|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND định mức chi tiết kinh tế kỹ thuật lao động xe buýt Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
06/2016/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 06/2016/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC CHI TIẾT KINH TẾ - KỸ THUẬT – LAO ĐỘNG ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP
ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công
ích;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP
ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
ô tô;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản
lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Căn cứ Thông tư số
53/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo dưỡng
kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về
tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường
bộ;
Căn cứ Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định
mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 12/TTr-SGTVT ngày 26/01/2016 và Giám đốc Sở Tư
pháp tại Báo cáo thẩm định số 192/BC-STP ngày
22/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức chi tiết kinh tế -
kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Đường bộ Việt Nam;
- Cục kiểm tra Văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các tổ chức CT-XH tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi, Đài PTTH tỉnh;
- VPUB: KTTH, NC, CBTH;
- Lưu: VT, CNXD.npb.83.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
ĐỊNH MỨC
CHI TIẾT KINH TẾ - KỸ THUẬT - LAO ĐỘNG ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
CÔNG CỘNG BẰNG XE BUÝT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
06/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016
của UBND tỉnh)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật
- lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi (sau đây viết tắt là Định mức).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Định mức này áp dụng trong các trường
hợp sau:
a) Tổ chức, cá nhân liên quan đến tổ
chức quản lý và hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng
xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
b) Làm cơ sở để xây dựng đơn giá, chi
phí vận tải và quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng
xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Không áp dụng Định mức này trong
trường hợp xe ô tô có sức chứa nhỏ hơn 17 hành khách để hoạt động vận tải hành
khách bằng xe buýt.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
Trong Định mức này, các từ ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1. Định ngạch là quy định về thời gian hoặc quãng đường xe chạy (km) nhất định giữa
các lần bảo dưỡng, sửa chữa hoặc sử dụng vật tư, phụ tùng thiết bị cơ khí ô tô.
2. Định mức chi tiết tiêu hao vật tư là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp cần thiết để hoàn thành
một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa xe buýt.
3. Định mức chi tiết lao động là số lượng ngày công lao động (giờ công lao động) của công nhân lái
xe, nhân viên bán vé thực hiện công tác vận tải hành khách bằng xe buýt trong
ngày, tháng, năm; số lượng giờ công lao động của công nhân trực tiếp cần thiết
để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo dưỡng, sửa chữa
xe buýt.
4. Định mức chi tiết tiêu hao nhiên liệu là lượng nhiên liệu chính trực tiếp cần thiết để vận hành trong một cự
ly xác định của xe buýt.
5. Vật tư phụ là số lượng vật tư phụ tùng dùng để hỗ trợ trong quá trình bảo dưỡng,
sửa chữa xe.
6. Vật tư phụ tùng chính
là số lượng vật tư phụ tùng dùng để thay thế trong quá trình bảo
dưỡng, sửa chữa xe.
Điều 4. Nguyên tắc áp dụng
1. Đối với các nội dung bảo dưỡng, sửa
chữa và các định mức khác chưa được quy định tại Định mức này phải áp dụng theo
Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt ban hành kèm theo Thông tư số
65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
2. Bậc lương và hệ số lương công nhân
lái xe, nhân viên bán vé theo Định mức này là bậc lương và hệ số lương cơ bản.
Việc tính lương được tính theo công thức: Mức lương tối thiểu vùng do nhà nước
quy định nhân với hệ số lương cơ bản theo Định mức này và nhân với hệ số thu nhập
tăng thêm (nếu có). Đối với các chế độ chính sách khác như: Bảo hiểm xã hội, bảo
hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, chế độ ăn giữa ca và các chế độ chính sách
khác thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành.
