|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
0499/2005/QĐ-BTM
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thương mại
|
|
Người ký:
|
Lương Văn Tự
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THƯƠNG MẠI
******
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******
|
Số: 0499/2005/QĐ-BTM
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
BỘ
TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
Căn
cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Quyết định số 0104/2003/QĐ-BTM ngày 24 tháng 01 năm 2003 của Bộ trưởng
Bộ Thương mại ban hành Quy chế xây dựng và quản lý chương trình xúc tiến thương
mại trọng điểm quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 44/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt các Chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm
quốc gia 2005;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc
gia năm 2005 và cơ quan chủ trì thực hiện theo Danh mục và điều kiện ban hành
tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Cho phép thực
hiện tiếp những đề án dài hạn đã được phê duyệt trong những năm trước theo Danh
mục và điều kiện ban hành tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Cho phép chuyển những đề án xúc tiến thương mại trọng điểm
năm 2004 sang thực hiện trong năm 2005 theo Danh mục và điều kiện ban hành tại
Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Cơ quan chủ trì có trách nhiệm
thực hiện các đề án được phê duyệt theo đúng mục tiêu, nội dung, tiến độ, đảm
bảo hiệu quả và tạo điều kiện cho các doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
tham gia đề án được duyệt và huy động phần đóng góp của doanh nghiệp theo đúng
quy định hiện hành.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công
báo.
Điều 6.
Thủ trưởng cơ
quan chủ trì chương trình và Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại thuộc Bộ Thương
mại chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG
Lương Văn Tự
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thủy sản
Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Tham
gia hội chợ thủy sản quốc tế Boston, Mỹ.
|
09-18/3/2005
|
Mỹ
|
3.613,00
|
1.969,00
|
1.644,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.2
|
Tham
gia hội chợ thủy sản châu Âu 2005
|
22/4-01/5/2005
|
Bỉ
|
4.328,00
|
2.301,00
|
2.027,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.3
|
Tham
gia hội chợ Polfish 2005, Ba Lan
|
05-12/6/2005
|
Ba Lan
|
1.713,00
|
954,00
|
759,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.4
|
Tham
gia hội chợ công nghệ thủy sản Nhật Bản
|
14-25/7/2005
|
Nhật Bản
|
1.657,00
|
882,00
|
775,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.5
|
Tham
gia hội chợ thủy sản Trung Quốc
|
27/10-02/11/2005
|
Trung Quốc
|
1.542,00
|
856,00
|
686,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.6
|
Khảo
sát thị trường Canada kết hợp hội chợ World wide Food Export, Mỹ
|
03-11/10/2005
|
Mỹ, Canada
|
4.591,00
|
2.504,00
|
2.087,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.7
|
Khảo
sát thị trường Tây Nam châu Phi
|
8/2005
|
Angola, Namibia, Nam Phi
|
1.980,00
|
1.072,00
|
908,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.8
|
Khảo
sát thị trường Malaysia, kết hợp hội chợ Singapore
|
12/2005
|
Malaysia, Singapore
|
1.819,00
|
973,00
|
846,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
1.9
|
Tham
gia hội chợ triển lãm quốc tế thủy sản Việt Nam 2005
|
6/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
4.740,00
|
2.370,00
|
2.370,00
|
|
1.10
|
Các
tuần lễ ẩm thực Việt Nam tại SNG
|
Quý
IV/2005
|
Ucraina, Belarus, Nga
|
17.829,00
|
9.529,00
|
8.300,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 04 người của Hiệp hội thủy sản, cà phê, chè đi tổ chức
đoàn. Phải gửi chương trình hoạt động cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực
hiện.
|
1.11
|
Thông
tin tuyên truyền, quảng bá xuất khẩu thủy sản.
|
2005
|
|
1.049,50
|
524,75
|
524,75
|
Chỉ
hỗ trợ thực hiện trong năm đầu tiên cho tạp chí Vietfish International. Duyệt
mua 16/22 tạp chí và thông tin điện tử.
|
(Danh mục 1)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Lương thực Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
2.1
|
Thông
tin thương mại
|
2005
|
|
73,60
|
36,80
|
36,80
|
Không
duyệt mua Công báo và chi phí truy cập Internet.
