí than
0
0
-
Thu khác
0
0
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
100
150
100
150
-
Thuế giá trị gia tăng
100
150
100
150
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
0
-
Thuế tài nguyên
0
0
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
140.000
151.900
23.200
27.410
4.990
5.240
4.900
5.190
19.400
20.200
4.170
4.520
7.000
7.100
9.200
9.880
2.400
2.930
64.740
69.430
-
Thuế giá trị gia tăng
102.150
113.505
20.800
25.010
2.800
3.050
2.640
2.680
5.350
6.150
3.305
3.655
2.975
2.975
5.650
6.330
2.325
2.855
56.305
60.800
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
350
350
280
280
15
15
10
10
20
20
15
15
10
10
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11.000
11.545
920
920
40
40
250
500
250
250
140
140
800
900
150
150
25
25
8.425
8.620
-
Thuế tài nguyên
26.500
26.500
1.200
1.200
2.135
2.135
2.000
2.000
13.780
13.780
710
710
3.225
3.225
3.400
3.400
50
50
-
Thu về khí thiên nhiên, khí than
0
0
-
Thu khác
0
0
5
Thuế thu nhập cá nhân
30.000
30.000
10.000
10.000
1.000
1.000
1.360
1.360
1.850
1.850
1.900
1.900
855
855
1.600
1.600
630
630
10.805
10.805
6
Thuế bảo vệ môi trường
110.000
115.000
110.000
115.000
7
Lệ phí trước bạ
45.000
45.000
21.150
21.150
2.800
2.800
3.300
3.300
4.700
4.700
4.000
4.000
3.100
3.100
4.500
4.500
1.450
1.450
8
Thu phí, lệ phí
68.000
70.000
4.000
4.000
1.200
1.200
1.500
1.500
44.500
45.000
1.500
1.500
1.800
1.800
3.900
3.900
400
400
9.200
10.700
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
3.000
3.200
210
230
400
420
600
600
550
600
300
350
220
240
460
480
260
280
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
550
700
350
430
20
30
20
30
110
160
10
10
20
20
10
10
10
10
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12.000
12.000
12.000
12.000
12
Thu tiền sử dụng đất
97.000
110.000
73.500
83.500
1.300
1.500
900
1.000
11.500
13.000
2.600
3.000
400
500
5.500
6.000
1.300
1.500
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
0
0
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
15.000
15.000
15.000
15.000
15
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
10.000
11.000
10.000
11.000
16
Thu khác ngân sách
40.000
41.000
3.900
4.000
1.580
1.580
1.500
1.500
1.800
1.900
2.100
2.100
800
800
1.770
1.770
2.000
2.100
24.550
25.250
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác
50
50
20
20
30
30
18
Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100%
II
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
6.000
6.000
6.000
6.000
-
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
5.000
5.000
5.000
5.000
-
Thuế xuất khẩu
1.000
1.000
1.000
1.000
III
Thu viện trợ
Biểu số 15
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Ngân Sơn
Huyện Ba Bể
Huyện Pác Nặm
VP Cục Thuế
Hải quan
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TỔNG THU NSNN
716.000
623.650
151.500
141.239
13.900
13.145
14.700
13.931
111.500
107.424
17.600
16.440
14.800
14.064
30.000
28.556
9.500
8.599
346.500
280.252
6.000
I
Thu nội địa
710.000
623.650
151.500
141.239
13.900
13.145
14.700
13.931
111.500
107.424
17.600
16.440
14.800
14.064
30.000
28.556
9.500
8.599
346.500
280.252
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do
trung ương quản lý
98.000
98.000
300
0
80
0
160
0
23.900
23.500
170
0
380
0
1.670
1.500
120
0
71.220
73.000
-
Thuế giá trị gia tăng
71.400
71.400
270
80
160
400
170
200
170
120
69.830
71.400
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.600
1.600
30
0
0
0
0
180
0
0
1.390
1.600
-
Thuế tài nguyên
25.000
25.000
0
0
0
0
0
0
23.500
23.500
0
0
0
0
1.500
1.500
0
0
0
-
Thu khác
0
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
7.000
7.000
480
480
30
30
60
60
190
190
50
50
5
5
160
160
80
80
5.945
5.945
-
Thuế giá trị gia tăng
5.240
5.240
200
200
10
10
45
45
120
120
10
10
0
0
70
70
40
40
4.745
4.745