Chương II
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT- LAO ĐỘNG VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT
Điều 5. Định ngạch bảo dưỡng
thường xuyên, sửa chữa lớn, sử dụng vật tư và dầu bôi trơn
1. Định ngạch bảo dưỡng thường xuyên
TT
|
Loại
xe
|
Định
ngạch bảo dưỡng thường xuyên cấp I
|
Định
ngạch bảo dưỡng thường xuyên cấp II
|
Đơn
vị tính
|
Km
hoạt động
|
Đơn
vị tính
|
Km
hoạt động
|
1
|
Xe buýt nhỏ
|
Km
|
4.000
|
Km
|
12.000
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
4.000
|
12.000
|
3
|
Xe buýt lớn
|
4.000
|
12.000
|
2. Định ngạch sửa chữa lớn
a) Định ngạch sửa chữa lớn lần
đầu
TT
|
Loại xe
|
Định
ngạch sửa chữa lớn lần đầu (1.000 km)
|
Máy
|
Gầm + truyền lực
|
Điện
|
Điều
hòa
|
Thân
vỏ, khung xe và nội thất
|
1
|
Xe buýt nhỏ
|
200
|
200
|
200
|
220
|
300
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
240
|
240
|
240
|
240
|
300
|
3
|
Xe buýt lớn
|
260
|
260
|
260
|
240
|
300
|
b) Định ngạch sửa chữa các lần tiếp
theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
3. Định ngạch sử dụng vật tư chính
cho bảo dưỡng
TT
|
Loại
xe
|
Đơn
vị tính (km)
|
Lọc
gió
|
Lọc
dầu
|
Lọc nhiên liệu tinh
|
Lọc nhiên liệu thô
|
Lọc
tách ẩm khí nén
|
Dây
đai
|
1
|
Xe buýt lớn
|
1.000
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
1.000
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
3
|
Xe buýt nhỏ
|
1.000
|
24
|
10
|
12
|
24
|
48
|
36
|
4. Định ngạch sử dụng lốp
TT
|
Loại
xe
|
Định mức thay một lần (bộ)
|
Định
ngạch sử dụng (1.000 km)
|
Lốp nhập khẩu
|
Lốp
sản xuất trong nước
|
1
|
Xe buýt nhỏ
|
06
|
50
|
40
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
06
|
50
|
40
|
3
|
Xe buýt lớn
|
06
|
50
|
40
|
5. Định ngạch sử dụng bình điện
TT
|
Loại
xe
|
Chủng
loại (sản xuất trong nước)
|
Định mức thay một lần (bộ)
|
Định
ngạch sử dụng
|
Km
|
Tháng
|
1
|
Xe buýt nhỏ
|
12V - 100 Ah
|
02
|
80.000
|
18
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
12V - 100 Ah
12V - 200 Ah
|
02
|
80.000
|
18
|
3
|
Xe buýt lớn
|
12V - 200 Ah
|
02
|
80.000
|
18
|
Định ngạch trên quy định cho bình điện
được sản xuất trong nước và được ưu tiên điều kiện nào đến trước.
6. Định ngạch sử dụng dầu bôi trơn
TT
|
Loại
xe
|
ĐVT
(km)
|
Dầu
máy
|
Dầu
cầu
|
Dầu
hộp số
|
Dầu
côn
|
Dầu
phanh
|
Dầu
trợ lực
|
Nước
làm mát
|
1
|
Xe buýt nhỏ
|
1.000
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
74
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
1.000
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
74
|
3
|
Xe buýt lớn
|
1.000
|
12
|
36
|
36
|
48
|
24
|
48
|
74
|
Việc thay thế dầu máy, dầu cầu, dầu hộp
số trong quá trình bảo dưỡng cấp I được phụ cấp 3%.
Điều 6. Định mức
kinh tế - kỹ thuật - lao động
1. Định mức khấu
hao cơ bản và tiêu hao nhiên liệu (dầu diesel)
TT
|
Loại
xe
|
Định mức khấu hao cơ bản
|
Định
mức tiêu hao nhiên liệu
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
1
|
Xe buýt nhỏ
|
%/năm
|
16,7
|
Lít/100
km
|
16
|
2
|
Xe buýt trung bình
|
16,7
|
24
|
3
|
Xe buýt lớn
|
16,7
|
30
|
Một số trường hợp được cộng thêm hoặc giảm trừ so với Định mức tiêu hao nhiên liệu, gồm:
a) Đối với
xe hoạt động chủ yếu trên các tuyến đường ở các huyện miền núi, định mức tiêu hao
nhiên liệu được cộng thêm nhưng không quá 15% so với định mức đã quy định;
b) Xe đã qua thời gian sử dụng có số
km hoạt động từ trên 100.000 km đến 200.000 km được cộng thêm 5% so với định mức
đã quy định;
c) Xe đã qua thời gian sử dụng có số
km hoạt động từ trên 200.000 đến 300.000 km được cộng thêm 10% so với định mức
đã quy định;
d) Xe đã qua thời gian sử dụng có số
km hoạt động từ trên 300.000 km được cộng thêm 15% so với định mức đã quy định;
đ) Xe chạy không sử dụng điều hòa nhiệt
độ giảm 10% so với định mức đã quy định.
2. Định mức lao động bảo dưỡng
a) Định mức lao động bảo dưỡng cấp I
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính (giờ
công/ bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Chuẩn bị hồ sơ bảo dưỡng, vật tư, dụng
cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3/7
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe), rửa cánh tản nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
|
1,0
|
2,0
|
2,0
|
3/7
|
3
|
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích
|
0,3
|
0,4
|
0,4
|
3/7
|
4
|
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi
trơn, nhiệt liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn
khí
|
0,3
|
0,8
|
0,8
|
3/7
|
5
|
Kiểm tra, siết chặt các cụm chi tiết
lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3/7
|
6
|
Tháo bầu lọc
khí, rửa sạch, thông thổi, thay lọc (nếu cần), lắp lại
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
4/7
|
7
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ chủng của các loại dây cu roa
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
3/7
|
8
|
Kiểm tra, siết
chặt rô tuyn hệ thống lái
|
0,8
|
0,8
|
1,0
|
3/7
|
9
|
Kiểm tra vặn chặt quang nhíp, các đăng
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3/7
|
10
|
Kiểm tra siết chặt bu lông, giá bắt
hộp số
|
0,2
|
0,3
|
0,5
|
3/7
|
11
|
Kiểm tra hệ thống ly hợp, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp
theo các thông số kỹ thuật
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
3/7
|
12
|
Kiểm tra, điều chỉnh độ nhạy chân
ga
|
0,3
|
0,3
|
0,4
|
3/7
|
13
|
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: động cơ, hộp số, cầu trước,
cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái; bổ sung, thay thế dầu khi đến định
ngạch
|
0,8
|
0,8
|
1,0
|
3/7
|
14
|
Xả bẩn trong bình chứa hơi
|
|
0,4
|
0,5
|
2/7
|
15
|
Kiểm tra sự
làm việc và điều chỉnh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn
|
0,5
|
0,5
|
1,0
|
3/7
|
16
|
Kiểm tra mức tích điện trong ắc quy, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
3/7
|
17
|
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp,
bơm lốp
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3/7
|
18
|
Kiểm tra tình trạng của các cửa và
sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
3/7
|
19
|
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của
hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc làm gió, độ lạnh,
gió ra, đèn báo trên bàn táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí,
dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các dàn quạt nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén,
puly tăng đai, puly ly hợp từ máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy
nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu cần thiết. Kiểm
tra sự rò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ
sinh mặt ngoài các đường ống.
