Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2488/QĐ-UBND 2019 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2488/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Lý Thái Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2488/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 10
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ
Quyết định số: 1704/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ
Quyết định số: 1706/QĐ-TTg ngày 29/11/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao
kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số:
2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 27/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về
dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020;
Căn cứ
Nghị quyết số: 29/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ
kế hoạch đầu tư công năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan
Đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất
kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở;
Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện
hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lý Thái Hải
|
Biểu số 01
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH
CHỦ YẾU NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (theo
giá so sánh năm 2010)
|
%
|
6,8
|
|
- Nông, lâm nghiệp - thủy sản
|
%
|
3,5
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
9
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
10,0
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
8,3
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
7,8
|
2
|
Tổng giá trị gia tăng (giá
hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
13.458
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
40
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
|
Tỷ đồng
|
716
|
5
|
Diện tích đất
nông nghiệp chuyển đổi từ trồng lúa, ngô sang trồng cây có giá trị kinh tế
cao (duy trì)
|
Ha
|
1.610
|
6
|
Bình
quân lương thực có hạt
trên đầu người/năm
|
Kg
|
550
|
7
|
Trồng rừng
|
Ha
|
5.900
|
8
|
Trong đó: Trồng rừng gỗ lớn (trồng
tập trung hoặc phân tán)
|
Ha
|
3.000
|
9
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
≥72
|
10
|
Phát triển sản phẩm OCOP đạt
3 sao trở lên
|
Sản phẩm
|
30
|
11
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
Xã
|
03
|
12
|
Hợp tác xã thành lập mới trong
lĩnh vực nông, lâm nghiệp
|
Hợp tác xã
|
18
|
13
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ
hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
>7,5
|
14
|
Tỷ lệ dân cư nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
98,5
|
15
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện lưới
quốc gia
|
%
|
98
|
16
|
Số lao động được giải quyết
việc làm mới
|
Lao động
|
5.000
|
17
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
45
|
18
|
Tỷ lệ tham gia so với số thuộc
diện tham gia
|
|
|
|
- Bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
%
|
95
|
|
- Bảo hiểm xã hội thất nghiệp
|
%
|
95
|
19
|
Tốc độ tăng trưởng bảo hiểm
xã hội tự nguyện so với năm 2019
|
%
|
30
|
20
|
Tỷ lệ hộ nghèo giảm so với
năm 2019
|
%
|
2,5
|
21
|
Trong đó: Các huyện nghèo giảm
|
%
|
3,5-4
|
22
|
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
04
|
23
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
96
|
24
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
01
|
25
|
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
≤ 17
|
26
|
Số giường bệnh kế hoạch/vạn
dân
|
Giường
|
32,4
|
27
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
tăng thêm
|
Trường
|
08
|
28
|
Tỷ lệ tốt nghiệp Trung học phổ
thông quốc gia
|
%
|
90
|
29
|
Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân phố
đạt “Khu dân cư văn hóa”
|
%
|
72
|
30
|
Tỷ lệ số hộ gia đình đạt “Gia
đình văn hóa”
|
%
|
85
|
31
|
Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà
nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm
|
%
|
95
|
32
|
Tỷ lệ cán bộ
công chức cấp xã có trình độ chuyên môn từ
trung cấp trở lên
|
%
|
100
|
33
|
Chỉ số cải cách hành chính cấp
tỉnh tăng so với năm 2019
|
Bậc
|
≥ 01
|
34
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh tăng so với năm 2019
|
Bậc
|
≥ 03
|
35
|
Chi tiêu tuyển quân, động
viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng
|
%
|
100
|
36
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án
|
%
|
≥ 85
|
37
|
Tai nạn giao thông đường bộ
giảm cả 03 tiêu chí (số vụ, số người chết, số người bị thương)
|
|
Giảm 03 tiêu chí
|