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.600
1.600
200
200
5
5
5
5
70
70
40
40
0
0
40
40
40
40
1.200
1.200
-
Thuế tài nguyên
160
160
80
80
15
15
10
10
0
0
0
0
5
5
50
50
0
0
0
0
-
Thu khác
0
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
150
150
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
150
150
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
0
0
0
-
Thuế giá trị gia tăng
150
150
150
150
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
151.900
151.900
27.410
27.130
5.240
5.225
5.190
5.180
20.200
20.180
4.520
4.505
7.100
7.100
9.880
9.880
2.930
2.930
69.430
69.770
-
Thuế giá trị gia tăng
113.505
113.505
25.010
25.010
3.050
3.050
2.680
2.680
6.150
6.150
3.655
3.655
2.975
2.975
6.330
6.330
2.855
2.855
60.800
60.800
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
350
350
280
15
10
20
0
15
0
0
0
0
0
0
0
10
350
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
11.545
11.545
920
920
40
40
500
500
250
250
140
140
900
900
150
150
25
25
8.620
8.620
-
Thuế tài nguyên
26.500
26.500
1.200
1.200
2.135
2.135
2.000
2.000
13.780
13.780
710
710
3.225
3.225
3.400
3.400
50
50
0
0
-
Thu khác
0
5
Thuế thu nhập cá nhân
30.000
30.000
10.000
10.000
1.000
1.000
1.360
1.360
1.850
1.850
1.900
1.900
855
855
1.600
1.600
630
630
10.805
10.805
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
3.200
3.200
230
230
420
420
600
600
600
600
350
350
240
240
480
480
280
280
0
0
7
Thu tiền sử dụng đất
110.000
110.000
83.500
75.150
1.500
1.350
1.000
900
13.000
11.700
3.000
2.700
500
450
6.000
5.400
1.500
1.350
0
11.000
8
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
700
700
430
430
30
30
30
30
160
160
10
10
20
20
10
10
10
10
0
0
9
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
12.000
12.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
12.000
12.000
10
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11
Thuế bảo vệ môi trường
115.000
45.900
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
115.000
45.900
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa
sản xuất, kinh doanh trong nước
45.900
45.900
45.900
45.900
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
69.100
0
69.100
12
Lệ phí trước bạ
45.000
45.000
21.150
21.150
2.800
2.800
3.300
3.300
4.700
4.700
4.000
4.000
3.100
3.100
4.500
4.500
1.450
1.450
0
0
- Trước bạ đất
9.320
9.320
4.653
4.653
616
616
726
726
1.034
1.034
300
300
682
682
990
990
319
319
0
- Trước bạ
phương tiện
35.680
35.680
16.497
16.497
2.184
2.184
2.574
2.574
3.666
3.666
3.700
3.700
2.418
2.418
3.510
3.510
1.131
1.131
0
13
Thu phí, lệ phí
70.000
67.200
4.000
3.840
1.200
1.152
1.500
1.440
45.000
43.200
1.500
1.440
1.800
1.728
3.900
3.744
400
384
10.700
10.272
-
Phí và lệ phí trung ương
2.800
0
160
48
60
1.800
60
72
156
16
428
-
Phí và lệ phí địa phương
67.200
67.200
3.840
3.840
1.152
1.152
1.440
1.440
43.200
43.200
1.440
1.440
1.728
1.728
3.744
3.744
384
384
10.272
10.272
14
Thu khác ngân sách
41.000
29.000
4.000
2.829
1.580
1.118
1.500
1.061
1.900
1.344
2.100
1.485
800
566
1.770
1.252
2.100
1.485
25.250
17.860
Thu Trung ương
12.000
0
1.171
462
439
556
615
234
518
615
7.390
Thu địa phương
29.000
29.000
2.829
2.829
1.118
1.118
1.061
1.061
1.344
1.344
1.485
1.485
566
566
1.252
1.252
1.485
1.485
17.860
17.860
15
Thu cố định tại xã
0
0
0
16
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
11.000
8.550
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
11.000
8.550
17
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
15.000
15.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
15.000
15.000
18
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi,
công sản khác
50
50
20
20
30
30
19
Thu cổ tức, LN được chia và
LNST NSĐP hưởng 100%
0
0
II
Thu từ dầu thô
0
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
6.000
0
6.000
-