|
2.2
|
Đào
tạo nghiệp vụ tập huấn luật lệ mua bán hàng nông sản quốc tế và tranh chấp
theo mẫu hợp đồng Gaffta.
|
Quý
II, III/2005
|
|
240,00
|
120,00
|
120,00
|
Phải
gửi chương trình đào tạo cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
2.3
|
Khảo
sát thị trường Trung Quốc
|
Quý
II, III/2005
|
Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây
|
219,20
|
109,60
|
109,60
|
Phải
gửi chương trình làm việc chi tiết cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
2.4
|
Khảo
sát thị trường Dubai
|
Quý
II, III/2005
|
Dubai
|
296,32
|
148,16
|
148,16
|
|
(Danh mục 2)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Lương thực miền Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
3.1
|
Tham
gia hội chợ tại Dubai.
|
20-24/2/2005
|
Dubai
|
267,52
|
133,76
|
133,76
|
|
3.2
|
Tham
gia hội chợ tại Bắc Kinh, Trung Quốc
|
26-30/6/2005
|
Bắc Kinh
|
298,40
|
149,20
|
149,20
|
|
3.3
|
Khảo
sát thị trường Libi, Châu Phi
|
10-19/4/2005
|
Libi
|
318,72
|
159,36
|
159,36
|
Phải
gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
3.4
|
Khảo
sát thị trường Malaysia.
|
10-14/8/2005
|
Malaysia
|
175,36
|
87,68
|
87,68
|
Phải
gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
3.5
|
Khảo
sát thị trường Nga
|
9-18/10/2005
|
Nga
|
376,00
|
188,00
|
188,00
|
Phải
gửi chương trình làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
(Danh mục 3)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Chè Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
4.1
|
Tham
gia hội chợ chè và cà phê Châu Á kết hợp tổ chức trình diễn văn hóa trà tại Hamburg - Đức
|
09-18/9/2005
|
Hamburg - Đức
|
2.308,16
|
1.154,08
|
1.154,08
|
Phải
thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về các hạng mục chi.
|
4.2
|
Hội
chợ các sản phẩm chè xuất khẩu kết hợp tuần lễ văn hóa trà tại Việt Nam
|
Quý
IV/2005
|
Hà Nội
|
1.608,62
|
804,31
|
804,31
|
Phải
thực hiện theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về các hạng mục chi.
|
4.3
|
Quảng
bá thương hiệu và văn hóa trà Việt Nam tại nớc ngoài
|
Quý
III, IV/2005
|
Nga, Belarus, Anh, Hoa Kỳ
|
9.805,86
|
4.902,93
|
4.902,93
|
Chương
trình tại Belarus, Nga đề nghị kết hợp với Hiệp hội chế biến và xuất khẩu
thủy sản. Hỗ trợ 50% chi phí.
|
4.4
|
Xây
dựng và quản lý cơ sở dữ liệu thông tin ngành chè.
|
2005
|
Hà Nội
|
6.178,08
|
3.089,04
|
3.089,04
|
Đối
với hoạt động thu thập thông tin tại 03 nước Đài Loan, Ba Lan, Ấn Độ, phải có
chương trình chi tiết báo cáo Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
(Danh mục 4)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
5.1
|
Xây
dựng mạng lưới thông tin xuất khẩu cà phê.
|
2005
|
Hà Nội
|
364,00
|
182,00
|
182,00
|
Phải
gửi nội dung chi tiết chương trình cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
5.2
|
Khảo
sát, nghiên cứu, ứng dụng giao dịch ở thị trường kỳ hạn cà phê
|
Quý
II, III/2005
|
London, New York
|
1.279,04
|
686,64
|
592,40
|
Phải
gửi chương trình chi tiết cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
5.3
|
Đào
tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ xuất nhập khẩu cà phê.
|
Quý
II, III/2005
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
89,43
|
44,72
|
44,72
|
Phải
có nội dung chương trình đào tạo gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
5.4
|
Tham
gia hội chợ thực phẩm quốc tế POLAGRA-FOOD, Ba Lan, kết hợp khảo sát thị trường
Hungary.