Biểu số 02
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ NĂM 2019, KẾ
HOẠCH NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn
tỉnh (GRDP theo giá so sánh)
|
Triệu đồng
|
7.630.800
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
2.102.100
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng
|
1.249.900
|
+
|
Công nghiệp
|
Triệu đồng
|
463.700
|
+
|
Xây dựng
|
Triệu đồng
|
786.200
|
-
|
Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
4.029.600
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
Triệu đồng
|
249.200
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
|
%
|
6,8
|
-
|
Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
3,5
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
9,0
|
+
|
Công nghiệp
|
%
|
10,0
|
+
|
Xây dựng
|
%
|
8,5
|
-
|
Dịch vụ
|
%
|
7,8
|
-
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
8,0
|
3
|
Tổng sản
phẩm trên địa bàn tỉnh (GRDP
theo giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
13.458.900
|
|
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
Triệu đồng
|
3.765.000
|
|
+ Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng
|
2.055.900
|
|
+ Dịch vụ
|
Triệu đồng
|
7.238.000
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
Triệu đồng
|
400.000
|
4
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
40
|
5
|
Cơ cấu Tổng giá trị gia
tăng theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
%
|
28,0
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
15,3
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
53,8
|
|
+ Thuế sản phẩm
|
%
|
3,0
|
6
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng trên địa
bàn
|
Triệu đồng
|
6.518.000
|
7
|
Tổng thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
716.000
|
8
|
Tổng vốn đầu tư phát triển
trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
5.300.000
|
Biểu số 03
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ NĂM
2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu chủ yếu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm 2020
|
A
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
Tổng sản lượng lương thực
có hạt
|
Tấn
|
175.365
|
|
Trong
đó: + Thóc
|
Tấn
|
112.416
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
62.949
|
1.1
|
Cây lúa
|
Ha
|
|
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
22.128
|
a
|
Vụ
xuân + Diện tích
|
Ha
|
8.300
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,3
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
46.728
|
b
|
Vụ
mùa + Diện tích
|
Ha
|
13.828
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,05
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
65.689
|
-
|
Sản xuất lúa hàng hóa
|
Ha
|
|
|
+ Diện tích sử dụng giống lúa
chất lượng
|
Ha
|
3.950
|
|
+ Diện tích sản xuất lúa chất
lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
345
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
14.326
|
a
|
Vụ đông
xuân + Diện tích
|
Ha
|
8.698
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
45,95
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.971
|
b
|
Vụ hè
thu + Diện tích
|
Ha
|
5.628
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
40.83
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
22.977
|
1.4
|
Diện tích chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất lúa
|
Ha
|
|
|
Duy trì diện tích đã chuyển đổi
|
Ha
|
1.610
|
2
|
Cây chất bột
|
Ha
|
1.337
|
2.1
|
Khoai
môn + Diện tích
|
Ha
|
252
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
92,54
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.332
|
2.2
|
Dong riềng +
Diện tích
|
Ha
|
520
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
753,37
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.175
|
2.3
|
Khoai
lang + Diện tích
|
Ha
|
565
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,6
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.916
|
3
|
Cây rau, đậu các loại
|
Ha
|
3.656
|
3.1
|
Rau các loại
+ Diện tích
|
Ha
|
2.954
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
128,47
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
37.950
|
3.2
|
Đậu các loại
+ Diện tích
|
Ha
|
702
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,67
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
889,5
|
4
|
Cây công nghiệp
|
Ha
|
4.400
|
4.1
|
Đậu tương +
Diện tích
|
Ha
|
570
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,34
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
989
|
4.2
|
Lạc
+ Diện tích
|
Ha
|
542