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
5.000
5.000
-
Thuế xuất khẩu
1.000
1.000
IV
Thu viện trợ
Biểu số 16
NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG CÁC HUYỆN,
THÀNH PHỐ TỪ 50% TĂNG THU GIỮA SỐ DỰ TOÁN TỈNH GIAO NĂM 2020 SO VỚI NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Tổng số
Cấp tỉnh
Thành phố Bắc Kạn
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Ngân Sơn
Huyện Ba Bể
Huyện Pác Nặm
1
Dự toán năm 2020
-
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
716.000
352.500
151.500
13.900
14.700
111.500
17.600
14.800
30.000
9.500
-
Phần thu ngân sách địa phương
được hưởng
623.650
280.252
141.239
13.145
13.931
107.424
16.440
14.064
28.556
8.599
Trong đó: Tiền sử dụng đất
và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
125.000
26.000
75.150
1.350
900
11.700
2.700
450
5.400
1.350
-
Phần thu ngân sách huyện, thành
phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
498.650
254.252
66.089
11.795
13.031
95.724
13.740
13.614
23.156
7.249
2
Dự toán năm 2017
-
Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn
600.000
291.100
111.500
15.800
18.450
98.150
18.300
12.380
26.500
7.820
-
Phần thu ngân sách địa phương
được hưởng
535.330
236.943
107.311
14.915
16.648
97.092
17.518
11.911
25.532
7.460
Trong đó: Tiền sử dụng đất
và xổ số kiến thiết không tính làm nguồn thực hiện cải cách tiền lương
69.000
19.500
32.400
900
1.890
4.500
3.780
900
3.780
1.350
-
Phần thu ngân sách huyện, thành
phố làm cơ sở tính nguồn thực hiện cải cách tiền lương
466.330
217.443
74.911
14.015
14.758
92.592
13.738
11.011
21.752
6.110
3
Số tăng
thu ngân sách cấp huyện, thành phố làm cơ sở để tính nguồn thực hiện cải cách
tiền lương
32.320
36.809
-8.822
-2.220
-1.727
3.132
2
2.603
1.404
1.139
Trong đó:
-
Sử dụng 50% làm nguồn thực hiện
cải cách tiền lương
22.546
18.405
1.566
1
1.302
702
570
-
Sử dụng 50%
tăng chi ngân sách huyện, thành phố
22.543
18.404
1.566
1
1.301
702
569
Biểu số 17
DỰ TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ, THU SỰ NGHIỆP
NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng số thu
Trong đó
Số phải nộp ngân sách
Số trích để lại đơn vị theo chế độ
Tiết kiệm làm lương trên số trích để lại đơn vị
Giao dự toán chi từ nguồn thu để lại đơn vị
Phí, lệ phí
Thu sự nghiệp
Tổng số
326.900
9.072
317.828
5.905
320.993
14.415
320.102
1
Sở Giao thông Vận tải (phí,
lệ phí)
1.770
1.770
1.147
623
80
623
2
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
70
70
7
63
18
63
-
Phí thẩm định TKKT-DT
20
20
2
18
18
-
Phí kiểm
tra lâm sàng vận chuyển động vật
50
50
5
45
18
45
3
Sở Xây dựng (phí)
100
100
100
4
Sở Văn hóa - Thể thao và
Du lịch
804
24
780
102
702
205
702
-
Thu sự nghiệp
780
780
78
702
205
702
-
Phí, lệ phí
24
24
24
5
Sở Giáo dục và Đào tạo
2.916
2.346
570
15
2.901
1.160
2.901
-
Thu sự nghiệp
570
570
15
555
222
555
-
Học phí
2.346
2.346
2.346
938
2.346
6
Sở Y tế
285.000
410
284.590
258
284.742
8.450
284.742
-
Viện phí, dịch vụ y tế dự
phòng, dịch vụ kiểm nghiệm dược mỹ phẩm và thu khác
284.590
284.590
217
284.373
8.390
284.373
-
Phí y tế dự phòng
-
Phí giám định y khoa + giám định
pháp y 05%
310
310
16
294
30
294
-
Lệ phí cấp
phép hành nghề 20%
100
100
25
75
30
75
-
Phí kiểm nghiệm dược, mỹ phẩm
10%
-
Học phí
7
Sở Tư pháp
1.375
1.375
419
954
60
954
-
Phí công chứng
900
900
371
529
30
529
-
Phí đấu
giá, tham gia đấu giá
475
475
48
425
30
425
8
Đài Phát thanh- Truyền
hình
5.400
5.400
500
4.900
425
4.900
-
Thu quảng cáo, chuyên mục
truyền hình
5.400
5.400
500
4.900
425
4.900
9
Sở Tài nguyên Môi trường
5.905
1.805
4.100
1.351
4.554
483
4.554
10
Sở Khoa học và Công nghệ
(phí)
250
250
38
212
40
212
-
Phí kiểm định đo lường chất
lượng
11
Sở Kế hoạch và Đầu tư
(phí)
65
65
56
9
3
9
12
Sở Công Thương
490
250
240
76
414
135
414
Thu phí, lệ phí
250
250
51
199
80
199