|
0,8
|
2,5
|
3,0
|
3/7
|
20
|
Bơm mỡ vào các vú mỡ
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
2/7
|
21
|
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4/7
|
Tổng
số giờ công
|
11,0
|
15,0
|
17,0
|
|
b) Định mức lao động bảo dưỡng cấp II
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính (giờ
công/ bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Chuẩn bị tác nghiệp (hồ sơ bảo dưỡng,
vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và tổ chức sản xuất)
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
3/7
|
2
|
Rửa xe (trong, ngoài, gầm xe) và
các cụm tổng thành xe
|
1,6
|
2,0
|
2,5
|
2/7
|
3
|
Kiểm tra toàn bộ tình trạng kỹ thuật
xe
|
0,8
|
1,0
|
1,5
|
3/7
|
4
|
Kê kích tháo 2 lốp trước, tháo rời
các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới,
lắp hoàn chỉnh
|
5,0
|
7,0
|
10,0
|
3/7
|
5
|
Kê kích tháo 2 lốp sau, tháo rời
các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, cạo sạch tăm bua, thay mỡ mới,
lắp hoàn chỉnh
|
5,3
|
7,5
|
10,5
|
3/7
|
6
|
Kiểm tra, điều chỉnh khe hở nhiệt
xu páp
|
1,8
|
2,2
|
2,8
|
4/7
|
7
|
Tháo rửa sạch, thay bầu lọc dầu bôi trơn động cơ, bầu lọc khí (thay ruột
lọc theo định ngạch), lắp hoàn chỉnh
|
0,8
|
1,2
|
1,3
|
2/7
|
8
|
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột
lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu
|
0,8
|
0,8
|
0,8
|
2/7
|
9
|
Kiểm tra siết chặt kết nước, thay nước
làm mát, kiểm tra, điều chỉnh độ căng dây cu roa
|
1,5
|
2,2
|
2,8
|
3/7
|
10
|
Kiểm tra, điều chỉnh ly hợp: xả
khí, điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, điều chỉnh
cần đẩy ly hợp
|
1,8
|
2,8
|
3,8
|
3/7
|
11
|
Kiểm tra, siết chặt các mặt bích các đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến
định ngạch hoặc hỏng
|
0,8
|
1,3
|
1,4
|
3/7
|
12
|
Siết chặt ốc
giảm sóc, vặc chặt quang nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần
|
1,5
|
2,3
|
2,8
|
3/7
|
13
|
Kiểm tra điều chỉnh độ rơ vành tay lái, độ chụm bánh trước, độ rơ đòn kéo
ngang, dọc, siết chặt, kiểm tra dầu hệ thống lái (nếu thiếu bổ sung). Thay thế
khi đến định ngạch
|
1,0
|
1,2
|
1,4
|
4/7
|
14
|
Thay dầu hộp
số hoặc bổ sung theo quy định, siết chặt các ốc hộp số. Thay dầu cầu sau hoặc
bổ sung
|
0,8
|
1,5
|
1,5
|
3/7
|
15
|
Kiểm tra
hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn...),
xả cặn bẩn trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra
mức dầu phanh, xả khí. Điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế khi đến định ngạch
|
0,8
|
1,5
|
2,0
|
3/7
|
16
|
Kiểm tra mức dung dịch ắc quy, đổ thêm
nước cất, nạp điện (nếu cần), rửa sạch mặt ắc quy, thông lỗ thông hơi, làm sạch
đầu chụp, bôi mỡ, lắp chặt.
|
0,8
|
0,8
|
1,3
|
3/7
|
17
|
Tháo bảo
dưỡng máy phát điện, máy khởi động, làm sạch cổ góp, kiểm tra chổi than, thay
thế khi đến định ngạch
|
3,5
|
4,5
|
5,5
|
3/7
|
18
|
Kiểm tra
hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: đồng hồ, đèn, còi, gạt nước,
hệ thống điện của hơi...