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,29
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1045,7
|
4.3
|
Thuốc
lá + Diện tích
|
Ha
|
855
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,9
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.873
|
4.4
|
Mía
+ Diện tích
|
Ha
|
58
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,15
|
|
+ Sản lượng
|
tấn
|
2.700
|
4.5
|
Gừng
+ Diện tích
|
ha
|
260
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,15
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
7.414
|
4.6
|
Nghệ
+ Diện tích
|
Ha
|
95
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
225,26
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.140
|
4.7
|
Chè
+ Diện tích
|
Ha
|
2.020
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
1.915
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,66
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
9.319
|
-
|
Diện tích cải tạo, thâm canh
chè
|
Ha
|
150
|
-
|
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP, chè hữu cơ
|
Ha
|
65
|
5
|
Cây ăn quả
|
Ha
|
|
5.1
|
Cam,
quýt + Diện tích
|
Ha
|
3.161
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
2.222
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
105,14
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
23.362
|
-
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
80
|
-
|
Diện tích cải tạo, thâm canh
|
Ha
|
585
|
-
|
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP
|
Ha
|
50
|
5.2
|
Hồng không hạt +
Diện tích
|
Ha
|
765
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
473
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,24
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.282
|
-
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
55
|
-
|
Diện tích cải tạo, thâm canh
|
Ha
|
55
|
-
|
Diện tích được
chứng nhận an toàn thực phẩm, VietGAP
|
Ha
|
7
|
6
|
Diện tích đất ruộng, soi
bãi đạt 100 triệu đồng/ha trở lên
|
Ha
|
3.500
|
II
|
CHĂN NUÔI
|
|
|
1
|
Đàn đại gia súc
|
|
|
1.1
|
Số con hiện có
|
Con
|
68.405
|
-
|
Đàn trâu
|
Con
|
42.220
|
-
|
Đàn bò
|
Con
|
20.505
|
-
|
Ngựa
|
Con
|
2.680
|
1.2
|
Số con bán, giết mổ
|
Con
|
21.865
|
2
|
Đàn lợn
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
139.000
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
192.770
|
3
|
Đàn dê
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
21.900
|
4
|
Tổng đàn gia cầm
|
|
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
1.715.300
|
-
|
Số con xuất bán, giết mổ
|
Con
|
2.315.100
|
5
|
Sản lượng thịt hơi xuất
chuồng
|
Tấn
|
22.000
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
-
|
Diện tích
|
Ha
|
1.392
|
-
|
Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,0
|
-
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
2.515
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
Trồng rừng
|
Ha
|
5.900
|
2
|
Khoanh nuôi rừng tái sinh, rừng
phòng hộ
|
Ha
|
2.095
|
3
|
Bảo vệ rừng tự nhiên, phòng hộ
và đặc dụng
|
Ha
|
263.155
|
4
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
≥72
|
5
|
Sản lượng khai thác lâm sản
|
|
|
-
|
Gỗ khai thác
|
m3
|
255.900
|
-
|
Củi khai thác
|
ster
|
380.000
|
V
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
98,5
|
2
|
Số tiêu chí nông thôn mới
bình quân đạt được bình quân/xã
|
Tiêu chí
|
12,5
|
3
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
Xã
|
03
|
4
|
Tổng số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
Xã
|
25
|
5
|
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông
thôn mới
|
%
|
22,7
|
B
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất công nghiệp
theo giá so sánh năm 2010
|
Triệu đồng
|
1.384.000
|
2
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
- Tinh quặng kẽm
|
Tấn
|
18.300
|
|
- Tinh quặng chì
|
Tấn
|
7.550
|
|
- Quặng oxít chì, kẽm
|
Tấn
|
17.000
|
|
- Tinh quặng sắt
|
Tấn
|
20.000
|
|
- Chì kim loại
|
Tấn
|
6.500
|
|
- Bột kẽm
|
Tấn
|
10.000
|
|
- Điện thương phẩm
|
Triệu KWh
|
250
|
|
- Giấy bìa các loại
|
tấn
|
2.500
|
|
- Gỗ xẻ
|
m3
|
43.000
|
|
- Gạch nung các loại
|
1.000 viên
|
52.000
|
|
- Đũa sơ chế
|
Tấn
|
3.300
|
|
- Quần áo may sẵn
|
1.000 cái
|
1.170
|
|
- Nước máy sản xuất
|
1.000m3
|
2.700
|
|
- Miến dong
|
Tấn
|
1.600
|
|
- Ván dán
|
m3
|
20.000
|
|
- Vàng
|
Kg
|
26
|
C
|
DỊCH VỤ
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)
|
Triệu đồng
|
6.518.000
|
2
|
Tổng lượng khách du lịch
|
Lượt khách
|
563.890
|
|
Khách quốc tế
|
Lượt khách
|
18.190
|
|
Khách du lịch nội địa