|
18-30/9/2005
|
Ba Lan, Hungary
|
819,04
|
439,52
|
379,52
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
5.5
|
Tham
gia Hội chợ và khảo sát thị trường Trung Quốc
|
Quý
II, III/2005
|
Quảng Đông/ Quảng Tây/Vân Nam
|
348,16
|
184,56
|
163,60
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội. Phải có chương trình chi tiết
gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
5.6
|
Tham
gia hội chợ thực phẩm ở Đài Loan kết hợp tìm hiểu thị trường cà phê Đài
Loan.
|
Quý
III, IV/2005
|
Đài Loan
|
426,24
|
226,64
|
199,60
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội. Phải có chương trình chi tiết
gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
(Danh mục 5)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cà phê Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
6.1
|
Tham
gia Hội chợ quốc tế về thực phẩm, đồ uống tại Nga (International Exhibitions
for Food Products, Drinks and Ingredients)
|
25-29/4/2005
|
Mát-xcơ-va
|
2.137,43
|
1.068,72
|
1.068,72
|
6.2
|
Tham
gia Hội chợ ANUGA 2005 ở CHLB Đức
|
08-12/10/2005
|
Co-log-ne
|
2.503,61
|
1.251,80
|
1.251,80
|
(Danh mục 6)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Cao su Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
7.1
|
Khảo
sát thị trường phía Bắc Trung Quốc
|
9/2005
|
Trung Quốc
|
208,74
|
104,37
|
104,37
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
7.2
|
Khảo
sát thị trường phía Tây Nam Trung Quốc
|
6/2005
|
Trung Quốc
|
208,74
|
104,37
|
104,37
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
7.3
|
Khảo
sát thị trường phía Đông Hoa Kỳ
|
10/2005
|
Mỹ
|
598,50
|
299,25
|
299,25
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
7.4
|
Khảo
sát thị trường Nam Mỹ (Braxin và Achentina)
|
10/2005
|
Braxin, Achentina
|
390,50
|
195,25
|
195,25
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
7.5
|
Khảo
sát thị trường CHLB Đức
|
6/2005
|
CHLB Đức
|
383,78
|
191,89
|
191,89
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
7.6
|
Xúc
tiến thương mại thông qua chương trình đào tạo trong nớc
|
6/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
276,67
|
138,34
|
138,34
|
Đề
nghị xây dựng chương trình, nội dung đào tạo cụ thể gửi Bộ Thương mại xem xét
trước khi thực hiện.
|
(Danh mục 7)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Trái cây Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
8.1
|
Khảo
sát thị trường Hồng Kông
|
9,
10/2005
|
Hong Kong
|
206,40
|
103,20
|
103,20
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
8.2
|
Khảo
sát thị trường Singapore
|
4,
5/2005
|
Singapore
|
168,00
|
84,00
|
84,00
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
8.3
|
Khảo
sát thị trường Đài Loan
|
7,
8/2005
|
Đài Loan
|
247,68
|
123,84
|
123,84
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
8.4
|
Khảo
sát thị trường Tây Nam Trung Quốc
|
6/2005
|
Côn Minh
|
158,40
|
79,20
|
79,20
|
Phải
gửi chương trình khảo sát cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
(Danh mục 8)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty rau quả, nông sản
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
9.1
|
Tham
gia hội chợ triển lãm thực phẩm quốc tế FHC 2005 Bắc Kinh, Trung Quốc.
|
28-30/6/2005
|
Bắc Kinh, Trung Quốc
|
917,36
|
499,04
|
418,32
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.
|
9.2
|
Tham
gia Hội chợ thực phẩm ANUGA 2005, Cologne - Đức
|
08-12/10/2005
|
Cologne
|
1.072,13
|
584,77
|
487,35
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.
|
9.3
|
Tham
gia hội chợ triển lãm công nghiệp thực phẩm 2005 - Khabarovsk, Viễn Đông.
|
27-30/10/2005
|
Viễn Đông
|
616,14
|
345,63
|
270,51
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.
|
9.4
|
Hội
chợ triển lãm thực phẩm và đồ uống Miami 2005, Mỹ
|
02-03/12/2005
|
Miami
|
800,27
|
431,63
|
368,63
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho gian hàng chung của ngành.