|
1,8
|
2,8
|
3,8
|
3/7
|
19
|
Kiểm tra,
siết chặt chân máy, tra dầu các khớp cửa; kiểm tra hệ thống đóng mở
cửa; kiểm tra, siết chặt các chân ghế; bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
|
1,1
|
1,3
|
2,0
|
3/7
|
20
|
Kiểm tra độ
mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp
theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống
liên quan
|
1,2
|
2,0
|
2,5
|
3/7
|
21
|
Kiểm tra sự
hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống điều hòa: công tắc nguồn, công tắc
làm mát, công tắc làm gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bàn táp lô... Chẩn
đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và
làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa giá ra; lắp ráp các
cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo, kiểm
tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh; thay chổi than quạt khi
mòn hoặc đến định ngạch; lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh
dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự
rò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các
đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí; tháo kiểm tra và bảo dưỡng
ly hợp từ của máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén
khí; bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khi nếu thiếu; lắp ráp các cụm chi tiết,
bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp
với yêu cầu kỹ thuật.
|
5,0
|
5,0
|
5,0
|
4/7
|
22
|
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ
|
0,5
|
1,0
|
1,0
|
2/7
|
23
|
Đi thử kiểm tra chất lượng bảo
dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
|
1,0
|
1,5
|
2,0
|
4/7
|
24
|
Vệ sinh xe, bàn giao xe.
|
0,5
|
0,8
|
1,0
|
3/7
|
Tổng
số giờ công
|
40,0
|
55,0
|
70,0
|
|
3. Định mức vật tư phụ
a) Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng
cấp I
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
0,5
|
0,7
|
1,0
|
2
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
0,5
|
0,7
|
1,0
|
3
|
Giẻ lâu
|
Kg
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
4
|
Các loại dầu: Động cơ, hộp số, cầu
sau, phanh, ly hợp, trợ lực lái, nước làm mát
|
Lít
|
Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch
|
Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch
|
Bổ sung theo thực tế hao hụt hoặc thay khi đến định ngạch
|
b) Định mức vật tư phụ cho bảo dưỡng
cấp II
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Dầu rửa
|
Lít
|
2
|
3
|
4
|
2
|
Xăng rửa
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
3
|
Dầu chạy thử
|
Lít
|
2
|
3
|
4
|
4
|
Mỡ bi
|
Kg
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
0,5
|
0,5
|
1
|
6
|
Băng dính cách điện
|
Cuộn
|
1
|
1
|
1
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
2
|
2
|
2
|
9
|
Dầu bơm cao áp
|
Lít
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
4. Định mức sửa chữa thường xuyên
Định mức lao động một số công việc trong sửa chữa thường xuyên
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính (giờ công/bậc thợ)
|
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc thợ
|
|
A
|
Phần động cơ
|
|
1
|
Tháo, lắp két nước
|
5
|
6
|
6
|
3/7
|
|
2
|
Tháo, lắp cánh quạt làm mát nước
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
|
3
|
Tháo, lắp bơm
nước
|
4
|
5
|
5
|
3/7
|
|
4
|
Thay 01 vòi phun bơm cao áp
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
5
|
Thay bơm cao áp và điều chỉnh
|
6
|
7
|
7
|
3/7
|
|
6
|
Thay gioăng nắp
máy
|
1
|
1,5
|
1,5
|
3/7
|
|
7
|
Thay dây đai dẫn động các loại
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
8
|
Tháo, lắp nắp
máy
|
8
|
12
|
12
|
3/7
|
|
9
|
Điều chỉnh súp páp
|
2
|
3
|
3
|
4/7
|
|
10
|
Thay piston, xéc măng 1 máy (từ máy
số 2 tính thêm 6 giờ/máy)
|
16
|
22
|
24
|
4/7
|
|
11
|
Thay 01 sơ mi xy lanh (từ máy số
2 tính thêm 4 giờ/máy)
|
20
|
26
|
28
|
4/7
|
|
12
|
Thay ống nước
dưới
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
13
|
Tháo, lắp các te động cơ
|
3
|
4
|
4
|
3/7
|
|
14
|
Tháo, lắp các bầu lọc nhiên liệu, lọc
dầu bôi trơn, thay gioăng
|
3
|
3
|
3
|
3/7
|
|
15
|
Thay đồng hồ các
loại
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
16
|
Tháo, lắp bầu lọc gió
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
17
|
Thay 01 ống
hơi, 01 ống dầu
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
18
|
Tháo, lắp thùng nhiên liệu
