Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 224/2000/QĐ-BTS Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản Người ký: Nguyễn Thị Hồng Minh
Ngày ban hành: 29/03/2000 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ THUỶ SẢN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 224/2000/QĐ-BTS

Hà Nội ngày 29 tháng 3 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 224/2000/QĐ-BTS NGÀY 29 THÁNG 3 NĂM 2000 VỀ QUẢN LÝ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG THUỶ SẢN CHUYÊN NGÀNH NĂM 2000

BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN

Căn cứ Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản.
Căn cứ Quyết định số 242/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ "về điều hành xuất nhập khẩu hàng hoá năm 2000".
Xét đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và đầu tư
Căn cứ Công văn số 1264/TM-XNK ngày 27/3/2000 của Bộ Thương mại về việc đóng góp ý kiến đối với dự thảo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về cơ chế xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành năm 2000.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (bao gồm cả giống) tại phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này.

Các loài thuỷ sản trong danh mục nói trên chỉ được xuất khẩu khi có hiệp định hoặc chương trình hợp tác nghiên cứu khoa học giữa Việt Nam với các nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Chính phủ hoặc Bộ Thuỷ sản). Các đơn vị phải gửi hồ sơ xin xuất khẩu về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin xuất khẩu hàng thuỷ sản quí hiếm theo hiệp định.

- Bản sao hiệp định hoặc Chương trình hợp tác nghiên cứu được phê duyệt

Nếu là hàng thuộc danh mục quản lý của CITES Việt Nam thì phải có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và được CITES Việt Nam cho phép.

Điều 2: Ban hành danh mục và điều kiện của các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện: Tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này.

Các loài thuỷ sản sống trong phụ lục 2, khi có đủ điều kiện như đã ghi tại phụ lục 2, sẽ trực tiếp làm thủ tục xuất khẩu với hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.

Điều 3: Việc nhập khẩu giống thuỷ sản các loại (bao gồm cả giống nhỏ để nuôi lớn và giống Bố, Mẹ, Ông, Bà) được quy định như sau:

3.1. Nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường bao gồm các loại giống ghi trong phụ lục số 3a, 3b:

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu các loại giống thuỷ sản thông thường được trực tiếp làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu khi có giấy chứng nhận kiểm dịch do Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản hoặc Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp.

3.2. Nhập khẩu các loài giống mới phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Thuỷ sản (các loài giống không nằm trong phụ lục số 3a, 3b):

Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu giống thuỷ sản mới phải gửi hồ sơ về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) để xem xét giải quyết. Hồ sơ bao gồm:

- Đơn xin nhập giống thuỷ sản mới (Theo phụ lục 6)

- Bản sao đăng ký kinh doanh có ngành nghề phù hợp và bản sao mã số xuất nhập khẩu

- Ảnh chụp, bản vẽ đặc tả loài giống xin nhập

- Thuyết minh về đặc tính sinh học và hiệu quả kinh tế của loài giống xin nhập

Điều 4: Việc nhập khẩu thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản quy định như sau:

4.1. Các loại thức ăn được sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 4, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép.

4.2. Các loại thức ăn mới là những loại không có trong phụ lục 4, phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của cơ quan nghiên cứu thuộc Bộ Thuỷ sản. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)

- Bản sao giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.

- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

Điều 5: Về nhập khẩu các loại thuốc, hoá chất, nguyên vật liệu để sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi trồng thuỷ sản quy định như sau:

5.1. Các loại thuốc, hoá chất được sử dụng thông thường ghi trong phụ lục 5, được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường, không cần xin phép Bộ Thuỷ sản.

5.2. Các loại thuốc, hoá chất mới hoặc chưa được sử dụng phổ biến ở Việt Nam (ngoài các mặt hàng trong phụ biểu 5), nguyên liệu để sản xuất thuốc phục vụ nuôi trồng thuỷ sản phải được Bộ Thuỷ sản xem xét và cho phép nhập khẩu với số lượng hạn chế để thử nghiệm, có sự theo dõi của các cơ quan nghiên cứu. Các đơn vị có nhu cầu nhập khẩu phải gửi hồ sơ xin phép về Bộ Thuỷ sản (Vụ Kế hoạch và đầu tư) bao gồm:

- Đơn xin nhập khẩu (phụ lục 6)

- Bản sao giấy chứng nhận chất lượng của cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất, thành phần và cách sử dụng.