Thu sự nghiệp
240
240
25
215
55
215
13
Tỉnh đoàn
1.100
1.100
92
1.008
140
1.008
-
Thu dịch vụ
14
Trường Cao đẳng nghề Dân tộc
nội trú Bắc Kạn
7.280
7.280
45
7.235
1.397
7.235
-
Học phí
400
400
400
160
400
-
Nguồn thu miễn giảm học phí
theo Nghị định số: 86/2015/NĐ-CP
2.630
2.630
2.630
1.052
2.630
-
Thu dịch vụ
4.000
4.000
45
3.955
165
3.955
-
Thu khác
250
250
250
20
250
15
Trường Chính trị
2.746
2.746
67
2.679
300
2.679
-
Học phí
2.596
2.596
67
2.529
300
2.529
-
Thu khác
150
150
150
150
16
Công ty Phát triển hạ tầng
Khu công nghiệp Thanh Bình
1.000
1.000
455
545
103
545
17
Công ty Cổ phần Đăng kiểm
Bắc Kạn
607
607
607
18
Trường Cao đẳng Cộng
đồng
1.800
1.800
40
1.760
275
1.760
-
Học phí
1.450
1.450
32
1.418
245
1.418
-
Thu dịch vụ
350
350
8
342
30
342
19
Sở Thông tin và Truyền
thông
220
220
22
198
18
198
20
Văn phòng Tỉnh ủy (Báo
Bắc Kạn)
2.318
2.318
91
2.227
891
1.336
21
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
484
484
484
199
484
22
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc
hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh (Nhà Khách tỉnh Bắc Kạn)
5.200
5.200
417
4.783
33
4.783
Biểu số 18
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
1
2
3
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
5.934.417
I
Thu ngân sách địa phương
được hưởng theo phân cấp
623.650
-
Thu ngân sách địa phương hưởng
100%
262.710
-
Thu ngân sách địa phương hưởng
từ các khoản thu phân chia
360.940
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
5.310.767
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.915.252
2
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
336.495
3
Thu bổ sung có mục tiêu
2.059.020
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
5.984.817
I
Tổng chi cân đối ngân sách
địa phương
3.925.797
1
Chi đầu tư phát triển
594.690
2
Chi thường xuyên
3.243.915
3
Chi trả nợ lãi, phí các khoản
do chính quyền địa phương vay
2.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
5
Dự phòng ngân sách
84.192
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
II
Chi các chương trình mục
tiêu
2.059.020
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
736.411
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.322.609
III
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
C
BỘI THU/BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
50.400
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.700
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
8.700
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu,
tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
59.100
Biểu số 19
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm 2020
1
2
3
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
I
Nguồn thu ngân sách
5.591.019
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
280.252
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
5.310.767
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
2.915.252
-
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
336.495
-
Thu bổ sung có mục tiêu
2.059.020
II
Chi ngân sách
5.641.419
1
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân
sách cấp tỉnh
3.148.654
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp
dưới
2.492.765
-
Chi bổ sung cân đối ngân sách
1.674.667
-
Chi thực hiện cải cách tiền
lương
254.977
-
Chi bổ sung có mục tiêu
563.121
III
Bội chi ngân sách địa
phương
50.400
B
NGÂN SÁCH HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
2.836.163
1
Thu ngân sách được hưởng theo
phân cấp
343.398
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
2.492.765
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1.674.667
-
Thu bổ sung thực hiện cải
cách tiền lương
254.977
-
Thu bổ sung có mục tiêu
563.121
II
Chi ngân sách
2.836.163
Biểu số 20
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