|
9.5
|
Khảo
sát thị trường Trung Quốc - vùng Đông Bắc
|
6/2005
|
Đại Liên, Hắc Long Giang, Cáp Nhĩ Tân
|
376,49
|
188,24
|
188,24
|
|
9.6
|
Khảo
sát thị trường Mátxcơva, Nga
|
8/2005
|
Mátxcơva
|
497,11
|
248,56
|
248,56
|
|
9.7
|
Khảo
sát thị trường Toronto - Canada
|
9/2005
|
Toronto
|
592,87
|
296,44
|
296,44
|
|
9.8
|
Xây
dựng Website ngành rau quả
|
2005
|
Hà Nội
|
1.189,60
|
594,80
|
594,80
|
Hỗ
trợ 50% kinh phí cho đề án này
|
(Danh mục 9)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
10.1
|
Hội
chợ xuất khẩu chuyên ngành dệt may và da giày
|
03-12/4/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
2.190,00
|
1.095,00
|
1.095,00
|
|
10.2
|
Đào
tạo nâng cao năng lực tiếp thị, đàm phán cho 120 chuyên viên ngành dệt may
Việt Nam.
|
Quý
II, III/2005
|
|
620,20
|
310,10
|
310,10
|
|
(Danh mục 10)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
11.1
|
Tham
gia hội chợ thời trang "CPD Woman & Man", Dusseldorf, Đức
|
04-06/2/2005
|
Dussel-dorf, Đức
|
1.522,24
|
761,12
|
761,12
|
|
11.2
|
Tham
gia Hội chợ Magic Show, Las Vegas - Mỹ.
|
25-28/8/2005
|
Las Vegas - Mỹ
|
1.305,92
|
652,96
|
652,96
|
|
11.3
|
Tham
gia hội chợ Intl' Textile & Fooware Trade Exhibition tại Cape Town
|
04-06/11/2005
|
Cape Town
|
833,60
|
416,80
|
416,80
|
|
11.4
|
Tổ
chức Hội chợ thời trang tại thành phố Hồ Chí Minh
|
07/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
2.600,00
|
1.300,00
|
1.300,00
|
Phải
có chương trình chi tiết gửi Bộ Thương mại trước khi thực hiện.
|
11.5
|
Đào
tạo kỹ năng xúc tiến thương mại và marketing
|
Quý
II, III/2005
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
179,20
|
89,60
|
89,60
|
Phải
gửi nội dung chương trình đào tạo cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức
thực hiện. Phải đảm bảo số lượng học viên/lớp theo đúng quy định.
|
11.6
|
Mua
thông tin nớc ngoài
|
2005
|
|
10,27
|
5,14
|
5,14
|
Phải
có chương trình kế hoạch mua tin gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực
hiện.
|
(Danh mục 11)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Da giày Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
12.1
|
Xuất
bản và mua tạp chí quốc tế chuyên ngành
|
2005
|
Hà Nội
|
758,40
|
379,20
|
379,20
|
|
12.2
|
Quảng
bá sản phẩm
|
2005
|
|
954,20
|
477,10
|
477,10
|
Không
duyệt quảng bá trên Shoemaking, Foodware News, Obiettivo, GDS Publication và
Quảng cáo trên trang chủ ShoeInfonet.
|
12.3
|
Đào
tạo hoàn thiện năng lực thiết kế và phát triển sản phẩm giày dép theo phương
pháp Châu Âu.
|
04-28/7/2005
|
Milano - Italia
|
564,48
|
282,24
|
282,24
|
|
12.4
|
Đào
tạo hoàn thiện năng lực marketing quốc tế và phát triển sản phẩm giày dép.
|
02-30/6/2005
|
Kingston, Anh
|
708,48
|
354,24
|
354,24
|
|
12.5
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cán bộ kinh doanh XNK và phát triển sản phẩm giày dép.
|
2/2005
|
Hà Nội, Bình Dương
|
1.053,68
|
526,84
|
526,84
|
|
12.6
|
Đào
tạo nâng cao năng lực thiết kế và phát triển sản phẩm để đẩy mạnh khả năng
xuất khẩu.
|
6
- 7/2005
|
Hà Nội, Bình Dương
|
651,20
|
325,60
|
325,60
|
|
12.7
|
Đào
tạo giám đốc điều hành doanh nghiệp trong công tác xây dựng chiến lược xuất
khẩu.