|
Lượt khách
|
545.700
|
3
|
Tổng doanh thu
|
Tỷ đồng
|
371
|
D
|
XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
3,0
|
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa
trên địa bàn
|
Triệu USD
|
7,0
|
Phụ lục 3.1
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Các huyện, thành phố
|
Tổng số
|
Thành phố Bắc Kạn
|
Ba Bể
|
Bạch Thông
|
Ngân Sơn
|
Na Rì
|
Chợ Mới
|
Chợ Đồn
|
Pác Nặm
|
I
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT
|
Ha
|
36.454
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
175.365
|
4.093
|
29.810
|
19.505
|
17.160
|
34.310
|
21.567
|
28.585
|
20.335
|
|
Trong đó: + Thóc
|
Tấn
|
112.417
|
3.363
|
20.240
|
14.400
|
9.075
|
19.600
|
13.454
|
21.865
|
10.420
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
62.948
|
730
|
9.570
|
5.105
|
8.085
|
14.710
|
8.113
|
6.720
|
9.915
|
1.1
|
Cây lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lúa ruộng cả năm
|
Ha
|
22.128
|
650
|
4.000
|
2.650
|
1.950
|
3.850
|
2.678
|
4.150
|
2.200
|
a
|
Vụ xuân: + Diện tích
|
Ha
|
8.300
|
300
|
1.600
|
1.150
|
150
|
1.600
|
1.000
|
1.700
|
800
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
56,30
|
53,80
|
56,00
|
60,00
|
53,00
|
55,00
|
54,00
|
58,00
|
55,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
46.728
|
1.613
|
8.960
|
6.900
|
795
|
8.800
|
5.400
|
9.860
|
4.400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống
lúa chất lượng (HT1; QR1; PC6…)
|
Ha
|
1.470
|
40
|
350
|
200
|
20
|
300
|
80
|
400
|
80
|
|
Diện tích sản xuất lúa chất
lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
220
|
-
|
-
|
50
|
0
|
0
|
-
|
170
|
-
|
b
|
Vụ mùa: + Diện tích
|
Ha
|
13.828
|
350
|
2.400
|
1.500
|
1.800
|
2.250
|
1.678
|
2.450
|
1.400
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
47,50
|
50,00
|
47,00
|
50,00
|
46,00
|
48,00
|
48,00
|
49,00
|
43,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
65.689
|
1.750
|
11.280
|
7.500
|
8.280
|
10.800
|
8.054
|
12.005
|
6.020
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích sử dụng giống
lúa chất lượng (Bao thai; Khẩu nua lếch; Khẩu nua pái…)
|
Ha
|
2.480
|
30
|
250
|
200
|
100
|
150
|
150
|
1.500
|
100
|
|
Diện tích sản xuất lúa chất lượng
gắn với tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
125
|
-
|
-
|
0
|
100
|
-
|
-
|
25
|
-
|
1.2
|
Cây ngô
|
Ha
|
14.326
|
180
|
2.150
|
1.100
|
1.950
|
3.350
|
1.846
|
1.450
|
2.300
|
a
|
Vụ xuân: + Diện tích
|
Ha
|
8.698
|
100
|
1.150
|
600
|
750
|
1.950
|
1.198
|
1.050
|
1.900
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
46,0
|
45,0
|
46,0
|
47,5
|
47,0
|
46,0
|
45,0
|
48,0
|
44,5
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.971
|
450
|
5.290
|
2.850
|
3.525
|
8.970
|
5.391
|
5.040
|
8.455
|
b
|
Vụ mùa: + Diện tích
|
Ha
|
5.628
|
80
|
1.000
|
500
|
1.200
|
1.400
|
648
|
400
|
400
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
40,8
|
35,0
|
42,8
|
45,1
|
38,0
|
41,0
|
42,0
|
42,0
|
36,5
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
22.977
|
280
|
4.280
|
2.255
|
4.560
|
5.740
|
2.722
|
1.680
|
1.460
|
1.3
|
Duy trì diện
tích đã chuyển đổi năm 2018 và 2019
|
Ha
|
1.610
|
35
|
230
|
220
|
703
|
168
|
110
|
70
|
74
|
2
|
CÂY CHẤT BỘT
|
Ha
|
1.337
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cây khoai lang: +
Diện tích
|
Ha
|
565
|
0
|
50
|
120
|
20
|
100
|
150
|
60
|
65
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
51,60
|
|
54,00
|
55,00
|
40,00
|
50,00
|
53,00
|
53,00
|
45,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.916
|
-
|
270
|
660
|
80
|
500.0
|
795
|
318.0
|
293
|
2.2
|
Cây khoai môn: +
Diện tích
|
Ha
|
252
|
15
|
20
|
30
|
10
|
60
|
57
|
40
|
20
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
92,54
|
85,00
|
83,00
|
85,00
|
70,00
|
99,00
|
95,00
|
97,00
|
95,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.332
|
127,5
|
166,0
|
255
|
70.0
|
594,0
|
542
|
388,0
|
190
|
2.3
|
Cây dong riềng: +
Diện tích
|
Ha
|
520
|
0
|
150
|
50
|
-
|
300
|
20
|
-
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
753,37
|
|
720,00
|
727,00
|
|
778,00
|
700,00
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
39.175
|
-
|
10.800
|
3.635
|
-
|
23.340
|
1.400
|
-
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích trồng giống địa
phương
|
Ha
|
170
|
|
100
|
50
|
|
-
|
20
|
|
|
|
Diện tích thâm canh,
lên luống
|
Ha
|
150
|
|
50
|
0
|
|
100
|
-
|
|
|
|
Diện tích thâm canh gắn
với liên kết tiêu thụ sản phẩm
|
Ha
|
290
|
|
20
|
20
|
|
250
|
-
|
|