Tổng số
Chia ra
Dự toán phân bổ cho các đơn vị cấp tỉnh
Dự toán giao cho các huyện, thành phố
Dự toán chưa phân bổ tỉnh điều hành
A. TỔNG CHI NGÂN SÁCH
5.984.817
2.439.450
2.836.163
709.204
A1. Chi cân đối ngân sách
3.925.797
1.382.654
2.339.766
203.377
I. Chi đầu tư phát triển
594.690
324.679
210.566
59.445
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
vốn trong nước
411.290
248.279
111.566
51.445
Trong đó:
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
40.487
40.487
- Chi khoa hoc công nghệ
4.446
4.446
2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn
tiền đất
110.000
11.000
99.000
3. Chi đầu
tư xây dựng cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8
Luật Ngân sách nhà nước
4. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
15.000
15.000
5. Chi đầu tư từ nguồn bội
chi ngân sách địa phương
50.400
50.400
6. Chi đầu tư từ nguồn tiết
kiệm chi thường xuyên
8.000
0
8.000
II. Chi thường xuyên
3.243.915
1.054.975
2.080.363
108.577
1. Chi sự nghiệp kinh tế
283.538
120.576
132.962
30.000
2. Chi sự nghiệp giáo dục,
đào tạo và dạy nghề
1.306.975
220.333
1.071.642
15.000
3. Chi sự nghiệp y tế
315.266
307.266
8.000
4. Chi sự nghiệp khoa học và
công nghệ
15.670
12.670
3.000
5 Chi sự nghiệp hoạt động môi
trường
19.938
12.738
7.200
6. Chi sự nghiệp văn hóa -
thông tin
49.513
38.720
8.793
2.000
7. Chi sự nghiệp thể dục - thể
thao
6.982
5.803
1.179
8. Chi sự nghiệp phát thanh -
truyền hình
29.359
18.718
10.641
9. Chi đảm bảo xã hội
81.034
10.903
70.131
10. Chi quản lý hành chính
1.012.659
271.563
714.491
26.605
11. Chi an ninh
20.160
13.898
6.262
12. Chi quốc phòng
69.537
21.138
48.399
13. Chi khác ngân sách
10.312
649
8.663
1.000
14. Chi thực hiện cải cách tiền
lương
22.972
22.972
III. Chi trả nợ lãi, phí
các khoản do chính quyền địa phương vay
2.000
2.000
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
1.000
1.000
V. Dự phòng ngân sách
84.192
48.837
35.355
Theo mức quy định
76.712
45.047
31.665
Tiết kiệm thêm 02% chi thường
xuyên để thực hiện
Chương trình nông thôn mới
7.480
3.790
3.690
A2. Chi
từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia, Chương trình mục tiêu, một số
chương
trình, dự án, nhiệm vụ khác
2.059.020
1.056.796
496.397
505.827
I. Chi thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia
736.411
2.338
386.158
347.915
1. Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững
301.811
2.338
93.680
205.793
- Vốn đầu tư
237.595
0
65.941
171.654
+ Vốn trong nước
153.716
153.716
+ Vốn ngoài nước
83.879
65.941
17.938
- Vốn sự nghiệp
64.216
2.338
27.739
34.139
2. Chương trìnhmục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới
434.600
292.478
142.122
- Vốn đầu tư
343.500
292.478
51.022
+ Vốn trong nước
192.936
192.936
0
+ Vốn ngoài nước
150.564
99.542
51.022
- Vốn sự nghiệp
91.100
91.100
II. Chi đầu tư thực hiện
các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
958.762
846.257
112.505
1. Vốn trong nước
385.005
272.500
112.505
2. Vốn nước ngoài
573.757
573.757
0
3. Vốn Trái phiếu Chính phủ
0
III. Chi
từ vốn sự nghiệp để thực hiện các Chương trình mục tiêu, nhiệm vụ, chế độ,
chính sách theo quy định
363.847
208.201
110.239
45.407
1. Vốn trong nước
319.637
208.201
110.239
1.197
2. Vốn ngoài nước
44.210
44.210
B. BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
50.400
C. CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
8.700
D. TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
59.100
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
59.100
Ghi chú: Dự toán chưa phân bổ
tỉnh điều hành được thuyết minh tại Phụ biểu số 01
Biểu số 21
DỰ TOÁN CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU (KINH PHÍ
SỰ NGHIỆP) NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2020
Dự toán phân bổ chi tiết năm 2020
