|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1116/2001/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Lê Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2001
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
TỔNG
CỤC HẢI QUAN
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
1116/2001/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2001
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 1116/2001/QĐ-TCHQ NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM
2001 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC MẶT HÀNG KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT
HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị
định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997; Thông tư số
92/1999/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính quy định thẩm quyền ấn
định giá tính thuế của Tổng cục Hải quan;
Căn cứ Điều 3 Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Điều chỉnh giá tối thiểu một số mặt hàng quy định tại bảng
giá ban hành kèm theo Quyết định số 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan và bổ sung giá tối thiểu các mặt hàng phát
sinh ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giá tối thiểu các
mặt hàng điều chỉnh tại quyết định này thay thuế giá tối thiểu các mặt hàng
cùng loại quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số
177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các ông Cục trưởng Cục Kiểm tra - Thu thuế
XNK, Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
BẢNG
GIÁ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ 177/2001/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1116/2001/QĐ-TCHQ ngày 01 tháng 11 năm 2001
của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Tên
hàng
|
Đơn
vị tính
|
Giá
TT (USD)
|
CHƯƠNG 4
|
|
|
* Sữa bột thành phẩm hiệu
Anlene, Gain, Sma, Enfalac Powder, Similac, Frisomum, Mama Sustagen, Ensure:
|
|
|
+ Loại đóng trong hộp, lon kim
loại
|
kg
|
5,00
|
+ Loại đóng trong các loại bao
bì khác
|
kg
|
4,00
|
* Sữa kem
|
kg
|
1,60
|
CHƯƠNG 7
|
|
|
* Măng khô:
|
|
|
- Loại măng áo tơi, bẹ
|
kg
|
0,40
|
- Loại măng củ
|
kg
|
0,60
|
CHƯƠNG 12
|
|
|
* Vừng hạt
|
kg
|
0,30
|
* Sa nhân:
|
|
|
+ Loại cả vỏ
|
kg
|
1,40
|
+ Loại đã tách vỏ
|
kg
|
1,70
|
* Đỗ xanh hạt
|
kg
|
0,25
|
CHƯƠNG 15
|
|
|
* Dầu cọ Stearin
|
tấn
|
400,00
|
CHƯƠNG 17
|
|
|
* Huỷ bỏ khung giá bánh, kẹo
các loại (kể cả loại pha Chocolate) quy định tại bảng giá 177/2001/QĐ-TCHQ và
các bảng giá sửa đổi.
|
|
|
* Bánh các loại:
|
|
|
+ Bánh quy, bánh bông lan kem,
bánh kem, bánh trứng, bánh Chocolate các loại
|
kg
|
1,50
|
+ Bánh loại khác
|
kg
|
2,50
|
* Kẹo các loại:
|
|
|
+ Kẹo cao su
|
kg
|
4,50
|
+ Kẹo loại khác
|
kg
|
2,80
|