|
3
|
CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI
|
|
3.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cây rau: + Diện
tích
|
Ha
|
2.954
|
180
|
470
|
400
|
180
|
500
|
434
|
500
|
290
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
128,47
|
130,00
|
130,00
|
130,00
|
125,00
|
130,00
|
125,00
|
130,00
|
125,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
37.950
|
2.340,0
|
6.110
|
5.200
|
2.250
|
6.500
|
5.425
|
6.500,0
|
3.625
|
|
Diện tích trồng rau được chứng
nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP…
|
|
8
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
5,0
|
1
|
|
Diện tích trồng rau ứng dụng
công nghệ cao
|
Ha
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
-
|
-
|
3.2
|
Cây đậu đỗ: + Dịên
tích
|
Ha
|
702
|
10
|
30
|
30
|
40
|
310
|
122
|
50
|
110
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
12,67
|
16,00
|
12,50
|
13,50
|
12,00
|
13,00
|
12,50
|
12,00
|
12,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
890
|
16,0
|
37,5
|
40,50
|
48
|
403
|
153
|
60,0
|
132
|
4
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
4.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cây Đậu tương: +
Diện tích
|
Ha
|
570
|
0
|
90
|
30
|
30
|
200
|
60
|
40
|
120
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
17,34
|
|
17,50
|
18,00
|
17,00
|
17,00
|
19,00
|
17,00
|
17,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
989
|
-
|
157,5
|
54,0
|
51,0
|
340
|
114
|
68,0
|
204
|
4.2
|
Cây lạc: + Diện
tích
|
Ha
|
542
|
5
|
50
|
50
|
30
|
190
|
92
|
90
|
35
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,29
|
18,20
|
18,20
|
19,00
|
18,20
|
17,00
|
19,00
|
20,80
|
18,30
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.046
|
9
|
91,0
|
95,00
|
55
|
370
|
175
|
187,2
|
64
|
4.3
|
Cây thuốc lá: +
Diện tích
|
Ha
|
855
|
0
|
0
|
100
|
700
|
20
|
25
|
10
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
21,90
|
|
|
23,00
|
22,00
|
18,00
|
19,00
|
19,00
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.873
|
-
|
-
|
230
|
1.540
|
36
|
48
|
19,0
|
-
|
4.4
|
Cây mía: + Diện
tích
|
Ha
|
58
|
0
|
0
|
0
|
-
|
20
|
38
|
-
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
465,52
|
|
|
|
|
400,00
|
500,00
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
1.900
|
-
|
-
|
4.5
|
Cây gừng: +
Diện tích
|
Ha
|
260
|
0
|
10
|
25
|
-
|
70
|
67
|
-
|
88
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
285,15
|
|
280,00
|
280,00
|
|
280,00
|
300,00
|
|
280,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
7.414
|
-
|
280
|
700
|
-
|
1.960
|
2.010
|
-
|
2.464
|
4.6
|
Cây nghệ: + Diện
tích
|
Ha
|
95
|
15
|
10
|
20
|
|
-
|
|
-
|
50
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
225,26
|
250,00
|
255,00
|
255,00
|
|
|
|
|
200,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.140
|
375
|
255
|
510
|
-
|
|
-
|
-
|
1.000
|
4.7
|
Cây chè +
Diện tích
|
Ha
|
2.020
|
30
|
680
|
40,0
|
|
50
|
740
|
480
|
-
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
1.915
|
30
|
650
|
35,0
|
|
50
|
680
|
470
|
-
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,66
|
38,80
|
51,27
|
46,00
|
|
45,00
|
53,00
|
40,00
|
-
|
|
+ Sản lượng (búp tươi)
|
Tấn
|
9.319
|
116
|
3.333
|
161
|
-
|
225
|
3.604
|
1.880
|
-
|
|
Cải tạo, thâm canh chè
|
Ha
|
150
|
|
10
|
10
|
|
-
|
20
|
110
|
|
|
Diện tích được chứng nhận an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ
|
Ha
|
65
|
|
5
|
10
|
|
-
|
20
|
30
|
|
4.8
|
Cây thạch đen: +
Diện tích
|
Ha
|
60
|
|
|
|
|
60
|
|
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
43,00
|
|
|
|
|
43,00
|
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
258,0
|
|
|
|
|
258,0
|
|
|
|
5
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cam, quýt: + Diện
tích
|
Ha
|
3.161
|
85
|
193
|
1.551
|
45
|
472
|
270
|
512
|
33
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
2.222
|
62
|
128
|
1.250
|
11
|
164
|
180
|
406
|
21
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
105,14
|
87,50
|
88,00
|
115,00
|
60,00
|
85,00
|
90,00
|
100,00
|
85,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
23.362
|
543
|
1.126
|
14.375
|
66
|
1.394
|
1.620
|
4.060
|
179
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
50
|
10
|
-
|
20
|
-
|
5
|
5
|
10
|
-
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
585
|
20
|
50
|
250
|
5
|
110
|
50
|
100
|
-
|
|
Diện tích trồng mới
|
|
80
|
-
|
30
|
50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.2
|
Hồng không hạt: +