|
8/2005
|
Hà Nội, Bình Dương
|
425,85
|
212,93
|
212,93
|
|
12.8
|
Đào
tạo hỗ trợ các doanh nghiệp vừa và nhỏ tiếp cận thị trường và thúc đẩy xuất
khẩu
|
6
- 9/2005
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
305,92
|
152,96
|
152,96
|
|
12.9
|
Đào
tạo về những yêu cầu trong sử dụng hóa chất độc hại, các tiêu chuẩn quốc tế
và các rào cản phi thương mại.
|
11/2005
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
329,38
|
164,69
|
164,69
|
|
12.10
|
Tham
gia hội chợ quốc tế Dusseldorf -Đức (GDS 97), kết hợp khảo sát thị trường giày
da Italia
|
17-20/3/2005
|
Đức, Italia
|
1.793,07
|
1.065,46
|
727,62
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.
|
12.11
|
Tham
gia triển lãm quốc tế Da giày tại thành phố Hồ Chí Minh
|
28-30/6/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
570,98
|
313,38
|
257,60
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.
|
12.12
|
Tham
gia hội chợ giày quốc tế Dusseldorf- Đức (GDS 100) kết hợp khảo sát thị
trường Tây Ban Nha
|
16-19/9/2005
|
Đức, Tây Ban Nha
|
1.793,07
|
1.065,46
|
727,62
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.
|
12.13
|
Tham
gia hội chợ World Shoes Association Show tại Las Vegas kết hợp khảo sát thị
trường Mehicô
|
04-07/8/2005
|
Mỹ, Mehicô
|
1.743,94
|
1.011,78
|
732,16
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội và gian hàng chung của ngành.
|
12.14
|
Tham
gia triển lãm da giày tại Đông Quan, Trung Quốc, kết hợp khảo sát thị trường
nguyên phụ liệu Trung Quốc
|
28-30/4/2005
|
Đông Quan - Trung Quốc
|
495,50
|
353,26
|
142,24
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
12.15
|
Khảo
sát thị trường da giày Nhật Bản
|
7/2005
|
Tokyo, Osaka
|
482,94
|
264,06
|
218,88
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
12.16
|
Khảo
sát thị trường Braxin
|
11/2005
|
Braxin
|
572,22
|
307,74
|
264,48
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
12.17
|
Khảo
sát thị trường nguyên phụ liệu sản xuất giày của Trung Quốc.
|
01
- 04/9/2005
|
Thượng Hải
|
303,50
|
161,26
|
142,24
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
(Danh mục 12)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội gỗ và lâm sản Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
13.1
|
Đào
tạo về quản trị marketing và kỹ năng mở rộng thị trường
|
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Quy Nhơn
|
267,65
|
133,83
|
133,83
|
13.2
|
Tham
gia Hội chợ các sản phẩm gỗ, lâm sản, thiết bị sản xuất gỗ tại LIGNA-HANNOVER
2005, kết hợp khảo sát thị trường CHLB Đức
|
01-13/5/2005
|
Hannover, Đức
|
1.673,07
|
836,54
|
836,54
|
13.3
|
Khảo
sát thị trường mua gỗ tại Tanzania và Mozambia
|
7/2005
|
Tanzania, Mozambia
|
1.395,68
|
697,84
|
697,84
|
13.4
|
Khảo
sát thị trường tiêu thụ sản phẩm tại Hoa Kỳ
|
9/2005
|
Hoa Kỳ
|
1.384,42
|
692,21
|
692,21
|
13.5
|
Xây
dựng catalogue giới thiệu doanh nghiệp chế biến gỗ Việt Nam
|
2005
|
|
295,94
|
147,97
|
147,97
|
(Danh mục 13)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp điện tử Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
14.1
|
Tổ
chức Triển lãm quốc tế "Điện tử - Viễn thông - CNTT 2005" (eCIT'
2005)
|
10/2005
|
Hà Nội/thành phố Hồ Chí Minh
|
2.106,00
|
1.053,00
|
1.053,00
|
|
14.2
|
Tham
gia triển lãm Thiết bị điện tử công nghiệp tại Thượng Hải -Trung Quốc, kết
hợp khảo sát thị trường Trung Quốc
|
4/2005
|
Thượng Hải, Bắc Kinh, Thẩm Quyến
|
942,40
|
508,90
|
433,50
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
14.3
|
Khảo
sát thị trường Nhật Bản, kết hợp tham quan Triển lãm quốc tế về linh kiện
điện tử
|
7/2005
|
Tokyo
|
870,74
|
457,14
|
413,60
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
14.4
|
Tham
gia triển lãm "International Electronics Industry Show", kết hợp
khảo sát thị trường Pháp
|
27-29/9/2005
|
Pháp
|
808,73
|
431,32
|
377,41
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
14.5
|
Khảo
sát thị trường Hồng Kông, kết hợp tham quan hội chợ hàng hiện tử tại Hồng
Kông
|
8/2005
|
Hồng Kông
|
747,18
|
403,50
|
343,68
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội.