- Bản sao mã số xuất nhập khẩu và đăng ký ngành nghề kinh doanh.

Điều 6: Đối với các mặt hàng nhập thử nghiệm, sau khi doanh nghiệp nhập khẩu có văn bản báo cáo kết quả khảo nghiệm, Bộ Thuỷ sản sẽ xem xét bổ sung vào danh mục hàng thông thường.

Điều 7: Quy định về kiểm dịch và kiểm tra chất lượng như sau:

7.1. Đối với xuất khẩu: Các mặt hàng thuỷ sản sống khi xuất khẩu chỉ thực hiện kiểm dịch khi khách hàng yêu cầu.

7.2. Đối với nhập khẩu: Tất cả các mặt hàng chuyên ngành thuỷ sản bao gồm: Giống thuỷ sản, thức ăn, hoá chất, thuốc và nguyên vật liệu để sản xuất thức ăn, thuốc phục vụ nuôi trồng thuỷ sản kể cả loại được nhập khẩu thông thường và loại được cấp phép, khi nhập khẩu đều phải được thực hiện việc kiểm dịch, kiểm tra chất lượng theo những quy định hiện hành và làm thủ tục xuất, nhập khẩu với Hải quan.

7.3. Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành nói trên, khi xuất, nhập khẩu phải thực hiện qui chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999.

Điều 8: Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có mã số xuất nhập khẩu và có ngành nghề kinh doanh phù hợp được tham gia xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành.

Điều 9: Sau khi nhận được bản đăng ký xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành của doanh nghiệp, Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm trả lời bằng văn bản trong thời gian chậm nhất là 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Điều 10: Quyết định này có hiệu lực từ 1/4/2000, những quy định trước đây trái với Quyết định này đều được bãi bỏ.

 

Nguyễn Thị Hồng Minh

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC:1

BỘ THUỶ SẢN

DANH MỤC

CÁC LOÀI THUỶ SẢN CẤM XUẤT KHẨU

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Cơ quan quản lý

1

Trai ngọc

Pteria maxima

Bộ Thuỷ sản

2

Cá cháy

Hilsa toli

Bộ Thuỷ sản

3

Cá Chình mun

Anguilla pacifica

Bộ Thuỷ sản

4

Cá còm

Notopterus chitala

Bộ Thuỷ sản

5

Cá Anh vũ

Semilabeo notabilis

Bộ Thuỷ sản

6

Cá Hô

Catlocarpio siamansis

Bộ Thuỷ sản

7

Cá Chìa vôi sông

Crinidens sarissophorus

Bộ Thuỷ sản

8

Cá Tra dầu

Pangasianodon gigas

CITES

9

Cá Cóc Tam đảo

Paramesotriton deloustali

CITES

10

Cá sấu hoa cà

Crocodylus porosur

CITES

11

Cá Sấu xiêm

Crocodylus siamensis

CITES

12

Cá Heo

Lipotes vexillfer

CITES

13

Cá Voi

Balaenoptera musculus

CITES

14

Cá Ông Sư

Neophocaena phocaenoides

CITES

15

Cá Nàng tiên

Dugong dugon

CITES

16

Vích và trứng

Careteta olivacea

CITES

17

Rùa da và trứng

Dermochelys coriacea

CITES

18

Đồi Mồi dứa và trứng

Chelomia mydas

CITES

19

Đồi Mồi và trứng

Eretmochelys imbricata

CITES

20

Bộ san hô cứng

Scleractinia

CITES

21

Cá Sóc

Probarbus jullieni

CITES

22

Cá Formo

Seleropages formosus

CITES

PHỤ LỤC: 2

BỘ THUỶ SẢN

DANH MỤC

NHỮNG LOÀI THUỶ SẢN XUẤT KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

Tất cả các loài thuỷ sản dưới đây khi xuất khẩu phải có ý kiến xác nhận nguồn gốc nuôi do Chi Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản xác nhận. Đồng thời phải đáp ứng yêu cầu về kích cỡ theo quy định như sau:

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

Kích cỡ

1

Họ ếch nhái

Ranidae

 

2

Tôm hùm các loại:

 

 

 

a. Tôm hùm ma

Panulirus penicillatur

200 mm trở lên

 

b. Tôm hùm đá

P. homarus homarus

175 mm trở lên

 

c. Tôm hùm đỏ

P.longipes longipes

160 mm trở lên

 

d. Tôm hùm lông

P.stimpsoni

145 mm trở lên

 

e. Tôm hùm bông

P. omatus

229 mm trở lên

 

g. Tôm hùm xanh

P. versicolor

167 mm trở lên

 

h. Tôm hùm xám

P.Poliiphagus

200 mm trở lên

3

Cá Song (mú) các loại

Epinephelus

500g/con trở lên

4

Cá Cam (cá cam sọc đen)

Seriola migrofasciata

300g/con trở lên

5

Cá măng biển

Chanos chanó

500g/con trở lên

PHỤ LỤC 3A

BỘ THUỶ SẢN

DANH MỤC

GIỐNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT ĐƯỢC PHÉP HẬP KHẨU THÔNG THƯỞNG

A. Cá

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Cá lóc bông

Ophiocephalus micropeltes

2

Cá trê vàng

Clarias macrocephalus Giinther

3

Cá trê trắng

Clarias batrachus

4

Cá sặc rằn

Trichogaster pectoralis Regan

5

Lươn

Fluta alba Zuiew

6

Cá bống tượng

Oxyeleotris momoratus

7

Cá mè vinh

Puntius gonionotus

8

Cá he

Puntius altus

9

Cá ba sa

pangasius bocourti

10

Cá tra

Pangasius pangasius

11

Cá chép

Cyprinus carpio

12

Cá trôi

Cirrhina moritorella

13

Cá tai tượng

Osteochilus hasselti

14

Cá mè trắng

Hypophihalmichthys molitrix

15

Cá bống

Spinibarbichthys denticulatus

16

Cá Chiên

Bagarius bagarius

17

Cá chép lai Việt Hung

Cyprinus carpio

18

Cá Chép lai 3 dòng Việt + Hung + Indonesia

Cyprinus carpio

19

Cá Chình

Anguila anguila

20

Cá Chuối

Ophiocephalus maculatus

21

Cá Diếc

Carassius auratus

22

Cá Lăng

Hemibagrus elongatus

23

Cá Mè hoa

Aristichthys nobilis

24

Cá Mrigal

Cirrhina mrigala

25

Cá quả

Ophiocephalus maculatus

26

Cá Rô hu

Labeo rohita

27

Cá Rô ta

Anabas testudineus

28

Cá rô phi vằn

Tilapia niloticus

29

Dòng Đài Loan

 

30

Dòmg Thái Lan

 

31

Cá Rô phi hồng

Oreochromis sản phẩm

32

Cá Sộp

Ophiocephalus

33

Cá trắm đen

Mylopharyngodon piceus

34

Cá trắm cỏ

Ctenopharyngodon idellus

35

Cá Trê đen

Clarias fucns

36

Cá Trê phi

Clarias gariepinus

37

Cá Vền

Megalobrama terminalis

 

B. Giáp xác-lưỡng cư:

 

1

Tôm càng xanh

Macrobrachium rosenbergii

2

Cua đồng

Somaniathelphusa sinensis

3

Tôm càng nước ngọt

Macrobrachium nipponen

C

Nhuyến thể

 

1

Trai sông

Sinanododonta elliptica

2

Trai cánh

Hyriopsis cumingii

3

Trai Cóc

Lamprotula sản phẩm

4

Ốc nhồi

Pilapolita

D

Lưỡng cư

 