|
2,5
|
4
|
4
|
3/7
|
|
19
|
Tháo, lắp máy nén khí
|
4
|
5
|
5
|
3/7
|
|
20
|
Thay phớt đầu trục
cơ
|
12
|
14
|
14
|
3/7
|
|
21
|
Thay phớt dầu đuôi trục cơ
|
24
|
30
|
30
|
3/7
|
|
22
|
Thay phớt bơm cao áp
|
6
|
8
|
8
|
3/7
|
|
23
|
Xử lý lọt khí vào hệ thống nhiên liệu
|
8
|
10
|
10
|
3/7
|
|
24
|
Thay bu lông chân máy 1 chiếc
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
25
|
Thay gioăng phin lọc dầu máy
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
|
26
|
Tháo, sửa chữa bu ly căng đai
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
B
|
Phần gầm
|
|
1
|
Tháo, lắp lốp 1 bên
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
2
|
Thay bu lông tắc kê 1 chiếc
|
0,5
|
1
|
1
|
3/7
|
|
3
|
Thay tang trống
phanh
|
4
|
6
|
6
|
3/7
|
|
4
|
Tháo lắp moay ơ 1 cụm
|
4
|
6
|
6
|
3/7
|
|
5
|
Thay bi may ơ trong, ngoài
|
6
|
7
|
7
|
3/7
|
|
6
|
Thay má phanh trước 1 bên
|
4
|
5
|
5
|
3/7
|
|
7
|
Thay má phanh sau 1 bên
|
4
|
6
|
6
|
3/7
|
|
8
|
Tháo, lắp sửa chữa tông phanh chính
|
8
|
10
|
10
|
3/7
|
|
9
|
Tháo, lắp sửa chữa tông phanh tay
|
6
|
8
|
8
|
3/7
|
|
10
|
Sửa chữa cụm van phanh tay
|
4
|
6
|
6
|
3/7
|
|
11
|
Sửa chữa rô tuyn 1 bên
|
8
|
8
|
8
|
3/7
|
|
12
|
Sửa chữa đòn kéo dọc
|
4
|
4
|
4
|
3/7
|
|
13
|
Sửa chữa đòn quay ngang
|
3
|
3
|
3
|
3/7
|
|
14
|
Tháo, lắp sửa chữa cơ cấu lái
|
30
|
35
|
35
|
4/7
|
|
15
|
Thay nhíp gãy trong bộ nhíp
|
6
|
8
|
8
|
3/7
|
|
16
|
Thay 1 quang nhíp
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
|
17
|
Thay bộ nhíp trước
|
4
|
4
|
6
|
3/7
|
|
18
|
Thay bộ nhíp sau
|
6
|
6
|
10
|
3/7
|
|
19
|
Thay 1 bạc chốt
nhíp
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
|
20
|
Thay 1 giảm chân
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
21
|
Tháo, lắp ly hợp
|
20
|
24
|
24
|
4/7
|
|
22
|
Tháo, lắp thay vành răng bánh đà
|
26
|
32
|
32
|
3/7
|
|
23
|
Sửa chữa bộ gài số
|
5
|
7
|
7
|
4/7
|
|
24
|
Thay phớt đuôi hộp số
|
3
|
3
|
3
|
4/7
|
|
25
|
Thay 1 bu lông sát xi
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
|
26
|
Tháo, lắp thay 1 bộ bi các đăng
|
3
|
3
|
3
|
4/7
|
|
27
|
Thay phớt trục bánh răng truyền
lực chính
|
2
|
2
|
2
|
4/7
|
|
28
|
Tháo lắp, sửa chữa bánh răng truyền
lực chính
|
24
|
28
|
28
|
4/7
|
|
C
|
Phần điện
|
|
1
|
Sửa chữa đường dây bình điện
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
2
|
Sửa chữa dây điện phía trước
|
2
|
2,5
|
2,5
|
3/7
|
3
|
Sửa chữa dây điện phía sau
|
2
|
2,5
|
2,5
|
3/7
|
4
|
Sửa chữa dây điện còi
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
5
|
Sửa chữa dây điện máy khởi động
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
6
|
Sửa chữa dây điện các rơ le
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
7
|
Sửa chữa công tắc khởi động
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
8
|
Sửa chữa công tắc pha, cốt
|
3
|
3
|
3
|
3/7
|
9
|
Sửa chữa công tắc còi
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
10
|
Sửa chữa công tắc đèn xi nhanh
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
11
|
Thay máy khởi động (demaruer)
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
12
|
Thay rơ le
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
13
|
Thay bình điện
|
1
|
1
|
1
|
2/7
|
14
|
Thay dây đai máy phát điện
|
1
|
1
|
1
|
2/7
|
15
|
Thay cáp máy khởi động
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
16
|
Thay đèn pha, cốt
|
1
|
1
|
1
|
2/7
|
17
|
Thay công tắc cắt mát
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
18
|
Thay 01 đồng hồ
|
1
|
1
|
1
|
3/7
|
19
|
Sửa chữa hệ thống dây điện
|
5
|
6
|
6
|
3/7
|
20
|
Thay công tắc máy khởi động
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
21
|
Hàn rô to đề:
dưới 10 mối
|
3
|
3
|
3
|
3/7
|
Hàn rô to đề:
trên 10 mối
|
4
|
4
|
4
|
3/7
|
22
|
Sửa chữa rơ le máy khởi động
|
6
|
6
|
6
|
3/7
|
23
|
Tháo, lắp, sửa chữa máy khởi động
|
12
|
12
|
12
|
3/7
|
24
|
Sửa chữa hệ thống đèn táp lô
|
5
|
5
|
5
|
3/7
|
25
|
Sửa chữa hệ thống đèn trần
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
26
|
Sửa chữa cụm công tắc tổng hợp
|
8
|
8
|
8
|
3/7
|
27
|
Tháo, lắp sửa chữa ổ khóa điện
|
4
|
4
|
4
|
3/7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Định mức sửa chữa lớn phần máy
a) Định mức lao động
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính (giờ công/bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện trước khi đưa vào sửa chữa
