Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 164/2002/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 27/12/2002 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 164.2002.QĐ.BTC

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 164.2002.QĐ.BTC NGÀY 27 THÁNG 12  NĂM 2002VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU CỦA MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Tài chính;
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP  ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Sau khi tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thuế;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Bổ sung các nhóm mặt hàng: Ô tô, bộ linh kiện ô tô và phụ tùng ô tô; Xe hai bánh gắn máy, bộ linh kiện xe hai bánh gắn máy và phụ tùng xe hai bánh gắn máy vào Danh mục các nhóm mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu.

Điều 2: Giá tính thuế đối với mặt hàng: Ô tô, bộ linh kiện ô tô và phụ tùng ô tô; Xe hai bánh gắn máy, bộ linh kiện xe hai bánh gắn máy và phụ tùng xe hai bánh gắn máy được quy định cụ thể tại Bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3: Đối với những mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu mà chưa được quy định cụ thể tại Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này thì Cục Hải quan địa phương căn cứ quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và tham khảo mức giá mặt hàng cùng loại, hàng tương tự đã được quy định tại bảng giá này để xây dựng bổ sung giá tính thuế nhập khẩu. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Cục Hải quan địa phương xây dựng giá tính thuế nhập khẩu đối với các mặt hàng thuộc Điều 3 của Quyết định này, Cục Hải quan địa phương phải báo cáo về Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) để xem xét bổ sung Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 30 ngày kể từ ngày ký. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

Trương Chí Trung 

(Đã ký)

BẢNG GIÁ

TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG THUỘC DANH MỤC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164.2002.QĐ-BTC ngày 27.12.2002 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tối thiểu (USD)

1

2

3

NHÓM 1: Ô TÔ, BỘ LINH KIỆN Ô TÔ VÀ PHỤ TÙNG Ô TÔ

 

 

* Ô tô và bộ linh kiện ô tô

 

 

A. Xe ôtô Nhật Bản

 

 

A.1.  Xe du lịch, xe chở khách

 

 

I. Xe ô tô do hãng Toyota sản xuất:

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ ngồi:

 

 

1.1. Toyota Crown:

 

 

1.1.1. Toyota Crown Royal saloon:

 

 

+ Loại dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

31.000,00

+ Loại dung tích trên 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

31.000,00

33.000,00

1.1.2. Toyota Crown Super saloon:

 

 

+ Loại dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

+ Loại dung tích trên 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

30.000,00

 1.1.3. Toyota Crown Standard:

 

 

+ Loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

+ Loại dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

+ Loại dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

+ Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

24.000,00

1.2. Toyota Lexus:

 

 

1.2.1. Toyota Lexus LS 470, dung tích 4.7:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

62.000,00

65.000,00

1.2.2. Toyota Lexus LS 430, dung tích 4.3:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

58.000,00

60.000,00

1.2.3. Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

52.000,00

55.000,00

1.2.4. Toyota Lexus GS 400, dung tích 4.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

52.000,00

55.000,00

1.2.5. Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

47.000,00

1.2.6. Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

35.000,00

38.000,00

1.2.7. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

55.000,00

60.000,00

1.3. Toyota Avalon:

 

 

1.3.1. Loại dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

34.000,00

38.000,00

1.3.2. Loại dung tích trên 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

42.000,00

45.000,00

1.4. Toyota Camry:

 

 

1.4.1. Loại dung tích từ 2.5 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

1.4.2. Loại dung tích từ 2.2 đến dưới 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

1.4.3. Loại dung tích đến dưới 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

17.000,00

1.4.4. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

24.000,00

1.5. Toyota Cressida:

 

 

1.5.1. Loại dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

1.5.2. Loại dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

1.5.3. Loại  dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

20.000,00

1.5.4. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

23.000,00

1.6. Toyota Corolla; Toyota Corona; Toyota Carina; Toyota Sprinter:

 

 

1.6.1. Loại dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

1.6.2. Loại dung tích từ 1.6 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.7. Toyota Celica:

 

 

1.7.1. Loại dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

 1.7.2. Loại dung tích trên 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

1.8. Toyota Supra:

 

 

1.8.1. Loại Toyota Supra (A8), dung tích 3.0 - 243kw.330ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

50.000,00

1.8.2. Loại Toyota Supra (A7), dung tích 3.0 - 173kw.235ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

35.000,00

40.000,00

1.8.3. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

45.000,00

1.9. Toyota Starlet:

 

 

1.9.1. Toyota Starlet XL, dung tích đến 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

1.9.2. Toyota Starlet Xli, dung tích đến 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

1.9.3. Loại dung tích trên 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

14.000,00

2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao,...:

 

 

2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt):

 

 

2.1.1. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

22.000,00

2.1.2. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

2.1.3. Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

2.1.4. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

2.2. Toyota Landcruiser:

 

 

2.2.1. Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

43.000,00

48.000,00

2.2.2. Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 cửa :

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

33.000,00

2.2.3. Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

26.000,00

2.2.4. Toyota Landcruiser Serzi 70:

 

 

+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

-  Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.8 diezel:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

+ Toyota Landcruiser II, 5 cửa, dung tích 2.4 diezel:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

2.2.5. Loại xe 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

2.3. Toyota Rav4:

 

 

2.3.1. Toyota Rav4, dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

23.000,00

2.3.2. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

2.4. Toyota Previa:

 

 

2.4.1. Toyota Previa, dung tích 2.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

24.000,00

2.4.2. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

2.5. Toyota Hiace:

 

 

2.5.1. Toyota Hiace Commute dung tích từ 2.0 đến 2.4, từ 12 đến 15 chỗ:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

2.5.2. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

2.6. Toyota Coaster:

 

 

2.6.1. Loại đến 26 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

35.000,00

37.000,00

2.6.2. Loại  từ trên 26 chỗ ngồi đến 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

41.000,00

43.000,00

2.6.3. Loại trên 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

47.000,00

II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất:

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa:

 

 

1.1. Nissan Cedric:

 

 

1.1.1. Nissan Cedric, dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

26.000,00

1.1.2. Nissan Cedric VIP, dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

1.1.3. Nissan Cedric loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

29.000,00

1.2. Nissan Maxima:

 

 

1.2.1. Loại dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

1.2.2. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel:

 

 

1.3.1. Loại dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

1.3.2. Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

 1.3.3. Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

1.3.4. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

1.4. Nissan Infiniti:

 

 

1.4.1. Loại dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

1.4.2. Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

25.000,00

1.4.3. Loại dung tích từ trên 3.0 đến  4.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

35.000,00

40.000,00

1.5. Nissan Bluebird; Brimera:

 

 

1.5.1. Loại dung tích đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.5.2. Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

1.5.3. Loại khác:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra:

 

 

1.6.1. Loại dung tích đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

1.6.2. Loại dung tích từ trên 1.6 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.500,00

13.500,00

1.6.3. Loại dung tích trên 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.500,00

15.500,00

2. Loại xe việt dã gầm cao:

 

 

2.1. Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 cửa:

 

 

2.1.1. Loại dung tích đến 2.7:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

24.000,00

2.1.2. Loại dung tích trên 2.7 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

2.1.3. Loại dung tích trên 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

32.000,00

2.1.4. Xe Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):

 

 

2.2.1. Loại 4 cửa, dung tích đến 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

23.000,00

2.2.2. Loại 4 cửa, dung tích từ trên 2.8 đến 4.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

2.2.3. Loại 2 cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

3. Xe chở khách

 

 

3.1. Nissan Urvan:

 

 

3.1.1. Loại 12 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

3.1.2. Loại từ trên 12 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

3.2. Nissan Civilian:

 

 

3.2.1. Loại đến 26 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

33.500,00

35.500,00

3.2.2. Loại từ trên 26 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

46.000,00

3.2.3. Loại trên 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

52.000,00

55.000,00

III. Xe ôtô do hãng Honda sản xuất (Loại xe du lịch, mui kín, từ 2 đến 5 chỗ):

 

 

1. Honda Legend, Accura,:

 

 

1.1. Loại dung tích 3.2

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

34.000,00

1.2. Loại dung tích 3.5

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

38.000,00

2. Loại xe Honda Accord:

 

 

2.1. Honda Accord, dung tích từ 1.8 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

2.2. Honda Accord DX, dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

2.3. Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

2.4. Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

2.5. Honda Accord LX, dung tích 2.7:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

23.000,00

2.6. Honda Accord EX, dung tích 2.7:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

24.000,00

3. Honda Civic, Honda Intega, dung tích 1.6:

 

 

3.1. Loại DX:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

3.2. Loại LX:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

3.3. Loại EX:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất:

 

 

1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, từ 2 đến 5 chỗ:

 

 

1.1. Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.2. Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5; 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

10.500,00

2. Loại xe việt dã, gầm cao:

 

 

2.1. Mitsubishi Montero:

 

 

2.1.1. Loại dung tích 3.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

31.000,00

2.1.2. Loại dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

29.000,00

2.2. Mitsubishi Pajero:

 

 

2.2.1. Loại dung tích 3.0, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

24.000,00

25.000,00

2.2.2. Loại dung tích 2.5, 5 cửa:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

23.000,00

2.2.3. Loại Mitsubishi Pajero, 3 cửa tính bằng 80% giá xe 5 cửa có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

3. Loại xe chở khách:

 

 

3.1. Xe Mitsubishi Delica, loại 2 cầu, 7 (hoặc 8) chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

3.2. Xe Mitsubishi 12 chỗ:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

V. Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất (Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa, 5 chỗ ngồi):

 

 

1. Mazda 323:

 

 

1.1. Loại dung tích xi lanh đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.2. Loại dung tích xi lanh trên 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

2. Mazda 626:

 

 

2.1. Loại dung tích xi lanh đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

2.2. Loại dung tích xi lanh trên 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

3. Mazda 929; Mazda sentia:

 

 

3.1. Loại dung tích đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

3.2. Loại dung tích trên 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

24.000,00

VI. Xe do hãng Isuzu sản xuất, đến 7 (hoặc 8) chỗ ngồi:

 

 

1. Loại dung tích xi lanh đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

18.000,00

2. Loại dung tích xi lanh trên 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

19.000,00

VII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất:

 

 

1. Daihatsu Charade đến 5 chỗ ngồi:

 

 

1.1. Loại dung tích đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

1.2. Loại dung tích trên 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

2. Daihatsu 2 cầu, gầm cao:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

3. Daihatsu mi-ni chở khách, từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

6.000,00

6.500,00

VIII. Xe do hãng Suzuki sản xuất:

 

 

1. Suzuki du lịch đến 5 chỗ ngồi:

 

 

 

1.1. Loại dung tích đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.2. Loại dung tích trên 1.6 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

1.3. Loại dung tích trên 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

2. Suzuki mi ni chở khách,  từ 6 đến 7 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 trở xuống:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

6.000,00

6.500,00

IX. Xe do hãng Subaru-Fuji sản xuất:

 

 

1. Subaru Impereza:

 

 

1.1. Loại dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.2.  Loại dung tích trên 2.0 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

2. Subaru Legacy:

 

 

2.1. Loại dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

2.2. Loại dung tích trên 2.0 trở lên:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

A.2. Xe chở hàng:

 

 

* Trọng tải quy định dưới đây được hiểu là trọng tải hàng hoá tối đa theo thiết kế mà xe có thể vận chuyển.

 

 

I. Xe tải mui kín, không có khoang người lái (cabin) riêng biệt:

 

 

1. Trọng tải dưới 1 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

2. Trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

3. Trọng tải từ 1,5 tấn đến dưới 2 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

II. Xe Pickup có khoang lái (cabin) và thùng chở hàng riêng biệt:

 

 

1. Loại cabin đôi (Crew Cab), có từ 4 đến 5 chỗ ngồi,  4 cửa:

 

 

1.1. Dung tích từ 2.0 trở xuống:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

1.2. Dung tích trên 2.0 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

2. Loại cabin đơn rộng (Space Cab) 2 đến 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 90% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

3. Loại cabin đơn thường (Single Cab) 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng 80% giá loại cabin đôi, 4 cửa, có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

III. Xe tải thùng cố định, có hoặc không có mui che thùng kèm theo:

 

 

1. Trọng tải dưới 1 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

5.500,00

6.500,00

2. Trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

3. Trọng tải trên 1,5 tấn đến 2 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.500,00

8.000,00

4. Trọng tải trên 2 tấn đến 3 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

9.500,00

5. Trọng tải trên 3 tấn đến 3,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

6. Trọng tải trên 3,5 tấn đến 4 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

7. Trọng tải trên 4 tấn đến 4,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

14.500,00

8. Trọng tải trên 4,5 tấn đến 5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

9. Trọng tải trên 5 tấn đến 6,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

10. Trọng tải trên 6,5 tấn đến 7,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

22.000,00

11. Trọng tải trên 7,5 tấn đến 8,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

24.000,00

12. Trọng tải trên 8,5 tấn đến 10 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

28.000,00

 

 

 

13. Trọng tải trên 10 tấn đến 11,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

28.500,00

30.000,00

14. Trọng tải trên 11,5 tấn đến 13,5 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

34.000,00

15. Trọng tải trên 13,5 tấn đến 15 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

34.000,00

36.000,00

16. Trọng tải trên 15 tấn đến 20 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

37.000,00

39.000,00

17. Trọng tải trên 20 tấn:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

42.000,00

43.000,00

IV. Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) tính bằng 110% giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

V. Loại xe tải có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính tăng 30% so với giá xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

VI. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe container cố định, nhưng không phải là xe đông lạnh), tính bằng 120% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

VII. Các loại xe chở chất lỏng ( xe téc, xe bồn), tính bằng 130% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

VIII. Xe tải đông lạnh tính bằng 180% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

IX. Loại xe tải chỉ có chassis chưa có thùng chở hàng tính bằng 90% xe tải quy định ở mục III trên đây, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

B. Xe ô tô CHLb Đức:

 

 

B.1. Xe du lịch, xe chở khách:

 

 

I. Xe ô tô do hãng Mercedes- Benz sản xuất: Loại mui kín, 4 cửa:

Đơn vị tính Ps dưới đây là công suất động cơ xe (1Kw = 1,36 Ps).

 

 

1. Mercedes- Benz A 140 Classic, 82 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

20.000,00

2. Mercedes- Benz A 160 Classic, 102 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

21.000,00

3. Mercedes- Benz A 170 CDI Classic, 90 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

22.000,00

4. Mercedes- Benz C180 Classic, 122 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

29.000,00

5. Mercedes- Benz C 200 Classic, 136 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

32.000,00

6. Mercedes- Benz C240 Classic, 170 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

33.000,00

48.000,00

7. Mercedes- Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

35.000,00

8. Mercedes- Benz 280 Classic, 197 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

40.000,00

9. Mercedes- Benz C43, 306 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

65.000,00

72.000,00

10. Mercedes- Benz C200 CDI Classic, 102 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

30.000,00

11. Mercedes- Benz C220 CDI Classic, 125 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

32.000,00

12. Mercedes-Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

31.000,00

34.000,00

13. Mercedes-Benz E 200 Classic, 136 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

33.000,00

36.000,00

14. Mercedes-Benz E 240 Classic, 170 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

40.000,00

15. Mercedes-Benz E 280 Classic, 204 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

44.000,00

16. Mercedes-Benz E 320 Classic, 224 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

46.000,00

51.000,00

17. Mercedes-Benz E 430 Classic, 279 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

57.000,00

63.000,00

18. Mercedes-Benz E 55 Classic, 354 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

85.000,00

93.000,00

19. Mercedes-Benz E200 CDI Classic, 102 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

32.000,00

35.000,00

20. Mercedes-Benz E220 CDI Classic, 125 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

34.000,00

38.000,00

21. Mercedes-Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

36.000,00

40.000,00

22. Mercedes-Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

44.000,00

23. Mercedes-Benz E280 4MATIC Classic, 204 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

50.000,00

24. Mercedes-Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

50.000,00

55.000,00

25. Mercedes-Benz S280, 193 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

52.000,00

67.000,00

26. Mercedes-Benz S320, 231 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

62.000,00

68.000,00

27. Mercedes-Benz S420, 279 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

73.000,00

80.000,00

28. Mercedes-Benz S500, 320 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

81.000,00

89.000,00

29. Mercedes-Benz S600, 394 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

118.000,00

130.000,00

30. Mercedes- Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

55.000,00

60.000,00

31. Mercedes- Benz ML 230, 150 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

35.000,00

39.000,00

32. Mercedes- Benz ML 320, 218 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

43.000,00

47.000,00

33. Mercedes- Benz G 320, 215 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

64.000,00

70.000,00

34. Mercedes- Benz G 300 DT, 177 Ps:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

65.000,00

71.000,00

II. Xe ôtô do hãng BMW sản xuất:

 

 

1. Loại Series 3:

 

 

1.1. Loại xe BMW 316 i, dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

1.2. Loại xe BMW 318 i, dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

24.000,00

1.3. Loại xe BMW 320 i, dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

25.000,00

26.000,00

1.4. Loại xe BMW 323 i, dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

26.000,00

27.000,00

1.5. Loại xe BMW 324 i, dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

29.000,00

1.6. Loại xe BMW 325 i, dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

31.000,00

32.000,00

1.7. Loại xe BMW 328 i, dung tích 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

35.000,00

36.000,00

2. Loại Series 5:

 

 

2.1. Loại xe BMW 518 i, dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

25.000,00

26.000,00

2.2. Loại xe BMW 520 i, dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

27.000,00

28.000,00

2.3. Loại xe BMW 525 i, dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

37.000,00

38.000,00

2.4. Loại xe BMW 530 i, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

41.000,00

42.000,00

2.5. Loại xe BMW 535 i, dung tích 3.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

46.000,00

2.6. Loại xe BMW 540 i, dung tích 4.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

47.000,00

48.000,00

3. Loại Series 7:

 

 

3.1. Loại xe BMW 725 i, dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

41.000,00

42.000,00

3.2. Loại xe BMW 728 i, dung tích 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

42.000,00

43.000,00

3.3. Loại xe BMW 730 i, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

45.000,00

3.4. Loại xe BMW 735 i, dung tích 3.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

45.000,00

46.000,00

3.5. Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

56.000,00

57.000,00

3.6. Loại xe BMW 740 i, dung tích 4.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

57.000,00

58.000,00

3.7. Loại xe BMW 750 i, dung tích 5.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

69.000,00

71.000,00

4. Loại Series 8:

 

 

4.1. Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

59.000,00

61.000,00

4.2. Loại xe BMW 840 G, dung tích 4.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

71.000,00

73.000,00

4.3. Loại xe BMW 850 G, dung tích 5.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

92.000,00

94.000,00

III. Xe ô tô do hãng Audi sản xuất:

 

 

1. Loại Audi A6 (Loại dung tích 2.8):

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

30.000,00

31.000,00

2. Loại Audi A8:

 

 

2.1. Loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

45.000,00

2.2. Loại dung tích 2.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

50.000,00

51.000,00

2.3. Loại dung tích 3.7:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

56.000,00

57.000,00

2.4. Loại dung tích 4.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

59.000,00

60.000,00

3. Loại Audi S6:

 

 

3.1. Loại dung tích 2.3:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

44.000,00

45.000,00

3.2. Loại dung tích 4.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

56.000,00

57.000,00

4. Loại Audi V8:

 

 

4.1. Loại dung tích 3.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

50.000,00

51.000,00

4.2. Loại dung tích 4.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

56.000,00

57.000,00

IV. Xe ô tô do hãng Volkswagen sản xuất:

 

 

1. Xe Volkswagen Polo:

 

 

1.1. Loại dung tích dưới 1.3:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

1.2. Loại dung tích từ 1.3 đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

2. Xe Volkswagen Golf:

 

 

2.1. Loại dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

2.2. Loại dung tích từ 1.6 đến dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

2.3. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

3. Xe Volkswagen Jetta:

 

 

3.1. Loại dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

3.2. Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

3.3. Loại dung tích từ trên 2.0 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

20.000,00

4. Xe Volkswagen Vento:

 

 

4.1. Loại dung tích đến 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

4.2. Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

4.3. Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

5. Xe Volkswagen Passat:

 

 

5.1. Loại dung tích đến 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.500,00

13.500,00

5.2. Loại dung tích trên 1.8 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

5.3. Loại dung tích  trên 2.0 đến 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

V. Xe ô tô do hãng OPEL sản xuất:

 

 

1. Xe Opel Corsa A:

 

 

1.1.  Loại dung tích 1.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

1.2. Loại dung tích 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.500,00

9.500,00

1.3. Loại dung tích 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

1.4. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

2. Xe Opel Corsa B:

 

 

2.1. Loại dung tích 1.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.500,00

9.500,00

2.2. Loại dung tích 1.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

2.3. Loại dung tích 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

10.500,00

2.4. Loại dung tích 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

2.5. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

12.500,00

3. Xe Opel Astra:

 

 

3.1. Loại dung tích 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

3.2. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

3.3. Loại dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

3.4. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

4. Xe Opel Vectra A:

 

 

4.1. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

4.2. Loại dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

4.3. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

5. Xe Opel Vectra B:

 

 

5.1. Loại  dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

5.2. Loại dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

5.3. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.000,00

19.000,00

5.4. Loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

21.000,00

22.000,00

B.2. Xe chở hàng

 

 

Xe chở hàng CHLB Đức tính bằng giá xe chở hàng Nhật Bản cùng loại, có cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

c. Xe ô tô Pháp:

 

 

I. Xe ôtô do hãng PEUGEOT sản xuất:

 

 

1. Xe Peugeot 106:

 

 

1.1. Loại dung tích đến 1.1:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

1.2. Loại dung tích 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

1.3. Loại dung tích 1.5; 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

2. Xe Peugeot 205:

 

 

2.1. Loại dung tích đến 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

2.2. Loại dung tích trên 1.5 đến 1.9:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

3. Xe Peugeot 306; 309:

 

 

3.1. Loại dung tích đến 1.1:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

3.2. Loại dung tích 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

12.000,00

13.000,00

3.3. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

3.4. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

4. Xe Peugeot 405:

 

 

4.1. Loại dung tích đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

4.2. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

17.000,00

18.000,00

5. Xe Peugeot 406:

 

 

5.1. Loại dung tích từ 1.8 đến 2.1:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

18.500,00

19.500,00

5.2. Loại dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

28.000,00

30.000,00

6. Xe Peugeot 505:

 

 

6.1. Loại dung tích đến 2.2:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

6.2. Loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

20.000,00

21.000,00

7. Xe Peugeot 605:

 

 

7.1. Loại dung tích đến 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

22.000,00

23.000,00

7.2. Loại dung tích 2.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

25.000,00

26.000,00

7.3. Loại dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

29.000,00

30.000,00

D. xe ô tô Hoa kỳ:

 

 

I. Xe ôtô do Hãng FORD sản xuất:

 

 

1. Xe Ford Fiesta:

 

 

1.1. Loại dung tích dưới 1.3:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

1.2. Loại dung tích 1.3 đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.500,00

9.500,00

2. Xe Ford Escort:

 

 

2.1. Loại dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

2.2. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

2.3. Loại dung tích 1.8:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000.00

3. Xe Ford Orion:

 

 

3.1. Loại dung tích dưới 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

3.2. Loại dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.000,00

11.000,00

E. Xe ô tô Ý (ITALIA):

 

 

Xe ô tô do hãng FIAT sản xuất:

 

 

1. Xe Fiat, dung tích dưới 1.4:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

2. Xe Fiat, dung tích 1.4 đến 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

3. Xe Fiat, dung tích trên 1.6 đến dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

4. Xe Fiat, dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

F. Xe ô tô Hàn quốc:

 

 

I. Xe du lịch, mui kín, 4 cửa, đến 5 chỗ ngồi:

 

 

1. Xe ô tô Hyundai:

 

 

1.1. Xe Hyundai Sonata, dung tích 2.0:

 

 

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

13.000,00

14.000,00

1.2. Xe Hyundai Sonata, dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.000,00

1.3. Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.000,00

10.000,00

1.4. Xe Hyundai Accent; Lantra, dung tích 1.6:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.000,00

12.000,00

1.5. Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

2. Xe ôtô hiệu Daewoo:

 

 

2.1. Loại dung tích dưới 1.5:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

5.000,00

5.500,00

2.2. Loại dung tích từ 1.5 đến dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

7.500,00

2.3. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.000,00

2.4. Loại Daewoo Super saloon Brougham:

 

 

2.4.1. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.000,00

2.4.2. Loại dung tích 3.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.000,00

3. Xe KIA

 

 

3.1. Loại dung tích dưới 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

5.500,00

6.000,00

3.2. Loại dung tích 2.0:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

10.500,00

II. Xe chở khách:

 

 

1. Loại 6 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

5.500,00

6.000,00

2. Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

7.000,00

8.000,00

3. Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

8.000,00

9.000,00

4. Loại  từ 13 đến 15 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

9.500,00

11.000,00

5. Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

11.500,00

13.000,00

6. Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

14.000,00

15.500,00

7. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

16.000,00

17.500,00

8. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

19.000,00

20.500,00

9. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

25.500,00

27.000,00

III. Xe chở hàng Hàn Quốc tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật Bản cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

G. Xe ô tô các nước SNG (Liên xô cũ):

 

 

1. Loại xe Lada 4 chỗ ngồi

chiếc

4.500,00

2. Loại xe Von- ga 4 đến 5 chỗ

chiếc

5.500,00

3. Loại xe Ni- va 4 đến 5 chỗ

chiếc

3.500,00

4. Loại xe U- oát 2 cầu

chiếc

6.500,00

5. Loại xe Lát- vi- a, từ 12 đến 15 chỗ

chiếc

7.500,00

6. Loại xe Gaz 66

chiếc

5.500,00

7. Loại xe Zin 130

chiếc

5.500,00

H. Xe ô tô Trung Quốc:

 

 

1. Xe ô tô  chở hàng trọng tải dưới 1 tấn

chiếc

2.000,00

2. Xe ô tô chở hàng loại trọng tải từ 1 tấn đến dưới 2 tấn

chiếc

3.000,00

3. Xe ô tô tải chở hàng trọng tải từ 2 tấn đến dưới 3 tấn

chiếc

5.000,00

J. Các loại xe du lịch, xe chở khách, xe chở hàng khác chưa được chi tiết ở trên:

 

 

I. Do các nước G7 sản xuất:

 

 

1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp:

 

 

1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.5. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.6. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật Bản, có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

2. Xe chở khách:

 

 

2.1. Loại từ 6 đến 9 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

10.500,00

11.500,00

2.2. Loại từ 10 đến 14 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

15.000,00

16.000,00

2.3. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

23.000,00

25.000,00

2.4. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

32.500,00

35.500,00

2.5. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

40.000,00

42.000,00

2.6. Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

49.500,00

53.500,00

2.7. Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi:

 

 

- Sản xuất từ 1998 đến 2000

- Sản xuất từ 2001 trở về sau

chiếc

chiếc

61.000,00

66.000,00

3. Xe chở hàng: Tính bằng giá xe chở hàng  Nhật Bản có cùng trọng tải.

 

 

II. Do các nước khác sản xuất:

 

 

1. Xe du lịch mui kín, gầm thấp:

 

 

1.1. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích đến 1.3 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corolla 1.3 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.2. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 đến 1.6 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corolla 1.6 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.3. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 đến 2.0 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Corona 2.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.4. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ trên 2.0 đến 2.5 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Camry 2.2 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.5. Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 đến 3.0 áp dụng bằng 65% giá xe Toyota Camry 3.0 Nhật Bản, cùng năm sản xuất.

 

 

1.6. Xe việt dã gầm cao tính bằng giá xe Isuzu Trooper Nhật bản, có cùng dung tích và năm sản xuất.

 

 

2. Xe chở khách tính bằng giá xe chở khách  Hàn Quốc qui định tại mục II phần F

 

 

3. Xe chở hàng tính bằng 70% giá xe chở hàng Nhật Bản, cùng loại, cùng trọng tải và năm sản xuất.

 

 

L. Trường hợp xe ô tô du lịch đến 5 chỗ ngồi, xe việt dã gầm cao, đến 7 hoặc 8 chỗ ngồi: nếu chưa được quy định cụ thể về dung tích thì được  tính theo giá xe cùng loại có dung tích gần nhất đã được quy định.

 

 

M. Xe ô tô các loại: sản xuất từ năm 1997 trở về trước thì được tính giảm 5%.năm so với giá xe sản xuất năm 1998, nhưng không thấp dưới 70%.

 

 

N. Bộ linh kiện đồng bộ xe ô tô: Tính bằng 80% giá xe nguyên chiếc cùng loại, cùng nhãn hiệu, xuất xứ và năm sản xuất.

 

 

* Phụ tùng ô tô

 

 

A. Động cơ xe ô tô (máy xe ôtô):

 

 

1. Loại có hộp số :

 

 

- Công suất đến 50HP

chiếc

350,00

- Công suất trên 50HP đến 80HP

chiếc

500,00

- Công suất trên 80HP đến 115HP

chiếc

700,00

- Công suất trên 115HP đến 150HP

chiếc

1.100,00

- Công suất trên 150HP đến 200HP

chiếc

1.400,00

- Công suất trên 200HP đến 250HP

chiếc

2.000,00

- Công suất trên 250HP đến 300HP

chiếc

2.200,00

- Công suất trên 300HP đến 350HP

chiếc

2.400,00

- Công suất trên 350HP

chiếc

2.600,00

 2. Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên.

 

 

B. Bộ lốp, săm, yếm xe ô tô: thực hiện theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu.

 

 

C. La-Giăng (Vành) xe ô tô:

 

 

+ Loại đường kính 13 inch

chiếc

30,00

+ Loại đường kính 14 inch

chiếc

35,00

+ Loại đường kính 15 inch

chiếc

40,00

+ Loại đường kính 16 inch

chiếc

45,00

+ Loại đường kính 17 inch

chiếc

55,00

+ Loại đường kính 18 inch

chiếc

70,00

+ Loại đường kính trên 18 inch

chiếc

90,00

D. ắc quy dùng cho xe ôtô:

 

 

1. Loại dưới 50AH

bình

15,00

2. Loại từ 50AH đến dưới 70AH

bình

20,00

3. Loại từ 70AH đến dưới 100AH

bình

28,00

4. Loại từ 100AH đến dưới 120AH

bình

40,00

5. Loại từ 120AH đến dưới 150AH

bình

48,00

6. Loại từ 150AH đến dưới 200AH

bình

63,00

7. Loại từ 200AH trở lên

bình

80,00

E. Một số loại phụ tùng khác của ô tô:

 

 

1. Phụ tùng xe ô tô du lịch (đến 15 chỗ ngồi):

 

 

- Bộ pitton, bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn)

bộ

42,00

- Bơm heo dầu

chiếc

50,00

- Heo thắng (heo phanh)

chiếc

21,00

- Trợ lực ly hợp

chiếc

42,00

- Đĩa ly hợp

chiếc

7,00

- Bu-ji

chiếc

0,60

- Bộ má vít đánh lửa (manheto)

chiếc

1,00

- Bộ phân phối điện (mobil)

chiếc

8,40

- Đèn pha

chiếc

21,00

- Đèn hậu

chiếc

8,40

- Đèn góc

chiếc

9,00

- Đèn gắn cản, đèn hông

chiếc

3,50

- Đèn sương mù

chiếc

7,00

- Còi các loại:

 

 

+ Loại 6V

chiếc

1,00

+ Loại 12V

chiếc

1,50

+ Loại có tín hiệu để rẽ xe

chiếc

2,40

- Chắn nắng

chiếc

2,80

- Tay lái (vôlăng)

chiếc

8,40

- Hệ thống môtơ gạt nước

bộ

17,50

- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau)

bộ

10,00

- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài)

bộ

8,40

- Ổ quay kính cửa (trái, phải)

bộ

14,00

- Giảm sóc chính

chiếc

10,00

- Giảm sóc phụ

chiếc

4,00

- Bơm xăng

chiếc

14,00

- Ty phuộc nhún

chiếc

6,00

-  Bộ côn (bộ ămbraya)

bộ

2,80

- Đầu láp

chiếc

2,50

- Má phanh

chiếc

3,00

- Guốc phanh

bộ

10,00

- Lọc nhớt

chiếc

0,35

- Bơm nhớt

chiếc

0,80

- ống mềm cấp dầu cho bơm lực

chiếc

0,02

- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải

chiếc

0,02

- Bao ghế

chiếc

3,80

- Chụp ốp trên bảng điều khiển

chiếc

0,07

- Chắn bùn trước, sau

chiếc

3,00

- Cảm biến tốc độ xe

chiếc

7,00

- Công tắc đèn sương mù

chiếc

2,10

- Môtơ kính

chiếc

14,00

- ống giảm thanh

chiếc

19,00

- Tấm ép đĩa ly hợp

chiếc

17,50

- Nắp trang trí đầu trục bánh xe

chiếc

5,00

- ống nhún trước kiểu khí

chiếc

11,00

- ống nhún sau kiểu khí

chiếc

12,00

- Tay đòn trên hệ treo (trái, phải)

bộ

15,00

- Tay treo thanh ổn định

chiếc

1,75

- Hông trước trái, phải

chiếc

46,00

- Lọc gió

chiếc

3,60

- Bộ ron lọc dầu

bộ

2,40

- Ổ khoá cửa hậu

chiếc

5,60

- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải

bộ

3,50

- Đệm cửa trước

chiếc

2,10

- Ron đệm cửa sau

chiếc

2,10

- Lưỡi gạt nước

chiếc

2,00

- Tay gạt nước

chiếc

2,10

- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió

chiếc

2,10

- Séc măng hơi trên

chiếc

0,60

- Séc măng hơi dưới

chiếc

0,15

- Vòng quét séc măng dầu

chiếc

0,14

- Cụm tay biên

chiếc

16,00

- Bạc trên, dưới trục khuỷu

chiếc

2,30

- Két nước

chiếc

30,00

- ống bạc lót

chiếc

0,35

- Cụm tổng bơm bộ ly hợp

cụm

7,00

- Cụm phân bơm bộ ly hợp

cụm

7,00

- Bộ khởi động (bộ đề)

bộ

25,00

- Tổng bơm phanh

chiếc

11,00

- Cụm công tắc tổng

cụm

14,00

- Máy phát điện chỉnh lực

chiếc

15,00

- Bơm nước

chiếc

8,00

- Bơm tay dầu diezel

chiếc

7,00

- Cụm bơm cao áp

cụm

70,00

- Cụm công tắc điện tử bộ khởi động

cụm

5,00

- Bộ phun dầu diezel

chiếc

6,00

- Sơmi

chiếc

4,20

- Thanh tựa đẩy cò

chiếc

0,50

- Mặt quy lát

chiếc

52,00

- Bệ đỡ trước cổ cò

chiếc

0,40

- Đai ốc điều chỉnh

chiếc

0,47

- Núm chặn trục con cò

chiếc

0,05

- Lò so hệ trục con cò

chiếc

0,05

- Trục hệ con cò

chiếc

2,80

- Cò mổ supap nạp

chiếc

0,70

- Piston

chiếc

4,40

- Bạc biên

chiếc

0,70

- ắc pitton

chiếc

0,80

- Bạc lót đầu nhỏ tay biên

chiếc

0,50

- Séc măng dầu

chiếc

2,20

- Trục khuỷu

chiếc

38,00

2. Phụ tùng xe ôtô tải:

 

 

2.1. Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống:

 

 

- Bộ ly hợp

bộ

25,00

- Nắp chụp cầu chì

bộ

0,45

- Tay nắm của cần số

chiếc

0,12

- Chắn bùn trước, sau

chiếc

3,00

- Kẹp phụ trước, sau

chiếc

3,50

- Bộ che nắng

bộ

8,40

- Núm báo đèn phanh

chiếc

0,15

- Nắp két nước

chiếc

0,40

- Cáp tay phanh S.A

bộ

5,50

- Tấm đỡ sắt-xi (chassis) số 1

chiếc

4,20

- Tấm đỡ sắt-xi (chassis) số 3

chiếc

0,70

- Tấm trung tâm

chiếc

1,30

- Tấm gia cố sắt-xi (chassis) số 25

chiếc

0,80

- Nắp che động cơ

chiếc

2,10

- Tay quay kính (2 cái.cặp)

cặp

5,00

- Dây ga

sợi

8,00

- Dây công- tơ- mét

sợi

5,00

- Dinamo phát điện

chiếc

11,00

- Heo côn

chiếc

6,00

- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp

chiếc

31,00

- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp

chiếc

2,00

- Cụm khớp chữ thập

cụm

4,00

- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng

chiếc

34,00

- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng

chiếc

3,00

- ống lót trục láp

chiếc

20,00

- Bạc lót nhíp trước

chiếc

0,20

- Bạc lót nhíp sau

chiếc

0,50

- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót

cụm

37,00

- Ro- tuyn

chiếc

12,00

- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải

cụm

6,50

- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp

chiếc

6,00

- Vành tăng - bua bánh trước

chiếc

10,00

- Phớt chắn dầu bánh trước

chiếc

1,40

- Vành tăng-bua bánh sau

chiếc

19,00

- Phớt chắn dầu moay ơ sau

chiếc

0,90

- Tăng-bua phanh trước

chiếc

34,00

- Tăng-bua phanh sau

chiếc

43,00

- Chụp đèn sau

chiếc

0,90

- Chụp đèn xi- nhan

chiếc

0,60

- Cụm tay cửa ca bin

cụm

2,00

- Khoá cửa

chiếc

1,80

- Cụm tổng bơm bộ ly hợp

cụm

18,00

- Cụm phân bơm bộ ly hợp

cụm

9,00

- Phớt chắn dầu trục láp

chiếc

0,30

- ắc fi ze

chiếc

3,00

- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước

chiếc

1,50

- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước

chiếc

1,80

2.2. Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn:

 

 

- Heo phanh (heo thắng)

chiếc

7,00

- Xi lanh

chiếc

11,00

- Tay ngoài cửa

chiếc

0,80

- Cuống ống xả

chiếc

12,00

- Cầu trước

chiếc

30,00

- Dầm cầu trước

chiếc

13,00

- Thanh lái ngang

chiếc

7,00

- Mâm phanh + guốc phanh

chiếc

6,00

- Gối nhíp trước

chiếc

6,00

- Bản trợ lực lái

chiếc

120,00

- Bánh đà có nhông

chiếc

110,00

- Đùm cầu giữa

chiếc

280,00

- Đùm cầu sau

chiếc

195,00

- Bầu phanh sau

chiếc

42,00

- Trục cát đăng dài

chiếc

39,00

- Kích (con đội):

 

 

+ Loại từ dưới 4 tấn trở xuống

chiếc

3,00

+ Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn

chiếc

4,00

+ Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn

chiếc

5,50

+ Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn

chiếc

7,20

+ Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn

chiếc

8,50

+ Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn

chiếc

10,00

+ Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn

chiếc

12,00

+ Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn

chiếc

13,00

+ Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn

chiếc

15,00

+ Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn

chiếc

30,00

+ Loại từ 50 tấn trở lên

chiếc

40,00

- Bót tay lái

chiếc

110,00

- Trục ban

chiếc

280,00

- Trục cơ

chiếc

450,00

- Nhíp trước

bộ

84,00

- Nhíp sau

bộ

95,00

- ống lót chốt chuyển động

chiếc

1,00

- Chốt chuyển động

chiếc

8,00

- Bạc balance

chiếc

2,50

- Nhông 13 răng

chiếc

44,00

- Lá côn không cốt (forado)

chiếc

1,80

- Bạc 102P

chiếc

5,00

- Thanh phản ứng

chiếc

20,00

- Xả hơi tự động

chiếc

6,50

- Trục chữ thập

bộ

7,00

- Vỏ cầu xe

chiếc

2,00

- Ụ cao su đỡ nhíp

chiếc

0,60

- Lõi lọc dầu

chiếc

2,00

- Cò lẫy bót lái

chiếc

1,20

- Đầu trục khuỷu

chiếc

1,00

- Lõi lọc khí

chiếc

2,00

- Đồng hồ đo dầu

chiếc

5,00

- Trợ lực côn

chiếc

30,00

- Bộ vai sai

bộ

10,00

- ống dẫn hơi có van hai đầu

chiếc

8,00

- Trục cam động cơ

chiếc

26,00

- Thùng xe

chiếc

1.200,00

- Bơm hơi

chiếc

50,00

- Bơm xăng

chiếc

3,50

- Bơm dầu

chiếc

1,50

- Bơm cao áp

chiếc

80,00

- Bơm trợ lực

chiếc

10,00

- Bộ hơi đồng bộ

bộ

70,00

- Đĩa côn

bộ

4,00

- Bàn ép đồng bộ

bộ

6,50

- Bầu lọc gió

chiếc

2,00

- Bầu lọc dầu

chiếc

2,00

- Bitê hộp số

chiếc

30,00

- Bầu phanh trước

chiếc

2,00

- Két làm mát dầu

chiếc

2,50

- Môbin hai cọc

chiếc

1,00

- Môbin 3 cọc

chiếc

6,50

- Bộ gạt mưa (không có môtơ)

bộ

3,50

- Má phanh trước

chiếc

1,50

- Má phanh sau

chiếc

2,00

- Gioăng mặt máy

chiếc

1,50

- Ruột lọc dầu

sợi

1,20

- Rơle đề

chiếc

4,00

- Bộ phụ tùng bơm cao áp

chiếc

12,00

- Bạc biên cốt 1

bộ

0,50

- Bạc cơ cốt 1

bộ

0,50

- Hộp tay lái

chiếc

20,00

- Nhíp máy

chiếc

12,00

- Cầu sau đồng bộ

chiếc

200,00

- Ruột lọc dầu tinh

chiếc

1,00

- Mặt máy

chiếc

30,00

- Công tắc kéo tay

chiếc

1,00

NHÓM 2: XE MÁY VÀ PHỤ TÙNG XE MÁY

 

 

A. Xe máy: Xe máy nguyên chiếc thực hiện theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu, và sửa đổi, bổ sung một số loại sau đây:

 

 

I. Sửa đổi và thay thế một số loại xe sau: 

 

 

1. Xe máy hiệu Honda khác:

 

 

- Loại 50 cc

chiếc

700,00

- Loại 70 cc, 90 cc

chiếc

850,00

- Loại 100 cc, 110 cc

chiếc

1.050,00

- Loại 125 cc

chiếc

2.050,00

- Loại trên 125 cc

chiếc

2.700,00

2. Xe máy hiệu Yamaha khác:

 

 

- Loại 50 cc

chiếc

600,00

- Loại 70 cc, 90 cc

chiếc

700,00

- Loại 100 cc, 110 cc

Chiếc

850,00

- Loại 125 cc

Chiếc

1.650,00

- Loại trên 125 cc

Chiếc

2.250,00

3. Xe máy hiệu Suzuki khác:

 

 

- Loại 50 cc

Chiếc

600,00

- Loại 70 cc, 90 cc

Chiếc

700,00

- Loại 100 cc, 110 cc

Chiếc

850,00

- Loại 125 cc

Chiếc

1.650,00

- Loại trên 125 cc

Chiếc

2.250,00

4. Xe máy hiệu Piaggio khác:

 

 

- Loại 50 cc

Chiếc

700,00

- Loại 70 cc, 90 cc

Chiếc

850,00

- Loại 100 cc, 110 cc

Chiếc

1.050,00

- Loại 125 cc

Chiếc

2.050,00

- Loại trên 125 cc

Chiếc

2.700,00

5. Các nhãn hiệu xe máy khác chưa được quy định cụ thể ở trên: 

 

 

5.1. Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 50 cc

Chiếc

400,00

- Loại 70 cc, 90 cc

Chiếc

450,00

- Loại 100 cc, 110 cc

Chiếc

550,00

- Loại 125 cc

Chiếc

900,00

- Loại trên 125 cc

Chiếc

1.100,00

5.2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 130% loại do Trung Quốc sản xuất có cùng dung tích.

 

 

II. Bổ sung một số loại xe máy sau: 

 

 

1. Xe nhãn hiệu Honda:

 

 

1.1. Loại @ 125 cc

chiếc

2.500,00

1.2. Loại @ 150 cc

chiếc

2.800,00

1.3. Loại Dylan 150 cc

chiếc

2.800,00

1.4. Loại SH 150cc

chiếc

2.800,00

2. Xe máy hiệu Suzuki Epicuro 150cc

chiếc

2.800,00

3. Xe máy Piaggio X9

chiếc

2.800,00

4. Xe máy Pantheon 150cc

chiếc

2.800,00

5. Xe máy Minsk

chiếc

450,00

B. Bộ linh kiện xe máy: Giá tính thuế nhập khẩu bộ linh kiện xe máy đồng bộ được tính giảm 70USD.bộ so với giá xe nguyên chiếc cùng loại quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 164.2000.QĐ-BTC ngày 10.10.2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này.

 

 

c. Phụ tùng xe máy:

 

 

1. Động cơ xe máy và phụ tùng động cơ:

 

 

1.1. Động cơ nguyên chiếc:

 

 

a. Động cơ xe máy hiệu Honda, Piaggio:

 

 

- Loại 50 cc

chiếc

210,00

- Loại 70 cc, 90 cc

chiếc

255,00

- Loại 100 cc, 110 cc

chiếc

315,00

- Loại 125 cc

chiếc

615,00

- Loại trên 125 cc

chiếc

810,00

b. Động cơ xe máy hiệu Yamaha, Suzuki:

 

 

- Loại 50 cc

chiếc

180,00

- Loại 70 cc, 90 cc

chiếc

210,00

- Loại 100 cc, 110 cc

chiếc

255,00

- Loại 125 cc

chiếc

495,00

- Loại trên 125 cc

chiếc

675,00

c. Động cơ xe máy nhãn hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên: 

 

 

*. Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 50 cc

chiếc

120,00

- Loại 70 cc, 90 cc

chiếc

165,00

- Loại 100 cc, 110 cc

chiếc

225,00

- Loại 125 cc

chiếc

315,00

- Loại trên 125 cc

chiếc

385,00

*. Do các nước khác sản xuất tính bằng 130% loại do Trung Quốc sản xuất, cùng dung tích.

 

 

1.2. Phụ tùng động cơ xe máy: Phụ tùng của động cơ xe máy nếu chưa được quy định tại điểm 4 dưới đây thì xác định giá tính thuế như sau:

 

 

- Lấy giá của động cơ nguyên chiếc cùng loại đã được xác định như nêu trên nhân với tỷ lệ (%) tương ứng của phụ tùng quy định tại cột 5 phụ lục 6 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 52/2002/TTLT-BTC-BCN ngày 04/06/2002 của liên Bộ Tài chính-Bộ Công nghiệp v.v sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ ngày 20/11/2001 của liên Bộ Tài chính-Bộ Công nghiệp-Tổng cục Hải quan hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đãi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn máy và động cơ xe hai bánh gắn máy.

 

 

2. Săm, lốp xe máy: thực hiện theo Quyết định số 164/2000/QĐ-BTC ngày 10/10/2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và Bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu.

 

 

3. Khung xe máy:

 

 

3.1. Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

3.1.1. Khung xe máy nữ (trừ kiểu dáng Scooter)

chiếc

30,00

3.1.2. Khung xe máy nam

chiếc

50,00

3.1.3. Khung xe máy kiểu dáng thể thao

chiếc

80,00

3.1.4. Khung xe máy kiểu dáng Scooter

chiếc

95,00

3.2. Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất.

 

 

4. Một số phụ tùng khác của xe máy:

 

 

4.1. Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Bình xăng lớn

chiếc

7,00

- Càng sau

chiếc

10,00

- Tay lái không có đồng hồ km

chiếc

7,00

- Cần số

chiếc

1,00

- Gác chân trước (dàn để chân)

chiếc

2,20

- Yên xe:

 

 

+ Loại ngắn (1 người)

chiếc

2,40

+ Loại dài (2 người)

chiếc

4,00

- ốp cổ

chiếc

2,80

- Lọc gió (bao tử)

chiếc

5,00

- Xích (sên) tải

sợi

1,40

- Nồi thắng trước, sau

bộ

5,60

- Choá đèn xi - nhan

chiếc

2,80

- Chụp đèn xi - nhan

chiếc

0,35

- Đèn pha:

 

 

+ Dùng cho xe dưới 100cc:

 

 

* Loại tròn

chiếc

5,60

* Loại vuông

chiếc

7,70

+ Dùng cho xe từ 100cc trở lên

chiếc

12,00

- Bóng đèn:

 

 

+ Bóng đèn trước

chiếc

0,18

+ Bóng đèn sau

chiếc

0,14

+ Bóng đèn xi-nhan

chiếc

0,10

+ Bóng đèn đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù

chiếc

0,15

- Công tắc đèn xi-nhan

chiếc

0,35

- Cần đạp máy (cần khởi động)

chiếc

0,50

- Ba ga trước

chiếc

1,80

- Ba ga sau

chiếc

1,75

- Bô xe (ống giảm thanh):

 

 

+ Loại xe dưới 125cc

chiếc

7,00

+ Loại xe 125 cc trở lên

chiếc

9,50

- Moay-ơ (không kể má phanh)

2chiếc.bộ

17,50

- Giảm sóc trước

cặp

5,00

- Giảm sóc sau:

 

 

+ Loại dùng cho xe từ 125cc trở lên

bộ

10,00

+ Loại dùng cho xe 100cc, 110 cc

bộ

7,00

+ Loại khác

bộ

3,50

- Bộ nan hoa

bộ

3,10

- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ

chiếc

1,00

- Cốp xe

cặp

7,00

- Vành xe

cặp

5,60

- Chân chống phụ (chân chống nghiêng)

chiếc

1,00

- Chân chống giữa (chân chống đứng)

chiếc

1,40

- Mặt nạ xe các loại

chiếc

3,50

- Yếm (bửng) xe

 

 

+ Loại xe từ 125 cc trở lên

chiếc

20,00

+ Loại xe 100cc, 110 cc

chiếc

14,00

+ Loại xe khác

chiếc

10,00

- Gương chiếu hậu

cặp

1,70

- Cục xạc

chiếc

1,40

- Công tắc khởi động

chiếc

2,10

- Van chỉnh ga

chiếc

1,40

- Khoá xăng

chiếc

1,40

- Khoá cổ

chiếc

0,56

- Dây ga

 sợi

0,50

- Dây phanh

sợi

0,50

- Lọc xăng

chiếc

0,70

- Công tắc đèn xe

chiếc

1,40

- Còi xe

chiếc

1,00

- Cùi đĩa

chiếc

0,07

- Bộ dây điện xe

bộ

3,50

- Mobil sườn

chiếc

2,00

- Mobil lửa

chiếc

1,00

- Nhông trước

chiếc

0,50

- Nhông sau

chiếc

1,00

- Công tắc đèn

chiếc

1,40

- ổn áp

chiếc

7,00

- Cao su nhún

2 cái.bộ

2,80

- Bộ e cao su

chiếc

0,28

- Chụp đèn lái

chiếc

2,80

- Bộ đèn lái

bộ

5,00

- ắc piston rế đạn

chiếc

1,20

- ắc stop bằng nhựa

chiếc

0,35

- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái

2 cái.bộ

1,40

- Dây số

sợi

0,14

- Cate máy:

 

 

+ Dùng cho loại xe có đề

2 cái.bộ

8,00

+ Dùng cho loại xe không đề

chiếc

4,00

- Bộ trục cơ

bộ

16,00

- Bộ dây le

bộ

0,70

- Bu-ji

chiếc

0,30

- Cụm đèn hậu

bộ

7,00

- ốp đèn hậu

chiếc

0,70

- Cụm cần phanh sau

cụm

4,00

- Càng trước (trái hoặc phải)

chiếc

7,70

- Vỏ đèn pha bằng nhựa

chiếc

1,40

- Bạc đệm đèn pha

chiếc

0,07

- Má phanh (4 miếng.bộ)

chiếc

0,25

- Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy:

 

 

+ Cầu phanh

chiếc

0,20

+ Nút điều chỉnh phanh

chiếc

0,14

+ Bánh răng đo tốc độ

chiếc

0,35

- Tụ điện

chiếc

0,20

- Bu lông bắt bộ giảm sóc

chiếc

0,28

- Cùm tay bên phải

chiếc

6,00

- Chén cổ trên

chiếc

1,50

- Bánh lòng bằng cao su

chiếc

0,56

- Chén cổ dưới

chiếc

1,20

- Giỏ xe

chiếc

1,40

- Cao su cần khởi động

chiếc

0,35

- Chắn bùn sau

chiếc

0,20

- Tay phanh

chiếc

0,80

- Xốp bầu lọc gió

chiếc

0,14

- Gioăng cao su nắp bầu lọc

chiếc

0,14

- Gioăng cao su thân bầu lọc

chiếc

0,05

- Phớt bịt dầu

chiếc

0,07

- Kẹp ống C12

chiếc

0,40

- Đệm cao su khoá yên

bộ

0,05

- Vòng đai đệm khoá yên

bộ

0,03

- Bạc cụm phanh trước

chiếc

0,12

- Bạc cụm phanh sau

chiếc

0,14

- Kẹp dây điện

bộ

0,25

- Kẹp khoá bình xăng

chiếc

0,03

- Dẫn cáp A, B, C

chiếc

0,03

- Vành pha đèn

chiếc

0,50

- ống thai bầu lọc gió

chiếc

0,02

- Thanh khoá tay lái

chiếc

0,14

- Đệm tay lái

chiếc

0,10

- Trụ tay lái

chiếc

0,56

- Cao su bệ yên

chiếc

0,14

- Thanh giữ yên

chiếc

0,10

4.2. Các loại phụ tùng xe máy nêu trên do các nước khác sản xuất được tính bằng 150% phụ tùng xe máy cùng loại do Trung Quốc sản xuất.

 

 

 

 

 

THE MINISTER OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 164/2002/QD-BTC

Hanoi, December 27, 2002

 

DECISION

AMENDING AND SUPPLEMENTING THE LIST AND MINIMUM PRICES OF A NUMBER OF COMMODITY GROUPS SUBJECT TO THE STATE MANAGEMENT OVER THEIR IMPORT TAX CALCULATION PRICES

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2002/ND-CP of November 5, 2002 stipulating the functions, tasks, powers and organizational structure of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the competence and the principles of determining prices for export tax and import tax calculation, prescribed in Article 7 of the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the implementation of the Law on Export Tax and Import Tax;
After consulting the Trade Ministry;
At the proposal of the General Director of Tax,

DECIDES:

Article 1.- To add commodity groups of automobiles, automobile part assemblies and spare parts; motorbikes and motorbike part assemblies and spare parts to the list of commodity groups subject to the State management over their import tax calculation prices.

Article 2.- Tax calculation prices of automobiles, automobile part assemblies and spare parts; motorbikes and motorbike part assemblies and spare parts are specified in the minimum price index promulgated together with this Decision.

Article 3.- For commodity items subject to the State management over their minimum import tax calculation prices, which have not yet been specified in the minimum import tax calculation price index promulgated together with this Decision, the local Customs Departments shall base themselves on the provisions in Article 7 of the Government’s Decree No. 54/CP of August 28, 1993 detailing the Law on Export Tax and Import Tax and refer to the prices of commodity items of the same type or similar commodity items already specified in this price index to additionally set import tax calculation prices. Within 30 days after setting import tax calculation prices of commodity items mentioned in Article 3 of this Decision, the local Customs Departments shall have to report such to the Ministry of Finance (the General Department of Customs) for consideration of supplements to the minimum import tax calculation price index.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Truong Chi Trung

 

THE MINIMUM PRICE INDEX OF COMMODITY ITEMS ON THE LIST OF COMMODITY GROUPS SUBJECT TO THE STATE MANAGEMENT OVER THEIR IMPORT TAX CALCULATION PRICES

(Promulgated together with the Minister of Finance’s Decision No. 164/2002/QD-BTC
of December 27, 2002)

Commodity names

Calculation units

Minimum prices (USD)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

* Automobiles and automobile part assemblies

 

 

A. Japanese automobiles

 

 

A.1. Tourist cars, passenger cars

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

I. Toyota automobiles:

 

 

1. Tourist cars, closed roof, between 2 and 5 seats:

 

 

1.1. Toyota Crown:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.1.1. Toyota Crown Royal saloon:

 

 

+ With a cylinder capacity of up to 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

29,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

31,000.00

+ With a cylinder capacity of over 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

31,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



33,000.00

1.1.2. Toyota Crown Super saloon,

 

 

+ With a cylinder capacity of up to 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

28,000.00

+ With a cylinder capacity of over 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

28,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

30,000.00

1.1.3. Toyota Crown Standard:

 

 

+ With a capacity of 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

21,000.00

+ With a capacity of 2.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

20,000.00

+ With a capacity of 2.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

17,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

19,000.00

+ Other:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



24,000.00

1.2. Toyota Lexus:

 

 

1.2.1. Toyota Lexus LS 470, with a capacity of 4.7:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

65,000.00

1.2.2. Toyota Lexus LS 430, with a capacity of 4.3:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

58,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

60,000.00

1.2.3. Toyota Lexus LS 400, with a capacity of 4.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

52,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



55,000.00

1.2.4. Toyota Lexus GS 400, with a capacity of 4.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

52,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.2.5. Toyota Lexus GS 300, with a capacity of 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

44,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

47,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

38,000.00

1.2.7. Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

55,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

60,000.00

1.3. Toyota Avalon:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.3.1. With a capacity of up to 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

34,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

38,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

42,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

45,000.00

1.4. Toyota Camry:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1.4.1. With a capacity of between 2.5 and 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.4.2. With a capacity of between 2.2 and under 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

18,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

15,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

17,000.00

1.4.4. Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

24,000.00

1.5. Toyota Cressida:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.5.1. With a capacity of 2.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

18,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

17,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

19,000.00

1.5.3. With a capacity of 2.5:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

18,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

20,000.00

1.5.4. Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

21,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

23,000.00

1.6. Toyota Corolla; Toyota Corona; Toyota Carina; Toyota Sprinter:   

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.6.1. With a capacity of under 1.6

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

11,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

13,000.00

1.7. Toyota Celica:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1.7.1. With a capacity of up to 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.7.2. With a capacity of over 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

21,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1.8.1. Toyota Supra (A8), with a capacity of 3.0 - 243 kW/330 ps:       

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

45,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



50,000.00

1.8.2. Toyota Supra (A7), with a capacity of 3.0 – 173  kW/235ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.8.3. Other:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

40,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

45,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1.9.1. Toyota Starlet XL, with a capacity of up to 1.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10,000.00

1.9.2. Toyota Starlet Xli, with a capacity of up to 1.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.9.3. Those with a capacity of over 1.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt):

 

 

2.1.1. Toyota 4 Runner, with 5 seats, 4 doors and a capacity of 3.0:   

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

22,000.00

2.1.2. Toyota 4 Runner, with 5 seats, 4 doors and a capacity of 2.4:   

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

19,000.00

2.1.3. Toyota 4 Runner, with 5 seats, 2 doors and a capacity of 2.4:   

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

14,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

15,000.00

2.1.4. Other:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



25,000.00

2.2. Toyota Landcruiser:

 

 

2.2.1. Toyota Landcruiser Serzi 100, 5 doors:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

48,000.00

2.2.2. Toyota Landcruiser Serzi 90, 5 doors:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

30,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

33,000.00

2.2.3. Toyota Landcruiser Serzi 80, 5 doors:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



26,000.00

2.2.4. Toyota Landcruiser Serzi 70:

 

 

+ Toyota Landcruiser PRADO, 5 doors:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

21,000.00

+ Toyota Landcruiser II, 5 doors, with a capacity of 2.8 diesel:

 

 

 Manufactured between 1998 and 2000                                              

unit

17,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

18,000.00

+ Toyota Landcruiser II, 5 doors, with a capacity of 2.4 diesel:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



17,000.00

2.2.5. Prices of those with 3 doors shall be calculated equal to
80% of prices of those with 5 doors with the same capacity and the same year  of manufacture

 

 

 

 

2.3. Toyota Rav4:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

23,000.00

2.3.2. Other:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

28,000.00

2.4. Toyota Previa:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.4.1. Toyota Previa, with a capacity of 2.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

24,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 Manufactured between 1998 and 2000                                              

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward                                      

unit

28,000.00

2.5. Toyota Hiace:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2.5.1. Toyota Hiace Commute, with a capacity of between 2.0 and 2.4, between 12 and 15 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000                                             

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.5.2. Other:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

21,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

2.6.1. With up to 26 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



37,000.00

2.6.2. With between 26 and 30 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

41,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.6.3. With over 30 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

45,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

47,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1. Tourist cars, closed roof, 4 doors:

 

 

1.1. Nissan Cedric:

 

 

1.1.1. Nissan Cedric, with a capacity of up to 3.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

24,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

26,000.00

1.1.2. Nissan Cedric VIP, with a capacity of up to 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

28,000.00

1.1.3. Nissan Cedric of other categories:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

27,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

29,000.00

1.2. Nissan Maxima:

 

 

1.2.1. With a capacity of up to 3.0

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

25,000.00

1.2.2. Other:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

28,000.00

1.3. Nissan Cefiro; Nissan Laurel:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

1.3.2. With a capacity of between over 2.0 and 2.5:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

1.3.3. With a capacity of between over 2.5 and 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

15,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

16,000.00

1.3.4. Other:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

17,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

18,000.00

1.4. Nissan Infiniti:

 

 

1.4.1. With a capacity of 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

18,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

19,000.00

1.4.2. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

24,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

25,000.00

1.4.3. With a capacity of between over 3.0 and 4.5:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

40,000.00

1.5. Nissan Bluebird; Brimera:

 

 

1.5.1. With a capacity of up to 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

1.5.2. With a capacity of between over 1.6 and 2.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

1.5.3. Other:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra:

 

 

1.6.1. With a capacity of up to 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,500.00

1.6.2. With a capacity of between over 1.6 and 2.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,500.00

1.6.3. With a capacity of over 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

14,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,500.00

2. Long-distance high-chassis automobiles:

 

 

2.1.  Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 5 doors:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2.1.1. With a capacity of up to 2.7:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.1.2. With a capacity of between over 2.7 and 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

28,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

30,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

32,000.00

2.1.4. The prices of Nissan Pathfinder, Nissan Terrano - 4WD, 3 doors shall be calculated equal to 80% of those of 5-door ones with the same capacity and year of manufacture.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari):

 

 

2.2.1. Those with 4 doors and a capacity of up to 2.8:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

23,000.00

2.2.2. Those with 4 doors and a capacity of between over
2.8 and 4.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

28,000.00

2.2.3. The prices of those with 2 doors shall be calculated
equal to 80% of those of 4-door ones with the same capacity:

 

 

3. Passenger cars:

 

 

3.1. Nissan Urvan:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

3.1.1. Nissan Urvan, with 12 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.1.2. Nissan Urvan, with between over 12 and 15 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

3.2.1. With up to 26 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

33,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



35,500.00

3.2.2. With between over 26 and 30 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

44,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.2.3. With over 30 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

52,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

55,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1. Honda Legend, Accura:

 

 

1.1. With a capacity of 3.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



32,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

34,000.00

1.2. With a capacity of 3.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

38,000.00

2. Honda Accord:

 

 

2.1. Honda Accord, with a capacity of between 1.8 and 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

2.2. Honda Accord DX, with a capacity of 2.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

2.3. Honda Accord LX, LXI, with a capacity of 2.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

2.4. Honda Accord EX, EXI, with a capacity of 2.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

15,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

16,000.00

2.5. Honda Accord LX, with a capacity of 2.7:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

21,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



23,000.00

2.6. Honda Accord EX, with a capacity of 2.7:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Honda Civic, Honda Intega, with a capacity of 1.6:

 

 

3.1. DX:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,500.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

11,500.00

3.2. LX:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

11,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12,500.00

3.3. EX:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



IV. Mitsubishi automobiles:

 

 

1. Tourist automobiles, closed roof, sedan type, with between
2 and 5 seats

 

 

1.1. Mitsubishi Lancer, with a capacity of 1.8:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

1.2. Mitsubishi Lancer, with a capacity of 1.5; 1.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,500.00

2. Long-distance high-chassis automobiles:

 

 

2.1. Mitsubishi Montero:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.1.1. With a capacity of up to 3.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

29,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

31,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

27,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

29,000.00

2.2. Mitsubishi Pajero:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2.2.1. With a capacity of 3.0, 5 doors:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

24,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.2.2. With a capacity of 2.5, 5 doors:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

23,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

3. Passenger cars:

 

 

3.1. Mitsubishi Delica, 2 bridges, 7 (8) seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



17,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

18,000.00

3.2. Mitsubishi 12 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

V. Mazda cars (tourist cars, with closed roof, sedan  type, 4 doors, 5 seats):

 

 

1. Mazda 323:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

1.2. With a cylinder capacity of over 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

2. Mazda 626:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.1. With a cylinder capacity of up to 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

3. Mazda 929; Mazda sentia:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

3.1. With a capacity of up to 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.2. With a capacity of over 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

24,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1. With a cylinder capacity of up to 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



18,000.00

2. With a cylinder capacity of over 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

17,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



VII. Daihatsu automobiles:

 

 

1. Daihatsu Charade, with up to 5 seats:

 

 

1.1. With a capacity of up to 1,6:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

8,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

9,000.00

1.2. With a capacity of over 1.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

2. Daihatsu, 2 bridges, high-chassis:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

16,000.00

3. Passenger mini Daihatsu, with 6 or 7 seats and a cylinder
capacity of 1.0 or less:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

6,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

6,500.00

VIII. Suzuki automobiles:

 

 

1. Tourist Suzuki automobiles, with up to 5 seats:

 

 

1.1. With a capacity of up to 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

1.2. With a capacity of between over 1.6 and 2.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

1.3. With a capacity of over 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

20,000.00

3. Passenger mini Suzuki, with 6 or 7 seats and a  capacity of 1.0 or less:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

6,500.00

IX. Subaru-Fuji automobiles:

 

 

1. Subaru Impereza:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.1. With a capacity of up to 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

2. Subaru Legacy:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2.1. With a capacity of up to 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.2. With a capacity of over 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

* The tonnage specified below is understood the maximum
cargo tonnage as designed for trucks

 

 

I. Closed-roof trucks, without separate driver’s cabin:

 

 

1. With a tonnage of under 1 ton:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

7,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

8,000.00

2. With a tonnage of between 1 ton and under 1.5 tons:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

3. With a tonnage of between 1.5 tons and under 2 tons:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

II. Pickup trucks with separate driver’s cabin and  cargo trunk:

 

 

1. Crew Cab, with 4 or 5 seats, 4 doors:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1.1. With a capacity of 2.0 or less

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.2. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

3. The price of Single Cab, with 2 or 3 seats, 2 doors shall be calculated equal to 80% of that of 4-door Crew Cab ones with the same capacity and year of manufacture

 

 

III. Trucks with fixed trunks, with or without trunk roofs:

 

 

1. With a tonnage of under 1 ton:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

5,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

6,500.00

2. With a tonnage of between 1 and 1.5 tons:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

7,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

8,000.00

3. With a tonnage of between over 1.5 tons and 2 tons:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

7,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

8,000.00

4. With a tonnage of between over 2 tons and 3 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

9,500.00

5. With a tonnage of between over 3 tons and 3.5 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

12,000.00

6. With a tonnage of between over 3.5 tons and 4 tons:

 

 

- Manufactured in 1998-2000 period

unit

13,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

14,000.00

7. With a tonnage of between over 4 tons and 4.5 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



14,500.00

8. With a tonnage of between over 4.5 tons and 5 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9. With a tonnage of between over 5 tons and 6.5 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

21,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

21,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

22,000.00

11. With a tonnage of between over 7.5 tons and 8.5 tons:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

24,000.00

12. With a tonnage of between over 8.5 tons and 10 tons:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

28,000.00

13. With a tonnage of between over 10 tons and 11.5 tons:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

28,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

30,000.00

14. With a tonnage of between over 11.5 tons and 13.5 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



32,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

34,000.00

15. With a tonnage of between over 13.5 tons to 15 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

36,000.00

16. With a tonnage of between over 15 tons and 20 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

37,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

39,000.00

17. With a tonnage of over 20 tons:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

42,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



43,000.00

IV. The prices of trucks with self-unloading tipper shall
be calculated equal to 110% of the prices of those
specified in Section III above, with the same tonnage and
the year of manufacture.

 

 

V. The prices of trucks with small cranes thereon shall be increased  by 30% as compared with the prices of those specified in Section III above, with the same tonnage and the year of manufacture.

 

 

VI. The prices of trucks with closed freight cars (of fixed
container type, but other than refrigerator trucks) shall
be calculated equal to 120% of the prices of those
specified in Section III above, with the same tonnage
and the year of manufacture.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



VII. The prices of liquid-transporting trucks (tank cars)
shall be calculated equal to 130% of the prices of those
specified in Section III above, with the same tonnage
and the year of manufacture.

 

 

VIII. The prices of refrigerator trucks shall be calculated
equal to 180% of the prices of those specified in Section
 III above, with the same tonnage and the year of
manufacture.

 

 

IX. The prices of trucks with only chassis but without
freight car shall be calculated equal to 90% of the prices
of those specified in Section III above, with the same
tonnage and the year of manufacture.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

B.1. Tourist cars, passenger cars:

 

 

I. Mercedes-Benz cars: With closed roof, 4 doors,

 

 

Engine power rated according to PS unit (1 kW = 1.36 Ps)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1. Mercedes-Benz A 140 Classic, 82 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

18,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. Mercedes-Benz A 160 Classic, 102 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

21,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

22,000.00

4. Mercedes-Benz C180 Classic, 122 Ps:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

29,000.00

5. Mercedes-Benz C 200 Classic, 136 Ps:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

29,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

32,000.00

6. Mercedes-Benz C240 Classic, 170 Ps:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

33,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

48,000.00

7. Mercedes-Benz 230 Kompressor Classic, 193 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



32,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

35,000.00

8. Mercedes-Benz 280 Classic, 197 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

40,000.00

9. Mercedes-Benz C43, 306 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

65,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

72,000.00

10. Mercedes-Benz C200 CDI Classic, 102 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

27,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



30,000.00

11. Mercedes-Benz C220 CDI Classic, 125 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

29,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12. Mercedes-Benz C250 Turbodiesel Classic, 125 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

31,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

34,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

33,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

36,000.00

14. Mercedes-Benz E 240 Classic, 170 Ps:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

36,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

40,000.00

15. Mercedes-Benz E 280 Classic, 204 Ps:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

40,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

44,000.00

16. Mercedes-Benz E 320 Classic, 224 Ps:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

46,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

51,000.00

17. Mercedes-Benz E 430 Classic, 279 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



57,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

63,000.00

18. Mercedes-Benz E 55 Classic, 354 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

93,000.00

19. Mercedes-Benz E200 CDI Classic, 102 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

32,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

35,000.00

20. Mercedes-Benz E220 CDI Classic, 125 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

34,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



38,000.00

21. Mercedes-Benz E290 Turbodiesel Classic, 129 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

36,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



22. Mercedes-Benz E300 Turbodiesel Classic, 177 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

40,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

44,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

45,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

50,000.00

24. Mercedes-Benz E320 4MATIC Classic, 224 Ps:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

50,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

55,000.00

25. Mercedes-Benz S280, 193 Ps:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

52,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

67,000.00

26. Mercedes-Benz S320, 231 Ps:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

62,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

68,000.00

27. Mercedes-Benz S420, 279 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



73,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

80,000.00

28. Mercedes-Benz S500, 320 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

89,000.00

29. Mercedes-Benz S600, 394 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

118,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

130,000.00

30. Mercedes-Benz S300 Turbodiesel, 177 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

55,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



60,000.00

31. Mercedes-Benz ML 230, 150 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



32. Mercedes-Benz ML 320, 218 Ps:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

43,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

47,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

64,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

70,000.00

34. Mercedes-Benz G 300 DT, 177 Ps:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

65,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

71,000.00

II. BMW automobiles:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1. Series 3:

 

 

1.1. BMW 316 i, with a capacity of 1.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

19,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

20,000.00

1.2. BMW 318 i, with a capacity of 1.8:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



24,000.00

1.3. BMW 320 i, with a capacity of 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

25,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.4. BMW 323 i, with a capacity of 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

26,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

27,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

28,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

29,000.00

1.6. BMW 325 i, with a capacity of 2.5:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

31,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

32,000.00

1.7. BMW 328 i, with a capacity of 2.8:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

36,000.00

2. Series 5:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

25,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

26,000.00

2.2. BMW 520 i, with a capacity of 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

27,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

28,000.00

2.3. BMW 525 i, with a capacity of 2.5:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

37,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

38,000.00

2.4. BMW 530 i, with a capacity of 3.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

41,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

42,000.00

2.5. BMW 535 i, with a capacity of 3.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



45,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

46,000.00

2.6. BMW 540 i, with a capacity of 4.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

48,000.00

3. Series 7:

 

 

3.1. BMW 725 i, with a capacity of 2.5:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

41,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

42,000.00

3.2. BMW 728 i, with a capacity of 2.8:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



42,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

43,000.00

3.3. BMW 730 i, with a capacity of 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

45,000.00

3.4. BMW 735 i, with a capacity of 3.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

45,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

46,000.00

3.5. BMW 740 i, with a capacity of 4.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

56,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



57,000.00

3.6. BMW 740 i, with a capacity of 4.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

57,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.7. BMW 750 i, with a capacity of 5.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

69,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

71,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

4.1. BMW 840 G, with a capacity of 4.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

59,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



61,000.00

4.2. BMW 840 G, with a capacity of 4.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

71,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.3. BMW 850 G, with a capacity of 5.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

92,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

94,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1. Audi A6 (with a capacity of 2.8):

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

30,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



31,000.00

2. Audi A8:

 

 

2.1. With a capacity of 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

45,000.00

2.2. With a capacity of 2.8:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

50,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

51,000.00

2.3. With a capacity of 3.7:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

56,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



57,000.00

2.4. With a capacity of 4.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

59,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3. Audi S6:

 

 

3.1. With a capacity of 2.3:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

44,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

45,000.00

3.2. With a capacity of 4.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

56,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



57,000.00

4. Audi V8:

 

 

4.1. With a capacity of 3.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

51,000.00

4.2. With a capacity of 4.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

56,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

57,000.00

IV. Volkswagen automobiles

 

 

1. Volkswagen Polo:

 

 

1.1. With a capacity of under 1.3:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

8,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

9,000.00

1.2. With a capacity of between 1.3 and 1.6:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,000.00

2. Volkswagen Golf:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

2.2. With a capacity of between 1.6 and under 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

2.3. With a capacity of 2.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

3. Volkswagen Jetta:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

3.2. With a capacity of between 1.6 and 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured in 1998-2000 period

unit

11,500.00

- Manufactured in 2001 and afterward

unit

12,500.00

3.3. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

18,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

20,000.00

4. Volkswagen Vento:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

4.2. With a capacity of between over 1.8 and 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

4.3. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured in 1998-2000 period

unit

18,000.00

- Manufactured in 2001 and afterward

unit

19,000.00

5. Volkswagen Passat:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,500.00

5.2. With a capacity of between over 1.8 and 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

15,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

16,000.00

5.3. With a capacity of between over 2.0 and 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

18,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

19,000.00

V. OPEL automobiles:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1.1. With a capacity of 1.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

8,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9,000.00

1.2. With a capacity of 1.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

8,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.3. With a capacity of 1.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

11,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

12,500.00

2. Opel Corsa B:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2.1. With a capacity of 1.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

8,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.2. With a capacity of 1.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,500.00

2.4. With a capacity of 1.5:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,500.00

2.5. With a capacity of 1.6:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

11,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

12,500.00

3. Opel Astra:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

3.2. With a capacity of 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

3.3. With a capacity of 1.8:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

3.4. With a capacity of 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

4. Opel Vectra A:

 

 

4.1. With a capacity of 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

4.2. With a capacity of 1.8:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

15,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

16,000.00

4.3. With a capacity of 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

5. Opel Vectra B:

 

 

5.1. With a capacity of 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

5.2. With a capacity of 1.8:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

17,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

18,000.00

5.3. With a capacity of 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

18,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

19,000.00

5.4. With a capacity of 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



21,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

22,000.00

B.2. Cargo trucks

 

 

The prices of cargo trucks of the German Federal Republic
shall be equal to those of Japanese trucks of the same type
with the same tonnage and year of manufacture.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



C. French automobiles

 

 

I. Peugeot automobiles:

 

 

1. Peugeot 106:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

8,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

9,000.00

1.2. With a capacity of 1.4:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

1.3. With a capacity of 1.5; 1.6:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

11,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

12,000.00

2. Peugeot 205:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,000.00

2.2. With a capacity of between over 1.5 and 1.9:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

3. Peugeot 306; 309:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.1. With a capacity of 1.1:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

3.3. With a capacity of 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

3.4. With a capacity of between 1.8 and 2.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

15,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

16,000.00

4. Peugeot 405:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

4.2. With a capacity of between 1.8 and 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

17,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

18,000.00

5. Peugeot 406:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5.1. With a capacity of between 1.8 and 2.1:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

18,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

19,500.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

28,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

30,000.00

6. Peugeot 505:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

6.1. With a capacity of up to 2.2:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6.2. With a capacity of 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

20,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

21,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

7.1. With a capacity of 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

22,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



23,000.00

7.2. With a capacity of 2.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

25,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7.3. With a capacity of 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

29,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

30,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

I. FORD automobiles:

 

 

1. Ford Fiesta:

 

 

1.1. With a capacity of under 1.3:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

7,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

8,000.00

1.2. With a capacity of between 1.3 and 1.6:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

8,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

9,500.00

2. Ford Escort:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

2.2. With a capacity of 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

11,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

12,000.00

2.3. With a capacity of 1.8:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

3. Ford Orion:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,000.00

3.2. With a capacity of 1.6:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

E. Italian automobiles:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



I. Fiat automobiles:

 

 

1. With a capacity of under 1.4:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

9,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

10,000.00

2. With a capacity of 1.4 and 1.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



14,000.00

3. With a capacity of between over 1.6 and under 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4. With a capacity of 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

I. Tourist cars, closed roof, 4 doors, 4 or 5 seats:

 

 

1. Hyundai cars:

 

 

1.1. Hyundai Sonata, with a capacity of 2.0:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

13,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

14,000.00

1.2. Hyundai Sonata, with a capacity of 3.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

16,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,000.00

1.3. Hyundai Accent; Lantra, with a capacity 1.5:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

9,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,000.00

1.4. Hyundai Accent; Lantra, with a capacity of 1.6:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

12,000.00

1.5. Hyundai, with a capacity of under 1.5:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

8,000.00

2. Daewoo cars:

 

 

2.1. With a capacity of under 1.5:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

5,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

5,500.00

2.2. With a capacity of between 1.5 and under 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

7,500.00

2.3. With a capacity of 2.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

2.4. Daewoo Super Saloon Brougham:

 

 

2.4.1. With a capacity of 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

14,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

15,000.00

2.4.2. With a capacity of 3.0:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



19,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

20,000.00

3. KIA cars:

 

 

3.1. With a capacity of under 2.0:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

5,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

6,000.00

3.2. With a capacity of 2.0:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

9,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

10,500.00

II. Passenger cars:

 

 

1. With 6 seats:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

5,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

6,000.00

2. With between 7 and 9 seats:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

7,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

8,000.00

3. With between 10 and 12 seats:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

10,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,000.00

4. With between 13 and 15 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

13,000.00

5. With between 16 and 26 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

17,500.00

6. With between 27 and 30 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

22,500.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

24,500.00

7. With between 31 and 40 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

28,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



30,000.00

8. With between 41 and 50 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

35,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



9. With between 51 and 60 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

43,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

46,000.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

G. Automobiles made in the CIS (former Soviet Union):

 

 

1. Lada automobiles with 4 seats

unit

4,500.00

2. Volga automobiles with 4 or 5 seats

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5,500,00

3. Niva automobiles with 4 or 5 seats

unit

3,500.00

4. Uaz automobiles with 2 WD

unit

6,500.00

5. Latvia automobiles with 12 to 15 seats

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



6. Gaz 66 automobiles

unit

5,500.00

7. Zin 130 automobiles

unit

5,500.00

H. Chinese automobiles:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

2,000.00

2. Cargo trucks, with a tonnage of between 1 ton and
under 2 tons

unit

3,000.00

3. Cargo trucks, with a tonnage of between 2 tons and
under 3 tons

unit

5,000.00

J. Tourist, passenger and freight automobiles of other
 kinds not yet specified above:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

I. Made in G7 countries:

 

 

1. Closed roof, low-chassis tourist cars:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1.2. The prices of cars with 4 or 5 seats, and a capacity of
between 1.4 and 1.6 shall be equal to 90% of the prices of
 Japan’s Toyota Corolla 1.6 ones manufactured in the same year.

 

 

1.3. The prices of cars with 4 or 5 seats and a capacity of
between 1.7 and 2.0 shall be equal to 90% of the prices
of Japan’s Toyota Corona 2.0 ones manufactured in the
same year.

 

 

1.4. The prices of cars with 4 or 5 seats, and a capacity of
between 2.0 and 2.5 shall be equal to 90% of the prices
of Japan’s Toyota Camry 2.2 ones manufactured in the
same year.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1.5. The prices of cars with 4 or 5 seats, and a capacity of
 from 2.6 to 3.0 shall be equal to 90% of the prices of Japan’s
 Toyota Camry 3.0 ones manufactured in the same year.

 

 

1.6. The prices of long-distance high-chassis automobiles
shall be equal to the prices of Japan’s Nissan Pathfinder
with the same capacity and year of manufacture.

 

 

2. Passenger cars:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.1. With between 6 and 9 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

10,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

11,500.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

15,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

16,000.00

2.3. With between 15 and 20 seats:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

23,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

25,000.00

2.4. With between 21 and 30 seats:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 1998 and 2000

unit

32,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

35,500.00

2.5. With between 31 and 40 seats:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

40,000.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

42,000.00

2.6. With between 41 and 50 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



49,500.00

- Manufactured between 2001 and afterward

unit

53,500.00

2.7. With between 51 and 60 seats:

 

 

- Manufactured between 1998 and 2000

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Manufactured between 2001 and afterward

unit

66,000.00

3. The prices of freight automobiles shall be calculated equal
 to those of Japanese ones with the same tonnage.

 

 

II. Made in other countries:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1.1. The prices of cars with 4 or 5 seats and a capacity of
up to 1.3 shall be equal to 65% of the prices of Japan’s
Toyota Corolla 1.3 ones manufactured in the same year.

 

 

1.2. The prices of cars with 4 or 5 seats and a capacity of
between 1.4 and 1.6 shall be equal to 65% of the prices of
Japan’s Toyota Corolla 1.6 ones manufactured in the
same year.

 

 

1.3. The prices of cars with 4 or 5 seats and a capacity of
between 1.7 and 2.0 shall be equal to 65% of the prices
of Japan’s Toyota Corona 2.0 ones manufactured in the
same year.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1.4. The prices of cars with 4 or 5 seats, and a capacity
of between 2.0 and 2.5 shall be equal to 65% of the prices
of Japan’s Toyota Camry 2.2 ones manufactured in the
same year.

 

 

1.5. The prices of cars with 4 or 5 seats, and a capacity of
from 2.6 to 3.0 shall be equal to 65% of the prices of Japan’s
Toyota Camry 3.0 ones manufactured in the same year.

 

 

1.6. The prices of long-distance high-chassis cars shall be
equal to 65% of the prices of Japan’s Nissan Pathfinder with the same capacity and year of manufacture.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. The prices of passenger cars made in other countries
shall be equal to the prices of those made in the Republic
of Korea specified in Section II, Part F.

 

 

3. The prices of freight automobiles shall be equal to 70% of
 the prices of those made in Japan, of the same type, and
 with the same tonnage and year of manufacture.

 

 

L. The prices of tourist cars with up to 5 seats, or long-
 distance high-chassis cars with up to 7 or 8 seats, if their
 capacities not yet classified, shall be allowed to be calculated
 according to the prices of those of the same type with
 immediately lower capacity already specified.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

N. The prices of complete automobile part assemblies
shall be equal to 80% of the prices of automobiles in
complete units of the same type, with the same mark, origin
 and year of manufacture.

 

 

* Automobile spare parts:

 

 

A. Automobile engines:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

1. Those with gear-box:

 

 

- With a capacity of up to 50 HP

unit

350.00

- With a capacity of between over 50 HP and 80 HP

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- With a capacity of between over 80 HP and 115 HP

unit

700.00

- With a capacity of between over 115 HP and 150 HP

unit

1,100.00

- With a capacity of between over 150 HP and 200 HP

unit

1,400.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

2,000.00

- With a capacity of between over 250 HP and 300 HP

unit

2,200.00

- With a capacity of between over 300 HP and 350 HP

unit

2,400.00

- With a capacity of over 350 HP

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,600.00

2. The prices of those without gear-box shall be reduced
by 10% as compared with the above prices.

 

 

B. The prices of sets of automobile tires, inner tubes
and covers shall comply with the Finance Minister’s Decision
No. 164/2000/QD-BTC of October 10, 2000 promulgating
the List of commodity groups subject to the State
management over their tax calculation prices and the minimum price index of commodity items subject to the State
management over their prices for determination of import tax calculation values.

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

C. Automobile rims:

 

 

+ Of a diameter of 13 inches

unit

30.00

+ Of a diameter of 14 inches

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



35.00

+ Of a diameter of 15 inches

unit

40.00

+ Of a diameter of 16 inches

unit

45.00

+ Of a diameter of 17 inches

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ Of a diameter of 18 inches

unit

70.00

+ Of a diameter of over 18 inches

unit

90.00

D. Accumulators used for automobiles:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

15.00

2. Between 50 AH and under 70 AH

unit

20.00

3. Between 70 AH and under 100 AH

unit

28.00

4. Between 100 AH and under 120 AH

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



40.00

5. Between 120 AH and under 150 AH

unit

48.00

6. Between 150 AH and under 200 AH

unit

63.00

7. 200 AH or over

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



E. Other automobile spare parts:

 

 

1. Spare parts of tourist cars (with up to 15 seats):

 

 

- Set of piston, bushing (set of 4 pistons, 12 bushings,
4 rods, 8 lock washers)

set

42.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

50.00

- Brake oiler

unit

21.00

- Clutch servo-mechanism

unit

42.00

- Clutch plate

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7.00

- Spark plug

unit

0.60

- Magneto

unit

1.00

- Ignition distributor (mobil)

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Head light

unit

21.00

- Tail light

unit

8.40

- Corner light

unit

9.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

3.50

- Fog light

unit

7.00

- Horn of various kinds:

 

 

+ 6 V category

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.00

+ 12 V category

unit

1.50

+ With turn signal

unit

2.40

- Sun visor

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Steering wheel

unit

8.40

- Wiper motor system

set

17.50

- Door rubber round lining (front, middle and rear)

set

10.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



set

8.40

- Window glass regulator (left, right)

set

14.00

- Main shock absorber

unit

10.00

- Auxiliary shock absorber

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.00

- Fuel pump

unit

14.00

- Telescopic fork rod

unit

6.00

- Clutch set (embrayage)

set

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Ram head

unit

2.50

- Brake pad

unit

3.00

- Brake shoe

set

10.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.35

- Lubricant pump

unit

0.80

- Oil hose of power pump

unit

0.02

- Front right brake oil tube clamper

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.02

- Seat cover

unit

3.80

- Instrument panel cap

unit

0.07

- Front, rear fender mudguard

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Vehicle speed sensor

unit

7.00

- Fog light switch

unit

2.10

- Window motor

unit

14.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

19.00

- Clutch plate press board

unit

17.50

- Stub axle emblem cap

unit

5.00

- Pneumatic front telescopic fork

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



11.00

- Pneumatic rear telescopic fork

unit

12.00

- Levers on suspension system (left, right)

set

15.00

- Suspension arm of stabilizer bar

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Front side cover, right and left

unit

46.00

- Air filter

unit

3.60

- Oil filter round lining set

set

2.40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

5.60

- Front, rear, left, right door lashes

set

3.50

- Front door cushion

unit

2.10

- Rear door round cushion

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.10

- Wiper blade

unit

2.00

- Wiper arm

unit

2.10

- Windshield left fixing splat

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Top piston ring

unit

0.60

- Bottom piston ring

unit

0.15

- Oil scraper ring

unit

0.14

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

16.00

- Crank shaft top, bottom bushing

unit

2.30

- Water tank

unit

30.00

- Collar

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.35

- Complete pump assembly of clutch set

assembly

7.00

- Divided pump assembly of clutch set

assembly

7.00

- Starter

set

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Complete brake pump

unit

11.00

- Complete switch assembly

assembly

14.00

- Power-setting generator

unit

15.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

8.00

- Diesel oil hand-pump

unit

7.00

- Injection pump assembly

assembly

70.00

- Starter ignition switch assembly

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5.00

- Diesel oil injector

unit

6.00

- Shirt unit

4.20

 

- Outrigger

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Cylinder head

unit

52.00

- Rocker arm front mounting

unit

0.40

- Adjusting nut

unit

0.47

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.05

- Rocker arm shaft spring

unit

0.05

- Rocker arm axle

unit

2.80

- Inlet valve rocker arm

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.70

- Piston

unit

4.40

- Connecting rod bushing

unit

0.70

- Piston rod

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Connecting rod small-end collar

unit

0.50

- Oil ring

unit

2.20

- Crank shaft

unit

38.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

2.1. Cargo trucks of a tonnage of 5 tons or under:

 

 

- Clutch set

set

25.00

- Fuse cap

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.45

- Gearshift lever

unit

0.12

- Front, rear fender mudguard

unit

3.00

- Front, rear auxiliary clamper

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Sun visor set

set

8.40

- Brake light indicator

unit

0.15

- Water tank lid

unit

0.40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



set

5.50

- Chassis supporting plate No. 1

unit

4.20

- Chassis supporting No. 3

unit

0.70

- Central plate

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.30

- Chassis enforcing plate No. 25

unit

0.80

- Engine hood

unit

2.10

- Window glass tap handle (two pieces/pair)

pair

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Throttle cable

cable

8.00

- Speedometer cable

cable

5.00

- Dynamo

unit

11.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

6.00

- Synchronizing cone

unit

31.00

- Ball bearing bed in clutch set

unit

2.00

- Cross coupling assembly

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.00

- Lay shaft and universal coupling assembly

unit

34.00

- Cardan shaft supporter

unit

3.00

- Ram shaft collar

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Front key spring bushing

unit

0.20

- Rear key spring bushing

unit

0.50

- Drive coupling assembly and bushing

assembly

37.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

12.00

- T-branch fitting assembly

assembly

6.50

- Tire fixing elastic rim

unit

6.00

- Front wheel drum

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



10.00

- Front wheel oil seal

unit

1.40

- Rear wheel drum

unit

19.00

- Rear hub oil seal

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Front brake drum

unit

34.00

- Rear brake drum

unit

43.00

- Tail light cap

unit

0.90

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.60

- Cab door handle assembly

assembly

2.00

- Door lock

unit

1.80

- Complete pump assembly of clutch set

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



18.00

- Divided pump assembly of clutch set

assembly

9.00

- Ram shaft oil seal

unit

0.30

- Acfizer

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Front hub inner oil seal

unit

1.50

- Front hub outer oil seal

unit

1.80

----2.2. Cargo trucks of a tonnage of between over 5 tons and under 20 tons:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

7.00

- Cylinder

unit

11.00

- Door outer handle

unit

0.80

- Exhaust pipe manifold

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



12.00

- Front bridge

unit

30.00

- Front bridge beam

unit

13.00

- Track rod

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Brake plate + brake shoe

unit

6.00

- Front key spring cushion

unit

6.00

- Steering servo-plate

unit

120.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

110.00

- Middle bridge hub

unit

280.00

- Rear bridge hub

unit

195.00

- Rear brake drum

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



42.00

- Long cardan shaft

unit

39.00

- Jack:

 

 

+ 4 tons or under

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ Between 4 tons and under 6 tons

unit

4.00

+ Between 6 tons and under 8 tons

unit

5.50

+ Between 8 tons and under 10 tons

unit

7.20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

8.50

+ Between 12 tons and under 16 tons

unit

10.00

+ Between 16 tons and under 20 tons

unit

12.00

+ Between 20 tons and under 30 tons

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



13.00

+ Between 30 tons and under 32 tons

unit

15.00

+ Between 32 tons and under 50 tons

unit

30.00

+ 50 tons or over

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Steering wheel column

unit

110.00

- Rear axle

unit

280.00

- Propeller axle

unit

450.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



set

84.00

- Rear key spring

set

95.00

- Gudgeon pin collar

unit

1.00

- Gudgeon pin

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



8.00

- Balance bushing

unit

2.50

- 13-tooth cogwheel

unit

44.00

- Forado

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Bushing 102P

unit

5.00

- Reaction bar

unit

20.00

- Automatic exhaust

unit

6.50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



set

7.00

- Bridge case

unit

2.00

- Key spring rubber stock

unit

0.60

- Oil filter core

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.00

- Steering column trigger

unit

1.20

- Crank shaft head

unit

1.00

- Air filter core

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Oil gauge

unit

5.00

- Clutch servo-mechanism

unit

30.00

- Transmission set

set

10.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

8.00

- Engine camshaft

unit

26.00

- Truck platform

unit

1,200.00

- Pneumatic pump

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



50.00

- Fuel pump

unit

3.50

- Oil pump

unit

1.50

- Injection pump

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Servo-pump

unit

10.00

- Complete pneumatic set

set

70.00

- Clutch plate

set

4.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



set

6.50

- Air filter unit

unit

2.00

- Oil filter unit

unit

2.00

- Gearbox

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



30.00

- Front brake wheel cylinder

unit

2.00

- Oil cooler tank

unit

2.50

- Two-pole distributor

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Three-pole distributor

unit

6.50

- Wiper set (without motor)

set

3.50

- Front brake pad

unit

1.50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

2.00

- Engine facet gasket

unit

1.50

- Oil diaphragm spring

unit

1.20

- Electric starter relay

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4.00

- Spare parts of injection pump

unit

12.00

- Armature-1 connecting rod bushing

set

0.50

- Armature-1 mechanical bushing

set

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Steering wheel housing

unit

20.00

- Engine key spring

unit

12.00

- Complete rear bridge

unit

200.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

1.00

- Engine facet

unit

30.00

- Lever switch

unit

1.00

GROUP 2: MOTORCYCLES AND SPARE PARTS
THEREOF

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

A. Motorcycles: Motorcycles in complete units shall comply
 with the Finance Minister’s Decision No. 164/2000/QD/BTC
of October 10, 2000 promulgating the List of commodity groups subject to the State management over their tax items
calculation prices and the minimum price index of commodity
subject to the State management over their prices for
determining their import tax calculation values, with the following types amended and supplemented:

 

 

I. To amend and replace the following motorcycles:

 

 

1. Other Honda motorcycles:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- 50 cc

unit

700.00

- 70 cc, 90 cc

unit

850.00

- 100 cc, 110 cc

unit

1,050.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

2,050.00

- Over 125 cc

unit

2,700.00

2. Other Yamaha motorcycles:

 

 

- 50 cc

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



600.00

- 70 cc, 90 cc

unit

700.00

- 100 cc, 110 cc

unit

850.00

- 125 cc

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Over 125 cc

unit

2,250.00

3. Other Suzuki motorcycles:

 

 

- 50 cc

unit

600.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

700.00

- 100 cc, 110 cc

unit

850.00

- 125 cc

unit

1,650.00

- Over 125 cc

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,250.00

4. Other Piaggio motorcycles:

 

 

- 50 cc

unit

700.00

- 70 cc, 90 cc

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- 100 cc, 110 cc

unit

1,050.00

- 125 cc

unit

2,050.00

- Over 125 cc

unit

2,700.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

5.1. Made in China:

 

 

- 50 cc

unit

400.00

- 70 cc, 90 cc

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



450.00

- 100 cc, 110 cc

unit

550.00

- 125 cc

unit

900.00

- Over 125 cc

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5.2. The prices of motorcycles made in other countries shall be equal to 130% of the prices of those made in China

 

 

II. To supplement the following motorcycles:

 

 

1. Honda motorcycles:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

2,500.00

1.2. @ 150 cc

unit

2,800.00

1.3. Dylan 150 cc

unit

2,800.00

1.4. SH 150 cc

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,800.00

2. Suzuki Epicuro 150 cc

unit

2,800.00

3. Piaggio X9

unit

2,800.00

4. Pantheon 150 cc

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5. Minsk

unit

450.00

B. Motorcycle part sets: The import tax calculation prices
 of complete motorcycle part sets shall be reduced by USD
70/set as compared with the prices of motorcycles of the
same type in complete unit specified in the price index
promulgated together with the Finance Minister’s Decision
No. 164/2000/QD-BTC of October 10, 2000 and the minimum
 price index promulgated together with this Decision.

 

 

C. Motorcycle spare parts:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1.1. Engines in complete unit:

 

 

a/ Engines of Honda, Piaggio motorcycles:

 

 

- 50 cc

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



210.00

- 70 cc, 90 cc

unit

255.00

- 100 cc, 110 cc

unit

315.00

- 125 cc

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Over 125 cc

unit

810.00

b/ Engines of Yamaha, Suzuki motorcycles:

 

 

- 50 cc

unit

180.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

210.00

- 100 cc, 110 cc

unit

255.00

- 125 cc

unit

495.00

- Over 125 cc

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



675.00

c/ Engines of motorcycles of other marks not yet specified
above:

 

 

*/ Made in China:

 

 

- 50 cc

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- 70 cc, 90 cc

unit

165.00

- 100 cc, 110 cc

unit

225.00

- 125 cc

unit

315.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

385.00

* The prices of motorcycle engines made in other countries
shall be equal to 130% of the prices of those made in China.

 

 

1.2. Spare parts of motorcycle engines: Those motorcycle
engine spare parts, which are not yet specified at Point 4
below, shall have their tax calculation prices determined
as follows:

 

 

- The prices of engines of the same type in complete unit
specified above multiplied by the corresponding percentage (%) of spare parts specified in Column 5 of  Appendix 6 to
Joint Circular No. 52/2002/TTLT-BTC-BCN of June 4, 2002
of the Finance Ministry and the Industry Ministry amending
and supplementing Joint Circular No. 92/2001/TTLT-BTC-
BCN-TCHQ of November 20, 2001 of the Finance Ministry,
the Industry Ministry and the Customs General Department
guiding the implementation of the preferential tax policy
for the manufacture of motorbikes and engines thereof.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

2. Motorcycle tires and inner tubes: shall comply with the
Finance Minister’s Decision No. 164/2000/QD-BTC of
October 10, 2000 promulgating the List of commodity
groups subject to the State management over their tax
calculation prices and the minimum price index of
commodity items subject to the State management over
their prices for determining import tax calculation values.

 

 

3. Motorcycle frames:

 

 

3.1. Those made in China:

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3.1.1. Women-design motorcycle frames (other than
Scooter type)

unit

30.00

3.1.2. Men-design motorcycle frames

unit

50.00

3.1.3. Sport motorcycle frames

unit

80.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

95.00

3.2. The prices of motorcycle frames made in other countries shall be equal to 150 % of the prices of those made in China.

 

 

4. A number of other motorcycle spare parts:

 

 

4.1. Those made in China:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

- Big fuel tank

unit

7.00

- Rear fork

unit

10.00

- Handle bar without mounted speedometer

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Gearshift lever

unit

1.00

- Front footrest

unit

2.20

- Saddle:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

2.40

+ Long type (twin seat)

unit

4.00

- Neck cover

unit

2.80

- Air filter

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5.00

- Drive chain

unit

1.40

- Front, rear brake drums

set

5.60

- Turn signal reflector

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Turn signal cap

unit

0.35

- Headlight:

 

 

+ For under-100 cc motorcycles:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

5.60

* Square category

unit

7.70

+ For motorcycles of 100 cc or over

unit

12.00

- Light bulb:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

+ Front light bulb

unit

0.18

+ Rear light bulb

unit

0.14

+ Turn signal bulb

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ Meter light bulb or fog light bulb

unit

0.15

- Turn signal switch

unit

0.35

- Kickstart lever

unit

0.50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

1.80

- Rear carrier

unit

1.75

- Exhaust pipe (tubular silencer):

 

 

+ For under-125 cc motorcycles

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7.00

+ For motorcycles of 125 cc or over

unit

9.50

- Hub (without brake pad)

2 pieces/set

17.50

- Front shock absorber

pair

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Rear shock absorber:

 

 

+ For 125 cc or higher motorcycles

set

10.00

+ For 100 cc and 110 cc motorcycles

set

7.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



set

3.50

- Spoke set

set

3.10

- Speedometer wire, including casing

unit

1.00

- Removable side cover

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



7.00

- Wheel rim

pair

5.60

- Side stand

unit

1.00

- Main stand

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Top cover of various kinds

unit

3.50

- Fairing

 

 

+ For motorcycles of 125 cc or higher

unit

20.00

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

14.00

+ For other motorcycles

unit

10.00

- Rear-view mirror

pair

1.70

- Recharger

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1.40

- Ignition switch

unit

2.10

- Throttle

unit

1.40

- Fuel lock

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Starter and steering lock

unit

0.56

- Throttle cable

cable

0.50

- Brake cable

cable

0.50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.70

- Light switch

unit

1.40

- Horn unit

1.00

 

- Wheel plate pivot

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.07

- Harness set

set

3.50

- Side distributor

unit

2.00

- Ignition distributor

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Front chain wheel

unit

0.50

- Rear chain wheel

unit

1.00

- Light switch

unit

1.40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

7.00

- Rear fork pivot rubber bush

2 pieces/set

2.80

- Rubber bead set

unit

0.28

- Steering light cap

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.80

- Steering light set

set

5.00

- Cartridge piston shaft

unit

1.20

- Plastic stop shaft

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Rubber handgrip, set of 2 pieces

2 pieces/set

1.40

- Gearshift line

line

0.14

- Engine crankcase:

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2 pieces/set

8.00

+ For motorcycles without electric starter

unit

4.00

- Mechanical axle set

set

16.00

- Choke cable set

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.70

- Spark plug

unit

0.30

- Tail light assembly

assembly

7.00

- Tail light cap

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Rear brake lever assembly

assembly

4.00

- Front fork, left or right

unit

7.70

- Head light case of plastic

unit

1.40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.07

- Brake pad (4 pads/set)

unit

0.25

- Motorcycle brake spare parts:

 

 

+ Brake bridge

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.20

+ Brake adjusting button

unit

0.14

+ Speedometer sprocket

unit

0.35

- Capacitor

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Shock absorber pivot bolt

unit

0.28

- Right handcuffs

unit

6.00

- Steering top ball race

unit

1.50

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.56

- Steering bottom ball race

unit

1.20

- Basket

unit

1.40

- Kickstart lever rubber

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.35

- Rear fender mudguard

unit

0.20

- Brake lever

unit

0.80

- Air filter foam

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Filter cap rubber gasket

unit

0.14

- Filter body rubber gasket

unit

0.05

- Oil seal

unit

0.07

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.40

- Seat lock rubber washer

set

0.05

- Seat lock nut

set

0.03

- Front brake bushing

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.12

- Rear brake bushing

unit

0.14

- Electric cord clamper

set

0.25

- Fuel tank lock clamper

unit

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Cable guide A, B, C

unit

0.03

- Head light rim

unit

0.50

- Air filter diaphragm spring

unit

0.02

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



unit

0.14

- Handlebar cushion

unit

0.10

- Handlebar stem

unit

0.56

- Seat bed rubber

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



0.14

- Seat fixing

unit

0.10

4.2. The prices of the above-specified motorcycle spare parts made in other countries shall be equal to 150% of the prices of those made in China.

 

 

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 164/2002/QĐ-BTC ngày 27/12/2002 sửa đổi Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.585

DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.106.49
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!