Dự toán chưa phân bổ
Tổng số
363.847
318.440
45.407
I
Vốn nước ngoài
44.210
44.210
II
Vốn trong nước
319.637
318.440
1.197
1
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật,
Hội Nhà báo địa phương
560
560
-
2
Hỗ trợ bồi dưỡng cán bộ, công
chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
247
247
0
3
Chính sách trợ giúp pháp lý
Quyết định số: 32/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
611
611
0
4
Chính sách hỗ trợ chi phí học
tập và miễn giảm học sinh cho học sinh phổ thông và cao đẳng, đại học theo
Nghị định 86/2015/NĐ-CP
25.333
25.333
0
5
Chính sách hỗ trợ học sinh
vùng kinh tế - xã hội đặc biêt khó khăn theo Nghị định 116
18.337
18.337
0
6
Chính sách hỗ trợ tiền ăn
trưa cho trẻ 03 - 05 tuổi
917
917
7
Chính sách hỗ trợ học tập đối
với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị
định 57/2017/NĐ-CP
193
193
8
Chính sách học bổng học sinh
dân tộc nội trú
8.014
8.014
0
9
Chính sách hỗ trợ học bổng, chi
phí học tập cho học sinh khuyết tật
4.457
4.457
0
10
Kinh phí thực hiện chính sách
nội trú theo Quyết định số: 53/QĐ-TTg
8.895
8.895
0
11
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã
1.672
1.672
0
12
Kinh phí thực hiện Đề án Giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
280
280
0
13
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã
hội đặc biệt khó khăn, người dân tộc thiểu số sống ở vùng kinh tế - xã hội
khó khăn
45.575
45.575
0
14
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ Bảo
hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi
6.170
6.170
0
15
Hỗ trợ
kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong; học
sinh, sinh viên; hộ cận nghèo, hộ nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình
5.233
5.233
0
16
Chính sách hỗ trợ đối tượng bảo
trợ xã hội theo Nghị định 136
17.446
17.446
0
17
Chính sách hỗ trợ tiền điện cho
hộ nghèo, hộ chính sách xã hội
11.300
11.300
0
18
Chính sách đối với người có
uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
3.175
3.175
0
19
Hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng
lao động là người dân tộc thiểu số
495
495
0
20
Kinh phí hỗ
trợ Công ty Lâm nghiệp có rừng tự nhiên phải tạm dừng khai thác theo Quyết định
số: 2242/QĐ-TTg
1.310
1.310
0
21
Hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi
3.673
3.673
0
22
Vốn chuẩn bị động viên
15.000
15.000
23
Dự án hoàn
thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu
địa giới hành chính
2.200
2.200
0
24
Bổ sung kinh phí thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
4.800
4.800
0
25
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
32.533
32.533
0
26
Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc
phòng
7.840
7.560
280
27
Bổ sung thực
hiện một số Chương trình mục tiêu
90.841
90.841
-
-
Chương trình mục tiêu giáo dục
nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động
5.573
5.573
0
-
Chương trình mục tiêu giáo dục
vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
40.000
40.000
0
-
Chương trình mục tiêu phát triển
hệ thống trợ giúp xã hội
5.055
5.055
0
-
Chương trình mục tiêu y tế -
dân số
5.430
5.430
0
-
Chương trình mục tiêu phát
triển văn hóa
623
623
0
-
Chương trình
mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng, chống
tội phạm và ma túy
1.960
1.960
0
-
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững
29.600
29.600
0
-
Chương trình
mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm
nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
1.000
1.000
0
-
Chương trình mục tiêu ứng phó
với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
300
300
0
-
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
1.300
1.300
0
28
Hỗ trợ bù
giảm thu để đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên không thấp hơn dự toán năm 2019
2.530
2.530
0
Ghi chú: Dự