|
1,2
|
1,5
|
1,5
|
3/7
|
2
|
Chuẩn bị sản xuất
|
8
|
12
|
12
|
3/7
|
3
|
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe
|
8
|
12
|
12
|
3/7
|
4
|
Cấu, rút máy đưa về nơi sửa chữa
|
1,2
|
1,5
|
1,5
|
3/7
|
5
|
Thông súc két nước và két làm mát khí nạp
|
10
|
12
|
12
|
3/7
|
6
|
Tháo rời các chi tiết phần máy
|
20
|
28
|
30
|
3/7
|
7
|
Cạo rửa các chi tiết máy
|
20
|
24
|
26
|
2/7
|
8
|
Kiểm tu các
chi tiết khi tháo, lập phương án sửa chữa
|
12
|
12
|
12
|
4/7
|
9
|
Sửa chữa các chi tiết máy và lắp tổng
thành
|
80
|
110
|
128
|
4/7
|
Rà xu páp
|
4
|
4
|
4
|
3/7
|
10
|
Lắp xe máy lên xe
|
20
|
24
|
24
|
4/7
|
11
|
Đổ các loại dầu,
nước làm mát
|
1
|
1
|
1
|
2/7
|
12
|
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh
|
9,6
|
10
|
10
|
3/7
|
13
|
Hoàn thành, chạy thử, bàn giao
|
5
|
5
|
5
|
4/7
|
Tổng
số giờ công
|
200
|
257
|
265
|
|
b) Định mức vật tư phụ
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn vị tính
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
2
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà,
chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
30
|
30
|
30
|
4
|
Keo làm kín (kéo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Bột rà xúp páp
|
Kg
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
6
|
Giẻ lau
|
Kg
|
3
|
3
|
3
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
3
|
5
|
5
|
8
|
Bìa amiang làm kín (loại to)
|
m2
|
1
|
1
|
1,2
|
9
|
Đá cắt (phục vụ
xúc rửa các te dầu)
|
Viên
|
2
|
2
|
2
|
10
|
Dung dịch làm mát (pha vào nước)
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
6. Định mức sửa chữa lớn phần gầm
a) Định mức lao động
TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn
vị tính (giờ công/bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện
trước khi đưa vào sửa chữa
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
2
|
Chuẩn bị sản xuất
|
8
|
12
|
12
|
3/7
|
3
|
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích
toàn bộ xe, tháo lốp toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành, chi tiết
liên quan
|
6
|
8
|
8
|
3/7
|
4
|
Tháo lốp và các cụm tổng thành khỏi xe và lắp sau sửa chữa
|
40
|
42
|
44
|
3/7
|
5
|
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạt
các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết
|
17
|
30
|
35
|
5/7
|
6
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục
các đăng
|
4
|
4,5
|
5
|
3/7
|
7
|
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp
số
|
16
|
30
|
30
|
4/7
|
8
|
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động, trợ
lực
|
12
|
17
|
17
|
4/7
|
Sửa chữa cụm truyền lực chính
|
20
|
40
|
40
|
4/7
|
9
|
Sửa chữa các cụm moay ơ và các chi
tiết liên quan
|
25
|
40
|
47
|
4/7
|
9
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và
trợ lực
|
34
|
54
|
54
|
4/7
|
Sửa chữa nhíp, giảm xóc, giảm chấn
|
20
|
30
|
30
|
3/7
|
10
|
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động
phanh
|
15
|
20
|
20
|
4/7
|
11
|
Châm dầu cho các hệ thống
|
1
|
1
|
1
|
2/7
|
12
|
Kiểm tra, hiệu chỉnh
|
9
|
9
|
12
|
4/7
|
13
|
Chạy thử, bàn giao
|
4
|
4
|
4
|
4/7
|
|
Tổng số giờ công
|
233
|
343,5
|
361
|
|
b) Định mức vật tư phụ
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Dầu rửa chi tiết
|
Lít
|
14
|
21
|
21
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
4
|
8
|
8
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà,
chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
10
|
10
|
10
|
4
|
Keo làm kín (kéo dán sắt)
|
Hộp
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
3
|
3
|
3
|
6
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
3
|
5
|
5
|
7
|
Mỡ moay ơ
|
Kg
|
3
|
4
|
4
|
8
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
0,5
|
1
|
1
|
7. Định mức sửa chữa lớn phần điện
a) Định mức lao động
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính (giờ công/bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện
trước khi đưa vào sửa chữa lớn
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
2
|
Rửa toàn bộ xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
2
|
2
|
2
|
2/7
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất
|
12
|
16
|
16
|
3/7
|
4
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống chi tiết
điện, cụm chi tiết ra khỏi xe
|