* Thức ăn chế biến từ sữa:
|
|
|
+ Hiệu black COW DAIRY FOOD:
YOOMIBOON-S DAIRY FOOB
|
tấn
|
850,00
|
+ Hiệu khác
|
tấn
|
1.200,00
|
* Chế phẩm thuộc nhóm 1901 như
Ensure và các sản phẩm tương tự
|
kg
|
9,00
|
CHƯƠNG 24
|
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng
|
tấn
|
1.500,00
|
* Thuốc lá lá đã tách cọng
|
tấn
|
2.800,00
|
* Thuốc lá sợi các loại
|
tấn
|
5.700,00
|
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng
60% thuốc lá sợi nêu trên
|
|
|
* Cọng thuốc lá:
|
tấn
|
500,00
|
CHƯƠNG 33
|
|
|
* Kem thoa mặt hiệu JC,
LAFFAIR, NL, NA
|
kg
|
2,00
|
* Kem dưỡng tóc hiệu JC,
LAFFAIR
|
kg
|
2,00
|
* Phấn hồng, phấn nén JIN-LONG
|
gr
|
0,02
|
* Mỹ phẩm ALOE:
|
|
|
+ Nước mật hoa chống trứng cá
|
lít
|
1,00
|
+ Nước hoa
|
ml
|
1,00
|
+ Mật ong vĩnh cửu
|
gr
|
1,00
|
+ Chất keo tắm
|
ml
|
1,00
|
+ Keo làm sáng bóng răng
|
gr
|
1,00
|
+ Sáp kem bôi môi
|
gr
|
1,00
|
+ Kem bảo vệ da chống tia R3
|
gr
|
1,00
|
+ Kem hoạt hoá
|
gr
|
1,00
|
+ Kem làm sạch và tróc vẩy
|
gr
|
1,00
|
+ Kem bồi dưỡng da về ban đêm
|
gr
|
1,00
|
CHƯƠNG 34
|
|
|
* Chất đánh bóng kim loại
|
kg
|
1,00
|
CHƯƠNG 37
|
|
|
* Phim màu Kodak
Prolmage.Kodak ProFoto
|
cuộn
|
1,20
|
CHƯƠNG 39
|
|
|
* Màng (tấm, phiến) plastic
tráng keo, một mặt có một lớp giấy bảo vệ:
|
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ
|
|
|
-- Khổ trên 1 mét
|
kg
|
2,00
|
-- Khổ đến 1 mét
|
kg
|
1,50
|
+ Loại đã in hình, in chữ tính
tăng thêm 20%
|
|
|
CHƯƠNG 48
|
|
|
* Giấy in báo (thuộc nhóm 4801
của biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)
|
tấn
|
480,00
|
CHƯƠNG 51, 52, 53...
|
|
|
* Vải nhái Jean thun khổ 1,5
mét
|
mét
|
1,20
|
* Vải giả da:
|
|
|
+ Loại phủ nhựa
|
kg
|
1,10
|
+ Loại phủ PVC
|
kg
|
1,30
|
CHƯƠNG 61, 62, 63...
|
|
|
* Đay đã được dệt thành dải, tấm
khổ 0,64 mét
|
mét
|
0,18
|
* Đay đã được dệt thành dải, tấm
khổ lớn hoặc nhỏ hơn 0,64 mét thì tính quy đổi theo loại khổ 0,64 mét
|
|
|
* Áo ngực nữ do Trung Quốc sản
xuất (tá = 12 cái)
|
tá
|
0,40
|
CHƯƠNG 68
|
|
|
* Giấy nhám
|
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất
|
kg
|
1,50
|
+ Do các nước khác sản xuất
|
kg
|
2,20
|
CHƯƠNG 84
|
|
|
1. Máy vi tính loại xách tay
|
chiếc
|
1.000.000
|
2. Phụ tùng máy vi tính
|
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
+ Loại vi tính: (bộ loa bao gồm
từ 2 loa trở lên)
|
|
|
- Loại 120 W đến dưới 140 W
|
bộ
|
2,50
|
- Loại từ 140 W đến dưới 200 W
|
bộ
|
4,00
|
- Loại từ 200 W đến dưới 300 W
|
bộ
|
6,00
|
- Loại từ 300 W đến dưới 450 W
|
bộ
|
8,00
|
- Loại từ 450 W đến dưới 600 W
|
bộ
|
10,00
|
- Loại từ 600 W đến dưới 800 W
|
bộ
|
13,00
|
- Loại từ 800 W đến dưới 1200
W
|
bộ
|
20,00
|
- Loại từ 1200 W trở lên
|
bộ
|
30,00
|
+ Mạch chính (Main board)