1

Baba hoa

Trionyx sinensis

2

Baba gai

T. steinachderi

3

Baba Nam Bộ

T. cartilagineus

4

Ếch

Rana sản phẩm

5

Rùa vàng

Cuora trifasciata

PHỤ LỤC 3B

BỘ THUỶ SẢN

DANH MỤC

GIỐNG HẢI SẢN ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

A. Cá

 

1

Cá bống bớp

Ostrichthys sinensis

2

Cá cam

Seriola dumerili

3

Cá đối

Mugil cephalus

4

Cá hồng

Lutianus erythroterus

5

Cá măng biển

Chanos chanos

6

Cá ngựa

Hippocampus

7

Cá ngựa đen

H.kuda

8

Cá ngựa 3 chấm

H.trimaculatus

9

Cá ngựa gai

H.histrix

10

Cá song đỏ

Epinephelus akaara

11

Cá song chấm tổ ong

E.merra

12

Cá song hoa nâu

E.fuscoguttatus

13

Cá song vạch

E.brunneus

14

Cá tráp vàng

Taius tumifrons

15

Cá vược

Later calcarifer

 

B. Giáp xác

 

1

Artemia dòng Caliphonia

Artemia

2

Dòng Sanphracysco

 

3

Cua Cara

Eriochei sinensis

4

Cua biển

Scylla serrata

5

Tôm he

Penaeus sản phẩm

6

Tôm nương

P.orientalis

7

Tôm he Nhật

P.japonicus

9

Tôm he Ấn Độ

P.indicus

10

Tôm rằn

P.semisulcatus

11

Tôm sú

P. monodon

12

Tôm hùm bông

Pamulirus ornatus

13

Tôm hùm đỏ

P.longipes

14

Tôm hùm đá

P.homarus

15

Tôm hùm vằn

P.versicolor

 

C. Nhuyễn thể

 

1

Bào ngư

Haliots diversicolor

2

Hầu

Ostrea rivularis

3

Điệp

Chlamys nobilis

4

Ngao

Meretrix sản phẩm

5

Ngán

Lucina phitippinarum

6

Nghêu

Meretrix lyrata

7

Ốc

 

8

Sò huyết

Arca anadara

9

Sò lông

A.andara granora

10

Sá sùng

Stipuncula sp

11

Trai ngọc penguin

Pteria penguin

12

Trai ngọc maxima

P.maxima

13

Trai ngọc margaritifera

P.margaritiera

14

Trai ngọc martensii

P.martensii

15

Hải sâm

Holothurid sp

16

Vẹm

Mytilus viridus

 

D. Rong tảo

 

1

Rong câu

Gracilaria verucosa

2

Rong sụn

Kappaphycus sp (Eucheuma)

3

Rong mơ

Sargassum sp

4

Các loài rong biểm

 

5

Tảo làm thức ăn cho ấu trùng tôm, cá

 

Bộ thuỷ sản

Phụ lục: 4

DANH MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG

STT

Tên thương mại

Mục đích sử dụng

Nhà sản xuất

a

B

c

d

A

Thức ăn nuôi tôm:

 

 

1

4001, 4002, 4003, 4004-S, 4004, 4005

Nuôi tôm thịt

Thái Lan và In đônexia CHAROEN POKPHAND

 

 

 

PT. Seafoods Enterprise Co Ltd (CP. Group)

2

GROBEST từ 1-5 (gồm các loại No0, No1),

Nuôi tôm thịt

FUZHOU HAIMA FEED CO, LTD (Trung Quốc)

 

No2, No21, N03, N03L, N04, N05, N06

 

GROBEST INTERNATIONAL DEVELOPMENT Trung Quốc

 

 

CHUEN SHINFEEDS CO.. Ltd Trung Quốc

3

TUNG LI BRAND

Nuôi tôm thịt

Công ty TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn

 

 

 

chăn nuôi Đông Lập TUNGLI (Đài Loan)

4

SEA HORSE

Nuôi tôm thịt

FUZHOU HAIMA FEED CO, LTD (Trung Quốc)

5

LUCKY STAR (Baby#1, Baby#2, Srarter,

Nuôi tôm thịt

TAIWAN HUNG KUO INDUSTRAIAL

Finhsher, Grower

 

