|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
120/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Chẩu Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 120/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
29 tháng 3 năm 2007
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH GIÁ CƯỚC BỐC XẾP BẰNG THỦ CÔNG MỘT SỐ LOẠI VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 9/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Quyết định số 29/QĐ-BXD ngày 25/12/2000 của Bộ Xây dựng về việc ban hành
"Định mức dự toán công tác sửa chữa trong xây dựng cơ bản";
Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Sở Xây dựng - Sở Giao thông, vận tải
tại Tờ trình số 107/TTr-LS ngày 19/01/2007 về việc đề nghị phê duyệt giá cước
bốc xếp một số vật liệu, vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành giá cước bốc xếp thủ công một số loại vật tư, hàng hoá áp dụng trên địa
bàn tinh Tuyên Quang.
(Theo biểu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giá
cước bốc xếp thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên
Quang tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp sau:
- Các nội dung chi liên quan đến cước bốc xếp
được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
- Xây dựng phương án trợ giá, trợ cước vận
chuyến các mặt hàng chính sách.
Điều 3. Giao
trách nhiệm: Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Xây dựng, Sở Giao thông, vận tải
hướng dẫn các ngành, các đơn vị và Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã triền khai
thực hiện Quyết định này; Tăng cường công tác quản lý, kiểm tra việc tổ chức
thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và quy định của Uỷ ban
nhân dân tỉnh tại Quyết định này.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kế từ ngày ký và thay thế Quyết định số 121/QĐ-UB
ngày 31/01/2001 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh giá cước bốc xếp
bằng thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chẩu Văn Lâm
|
BẢNG
GIÁ
CƯỚC
BỐC XẾP THỦ CÔNG MỘT SỐ LOẠI VẬT LIỆU, VẬT TƯ, HÀNG HOÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Danh mục vật liệu,
vật tư hàng hoá
|
Đơn vị tính
|
Phương thức bốc
xếp
|
Giá cước áp dụng
|
Tại địa bàn có hệ
số khu vực 0,2
|
Tại địa bàn có hệ
số khu vực 0,3
|
Tại địa bàn có hệ
số khu vực 0,4
|
Tại địa bàn có hệ
số khu vực 0,5
|
A
|
B
|
C
|
D
|
5
|
11
|
15
|
20
|
1
|
Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ
|
Đ/m3
|
Bốc lên
|
5.700
|
5.900
|
6.100
|
6.300
|
Bốc xuống
|
3.200
|
3.400
|
3.500
|
3.600
|
2
|
Đất sét, đất dính
|
Đ/m3
|
Bốc lên
|
10.200
|
10.200
|
10.500
|
10.900
|
Bốc xuống
|
4.800
|
5.400
|
5.500
|
5.700
|
3
|
Sỏi, đá dăm các loại
|
Đ/m3
|
Bốc lên
|
8.500
|
8.900
|
9.200
|
9.500
|
Bốc xuống
|
5.200
|
5.300
|
5.400
|
5.500
|
4
|
Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đá xanh miếng
|
Đ/m3
|
Bốc lên
|
11.500
|
12.100
|
12.400
|
12.800
|
Bốc xuống
|
7.000
|
6.900
|
7.300
|
7.500
|
5
|
Các loại bột (bột đá, bột thạch anh)
|
Đ/tấn
|
Bốc lên
|
4.800
|
4.900
|
5.000
|
5.200
|
Bốc xuống
|
3.200
|
3.300
|
3.400
|
3.500
|
6
|
Gạch silicat
|
Đ/1000v
|
Bốc lên
|
22.700
|
23.600
|
24.400
|
25.200
|
Bốc xuống
|
14.300
|
14.600
|
15.000
|
15.400
|
7
|
Gạch chỉ, gạch thẻ
|
Đ/1000v
|
Bốc lên
|
14.500
|
15.000
|
15.700
|
16.100
|
Bốc xuống
|
9.300
|
9.500
|
9.600
|
9.900
|
8
|
Gạch rỗng đất nung các loại
|
Đ/1000v
|
Bốc lên
|
16.000
|
16.800
|
17.400
|
18.000
|
Bốc xuống
|
10.400
|
10.500
|
10.700
|
11.000
|
9
|
Gạch bê tông
|
Đ/1000v
|
Bốc lên
|
15.800
|
16.700
|
17.200
|
17.800
|
Bốc xuống
|
10.200
|
10.300
|
10.600
|
10.900
|
10
|
Gạch lát các loại
|
Đ/m2
|
Bốc lên
|
430
|
440
|
450
|
460
|
Bốc xuống
|
250
|
270
|
280
|
290
|
11
|
Gạch men kính
|
Đ/m2
|
Bốc lên
|
380
|
390
|
410
|
420
|
Bốc xuống
|
250
|
260
|
270
|
280
|
12
|
Đá ốp lát các loại
|
Đ/m2
|
Bốc lên
|
450
|
460
|
480
|
490
|
Bốc xuống
|
290
|
300
|
310
|
320
|
13
|
Ngói các loại
|
Đ/1000v
|
Bốc lên
|
16.000
|
16.700
|
17.400
|
18.000
|
Bốc xuống
|
10.400
|
10.500
|
10.700
|
11.000
|
14
|
Vôi các loại
|
Đ/tấn
|
Bốc lên
|
9.600
|
10.100
|
10.500
|
10.800
|
Bốc xuống
|
6.200
|
6.300
|
6.400
|
6.600
|
15
|
Tấm lợp các loại
|
Đ/100m2
|
Bốc lên
|
7.400
|
7.700
|
8.000
|
8.200
|
Bốc xuống
|
4.700
|
4.800
|
4.900
|
5.100
|
16
|
Xi măng đóng bao các loại
|
Đ/tấn
|
Bốc lên
|
6.400
|
6.500
|
6.700
|
6.900
|
Bốc xuống
|
4.700
|
4.900
|
5.100
|
5.300
|
17
|
Sắt thép các loại
|
Đ/tấn
|
Bốc lên
|
12.400
|
13.000
|
13.300
|
13.800
|
Bốc xuống
|
9.200
|
9.400
|
9.700
|
10.000
|
18
|
Gỗ các loại
|
Đ/m3
|
Bốc lên
|
7.400
|
7.700
|
8.000
|
8.200
|
Bốc xuống
|
4.700
|
4.800
|
4.900
|
5.100
|
19
|
Tre cây 8m đến 9m
|
Đ/100cây
|
Bốc lên
|
22.000
|
23.000
|
13.800
|
24.500
|
Bốc xuống
|
14.000
|
14.200
|
24.600
|
15.000
|
20
|
Kính các loại
|
Đ/m2
|
Bốc lên
|
680
|
700
|
720
|
750
|
Bốc xuống
|
430
|
450
|
460
|
470
|
21
|
Các loại phế thải
|
Đ/tấn
|
Bốc lên
|
8.600
|
9.000
|
9.400
|
9.700
|
Bốc xuống
|
5.600
|
5.700
|
5.800
|
5.900
|
22
|
Các loại vật liệu, vật tư, hàng hoá khác
|
Đ/tấn
|
Bốc lên
|
9.600
|
10.100
|
10.400
|
10.800
|
Bốc xuống
|
6.200
|
6.300
|
6.400
|
6.600
|
Quyết định 120/QĐ-UBND năm 2007 ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 120/QĐ-UBND ngày 29/03/2007 ban hành giá cước bốc xếp bằng thủ công một số loại vật tư, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành
4.361
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|