Diện tích
|
Ha
|
765
|
17
|
323
|
47
|
89
|
20
|
38
|
169
|
62
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
473
|
10
|
205
|
45
|
40
|
12
|
26
|
105
|
30
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
48,24
|
56,00
|
45,00
|
45,00
|
30,00
|
45,00
|
45,00
|
61,70
|
45,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.282
|
56
|
923
|
203
|
147
|
54
|
117
|
648
|
135
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
Ha
|
7
|
-
|
2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
-
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
55
|
-
|
25
|
-
|
20
|
-
|
-
|
10
|
-
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
55
|
-
|
30
|
-
|
|
15
|
-
|
10
|
-
|
5.3
|
Cây mơ: +
Diện tích
|
Ha
|
523
|
119
|
-
|
125
|
-
|
|
250
|
29
|
-
|
|
+ Diện tích cho thu hoạch
|
Ha
|
264
|
45
|
|
50
|
|
|
140
|
29
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
74,95
|
60,00
|
|
57,00
|
|
|
90,00
|
55,00
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
1.975
|
270
|
-
|
285
|
-
|
-
|
1.260
|
160
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm
bảo an
toàn thực phẩm hoặc VietGAP
|
ha
|
35
|
-
|
|
15
|
|
|
20
|
-
|
|
|
Diện tích thâm canh, cải tạo
|
Ha
|
40
|
-
|
|
25
|
|
|
15
|
|
|
|
Diện tích trồng mới
|
Ha
|
40
|
-
|
|
40
|
|
|
-
|
|
|
5.4
|
Cây mận: + Diện
tích
|
Ha
|
696
|
3
|
275
|
20
|
28
|
14
|
17
|
75
|
264
|
|
+ Diên tích cho thu hoạch
|
Ha
|
435
|
2
|
180
|
16
|
18
|
14
|
10
|
40
|
155
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
49,60
|
58,00
|
57,00
|
45,00
|
42,00
|
49,00
|
50,00
|
58,50
|
40,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.158
|
12
|
1.026
|
72
|
76
|
69
|
51
|
234
|
620
|
5.5
|
Cây chuối: + Diện
tích
|
Ha
|
1.235
|
160
|
500
|
60
|
|
65
|
300
|
-
|
150
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
120,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
14.820
|
1.920
|
6.000
|
720
|
|
780
|
3.600
|
-
|
1.800
|
6
|
DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI
BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN
|
Ha
|
3.500
|
200
|
430
|
550
|
850
|
450
|
430
|
430
|
160
|
II
|
CHĂN NUÔI - THÚ Y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác phát triển chăn
nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng đàn đại gia súc
|
Con
|
90.270
|
836
|
16.300
|
6.395
|
15.170
|
12.575
|
6.784
|
12.340
|
19.870
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
68.405
|
621
|
12.020
|
4.880
|
11.850
|
9.550
|
5.204
|
9.150
|
15.130
|
|
Đàn trâu
|
Con
|
45.220
|
450
|
7.700
|
3.670
|
7.000
|
8.000
|
3.800
|
6.500
|
8.100
|
|
Đàn bò
|
Con
|
20.505
|
155
|
4.200
|
1.100
|
4.100
|
700
|
1.180
|
2.290
|
6.780
|
|
Đàn ngựa
|
Con
|
2.680
|
16
|
120
|
110
|
750
|
850
|
224
|
360
|
250
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
21.865
|
215
|
4.280
|
1.515
|
3.320
|
3.025
|
1.580
|
3.190
|
4.740
|
|
Số trâu xuất chuồng
|
Con
|
14.500
|
150
|
2.900
|
1.100
|
2.000
|
2.700
|
1.150
|
2.200
|
2.300
|
|
Số bò xuất chuồng
|
Con
|
6.955
|
55
|
1.360
|
400
|
1.200
|
250
|
390
|
900
|
2.400
|
|
Số ngựa xuất chuồng
|
Con
|
411
|
10
|
20
|
15
|
120
|
76
|
40
|
90
|
40
|
-
|
Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa
hơi
|
Tấn
|
4.881
|
48
|
958
|
342
|
734
|
700
|
356
|
715
|
1.029
|
|
Trong đó: Sản lượng thịt trâu
|
Tấn
|
3.408
|
35,3
|
681,5
|
258,5
|
470,0
|
634,5
|
270.3
|
517,0
|
540,5
|
|
Sản lượng thịt bò
|
Tấn
|
1.391
|
11,0
|
272,0
|
80,0
|
240,0
|
50,0
|
78,0
|
180,0
|
480,0
|
|
Sản lượng thịt ngựa
|
Tấn
|
82
|
2,0
|
4,0
|
3,0
|
24,0
|
15,2
|
8,0
|
18,0
|
8,0
|
1.2
|
Tổng đàn lợn
|
Con
|
331.770
|
25.500
|
75.000
|
24.000
|
29.070
|
34.800
|
30.300
|
50.100
|
63.000
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
139.000
|
5.500
|
26.000
|
11.000
|
18.000
|
15.000
|
12.500
|
20.000
|
31.000
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
192.770
|
20.000
|
49.000
|
13.000
|
11.070
|
19.800
|
17.800
|
30.100
|
32.000
|
-
|
Sản lượng thịt lợn hơi
|
Tấn
|
13.301
|
1.380
|
3.381
|
897
|
764
|
1.366
|
1.228
|
2.077
|
2.208
|
1.3
|
Tổng đàn dê
|
Con
|
38.670
|
1.370
|
9.000
|
3.200
|
2.400
|
4.900
|
8.100
|
4.200
|
5.500
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
21.900
|
800
|
4.000
|
2.000
|
1.500
|
3.000
|
5.000
|
2.600
|
3.000
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
16.770
|
570
|
5.000
|
1.200
|
900
|
1.900
|
3.100
|
1.600
|
2.500
|
-
|
Sản lượng thịt dê hơi
|
Tấn
|
369
|
13
|
110
|
26
|
20
|
42
|
68
|
35
|
55
|
