|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1714/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1714/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 25 tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
QUY ĐỊNH VẬN HÀNH, KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CHỈ
ĐẠO ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin số
67/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng
4 năm 2007 về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước;
Căn cứ
Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ
Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành Chính sách phổ biến thông tin thống kê Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10
tháng 01 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu
thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh,
huyện, xã;
Căn cứ Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng
11 năm 2011 về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Chỉ
thị số 20/CT-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
đổi mới và tăng cường công tác thống kê;
Xét đề
nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy định vận hành, khai thác, sử dụng
thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
229/2006/QĐ-UBND ngày 18/01/2006 về ban hành Quy chế vận hành Hệ thống thông
tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã
và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
QUY ĐỊNH
VẬN HÀNH, KHAI
THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định về chế độ
báo cáo, cập nhật, khai thác, sử dụng hệ thống thông tin kinh tế - xã hội phục
vụ chỉ đạo điều hành trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế thông qua phần mềm (sau
đây gọi là phần mềm thông tin kinh tế - xã hội); trách nhiệm và quyền hạn của
các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong việc báo cáo, cập nhật, khai thác và sử
dụng phần mềm thông tin kinh tế - xã hội.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế,
các tổ chức, cá nhân trong việc cập nhật, khai thác và sử dụng phần mềm thông
tin kinh tế - xã hội.
Điều 3. Nguyên tắc thu thập,
cập nhật và khai thác sử dụng thông tin
Việc thu thập, cập nhật và khai
thác sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phải tuân theo các nguyên tắc sau đây:
- Phục vụ kịp thời công tác
quản lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm về
quốc phòng, an ninh;
- Bảo đảm tính chính xác, trung
thực, khách quan;
- Sử dụng thông tin đúng mục
đích;
- Thực hiện đúng các quy định
của pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước.
Điều 4. Quản lý nhà nước đối
với phần mềm thông tin kinh tế - xã hội
1. UBND tỉnh thống nhất quản lý
hệ thống thông tin kinh tế - xã hội và uỷ quyền cho Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu
trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước đối với hệ thống thông tin
kinh tế - xã hội của tỉnh.
2. Hệ thống thông tin kinh tế
xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế là cơ sở dữ liệu dùng chung được vận hành trên mạng
tin học diện rộng của tỉnh (mạng WAN) và lưu trữ tập trung tại Trung tâm Thông
tin dữ liệu điện tử của tỉnh với tên miền là: ktxh.thuathienhue.egov.vn.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư có
trách nhiệm:
- Quản lý và vận hành phần mềm
thông tin kinh tế - xã hội của tỉnh;
- Cung cấp tài khoản cho các cơ
quan, đơn vị truy cập vào phần mềm;
- Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát
việc tổ chức thực hiện quy định về cập nhật và khai thác sử dụng thông tin kinh
tế - xã hội trên phần mềm.
4. Các cơ quan, đơn vị, địa
phương có trách nhiệm theo dõi, đánh giá, báo cáo và cập nhật thông tin kinh tế
- xã hội thuộc ngành, địa phương quản lý lên phần mềm thông tin kinh tế - xã
hội.
Chương II
NỘI DUNG, CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
Điều 5. Nội dung thông tin
báo cáo
1. Các loại báo cáo
- Báo cáo định kỳ hàng tháng:
Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11
- Báo cáo định kỳ hàng quý: Quý
I & quý III
- Báo cáo định kỳ 6 tháng
- Báo cáo năm
2. Nội dung báo cáo
Nội dung các báo cáo gồm 2
phần:
- Phần đánh giá tình hình thực
hiện kỳ báo cáo, đề xuất kiến nghị nhiệm vụ, giải pháp trong kỳ tiếp theo được
trình bày dưới dạng file word.
-
Phần các chỉ tiêu kinh tế - xã hội được trình bày dưới dạng các bảng tính điện
tử quy định tại Phụ lục 1.
Điều 6. Thời gian truyền gửi
báo cáo
Các đơn vị tổ chức cập nhật báo
cáo định kỳ lên phần mềm thông tin kinh tế xã hội theo thời gian sau:
- Báo cáo tháng: Ngày 18 hàng
tháng
- Báo cáo quý: Ngày 18 tháng
cuối quý
- Báo cáo 6 tháng: Ngày 10
tháng 6
- Báo cáo năm:
+ Số liệu ước thực hiện cả năm
(lần 1): Từ ngày 10 - 15 tháng 7
+ Số liệu ước thực hiện cả năm
(lần 2): Từ ngày 18 - 20 tháng 11
Điều 7. Phương thức cập nhật
thông tin, duyệt và truyền gửi báo cáo
1. Cập nhật thông tin
- Các đơn vị tổ chức nhập trực
tiếp các chỉ tiêu kinh tế - xã hội vào phần mềm thông tin kinh tế - xã hội quy
định tại Điều 3.
- Các đơn vị có thể bổ sung
thêm các chỉ tiêu và cập nhật thông tin theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện
các nhiệm vụ theo yêu cầu quản lý, chỉ đạo điều hành; song, không được sửa đổi
nội dung chỉ tiêu báo cáo trái với quy định tại Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày
10/01/2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống
kế quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện,
xã.
-
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế tổ chức cập nhật số liệu thống kê chính thức lên phần mềm thông tin
kinh tế xã hội. UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế chỉ đạo Phòng Tài chính
- Kế hoạch, Chi cục thống kê cập nhật số liệu thống kê chính thức của địa
phương mình, cụ thể:
+ Báo cáo tháng: Ngày 20 tháng
sau tháng báo cáo
+ Báo cáo quý:
Quý I - ngày 20 tháng 4 năm báo
cáo
Quý III - ngày 20 tháng 10 năm
báo cáo
+ Báo cáo 6 tháng: Ngày 20
tháng 7 năm báo cáo
+ Báo cáo năm: Ngày 20 tháng 6
sau năm báo cáo
2. Duyệt thông tin, báo cáo
Các
thông tin báo cáo phải được thủ trưởng cơ quan duyệt hoặc phân cấp/ủy quyền cho cấp trưởng phòng duyệt tại phần mềm thông tin kinh tế - xã hội
trước khi báo cáo; chỉ những người có thẩm quyền duyệt số liệu mới được quyền
chỉnh sửa số liệu.
3. Phương thức gửi báo cáo
- Phần biểu chỉ tiêu báo cáo:
Thực hiện trực tiếp trên phần mềm
- Phần báo cáo phân tích, đánh
giá, đề xuất, kiến nghị: Gửi file word đính kèm vào phần mềm.
Điều 8. Lưu trữ và khai thác
1. Lưu trữ thông tin, báo
cáo
Toàn bộ các thông tin, báo cáo
được các đơn vị cập nhật, duyệt, truyền gửi lên phần mềm sẽ được lưu trữ tại
Trung tâm dữ liệu điện tử của tỉnh.
2. Chế độ khai thác, tra cứu
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh
ngoài việc thu thập thông tin từ kênh riêng có thể tổng hợp thông tin của ngành, lĩnh vực phụ trách từ các huyện, thị xã và
thành phố Huế.
Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và
UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế, các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp,
nhà đầu tư… có thể tra cứu, khai thác thông tin kinh tế - xã hội. Trong quá
trình nghiên cứu không được phép chỉnh sửa, thay đổi thông tin trong phần mềm;
đồng thời phải tuân thủ các quy chế vận hành phần mềm và các quy định của pháp
luật.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng
các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế có
trách nhiệm:
- Tổ chức thực hiện chế độ cập
nhật thông tin, báo cáo lên phần mềm theo quy định này. Phân công trách nhiệm
cập nhật theo Phụ lục 2.
- Chịu trách nhiệm trước UBND
tỉnh về tính chính xác, kịp thời của thông tin, báo cáo trên phần mềm thông tin
kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Quy định cụ thể về chế độ thu
thập, cập nhật, báo cáo và cung cấp thông tin phục vụ quản lý điều hành cho cơ
quan, đơn vị mình.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư và Văn
phòng UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành
cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế thực hiện việc cập nhật thông
tin và báo cáo qua mạng; tổ chức vận hành, khai thác, tổng hợp thông tin báo
cáo UBND tỉnh.
- Kiểm tra, đôn đốc việc thực
hiện chế độ báo cáo theo Quy định này.
- Xây dựng giao diện thông tin
tổng hợp chỉ tiêu kinh tế - xã hội phục vụ công cộng trên môi trường Internet
thông qua Cổng thông tin điện tử tỉnh.
Trong quá trình tổ chức thực
hiện, nếu có vướng mắc đề xuất UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi Quy định
và hệ thống phần mềm kịp thời bảo đảm phù hợp yêu cầu quản lý, khai thác, sử
dụng./.
PHỤ LỤC 1
MẪU BÁO CÁO ĐỊNH
KỲ THÁNG/QUÝ/6 THÁNG/NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
BÁO CÁO TÌNH
HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI
TRÊN LĨNH VỰC/ĐỊA BÀN...
Tháng…/Quý.../6
tháng/năm...
1. Nội dung văn bản: (phân tích, đánh
giá, đề xuất và kiến nghị)
(Đính kèm bằng file Word)
2. Nội dung các chỉ
tiêu kinh tế xã hội:
Đối với báo cáo tháng
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Số thực hiện
tháng …
|
Lũy kế đến
tháng ...
|
So sánh
|
Ghi chú
|
Lũy kế/
KH năm
|
Lũy kế/ cùng
kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với báo cáo quý
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Số thực hiện
tháng cuối quý
|
Lũy kế đến
quý ...
|
So sánh
|
Ghi chú
|
Lũy kế/
KH năm
|
Lũy kế/ cùng
kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với báo cáo 6 tháng
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Số thực hiện
tháng 6
|
Lũy kế thực
hiện 6 tháng
|
So sánh
|
Ghi chú
|
Lũy kế/
KH năm
|
Lũy kế/ cùng
kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với báo cáo năm
Số thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch năm
|
Số thực hiện
năm trước
|
Ước thực
hiện năm
|
So sánh %
|
Ghi chú
|
TH năm/
KH năm
|
TH năm/ cùng
kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN
CÔNG ĐƠN VỊ CẬP NHẬT THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2014 của
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phụ lục 2.1.