|
chiếc
|
20,00
|
+ Ổ đĩa DVD
|
chiếc
|
30,00
|
+ Ổ đĩa mềm
|
chiếc
|
5,00
|
+ Fax modem
|
chiếc
|
6,00
|
* Các loại phụ tùng trên do
Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá trên
|
|
|
CHƯƠNG 85
|
|
|
* Các mặt hàng điện, điện tử:
|
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc
sản xuất
|
|
|
- Walkman:
|
|
|
-- Loại không có Radio
|
chiếc
|
15,00
|
-- Loại có Radio
|
chiếc
|
20,00
|
- Diss man
|
chiếc
|
40,00
|
- Radio AM/FM loại nhỏ (bỏ
túi):
|
chiếc
|
5,00
|
+ Do Trung Quốc sản xuất tính
bằng 70% loại do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
5,00
|
* Huỷ bỏ khung giá mặt hàng:
Bình đun nước nóng dùng điện quy định tại bảng giá 594/2001/QĐ-TCHQ ngày
29/6/2001
|
|
|
* Bình đun nước nóng dùng điện
(Water head)
|
|
|
+ Loại không làm nóng tức thời:
|
|
|
-- Loại dưới 30 lít
|
chiếc
|
50,00
|
-- Loại từ 30 lít đến dưới 50
lít
|
chiếc
|
65,00
|
-- Loại từ 50 lít đến dưới 80
lít
|
chiếc
|
70,00
|
-- Loại từ 80 lít đến dưới 100
lít
|
chiếc
|
75,00
|
-- Loại từ 100 lít đến dưới
150 lít
|
chiếc
|
85,00
|
-- Loại từ 150 lít đến dưới
180 lít
|
chiếc
|
95,00
|
-- Loại trên 180 lít được tính
trên cơ sở quy đổi giá theo dung tích của loại 180 lít
|
|
|
+ Loại làm nóng tức thời bằng
điện
|
chiếc
|
50,00
|
CHƯƠNG 87
|
|
|
1. Xe ô tô
|
|
|
* Hủy bỏ khung giá xe ô tô chở
khách do Hàn Quốc sản xuất quy định tại điểm II mục F; xe ô tô chở khách do
các nước khác sản xuất quy định tại điểm II mục J bảng giá số
177/2001/QĐ-TCHQ
|
|
|
* Xe chở khách do các nước
khác sản xuất tính bằng 70% giá xe do G7 sản xuất quy định tại điểm 2 mục I
phần J bảng giá số 177/2001/QĐ-TCHQ
|
|
|
2. Xe máy
|
|
|
* Bộ linh kiện xe máy đồng bộ
(dạng CKD) hiệu HONDA SH 150cc
|
bộ
|
2.500,00
|
3. Phụ tùng xe ôtô, xe đạp
|
|
|
* Vành xe ô tô:
|
|
|
-- Loại đường kính 13 inch
|
chiếc
|
30,00
|
-- Loại đường kính 14 inch
|
chiếc
|
35,00
|
-- Loại đường kính 15 inch
|
chiếc
|
40,00
|
-- Loại đường kính 16 inch
|
chiếc
|
45,00
|
-- Loại đường kính 17 inch
|
chiếc
|
55,00
|
-- Loại đường kính 18 inch
|
chiếc
|
70,00
|
* Bộ nồi trục giữa xe đạp
|
bộ
|
0,17
|
* Pedal xe đạp
|
bộ
|
0,20
|
CHƯƠNG 90
|
|
|
* Kính nhựa trẻ em (có gọng và
mắt kinh bằng nhựa)
|
chiếc
|
0,20
|
CHƯƠNG 96
|
|
|
* Bàn chải đánh răng
|
|
|
+ Loại người lớn:
|
|
|
-- Do G7 sản xuất
|
chiếc
|
0,50
|
-- Do Trung Quốc sản xuất
|
chiếc
|
0,25
|
-- Do các nước khác sản xuất
|
chiếc
|
0,35
|
+ Loại trẻ em tính bằng 50% loại
người lớn
|
|
|
Quyết định 1116/2001/QĐ-TCHQ sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1116/2001/QĐ-TCHQ ngày 01/11/2001 sửa đổi giá tối thiểu các mặt hàng không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
4.763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|