CO., LTD Đài Loan

6

HAI LONG

Nuôi tôm thịt

YUH SHIHN TRANDING Co., Ltd (Đài Loan)

7

KULADUM gồm các loại 501, 502, 503, 504, 505

Nuôi tôm thịt

Tập đoàn BETAGRO GROUP (Thái Lan)

8

GRASS SHRIME SSFOOD (SHRIMP FEED)

Nuôi tôm thịt

LEE-YIH FORACE CO. Ltd (Đài Loan)

 

LEE YIH FORACGE

 

YOW CHYUAN FEED CO., Ltd (Đài Loan)

9

THALUXE gồm các loại từ No1 đến No5

Nuôi tôm thịt

THAILUXE Enterprises Public Co.. Ltd (Thái Lan)

10

Shin Chon Feeds (SC) gồm các loại (FRY1, FRY2)

Nuôi tôm thịt

Shin Chon Feed Co Ltd (Hàn Quốc)

 

STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT

 

 

11

Woosung gồm các loại (FRY1, FRY2)

Nuôi tôm thịt

Woosung Feed Corp. KOREA (Hàn Quốc)

 

STARTER1, STARTER2, GROWER, ADULT

 

 

12

GOLDEN BRAND gồm các loại Post larva

Nuôi tôm thịt

SHIN TAI INDUSTRY CO., Ltd (Đài Loan)

 

No1 (SGP-1), Post larva No.2 (SGP-2)

 

 

 

Starter (SGP-3), Grower (SGG-4), Finisher (SGF-5)

 

 

13

SHRIMP FEED “ELEPHANT” & PRAWN BRAND

Nuôi tôm thịt

Asian Aquacultture Co., Ltd Thái Lan

 

Gồm các loại Formuia No. FT-001 đến FT-006

 

 

14

CLASSIC FEED hoặc (GOLD COIN)

Nuôi tôm thịt

Công ty GOLD COIN SPECIALITIES Co., Ltd

 

 

 

(Thái Lan)

 

 

 

Công ty GOLD COIN SPECIALITIES SDN, BHD

 

 

 

(Malaysia)

15

SHRIMP FEED STUFF từ số 1 đến số 5

Nuôi tôm giống, Thịt

DAR YUAN INDUSTRY Co., Ltd

16

ARTEMIA CYSTS

Thức ăn nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

 

 

 

Công ty INVE (THAILAND) Ltd

 

 

 

An Ocean Star International Company (Mỹ)

 

 

 

PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ)

 

 

 

Advanced technology center (Nga)

 

 

 

Komlain-n Co., Ltd (Nga)

 

 

 

Parker international (Mỹ)

 

 

 

Artemia international (Mỹ)

 

 

 

Aquatic lifeline Inc (Mỹ)

17

Brine Shrimp Eggs

Thức ăn nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

 

 

 

An Ocean Star International Company (Mỹ)

 

 

 

PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ)

 

 

 

Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)

 

 

 

Công ty INVE (THAILAND) Co., Ltd

 

 

 

Betagro Group Thái Lan

 

 

 

Công ty SALT CREEK INC Mỹ

18

PRIME PLUSLARVAL FEED

Thức ăn nuôi tôm giống

PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ)

19

FRIPPAK các loại

Thức ăn nuôi tôm giống

Công ty INVE (THAILAND) Ltd

 

 

 

Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)

Betagro Group Thái Lan

20

LANSY các loại

Thức ăn nuôi tôm giống

Công ty INVE (THAILAND) Co., Ltd

 

 

 

Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)

 

 

 

Betagro Group Thái Lan

21

OCEAN FEAST SPIRULINA FLAKE

Thức ăn nuôi tôm giống

An Ocean Star International Company (Mỹ)

22

OCEAN FEAST BRINE SHRIMP FLAKE

Thức ăn nuôi tôm giống

An Ocean Star International Company (Mỹ)

23

MIXED FEED FOR P.JAPONICUS

Nuôi tôm giống và

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

 