SỞ TÀI CHÍNH
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật
tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6
tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Thu thuế XNK
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Thu nội địa
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu từ KT Trung ương
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu QD địa phương
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu ngoài
QD
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu từ KV có vốn ĐTNN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chi đầu tư phát triển địa phương quản lý
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách TW
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Chi thường xuyên
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi sự nghiệp y tế
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi sự nghiệp kinh tế
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi QLNN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Phụ lục 2.2. SỞ NỘI VỤ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Cơ cấu HĐND, UBND
các cấp và đại biểu Quốc hội
|
|
|
|
|
x
|
1.1
|
Số đại biểu Quốc hội
|
Người
|
|
|
|
x
|
1.2
|
Số đại biểu HĐND cấp
tỉnh
|
Người
|
|
|
|
x
|
1.3
|
Số đại biểu HĐND cấp
huyện
|
Người
|
|
|
|
x
|
1.4
|
Số đại biểu HĐND cấp
xã
|
Người
|
|
|
|
x
|
2
|
Đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức
|
|
|
|
|
x
|
2.1
|
Tổng biên chế
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Cấp tỉnh
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Cấp huyện
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Cấp xã
|
Người
|
|
|
|
x
|
2.2
|
Hợp đồng theo
Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Cấp tỉnh
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Cấp huyện
|
Người
|
|
|
|
x
|
2.3
|
Phân theo loại
hình
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Hành chính
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Sự nghiệp
|
Người
|
|
|
|
x
|
2.4
|
Phân theo trình
độ chuyên môn nghiệp vụ
|
Người
|
|
|
|
x
|
4.1
|
Tiến sỹ
|
Người
|
|
|
|
x
|
4.2
|
Thạc sỹ
|
Người
|
|
|
|
x
|
4.3
|
Đại học, Cao đẳng
|
Người
|
|
|
|
x
|
4.4
|
Trung cấp
|
Người
|
|
|
|
x
|
4.5
|
Trình độ khác
|
Người
|
|
|
|
x
|
3
|
Cải cách hành
chính
|
|
|
|
|
x
|
3.1
|
Tổng số đơn vị áp
dụng tiêu chuẩn ISO
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
x
|
|
Sở, ban, ngành cấp
tỉnh
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Số huyện, thị xã,
thành phố
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Số xã, phường, thị
trấn
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Cơ quan TW đóng trên
địa bàn tỉnh
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
3.2
|
Tổng số đơn vị áp
dụng dịch vụ công trực tuyến Mức 3 trở lên
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
x
|
|
Sở, ban, ngành cấp
tỉnh
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Số huyện, thị xã,
thành phố
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Số xã, phường, thị
trấn
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
|
Cơ quan TW đóng trên
địa bàn tỉnh
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.3. SỞ NGOẠI VỤ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Công tác đối
ngoại
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đoàn đi nước
ngoài
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Liên quan đến viện
trợ
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Liên quan đến đầu tư
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Liên quan đến thương
mại
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Liên quan đến du
lịch
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Liên quan đến văn
hóa
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6
|
Khác
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số người đi nước
ngoài
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Liên quan đến viện
trợ
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Liên quan đến đầu tư
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Liên quan đến thương
mại
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Liên quan đến du
lịch
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Liên quan đến văn
hóa
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.6
|
Khác
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Số đoàn nước
ngoài đến thăm
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.1
|
Số đoàn cấp cao/đoàn
ngoại giao
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Liên quan đến viện
trợ
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Liên quan đến đầu tư
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Liên quan đến thương
mại
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.5
|
Liên quan đến du
lịch
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.6
|
Liên quan đến văn
hóa
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.7
|
Số đoàn phóng viên
nước ngoài
|
Đoàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số người nước
ngoài đến thăm
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.1
|
Số đoàn cấp cao/đoàn
ngoại giao
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Liên quan đến viện
trợ
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Liên quan đến đầu tư
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Liên quan đến thương
mại
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.5
|
Liên quan đến du
lịch
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.6
|
Liên quan đến văn
hóa
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.7
|
Số đoàn phóng viên
nước ngoài
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Quản lý chung
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số quốc gia đặt quan
hệ ngoại giao với tỉnh TT Huế/Số quốc gia có văn phòng đại diện tại tỉnh
|
Quốc gia
|
|
|
x
|
x
|
3.2
|
Số tổ chức NGO đang
thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Tổ chức
|
|
|
x
|
x
|
3.3
|
Số dự án NGO đang
thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Dự án
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Tr đó: Dự án đầu tư
|
Dự án
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Phi đầu tư
|
Dự án
|
|
x
|
x
|
x
|
Phụ lục 2.4.
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Vận tải hành khách
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khối lượng HK
vận chuyển
|
1000 Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Lượng hành khách
luân chuyển
|
1000 người.km
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khối lượng
hàng hoá vận chuyển
|
1000 Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Khối lượng hàng hoá
luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Hàng hóa thông qua
cảng đường thủy
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Hàng
nhập
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
|
Hàng xuất khẩu
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
4
|
Hành khách thông qua
cảng đường thủy
|
1000 Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong
đó: Khách quốc tế
|
1000 Người
|
|
|
|
x
|
5
|
Hàng hóa thông qua
cảng hàng không
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Hàng
nhập
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
|
Hàng xuất khẩu
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
6
|
Hành khách thông qua
cảng hàng không
|
1000 Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó:
Khách quốc tế
|
1000 Người
|
|
|
|
x
|
7
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Số ô tô đang lưu
hành
|
Chiếc
|
|
|
|
x
|
9
|
Số lượng phương tiện
vận tải đường thủy có động cơ
|
Chiếc
|
|
|
|
x
|
10
|
Số vụ tai nạn giao
thông
|
Vụ
|
|
|
|
x
|
11
|
Số người bị tai nạn
giao thông
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Số người
chết vì tai nạn giao thông
|
Người
|
|
|
|
x
|
12
|
Hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
x
|
12.1
|
Tổng số chiều dài
đường QL
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đường quốc lộ
được nhựa hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
12.2
|
Tổng số chiều
dài đường tỉnh lộ
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đường
tỉnh lộ được nhựa hoá, bê tông hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
12.3
|
Tổng số chiều dài
đường huyện lộ
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đường
huyện lộ được nhựa, bê tông hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
12.4
|
Tổng số chiều dài
đường liên xã, xã
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đường
liên xã, xã được nhựa, bê tông hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
12.5
|
Số km đường giao
thông nông thôn được kiên cố hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đường giao
thông nông thôn được kiên cố hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
12.6
|
Số km giao thông nội
đồng được kiên cố hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ km giao thông
nội đồng được kiên cố hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
12.7
|
Mật độ giao thông
|
Km/km2
|
|
|
|
x
|
12.8
|
Tổng số cầu đường bộ
|
Cái
|
|
|
|
x
|
12.9
|
Tổng số Bến xe/Bãi
đỗ xe
|
Bến xe/bãi
|
|
|
|
x
|
12.10
|
Năng lực thông qua
cảng hàng không
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
12.11
|
Năng lực thông qua
cảng đường thủy
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.5. SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Lĩnh
vực bưu chính viễn thông, CNTT
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số thuê bao điện
thoại/100 dân
|
Máy
|
|
|
x
|
x
|
1.2
|
Số thuê bao
Internet/100 dân
|
Thuê bao
|
|
|
x
|
x
|
1.3
|
Số điểm kinh doanh
dịch vụ Internet
|
Điểm
|
|
|
x
|
x
|
1.4
|
Tỷ
lệ cáp được ngầm hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
1.5
|
Số
đơn vị có trang tin điện tử riêng
|
Đơn vị
|
|
|
|
x
|
1.6
|
Số trạm BTS
|
Trạm
|
|
|
|
x
|
1.7
|
Tổng
doanh thu ngành bưu chính, viễn thông, CNTT, trong đó:
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Dịch vụ bưu chính
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Dịch vụ viễn
thông
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Dịch vụ CNTT
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Lĩnh
vực Phát thanh - Truyền hình
|
|
|
|
|
x
|
2.1
|
Thời lượng phát
thanh bằng tiếng dân tộc
|
Giờ
|
|
|
|
x
|
2.1
|
Doanh
thu ngành PTTH
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Lĩnh vực In, Phát
hành
|
|
|
|
|
x
|
3.1
|
Tổng số sách, tạp
chí, tập san phát hành
|
Bản
|
|
|
|
x
|
3.2
|
Doanh thu cơ sở in
xuất bản phẩm
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
3.3
|
Doanh thu hệ thống
phát hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Lĩnh vực báo chí
|
|
|
|
|
x
|
4.1
|
Tổng
số báo, tạp chí, tập san xuất bản trong kỳ
|
Bản
|
|
|
|
x
|
4.2
|
Doanh thu báo chí
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Lĩnh vực xuất bản
|
|
|
|
|
x
|
5.1
|
Tổng số sách XB
|
Bản
|
|
|
|
x
|
5.2
|
Doanh thu xuất bản
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Tổng số lao động
đang làm việc trong các lĩnh vực
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.1
|
Bưu chính
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.2
|
Viễn thông
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.3
|
CNTT
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.4
|
Phát
thanh truyền hình
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.5
|
In, phát hành
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.6
|
Báo chí
|
Người
|
|
|
|
x
|
6.7
|
Xuất bản
|
Người
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.6. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Thu hút đầu tư
trong KCN
|
|
|
|
|
|
1
|
Số khu công nghiệp
|
Khu CN
|
|
|
|
x
|
|
Tổng diện tích các
khu công nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
x
|
2
|
Số dự án được cấp
mới giấy Chứng nhận đầu tư trong KCN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số DA ĐTNN
trong KCN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Vốn đầu tư đăng ký
cấp mới trong KCN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
nước ngoài trong KCN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tổng
số dự án đã được cấp GCNĐT trong KCN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Số DA ĐTNN trong
KCN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
Số DA không có khả năng triển khai trong KCN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tổng vốn đầu tư của
các dự án đã được cấp giấy CNĐT trong KCN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Vốn ĐTNN trong KCN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Vốn ĐK của các DA
không có khả năng triển khai trong KCN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Vốn đầu tư thực hiện
trong KCN
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ĐTNN
trong KCN
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Lũy kế vốn đầu tư
thực hiện trong KCN
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ĐTNN
trong KCN
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
8
|
Tỷ lệ lấp đầy các
KCN
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: KCN Phú
Bài
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
KCN Phong Điền
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
KCN Tứ Hạ
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
……
|
|
|
|
|
|
II
|
Hoạt động sản
xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá
trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) trong các KCN
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chỉ
số sản xuất công nghiệp trong các KCN
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Doanh
thu hoạt động sản xuất kinh doanh của các KCN
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giá
trị xuất khẩu trong các KCN
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Nộp
ngân sách các KCN
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Số lao động hiện đang làm việc trong các KCN
|
Lao động
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.7. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ CHÂN MÂY LĂNG CÔ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
I
|
Thu hút đầu tư
trong KKT
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án được cấp
mới giấy Chứng nhận đầu tư trong KKT
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số DA ĐTNN
trong KKT
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Vốn đầu tư đăng ký
cấp mới trong KKT
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
nước ngoài trong KKT
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tổng số dự án đã
được cấp GCNĐT trong KKT
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Số DA ĐTNN
trong KKT
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
|
-
Số DA không có khả năng triển khai trong KKT
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tổng vốn đầu tư của
các dự án đã được cấp giấy CNĐT trong KKT
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Vốn ĐTNN trong KKT
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
|
- Vốn ĐK của các DA
không có khả năng triển khai trong KKT
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Vốn đầu tư thực hiện
trong KKT
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ĐTNN
trong KKT
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
6
|
Lũy kế vốn đầu tư
thực hiện trong KKT
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ĐTNN
trong KKT
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
7
|
Tỷ lệ lấp đầy các
KKT
|
%
|
|
|
x
|
II
|
Hoạt động sản
xuất kinh doanh
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
công nghiệp (giá so sánh 2010) trong KKT
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chỉ số sản xuất công
nghiệp trong KKT
|
%
|
|
|
x
|
3
|
Doanh thu hoạt động
sản xuất kinh doanh trong KKT
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Giá trị xuất khẩu
trong KTT
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Nộp ngân sách trong
KTT
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Số lao động hiện
đang làm việc trong KKT
|
Lao động
|
|
|
|
Phụ lục 2.8. BAN DÂN TỘC
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Số xã có hộ dân tộc
thiểu số (DTTS)
|
Xã
|
|
|
|
x
|
2
|
Số thôn/bản có hộ
DTTS
|
Thôn, bản
|
|
|
|
x
|
3
|
Dân số người DTTS
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
4
|
Số hộ người DTTS
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ lệ hộ nghèo
người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Tỷ lệ hộ cận
nghèo người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
7
|
Tỷ lệ thoát
nghèo người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Tỷ lệ tái nghèo
người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ lệ lao động
DTTS ổn định chỗ ăn ở và sản xuất
|
%
|
|
|
|
x
|
10
|
Tỷ lệ hộ DTTS không
có đất sản xuất
|
%
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.9. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Quản lý nhà nước
về đất đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
Ha
|
|
|
|
x
|
2
|
Giao
đất cho các tổ chức
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thuê
đất cho các tổ chức
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thu
hồi đất của các tổ chức
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Số
GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.1
|
Tổ
chức kinh tế
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.2
|
Quốc
phòng, an ninh
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.3
|
Cơ
sở tôn giáo
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.4
|
Đơn
vị hành chính sự nghiệp
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Diện
tích
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.5
|
Hộ
gia đình, cá nhân được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong
đó: Thành thị
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nông thôn
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ
lệ hộ gia đình, cá nhân được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong
đó: Thành thị
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nông thôn
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tổng
diện tích được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong
đó: Thành thị
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nông thôn
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.6
|
Số hộ được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Hộ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ hộ được cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.7
|
Diện
tích đất bị thoái hóa
|
Ha
|
|
|
|
x
|
II
|
Quản
lý nhà nước về tài nguyên
|
|
|
|
|
|
1
|
Tài nguyên khoáng
sản
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Số
Giấy phép khai thác khoáng sản được cấp
|
Giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Số
Giấy phép thăm dò khai thác khoáng sản được cấp
|
Giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Số
Giấy phép gia hạn khai thác khoáng sản được cấp
|
Giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tài
nguyên nước
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.1
|
Số
Giấy phép khai thác nước mặt được cấp
|
Giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.2
|
Số
Giấy phép khai thác nước dưới đất cấp
|
Giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Số
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước được cấp
|
Giấy phép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Giải
quyết khiếu nại, tranh chấp và công tác thanh tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Số đơn đã giải quyết
khiếu nại
|
Đơn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ đơn được giải
quyết khiếu nại
|
%
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Số đơn đã giải quyết
tố cáo
|
Đơn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ đơn đã được
giải quyết tố cáo
|
%
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Số đơn đã giải quyết
tranh chấp
|
Đơn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ đơn đã được
giải quyết tranh chấp
|
%
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Số đợt thanh tra
kiểm tra về BVTNMT
|
Đợt
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ cơ sở vi phạm
về BVTNMT
|
%
|
|
|
x
|
x
|
IV
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Số cơ sở, dự án được
phê duyệt báo cáo ĐTM
|
Cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số
cơ sở đã được phê duyệt dự án ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai
thác khoáng sản
|
Cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Số
doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường
|
Cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số cơ sở có hệ
thống xử lý chất thải
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
5
|
Số
cơ sở hiện đang gây ô nhiễm môi trường
|
Cơ sở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Số
sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại được cấp
|
Sổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Khối lượng chất thải
rắn được thu gom
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khu vực đô
thị
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Khu vực nông
thôn
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn
được thu gom
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khu vực đô
thị
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Khu vực nông
thôn
|
%
|
|
|
x
|
x
|
8
|
Khối lượng chất thải
rắn được xử lý
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khu vực đô
thị
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Khu vực
nông thôn
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn
được xử lý
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khu vực đô
thị
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Khu vực nông
thôn
|
%
|
|
|
x
|
x
|
9
|
Khối
lượng chất thải rắn được tái sử dụng, tái chế hoặc thu hồi năng lượng, sản
xuất phân bón
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ
lệ chất thải rắn được tái sử dụng, tái chế hoặc thu hồi năng lượng, sản xuất
phân bón
|
%
|
|
|
x
|
x
|
10
|
Khối
lượng chất thải nguy hại được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ
lệ chất thải nguy hại được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
x
|
x
|
11
|
Số
KCN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn
|
KCN
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ KCN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
12
|
Số
cụm CN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn
|
CCN
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ cụm CN thu gom và xử lý chất thải rắn đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
13
|
Số
khu công nghiệp xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
KCN
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ khu công nghiệp xử lý nước đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
14
|
Tỷ
lệ xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn trong Khu Kinh tế
|
%
|
|
|
|
x
|
15
|
Số
cụm công nghiệp xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
Cụm CN
|
|
|
|
x
|
|
-
Tỷ lệ cụm công nghiệp xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
16
|
Số
làng nghề xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
Làng nghề
|
|
|
|
x
|
|
-
Tỷ lệ làng nghề xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
18
|
Số bãi chôn lấp chất
thải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và hợp vệ sinh
|
Bãi
|
|
|
x
|
x
|
19
|
Tỷ lệ rác thải sinh
hoạt được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
x
|
x
|
20
|
Tỷ lệ các xã,
phường, thị trấn được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
%
|
|
|
x
|
x
|
21
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn
vệ sinh môi trường theo tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
|
x
|
x
|
Phụ lục 2.10.
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng lượt khách du
lịch
|
1000 Lượt khách
|
|
|
x
|
x
|
1.1
|
Tổng lượt khách lưu
trú
|
1000 Lượt khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Khách
quốc tế
|
1000 Lượt khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Khách nội địa
|
1000 Lượt khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Tổng lượt khách lữ
hành
|
1000 Lượt khách
|
|
|
x
|
x
|
1.3
|
Tổng lượt khách tham
quan, vui chơi giải trí
|
1000 Lượt khách
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tổng ngày khách lưu
trú
|
Ngày khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: -
Khách quốc tế
|
Ngày khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Khách nội địa
|
Ngày khách
|
|
|
|
x
|
3
|
Ngày lưu trú bình
quân
|
Ngày
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: - Khách
quốc tế
|
Ngày
|
|
|
|
x
|
|
- Khách nội địa
|
Ngày
|
|
|
|
x
|
4
|
Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: - Doanh
thu cơ sở lưu trú
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Doanh thu lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Doanh thu khác
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Tổng số lao động
trong ngành du lịch
|
Lao động
|
|
|
|
x
|
|
Hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
x
|
6
|
Tổng số cơ sở lưu
trú
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Số khách
sạn từ 3 sao trở lên
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
7
|
Số phòng lưu trú
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
Số
phòng được xếp hạng từ 3 sao trở lên
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
8
|
Công suất sử dụng
phòng
|
%
|
|
|
|
x
|
II
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Số gia đình được công nhận gia đình văn hóa
|
Gia đình
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ gia đình đạt
chuẩn văn hoá.
|
%
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Số
khu dân cư (làng, thôn, tổ dân phố) đạt tiêu chuẩn văn hóa
|
Khu
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ
lệ khu dân cư (làng, xóm, thôn, tổ dân phố…) đạt chuẩn văn hoá
|
%
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Số
cơ quan, đơn vị được công nhận đạt chuẩn văn hóa
|
Cơ quan
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hoá.
|
%
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ
lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Xã
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ
lệ phường đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phường
|
|
|
|
x
|
6
|
Số xã/phường có nhà văn hoá, khu thể thao
|
xã/phường
|
|
|
|
x
|
7
|
Số nhà văn hóa
xã/phường đạt chuẩn
|
Nhà văn hoá
|
|
|
|
x
|
8
|
Số nhà văn hóa thôn
(nhà SHCĐ)
|
Nhà văn hoá
|
|
|
|
x
|
9
|
Số nhà văn hóa - khu thể thao thôn đạt chuẩn
|
Nhà văn hoá
|
|
|
|
x
|
10
|
Số trung tâm văn hóa huyện/thị xã đạt chuẩn
|
Trung tâm
|
|
|
|
x
|
11
|
Số xã/phường có thư
viện
|
xã/phường
|
|
|
|
x
|
12
|
Tổng số thư viện
trên địa bàn tỉnh
|
Thư viện
|
|
|
|
x
|
13
|
Tổng số bảo tàng,
nhà trưng bày
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Của tư
nhân
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
14
|
Số lượng khách tham
quan tại Bảo tàng, nhà trưng bày, Trung tâm nghệ thuật
|
Khách
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khách nội
địa
|
Khách
|
|
|
x
|
x
|
|
Khách quốc tế
|
Khách
|
|
|
x
|
x
|
15
|
Số xã/phường
có bưu điện văn hoá
|
xã/phường
|
|
|
|
x
|
16
|
Số khu dân cư (làng,
xóm, thôn, khu phố…) có nhà văn hóa và khu vui chơi
|
Khu
|
|
|
|
x
|
17
|
Điểm vui chơi
văn hoá cho trẻ em
|
Điểm
|
|
|
|
x
|
18
|
Số điểm vui chơi
giải trí cho trẻ em vùng núi, vùng khó khăn, vùng sâu, vùng xa
|
Điểm
|
|
|
|
x
|
19
|
Số di tích lịch sử
đã được xếp hạng
|
Di tích
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Di tích được công
nhận Di sản Thế giới
|
Di tích
|
|
|
x
|
x
|
|
Di tích cấp quốc gia
đặc biệt
|
Di tích
|
|
|
x
|
x
|
|
Di tích cấp quốc gia
|
Di tích
|
|
|
x
|
x
|
|
Di tích cấp tỉnh,
thành phố
|
Di tích
|
|
|
x
|
x
|
20
|
Lượt khách tham quan
di tích, di sản văn hóa
|
Lượt khách
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khách quốc
tế
|
Lượt khách
|
|
|
x
|
x
|
|
Khách nội địa
|
Lượt khách
|
|
|
x
|
x
|
21
|
Số di tích được tu
bổ, tôn tạo
|
Di tích
|
|
|
|
x
|
22
|
Tổng kinh phí đầu
tư, tu bổ, chống xuống cấp:
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Nguồn ngân sách nhà
nước
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Nguồn xã hội hóa
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Nguồn khác
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
III
|
Thể dục, Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
Thể thao quần
chúng
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ
lệ người luyện tập thể thao thường xuyên
|
%
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ hộ gia đình
tập thể thao
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Số Câu lạc bộ TDTT
|
Câu lạc bộ
|
|
|
|
x
|
4
|
Xã, phường thị trấn
có địa điểm luyện tập TDTT theo quy định
|
Xã
|
|
|
|
x
|
5
|
Huyện, thành phố, TX
có sân vận động, nhà tập, bể bơi
|
Huyện
|
|
|
|
x
|
|
Thể thao thành
tích cao
|
|
|
|
|
|
1
|
Số giải thi đấu thể
thao tổ chức trên địa bàn tỉnh
|
Giải
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Giải quốc
gia
|
Giải
|
|
|
x
|
x
|
|
Giải quốc tế
|
Giải
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Số huy chương đạt
được
|
Huy chương
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Huy chương
vàng
|
Huy chương
|
|
|
x
|
x
|
|
Huy chương bạc
|
Huy chương
|
|
|
x
|
x
|
|
Huy chương đồng
|
Huy chương
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Số huy chương quốc
tế
|
Huy chương
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Huy chương
vàng
|
Huy chương
|
|
|
x
|
x
|
|
Huy chương bạc
|
Huy chương
|
|
|
x
|
x
|
|
Huy chương đồng
|
Huy chương
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Số vận động viên
đẳng cấp
|
Vận động viên
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số VĐV
kiện tướng - Số VĐV cấp 1 cấp quốc gia
|
Vận động viên
|
|
|
x
|
x
|
|
Số VĐV kiện tướng -
Số VĐV cấp 1 cấp quốc tế
|
Vận động viên
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Số câu lạc bộ thể
thao
|
Câu lạc bộ
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.11.
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Phát triển nông
lâm ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
nông, lâm, ngư nghiệp (giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Nông
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Trồng
trọt
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Chăn
nuôi
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Lâm
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Ngư
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Dịch
vụ nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Trồng trọt
|
|
|
|
x
|
x
|
2.1
|
Tổng diện tích gieo
trồng cây hàng năm
|
Ha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây lương thực có
hạt
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây chất bột có củ
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây công nghiệp ngắn
ngày
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây thực phẩm
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
|
Cây hằng năm khác
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
2.2
|
Sản lượng lương thực
có hạt
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
2.3
|
Sản lượng lương thực
có hạt/người
|
Kg
|
|
x
|
x
|
x
|
2.4
|
Diện tích và sản
lượng một số cây chủ yếu:
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây Lúa: Diện
tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
|
….
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Giá trị thu hoạch/ha
diện tích canh tác đất nông nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha
canh tác đất trồng cây hàng năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha
canh tác đất trồng cây lúa
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha
canh tác đất trồng cây sắn
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha
canh tác đất trồng cây cao su
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đàn trâu
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
3.2
|
Đàn bò
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
3.3
|
Đàn lợn
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
3.4
|
Gia cầm
|
1000 con
|
|
|
x
|
x
|
3.5
|
Tỷ lệ chăn nuôi gia súc theo quy mô công nghiệp
|
%
|
|
|
x
|
x
|
3.6
|
Tỷ
lệ chăn nuôi gia cầm theo quy mô trang trại,
công nghiệp
|
%
|
|
|
x
|
x
|
3.7
|
Tỷ lệ gia súc được
tiêm phòng
|
%
|
|
x
|
x
|
x
|
3.8
|
Tỷ lệ gia cầm được
tiêm phòng
|
%
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Diện tích nuôi trồng
thuỷ hải sản
|
Ha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Nuôi lợ
mặn
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Nuôi chuyên tôm
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Nuôi
nước ngọt
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Nuôi lồng
|
Ha
|
|
|
|
x
|
4.2
|
Sản lượng thuỷ hải
sản
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng Đánh bắt
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Đánh
bắt biển
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Sông
đầm
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
|
Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Sản
lượng tôm
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
4.3
|
Sản xuất giống thủy
sản
|
Triệu con
|
|
|
|
x
|
|
Tôm giống
|
Triệu con
|
|
|
|
x
|
|
- Tôm sú
|
Triệu con
|
|
|
|
x
|
|
- Tôm thẻ chân
trắng
|
Triệu con
|
|
|
|
x
|
|
Cá giống
|
Triệu con
|
|
|
|
x
|
4.4
|
Sản lượng thuỷ sản
chế biến
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
4.5
|
Giá trị kim ngạch
xuất khẩu thủy sản
|
Triệu USD
|
|
|
|
x
|
4.6
|
Giá
trị thu hoạch/ha diện tích canh tác thủy sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
4.7
|
Tổng số tàu thuyền
đánh bắt
|
Chiếc
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Tàu trên
90CV
|
Chiếc
|
|
|
|
x
|
|
Tổng công suất tàu
thuyền đánh bắt
|
CV
|
|
|
|
x
|
5
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Diện tích đất có
rừng
|
Ha
|
|
|
|
x
|
5.2
|
Tổng diện tích rừng
hiện có
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Diện tích rừng ngập nước
|
Ha
|
|
|
|
x
|
5.3
|
Trồng rừng tập
trung
|
Ha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Rừng phòng hộ
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Rừng đặc dụng
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Rừng sản xuất
|
Ha
|
|
|
|
x
|
5.4
|
Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5.5
|
Chăm sóc rừng
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
5.6
|
Khoanh nuôi tái sinh
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
5.7
|
Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
5.8
|
Giao đất, giao rừng
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
5.9
|
Diện tích rừng đặc
dụng
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Diện tích rừng đặc
dụng được bảo tồn
|
Ha
|
|
|
|
x
|
5.10
|
Diện tích rừng ngập mặn
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Diện tích rừng ngập
mặn được bảo tồn
|
Ha
|
|
|
|
x
|
5.11
|
Tổng diện tích khu
bảo tồn thiên nhiên
|
Ha
|
|
|
|
x
|
5.12
|
Sản lượng khai thác
gỗ
|
1000 m3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Gỗ rừng tự nhiên
|
1000 m3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Gỗ rừng trồng
|
1000 m3
|
|
|
|
x
|
5.13
|
Sản phẩm khai thác
khác từ rừng
|
|
|
|
|
x
|
|
……
|
|
|
|
|
|
5.14
|
Diện tích rừng bị
cháy, bị chặt phá
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
5.15
|
Giá trị thu hoạch 1
ha rừng trồng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
5.16
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
x
|
x
|
II
|
Hạ tầng nông lâm
ngư nghiệp
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Số Km kênh mương
được kiên cố hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ kênh mương
kiên cố hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
2
|
Hồ chứa
|
cái
|
|
|
|
x
|
-
|
Công suất các hồ
chứa
|
m3
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng số Đê, kè
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Số km kè
sông được cứng hóa
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Số km đê biển được
cứng hóa
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đê, kè được
cứng hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Đập
|
cái
|
|
|
|
x
|
5
|
Trạm bơm
|
Trạm
|
|
|
|
x
|
|
Tổng công suất tưới
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tổng công suất tiêu
|
Ha
|
|
|
|
x
|
6
|
Diện tích đất nông
nghiệp được tưới
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ Diện tích đất
NN được tưới
|
%
|
|
|
|
x
|
7
|
Diện tích đất nông
nghiệp được tiêu
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ Diện tích đất
NN được tiêu
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Số công trình thủy
lợi phục vụ NTTS
|
Công trình
|
|
|
|
x
|
9
|
Số khu neo đậu tàu
thuyền
|
Khu
|
|
|
|
x
|
|
Tổng công suất các
khu neo đậu, tránh trú
|
Chiếc
|
|
|
|
x
|
10
|
Số âu thuyền
|
Âu thuyền
|
|
|
|
x
|
11
|
Diện tích nò sáo
được sắp xếp
|
Ha
|
|
|
|
x
|
12
|
Diện
tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ diện tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi
|
%
|
|
|
|
x
|
13
|
Tổng công suất cảng
cá, bến cá
|
Chiếc
|
|
|
|
x
|
14
|
Tỷ lệ cơ giới hóa
trong sản xuất nông nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
15
|
Tỷ lệ dân số được sử
dụng nước sạch
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Khu
vực nông thôn
|
%
|
|
|
x
|
x
|
16
|
Tỷ lệ dân số nông
thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
x
|
x
|
17
|
Số
hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
16
|
Tỷ
lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
18
|
Số
xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.12. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Lĩnh vực Công
nghiệp - TTCN
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất
(Giá so sánh)
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Phân theo loại hình
kinh tế
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1.1
|
Kinh tế nhà nước
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1.2
|
Kinh tế ngoài nhà
nước
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1.3
|
Kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Phân
theo ngành công nghiệp.
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
1.2.1
|
Khai khoáng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
1.2.2
|
Công nghiệp chế
biến, chế tạo
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
1.2.3
|
Sản xuất phân phối
điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
2
|
Chỉ số phát triển
công nghiệp (IIP)
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Năng suất lao động trong ngành công nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
4
|
Sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.1
|
- Bia chai
|
Triệu lít
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Bia lon
|
Triệu lít
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.2
|
- Hải sản đông
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.3
|
- Bánh kẹo các
loại
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.4
|
- Tinh bột sắn
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.5
|
- Thuốc chữa
bệnh
|
Triệu viên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.6
|
- Sợi các loại
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.7
|
- Xi măng
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.8
|
- Men Frít
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.9
|
- Zicon,
Rutin, monazit
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.10
|
- Gạch men sứ
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.11
|
- Dăm gỗ
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.12
|
- Nước máy
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.13
|
- Điện sản xuất
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.14
|
- Điện thương phẩm
|
1000 tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.15
|
- Áo quần may sẵn
|
1000 cái
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
….
|
|
|
|
|
|
5
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng
điện
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Số cụm công nghiệp,
TTCN
|
CCN
|
|
|
|
x
|
7
|
Tỷ lệ lấp đầy các
cụm công nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Số làng nghề công
nghiệp
|
Làng nghề/nghề
|
|
|
|
x
|
9
|
Số làng nghề/nghề
được tôn vinh và phát triển
|
Làng nghề/nghề
|
|
|
|
x
|
10
|
Số nghệ nhân được
phong tặng
|
Người
|
|
|
|
x
|
11
|
Tổng số lao động
trong ngành công nghiệp
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
II
|
Thương mại
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Tổng mức bản lẻ hàng
hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Kinh tế nhà nước
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Kinh tế tập thể
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.3
|
Kinh tế cá thể
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.4
|
Kinh tế tư nhân
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.5
|
Kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giá trị xuất khẩu
hàng hóa
|
Triệu USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Sản phẩm xuất khẩu
chủ yếu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.1
|
- Hương và bột hương
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.2
|
- Bia Huda
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.3
|
- Sợi các loại
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.4
|
- Xi măng
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.5
|
- Sản phẩm gỗ
|
1000 USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.6
|
- Hàng dệt may
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4.7
|
- Hàng thủy sản
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
...
|
|
|
|
|
|
5
|
Giá trị nhập khẩu
hàng hóa
|
Triệu USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Sản phẩm nhập khẩu
chủ yếu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6.1
|
- Nguyên liệu vật tư
dệt, may
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6.2
|
- Nguyên liệu sản
xuất dược
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
6.3
|
- Nguyên liệu sản
xuất bia
|
1000USD
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
...
|
|
|
|
|
|
7
|
Hạ tầng thương mại
|
|
|
|
|
x
|
7.1
|
Tổng
số trung tâm thương mại, siêu thị
|
Cái
|
|
|
|
x
|
7.2
|
Tổng số chợ
|
Chợ
|
|
|
|
x
|
8
|
Số lao động làm việc
trong ngành thương mại
|
Người
|
|
|
|
x
|
9
|
Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
x
|
x
|
9.1
|
Số hội chợ thương
mại
|
Đợt
|
|
|
x
|
x
|
9.2
|
Số đợt xúc tiến
thương mại
|
Đợt
|
|
|
x
|
x
|
10
|
Quản lý thị thường
|
|
|
|
x
|
x
|
10.1
|
Tổng số vụ kiểm tra
trong lĩnh vực QLTT
|
Vụ
|
|
|
x
|
x
|
10.2
|
Trong đó: Tổng số vụ
xử lý trong lĩnh vực QLTT
|
Vụ
|
|
|
x
|
x
|
10.3
|
Tổng số tiền phạt
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
10.4
|
Tổng giá trị tài sản
tịch thu
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
Phụ lục 2.13. SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Diện
tích đất đô thị
|
Ha
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ
lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị
|
%
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Diện
tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
m2
|
|
|
|
x
|
4
|
Tổng
số căn hộ và nhà ở xã hội hoàn thành
|
căn hộ/nhà ở
|
|
|
|
x
|
5
|
Tổng
diện tích căn hộ và nhà ở xã hội hoàn thành
|
m2
|
|
|
|
x
|
6
|
Số
lượng nhà ở hiện có và sử dụng
|
nhà
|
|
|
|
x
|
|
Tổng
diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
|
m2
|
|
|
|
x
|
7
|
Diện
tích nhà ở bình quân/người
|
m2
|
|
|
|
x
|
8
|
Chiều
dài đường bộ có hệ thống thoát nước
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ chiều dài đường bộ có hệ thống thoát nước
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Số
đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
Đô thị
|
|
|
|
x
|
10
|
Tỷ
lệ đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
|
x
|
11
|
Tỷ
lệ chất thải rắn đô thị được thu gom và xử lý đạt tiêu chuẩn
|
%
|
|
|
x
|
x
|
12
|
Mật
độ cây xanh đô thị
|
m2/người
|
|
|
|
x
|
13
|
Tỷ
lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch
|
%
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2.14. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Chỉ tiêu kinh tế
tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trong
tỉnh (Giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Nông, Lâm, ngư
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng
tổng sản phẩm trong tỉnh
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Nông, Lâm, ngư
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Tổng sản phẩm trong
tỉnh (Giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Nông, Lâm, ngư
nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
4
|
Cơ
cấu tổng sản phẩm trong tỉnh (Giá hiện hành)
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Công nghiệp, xây
dựng
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Nông, Lâm, ngư
nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Thu
nhập bình quân đầu người (Giá hiện hành)
|
1000đ/năm
|
|
|
|
x
|
6
|
Thu nhập bình quân
đầu người (USD)
|
USD
|
|
|
|
x
|
II
|
Tổng vốn đầu tư
phát triển toàn xã hội
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Phân theo quản lý
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
Trung ương quản lý
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
Tỉnh quản lý
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
Huyện, xã quản lý
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Phân theo nguồn vốn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn ngân sách Nhà
nước
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ODA
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Vốn tín dụng
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn đầu tư của Doanh
nghiệp
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn đầu tư của dân
cư
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn khác (NGO):
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
III
|
Phát triển doanh
nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số doanh
nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Phân theo ngành
nghề:
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm, thủy sản
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
Công nghiệp
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
Xây dựng
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
Du lịch, khách sạn,
nhà hàng
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
Thương mại
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
|
Các lĩnh vực dịch vụ
khác
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
x
|
1.2
|
Phân theo loại hình
kinh tế:
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp
Nhà nước
|
Doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Tổng vốn đầu tư của DNNN
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Công ty cổ
phần
|
Công ty
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Doanh nghiệp
tư nhân
|
Doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Công ty TNHH
|
Công ty
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Công ty Đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Công ty
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Tổng số vốn đầu tư đăng ký
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số doanh nghiệp đăng
ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tổng vốn đăng ký của
các doanh nghiệp mới thành lập
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số
doanh nghiệp mới giải thể trong kỳ báo cáo
|
Doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Tổng vốn đăng ký của
các doanh nghiệp mới giải thể
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IV
|
Kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: thành
lập mới
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
2
|
Tổng số Liên hiệp
hợp tác xã
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: thành
lập mới
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng số xã viên hợp
tác xã
|
người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Xã viên
mới
|
người
|
|
|
|
x
|
4
|
Tổng doanh thu hợp
tác xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: doanh
thu cung ứng cho xã viên
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
5
|
Tổng số lãi trước
thuế của hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
6
|
Tổng số cán bộ quản
lý hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: + Số có
trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
+ Số có trình độ Đại học trở lên
|
Người
|
|
|
|
x
|
7
|
Tổng số lao động
trong HTX
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Tổng số lao động là xã viên HTX
|
Người
|
|
|
|
x
|
8
|
Thu nhập bình quân
một lao động của HTX
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
V
|
Cấp giấy Chứng
nhận đầu tư toàn tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Số dự án được cấp
mới giấy Chứng nhận đầu tư
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số DA ĐTNN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Vốn đầu tư đăng ký
cấp mới
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn đầu tư
nước ngoài
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Tổng số dự án đã
được cấp GCNĐT
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Số DA ĐTNN
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Số DA không
có khả năng triển khai
|
Dự án
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Tổng
vốn đầu tư các dự án đã được cấp GCNĐT
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Vốn ĐTNN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
Vốn ĐK các DA không có khả năng triển khai
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Vốn đầu tư thực hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ĐTNN
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Lũy kế vốn đầu tư thực
hiện
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ĐTNN
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
Phụ lục 2.15.
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
|
Lao động - việc
làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số phiên giao dịch
việc làm
|
Phiên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số lượt doanh
nghiệp tham gia tuyển dụng tại các sàn
|
Doanh nghiệp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Số lao động được
tuyển dụng tại các sàn
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Số người trong độ
tuổi lao động có khả năng lao động
|
Người
|
|
|
|
x
|
5
|
Số lao động đang làm
việc trong các ngành kinh tế quốc dân
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Nông lâm ngư nghiệp
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Dịch vụ
|
Người
|
|
|
|
x
|
6
|
Số
lao động được tạo việc làm mới trong năm
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Số lao động mới bị
mất việc làm
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đã
qua đào tạo
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Đào tạo
mới trong năm
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đào tạo nghề sơ cấp
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đào tạo nghề trung
cấp
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đào tạo nghề cao
đẳng
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Số cơ sở đào tạo
nghề
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua
đào tạo
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Số tìm được việc làm
sau khi đào tạo
|
Người
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ
lệ lao động qua đào tạo có được việc làm
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Số hộ được vay vốn
tạo việc làm
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
7
|
Số
lao động có khả năng lao động chưa có việc làm ổn định
|
Người
|
|
|
|
x
|
8
|
Số
lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ
lệ thời gian sử dụng lao động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông
thôn
|
%
|
|
|
|
x
|
10
|
Số
lao động được giải quyết chế độ Bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
x
|
11
|
Tỷ
lệ tham gia bảo hiểm xã hội
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số xã nghèo, xã
ĐBKK, xã bãi ngang
|
Xã
|
|
|
|
x
|
|
Số xã ĐBKK
|
Xã
|
|
|
|
x
|
|
Số xã bãi ngang
|
Xã
|
|
|
|
x
|
2
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
3
|
Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
7
|
Tỷ lệ cận hộ nghèo
theo chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Số hộ thoát nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
11
|
Số hộ tái nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
13
|
Số lượt hộ nghèo
được vay vốn tín dụng
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
14
|
Tổng vốn tín dụng
cho người nghèo vay
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
15
|
Số hộ nghèo được vay
vốn tạo việc làm
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
16
|
Số người nghèo nhận
được các hỗ trợ cơ bản
|
Người
|
|
|
|
x
|
17
|
Số người nghèo được khám
chữa bệnh miễn phí
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ người nghèo
được KCB miễn phí
|
%
|
|
|
|
x
|
18
|
Số người cận nghèo
được KCB miễn phí
|
người
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ cận nghèo được
KCB miễn phí
|
%
|
|
|
|
x
|
19
|
Số hộ nghèo được hỗ
trợ nhà ở
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo được
hỗ trợ nhà ở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Chăm sóc, bảo trợ
trẻ em
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Số xã, phường, thị
trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em
|
Xã
|
|
|
|
x
|
2
|
Số trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Số trẻ em lang thang
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
4
|
Số trẻ em mồ côi
không nơi nương tựa
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
5
|
Số trẻ em lao động
nặng nhọc trong điều kiện nguy hiểm
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
6
|
Số trẻ em bị xâm hại
tình dục
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
7
|
Số trẻ em tàn tật
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
8
|
Số trẻ em bị nhiễm
HIV/AIDS
|
Trẻ
|
|
|
|
x
|
|
Đền ơn đáp nghĩa,
bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Tổng quỹ đền ơn đáp
nghĩa
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tổng số nhà tình
nghĩa
|
Nhà
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Tổng số người có
công đang hưởng trợ cấp
|
Người
|
|
|
|
x
|
4
|
Tổng kinh phí thực
hiện chính sách người có công
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
5
|
Số người được trợ
cấp thường xuyên
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ người được trợ
cấp thường xuyên
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Tỷ lệ người tàn tật,
người già cô đơn không nơi nương tựa, và các đối tượng xã hội khác được nhận
trợ giúp xã hội
|
%
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.16. SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Số đề tài nghiên cứu
được đưa vào ứng dụng trong các ngành kinh tế có hiệu quả
|
Đề tài
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ doanh nghiệp
được cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO
|
%
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Tỷ lệ cơ quan hành
chính sự nghiệp được cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn ISO
|
%
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Số cán bộ khoa học
công nghệ/10000 dân
|
Cán bộ
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ lệ doanh ngiệp
ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến và thích hợp
|
%
|
|
|
|
x
|
Phụ
lục 2.17. SỞ Y TẾ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
I
|
Dân số
|
|
|
|
|
|
1
|
Dân số trung bình
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: + Khu vực
đô thị
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
|
+ Khu vực nông
thôn
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ phát triển dân
số tự nhiên
|
%o
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng cơ sở y tế
|
Cơ sở
|
|
|
x
|
x
|
|
Cơ sở y tế tư nhân
|
Cơ sở
|
|
|
|
x
|
2
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: TW quản lý
|
Giường
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỉnh quản lý
|
Giường
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số giường
bệnh của bệnh viện tư nhân
|
Giường
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Số giường bệnh trên
vạn dân
|
Giường
|
|
|
|
x
|
4
|
Công suất sử dụng
giường bệnh
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Tuyến
Trung ương
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tuyến Tỉnh
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tuyến huyện
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Tổng số bác sĩ
|
Bác sĩ
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: TW quản lý
|
Giường
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỉnh quản lý
|
Giường
|
|
|
x
|
x
|
6
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
x
|
7
|
Số
xã/phường đạt tiêu chuẩn quốc gia về y tế
|
Xã/ phường
|
|
|
|
x
|
8
|
Tỷ lệ sinh con thứ
ba trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ suất giới tính
của trẻ em khi sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
10
|
Số lượt người đến
khám chữa bệnh tại các cơ sở y tế tuyến huyện, xã
|
Lượt người
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số lượt
người chuyển lên tuyến tỉnh, TW
|
Lượt người
|
|
|
x
|
x
|
|
Số lượt/tỷ lệ người
dân được KCB bằng BHYT
|
Lượt/%
|
|
|
x
|
x
|
11
|
Tỷ lệ các cặp vợ
chồng sử dụng biện pháp tránh thai
|
%
|
|
|
|
x
|
12
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1
tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin
|
%
|
|
|
|
x
|
13
|
Tỷ lệ tử vong của
trẻ sơ sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
14
|
Tỷ lệ tử vong trẻ em
dưới 5 tuổi
|
%o
|
|
|
|
x
|
15
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5
tuổi bị suy dinh dưỡng
|
%
|
|
|
|
x
|
16
|
Tỷ lệ trẻ sinh sống
thiếu cân (dưới 2,5kg)
|
%
|
|
|
|
x
|
17
|
Tỷ lệ mẹ chết liên
quan đến sinh sản
|
%
|
|
|
|
x
|
18
|
Tỷ
lệ bà mẹ mang thai được tiêm chủng đầy đủ
|
%
|
|
|
|
x
|
19
|
Tỷ lệ người dân tham
gia BHYT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ người dân tham
gia BHYT bắt buộc
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ người dân tham
gia BHYT tự nguyện
|
%
|
|
|
|
x
|
20
|
Số người nhiễm
HIV/AIDS
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Nhiễm mới
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
21
|
Số người chết vì
AIDS (lũy kế)
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
22
|
Tỷ lệ cơ sở SX, CB,
KD thực phẩm đạt tiêu chuẩn VSATTP
|
%
|
|
|
x
|
x
|
23
|
Tỷ lệ chất thải y tế
được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn
y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ chất thải lỏng
y tế được thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
x
|
Phụ lục 2.18.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật tháng
|
Cập nhật quý
|
Cập nhật 6 tháng
|
Cập nhật năm
|
1
|
Tổng số học sinh đầu
năm học
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong
đó: - Nhà trẻ
|
Cháu
|
|
|
x
|
x
|
|
- Mẫu giáo
|
Cháu
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
|
- THPT
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tổng số học sinh là
dân tộc
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó:
- Nhà trẻ
|
Cháu
|
|
|
|
x
|
|
- Mẫu giáo
|
Cháu
|
|
|
|
x
|
|
-Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
|
- THCS
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
|
- THPT
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi
học so với độ tuổi
|
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong
đó: - Nhà trẻ
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
-
Mẫu giáo
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
- THPT
|
%
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi
học mẫu giáo
|
%
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Tỷ lệ học sinh
chuyển cấp
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Trẻ em 6 tuổi vào
lớp 1
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ học sinh Tiểu
học vào lớp 6
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ học sinh THCS
vào lớp 10
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ lệ học sinh khá,
giỏi về học lực
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học phổ
thông
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Số giải đạt được
trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế
|
Giải
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ học sinh đạt
giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế/số hs tham gia dự thi
|
%
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Tỷ lệ xã phường đạt
phổ cập giáo dục Mầm non 5 tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Tỷ lệ xã, phường đạt
phổ cập Tiểu học đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ
lệ xã, phường đạt phổ cập THCS đúng độ tuổi
|
%
|
|
|
|
x
|
10
|
Tỷ lệ huyện/thành
phố/thị xã đạt phổ cập giáo dục THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
11
|
Tỷ lệ học sinh tốt
nghiệp THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Tỷ lệ học
sinh BTVH
|
%
|
|
|
|
x
|
12
|
Tổng số trường học
trên địa bàn
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- Mẫu giáo
(Mầm non, nhà trẻ)
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- THCS
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học,
THCS
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- THPT
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- THCS, THPT
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công
lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
13
|
Số trường học đạt
chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- Mẫu
giáo (Mầm non, nhà trẻ)
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu
học
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu
học, THCS
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- THPT
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS,
THPT
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
14
|
Tổng số phòng học
các cấp
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
- Mầm non
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
15
|
Tỷ lệ phòng học kiên
cố
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
16
|
Tỷ lệ học sinh học 2
buổi/ngày
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
17
|
Tỷ lệ học sinh Mầm
non học bán trú
|
%
|
|
|
|
x
|
18
|
Tỷ lệ trường có
thiết bị dạy học tối thiểu
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
19
|
Tỷ lệ trường có công
trình vệ sinh phù hợp
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
20
|
Tỷ lệ trường có công
trình nước sạch phù hợp
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Mầm non
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
21
|
Tỷ