|
14.6
|
Khảo
sát thị trường Hàn Quốc, kết hợp tham quan triển lãm công nghiệp chế tạo và
linh kiện điện tử.
|
15-19/10/2005
|
Hàn Quốc
|
658,03
|
345,46
|
312,56
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
(Danh mục 14)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hội Tin học Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
15.1
|
Tham
gia COMPUTER WORLD EXPO '05
|
7/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
738,52
|
369,26
|
369,26
|
Hỗ
trợ chi phí cho 02 cán bộ của Hội.
|
15.2
|
Tuần
lễ Tin học Việt Nam 2005
|
10
- 11/2005
|
Hà Nội
|
936,60
|
468,30
|
468,30
|
Hỗ
trợ chi phí cho 02 cán bộ của Hội.
|
15.3
|
Khảo
sát thị trường xuất khẩu Công nghệ thông tin vào Hàn Quốc tại Triển lãm IT Korea
|
Quý
II/2005
|
Busan, Seoul
|
422,11
|
211,06
|
211,06
|
|
15.4
|
Khảo
sát thị trường xuất khẩu Công nghệ thông tin tại Singapore, Malaysia, Thái Lan và trưng bày sản phẩm tại triển lãm quảng bá hình ảnh doanh nghiệp Asean và nâng
cao năng lực cạnh tranh và sử dụng nhân lực CNTT tại Singapore
|
Quý
II/2005
|
Thái Lan, Malaysia, Singapore
|
746,22
|
373,11
|
373,11
|
|
15.5
|
Khảo
sát thị trường CNTT và thị trường gia công phần mềm xuất khẩu tại Hoa Kỳ và Canada
|
Quý
IV/2005
|
Canada, Hoa Kỳ
|
792,42
|
396,21
|
396,21
|
|
(Danh mục 15)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội doanh nghiệp phần mềm Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
16.1
|
Tham
dự hội chợ, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác tại Nhật
Bản.
|
23/1-30/1/2005
|
Tokyo
|
1.226,61
|
613,31
|
613,31
|
|
16.2
|
Tham
dự hội chợ, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác tại Mỹ.
|
16-25/10/2005
|
New York
|
1.699,74
|
849,87
|
849,87
|
|
16.3
|
Tham
dự hội chợ tại Anh, kết hợp khảo sát thị trường, làm việc với các đối tác
tại Anh, Đức.
|
26/6-5/7/2005
|
London, Dublin, Berlin, Hamburg.
|
1.696,83
|
848,41
|
848,41
|
Phải
gửi nội dung làm việc cụ thể cho Bộ Thương mại trước khi thực hiện chương
trình.
|
(Danh mục 16)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hội khoa học công nghệ tự động Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
17.1
|
Xây
dựng cổng thông tin thương mại điện tử phục vụ xuất khẩu và xuất khẩu tại chỗ
sản phẩm tự động hóa
|
2005
|
|
960,00
|
672,00
|
288,00
|
(Danh mục 17)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội nhựa Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
18.1
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm quốc tế Aseanplas, Singapore và khảo sát thị trường Singapore
|
25/4
- 05/5/2005
|
Singapore
|
2.757,80
|
1.464,93
|
1.292,87
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội và 50% chi phí cho gian hàng của
Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức
thực hiện.