 

tôm thịt giai đoạn đầu

HIGASHI MARU Co., Ltd – Japan

24

Mixed feed for P. monodon

Thức ăn nuôi tôm giống

HIGASHI MARU Co., Ltd – Japan

 

 

 

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

 

 

 

Woosung Feed CORP (Hàn Quốc)

25

SPIRULINA Thái Lan

Thức ăn nuôi tôm giống

CHUAN KUAN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

 

 

 

Higashimaru Co., Ltd (Nhật Bản)

 

 

 

Công ty SALT CREEK INC Mỹ

 

 

 

Betagro Group Thái Lan

 

 

 

An Ocean Star International Company (Mỹ)

26

ARTIFICIAL PLANKTON AP và BP

Thức ăn nuôi tôm giống

Omega Đài Loan

27

ARTIFICIAL PLANKTON A.P.No.0

Thức ăn nuôi tôm giống

Omega Đài Loan

28

SHAR MIU PAO POWDER

Thức ăn nuôi tôm giống

Omega Đài Loan

29

“UNION CHAMPION” Algae shrimp flakes

Thức ăn nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

30

Brine Shrimp Flakes (Union champion)

Thức ăn nuôi tôm giống

GOLDEN PRAWN Enterprise Co., Ltd Đài Loan

 

 

 

Aquatic lifeline Inc (Mỹ)

 

 

 

Công ty SALT CREEK INC Mỹ

 

 

 

PRIME ARTEMIA INCORPORATED (Mỹ)

 

 

 

An Ocean Star International Company (Mỹ)

B

Thức ăn nuôi cá

 

 

1

FINISHER EEL FEED

Nuôi cá chình

FANDOSO INTERNATIONAL CORP (Đài Loan)

2

TRACHNOTUS BLOCHII FEED

Nuôi cá chim

FANDOSO INTERNATIONAL CORP (Đài Loan)

 

Gồm: TRACHNOTUS BLOCHII FEED#2

 

 

 

TRACHNOTUS BLOCHII FEED#3

 

 

3

SEA PERCH FEED

Nuôi cá chẽm

FANDOSO INTERNATIONAL CORP (Đài Loan)

 

Gồm: SEA PERCH FEED#2

 

 

 

SEA PERCH FEED#3

 

 

4

Aromatic Shrimp Powder

Nuôi cá

Omega Đài Loan

 

Bộ thuỷ sản Phụ lục: 5

DANH MỤC THUỐC THUỐC, HÓA CHẤT PHỤC VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN SỬ DỤNG THÔNG THƯỜNG

STT

Tên thuốc, hóa chất

Mục dích sử dụng

Hoạt chất chính

Nhà sản xuất

A

D

E

F

G

1

SAPONIN hoặc Tea Seed

Diệt khuẩn, diệt cá tạp

Saponin khô, dầu

THAID INTER REED Co., Ltd

 

Powder, Tea seed Cake

 

 

KINGSTAR TRANDE Co., Ltd Trung Quốc

 

 

 

 

JEN HINT MININT Co, ltd (Đài Loan)

 

 

 

 

Fuguang fram praduce Of Qiannan

 

 

 

 

Liability Co., Ltd Trung Quốc

 

 

 

 

Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

2

D-100 (hoặc DOLOMITE)

Cải tạo mầu nước ao nuôi

CaCO3

C.P LAB Co., Ltd (Thái Lan)

Điều kiển & giữ cân bằng pH

MgCO­3

Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan

3

SHRIMP POWER

Giúp tôm tăng trưởng

Vi ta min A, B2, C, D3

LONG MAN AQUA Co, Ltd

 

 

nhanh, tăng sức đề kháng

 

(Đài Loan)

4

THREEIN ONE

ổn định môi trường nước ao

 

LONG MAN AQUA Co, Ltd

 

 

Diệt khuẩn, Phòng trị

Vi ta min E, K, H

(Đài Loan)

 

 

bệnh

 

 

5

SHELL ELEMENT

Kích thích tôm lột vỏ

Ion Ca, Mg

LONG MAN AQUA Co, Ltd

 

 

 

 

(Đài Loan)

6

IODORIN-200

Xử lý nước và xử lý các

Iod vô cơ, phenoxy

LONG MAN AQUA Co, Ltd

 

 

vết thương

poly ethylenoxy ethmol, ...