1.4
|
Tổng đàn gia cầm
|
Con
|
4.030.400
|
215.800
|
507.100
|
506.400
|
340.700
|
867.100
|
681.500
|
634.500
|
277.300
|
-
|
Số con hiện có
|
Con
|
1.715.300
|
92.000
|
215.800
|
215.500
|
145.000
|
369.000
|
290.000
|
270.000
|
118.000
|
-
|
Số con xuất chuồng
|
Con
|
2.315.100
|
123.800
|
291.300
|
290.900
|
195.700
|
498.100
|
391.500
|
364.500
|
159.300
|
-
|
Sản lượng thịt gia cầm hơi
|
Tấn
|
3.473
|
186
|
437
|
436
|
294
|
747
|
587
|
547
|
239
|
1.5
|
Tổng đàn chó
|
Con
|
45.700
|
5.650
|
4.930
|
5.870
|
3.410
|
6.230
|
6.640
|
9.750
|
3.220
|
2
|
Sản lượng thịt hơi các loại
xuất chuồng
|
Tấn
|
22.000
|
1.630
|
4.880
|
1.700
|
1.800
|
2.850
|
2.240
|
3.370
|
3.530
|
3
|
Phát triển chăn nuôi gia
trại, trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Chăn nuôi gia trại
|
|
15
|
|
|
2,0
|
|
6,0
|
|
5,0
|
2,0
|
|
Gia trại chăn nuôi trâu, bò
|
MH
|
2
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
Gia trại chăn nuôi lợn
|
MH
|
8
|
|
|
1
|
|
2
|
|
3
|
2
|
|
Gia trại chăn nuôi dê
|
MH
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Gia trại chăn nuôi gia cầm
|
MH
|
3
|
|
|
1
|
|
2
|
|
|
|
3.2
|
Chăn nuôi trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại cQhăn nuôi trâu,
bò
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi lợn
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi dê
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang trại chăn nuôi gia cầm
|
MH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiêm phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đàn trâu, bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vắc xin lở mồm long móng
(tính cho 01 đợt)
|
Con
|
42.758
|
430
|
7.735
|
3.101
|
7.215
|
5.655
|
3.237
|
5.714
|
9.672
|
-
|
Vắc xin tụ huyết trùng trâu,
bò (tính cho 01 đợt)
|
Con
|
42.758
|
430
|
7.735
|
3.101
|
7.215
|
5.655
|
3.237
|
5.714
|
9.672
|
4.2
|
Đàn lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vắc xin Dịch tả lợn (tính cho
01 đợt)
|
Con
|
34.750
|
1.375
|
6.500
|
2.750
|
4.500
|
3.750
|
3.125
|
5.000
|
7.750
|
-
|
Vắc xin tụ huyết trùng lợn
(tính cho 01 đợt)
|
Con
|
34.750
|
1.375
|
6.500
|
2.750
|
4.500
|
3.750
|
3.125
|
5.000
|
7.750
|
4.3
|
Đàn chó (tính cho cả
năm)
|
Con
|
38.845
|
4.803
|
4.191
|
4.990
|
2.899
|
5.296
|
5.644
|
8.288
|
2.737
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích nuôi ao, hồ,
nuôi ruộng
|
|
1.392
|
56
|
143
|
136
|
76
|
331
|
178
|
421
|
51
|
-
|
Nuôi ao, hồ: +
Diện tích
|
Ha
|
1.248
|
56
|
123
|
136
|
65
|
315
|
178
|
341
|
34
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
19,26
|
21,50
|
18,50
|
19,00
|
15,30
|
21,10
|
19,70
|
18,52
|
15,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
2.404
|
120
|
228
|
258
|
99
|
665
|
351
|
632
|
51
|
-
|
Nuôi cá ruộng: +
Diện tích
|
Ha
|
144
|
|
20
|
|
11
|
16
|
|
80
|
17
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/ha
|
3,99
|
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
5,00
|
2,00
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
58
|
|
6
|
|
3
|
5
|
-
|
40
|
3
|
-
|
Nuôi cá lồng: +
Thể tích
|
m3
|
1.790
|
|
800
|
|
|
990
|
|
|
|
|
+ Năng suất
|
Tạ/m3
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
+ Sản lượng
|
Tấn
|
54
|
|
24
|
|
|
30
|
|
|
|
3
|
Tổng sản lượng thủy sản
nuôi
|
|
2.515
|
120
|
258
|
258
|
103
|
699
|
351
|
672
|
54
|
IV
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lâm sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Gỗ
|
m3
|
255.900
|
16.000
|
43.000
|
20.000
|
30.000
|
38.200
|
52.500
|
40.000
|
16.200
|
-
|
Củi
|
Ste
|
380.000
|
20.000
|
50.000
|
20.000
|
60.000
|
70.000
|
80.000
|
60.000
|
20.000
|
-
|
Luồng, vầu
|
Tấn
|
10.000
|
300
|
1.500
|
1.400
|
1.500
|
1.600
|
1.400
|
1.800
|
500
|
-
|
Nứa
|
Tấn
|
5.100
|
100
|
600
|
700
|
300
|
1.200
|
500
|
1.500
|
200
|
-
|
Nguyên liệu giấy
|
Tấn
|
3.800
|
300
|
500
|
500
|
500
|
500
|
600
|
600
|
300
|
-
|
Nhựa Thông
|
Tấn
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
-
|
Quế
|
Tấn
|
500
|
100
|
|
100
|
|
100
|
100
|
100
|
|
-
|
Dịch vụ lâm nghiệp
|
Triệu đồng
|
65.000
|
400
|
10.000
|
8.500
|
8.500
|
10.500
|
11.500
|
11.500
|
4.100
|
-
|
Sản phẩm thu nhặt từ rừng
|
Triệu đồng
|
75.000
|
4.000
|
11.000
|
11.000
|
10.000
|
11.000
|
10.000
|
12.000
|
6.000
|
Phụ lục 3.2
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn
vị tính: Ha
STT
|
Đơn vị
|
Kế hoạch giao năm 2020 (ha)
|
Phân theo loại rừng
|
Tổng
|
Trồng cây phân tán
|
Trồng lại rừng sau khai thác; trồng theo các chương trình, dự