toán phân bổ chi tiết nêu trên đã được tổng hợp vào biểu dự toán chi ngân sách cấp
tỉnh và các huyện, thành phố.
Biểu số 22
BỘI CHI VÀ KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán năm 2020
1
2
3
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
3.875.397
B
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
3.925.797
C
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
50.400
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY
TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH
124.730
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
43.516
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
09%
1
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (1)
35.016
-
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
14.312
-
Dự án QLTS đường địa
phương (LRAMP)
3.000
-
Chương trình mở rộng quy mô
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
6.721
-
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
500
-
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
7.983
-
Dự án hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
2.500
-
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
3
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
8.500
II
Trả nợ gốc vay trong năm
1
Nợ gốc phải trả phân theo
nguồn vay
8.700
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
1.200
- Vay trong nước khác theo
quy định của pháp luật
7.500
2
Nguồn trả nợ
8.700
- Từ nguồn vay
- Bội thu ngân sách địa
phương
8.700
- Tăng thu, tiết kiệm chi
- Kết dư ngân sách cấp tỉnh
III
Tổng mức vay trong năm
59.100
1
Theo mục đích vay
59.100
- Vay bù đắp bội chi
50.400
- Vay trả nợ gốc
8.700
2
Theo nguồn vay
59.100
- Trái phiếu chính quyền địa
phương
- Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
59.100
+
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
17.100
+
Dự án QLTS đường địa
phương (LRAMP)
9.100
+
Chương trình mở rộng quy
mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
11.500
+
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
2.500
+
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
11.000
+
Dự án hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
4.000
+
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
Chưa phân bổ
3.900
- Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
-
IV
Tổng dư nợ cuối năm
93.916
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so
với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
83%
1
Trái phiếu chính quyền địa
phương
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước (1)
92.916
-
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
30.212
-
Dự án QLTS đường địa
phương (LRAMP)
12.100
-
Chương trình mở rộng quy
mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
18.221
-
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
3.000
-
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
18.983
-
Dự án hạ tầng cơ bản phát
triển toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
6.500
-
Đầu tư xây dựng và phát triển
hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
3.900
3
Vay trong nước khác theo quy
định của pháp luật
1.000
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
2.000
1
Chương trình đô thị miền
núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn
700
2
Dự án QLTS đường địa phương
(LRAMP)
400
3
Chương trình mở rộng quy
mô nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
300
4
Dự án sửa chữa và nâng cao
an toàn đập (WB8)
100
5
Dự án Hỗ trợ kinh doanh
cho nông hộ (CSSP)
100
6
Dự án hạ tầng cơ bản phát triển
toàn diện cho cơ sở hạ tầng các tỉnh Đông Bắc - tỉnh Bắc Kạn
200
7
Đầu tư xây dựng và phát
triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở
200
Quyết định 2488/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
1.682
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng