|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1312/QĐ-UBND 2022 giao chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội Bắc Giang 2023
Số hiệu:
|
1312/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ánh Dương
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1312/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh khóa XIX, kỳ họp thứ 9 về mục tiêu, nhiệm vụ,
giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 tỉnh Bắc Giang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 cho các cơ quan, đơn vị,
UBND các huyện, thành phố.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn
cứ chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 được giao; các cơ
quan, đơn vị, UBND huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch chi tiết
cho các đơn vị trực thuộc theo đúng quy định. Đồng thời, tổ chức hướng dẫn,
kiểm tra và đôn đốc các đơn vị thực hiện; hàng tháng báo cáo kết quả về Văn
phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư theo quy định để tổng hợp, báo cáo UBND
tỉnh.
Điều 3. Giám
đốc sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND huyện, thành phố và các
đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Cục Thống Kê, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Hội đồng TĐKT tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh; các phòng chuyên môn, TTTT;
- Lưu VT, TH (30).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương
|
MỘT
SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT
|
Chỉ
tiêu chủ yếu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP
|
%
|
14,5
|
|
Nông - Lâm, thủy sản
|
%
|
1,0
|
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
18,6
|
|
Trong đó: + Công nghiệp
|
%
|
20,0
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
7,5
|
|
Dịch vụ
|
%
|
7,5
|
|
Thuế sản phẩm
|
%
|
8,0
|
*
|
Cơ cấu kinh tế 3 ngành kinh tế
|
%
|
100
|
|
Nông - Lâm, thủy sản
|
%
|
13,4
|
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
64,4
|
|
Dịch vụ (gồm thuế sản phẩm)
|
%
|
22,2
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
USD
|
3.850
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
|
%
|
11,9
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
15.043
|
5
|
Huy động vốn đầu tư toàn xã hội
|
Tỷ
đồng
|
88.600
|
6
|
Giá trị sản xuất trên 1ha đất
sản xuất nông nghiệp
|
Triệu
đồng
|
135-140
|
7
|
Khách du lịch
|
Triệu
lượt
|
1,5
|
8
|
Tỷ lệ dân số đô thị
|
%
|
23,7
|
9
|
Tỷ lệ các xã đạt chuẩn nông thôn
mới
|
%
|
84,6
|
|
Huyện nông thôn mới (lũy kế)
|
Huyện
|
5
|
10
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
94,9
|
|
Đạt mức độ 2
|
%
|
24,0
|
11
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
31,8
|
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,26
|
|
Lực lượng lao động trong độ tuổi
tham gia BHXH
|
%
|
40,0
|
12
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
81,5
|
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị
|
%
|
92,6
|
|
Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế
văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã
|
%
|
86,5
|
13
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai
đoạn 2021-2025)
|
%
|
3,0
|
|
Trong đó: Các xã đặc biệt khó khăn
|
%
|
23,0
|
14
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
76,0
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có văn
bằng, chứng chỉ
|
%
|
33,0
|
|
Tỷ lệ lao động thất nghiệp thành thị
|
%
|
2,65
|
*
|
Cơ cấu lao động
|
%
|
100,0
|
|
Nông - Lâm, thủy sản
|
%
|
25,2
|
|
Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
44,2
|
|
Dịch vụ
|
%
|
30,6
|
15
|
Tỷ lệ dân số được dùng nước sạch
(Đạt quy chuẩn QC01 trở lên)
|
%
|
63,7
|
|
+ Thành thị
|
%
|
93,1
|
|
+ Nông thôn
|
%
|
56,5
|
16
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được
xử lý hợp vệ sinh
|
%
|
82,7
|
|
Thành thị
|
%
|
95,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
72,5
|
17
|
KCN có hệ thống xử lý nước thải
tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
|
CCN đang hoạt động có hệ thống xử
lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
|
%
|
62,9
|
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
18
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không
tính cây ăn quả)
|
%
|
37,8
|
BIỂU
MẪU SỐ 1
CHỈ
TIÊU TỔNG HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Giang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện 2021
|
Năm
2022
|
Kế
hoạch 2023
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện cả năm
|
TH
2022/ TH 2021
|
KH
2023/ TH 2022
|
A
|
VỀ KINH TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP)
|
%
|
7,8
|
14,0
|
19,3
|
14,5
|
-
|
-
|
|
GRDP bình quân đầu người
|
USD
|
2.950
|
3.300
|
3.400
|
3.850
|
-
|
-
|
|
Tốc độ tăng chỉ số tiêu dùng CPI
bình quân
|
%
|
1,5
|
2,5
|
4,0
|
3,0
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các
nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng
|
%
|
26,5
|
29,5
|
29,5
|
31,5
|
-
|
-
|
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
|
%
|
9,9
|
15,1
|
15,9
|
11,9
|
-
|
-
|
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tỷ
USD
|
15.868
|
19.200
|
22.602
|
27.009
|
142,4
|
119,5
|
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
21.886
|
14.250
|
18.175
|
15.043
|
83,0
|
82,8
|
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội
|
Tỷ
đồng
|
62.614
|
72.000
|
74.472
|
88.600
|
118,9
|
119,0
|
B
|
VỀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70,0
|
74,0
|
74,0
|
76,0
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động qua đào
tạo có văn bằng, chứng chỉ
|
%
|
26,7
|
22,5
|
32,0
|
33,0
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
99,2
|
99,2
|
99,23
|
99,26
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo
mới 2021-2025)
|
%
|
5,27
|
4,20
|
4,20
|
3,00
|
-
|
-
|
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)
|
Giường
|
28,2
|
29,6
|
30,1
|
31,8
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 1
|
%
|
93,9
|
95,0
|
94,5
|
94,9
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trường đạt chuẩn
quốc gia mức độ 2
|
%
|
15,8
|
19,1
|
20,5
|
24,0
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị
|
%
|
84,0
|
92,0
|
92,6
|
92,6
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
80,7
|
81,0
|
81,0
|
81,5
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận
danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
88,0
|
88,5
|
88,5
|
88,6
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị
|
%
|
22,9
|
23,0
|
23,3
|
23,7
|
-
|
-
|
C
|
VỀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch
|
%
|
61,4
|
64,2
|
63,0
|
63,7
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom
|
%
|
89,3
|
93,1
|
93,1
|
93,5
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử
lý
|
%
|
78,0
|
81,2
|
81,2
|
82,7
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
50,0
|
78,1
|
53,1
|
62,9
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
75,0
|
80,0
|
80,0
|
82,0
|
-
|
-
|
|
Tỷ lệ che phủ rừng (không tính cây
ăn quả)
|
%
|
38,0
|
38,0
|
38,0
|
37,8
|
-
|
-
|
BIỂU
MẪU SỐ 2
CÁC
CÂN ĐỐI CỦA NỀN KINH TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện 2021
|
Năm
2022
|
Kế
hoạch 2023
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện cả năm
|
TH
2022/ TH 2021
|
KH
2023/ TH 2022
|
I
|
VỀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ
đồng
|
20.102
|
14.250
|
18.175,0
|
15.043,0
|
90,4
|
82,8
|
a)
|
Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
18.378
|
12.550
|
16.409
|
13.128
|
89,3
|
80,0
|
*
|
Tổng thu trừ tiền sử dụng đất,
thu XSKT, Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
Tỷ
đồng
|
6.655
|
5.485
|
6.755
|
7.097
|
101,5
|
105,1
|
|
- Thu từ DNNN Trung ương
|
Tỷ
đồng
|
460,6
|
430
|
431
|
450
|
93,6
|
104,4
|
|
- Thu từ DNNN Địa phương
|
Tỷ
đồng
|
102,0
|
30
|
54
|
60
|
53,0
|
111,1
|
|
- Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
1.553,7
|
1200
|
1.230
|
1.672,0
|
79,2
|
135,9
|
|
- Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
Tỷ
đồng
|
1.484,9
|
1200
|
1.500
|
1.650
|
101,0
|
110,0
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân
|
Tỷ
đồng
|
953,5
|
860
|
1.230
|
1.160
|
129,0
|
94,3
|
|
- Thuế bảo vệ môi trường
|
Tỷ
đồng
|
529,9
|
525
|
329
|
480
|
62,1
|
145,9
|
|
- Lệ phí trước bạ
|
Tỷ
đồng
|
621,0
|
560
|
716
|
650
|
115,3
|
90,8
|
|
- Khoản thu còn lại
|
Tỷ
đồng
|
949,1
|
680
|
1.265
|
975
|
133,3
|
77,1
|
*
|
Thu xổ số kiến thiết
|
Tỷ
đồng
|
25,3
|
27
|
29
|
25
|
114,7
|
86,2
|
*
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Tỷ
đồng
|
11.690,5
|
7.030
|
9.616
|
6.000
|
82,3
|
62,4
|
*
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
Tỷ
đồng
|
7,4
|
8,0
|
9
|
6
|
121,6
|
66,7
|
b)
|
Thu thuế xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
1.724
|
1.700
|
1.766
|
1.900
|
102,4
|
107,6
|
|
- Thuế: Xuất khẩu, giá trị gia
tăng, bảo vệ môi trường
|
Tỷ
đồng
|
1.453
|
1.300
|
1.636
|
1.773,5
|
112,6
|
108,4
|
|
- Thuế nhập khẩu
|
Tỷ
đồng
|
272
|
400
|
130
|
126,5
|
47,8
|
97,3
|
c)
|
Thu viện trợ
|
Tỷ đồng
|
-
|
-
|
-
|
15,0
|
-
|
-
|
2
|
Chi ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
28.279,2
|
21.132
|
38.494,5
|
22.172,8
|
136,1
|
57,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chi đầu tư phát triển do địa phương
quản lý
|
Tỷ đồng
|
10.273,0
|
9.709,5
|
18.396,2
|
9.540,6
|
179,1
|
51,9
|
|
- Vốn cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ
đồng
|
8.943
|
8.066
|
16.751
|
6.647
|
187,3
|
39,7
|
|
Trong đó: Đầu tư từ nguồn thu sử
dụng đất
|
Tỷ
đồng
|
7.000
|
7.030
|
7.030
|
6.000
|
100,4
|
85,3
|
|
- Hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách
Trung ương
|
Tỷ
đồng
|
1.262
|
1.534,5
|
1.534,5
|
2.768,9
|
121,6
|
180,4
|
|
+ Các chương trình mục tiêu
|
Tỷ
đồng
|
1.009,2
|
1.401,7
|
1.401,7
|
2.023,5
|
138,9
|
144,4
|
|
+ Vốn ODA
|
Tỷ
đồng
|
252,6
|
132,8
|
132,8
|
205,1
|
52,6
|
154,5
|
|
+ Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
540,2
|
|
|
|
- Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
Tỷ
đồng
|
25,3
|
27
|
29
|
25
|
114,6
|
86,2
|
|
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách
địa phương
|
Tỷ
đồng
|
43,0
|
82,2
|
82,2
|
31,7
|
191,2
|
38,6
|
|
- Chi đầu tư từ nguồn tăng thu
thuế, phí lệ phí so dự toán TW giao
|
Tỷ
đồng
|
|
|
|
67,6
|
|
|
b)
|
Chi thường xuyên
|
Tỷ đồng
|
11.614,8
|
10.790,2
|
11.092,1
|
11.197,6
|
95,5
|
101,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
Tỷ
đồng
|
4.632,5
|
4.810
|
4.870,7
|
4.989,0
|
105,1
|
102,4
|
|
- Chi sự nghiệp y tế
|
Tỷ
đồng
|
2.377,7
|
1.266
|
1.229,4
|
1.070,8
|
51,7
|
87,1
|
|
- Chi quản lý hành chính nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
1.889,6
|
1.749
|
1.771,2
|
1.792,7
|
93,7
|
101,2
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Tỷ
đồng
|
51,0
|
32
|
41,9
|
35,3
|
82,1
|
84,2
|
|
- Chi sự nghiệp khác
|
Tỷ
đồng
|
2.664,0
|
2.932,5
|
3.178,9
|
3.309,8
|
119,3
|
104,1
|
c)
|
Chi ngân sách khác
|
Tỷ đồng
|
6.391,5
|
632
|
9.006
|
1.435
|
140,9
|
15,9
|
3
|
Tỷ lệ huy động nguồn ngân sách
so với GRDP
|
%
|
15,5
|
9,4
|
11,7
|
8,3
|
-
|
-
|
II
|
VỀ XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
15.868,4
|
19.200
|
22.602
|
27.009
|
142,4
|
119,5
|
2
|
Nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
15.284,5
|
18.500
|
21.117
|
25.024
|
138,2
|
118,5
|
3
|
Tỷ lệ xuất/nhập khẩu
|
%
|
103,8
|
103,8
|
107,0
|
107,9
|
-
|
-
|
III
|
VỀ NGUỒN ĐIỆN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất
|
106Kw/h
|
1.950
|
2.170
|
2.170
|
2.430
|
111,3
|
112,0
|
|
- Điện thương phẩm
|
106Kw/h
|
5.600
|
6.520
|
6.520
|
7.596
|
116,4
|
116,5
|
BIỂU
MẪU SỐ 3
CƠ CẤU
KINH TẾ VÀ NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện 2021
|
Năm
2022
|
Kế
hoạch 2023
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện cả năm
|
TH
2022/ TH 2021
|
KH
2023/ TH 2022
|
I
|
THEO GIÁ HIỆN HÀNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
(GRDP)
|
Tỷ
đồng
|
129.965
|
151.887
|
155.876
|
181.424
|
-
|
-
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
22.630
|
23.987
|
23.239
|
24.401
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
75.169
|
92.048
|
97.140
|
116.750
|
-
|
-
|
|
+ Công nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
63.219
|
78.079
|
84.401
|
102.801
|
-
|
-
|
|
+ Xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
11.949
|
13.969
|
12.739
|
13.949
|
-
|
-
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
29.263
|
32.509
|
32.298
|
36.658
|
-
|
-
|
|
- Thuế sản phẩm
|
Tỳ
đồng
|
2.903
|
3.344
|
3.199
|
3.615
|
-
|
-
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
USD
|
2.950
|
3.300
|
3.400
|
3.850
|
-
|
-
|
3
|
Cấu cấu GRDP
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
17,4
|
15,8
|
14,9
|
13,4
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
%
|
57,8
|
60,6
|
62,3
|
64,4
|
-
|
-
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
48,6
|
51,4
|
54,1
|
56,7
|
-
|
-
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
9,2
|
9,2
|
8,2
|
7,7
|
-
|
-
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
22,5
|
21,4
|
20,7
|
20,2
|
-
|
-
|
|
- Thuế sản phẩm
|
%
|
2,2
|
2,2
|
2,1
|
2,0
|
-
|
-
|
4
|
Năng suất lao động xã hội
|
Triệu
đồng/ lao động
|
135,4
|
153,7
|
157,8
|
179,5
|
-
|
-
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Triệu
đồng/ lao động
|
77,5
|
83,4
|
80,8
|
95,8
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
Triệu
đồng/ lao động
|
192,4
|
222,3
|
234,6
|
261,4
|
-
|
-
|
|
- Dịch vụ
|
Triệu
đồng/ lao động
|
227,8
|
272,5
|
294,6
|
332,5
|
-
|
-
|
II
|
THEO GIÁ SO SÁNH
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh
(GRDP)
|
Tỷ
đồng
|
86.682
|
98.553
|
103.410
|
118.373
|
119,3
|
114,5
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
12.045
|
12.161
|
12.282
|
12.405
|
102,0
|
101,0
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
56.789
|
67.467
|
71.924
|
85.313
|
126,7
|
118,6
|
|
+ Công nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
48.868
|
58.476
|
63.959
|
76.751
|
130,9
|
120,0
|
|
+ Xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
7.921
|
8.991
|
7.965
|
8.562
|
100,5
|
107,5
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
15.844
|
16.829
|
17.032
|
18.309
|
107,5
|
107,5
|
|
- Thuế sản phẩm
|
Tỷ
đồng
|
2.003
|
2.096
|
2.172
|
2.345
|
108,4
|
108,0
|
2
|
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP
|
%
|
107,82
|
114,0
|
119,3
|
114,5
|
-
|
-
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
104,28
|
101,0
|
102,0
|
101,0
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
%
|
110,03
|
119,1
|
126,7
|
118,6
|
-
|
-
|
|
+ Công nghiệp
|
%
|
111,20
|
120,0
|
130,9
|
120,0
|
-
|
*
|
|
+ Xây dựng
|
%
|
103,33
|
113,5
|
100,5
|
107,5
|
-
|
-
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
103,45
|
106,5
|
107,5
|
107,5
|
-
|
-
|
|
- Thuế sản phẩm
|
%
|
104,78
|
106,0
|
108,4
|
108,0
|
-
|
-
|
3
|
Năng suất lao động xã hội
|
Triệu
đồng/ lao động
|
90,3
|
99,8
|
104,7
|
117,1
|
115,9
|
111,9
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Triệu
đồng/ lao động
|
41,3
|
42,3
|
42,7
|
48,7
|
103,5
|
114,0
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
Triệu
đồng/ lao động
|
145,4
|
163,0
|
173,7
|
191,0
|
119,5
|
110,0
|
|
- Dịch vụ
|
Triệu
đồng/ lao động
|
176,1
|
204,1
|
223,2
|
248,2
|
126,8
|
111,2
|
4
|
Tốc độ tăng năng suất lao động
xã hội
|
%
|
9,9
|
15,1
|
15,9
|
11,9
|
-
|
-
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
13,0
|
9,2
|
3,5
|
14,0
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
%
|
9,6
|
15,8
|
19,5
|
10,0
|
-
|
-
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
-7,2
|
2,0
|
26,8
|
11,2
|
-
|
-
|
III
|
Tỷ lệ đóng góp của năng suất các
nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng
|
%
|
26,5
|
29,5
|
29,5
|
31,5
|
-
|
-
|
BIỂU
MẪU SỐ 4
PHÁT
TRIỂN NGÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ CHỦ YẾU
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện 2021
|
Năm
2022
|
Kế
hoạch 2023
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện cả năm
|
TH
2022/ TH 2021
|
KH
2023/ TH 2022
|
A
|
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THEO NGÀNH KINH
TẾ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Theo giá so sánh 2010
|
Tỷ
đồng
|
330.568
|
390.457
|
422.080
|
504.919
|
127,7
|
119,6
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
21.795
|
21.975
|
22.248
|
22.465
|
102,1
|
101,0
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
283.088
|
341.000
|
371.801
|
451.760
|
131,3
|
121,5
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
25.684
|
27.482
|
28.031
|
30.694
|
109,1
|
109,5
|
|
Theo giá hiện hành
|
Tỷ
đồng
|
423.977
|
500.908
|
541.162
|
654.629
|
127,6
|
121,0
|
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tỷ
đồng
|
38.312
|
39.198
|
37.682
|
37.987
|
98,4
|
100,8
|
|
- Công nghiệp-Xây dựng
|
Tỷ
đồng
|
342.934
|
415.561
|
455.953
|
563.650
|
133,0
|
123,6
|
|
- Dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
42.731
|
46.149
|
47.526
|
52.992
|
111,2
|
111,5
|
I
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản (giá SS 2010)
|
Tỷ
đồng
|
21.795
|
21.975
|
22.248
|
22.465
|
102,08
|
101,0
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
19.338
|
19.384
|
19.716
|
19.858
|
102,0
|
100,7
|
|
+ Trồng trọt
|
Tỷ
đồng
|
9.788
|
9.436
|
9.650
|
9.520
|
98,6
|
98,7
|
|
+ Chăn nuôi
|
Tỷ
đồng
|
9.077
|
9.447
|
9.592
|
9.840
|
105,7
|
102,6
|
|
+ Dịch vụ nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
473
|
500
|
474
|
498
|
100,2
|
105,1
|
|
- Lâm nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
1.181
|
1.264
|
1.183
|
1.202
|
100,2
|
101,6
|
|
- Thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
1.277
|
1.328
|
1.349
|
1.405
|
105,6
|
104,2
|
2
|
Giá trị sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
38.312
|
39.198
|
37.682
|
37.987
|
98,4
|
100,8
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
34.752
|
35.392
|
33.964
|
34.117
|
97,7
|
100,5
|
|
+ Trồng trọt
|
Tỷ
đồng
|
15.665
|
18.958
|
16.166
|
15.998
|
103,2
|
99,0
|
|
+ Chăn nuôi
|
Tỷ
đồng
|
18.447
|
15.673
|
17.124
|
17.425
|
92,8
|
101,8
|
|
+ Dịch vụ nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
639
|
761
|
674
|
694
|
105,4
|
103,0
|
|
- Lâm nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
1.686
|
1.819
|
1.713
|
1.750
|
101,6
|
102,2
|
|
- Thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
1.875
|
1.987
|
2.006
|
2.120
|
107,0
|
105,7
|
*
|
Giá trị sản xuất/1ha đất sản
xuất nông nghiệp
|
Triệu
đồng
|
135,0
|
130-135
|
135,0
|
135-140
|
100,0
|
101,5
|
3
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng trọt
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
109.842
|
108.900
|
108.284
|
108.000
|
98,6
|
99,7
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
623.249
|
616.740
|
608.870
|
604.000
|
97,7
|
99,2
|
*
|
Lúa cả năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
99.735
|
99.300
|
97.707
|
96.000
|
98,0
|
98,3
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
58,2
|
58,0
|
58,4
|
58,5
|
100,3
|
100,2
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
580.690
|
575.940
|
566.950
|
562.000
|
97,6
|
99,1
|
|
Trong đó: Lúa chất lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
42.675
|
43.200
|
45.010
|
45.100
|
105,5
|
100,2
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
60,7
|
60,6
|
60,8
|
60,8
|
100,0
|
100,1
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
259.218
|
261.792
|
273.436
|
274.208
|
105,5
|
100,3
|
*
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
10.107
|
9.600
|
10.056
|
10.000
|
99,5
|
99,4
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
42,1
|
42,5
|
41,7
|
42,0
|
99,0
|
100,8
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
42.559
|
40.800
|
41.920
|
42.000
|
98,5
|
100,2
|
b
|
Cây có củ
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Khoai lang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
4.057
|
4.000
|
3.682
|
3.600
|
90,8
|
97,8
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
113,0
|
113,0
|
112,8
|
112,4
|
99,9
|
99,6
|
|
- Sản lượng
|
Tẩn
|
45.842
|
45.200
|
41.548
|
40.455
|
90,6
|
97,4
|
*
|
Vải thiều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
28.330
|
28.300
|
29.527
|
29.700
|
104,2
|
100,6
|
|
- Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
27.736
|
27.736
|
27.830
|
27.900
|
100,3
|
100,3
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
77,9
|
57,7
|
71,7
|
57,3
|
92,1
|
80,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
216.067
|
160.000
|
199.569
|
160.000
|
92,4
|
80,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải VietGAP:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
15.200
|
15.400
|
15.400
|
15.600
|
101,3
|
101,3
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
98,7
|
73,3
|
73,3
|
73,3
|
74,3
|
100,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
150.000
|
112.900
|
112.900
|
113.880
|
75,3
|
100,9
|
|
Vải sớm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
6.700
|
6.750
|
7.700
|
7.700
|
114,9
|
100,0
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
87,8
|
73,0
|
79,3
|
75,0
|
90,4
|
94,6
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
58.805
|
49.275
|
61.048
|
57.750
|
103,8
|
94,6
|
|
Vải GlobalGAP, vải cấp mã
sang thị trường Mỹ, EU,Nhật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
519
|
539
|
556
|
655
|
107,0
|
117,9
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
84,8
|
85,0
|
85,0
|
85,0
|
100,3
|
100,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
4.400
|
4.585
|
4.722
|
5.568
|
107,3
|
117,9
|
*
|
Cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
4.984
|
5.060
|
4.342
|
3.700
|
87,1
|
85,2
|
|
- Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
4.525
|
4.400
|
3.946
|
3.300
|
87,2
|
83,6
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
107,9
|
115,0
|
106,9
|
109,1
|
99,1
|
102,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
48.828
|
50.600
|
42.200
|
36.000
|
86,4
|
85,3
|
|
Trong đó: Cam đường canh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
2.240
|
2.180
|
1.900
|
1.800
|
84,8
|
94,7
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
92,4
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
108,2
|
100,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
20.700
|
21.800
|
19.000
|
18.000
|
91,8
|
94,7
|
*
|
Bưởi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
5.750
|
5.630
|
5.656
|
5.670
|
98,4
|
100,3
|
|
- Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
4.705
|
4.700
|
4.873
|
4.800
|
103,6
|
98,5
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
84,5
|
85,1
|
90,6
|
85,0
|
107,1
|
93,9
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
39.770
|
40.000
|
44.129
|
40.800
|
111,0
|
92,5
|
|
Trong đó: Bưởi Diễn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
2.750
|
2.750
|
2.750
|
2.750
|
100,0
|
100,0
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
80,1
|
85,0
|
85,0
|
90,0
|
106,1
|
105,9
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
22.040
|
23.375
|
23.375
|
24.750
|
106,1
|
105,9
|
*
|
Na
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
2.054
|
2.070
|
2.132
|
2.132
|
103,8
|
100,0
|
|
- Diện tích thu hoạch
|
Ha
|
1.985
|
2.030
|
2.052
|
2.052
|
103,4
|
100,0
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
76,0
|
74,4
|
78,5
|
78,0
|
103,2
|
99,4
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
15.091
|
15.100
|
16.098
|
16.000
|
106,7
|
99,4
|
d
|
Cây công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây hàng năm chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
8.577
|
8.000
|
8.174
|
8.000
|
95,3
|
97,9
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
26,3
|
26,3
|
26,1
|
26,5
|
99,3
|
101,5
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
22.566
|
21.040
|
21.344
|
21.200
|
94,6
|
99,3
|
*
|
Đậu tương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
594
|
650
|
575
|
560
|
96,9
|
97,4
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
20,4
|
20,2
|
20,2
|
19,6
|
99,3
|
97,1
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
1.210
|
1.315
|
1.163
|
1.100
|
96,2
|
94,6
|
|
Cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Cây chè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
472,7
|
470
|
470
|
470
|
99,4
|
100,0
|
|
- Diện tích thu hoạch
|
ha
|
464,7
|
465
|
467
|
464
|
100,5
|
99,4
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
102,6
|
103,2
|
103,3
|
106,1
|
100,6
|
102,7
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
4.769
|
4.800
|
4.822
|
4.922
|
101,1
|
102,1
|
e
|
Cây thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Rau các loại (tính cả khoai
tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
25.919
|
25.920
|
26.106
|
26.280
|
100,7
|
100,7
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
177,3
|
182,0
|
177,8
|
178,5
|
100,3
|
100,4
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
459.497
|
471.744
|
464.165
|
469.098
|
101,0
|
101,1
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
2.675
|
2.700
|
2.720
|
2.750
|
101,7
|
101,1
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
201,8
|
204,0
|
204,0
|
204,0
|
101,1
|
100,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
53.991
|
55.080
|
55.488
|
56.100
|
102,8
|
101,1
|
|
Rau an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
11.840
|
12.300
|
12.400
|
12.600
|
104,7
|
101,6
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
198,3
|
198,0
|
198,0
|
198,0
|
99,8
|
100,0
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
234.832
|
243.540
|
245.520
|
249.480
|
104,6
|
101,6
|
*
|
Đậu các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
1.333
|
1.350
|
1.329
|
1.330
|
99,7
|
100,1
|
|
- Năng suất
|
Tạ/ha
|
15,8
|
16,0
|
15,8
|
15,9
|
99,9
|
100,4
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
2.109
|
2.160
|
2.101
|
2.110
|
99,6
|
100,4
|
2
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng đàn trâu (trung bình năm)
|
103
con
|
34,5
|
40,0
|
33,0
|
31,5
|
95,7
|
95,5
|
|
Tổng đàn bò (trung bình năm)
|
103
con
|
122,0
|
135,0
|
118,0
|
116,0
|
96,7
|
98,3
|
|
- Tỷ lệ bò lai
|
%
|
82,0
|
85,0
|
85,0
|
85,0
|
103,7
|
100,0
|
|
Tổng đàn lợn (trung bình năm)
|
103
con
|
900,8
|
970,0
|
910,0
|
930
|
101,0
|
102,2
|
|
- Lợn nái
|
103
con
|
97
|
100
|
100
|
100
|
103,1
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ nái ngoại
|
%
|
67
|
70
|
70
|
72
|
104,5
|
102,9
|
|
- Lợn thịt xuất chuồng
|
103
con
|
1.825
|
1.825
|
1.707
|
1.715
|
93,5
|
100,5
|
|
Tổng đàn gia cầm các loại
|
106
con
|
19,1
|
20,0
|
20,0
|
20,0
|
104,7
|
100,0
|
|
- Trong đó: Đàn gà
|
106
con
|
16,2
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
104,9
|
100,0
|
|
- Tổng số gia cầm xuất chuồng
|
106
con
|
43,2
|
26,0
|
45,0
|
45,0
|
104,2
|
100,0
|
|
Tổng đàn dê
|
103
con
|
30,0
|
32,0
|
32,0
|
33,0
|
106,7
|
103,1
|
*
|
Sản phẩm chăn nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Thịt hơi các loại:
|
1000
tấn
|
240,6
|
230,0
|
252,8
|
259,2
|
105,1
|
102,5
|
|
- Thịt trâu
|
1000
tấn
|
1,98
|
2,0
|
1,6
|
1,5
|
80,8
|
92,5
|
|
- Thịt bò
|
1000
tấn
|
5,8
|
63
|
5,1
|
5,0
|
87,9
|
98,0
|
|
- Thịt lợn
|
1000
tấn
|
169,0
|
165,0
|
172,0
|
174,0
|
101,8
|
101,2
|
|
- Thịt gia cầm
|
1000
tấn
|
65,4
|
56,2
|
75,0
|
78,0
|
114,7
|
104,0
|
|
- Thịt dê
|
1000
tấn
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
0,8
|
166,7
|
107,1
|
*
|
Trứng
|
106
quả
|
230,0
|
236,0
|
238,0
|
240,0
|
103,5
|
100,8
|
*
|
Tổng đàn ong
|
1000
đàn
|
73,0
|
75,0
|
75,0
|
76,0
|
102,7
|
101,3
|
|
Sản lượng mật ong
|
Tấn
|
585,3
|
560,0
|
560,0
|
570,0
|
95,7
|
101,8
|
3
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trồng rừng tập trung
|
Ha
|
9.000
|
7.200
|
10.000
|
7.600
|
111,1
|
76,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng
|
Ha
|
58,7
|
50
|
64,0
|
80
|
109,0
|
125,0
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
8.941,3
|
7.150
|
9.936
|
7.520
|
111,1
|
75,7
|
|
- Bảo vệ rừng
|
Ha
|
160.696
|
160.000
|
160.000
|
160.000
|
99,6
|
100,0
|
|
Trong đó: Khoán bảo vệ
|
Ha
|
32.279
|
31.500
|
31.500
|
31.500
|
97,6
|
100,0
|
|
- Trồng cây phân tán (Chương trình
trồng 1 tỷ cây xanh)
|
1000
cây
|
5.004
|
6.100
|
6.100
|
6.100
|
148,0
|
121,9
|
|
- Sản lượng khai thác
|
103
m3
|
950
|
900
|
1.000
|
1.000
|
105,3
|
100,0
|
|
+ Rừng trồng
|
103
m3
|
950
|
900
|
1.000
|
1.000
|
105,3
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính
cây ăn quả)
|
%
|
38,0
|
38,0
|
38,0
|
37,8
|
100,0
|
99,5
|
4
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản
|
Ha
|
12.410
|
12.200
|
12.250
|
12.000
|
98,7
|
98,0
|
|
+ Diện tích chuyên canh
|
Ha
|
5.920
|
6.000
|
6.020
|
6.050
|
101,7
|
100,5
|
|
+ Diện tích thâm canh
|
Ha
|
1.700
|
1.750
|
1.780
|
1.850
|
104,7
|
103,9
|
|
Trong đó: Cá nuôi
|
Ha
|
12.380
|
12.170
|
12.220
|
11.970
|
98,7
|
98,0
|
|
- Sản lượng khai thác và nuôi
trồng thủy sản
|
Tấn
|
50.217
|
51.500
|
52.242
|
53.300
|
104,0
|
102,0
|
|
+ Sản lượng nuôi trồng
|
Tấn
|
46.880
|
48.000
|
48.995
|
50.200
|
104,5
|
102,5
|
|
+ Sản lượng khai thác thủy sản tự
nhiên
|
Tấn
|
3.337
|
3.500
|
3.247
|
3.100
|
97,3
|
95,5
|
5
|
Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước HVS
|
%
|
98,5
|
99,0
|
99,5
|
100,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ hộ dân nông thôn sử dụng
nước sạch đạt quy chuẩn (QCVN 01-1:2018/BYT)
|
%
|
54,8
|
58,0
|
56,0
|
56,5
|
-
|
-
|
|
- Số sản phẩm được công nhận OCOP
đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế)
|
Sản
phẩm
|
155
|
180
|
205
|
230
|
132,3
|
112,2
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình
quân đạt được/xã
|
Tiêu
chí
|
16,8
|
17,1
|
17,1
|
17,4
|
101,8
|
101,8
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
(tính lũy kế)
|
Xã
|
138,0
|
145,0
|
145
|
154
|
105,1
|
106,2
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
75,0
|
79,7
|
79,7
|
84,6
|
-
|
-
|
II
|
CÔNG NGHIỆP - XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất CN-XD (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
283.088
|
341.000
|
371.801
|
451.760
|
131,3
|
121,5
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
5.581
|
5.155
|
6.420
|
6.760
|
115,0
|
105,3
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
51.923
|
57.145
|
58.082
|
63.900
|
111,9
|
110,0
|
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
225.583
|
278.700
|
307.299
|
381.100
|
136,2
|
124,0
|
2
|
Giá trị sản xuất CN-XD (giá HH)
|
Tỷ
đồng
|
342.934
|
415.561
|
455.953
|
563.650
|
133,0
|
123,6
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
7.934
|
7.415
|
9.254
|
9.930
|
116,6
|
107,3
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
74.994
|
84.946
|
86.755
|
99.000
|
115,7
|
114,1
|
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
260.006
|
323.200
|
359.945
|
454.720
|
138,4
|
126,3
|
3
|
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Giá trị sản xuất (giá SS 2010)
|
Tỷ
đồng
|
28.200
|
32.000
|
30.169
|
33.260
|
107,0
|
110,2
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
50
|
55
|
55
|
60
|
110,0
|
109,1
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
27.234
|
31.045
|
29.114
|
32.100
|
106,9
|
110,3
|
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
917
|
900
|
1.000
|
1.100
|
109,1
|
110,0
|
b
|
Giá trị sản xuất (giá HH)
|
Tỷ
đồng
|
42.500
|
48.961
|
48.025
|
55.850
|
113,0
|
116,3
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
100
|
115
|
113
|
130
|
113,0
|
115,0
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
40.990
|
47.346
|
46.362
|
54.000
|
113,1
|
116,5
|
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
1.410
|
1.500
|
1.550
|
1.720
|
109,9
|
111,0
|
4
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
(IIP)
|
%
|
112,2
|
120,0
|
130,0
|
122,0
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp khai khoáng
|
%
|
106,8
|
103,5
|
106,0
|
105,5
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
112,4
|
121,0
|
133,0
|
122,5
|
-
|
-
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước
|
%
|
111,6
|
120,0
|
117,0
|
108,0
|
-
|
-
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
|
%
|
98,1
|
110,0
|
101,5
|
103,5
|
-
|
-
|
b
|
Giá trị sản xuất (giá SS 2010)
|
Tỷ đồng
|
254.888
|
309.000
|
341.632
|
418.500
|
134,0
|
122,5
|
*
|
Theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
5.531
|
5.100
|
6.365
|
6.700
|
115,1
|
105,3
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
24.690
|
26.100
|
28.968
|
31.800
|
117,3
|
109,8
|
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
224.667
|
277.800
|
306.299
|
380.000
|
136,3
|
124,1
|
*
|
Chia theo ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai khoáng
|
Tỷ
đồng
|
1.120
|
1.250
|
987
|
1.100
|
88,2
|
111,4
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tỷ
đồng
|
251.110
|
304.820
|
337.743
|
414.330
|
134,5
|
122,7
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước
|
Tỷ
đồng
|
2.279
|
2.500
|
2.503
|
2.650
|
109,8
|
105,9
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
|
Tỷ
đồng
|
379
|
430
|
399
|
420
|
105,2
|
105,4
|
c
|
Giá trị sản xuất (giá HH)
|
Tỷ đồng
|
300.434
|
366.600
|
407.928
|
507.800
|
135,8
|
124,5
|
a)
|
Theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
7.834
|
7.300
|
9.141
|
9.800
|
116,7
|
107,2
|
|
+ Khu vực ngoài nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
34.004
|
37.600
|
40.393
|
45.000
|
118,8
|
111,4
|
|
+ Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
258.596
|
321.700
|
358.395
|
453.000
|
138,6
|
126,4
|
b)
|
Chia theo ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Công nghiệp khai khoáng
|
Tỷ
đồng
|
2.385
|
2.600
|
2.095
|
2.400
|
87,8
|
114,6
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tỷ
đồng
|
294.447
|
359.620
|
401.855
|
501.100
|
136,5
|
124,7
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước
|
Tỷ
đồng
|
2.987
|
3.650
|
3.330
|
3.600
|
111,5
|
108,1
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
|
Tỷ
đồng
|
615
|
730
|
648
|
700
|
105,4
|
108,0
|
5
|
Sản lượng một số sản phẩm công
nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xi măng
|
103
tấn
|
603
|
780
|
780
|
950
|
129,3
|
121,8
|
|
- Thiết bị ngoại vi
|
103
cái
|
266.100
|
370.000
|
370.000
|
470.000
|
139,0
|
127,0
|
|
- Mạch điện tích hợp
|
106
chiếc
|
1.331
|
1.720
|
1.720
|
2.100
|
129,3
|
122,1
|
|
- Phân bón các loại
|
103
tấn
|
408
|
502
|
502
|
547
|
123,0
|
109,0
|
|
- Gạch xây dựng không nung
|
106
viên
|
940
|
1.230
|
1.230
|
1.450
|
130,8
|
117,9
|
|
- Giấy và sản phẩm từ giấy các loại
|
Tấn
|
93.135
|
115.000
|
115.000
|
135.000
|
123,5
|
117,4
|
|
- Bao bì bằng chất dẻo các loại
|
Tấn
|
102.005
|
138.000
|
138.000
|
175.000
|
135,3
|
126,8
|
|
- Sản phẩm may mặc
|
103
SP
|
337.060
|
445.000
|
445.000
|
550.000
|
132,0
|
123,6
|
|
- Điện sản xuất
|
106Kw/h
|
1.730
|
2.170
|
2.170
|
2.400
|
125,5
|
110,6
|
|
- Điện thương phẩm
|
106Kw/h
|
4.967
|
6.520
|
6.520
|
7.650
|
131,3
|
117,3
|
|
- Nước máy thương phẩm
|
103
m3
|
17.297
|
21.750
|
21.750
|
25.000
|
125,7
|
114,9
|
III
|
DỊCH VỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Theo giá so sánh 2010
|
Tỷ
đồng
|
25.684
|
27.482
|
28.031
|
30.694
|
109,1
|
109,5
|
|
- Theo giá hiện hành
|
Tỷ
đồng
|
42.731
|
46.149
|
47.526
|
52.992
|
111,2
|
111,5
|
2
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và
doanh thu dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
33.146
|
36.500
|
36.500
|
40.500
|
110,1
|
111,0
|
3
|
Du lịch
|
Nghìn
lượt người
|
500
|
1.000
|
1.350
|
1.500
|
270,0
|
111,1
|
|
- Số lượt khách du lịch nội địa
|
Nghìn
lượt người
|
492
|
985
|
1.334,5
|
1.480
|
271,2
|
110,9
|
|
- Số lượt khách quốc tế
|
Nghìn
lượt người
|
8
|
15
|
15,5
|
20
|
193,8
|
129,0
|
IV
|
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số doanh nghiệp nhà nước đang
hoạt động
|
DN
|
12
|
12
|
12
|
12
|
-
|
-
|
|
Trong đó: - Doanh nghiệp 100%
vốn nhà nước
|
DN
|
5
|
5
|
5
|
5
|
-
|
-
|
|
- Doanh nghiệp > 50% vốn nhà
nước
|
DN
|
7
|
7
|
7
|
7
|
-
|
-
|
|
- Số doanh nghiệp nhà nước cổ phần
hóa
|
DN
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
- Số doanh nghiệp nhà nước thực
hiện hình thức sắp xếp khác (thoái vốn, giao bán, hợp nhất, giải thể,...)
|
DN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
-
|
|
- Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh
nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
874
|
874
|
874
|
874
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tổng vốn điều lệ
|
Tỷ
đồng
|
874
|
874
|
874
|
874
|
100,0
|
100,0
|
|
- Đóng góp ngân sách
|
Tỷ
đồng
|
588
|
460
|
430
|
487
|
73,1
|
113,3
|
2
|
Doanh nghiệp ngoài nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lũy kế số doanh nghiệp được thành
lập
|
DN
|
12.156
|
13.476
|
13.537
|
14.987
|
111,4
|
110,7
|
|
- Trong đó: số doanh nghiệp được
thành lập mới
|
DN
|
1.416
|
1.400
|
1.488
|
1.500
|
105,1
|
100,8
|
|
- Số doanh nghiệp đang hoạt động có
kết quả sản xuất kinh doanh (lũy kế)
|
DN
|
6.159
|
7.200
|
7.200
|
8.200
|
116,9
|
113,9
|
|
- Số doanh nghiệp kinh doanh có lãi
|
DN
|
2.100
|
2.200
|
2.200
|
2.300
|
104,8
|
104,6
|
|
- Số lao động trong doanh nghiệp
|
Người
|
305.000
|
337.000
|
280.000
|
300.000
|
91,8
|
107,1
|
|
- Đóng góp ngân sách
|
Tỷ
đồng
|
3.027
|
2.400
|
2.321
|
2.696
|
76,7
|
116,2
|
3
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hợp tác xã
|
HTX
|
950
|
835
|
1.000
|
1.060
|
105,3
|
106,0
|
|
Trong đó: thành lập mới
|
HTX
|
141
|
60
|
50
|
60
|
35,5
|
120,0
|
|
- Tổng số hợp tác xã đang hoạt động
có kết quả sản xuất kinh doanh (Lũy kế)
|
HTX
|
524
|
554
|
574
|
604
|
109,5
|
105,2
|
|
- Tổng số lao động thường xuyên
trong hợp tác xã
|
Người
|
6.650
|
8.300
|
7.000
|
7.200
|
105,3
|
102,9
|
|
- Số lao động là thành viên hợp tác
xã
|
Người
|
3.600
|
3.650
|
4.200
|
4.320
|
116,7
|
102,9
|
|
Trong đó: Thành viên mới
|
Người
|
400
|
400
|
400
|
400
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tổng doanh thu bình quân của một
hợp tác xã
|
Tỷ
đồng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
115,4
|
133,3
|
|
- Trong đó: Lãi bình quân của một
HTX (sau thuế)
|
Tỷ
đồng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133,3
|
125,0
|
|
- Tổng số người quản lý hợp tác xã
|
Người
|
3.800
|
4.000
|
4.000
|
4.200
|
105,3
|
105,0
|
|
- Thu nhập bình quân một lao động
thường xuyên trong hợp tác xã
|
Triệu
đồng/tháng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
100,0
|
100,0
|
4
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên
hiệp HTX
|
5
|
6
|
4
|
4
|
80,0
|
100,0
|
|
Trong đó: Số liên hiệp hợp tác
xã thành lập mới
|
Liên
hiệp HTX
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
-
|
5
|
Tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
hợp tác
|
841
|
841
|
122
|
130
|
14,5
|
106,6
|
|
Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký
chứng thực
|
Tổ
hợp tác
|
49
|
59
|
59
|
67
|
120,4
|
113,6
|
V
|
VỀ ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
22,9
|
23,0
|
23,3
|
23,7
|
-
|
-
|
2
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
75,0
|
79,7
|
79,7
|
84,6
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đạt chuẩn nông thôn
mới kiểu mẫu
|
%
|
0
|
1,1
|
0,5
|
5,0
|
-
|
-
|
BIỂU
SỐ 5
VỐN
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TOÀN XÃ HỘI (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện 2021
|
Năm
2022
|
Kế
hoạch 2023
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện cả năm
|
TH
2022/ TH2021
|
KH
2023/ TH 2022
|
|
So
với GRDP
|
%
|
48,2
|
47,4
|
47,8
|
48,8
|
|
|
|
Tổng
số
|
Tỷ
đồng
|
62.614
|
72.000
|
74.472
|
88.600
|
118,9
|
119,0
|
1
|
Vốn Ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
8.800
|
9.450
|
18.396
|
9.490
|
209,0
|
51,6
|
2
|
Vốn ODA
|
Tỷ
đồng
|
296
|
150
|
150
|
100
|
50,7
|
66,7
|
3
|
Vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
|
Tỷ
đồng
|
14.823
|
17.400
|
12.638
|
19.970
|
85,3
|
158,0
|
4
|
Vốn đầu tư của các doanh nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
9.010
|
10.300
|
11.438
|
18.040
|
126,9
|
157,7
|
5
|
Vốn đầu tư khu vực dân cư
|
Tỷ
đồng
|
29.685
|
34.700
|
31.850
|
41.000
|
107,3
|
128,7
|
|
Cơ
cấu
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
|
-
|
1
|
Vốn Ngân sách nhà nước
|
%
|
14,1
|
13,1
|
24,7
|
10,7
|
-
|
-
|
2
|
Vốn ODA
|
%
|
0,5
|
0,2
|
0,2
|
0,1
|
-
|
-
|
3
|
Vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
|
%
|
23,7
|
24,2
|
17,0
|
22,5
|
-
|
-
|
4
|
Vốn đầu tư của các doanh nghiệp
|
%
|
14,4
|
14,3
|
15,4
|
20,4
|
-
|
-
|
5
|
Vốn đầu tư khu vực dân cư
|
%
|
47,4
|
48,2
|
42,8
|
46,3
|
-
|
-
|
|
Đầu
tư trực tiếp nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn thực hiện
|
Triệu
USD
|
850,0
|
600-800
|
700,0
|
850
|
82,4
|
114,3
|
|
Vốn đăng ký
|
Triệu
USD
|
1.100
|
900-1.200
|
920
|
1.000
|
83,6
|
130,4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới
|
Triệu
USD
|
900
|
900
|
900
|
1.200
|
100,0
|
133,3
|
|
Tăng thêm
|
Triệu
USD
|
200
|
300
|
300
|
500
|
150,0
|
166,7
|
BIỂU
MẪU SỐ 6
CÁC
LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang)
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện 2021
|
Năm
2022
|
Kế
hoạch 2023
|
So
sánh (%)
|
Kế
hoạch
|
Thực
hiện cả năm
|
TH
2022/ TH 2021
|
KH
2023/ TH 2022
|
1
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
103
người
|
1.875,2
|
1.900
|
1.891
|
1.920
|
100,8
|
101,5
|
|
+ Nông thôn
|
103
người
|
1.533,6
|
1.554
|
1.522
|
1.544
|
99,2
|
101,4
|
|
+ Thành thị
|
103
người
|
341,6
|
346
|
369
|
376
|
108,0
|
102,0
|
|
- Dân số đô thị
|
103
người
|
429
|
437
|
440
|
455
|
102,6
|
103,4
|
|
- Dân số là dân tộc thiểu số
|
103
người
|
263,1
|
266,1
|
266,1
|
269,0
|
101,2
|
101,1
|
|
- Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
18,2
|
18,2
|
19,5
|
19,6
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị
|
%
|
22,9
|
23,0
|
23,3
|
23,7
|
-
|
-
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0,05
|
0,05
|
0,07
|
0,05
|
-
|
-
|
|
- Tốc độ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
1,14
|
-
|
-
|
|
- Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai so với 100 bé gái)
|
%
|
116,5
|
116,0
|
117,5
|
115,7
|
-
|
-
|
|
- Tuổi thọ trung bình
|
Tuổi
|
73,6
|
73,5
|
73,65
|
73,7
|
100,1
|
100,1
|
2
|
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người trong độ tuổi lao động
|
103
người
|
1.151,5
|
1.179,6
|
1.179,6
|
1.207,9
|
102,4
|
102,4
|
|
- Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở
lên đang làm việc
|
103
người
|
960,1
|
988,0
|
988,0
|
1.010,5
|
102,9
|
102,3
|
|
Trong đó: - Nông, lâm nghiệp và
thủy sản
|
103
người
|
291,9
|
287,5
|
287,5
|
254,7
|
98,5
|
88,6
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
103
người
|
390,7
|
414,0
|
414,0
|
446,6
|
106,0
|
107,9
|
|
- Dịch vụ
|
103
người
|
277,5
|
286,5
|
286,5
|
309,2
|
103,2
|
107,9
|
|
- Cơ cấu lao động tham gia trong
nền KTQD
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
30,4
|
29,1
|
29,1
|
25,2
|
-
|
-
|
|
- Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
40,7
|
41,9
|
41,9
|
44,2
|
-
|
-
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
28,9
|
29,0
|
29,0
|
30,6
|
-
|
-
|
|
- Tổng số người có việc làm mới
trong năm
|
Người
|
35.000
|
32.000
|
33.600
|
32.500
|
96,0
|
96,7
|
|
Trong đó: Lao động nữ
|
Người
|
17.600
|
16.200
|
16.900
|
16.400
|
96,0
|
97,0
|
|
+ Số lao động đi làm việc có
thời hạn ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
Người
|
1.600
|
1.500
|
1.880
|
1.650
|
117,5
|
87,8
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo so với
tổng số lao động
|
%
|
70,0
|
74,0
|
74,0
|
76,0
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo
|
%
|
26,7
|
22,5
|
32,0
|
33,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa
có việc làm ở khu vực thành thị
|
%
|
2,90
|
2,90
|
2,80
|
2,65
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ thời gian lao động được sử
dụng của lao động trong độ tuổi ở nông thôn
|
%
|
93,4
|
93,5
|
93,5
|
93,5
|
-
|
-
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu
chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo QĐ 06/QĐ-TTg ngày 03/01/2019)
|
Xã,
P, TT
|
170
|
170
|
170
|
170
|
100,0
|
100,0
|
*
|
Cai nghiện ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người cai nghiện bắt buộc
|
Người
|
113
|
-
|
145
|
110
|
128,3
|
75,9
|
|
- Số người cai nghiện tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng
|
Người
|
171
|
-
|
117
|
230
|
68,4
|
196,6
|
3
|
GIẢM NGHÈO (theo chuẩn nghèo
tiếp cận đa chiều)
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
nghèo mới 2021-2025)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn (huyện,
thành phố)
|
Hộ
|
467.501
|
472.101
|
471.473
|
475.444
|
100,8
|
100,8
|
|
- Số hộ nghèo
|
Hộ
|
24.639
|
19.831
|
17.946
|
14.266
|
72,8
|
79,5
|
|
- Số hộ nghèo giảm
|
Hộ
|
-
|
4.808
|
6.693
|
3.680
|
-
|
-
|
|
- Số hộ cận nghèo
|
Hộ
|
24.615
|
21.600
|
19.797
|
17.116
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
nghèo 2021-2025)
|
%
|
5,27
|
4,2
|
4,2
|
3,0
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã
ĐBKK
|
%
|
31,0
|
27,0
|
27,0
|
23,0
|
-
|
-
|
4
|
BẢO VỆ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NHÂN
DÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường của Trạm y tế xã và Phòng khám ĐKKV)
|
Giường
|
28,2
|
29,6
|
30,1
|
31,8
|
106,7
|
105,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số giường bệnh viện công lập
|
Giường
|
22,8
|
23,6
|
23,6
|
25,2
|
103,5
|
106,8
|
|
+ Số giường xã hội hóa trong BV
công lập
|
Giường
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
1,9
|
100,0
|
95,0
|
|
+ Số giường bệnh viện ngoài công lập
|
Giường
|
3,4
|
4,0
|
4,5
|
4,7
|
132,4
|
104,4
|
|
- Số bác sĩ/10.000 dân
|
Bác
sĩ
|
10,7
|
11,0
|
11,0
|
11,5
|
102,8
|
104,5
|
|
- Số dược sĩ đại học/10.000 dân
|
Dược
sĩ
|
1,4
|
1,5
|
1,7
|
2,0
|
121,4
|
117,6
|
|
- Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sĩ phục vụ
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Tỷ lệ trạm y tế xã
miền núi có bác sĩ
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Tỷ số tử vong mẹ liên quan đến
thai sản
|
BM/100000
trẻ đẻ sống
|
8
|
≤ 35
|
≤ 35
|
≤ 35
|
-
|
-
|
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
1,8
|
≤ 13
|
≤ 13
|
≤ 13
|
-
|
-
|
|
- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
2,5
|
≤ 19
|
≤ 19
|
≤ 19
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD
(thể thấp còi)
|
%
|
22,6
|
22,3
|
20,0
|
19,5
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ dưới
5 tuổi (thể nhẹ cân)
|
%
|
11,7
|
11,4
|
11,0
|
10,7
|
94,0
|
97,3
|
|
- Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,2
|
99,2
|
99,2
|
99,26
|
-
|
-
|
|
- Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
30.383
|
40.107
|
40.107
|
52.139
|
132,0
|
130,0
|
|
- Số người tham gia BHXH bắt buộc
(lũy kế)
|
người
|
337.699
|
360.000
|
366.613
|
392.511
|
108,6
|
107,1
|
|
- Số người tham gia bảo hiểm thất
nghiệp (lũy kế)
|
người
|
324.156
|
343.447
|
353.021
|
378.869
|
108,9
|
107,3
|
|
- Lực lượng lao động trong độ tuổi
tham gia BHXH
|
%
|
35,0
|
38,0
|
38,0
|
40,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ người từ 12 tuổi trở lên
được tiêm đủ 02 mũi vắc xin phòng COVID-19
|
%
|
-
|
>95
|
99,9
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ tiêm mũi tăng cường cho các
đối tượng theo khuyến cáo của Bộ Y tế
|
%
|
-
|
70,0
|
75,9
|
-
|
-
|
-
|
|
Thực hiện công tác QLNN về an
toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích diện tích rau an
toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
46,2
|
52,5
|
52,5
|
56,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm canh
cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
44,5
|
48,5
|
48,5
|
53,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm
canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
43,0
|
44,8
|
44,8
|
47,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo
tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
44,0
|
46,0
|
46,0
|
47,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm
theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
46,0
|
47,7
|
47,7
|
49,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP
|
%
|
94,0
|
94,5
|
94,5
|
95,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất thực phẩm,
kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc lĩnh vực ngành Y tế quản lý được cấp giấy
chứng nhận ATTP
|
%
|
91,7
|
92,6
|
92,6
|
93,5
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực ngành Công Thương quản lý được cấp giấy
chứng nhận ATTP
|
%
|
95,1
|
97,3
|
97,3
|
98,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh nông sản, thủy sản thuộc lĩnh vực ngành NN&PTNT quản lý được
cấp giấy chứng nhận ATTP
|
%
|
94,0
|
94,5
|
94,5
|
95,0
|
-
|
-
|
5
|
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giáo dục mầm non và phổ thông
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Tổng số học sinh đầu năm học
|
Học
sinh
|
463.885
|
479.595
|
480.549
|
513.516
|
103,6
|
106,9
|
|
+ Số cháu ra nhà trẻ
|
Cháu
|
-
|
-
|
-
|
21.759
|
-
|
-
|
|
+ Số cháu ra mẫu giáo
|
Cháu
|
102.768
|
108.781
|
108.885
|
104.778
|
106,0
|
96,2
|
|
+ Tiểu học
|
Học
sinh
|
187.349
|
190.460
|
190.740
|
188.678
|
101,8
|
98,9
|
|
+ Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
114.031
|
117.953
|
117.764
|
131.921
|
103,3
|
112,0
|
|
+ Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
53.172
|
55.156
|
55.306
|
57.648
|
104,0
|
104,2
|
|
+ Giáo dục thường xuyên (Hệ bổ túc)
|
Người
|
6.565
|
7.245
|
7.854
|
8.732
|
119,6
|
111,2
|
b)
|
Quy mô trường
|
Trường
|
760
|
756
|
760
|
760
|
100,0
|
100,0
|
|
- Mầm non
|
Trường
|
251
|
248
|
252
|
252
|
100,4
|
100,0
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
220
|
220
|
220
|
220
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tiểu học và THCS
|
Trường
|
23
|
22
|
22
|
22
|
95,7
|
100,0
|
|
- Trung học cơ sở ( Không bao gồm
DTNT huyện)
|
Trường
|
207
|
207
|
207
|
207
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trường dân tộc nội trú huyện
|
Trường
|
2
|
2
|
2
|
2
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trung học phổ thông công lập
|
Trường
|
37
|
37
|
37
|
37
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trung học phổ thông ngoài công lập
|
Trường
|
11
|
11
|
11
|
11
|
100,0
|
100,0
|
|
- Trung tâm (GDTX và TT khác)
|
Trung
tâm
|
9
|
9
|
9
|
9
|
100,0
|
100,0
|
c)
|
Quy mô lớp
|
Lớp
|
14.015
|
14.240
|
14.113
|
14.853
|
100,7
|
105,2
|
|
- Số lớp nhà trẻ trường công lập
|
Nhóm
|
-
|
-
|
-
|
463
|
-
|
-
|
|
- Số lớp nhà trẻ trường tư thục
|
Nhóm
|
-
|
-
|
-
|
67
|
-
|
-
|
|
- Số lớp mẫu giáo trường công lập
|
Lớp
|
3.576
|
3.554
|
3.529
|
3.446
|
99,4
|
97,0
|
|
- Số lớp mẫu giáo trường tư thục
|
Lớp
|
102
|
110
|
130
|
142
|
107,8
|
129,1
|
|
- Số lớp tiểu học trường công lập
|
Lớp
|
5.790
|
5.920
|
5.805
|
5.788
|
102,2
|
97,8
|
|
- Số lớp tiểu học trường tư thục
|
Lớp
|
5
|
5
|
5
|
6
|
100,0
|
120,0
|
|
- Số lớp THCS trường công lập
|
Lớp
|
3.103
|
3.162
|
3.151
|
3.400
|
101,9
|
107,5
|
|
- Số lớp THCS trường tư thục
|
Lớp
|
|
|
1
|
2
|
|
|
|
- Số lớp THPT trường công lập
|
Lớp
|
1.125
|
1.126
|
1.127
|
1.130
|
100,1
|
100,4
|
|
- Số lớp THPT trường tư thục
|
Lớp
|
164
|
201
|
194
|
220
|
122,6
|
109,5
|
|
- Số lớp Giáo dục thường xuyên
|
Lớp
|
150
|
162
|
171
|
189
|
108,0
|
116,7
|
|
- Tỷ lệ huy động nhà trẻ
|
%
|
-
|
-
|
-
|
25,8
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học
mẫu giáo
|
%
|
99,5
|
99,0
|
99,0
|
99,8
|
99,5
|
100,8
|
|
- Tỷ lệ học sinh đi học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,0
|
100,0
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ giáo viên THPT có trình độ
thạc sĩ
|
%
|
20,83
|
21,0
|
21,0
|
21,2
|
100,8
|
101,0
|
|
- Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
58,8
|
58,8
|
58,8
|
58,8
|
-
|
-
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
80,1
|
80,1
|
80,1
|
80,1
|
-
|
-
|
|
+ Trung học phổ thông
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Xã, phường, thị trấn đạt phổ cập
GDTH mức độ 3
|
Xã,
P, TT
|
209
|
209
|
209
|
209
|
100,0
|
100,0
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ
cập THCS mức độ 2
|
Xã,
P, TT
|
209
|
209
|
209
|
209
|
100,0
|
100,0
|
|
- Số xã, phường, thị trấn đạt phổ
cập THCS mức độ 3
|
Xã,
P, TT
|
199
|
209
|
209
|
209
|
105,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn phổ
cập THCS mức độ 2
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Số huyện, thành phố đạt phổ cập
THCS mức độ 2
|
Huyện
|
10
|
10
|
10
|
10
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ huyện, thành phố đạt phổ
cập THCS MĐ2
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100,0
|
100,0
|
|
- Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã,
P, TT
|
209
|
209
|
209
|
209
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ tốt nghiệp THPT
|
%
|
98,98
|
98,0
|
99,42
|
98,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc
gia MĐ1
|
%
|
93,9
|
95,0
|
94,5
|
94,9
|
-
|
-
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia
MĐ1
|
Trường
|
705
|
710
|
710
|
713
|
100,7
|
100,4
|
|
+ Trường Mầm non
|
Trường
|
239
|
239
|
239
|
239
|
100,0
|
100,0
|
|
+ Trường Tiểu học
|
Trường
|
217
|
218
|
218
|
218
|
100,5
|
100,0
|
|
+ Trường THCS
|
Trường
|
215
|
218
|
218
|
221
|
101,4
|
101,4
|
|
+ Trường THPT
|
Trường
|
34
|
35
|
35
|
35
|
102,9
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc
gia (Mức độ 2)
|
%
|
15,8
|
19,1
|
20,5
|
24,0
|
-
|
-
|
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia
(Mức độ 2)
|
Trường
|
119
|
143
|
154
|
180
|
129,4
|
116,9
|
|
+ Trường Mầm non
|
Trường
|
44
|
54
|
52
|
63
|
118,2
|
121,2
|
|
+ Trường Tiểu học
|
Trường
|
60
|
65
|
75
|
79
|
125,0
|
105,3
|
|
+ Trường THCS
|
Trường
|
14
|
22
|
25
|
36
|
178,6
|
144,0
|
|
+ Trường THPT
|
Trường
|
1
|
2
|
2
|
2
|
200,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ kiên cố hóa trường lớp
học
|
%
|
93,8
|
96,0
|
96,0
|
97,5
|
-
|
-
|
|
+ Mầm non
|
%
|
89,8
|
93,9
|
93,9
|
95,2
|
-
|
-
|
|
+ Tiểu học
|
%
|
93,5
|
95,5
|
95,5
|
97,3
|
-
|
-
|
|
+ Trung học cơ sở
|
%
|
97,7
|
98,5
|
98,5
|
99,6
|
-
|
-
|
|
+ Trung học phổ thông (công lập)
|
%
|
98,5
|
98,5
|
99,6
|
100
|
-
|
-
|
2
|
Đào tạo nghề
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sinh viên tuyển mới trình độ
cao đẳng
|
Sinh
viên
|
811
|
950
|
950
|
939
|
117,1
|
98,8
|
|
+ Trường Cao đẳng Công nghệ Việt -
Hàn
|
Sinh
viên
|
661
|
600
|
600
|
600
|
-
|
-
|
|
+ Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang
|
Sinh
viên
|
|
|
|
100
|
-
|
-
|
|
+ Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự
|
Sinh
viên
|
150
|
350
|
350
|
239
|
233,3
|
68,3
|
|
- Số học sinh tuyển mới trình độ
trung cấp
|
Học
sinh
|
1.824
|
1.770
|
1.770
|
1.804
|
97,0
|
101,9
|
|
+ Trường Trung cấp Văn hóa Thể thao
và Du lịch
|
Học
sinh
|
115
|
175
|
175
|
120
|
152,2
|
68,6
|
|
+ Trường Cao đẳng Công nghệ Việt
-Hàn
|
Học
sinh
|
768
|
700
|
700
|
700
|
91,1
|
100,0
|
|
+ Trường Cao đẳng miền núi Bắc Giang
|
Học
sinh
|
705
|
750
|
750
|
750
|
106,4
|
100,0
|
|
+ Trường Trung cấp nghề Giao thông
vận tải
|
Học
sinh
|
76
|
85
|
85
|
90
|
111,8
|
105,9
|
|
+ Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự
|
Học
sinh
|
160
|
60
|
60
|
144
|
37,5
|
240,0
|
6
|
VĂN HÓA, THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách có trong thư viện
|
bản
|
292.300
|
301.900
|
301.900
|
319.000
|
103,3
|
105,7
|
|
+ Thư viện tỉnh
|
bản
|
171.900
|
176.900
|
176.900
|
195.000
|
102,9
|
110,2
|
|
+ Thư viện huyện, thành phố
|
bản
|
120.400
|
125.000
|
125.000
|
124.000
|
103,8
|
99,2
|
|
- Tổng thời lượng phát thanh trong
năm
|
Giờ/năm
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
7.300
|
100,0
|
100,0
|
|
Trong đó: Phát thanh bằng tiếng
dân tộc
|
Giờ/năm
|
30
|
30
|
30
|
30
|
100,0
|
100,0
|
|
- Tổng thời lượng truyền hình trong
năm
|
Giờ/năm
|
8.760
|
8.760
|
8.760
|
8.760
|
100,0
|
100,0
|
|
Trong đó: Truyền hình bằng tiếng
dân tộc
|
Giờ/năm
|
80
|
80
|
80
|
80
|
100,0
|
100,0
|
|
- Số xã, phường, thị trấn có nhà
văn hóa
|
Nhà
|
206
|
207
|
207
|
209
|
100,5
|
101,0
|
|
- Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị
|
Phường,TT
|
21,0
|
23,0
|
25,0
|
25,0
|
119,0
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ phường, thị trấn đạt chuẩn
văn minh đô thị
|
%
|
84,0
|
92,0
|
92,6
|
92,6
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
80,7
|
81,0
|
81,0
|
81,5
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận
danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
88,0
|
88,5
|
88,5
|
88,6
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế
văn hóa, thể thao cấp thôn, cấp xã
|
%
|
86,1
|
86,5
|
86,5
|
86,5
|
-
|
-
|
7
|
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
61,4
|
64,2
|
63,0
|
63,7
|
-
|
-
|
|
+ Thành thị
|
%
|
91,1
|
92,0
|
92,08
|
93,1
|
-
|
-
|
|
+ Nông thôn
|
%
|
54,8
|
58,0
|
56,0
|
56,5
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom
|
%
|
89,3
|
93,1
|
93,1
|
93,5
|
-
|
-
|
|
+ Thành thị
|
%
|
96,5
|
96,7
|
96,7
|
97,0
|
-
|
-
|
|
+ Nông thôn
|
%
|
87,5
|
90,0
|
90,0
|
90,5
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được
xử lý hợp vệ sinh
|
%
|
78,0
|
81,2
|
81,2
|
82,7
|
-
|
-
|
|
+ Thành thị
|
%
|
92,0
|
94,0
|
94,0
|
95,0
|
-
|
-
|
|
+ Nông thôn
|
%
|
65,0
|
70,5
|
70,5
|
72,5
|
-
|
-
|
|
- Số cụm công nghiệp đang hoạt động
|
CCN
|
31,0
|
32,0
|
32,0
|
35,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
50,0
|
78,1
|
53,1
|
62,9
|
-
|
-
|
|
- Số KCN đang hoạt động
|
KCN
|
4,0
|
7,0
|
7,0
|
8,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ KCN đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt
nước của đô thị
|
%
|
4,79
|
4,84
|
4,84
|
4,86
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
75,0
|
80,0
|
80,0
|
82,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý
đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
%
|
78,0
|
81,0
|
81,0
|
82,0
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi
trường nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
- Mật độ bụi trong không khí
|
g/m3
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
0,30
|
-
|
-
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng (không tính
cây ăn quả)
|
%
|
38,0
|
38
|
38
|
37,8
|
-
|
-
|
8
|
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sự cố tấn công mạng được phát
hiện
|
Vụ
|
8
|
12
|
15
|
18
|
188
|
120
|
|
- Số sự cố tấn công mạng được xử lý
|
Vụ
|
8
|
12
|
15
|
18
|
188
|
120
|
9
|
Cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ hạng năng lực cạnh tranh cấp
tỉnh PCI
|
Thứ
hạng
|
31
|
<19
|
<25
|
<22
|
-
|
-
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
I
|
Tổng giá trị sản xuất công nghiệp
|
|
|
1
|
Giá trị sản xuất tính theo giá
so sánh 2010
|
|
|
a
|
Phân theo loại hình kinh tế
|
Tỷ đồng
|
418.500
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
6.700
|
|
- Kinh tế ngoài quốc doanh
|
Tỷ
đồng
|
31.800
|
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
380.000
|
b
|
Phân theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
418.500
|
|
- Công nghiệp khai khoáng
|
Tỷ
đồng
|
1.100
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tỷ
đồng
|
414.330
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,
nước
|
Tỷ
đồng
|
2.650
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
|
Tỷ
đồng
|
420
|
2
|
Giá trị sản xuất tính theo giá
hiện hành
|
|
|
a
|
Phân theo loại hình kinh tế
|
Tỷ đồng
|
507.800
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
9.800
|
|
- Kinh tế ngoài quốc doanh
|
Tỷ
đồng
|
45.000
|
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ
đồng
|
453.000
|
b
|
Phân theo ngành công nghiệp
|
Tỷ đồng
|
507.800
|
|
- Công nghiệp khai khoáng
|
Tỷ
đồng
|
2.400
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
Tỷ
đồng
|
501.100
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí
đốt, nước
|
Tỷ
đồng
|
3.600
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
|
Tỷ
đồng
|
700
|
II
|
Dịch vụ
|
|
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
Tỷ
đồng
|
40.500
|
2
|
Giá trị xuất khẩu
|
Triệu
USD
|
27.009
|
3
|
Giá trị nhập khẩu
|
Triệu
USD
|
25.024
|
III
|
An toàn thực phẩm
|
|
100
|
1
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận ATTP theo quy định
|
%
|
98
|
IV
|
Chỉ tiêu về môi trường
|
|
|
1
|
Số cụm công nghiệp đang hoạt động
|
CNN
|
35
|
2
|
Tỷ lệ CCN đang hoạt động có hệ
thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
62,9
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Đơn
vị tính
|
Tỷ
lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm được cấp giấy chứng nhận
ATTP theo quy định (%)
|
|
Tổng
toàn tỉnh
|
%
|
98,0
|
I
|
Khối tỉnh
|
|
|
|
Sở Công Thương
|
%
|
100%
|
II
|
Khối huyện
|
|
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
%
|
94,59%
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
%
|
100%
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
%
|
100%
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
%
|
100%
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
%
|
100%
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
%
|
100%
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
%
|
100%
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
%
|
100%
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
%
|
100%
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
%
|
100%
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BAN CHỈ ĐẠO ATGT TỈNH
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
I
|
Chỉ tiêu vận chuyển và luân
chuyển hành khách
|
|
|
1
|
Số lượng hành khách vận chuyển
|
103
người
|
29.000
|
2
|
Số lượng hành khách luân chuyển
|
103
người.Km
|
1.200.000
|
II
|
Chỉ tiêu vận chuyển và luân
chuyển hàng hóa
|
|
|
1
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
103
tấn
|
39.200
|
2
|
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
|
103
tấn.Km
|
930.000
|
III
|
Chỉ tiêu bảo dưỡng đường bộ
|
|
|
1
|
Khối lượng sửa chữa đường bộ
|
Km
|
29
|
IV
|
Kiên cố hóa đường giao thông
nông thôn
|
|
|
1
|
Tỷ lệ kiên cố hóa trên tổng số
đường giao thông nông thôn toàn tỉnh
|
%
|
81
.96
|
2
|
Khối lượng thực hiện
|
Km
|
300
|
V
|
Đào tạo nghề
|
|
|
1
|
Trường Trung cấp nghề Giao thông
vận tải
|
Học
sinh
|
90
|
VI
|
Chỉ tiêu về an toàn giao thông
|
Giảm
10% so với năm 2022 cả 3 tiêu chí
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2023
|
I
|
Giá trị sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản (giá SS 2010)
|
Tỷ
đồng
|
22.465
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
19.858
|
|
+ Trồng trọt
|
Tỷ
đồng
|
9.520
|
|
+ Chăn nuôi
|
Tỷ
đồng
|
9.840
|
|
+ Dịch vụ nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
498
|
|
- Lâm nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
1.202
|
|
- Thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
1.405
|
II
|
Giá trị sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản (giá hiện hành)
|
Tỷ
đồng
|
37.987
|
|
- Nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
34.117
|
|
+ Trồng trọt
|
Tỷ
đồng
|
15.998
|
|
+ Chăn nuôi
|
Tỷ
đồng
|
17.425
|
|
+ Dịch vụ nông nghiệp
|
Tỷ
đồng
|
694
|
|
- Lâm nghiệp
|
Tỷ đồng
|
1.750
|
|
- Thủy sản
|
Tỷ
đồng
|
2.120
|
*
|
Giá trị sản xuất/1ha đất sản
xuất nông nghiệp
|
Triệu
đồng
|
135-140
|
III
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
|
|
- Diện tích
|
Ha
|
108.000
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
604.000
|
2
|
Cây ăn quả
|
|
|
*
|
Vải thiều
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
29.700
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
160.000
|
*
|
Cam
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
3.700
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
36.000
|
*
|
Bưởi
|
|
|
|
- Diện tích trồng
|
Ha
|
5.670
|
|
- Sản lượng
|
Tấn
|
40.800
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
- Trồng rừng tập trung
|
Ha
|
7.600
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Rừng phòng hộ và đặc dụng
|
Ha
|
80
|
|
+ Rừng sản xuất
|
Ha
|
7.520
|
|
- Bảo vệ rừng
|
Ha
|
160.000
|
|
Trong đó: Khoán bảo vệ
|
Ha
|
40.320
|
|
- Trồng cây phân tán (Chương trình
trồng 1 tỷ cây xanh)
|
1000
cây
|
6.100
|
|
- Sản lượng khai thác
|
103
m3
|
1.000
|
|
+ Rừng trồng
|
103
m3
|
1.000
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
37,8
|
3
|
Về chăn nuôi
|
|
|
|
Tổng đàn trâu (trung bình năm)
|
103
con
|
31,5
|
|
Tổng đàn bò (trung bình năm)
|
103
con
|
116,0
|
|
Tổng đàn lợn (trung bình năm)
|
103
con
|
930
|
|
Tổng đàn gia cầm các loại
|
106
con
|
20
|
|
Thịt hơi các loại
|
1000
tấn
|
259,2
|
4
|
Thủy sản
|
|
|
|
- Diện tích nuôi thủy sản
|
Ha
|
12.000
|
|
- Sản lượng khai thác và nuôi trồng
thủy sản
|
Tấn
|
53.300
|
IV
|
Xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử
dụng nước hợp vệ sinh
|
%
|
100,0
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung
cấp nước sạch (QCVN 01-1:2018/BYT)
|
%
|
56,5
|
|
- Số sản phẩm được công nhận OCOP
đạt 3 sao trở lên (tính lũy kế)
|
Sản
phẩm
|
230
|
|
- Số tiêu chí nông thôn mới bình
quân đạt được/xã (tính lũy kế)
|
Tiêu
chí
|
17,4
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
(tính lũy kế)
|
Xã
|
154,0
|
|
- Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
84,6
|
V
|
An toàn thực phẩm
|
|
|
|
- Tỷ lệ diện tích diện tích rau an
toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
56,0
|
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm
canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
53,0
|
|
- Tỷ lệ diện tích sản xuất thâm
canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
47,0
|
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo
tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
47,0
|
|
- Tỷ lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm
theo tiêu chuẩn VietGAP
|
%
|
49,0
|
|
- Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy chứng nhận ATTP
|
%
|
95,0
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Đơn
vị
|
Sản
lượng lương thực cây có hạt
(Tấn)
|
Tỷ
lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo QC01
(%)
|
Số
xã đạt chuẩn nông thôn mới
(Tính lũy kế)
|
Sản
phẩm OCOP đạt 3 sao trở lên
(Tính lũy kế)
|
|
Tổng
|
602.640
|
56,5
|
154
|
230
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
14.550
|
100
|
6
|
26
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
26.760
|
48
|
4
|
10
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
19.350
|
66
|
18
|
35
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
92.840
|
31
|
23
|
14
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
38.070
|
38
|
10
|
30
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
96.700
|
58
|
23
|
19
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
78.850
|
52
|
20
|
25
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
70.670
|
71
|
15
|
30
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
81.450
|
65
|
16
|
14
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
83.400
|
57
|
19
|
27
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Bảo vệ rừng
|
Ha
|
160.000
|
|
Trong đó, Khoán bảo vệ rừng gồm:
|
Ha
|
40.320
|
1.1
|
Bảo vệ rừng tự nhiên là rừng sản
xuất (NS tỉnh)
|
Ha
|
3.474
|
1.2
|
Bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng, gồm
|
Ha
|
27.337
|
|
- Bảo vệ rừng từ vốn NSTW
|
Ha
|
17.290
|
|
- Bảo vệ rừng từ vốn NS tỉnh
|
Ha
|
10.047
|
2
|
Chăm sóc rừng trồng
|
Ha
|
15.820
|
|
- Rừng phòng hộ và đặc dụng
|
Ha
|
354
|
|
- Rừng kinh tế
|
Ha
|
15.466
|
3
|
Trồng rừng tập trung
|
Ha
|
7.600
|
|
- Rừng phòng hộ và đặc dụng
|
Ha
|
80
|
|
- Rừng kinh tế
|
Ha
|
7.520
|
4
|
Trồng cây phân tán
|
1000
cây
|
6.100
|
|
- Ngân sách TW hỗ trợ
|
1000
cây
|
1.130
|
|
- Ngân sách tỉnh hỗ trợ
|
1000
cây
|
1.210
|
|
- Ngân sách huyện hỗ trợ
|
1000
cây
|
570
|
|
- Vốn của dân tự bỏ ra
|
1000
cây
|
3.190
|
5
|
Sản lượng gỗ khai thác
|
1000m3
|
1.000
|
|
- Gỗ rừng trồng
|
1000m3
|
1.000
|
6
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
37,8
|
7
|
Theo dõi diễn biến tài nguyên
rừng và đất lâm nghiệp
|
Ha
|
20.000
|
8
|
Các quy trình quy phạm phòng
cháy, chữa cháy rừng
|
|
|
|
- Công cụ, dụng cụ, bảo hộ phòng
cháy, chữa cháy rừng
|
Chiếc
|
720
|
|
- Hạ cấp thực bì giảm vật liệu cháy
rừng
|
Ha
|
20
|
9
|
Xây dựng mới, tu bổ đường ranh
cản lửa
|
Km
|
20
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
TƯỚI
|
Ha
|
153.702
|
|
- Lúa đông xuân
|
Ha
|
48.000
|
|
Trong đó: + Tự chảy
|
Ha
|
25.000
|
|
+ Bơm điện
|
Ha
|
22.000
|
|
+ Biện pháp khác
|
Ha
|
1.000
|
|
- Lúa mùa
|
Ha
|
50.000
|
|
Trong đó: + Tự chảy
|
Ha
|
26.900
|
|
+ Bơm điện
|
Ha
|
22.500
|
|
+ Biện pháp khác
|
Ha
|
600
|
|
- Rau màu, cày công nghiệp
ngắn ngày
|
Ha
|
51.900
|
|
- Cây ăn quả, cây công nghiệp
lâu năm
|
Ha
|
3.802
|
2
|
TIÊU
|
Ha
|
136.735
|
|
- Trong đó:
|
|
|
|
+ Tự chảy
|
Ha
|
104.683
|
|
+ Diện tích bơm chống úng
|
Ha
|
32.052
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: %
Stt
|
Huyện,
thành phố
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Tỷ
lệ diện tích rau an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn VietGap
|
Tỷ
lệ diện tích sản xuất thâm canh cây ăn quả theo tiêu chuẩn VietGap
|
Tỷ
lệ diện tích sản xuất thâm canh thủy sản theo tiêu chuẩn VietGap
|
Tỷ
lệ tổng đàn chăn nuôi lợn theo tiêu chuẩn VietGap
|
Tỷ
lệ tổng đàn chăn nuôi gia cầm theo tiêu chuẩn VietGap
|
Tỷ
lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh nông lâm sản, thủy sản được cấp giấy
chứng nhận ATTP
|
|
Tổng
toàn tỉnh
|
56,0
|
53,0
|
47,0
|
47,0
|
49,0
|
95,0
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
65,0
|
|
72,0
|
66,0
|
53,0
|
96,0
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
44,0
|
52,0
|
|
27,0
|
37,0
|
91,0
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
31,0
|
73,0
|
31,0
|
35,0
|
42,0
|
93,0
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
61,0
|
65,0
|
51,0
|
45,0
|
42,0
|
94,0
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
46,0
|
59,0
|
40,0
|
51,0
|
67,0
|
95,0
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
63,0
|
65,0
|
59,0
|
55,0
|
54,0
|
95,0
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
60,0
|
60,0
|
56,0
|
55,0
|
53,0
|
95,0
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
61,0
|
45,0
|
60,0
|
45,0
|
44,0
|
96,0
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
66,0
|
56,0
|
50,0
|
41,0
|
46,0
|
97,0
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
63,0
|
55,0
|
52,0
|
50,0
|
52,0
|
95,0
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Kế
hoạch năm 2023 các xã đạt chuẩn nông thôn mới
(Tên từng xã)
|
Tiêu
chí hoàn thành thêm năm 2023
|
|
Tổng
|
9
xã
|
|
1
|
Huyện Lục Nam
|
Vô
Tranh
|
5
|
Trường
Giang
|
4
|
Lục
Sơn
|
4
|
2
|
Huyện Yên Thế
|
Đông
Sơn
|
4
|
Tân
Sỏi
|
4
|
3
|
Huyện Sơn Động
|
Yên
Định
|
4
|
Đại
Sơn
|
5
|
4
|
Huyện Lục Ngạn
|
Kiên
Lao
|
5
|
Tân
Lập
|
4
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Mật độ bụi trong không khí
|
g/m3
|
0,3
|
2
|
Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
82
|
3
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý
đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
%
|
82
|
4
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý
|
%
|
100,0
|
5
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom
|
%
|
93,5
|
|
Thành thị
|
%
|
97,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
90,5
|
6
|
Tỷ lệ chất thải rắn thu gom được xử
lý hợp vệ sinh
|
%
|
82,7
|
|
Thành thị
|
%
|
95,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
72,5
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Đơn
vị tính: %
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Tỷ
lệ chất thải rắn được thu gom
|
Tỷ
lệ chất thải rắn thu gom được xử lý hợp vệ sinh
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Thành
thị
|
Nông
thôn
|
Thành
thị
|
Nông
thôn
|
|
Tổng
số
|
93,5
|
97,0
|
90,5
|
82,7
|
95,0
|
72,5
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
86,3
|
90,5
|
84,9
|
72,5
|
90,1
|
66,1
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
90,5
|
98,3
|
88,33
|
75,1
|
91,4
|
70,06
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
91,6
|
99,8
|
90,68
|
53,1
|
98,02
|
47,55
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
91,7
|
98,2
|
88,53
|
75,6
|
99,1
|
62,87
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
95,86
|
100
|
94,72
|
73,8
|
96,6
|
67,19
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
95,1
|
99
|
93,4
|
67,1
|
90,2
|
56,6
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
96,5
|
100
|
95,32
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
97,5
|
94,2
|
98,69
|
98,9
|
98,9
|
98,9
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
96,2
|
100
|
95,3
|
96,1
|
100
|
95,1
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO CHO SỞ XÂY DỰNG
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Dân số đô thị
|
1000
người
|
455
|
2
|
Tỷ lệ dân số đô thị
|
%
|
23,7
|
3
|
Tỷ lệ diện tích cây xanh, mặt nước
của đô thị
|
%
|
4,86
|
4
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
63,7
|
|
+ Thành thị
|
%
|
93,1
|
|
+ Nông thôn
|
%
|
56,5
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO CHO SỞ XÂY DỰNG
Đơn
vị tính: %
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tỷ
lệ hộ dân được cung cấp nước sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
Tổng
số
|
Nông
thôn
|
Thành
thị
|
|
Tổng
số
|
63,7
|
56,5
|
93,1
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
100,0
|
100
|
100,0
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
58,6
|
48
|
99,6
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
68,3
|
66
|
99,6
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
33,6
|
31
|
60,0
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
43,2
|
38
|
98,2
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
65,6
|
58
|
97,8
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
57,7
|
52
|
100,0
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
72,4
|
71
|
78,0
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
69,6
|
65
|
99,0
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
64,5
|
57
|
98,0
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
Đơn
vị tính: Người
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Kế
hoạch năm 2023
|
BHXH
Bắt buộc
|
BHXH
Tự nguyện
|
Bảo
hiểm thất nghiệp
|
|
Tổng
|
392.511
|
52.139
|
378.869
|
1
|
Thành phố
|
65.700
|
4.486
|
59.972
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
5.124
|
3.081
|
4.285
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
8.310
|
6.533
|
7.215
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
10.375
|
5.941
|
9.378
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
7.412
|
3.291
|
6.628
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
20.860
|
6.291
|
19.855
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
14.615
|
5.956
|
13.814
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
212.385
|
5.645
|
211.602
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
23.675
|
4.875
|
22.721
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
24.055
|
6.040
|
23.399
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Tỷ
lệ số người tham gia BHYT năm 2023 (%)
|
|
Tổng
|
99,26
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
99,38
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
99,40
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
99,20
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
99,10
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
99,10
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
99,10
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
99,35
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
99,60
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
99,20
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
99,18
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Tổng số giờ phát sóng của Đài PT và
TH tỉnh
|
|
|
|
- Phát thanh
|
Giờ/năm
|
7.300
|
|
Trong đó: Phát thanh bằng tiếng
dân tộc
|
Giờ/năm
|
30
|
|
- Truyền hình
|
Giờ/năm
|
8.760
|
|
Trong đó: Truyền hình bằng tiếng
dân tộc
|
Giờ/năm
|
40
|
2
|
Số giờ truyền hình trên Trang thông
tin Điện tử
|
Giờ/năm
|
8.760
|
3
|
Cơ sở đài trạm
|
|
|
|
Đài huyện, TP
|
Đài
|
10
|
|
Trạm truyền thanh cơ sở
|
Trạm
|
230
|
|
Trạm phát lại FM huyện, TP
|
Trạm
|
10
|
|
Tỷ lệ hộ được nghe Đài tiếng nói
Việt Nam
|
%
|
100
|
|
Tỷ lệ hộ được xem truyền hình Việt
Nam
|
%
|
99
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm học 2023-2024
|
1
|
Quy mô trường
|
Trường
|
760
|
|
- Mầm non
|
Trường
|
252
|
|
Chia ra: + Công lập
|
Trường
|
232
|
|
+ Tư thục
|
Trường
|
20
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
220
|
|
Chia ra: + Công lập
|
Trường
|
220
|
|
+ Tư thục
|
Trường
|
0
|
|
- Tiểu học và Trung học cơ sở
|
Trường
|
22
|
|
- Trung học cơ sở
|
Trường
|
209
|
|
Trong đó: + Trường phổ thông DTNT
|
Trường
|
2
|
|
+ Trường phổ thông DTBT
|
Trường
|
4
|
|
- THPT công lập
|
Trường
|
37
|
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT
|
Trường
|
3
|
|
- THPT ngoài công lập
|
Trường
|
11
|
|
- Trung tâm (GDTX và TT khác)
|
Trung
tâm
|
9
|
2
|
Quy mô lớp
|
Lớp
|
14.853
|
|
- Số lớp nhà trẻ trường công lập
|
Nhóm
|
463
|
|
- Số lớp nhà trẻ trường tư thục
|
Nhóm
|
67
|
|
- Số lớp mẫu giáo trường công lập
|
Lớp
|
3.446
|
|
- Số lớp mẫu giáo trường tư thục
|
Lớp
|
142
|
|
- Số lớp tiểu học trường công lập
|
Lớp
|
5.788
|
|
- Số lớp tiểu học trường tư thục
|
Lớp
|
6
|
|
- Số lớp trung học cơ sở công lập
|
Lớp
|
3.400
|
|
- Số lớp trung học cơ sở tư thục
|
Lớp
|
2
|
|
- Số lớp trung học phổ thông công
lập
|
Lớp
|
1.130
|
|
- Số lớp trung học phổ thông tư thục
|
Lớp
|
220
|
|
- Số lớp Giáo dục thường xuyên
|
Lớp
|
189
|
3
|
Số học sinh có mặt đầu năm học
|
|
|
|
- Số cháu ra nhà trẻ
|
Trẻ
|
21.759
|
|
Trong đó: + Trường công lập
|
Trẻ
|
10.762
|
|
+ Trường tư thục
|
Trẻ
|
1.587
|
|
+ Nhóm trẻ độc lập tư thục
|
Trẻ
|
9.410
|
|
+ Tỷ lệ huy động nhà trẻ
|
%
|
25,8
|
|
- Số cháu ra mẫu giáo
|
Cháu
|
104.778
|
|
Trong đó: + Trường công lập
|
Cháu
|
98.631
|
|
+ Trường tư thục
|
Cháu
|
2.939
|
|
- Tiểu học
|
Học
sinh
|
188.687
|
|
Trong đó: + Trường công lập
|
Học
sinh
|
188.527
|
|
+ Trường tư thục
|
Học
sinh
|
160
|
|
- Trung học cơ sở
|
Học
sinh
|
131.921
|
|
Trong đó: + Trường công lập
|
Học
sinh
|
131.884
|
|
+ Trường tư thục
|
Học
sinh
|
37
|
|
- Trung học phổ thông
|
Học
sinh
|
57.648
|
|
Trong đó: + Trường công lập
|
Học
sinh
|
47.516
|
|
+ Trường tư thục
|
Học
sinh
|
10.132
|
|
- Giáo dục thường xuyên cấp THPT
|
Học
sinh
|
8.732
|
|
- Giáo dục THPT các trường cao đẳng
nghề
|
Học
sinh
|
2.300
|
|
+ Trường Cao đẳng Công nghệ Việt -
Hàn Bắc Giang
|
Học
sinh
|
700
|
|
+ Trường Cao đẳng Miền núi Bắc Giang
|
Học
sinh
|
600
|
|
+ Trường Cao đẳng Kỹ thuật công
nghiệp
|
Học
sinh
|
1000
|
4
|
Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã,
P, TT
|
209
|
5
|
Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ
3
|
Xã,
P, TT
|
209
|
6
|
Phổ cập giáo dục THCS mức độ 3
|
Xã,
P, TT
|
209
|
7
|
Tỷ lệ kiên cố hóa trường, lớp
học (lũy kế)
|
%
|
97,5
|
|
- Mầm non
|
%
|
95,2
|
|
- Tiểu học
|
%
|
97,3
|
|
- Trung học cơ sở
|
%
|
99,6
|
|
- Trung học phổ thông (công lập)
|
%
|
100,0
|
8
|
Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ1
(lũy kế)
|
Trường
|
713
|
|
- Mầm non
|
Trường
|
239
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
218
|
|
- Trung học cơ sở
|
Trường
|
221
|
|
- Trung học phổ thông
|
Trường
|
35
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia
MĐ1
|
%
|
94,9
|
9
|
Số trường đạt chuẩn Quốc gia MĐ2
(lũy kế)
|
Trường
|
180
|
|
- Mầm non
|
Trường
|
63
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
79
|
|
- Trung học cơ sở
|
Trường
|
36
|
|
- Trung học phổ thông
|
Trường
|
2
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia
MĐ2
|
%
|
24,0
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Huyện
Sơn Động
|
Huyện
Lục Ngạn
|
Huyện
Lục Nam
|
Huyện
Yên Thế
|
Huyện
Lạng Giang
|
Huyện
Tân Yên
|
Huyện
Yên Dũng
|
Huyện
Hiệp Hòa
|
Huyện
Việt Yên
|
TP
Bắc Giang
|
1
|
Quy mô trường
|
Trường
|
60
|
94
|
85
|
56
|
68
|
71
|
60
|
89
|
66
|
54
|
|
- Mầm non
|
Trường
|
22
|
33
|
29
|
19
|
23
|
24
|
22
|
31
|
28
|
21
|
|
Trong đó tư thục
|
Trường
|
0
|
1
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
9
|
5
|
|
- Tiểu học
|
Trường
|
15
|
31
|
26
|
17
|
22
|
24
|
18
|
32
|
19
|
16
|
|
Trong đó tư thục
|
Trường
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- THCS
|
Trường
|
15
|
28
|
25
|
18
|
22
|
23
|
18
|
24
|
19
|
17
|
|
Trong đó: + Trường PT DTNT
|
Trường
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trường PT DTBT
|
Trường
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TH&THCS
|
Trường
|
8
|
2
|
5
|
2
|
1
|
0
|
2
|
2
|
0
|
0
|
2
|
Số học sinh có mặt đầu năm học
|
Học
sinh
|
20.667
|
55.673
|
54.539
|
23.580
|
53.824
|
42.300
|
36.707
|
64.725
|
50.435
|
44.231
|
|
- Số trẻ ra nhà trẻ trường công lập
|
Trẻ
|
1.100
|
1.702
|
1.535
|
1.035
|
1.000
|
940
|
770
|
1.915
|
385
|
380
|
|
- Số trẻ ra nhà trẻ trường tư thục
|
Trẻ
|
0
|
120
|
225
|
0
|
80
|
0
|
80
|
105
|
605
|
372
|
|
- Số trẻ ra nhà trẻ nhóm ĐLTT
|
Trẻ
|
43
|
50
|
838
|
135
|
1.598
|
1.538
|
720
|
830
|
1.615
|
2.043
|
|
- Số học sinh mẫu giáo công lập
|
Học
sinh
|
5.001
|
12.853
|
13.517
|
5.190
|
12.042
|
9.840
|
8.542
|
14.766
|
10.293
|
6.587
|
|
- Số học sinh mẫu giáo tư thục
|
Học
sinh
|
0
|
62
|
345
|
0
|
150
|
0
|
252
|
105
|
1.280
|
745
|
|
- Số học sinh mẫu giáo lớp ĐLTT
|
Trẻ
|
0
|
0
|
143
|
142
|
209
|
106
|
413
|
382
|
48
|
1.765
|
|
- Số học sinh tiểu học trường công
lập
|
Học
sinh
|
8.809
|
24.571
|
22.778
|
9.725
|
22.777
|
17.013
|
15.758
|
27.289
|
21.348
|
18.459
|
|
- Số học sinh tiểu học trường tư
thục
|
Học
sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
160
|
|
- Số học sinh THCS công lập
|
Học
sinh
|
5.714
|
16.315
|
15.158
|
7.353
|
15.968
|
12.863
|
10.172
|
19.333
|
14.861
|
13.683
|
|
- Số học sinh THCS tư thục
|
Học
sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
|
- Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
27,8
|
17,3
|
22,6
|
27,6
|
25,7
|
30,4
|
20,3
|
22,2
|
36,2
|
37,4
|
|
- Tỷ lệ huy động trẻ mẫu giáo
|
%
|
101,8
|
100,0
|
99,7
|
100
|
98,3
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
3
|
Số lớp
|
Lớp
|
774
|
1.838
|
1.597
|
803
|
1.464
|
1.243
|
1.081
|
1.886
|
1.482
|
1.130
|
|
- Số lớp nhà trẻ công lập
|
Nhóm
|
56
|
69
|
58
|
44
|
43
|
49
|
38
|
65
|
19
|
22
|
|
- Số nhóm trẻ trường tư thục
|
Nhóm
|
0
|
5
|
8
|
0
|
3
|
0
|
4
|
4
|
25
|
18
|
|
- Số mẫu giáo công lập
|
Nhóm
|
209
|
463
|
425
|
214
|
394
|
346
|
311
|
517
|
357
|
210
|
|
- Số mẫu giáo tư thục
|
Lớp
|
0
|
4
|
13
|
0
|
7
|
0
|
11
|
5
|
66
|
36
|
|
- Tiểu học công lập
|
Lớp
|
330
|
867
|
705
|
332
|
619
|
523
|
456
|
822
|
642
|
492
|
|
- Tiểu học tư thục
|
Lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
|
- Trung học cơ sở công lập
|
Lớp
|
179
|
430
|
388
|
213
|
398
|
325
|
261
|
473
|
373
|
344
|
|
- Trung học cơ sở tư thục
|
Lớp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
4
|
Phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi
|
Xã,
P, TT
|
17
|
29
|
25
|
19
|
21
|
22
|
18
|
25
|
17
|
16
|
5
|
Phổ cập giáo dục tiểu học mức độ
3
|
Xã,
P, TT
|
17
|
29
|
25
|
19
|
21
|
22
|
18
|
25
|
17
|
16
|
6
|
Phổ cập giáo dục THCS mức độ 3
|
Xã,
P, TT
|
17
|
29
|
25
|
19
|
21
|
22
|
18
|
25
|
17
|
16
|
7
|
Tỷ lệ kiên cố hóa trường lớp học
|
%
|
100,0
|
93,0
|
96,4
|
97,6
|
97,8
|
98,1
|
97,6
|
95,7
|
99,6
|
100
|
|
- Mầm non
|
%
|
100,0
|
89,2
|
89,3
|
92,6
|
99,2
|
94,2
|
95,2
|
96,4
|
98,8
|
100
|
|
- Tiểu học
|
%
|
100,0
|
92,6
|
99,3
|
100,0
|
95,3
|
100,0
|
98,0
|
94,0
|
100,0
|
100
|
|
- Trung học cơ sở và TH&THCS
|
%
|
100
|
99,0
|
100,0
|
100
|
100,0
|
100
|
100
|
98,2
|
100
|
100
|
8
|
Số trường đạt CQG MĐ1 (Tính
lũy kế)
|
Trường
|
53
|
91
|
81
|
56
|
67
|
71
|
60
|
86
|
61
|
52
|
|
Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ1
|
%
|
88,3
|
96,8
|
95,3
|
100,0
|
98,5
|
100
|
100
|
96,6
|
92,4
|
96,3
|
9
|
Số trường đạt CQG MĐ2 (Tính
lũy kế)
|
Trường
|
8
|
8
|
12
|
16
|
23
|
20
|
14
|
17
|
35
|
25
|
|
Tỷ lệ trường đạt CQG MĐ2
|
%
|
13,3
|
8,5
|
14,1
|
28,6
|
33,8
|
28,2
|
23,3
|
19,1
|
53,0
|
46,3
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Giang)
GIAO
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
*
|
Số đề tài, dự án
|
Đề
tài, dự án
|
18
|
1
|
Cấp Nhà nước
|
Đề
tài, dự án
|
3
|
|
- Lĩnh vực nông nghiệp
|
Đề
tài, dự án
|
2
|
|
- Lĩnh vực khác
|
Đề
tài, dự án
|
1
|
2
|
Cấp tỉnh
|
Đề
tài, dự án
|
15
|
|
- Lĩnh vực nông nghiệp
|
Đề
tài, dự án
|
9
|
|
- Lĩnh vực khác
|
Đề
tài, dự án
|
6
|
*
|
Số đề tài, dự án hỗ trợ ứng
dụng, nhân rộng
|
Đề
tài, dự án
|
7
|
1
|
Cấp Nhà nước
|
Đề
tài, dự án
|
3
|
|
- Lĩnh vực nông nghiệp
|
Đề
tài, dự án
|
3
|
|
- Lĩnh vực khác
|
Đề
tài, dự án
|
|
2
|
Cấp tỉnh
|
Đề
tài, dự án
|
4
|
|
- Lĩnh vực nông nghiệp
|
Đề
tài, dự án
|
2
|
|
- Lĩnh vực khác
|
Đề
tài, dự án
|
2
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
103
Người
|
1.207,9
|
|
- Số người lao động tham gia trong
nền KTQD
|
103
Người
|
1.010,5
|
|
Trong đó: + Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
103
Người
|
254,7
|
|
+ Công nghiệp - Xây dựng
|
103
Người
|
446,6
|
|
+ Dịch vụ
|
103
Người
|
309,2
|
|
- Cơ cấu lao động tham gia trong
nền KTQD
|
%
|
100
|
|
Trong đó: + Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
25,2
|
|
+ Công nghiệp - Xây dựng
|
%
|
44,2
|
|
+ Dịch vụ
|
%
|
30,6
|
2
|
Số lao động được giải quyết việc
làm mới
|
Người
|
32.500
|
|
Trong đó: Xuất khẩu lao động
|
Người
|
1.650
|
3
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
76,0
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Tỷ lệ lao động qua đào tạo có
văn bằng, chứng chỉ công nhận kết quả đào tạo
|
%
|
33,0
|
4
|
Mục tiêu giảm nghèo
|
|
|
|
- Tổng số hộ trên địa bàn
|
Hộ
|
475.444
|
|
- Số hộ nghèo
|
Hộ
|
14.266
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
3,0
|
|
- Số hộ nghèo giảm
|
Hộ
|
3.680
|
|
Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo các xã
ĐBKK
|
%
|
23,0
|
5
|
Số xã, phường, thị trấn đạt tiêu
chuẩn phù hợp với trẻ em (Theo Quyết định số 06/QĐ-TTg , ngày 03/01/2019 của
Thủ tướng Chính phủ)
|
Xã,
Ph, TT
|
170
|
6
|
Số người nghiện ma túy có hồ sơ
quản lý cai nghiện và chữa trị tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Giang
|
Người
|
|
|
- Số người cai nghiện bắt buộc
|
Người
|
110
|
|
- Số người cai nghiện tự nguyện
|
Người
|
230
|
|
- Điều trị thay thế bằng
Methadone
|
Người
|
80
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Giải
quyết việc làm (người)
|
Giảm
nghèo
|
Số
xã, phường, thị trấn đạt tiêu chuẩn phù hợp với trẻ em (lũy kế)
|
Tổng
số lao động được GQVL
|
Trong
đó: Xuất khẩu lao động
|
Số
hộ nghèo giảm (hộ)
|
Tỷ
lệ hộ nghèo (%)
|
|
Tổng
số
|
32.500
|
1.650
|
3.680
|
3,00
|
170
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
3.100
|
80
|
5
|
0,42
|
13
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
2.250
|
80
|
1.010
|
15,82
|
13
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
3.900
|
100
|
644
|
3,72
|
25
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
4.250
|
380
|
648
|
3,07
|
21
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
2.000
|
100
|
141
|
3,29
|
15
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
4.150
|
80
|
433
|
2,46
|
21
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
3.100
|
100
|
385
|
2,47
|
17
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
3.100
|
80
|
11
|
1,34
|
14
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
2.400
|
330
|
21
|
1,91
|
14
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
4.250
|
320
|
382
|
2,61
|
17
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Cai
nghiện ma túy
|
Số
người cai nghiện bắt buộc
|
Số
người cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
|
|
Tổng
số
|
110
|
230
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
25
|
40
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
5
|
10
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
15
|
30
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
6
|
15
|
5
|
Huyện Yên Thế
|
5
|
15
|
6
|
Huyện Hiệp Hòa
|
12
|
25
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
12
|
25
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
10
|
20
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
10
|
25
|
10
|
Huyện Lạng Giang
|
10
|
25
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
VÀ THÔNG BÁO SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2023
|
1
|
Số thuê bao Internet
|
Thuê
bao
|
1.750.000
|
2
|
Số thuê bao điện thoại
|
Thuê
bao
|
1.870.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
+ Số thuê bao cố định
|
Thuê
bao
|
11.377
|
|
+ Số thuê bao di động
|
Thuê
bao
|
1.858.623
|
3
|
Mật độ thuê bao điện thoại (So với
tổng dân số: 1.803.950)
|
TB/100
dân
|
103,7
|
4
|
Số điểm bưu điện văn hóa xã
|
Điểm
|
178
|
5
|
Số đầu sách, tạp chí xuất bản
|
Sách,
tạp chí
|
110
|
6
|
Tỷ lệ hồ sơ thủ tục hành chính
(TTHC) xử lý trực tuyến toàn tỉnh
|
%
|
60
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm 2023
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
|
1
|
Số sách có trong thư viện
|
|
319.000
|
|
Thư viện tỉnh
|
bản
|
195.000
|
|
Thư viện huyện, thành phố
|
bản
|
124.000
|
2
|
Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn
minh đô thị
|
Phường,
TT
|
25,0
|
3
|
Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố đạt
tiêu chuẩn văn hóa
|
%
|
81,5
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận
danh hiệu "gia đình văn hóa"
|
%
|
88,6
|
5
|
Tỷ lệ xã có đầy đủ các thiết chế
văn hóa, thể thao cấp thôn,cấp xã
|
%
|
86,5
|
6
|
Số buổi chiếu phim phục vụ đồng bào
miền núi
|
Buổi
|
500
|
7
|
Số buổi Đoàn Nghệ thuật tỉnh biểu
diễn phục vụ đồng bào miền núi
|
Buổi
|
80
|
8
|
Đào tạo, bồi dưỡng:
|
|
|
|
- Số học sinh tuyển mới vào Trường
Trung cấp Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
học
sinh
|
95
|
|
- Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ văn hóa
cơ sở
|
học
viên
|
150
|
B
|
THỂ THAO
|
|
|
I
|
Thể thao quần chúng
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường
xuyên so với dân số
|
%
|
37
|
2
|
Số gia đình thể thao
|
Hộ
|
55.700
|
II
|
Thể thao thành tích cao
|
|
|
1
|
Số vận động viên đạt đẳng cấp Quốc
gia
|
VĐV
|
90
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Vận động viên cấp kiện tướng
|
"
|
40
|
|
- Vận động viên cấp I
|
"
|
50
|
2
|
Đào tạo, bồi dưỡng:
|
|
|
|
- Vận động viên các đội tuyển và
học sinh năng khiếu thể thao
|
VĐV
|
430
|
C
|
DU LỊCH
|
|
|
|
Khách du lịch trong năm
|
Nghìn
lượt người
|
1.500
|
|
- Khách du lịch trong nước
|
Nghìn
lượt người
|
1.480
|
|
- Khách du lịch nước ngoài
|
Nghìn
lượt người
|
20
|
D
|
GIA ĐÌNH
|
|
|
|
- Tỷ lệ xã, phường,TT có Ban chỉ
đạo mô hình phòng chống bạo lực gia đình
|
%
|
100
|
|
- Tỷ lệ làng, bản, tổ dân phố có
CLB Gia đình phát triển bền vững
|
%
|
43
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Huyện,
Thành phố
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Tỷ
lệ làng, bản, tổ dân phố đạt chuẩn văn hóa (%)
|
Tỷ
lệ hộ được công nhận danh hiệu "gia đình văn hóa" (%)
|
Số
phường, thị trấn đạt đô thị văn minh
|
|
Tổng
số
|
81,5
|
88,6
|
25
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
87,0
|
91,2
|
10
|
2
|
Huyện Hiệp Hòa
|
82,0
|
88,1
|
2
|
3
|
Huyện Lạng Giang
|
79,5
|
90,1
|
2
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
81,0
|
88,1
|
2
|
5
|
Huyện Sơn Động
|
77,0
|
88,1
|
|
6
|
Huyện Việt Yên
|
88,0
|
89,1
|
2
|
7
|
Huyện Yên Dũng
|
77,0
|
89,1
|
2
|
8
|
Huyện Yên Thế
|
71,0
|
85,1
|
2
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
85,0
|
89,1
|
1
|
10
|
Huyện Tân Yên
|
85,0
|
88,0
|
2
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ Y TẾ
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Ghi
chú
|
A
|
Y TẾ
|
|
|
|
I
|
Tổng số cơ sở khám chữa bệnh
|
Cơ
sở
|
228
|
|
1
|
Bệnh viện/trung tâm y tế
|
Cơ sở
|
17
|
|
|
- Tuyến tỉnh
|
Cơ sở
|
8
|
|
|
- Tuyến huyện/thành phố
|
Cơ sở
|
9
|
|
2
|
Phòng khám đa khoa khu vực
|
Cơ sở
|
1
|
|
3
|
Phòng khám đa khoa Giao thông
vận tải
|
Cơ sở
|
1
|
|
4
|
Trạm y tế xã/phường/thị trấn
|
Cơ sở
|
209
|
|
II
|
Tổng số giường bệnh
|
Giường
|
4.860
|
|
1
|
Tuyến tỉnh
|
Giường
|
2.730
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
Giường
|
1.000
|
|
|
Bệnh viện Sản - Nhi
|
Giường
|
540
|
|
|
Bệnh viện Phục hồi chức năng
|
Giường
|
200
|
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
Giường
|
190
|
|
|
Bệnh viện Phổi
|
Giường
|
240
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần
|
Giường
|
140
|
|
|
Bệnh viện Ung bướu
|
Giường
|
300
|
|
|
Bệnh viện Nội tiết
|
Giường
|
120
|
|
2
|
Tuyến huyện
|
Giường
|
2.130
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Sơn Động
|
Giường
|
160
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Ngạn
|
Giường
|
290
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lục Nam
|
Giường
|
250
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Lạng Giang
|
Giường
|
200
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Thế
|
Giường
|
190
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Tân Yên
|
Giường
|
280
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Hiệp Hòa
|
Giường
|
320
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Việt Yên
|
Giường
|
220
|
|
|
Trung tâm Y tế huyện Yên Dũng
|
Giường
|
220
|
|
III
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sỹ
|
%
|
100
|
|
IV
|
Số bác sĩ/10.000 dân
|
Bác
sĩ
|
11,5
|
|
VI
|
Số dược sĩ đại học/10.000 dân
|
DSĐH
|
2,0
|
|
VII
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD
(thể nhẹ cân)
|
%
|
10,7
|
|
VIII
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị SDD
(thể thấp còi)
|
%
|
19,5
|
|
IX
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, chế biến,
kinh doanh thực phẩm; kinh doanh dịch vụ ăn uống do ngành y tế quản lý được
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP theo quy định
|
%
|
95,5
|
|
X
|
Số bệnh nhân được điều trị thay
thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone
|
Người
|
1.265
|
|
XI
|
Tổng số giường bệnh/10.000 dân (không
tính giường TYT xã và PKĐKKV), bao gồm:
|
GB/vạn
dân
|
31,8
|
|
|
- Số giường bệnh công lập/10.000 dân
|
GB/vạn
dân
|
27,1
|
|
|
- Số giường bệnh ngoài công
lập/10.000 dân
|
GB/vạn
dân
|
4,7
|
|
B
|
DÂN SỐ
|
|
|
|
I
|
Dân số trung bình
|
Người
|
1.920.000
|
|
II
|
Mức giảm tỷ lệ sinh
|
‰
|
0,05
|
|
III
|
Tốc độ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
1,14
|
|
IV
|
Tỷ số giới tính khi sinh (số bé
trai so với số bé gái)
|
Số
bé trai/100 bé gái
|
115,7
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ Y TẾ
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Tổng
số
|
Phân
theo huyện/thành phố
|
TP
Bắc Giang
|
Sơn
Động
|
Lục
Ngạn
|
Lục
Nam
|
Yên
Thế
|
Hiệp
Hòa
|
Lạng
Giang
|
Tân
Yên
|
Việt
Yên
|
Yên
Dũng
|
1
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
Cơ
sở
|
228
|
24
|
18
|
30
|
26
|
21
|
26
|
22
|
24
|
18
|
19
|
|
- Bệnh viện/Trung tâm y tế
|
Cơ sở
|
17
|
7
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
1
|
1
|
|
- Phòng khám Đa khoa (Gồm PKĐK
Giao thông vận tải và PKĐK khu vực Mỏ Trạng)
|
Cơ sở
|
2
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trạm y tế xã/phường/thị trấn
|
Cơ sở
|
209
|
16
|
17
|
29
|
25
|
19
|
25
|
21
|
22
|
17
|
18
|
2
|
Giường bệnh công lập
|
Giường
|
5.915
|
80
|
245
|
435
|
375
|
290
|
445
|
305
|
590
|
305
|
310
|
|
- Bệnh viện /Trung tâm y tế huyện
|
Giường
|
4.860
|
2.530
|
160
|
290
|
250
|
190
|
320
|
200
|
480
|
220
|
220
|
|
- Phòng khám Đa khoa (Gồm PKĐK
Giao thông vận tải và PKĐK khu vực Mỏ Trạng)
|
Giường
|
10
|
5
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trạm y tế xã/phường/thị trấn
|
Giường
|
1.045
|
80
|
85
|
145
|
125
|
95
|
125
|
105
|
110
|
85
|
90
|
3
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị
trấn có bác sĩ
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị
trấn có nữ hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi
|
%
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
SỞ Y TẾ
STT
|
Huyện,
thành phố
|
Dân
số trung bình (Người)
|
Mức
giảm tỷ lệ sinh (‰)
|
Tỷ
lệ phát triển dân số tự nhiên (%)
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể nhẹ cân) (%)
|
Tỷ
lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể thấp còi) (%)
|
|
Tổng toàn tỉnh
|
1.920.000
|
0,05
|
1,14
|
10,7
|
19,5
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
187.086
|
0,03
|
1,10
|
8,8
|
11,3
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
80.634
|
0,07
|
1,30
|
13,5
|
21,5
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
240.315
|
0,06
|
1,18
|
11,7
|
21,1
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
239.485
|
0,06
|
1,19
|
11,6
|
20,9
|
5
|
Huyện Lạng Giang
|
228.902
|
0,06
|
1,1
|
11
|
20,4
|
6
|
Huyện Yên Thế
|
106.628
|
0,03
|
1,11
|
11,1
|
20,7
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
186.641
|
0,04
|
1,18
|
10,7
|
19,9
|
8
|
Huyện Hiệp Hòa
|
263.716
|
0,06
|
1,1
|
10,7
|
20
|
9
|
Huyện Việt Yên
|
223.651
|
0,03
|
1,09
|
9,3
|
19,3
|
10
|
Huyện Yên Dũng
|
162.942
|
0,06
|
1,16
|
9,4
|
19,7
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
CHO SỞ Y TẾ
STT
|
Huyện/thành
phố (*)
|
Số
bệnh nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
Methadone (Người)
|
Tỷ
lệ cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm, dịch vụ ăn uống được cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP (%)
|
|
Tổng
toàn tỉnh
|
1.265
|
95,5
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
220
|
98,0
|
1
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
Bắc Giang
|
|
98,0
|
2
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
170
|
|
3
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc
Giang thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
50
|
|
II
|
Tuyến huyện
|
1.045
|
95,2
|
1
|
Thành phố Bắc Giang
|
200
|
95,2
|
2
|
Huyện Sơn Động
|
40
|
95,0
|
3
|
Huyện Lục Ngạn
|
160
|
95,0
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
40
|
95,0
|
5
|
Huyện Lạng Giang
|
90
|
97,0
|
6
|
Huyện Yên Thế
|
80
|
95,0
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
70
|
95,0
|
8
|
Huyện Hiệp Hòa
|
170
|
95,0
|
9
|
Huyện Việt Yên
|
95
|
95,0
|
10
|
Huyện Yên Dũng
|
100
|
95,0
|
Ghi chú: (*) Các cơ sở điều trị có thể tiếp nhận bệnh
nhân được điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng Methadone
trên địa bàn toàn tỉnh.
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị
|
Kế
hoạch năm học 2023-2024
|
A
|
HỆ CHÍNH QUY
|
|
|
I
|
Tổng số sinh viên, học sinh có
mặt đầu năm học
|
Sinh
viên, học sinh
|
730
|
*
|
Khối Sư phạm
|
|
347
|
1
|
Ngành Giáo dục Mầm non
|
Sinh
viên, học sinh
|
347
|
*
|
Khối Y - Dược
|
|
383
|
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
239
|
1
|
Ngành Điều dưỡng
|
Sinh
viên
|
121
|
2
|
Ngành Dược
|
Sinh
viên
|
66
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng
|
Sinh
viên
|
52
|
|
Hệ trung cấp
|
Học
sinh
|
144
|
1
|
Ngành Y sỹ đa khoa
|
Học
sinh
|
72
|
2
|
Ngành Y học cổ truyền
|
Học
sinh
|
72
|
II
|
Tổng số sinh viên, học sinh
tuyển mới
|
Sinh
viên
|
278
|
*
|
Khối Sư phạm
|
Sinh
viên
|
148
|
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
|
1
|
Ngành Giáo dục Mầm non
|
Sinh
viên
|
148
|
*
|
Khối Y - Dược
|
Sinh
viên
|
130
|
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
130
|
1
|
Ngành Điều dưỡng
|
Sinh
viên
|
50
|
2
|
Ngành Dược
|
Sinh
viên
|
50
|
3
|
Ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng
|
Sinh
viên
|
30
|
B
|
LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
|
|
|
I
|
Tổng số sinh viên có mặt đầu năm
|
Học
viên
|
1022
|
II
|
Tổng Số sinh viên tuyển mới
|
Học
viên
|
570
|
*
|
Hệ Đại học
|
Học
viên
|
150
|
|
Ngành Giáo dục Mầm non
|
Học
viên
|
150
|
D
|
HỆ BỒI DƯỠNG
|
Học
viên
|
|
*
|
Tổng số sinh viên tuyển mới
|
Học
viên
|
420
|
|
Nghiệp vụ sư phạm Giáo dục Mầm non
|
Học
viên
|
20
|
|
Cập nhật kiến thức chuyên môn về Y
|
Học
viên
|
200
|
|
Cập nhật kiến thức chuyên môn về
Dược
|
Học
viên
|
200
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG MIỀN NÚI BẮC GIANG
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm học 2023-2024
|
|
Tổng số
|
SV,
HS
|
850
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
100
|
2
|
Hệ trung cấp
|
Học
sinh
|
750
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VIỆT- HÀN BẮC GIANG
STT
|
Danh
mục chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Kế
hoạch năm học 2023-2024
|
|
Tổng số
|
SV,
HS
|
1.300
|
1
|
Hệ cao đẳng
|
Sinh
viên
|
600
|
2
|
Hệ trung cấp
|
Học
sinh
|
700
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND THÀNH PHỐ BẮC GIANG
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
13,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
63.200
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
80.100
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
2.591,1
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
96,3
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
46,3
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
37,4
|
6
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,38
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
87,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
91,2
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
0,42
|
9
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
65.700
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
4.486
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
100
|
|
Thành thị
|
%
|
100
|
|
Nông thôn
|
%
|
100
|
11
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
100
|
|
Thành thị
|
%
|
100
|
|
Nông thôn
|
%
|
100
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN SƠN ĐỘNG
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
13,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
7.800
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
12.400
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
108,24
|
5
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
xã
|
2
|
6
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
88,3
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
13,3
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
27,8
|
7
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,4
|
8
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
77,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
88,1
|
9
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
15,82
|
10
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
5.124
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
3.081
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
58,6
|
|
Thành thị
|
%
|
48,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
99,6
|
12
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
72,5
|
|
Thành thị
|
%
|
90,1
|
|
Nông thôn
|
%
|
66,1
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số
1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN LỤC NGẠN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
8,0
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
9.300
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
16.300
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
302,39
|
5
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
xã
|
2
|
6
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
96,8
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
8,5
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
17,3
|
7
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,2
|
8
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
85,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
89,1
|
9
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
3,72
|
10
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
8.310
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
6.533
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
68,3
|
|
Thành thị
|
%
|
66,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
99,6
|
12
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
75,1
|
|
Thành thị
|
%
|
91,4
|
|
Nông thôn
|
%
|
70,1
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN LỤC NAM
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
13,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
11.600
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
20.400
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
277,37
|
5
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
xã
|
3
|
6
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
95,3
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
14,1
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
22,6
|
7
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,1
|
8
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
81,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
88,1
|
9
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
3,07
|
10
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
10.375
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
5.941
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
33,6
|
|
Thành thị
|
%
|
31,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
60,0
|
12
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
53,1
|
|
Thành thị
|
%
|
98,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
47,6
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN YÊN THẾ
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
8,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
7.200
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
11.900
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
228,23
|
5
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
tăng thêm
|
xã
|
2
|
6
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
100,0
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
28,6
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
27,6
|
7
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,1
|
8
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
71,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
85,1
|
9
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
3,29
|
10
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
7.412
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
3.291
|
11
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
43,2
|
|
Thành thị
|
%
|
38,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
98,2
|
12
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
75,6
|
|
Thành thị
|
%
|
99,1
|
|
Nông thôn
|
%
|
62,9
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN HIỆP HÒA
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
17,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
17.100
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
27.200
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
814,8
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
96,6
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
19,1
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
22,2
|
6
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,10
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
82,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
88,1
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
2,46
|
9
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
20.860
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
6.291
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
65,6
|
|
Thành thị
|
%
|
58,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
97,8
|
11
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
73,8
|
|
Thành thị
|
%
|
96,6
|
|
Nông thôn
|
%
|
67,2
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN TÂN YÊN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
13,0
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
12.300
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
18.700
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
634,5
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
100,0
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
28,2
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
30,4
|
6
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,35
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
85,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
88,0
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai
đoạn 2021-2025)
|
%
|
2,47
|
9
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
14.615
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
5.956
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
57,7
|
|
Thành thị
|
%
|
52,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
100,0
|
11
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
67,1
|
|
Thành thị
|
%
|
90,2
|
|
Nông thôn
|
%
|
56,6
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN VIỆT YÊN
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
26,0
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
338.000
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
432.000
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
1.584,1
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
92,4
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
53,0
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
36,2
|
6
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,6
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
88,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
89,1
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
1,34
|
9
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
212.385
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
5.645
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
72,4
|
|
Thành thị
|
%
|
71,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
78,0
|
11
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
100
|
|
Thành thị
|
%
|
100
|
|
Nông thôn
|
%
|
100
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN YÊN DŨNG
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
21,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
25.600
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
35.600
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
925,8
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
100
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
23,3
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
20,3
|
6
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,2
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
77,0
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
89,1
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn
giai đoạn 2021-2025)
|
%
|
1,91
|
9
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
23.675
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
4.875
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
69,6
|
|
Thành thị
|
%
|
65,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
99,0
|
11
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
98,9
|
|
Thành thị
|
%
|
98,9
|
|
Nông thôn
|
%
|
98,9
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 1312/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bắc Giang)
GIAO
UBND HUYỆN LẠNG GIANG
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Đơn
vị tính
|
KH
năm 2023
|
1
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
(giá SS 2010)
|
%
|
13,5
|
2
|
Tổng giá trị sản xuất (giá SS
2010)
|
Tỷ
đồng
|
16.200
|
3
|
Tổng giá trị sản xuất (giá hiện
hành)
|
Tỷ
đồng
|
26.400
|
4
|
Thu ngân sách nhà nước
|
Tỷ
đồng
|
1.031
|
5
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
mức độ 1
|
%
|
98,5
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức
độ 2
|
%
|
33,8
|
|
Tỷ lệ huy động trẻ nhà trẻ
|
%
|
25,7
|
6
|
Tỷ lệ người dân có thẻ BHYT
|
%
|
99,18
|
7
|
Tỷ lệ thôn, bản, tổ dân phố đạt
danh hiệu văn hóa
|
%
|
79,5
|
|
Tỷ lệ hộ được công nhận danh hiệu
"gia đình văn hóa"
|
%
|
90,1
|
8
|
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn giai
đoạn 2021-2025)
|
%
|
2,61
|
9
|
Số người tham gia BHXH bắt buộc
|
Người
|
24.055
|
|
Số người tham gia BHXH tự nguyện
(lũy kế)
|
Người
|
6.040
|
10
|
Tỷ lệ hộ dân được cung cấp nước
sạch (Đạt QC01 trở lên)
|
%
|
64,5
|
|
Thành thị
|
%
|
57,0
|
|
Nông thôn
|
%
|
98,0
|
11
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt
thu gom được xử lý HVS
|
%
|
96,1
|
|
Thành thị
|
%
|
100
|
|
Nông thôn
|
%
|
95,1
|
Quyết định 1312/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1312/QĐ-UBND ngày 22/12/2022 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bắc Giang ban hành
1.185
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|