(Đài Loan)

7

CLINZEX-DS (ZEOLITE)

Cải tạo ao nuôi, hấp thụ

SiO2, Al2O3, Fe2O3

WOCKHARRDT (ấn Độ)

 

 

khí độc

CaO, MgO, NaO3

 

8

Wolmid

Xử lý nước, phòng trị bệnh

N- Sodium - N- Chtoro-

WOCKHARRDT (ấn Độ)

 

 

do nấm, vi khuẩn, Virus, ...

Paratoluene Sulphonamide

 

9

Blesson

Xử lý nước, phòng trị bệnh

Alky dimethylbenzly

WOCKHARRDT (ấn Độ)

 

 

do nấm, vi khuẩn, Virus, ...

ammonium chlorite

 

10

MIZUPHOR

Xử lý nước, phòng trị bệnh

Iodine

WOCKHARRDT (ấn Độ)

 

 

do nấm, vi khuẩn, Virus, ...

Lactobacillus sản phẩm, Lactobacillus

 

11

AQUALACT

Kích thích tiêu hóa, xử

 

WOCKHARRDT (ấn Độ)

 

 

lý môi trường nước

aciđophillus, Lactobacillus subtilis, vitamin C, B6, B1...

 

 

 

 

 

12

CL 33

Phòng xử lý bệnh do vi

Chloram Phenicol

OMEGA Đài Loan

 

 

khuẩn Gram gây ra

 

 

13

EM- 55

Phòng xử lý bệnh do vi

Erythomycine

OMEGA Đài Loan

 

 

khuẩn Gram gây ra

 

 

14

Biophyl

Chống Stress, phòng trị bệnh,

Calcium, sodium, Magncsium,

Viện bào chế AVITEC Cộng

 

 

tăng trưởng nhanh

các vi ta min

hoà Pháp

15

FAD 21

Tạo mùi thơm trong

P2O5, Magnesium di- acid

Viện bào chế AVITEC Cộng

 

 

thức ăn nuôi tôm

phosphate, sodium di- acid

hoà Pháp

 

 

 

phosphate

 

16

CALCIPHOS

Kích thích sự thay vỏ tôm

P2O5, Magnesium di- acid

Viện bào chế AVITEC Cộng

 

 

 

phosphate, sodium di- acid

hoà Pháp

 

 

 

phosphate

 

17

Petonium 24-80

Xử lý môi trường nước

Alkyl Benzyl Dimethyl

PENTAGON Chemicals Limited (Anh)

 

 

diệt vi khuẩn, cụ thể nhóm

Ammonium Chloride

 

 

 

Vibrio Spp, nhóm vi khuẩn

 

 

 

 

hiếm khí sinh H2S

 

 

 

 Phụ lục 6

 (Tên đơn vị)
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

....... ngày, tháng năm 200

 

ĐƠN XIN PHÉP NHẬP GIỐNG THỦY SẢN (*)

Kính gửi: Bộ Thuỷ sản

1. Tên đơn vị:

2. Địa chỉ:

3. Cơ quan chủ quản

4. Xin phép nhập khẩu các loại giống thuỷ sản sau:

Tên khoa học

Tên thương mại Số lượng          Kích cỡ Xuất xứ hàng hóa

 ...................    ........... ..........  .. ... .. ..            ........................

5. Mục đích:

6. Dự kiến thời gian nhập:

7. Cửa khẩu nhập:

8. Ghi chú:

Sau khi được phép nhập khẩu các mặt hàng nói trên, chúng tôi xin đảm bảo thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành. Nếu có sai phạm, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

Giám đốc........

(Ký tên và đóng dấu)

(*) Mẫu đơn này có thể dùng cho việc xin nhập các hàng thuỷ sản chuyên ngành khác, các đơn vị chỉ cần thay đổi từ ngữ cho phù hợp)

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 224/2000/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành ngày 29/03/2000 do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


7.341

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.145.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!