án khác
|
Trồng rừng gỗ lớn
|
Trồng rừng gỗ nhỏ
|
|
TỔNG
|
5.900
|
1.900
|
4.000
|
3.000
|
2.900
|
1
|
Huyện Ba Bể
|
640
|
240
|
400
|
270
|
370
|
1.1
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững Vườn Quốc gia Ba Bể
|
30
|
30
|
|
30
|
0
|
1.2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Ba Bể
|
610
|
210
|
400
|
240
|
370
|
2
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Bạch Thông
|
700
|
250
|
450
|
450
|
250
|
3
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Đồn
|
1.080
|
500
|
580
|
500
|
580
|
4
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Chợ Mới
|
1.170
|
270
|
900
|
600
|
570
|
5
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Na Rì
|
870
|
270
|
600
|
500
|
370
|
6
|
Chương trình mục tiêu phát triển
lâm nghiệp bền vững huyện Ngân Sơn
|
550
|
200
|
350
|
360
|
190
|
7
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững huyện Pác Nặm
|
320
|
70
|
250
|
70
|
250
|
8
|
Chương trình mục tiêu phát
triển lâm nghiệp bền vững thành phố Bắc Kạn
|
220
|
100
|
120
|
100
|
120
|
9
|
Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Lâm nghiệp Bắc
Kạn
|
350
|
|
350
|
150
|
200
|
Biểu số 04
CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số: 2488/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch năm 2020
|
I
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
- Dân số trung bình của tỉnh
|
Người
|
317.400
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số
|
%
|
1,0
|
II
|
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
|
|
|
|
- Tổng số lao động đang làm
việc
|
Người
|
180.000
|
|
- Số lao động được tạo việc
làm
|
Người
|
5.000
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
2.000
|
|
- Số lao động đi làm việc ở
nước ngoài theo hợp đồng
|
Người
|
500
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
200
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo
so với tổng số lao động
|
%
|
45
|
III
|
GIẢM NGHÈO
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
16,88
|
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
2,5
|
|
- Trong đó: Các huyện nghèo
giảm
|
%
|
3,5-4
|
IV
|
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CƠ SỞ
HẠ TẦNG THIẾT YẾU
|
|
|
|
- Tổng số
xã, phường, thị trấn của toàn tỉnh/huyện
|
Xã
|
122
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã đặc biệt khó khăn (theo
tiêu chuẩn của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020)
|
Xã
|
60
|
|
+ Số xã có đường ô tô đến
trung tâm
|
Xã
|
122
|
|
+ Tỷ lệ xã có đường ô tô đến
trung tâm
|
%
|
100
|
|
+ Số xã có điểm phục vụ bưu
chính
|
Xã
|
|
|
+ Tỷ lệ xã có điểm phục vụ
bưu chính
|
%
|
0,0
|
|
+ Tỷ lệ xã, phường có
nhà văn hóa
|
%
|
33
|
|
- Tỷ lệ hộ được sử dụng điện
|
%
|
98
|
V
|
Y TẾ - XÃ HỘI
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo
hiểm y tế
|
%
|
96
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân
(không tính giường trạm y tế xã)
|
Giường
|
32,4
|
|
- Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
17,5
|
|
- Số xã đạt Bộ tiêu chí quốc
gia về y tế xã tăng thêm
|
Xã
|
4
|
|
+ Tổng số xã đạt Bộ tiêu chí
quốc gia về y tế xã
|
xã
|
112
|
|
- Tỷ lệ xã, phường thị trấn
có bác sỹ làm việc
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới
05 tuổi
|
%
|
<16
|
|
- Tỷ lệ tử vong trẻ em dưới
01 tuổi
|
‰
|
<13
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ
em dưới 05 tuổi (cân nặng theo tuổi)
|
%
|
≤17,0
|
|
- Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ
đẻ sống
|
Ca
|
<55
|
|
- Số xã, phường không có tệ nạn
ma túy, mại dâm
|
Xã, phường
|
24
|
|
- Tỷ lệ xã, phường không có tệ
nạn ma túy, mại dâm
|
%
|
19,7
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số xã, phường không có tệ
nạn ma túy
|
Xã, phường
|
24
|
|
+ Số xã, phường không có tệ
nạn mại dâm
|
Xã, phường
|
120
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh
|
|
Không vượt 115 trẻ trai/100 trẻ gái
|
|
- Tỷ lệ nữ được tham gia các khóa
đào tạo về nâng cao trình độ lý luận chính trị
|
%
|
30
|
VI
|
VĂN HÓA
|
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị,
doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
%
|
92
|
|
- Tỷ lệ làng, thôn, tổ dân số
được công nhận “Làng, bản tổ phố văn hóa”
|
%
|
72
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công
nhận danh hiệu Gia đình văn hóa
|
%
|
85
|
|
- Số xã, phường có trạm truyền
thanh cơ sở hoạt động
|
Xã, phường
|
92
|
VII
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
- Tổng số học sinh đầu năm học
| | |