lệ trường phổ thông thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục thể chất nội khóa
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
22
|
Tỷ lệ trường phổ thông có hệ thống cơ sở vật chất phục
vụ cho hoạt động thể dục thể thao
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
& THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học cơ
sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS &
THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Trung học
phổ thông
|
%
|
|
|
|
x
|
23
|
Số học sinh bình
quân/lớp
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Mầm non
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Tiểu học
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học cơ sở
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học phổ
thông
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
24
|
Tổng số giáo viên
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
Giáo viên người dân
tộc thiểu số
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
25
|
Số giáo viên/lớp
|
|
|
|
|
x
|
|
+ Nhà trẻ
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Mẫu giáo
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Tiểu học
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học cơ sở
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học phổ
thông
|
Giáo viên
|
|
|
|
x
|
26
|
Tỷ lệ giáo
viên đạt chuẩn trở lên
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Mầm non
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
|
|
|
x
|
|
+ Trung học phổ
thông
|
%
|
|
|
|
x
|
27
|
Khối GDTX
|
|
|
|
|
x
|
|
- Số học viên bổ túc
THCS
|
Học viên
|
|
|
|
x
|
|
- Số học viên bổ túc
THPT
|
Học viên
|
|
|
|
x
|
|
- Số phòng học
|
Phòng
|
|
|
|
x
|
28
|
Tổng vốn ngân sách
đầu tư cho giáo dục
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
29
|
Tỷ lệ nguồn kinh phí
xã hội hóa/Tổng đầu tư cho giáo dục
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
x
|
30
|
Số trường cao đẳng
|
Trường
|
|
|
|
x
|
31
|
Số sinh viên cao
đẳng
|
Sinh viên
|
|
|
|
x
|
32
|
Số giảng viên cao
đẳng
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Đại học
|
|
|
|
|
x
|
33
|
Số trường đại học
|
Trường
|
|
|
|
x
|
34
|
Số sinh viên đại học
|
Sinh viên
|
|
|
|
x
|
35
|
Số giảng viên đại
học
|
Người
|
|
|
|
x
|
Phụ
lục 2.19. UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ HUẾ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Cập nhật
tháng
|
Cập nhật
quý
|
Cập nhật 6
tháng
|
Cập nhật
năm
|
|
PHẦN I: CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
|
I
|
Thông tin cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
Ha
|
|
|
|
x
|
2
|
Số xã/phường/thị trấn
|
ĐVHC
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng số khu
dân cư (làng, thôn, bản, tổ dân phố)
|
Khu dân cư
|
|
|
|
x
|
4
|
Dân số trung bình
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: + Khu vực đô thị
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
|
+ Khu vực nông thôn
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
|
Dân số người dân tộc
|
1000 người
|
|
|
|
x
|
5
|
Tổng số hộ
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Số hộ người dân tộc
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
II
|
Chỉ tiêu kinh tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu nhập
bình quân đầu người (Giá hiện hành)
|
1000đ/năm
|
|
|
|
x
|
2
|
Giá trị sản xuất (GO) (giá so sánh 2010)
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
a
|
Công nghiệp - xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
b
|
Nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Lâm nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Dịch vụ nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
c
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Tốc độ tăng trưởng GTSX
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Giá trị sản xuất (GO) (giá hiện hành)
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
a
|
Công nghiệp - xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Xây dựng
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
b
|
Nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Trồng trọt
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Chăn nuôi
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Lâm nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Dịch vụ nông, lâm, ngư nghiệp
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
c
|
Dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
III
|
Chỉ tiêu xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên
|
%o
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ giảm sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ dân cư đô thị
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
|
|
|
x
|
IV
|
Chỉ tiêu môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Khu vực thành thị
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Khu vực nông thôn
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ
sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
|
PHẦN II: ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Phân theo quản lý
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Trung ương quản lý
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Tỉnh quản lý
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Huyện, xã quản lý
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Phân theo nguồn vốn:
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn ngân sách Nhà nước
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Vốn ODA
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Vốn tín dụng
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn đầu tư của Doanh nghiệp
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn đầu tư của dân cư
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Vốn khác (NGO):
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II
|
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Thu thuế XNK
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Thu nội địa
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: + Thu từ KT Trung ương
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu QD địa phương
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu ngoài QD
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Thu từ KV
có vốn ĐTNN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng chi ngân sách địa phương
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Chi đầu tư phát triển địa phương quản lý
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó : Đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
- Hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách TW
|
Triệu đồng
|
|
|
x
|
x
|
|
Chi thường xuyên
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi sự nghiệp y tế
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi sự nghiệp kinh tế
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
+ Chi QLNN
|
Triệu đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
PHẦN III: CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
I
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng lượt khách lưu trú
|
1000 Lượt
khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Khách quốc tế
|
1000 Lượt
khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Khách nội địa
|
1000 Lượt
khách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Doanh thu du lịch
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
II
|
Thương mại
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Tổng mức bản lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu
|
|
|
|
x
|
x
|
|
...
|
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
Triệu USD
|
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu
|
|
|
|
x
|
x
|
|
...
|
|
|
|
|
|
III
|
Giao thông - Vận tải
|
|
|
|
|
|
1
|
Khối lượng hàng hoá luân chuyển
|
1000 tấn.km
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Lượng hành khách luân chuyển
|
1000
người.km
|
x
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Doanh thu vận tải
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Hạ tầng giao thông
|
|
|
|
|
x
|
4.1
|
Tổng số chiều dài đường huyện lộ
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ
đường huyện lộ được nhựa, bê tông hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
4.2
|
Tổng số chiều dài đường liên xã, xã
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ
đường liên xã, xã được nhựa, bê tông hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
4.3
|
Số km đường giao thông nông thôn được kiên cố
hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đường giao thông nông thôn được kiên cố
hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
4.4
|
Số km giao thông nội đồng được kiên cố hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ km
giao thông nội đồng được kiên cố hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
IV
|
Bưu chính viễn thông, CNTT
|
|
|
|
|
|
1
|
Số thuê bao
điện thoại/100 dân
|
Máy
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Số thuê bao Internet/100 dân
|
Thuê bao
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Số điểm kinh doanh dịch vụ Internet
|
Điểm
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Tổng doanh thu ngành bưu
chính, viễn thông, CNTT
|
Tỷ đồng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
V
|
Một số lĩnh vực dịch vụ khác
|
|
|
|
x
|
x
|
|
…
|
|
|
|
x
|
x
|
B
|
LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Công nghiệp - TTCN
|
|
|
|
|
|
1
|
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
….
|
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Số cụm công nghiệp, TTCN
|
CCN
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Số làng nghề công nghiệp
|
Làng nghề/nghề
|
|
|
|
x
|
6
|
Số làng nghề/nghề được tôn vinh và phát triển
|
Làng nghề/nghề
|
|
|
|
x
|
|
….
|
|
|
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
I
|
Phát triển nông lâm ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó:
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây lương thực có hạt
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây chất bột có củ
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây thực phẩm
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây hằng năm khác
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
|
|
x
|
x
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt/người
|
Kg
|
|
|
x
|
x
|
1.4
|
Diện tích và sản lượng một số cây chủ yếu:
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây Lúa: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây Ngô: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây Sắn: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cây Lạc: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Rau các loại: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cà phê: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Cao su: Diện tích
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
|
Tấn
|
|
x
|
x
|
x
|
|
….
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Giá trị thu hoạch/ha diện tích canh tác đất
nông nghiệp
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây
hàng năm
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây
lúa
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu
hoạch/ha canh tác đất trồng cây sắn
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu hoạch/ha canh tác đất trồng cây
cao su
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Giá trị thu
hoạch/ha canh tác đất trồng cây ……
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đàn trâu
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
2.2
|
Đàn bò
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Đàn bò lai
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
2.3
|
Đàn lợn
|
Con
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Đàn lợn lai
|
1000 con
|
|
|
x
|
x
|
2.4
|
Gia cầm
|
1000 con
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Diện tích nuôi trồng thuỷ hải sản
|
Ha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Nuôi lợ mặn
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Nuôi chuyên tôm
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Nuôi nước ngọt
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Nuôi lồng
|
Ha
|
|
|
|
x
|
3.2
|
Sản lượng thuỷ hải sản
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Sản lượng
Đánh bắt
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Đánh bắt biển
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Sông đầm
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
|
Sản lượng nuôi
trồng
|
Tấn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Sản lượng tôm
|
Tấn
|
|
|
|
x
|
3.3
|
Giá trị thu hoạch/ha diện tích canh tác thủy
sản
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
4
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tổng diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Diện tích rừng ngập nước
|
Ha
|
|
|
|
x
|
4.2
|
Trồng rừng tập trung
|
Ha
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Rừng phòng hộ
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Rừng đặc dụng
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
- Rừng sản
xuất
|
Ha
|
|
|
|
x
|
4.3
|
Trồng cây phân tán
|
1000 cây
|
|
x
|
x
|
x
|
4.4
|
Chăm sóc rừng
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
4.5
|
Khoanh nuôi tái sinh
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
4.6
|
Quản lý bảo vệ rừng
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
4.7
|
Giao đất, giao rừng
|
Ha
|
|
x
|
x
|
x
|
4.8
|
Sản lượng khai thác gỗ
|
1000 m3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Gỗ rừng tự nhiên
|
1000 m3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Gỗ rừng trồng
|
1000 m3
|
|
|
|
x
|
4.9
|
Sản phẩm khai thác khác từ rừng
|
|
|
|
|
x
|
|
……
|
|
|
|
|
|
4.10
|
Giá trị thu hoạch 1 ha rừng trồng
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
II
|
Hạ tầng nông lâm ngư nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Số Km kênh mương được kiên cố hoá
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ kênh mương kiên cố hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
2
|
Hồ chứa
|
cái
|
|
|
|
x
|
-
|
Công suất các hồ chứa
|
m3
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng số Đê, kè
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Số km kè sông được cứng
hóa
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Số km đê
biển được cứng hóa
|
Km
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ đê, kè được cứng hóa
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Đập
|
cái
|
|
|
|
x
|
5
|
Trạm bơm
|
Trạm
|
|
|
|
x
|
|
Tổng công suất tưới
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tổng công suất tiêu
|
Ha
|
|
|
|
x
|
6
|
Diện tích đất nông nghiệp được tưới
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ Diện tích đất NN được tưới
|
%
|
|
|
|
x
|
7
|
Diện tích đất nông nghiệp được tiêu
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ Diện tích đất NN được tiêu
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Số công trình thủy lợi phục vụ NTTS
|
Công trình
|
|
|
|
x
|
9
|
Số khu neo đậu tàu thuyền
|
Khu
|
|
|
|
x
|
10
|
Số Âu thuyền
|
Âu thuyền
|
|
|
|
x
|
11
|
Diện tích nò sáo được sắp xếp
|
Ha
|
|
|
|
x
|
12
|
Diện tích NTTS được cấp,
thoát nước bằng công trình thủy lợi
|
Ha
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ
lệ diện tích NTTS được cấp, thoát nước bằng công trình thủy lợi
|
%
|
|
|
|
x
|
13
|
Tỷ lệ cơ giới hóa
trong sản xuất nông nghiệp
|
%
|
|
|
|
x
|
14
|
Số hộ nông thôn có
công trình vệ sinh hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ hộ nông thôn
có công trình vệ sinh hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
15
|
Tỷ
lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
16
|
Số
hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh
|
Hộ
|
|
|
x
|
x
|
|
Tỷ
lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh
|
%
|
|
|
x
|
x
|
17
|
Số
xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
x
|
D
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ
|
|
|
|
|
|
I
|
Phát triển doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động
|
DN
|
|
|
x
|
x
|
1.1
|
Phân theo ngành nghề:
|
|
|
|
|
|
|
Nông, lâm, thủy sản
|
DN
|
|
|
|
x
|
|
Công nghiệp
|
DN
|
|
|
|
x
|
|
Xây dựng
|
DN
|
|
|
|
x
|
|
Du lịch, khách sạn, nhà hàng
|
DN
|
|
|
|
x
|
|
Thương mại
|
DN
|
|
|
|
x
|
|
Các lĩnh vực dịch vụ khác
|
DN
|
|
|
|
x
|
1.2
|
Phân theo loại hình kinh tế:
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
DN
|
|
|
|
x
|
|
Công ty cổ phần
|
Công ty
|
|
|
|
x
|
|
Doanh nghiệp tư nhân
|
Công ty
|
|
|
|
x
|
|
Công ty TNHH
|
Công ty
|
|
|
|
x
|
|
Công ty Đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
Công ty
|
|
|
|
x
|
2
|
Số doanh nghiệp đăng
ký thành lập mới
|
Công ty
|
|
|
x
|
x
|
3
|
Tổng vốn đăng ký của
các doanh nghiệp mới thành lập
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
4
|
Số doanh nghiệp mới
giải thể trong kỳ báo cáo
|
Công ty
|
|
|
x
|
x
|
5
|
Tổng vốn đăng ký của
các doanh nghiệp mới giải thể
|
Tỷ đồng
|
|
|
x
|
x
|
II
|
Kinh tế tập thể
|
|
|
|
|
x
|
1
|
Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: thành lập mới
|
HTX
|
|
|
|
x
|
2
|
Tổng số Liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp HTX
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: thành lập mới
|
Liên hiệp HTX
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng số xã viên hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Xã viên mới
|
Người
|
|
|
|
x
|
4
|
Tổng doanh thu hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
5
|
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
6
|
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong
đó: + Số có trình độ trung cấp, cao đẳng
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
+ Số có trình độ Đại học trở lên
|
Người
|
|
|
|
x
|
7
|
Tổng số lao động trong HTX
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Tổng số lao động là xã viên HTX
|
Người
|
|
|
|
x
|
8
|
Thu nhập bình quân một lao động của HTX
|
Triệu đồng
|
|
|
|
x
|
|
PHẦN IV: CÁC CHỈ CHIÊU VỀ VĂN HÓA - XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: - Nhà trẻ
|
Cháu
|
|
|
x
|
x
|
|
- Mẫu giáo
|
Cháu
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
|
- THPT
|
Học sinh
|
|
|
x
|
x
|
2
|
Tổng số học sinh là dân tộc
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: - Nhà trẻ
|
Cháu
|
|
|
|
x
|
|
-
Mẫu giáo
|
Cháu
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
|
- THCS
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
|
- THPT
|
Học sinh
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học so với độ tuổi
|
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: - Nhà trẻ
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THCS
|
%
|
|
|
|
x
|
|
- THPT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi học mẫu giáo
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Trẻ em 6 tuổi vào
lớp 1
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ học sinh Tiểu học vào lớp 6
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ học sinh THCS vào lớp 10
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Tổng số trường học trên địa bàn
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ)
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- THCS
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- Tiểu học, THCS
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- THPT
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
- THCS, THPT
|
Trường
|
|
|
|
x
|
|
Trong đó: Ngoài công lập
|
Trường
|
|
|
|
x
|
6
|
Số trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ)
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- Tiểu học, THCS
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- THPT
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
|
- THCS, THPT
|
Trường
|
|
|
x
|
x
|
II
|
Y tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
|
|
|
x
|
2
|
Số giường bệnh trên vạn dân
|
Giường
|
|
|
|
x
|
3
|
Tổng số bác sĩ
|
Bác sĩ
|
|
|
|
x
|
4
|
Số bác sĩ/vạn dân
|
Bác sĩ
|
|
|
|
x
|
5
|
Số xã/phường đạt tiêu chuẩn quốc gia về y tế
|
Xã/ phường
|
|
|
|
x
|
6
|
Số lượt người đến khám chữa bệnh tại các cơ sở
y tế tuyến huyện, xã
|
Lượt người
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Số lượt người chuyển lên tuyến tỉnh,
TW
|
Lượt người
|
|
|
x
|
x
|
|
Số lượt/tỷ
lệ người dân được KCB bằng BHYT
|
Lượt/%
|
|
|
x
|
x
|
7
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy
đủ các loại vắc xin
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ lệ mẹ chết liên quan đến sinh sản
|
%
|
|
|
|
x
|
10
|
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT bắt buộc
|
%
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia BHYT tự nguyện
|
%
|
|
|
|
x
|
III
|
Văn hóa - Thể thao
|
|
|
|
|
|
|
Văn hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hoá.
|
%
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ khu dân cư (làng, xóm, thôn, tổ dân
phố…) đạt chuẩn văn hoá
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn văn hoá.
|
%
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới
|
Xã
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ lệ phường đạt chuẩn văn minh đô thị
|
Phường
|
|
|
|
x
|
6
|
Số xã/phường có nhà văn hoá, khu thể thao
|
Xã/phường
|
|
|
|
x
|
7
|
Số nhà văn hóa xã/phường đạt chuẩn
|
Nhà văn hoá
|
|
|
|
x
|
8
|
Số nhà văn hóa thôn (nhà SHCĐ)
|
Nhà văn hoá
|
|
|
|
x
|
9
|
Số nhà văn hóa - khu thể thao thôn đạt chuẩn
|
Nhà văn hoá
|
|
|
|
x
|
10
|
Điểm vui chơi văn hoá cho trẻ em
|
Điểm
|
|
|
|
x
|
11
|
Tỷ lệ người luyện tập thể thao thường xuyên
|
%
|
|
|
|
x
|
12
|
Tỷ lệ hộ gia đình tập thể thao
|
%
|
|
|
|
x
|
13
|
Số Câu lạc bộ TDTT
|
Câu lạc bộ
|
|
|
|
x
|
IV
|
CÁC CHỈ
TIÊU VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
|
|
|
|
|
|
|
Lao động - việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Số người trong độ tuổi lao
động có khả năng lao động
|
Người
|
|
|
|
x
|
2
|
Số lao động đang làm việc
trong các ngành kinh tế quốc dân
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Nông lâm ngư nghiệp
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Dịch vụ
|
Người
|
|
|
|
x
|
3
|
Số lao động được tạo việc làm mới trong năm
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Xuất khẩu lao động
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng số lao động đã qua đào tạo
|
Người
|
|
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Đào tạo mới trong năm
|
Người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Số lao động tìm được việc làm sau khi đào tạo
|
Người
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
có được việc làm
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Số hộ được vay vốn tạo việc
làm
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
6
|
Số lao động có khả năng lao
động chưa có việc làm ổn định
|
Người
|
|
|
|
x
|
7
|
Số lao động trong độ tuổi
chưa có việc làm ở khu vực thành thị
|
Người
|
|
|
|
x
|
|
Tỷ lệ lao động trong độ
tuổi chưa có việc làm ở khu vực thành thị
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Tỷ lệ thời gian sử dụng lao
động của lực lượng lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã
hội
|
%
|
|
|
|
x
|
V
|
CÁC CHỈ
TIÊU GIẢM NGHÈO - AN SINH XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
Giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hộ nghèo theo chuẩn quốc gia
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ hộ nghèo người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
4
|
Tỷ lệ cận hộ nghèo theo chuẩn quốc gia
|
%
|
|
|
|
x
|
5
|
Tỷ lệ hộ cận nghèo người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
6
|
Số hộ thoát nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
7
|
Tỷ lệ thoát nghèo người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
8
|
Số hộ tái nghèo
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
9
|
Tỷ lệ tái nghèo người DTTS
|
%
|
|
|
|
x
|
10
|
Số lượt hộ nghèo được vay vốn tín dụng
|
Hộ
|
|
|
|
x
|
11
|
Tổng vốn tín dụng cho người nghèo vay
|
Tỷ đồng
|
|
|
|
x
|
|
PHẦN V:
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
I
|
Quản lý nhà nước về đất đai
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1
|
Số Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất được cấp
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.1
|
Hộ gia đình, cá nhân được
cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Thành thị
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nông thôn
|
Giấy CN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình, cá nhân
được cấp GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Thành thị
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nông thôn
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tổng diện tích được cấp
GCNSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia
đình, cá nhân
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Trong đó: Thành thị
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Nông thôn
|
m2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
1.2
|
Số hộ được cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
Hộ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tỷ lệ hộ được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp
|
%
|
x
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được
thu gom, xử lý
|
%
|
|
|
|
x
|
2
|
Tỷ lệ các xã, phường, thị
trấn được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt
|
%
|
|
|
|
x
|
3
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh
môi trường theo tiêu chí nông thôn mới
|
%
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2014 Quy định vận hành, khai thác, sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1714/QĐ-UBND ngày 25/08/2014 Quy định vận hành, khai thác, sử dụng thông tin kinh tế - xã hội phục vụ chỉ đạo điều hành tỉnh Thừa Thiên Huế
4.006
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|