100
|
110
|
120
|
3/7
|
5
|
Sửa chữa máy phát điện
|
4
|
4
|
4
|
3/7
|
6
|
Sửa chữa máy khởi động (demarơ)
|
4
|
4
|
4
|
3/7
|
7
|
Sửa chữa cụm dây đầu xe
|
14
|
16
|
16
|
4/7
|
8
|
Sửa chữa cụm dây trần xe
|
14
|
16
|
16
|
4/7
|
9
|
Sửa chữa cụm dây đuôi xe
|
14
|
16
|
16
|
4/7
|
10
|
Sửa chữa cụm dây sát xi
|
14
|
16
|
16
|
4/7
|
11
|
Sửa chữa cụm dây khoang động cơ
|
14
|
16
|
16
|
4/7
|
12
|
Kiểm tra, hoàn thiện, bàn giao
|
4
|
5
|
5
|
4/7
|
Tổng
số giờ công
|
198
|
223
|
233
|
|
b) Định mức vật tư phụ
TT
|
Tên
vật tư
|
ĐVT
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
2
|
4
|
4
|
2
|
Xăng rửa chi tiết
|
Lít
|
1
|
2
|
2
|
3
|
Nhiên liệu nổ rà,
chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
4
|
Dây điện
|
m
|
6
|
10
|
10
|
5
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
30
|
50
|
50
|
6
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
2
|
2
|
7
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
2
|
3
|
4
|
8
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1
|
2
|
2
|
Các vật tư phụ tùng chính của hệ thống
điện tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
8. Định mức sửa chữa lớn phần điều
hòa
a) Định mức lao động
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính (giờ
công/ bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Làm các thủ tục tiếp nhận phương tiện
trước khi đưa vào sửa chữa lớn
|
2
|
2
|
2
|
3/7
|
2
|
Rửa toàn bộ phân xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô
|
2
|
2
|
2
|
2/7
|
3
|
Chuẩn bị sản xuất
|
16
|
16
|
16
|
3/7
|
4
|
Tháo, lắp chi tiết và cụm chi tiết phần điều hòa
|
70
|
80
|
80
|
4/7
|
5
|
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh
|
4
|
6
|
6
|
4/7
|
6
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa, thay thế cánh tản
nhiệt dàn nóng
|
15
|
15
|
15
|
4/7
|
7
|
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa, thay thế cánh tản
nhiệt dàn lạnh
|
15
|
15
|
15
|
4/7
|
8
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế cụm máy nén
|
20,2
|
20,2
|
20,2
|
4/7
|
9
|
Sửa chữa, thay thế cụm buly trang gian
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3/7
|
10
|
Sửa chữa giá đỡ máy nén
|
2,4
|
2,4
|
2,4
|
3/7
|
11
|
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển
|
7,2
|
9,6
|
9,6
|
4/7
|
12
|
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống
|
9,6
|
9,6
|
9,6
|
4/7
|
13
|
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga
|
7,2
|
9,6
|
9,6
|
4/7
|
14
|
Kiểm tra, hoàn chỉnh, bàn giao
|
4
|
4
|
4
|
4/7
|
Tổng
số giờ công
|
177
|
193,8
|
159
|
|
b) Định mức vật tư phụ
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị tính
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Băng dính điện
|
Cuộn
|
1
|
2
|
2
|
2
|
Dây thít to, nhỏ
|
Cái
|
12
|
28
|
28
|
3
|
Chất tẩy rửa (RP7)
|
Hộp
|
1
|
1
|
1
|
4
|
Dây điện
|
Mét
|
5
|
5
|
5
|
5
|
Giẻ lau
|
Kg
|
1
|
2
|
2
|
6
|
Nhiên liệu nổ rà,
chạy thử, nghiệm thu
|
Lít
|
15
|
15
|
15
|
Các vật tư phụ tùng chính của hệ thống điện tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng
để giải quyết.
9. Định mức lao động sửa chữa lớn
khung xương, vỏ và nội thất
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn vị tính (giờ
công/ bậc thợ)
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
Bậc
thợ
|
1
|
Tháo gỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm,
cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
60
|
70
|
70
|
3/7
|
2
|
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ
xe
|
400
|
430
|
432
|
4/7
|
3
|
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe
|
440
|
450
|
454
|
4/7
|
4
|
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe
|
300
|
380
|
400
|
3/7
|
5
|
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn
xe, lớp bọc lót thành trong xe
|
350
|
450
|
470
|
4/7
|
6
|
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống,
các khung cửa kính, cửa thông gió
|
110
|
120
|
130
|
4/7
|
7
|
Lắp ráp hoàn chỉnh
|
80
|
100
|
100
|
4/7
|
8
|
Làm sạch bề mặt
tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trọng và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ
xe, kẻ các chữ trong và ngoài xe
|
300
|
380
|
380
|
4/7
|
Tổng số giờ công
|
2.040
|
2.380
|
2.436
|
|
Các vật tư phụ tùng chính của hệ thống
khung xương, vở và nội thất tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết.
10. Định mức vật tư sơn toàn bộ xe
TT
|
Tên
vật tư
|
Đơn
vị
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Sơn chống gỉ
|
Lít
|
10
|
12
|
14
|
2
|
Sơn ghi lót
|
Lít
|
3
|
4
|
4
|
3
|
Sơn màu
|
Lít
|
8
|
10
|
10
|
4
|
Sơn gầm ô tô
|
Lít
|
6
|
8
|
8
|
5
|
Đông cứng lót
|
Lít
|
6
|
6,5
|
6,5
|
6
|
Dung môi pha sơn
|
Lít
|
3
|
5
|
15
|
7
|
Mỡ bơm
|
Kg
|
1
|
1
|
1
|
8
|
Giấy ráp các loại
|
Tờ
|
35
|
40
|
40
|
9
|
Đông cứng mầu
|
Lít
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Bả keo hai thành phần
|
Kg
|
31
|
35
|
38
|
11
|
Vải
giáp nga để mài
|
Mét
|
3
|
4
|
5
|
12
|
Băng dính
|
Cuộn
|
15
|
18
|
20
|
13
|
Giấy báo
|
Kg
|
3
|
4
|
4
|
14
|
Giẻ lau
|
Kg
|
4
|
6
|
8
|
Điều 7. Định mức lao
động, bậc lương cho công nhân lái xe và nhân viên bán vé
1. Định mức lao động cho công nhân
lái xe và nhân viên bán vé
TT
|
Chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Thời gian làm việc một ca
|
Giờ
|
8
|
8
|
8
|
2
|
Số ngày làm việc trong năm
|
Ngày
|
288
|
288
|
288
|
3
|
Hệ số ngày làm việc
|
|
1,32
|
1,32
|
1,32
|
4
|
Số ngày làm việc trong tháng
|
Ngày
|
24
|
24
|
24
|
5
|
Vận tốc xe chạy bình quân
|
Km/h
|
30
|
30
|
30
|
6
|
Hành trình bình quân 1 ca xe
|
Km/ca
xe
|
200
|
200
|
200
|
7
|
Hệ số ca xe bình quân/ngày
|
Ca
xe/ngày
|
2,0
|
2,0
|
2,0
|
8
|
Số lao động của lái xe
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
9
|
Số lao động của bán vé
|
Người/ca
|
1
|
1
|
1
|
10
|
Tỷ lệ lao động dự phòng
|
%
|
10
|
10
|
10
|
2. Định mức bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé
TT
|
Chỉ
tiêu kinh tế - kỹ thuật
|
Đơn vị
|
Xe
buýt nhỏ
|
Xe
buýt trung bình
|
Xe
buýt lớn
|
1
|
Bậc lương công nhân lái xe
|
Bậc
|
3/4
|
3/4
|
4/4
|
2
|
Hệ số lương công nhân lái xe
|
Hệ số
|
3,25
|
3,44
|
3,64
|
3
|
Bậc lương nhân viên bán vé
|
Bậc
|
2/5
|
2/5
|
3/5
|
4
|
Hệ số lương nhân viên bán vé
|
Hệ số
|
2,33
|
2,33
|
2,73
|
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Trách nhiệm
của các sở, ngành
1. Sở Giao thông vận tải: Hướng dẫn,
kiểm tra các tổ chức, cá nhân trong việc quản lý, khai thác, sử dụng xe buýt
tên địa bàn tỉnh theo Định mức này.
2. Sở Tài chính: Tổ chức quản lý, hướng
dẫn, kiểm tra, thẩm định việc lập dự toán chi phí khai thác, sử dụng nguồn kinh
phí hỗ trợ xe buýt tên địa bàn tỉnh theo Định mức này.
3. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Trên cơ sở định mức này thực hiện việc quản lý, kiểm tra các chế độ, chính
sách, tiền lương đối với người lao động tham gia hoạt động xe buýt.
Điều 9. Tổ chức,
cá nhân quản lý, khai thác, sử dụng xe buýt
1. Thực hiện kiểm tra tình trạng hoạt
động các chi tiết, hệ thống, tổng thành để đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường của phương tiện trước khi tham gia giao thông.
2. Kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên
trước và sau mỗi chuyến đi hoặc: sau mỗi ngày hoạt động để nắm chắc tình trạng
kỹ thuật của xe buýt. Kịp thời phát hiện, khắc phục các hư hỏng, đảm bảo cho xe
buýt hoạt động an toàn, ổn định.
3. Căn cứ Định mức này đơn vị lập dự
toán dự toán đơn giá, chi phí quản lý hoạt động của xe
buýt để báo cáo các cơ quan chức năng.
Điều 10. Sửa đổi,
bổ sung
Trong quá trình thực hiện, nếu có
phát sinh vướng mắc, các sở, ngành; các cơ quan, đơn
vị, tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về UBND tỉnh (qua Sở Giao
thông vận tải) để xem xét, bổ sung, sửa đổi cho phù hợp./.
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2016/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 Định mức chi tiết kinh tế - kỹ thuật - lao động áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
3.742
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|