|
18.2
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm quốc tế Interpack 2005 tại Đức và khảo sát thị trường
Pháp và Tây Ban Nha
|
19/4
- 08/5/2005
|
Đức, Pháp, Tây Ban Nha
|
4.018,44
|
2.027,10
|
1.991,34
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội và 50% chi phí cho gian hàng của
Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức
thực hiện.
|
18.3
|
Tổ
chức Hội chợ - Triển lãm quốc tế ngành Nhựa tại Việt Nam
|
01/8
- 05/8/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh hoặc Hà Nội
|
2.447,03
|
1.223,51
|
1.223,51
|
|
18.4
|
Khảo
sát thị trường Ba Lan
|
19/5
- 26/5/2005
|
Ba Lan
|
865,27
|
485,59
|
379,68
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát
cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
18.5
|
Khảo
sát thị trường nhựa Trung Quốc
|
20/6
- 27/6/2005
|
Trung Quốc
|
827,15
|
464,77
|
362,38
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát
cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
18.6
|
Khảo
sát thị trường Nhật Bản thông qua Triển lãm Quốc tế "IPF 2005" tại Chiba.
|
23/9
-30/9/2005
|
Nhật Bản
|
1.154,09
|
635,88
|
518,21
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hiệp hội. Phải gửi chương trình khảo sát
cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện.
|
18.7
|
Xây
dựng trang "Thông tin Xuất nhập khẩu ngành Nhựa".
|
2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
878,85
|
439,43
|
439,43
|
|
18.8
|
Mua
Tạp chí Quốc tế chuyên ngành
|
2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
31,50
|
15,75
|
15,75
|
|
18.9
|
Đào
tạo nâng cao năng lực và kỹ năng xuất khẩu cho doanh nghiệp
|
6
& 10/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội
|
202,42
|
101,21
|
101,21
|
|
(Danh mục 18)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội sản xuất kinh doanh Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
19.1
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp
|
8
- 10/2005
|
Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh
|
351,30
|
175,65
|
175,65
|
Duyệt
loại hình đào tạo do giảng viên trong nước thực hiện. Phải có chương trình
khóa đào tạo gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ trợ 100% kinh
phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
19.2
|
Tham
gia triển lãm Moscow, CHLB Nga
|
Quý
II/IV/2005
|
Moscow
|
870,21
|
435,10
|
435,10
|
Phải
có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
19.3
|
Tham
gia triển lãm Myanmar
|
Quý
II/IV/2005
|
Yangon - Myanmar
|
447,50
|
223,75
|
223,75
|
Phải
có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
19.4
|
Tham
gia triển lãm tại Vientiane - Lào
|
Quý
II/IV/2005
|
Vientiane
|
311,23
|
155,62
|
155,62
|
Phải
có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
19.5
|
Tham
gia triển lãm tại Phnompenh - Campuchia
|
Quý
II/IV/2005
|
Phnom-penh
|
311,23
|
155,62
|
155,62
|
Phải
có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
19.6
|
Khảo
sát thị trường Trung Quốc
|
Quý
I/2005
|
Bắc Kinh, Thợng Hải
|
359,74
|
179,87
|
179,87
|
Phải
có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
19.7
|
Khảo
sát thị trường 1 số nước SNG (Kết hợp với việc tham dự triển lãm)
|
Quý
II/2005
|
Nga, Belarus, Ucraina
|
280,00
|
140,00
|
140,00
|
Phải
có nội dung chương trình gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hiệp hội.
|
(Danh mục 19)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội xe đạp – xe máy Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
20.1
|
Tham
gia hội chợ triển lãm tại Yangon, Myanmar.
|
10/2005
|
Myanmar
|
740,44
|
370,22
|
370,22
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 người của Hiệp hội.
|
20.2
|
Tham
gia hội chợ triển lãm tại Trung và Nam Phi
|
7/2005
|
Trung và Nam Phi
|
783,50
|
391,75
|
391,75
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 người của Hiệp hội.
|
20.3
|
Tham
gia hội chợ triển lãm tại Moscow.
|
4
- 5/2005
|
Moscow
|
740,44
|
370,22
|
370,22
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 người của Hiệp hội.
|
(Danh mục 20)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội chế biến xuất khẩu thủy sản
Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
21.1
|
Khảo
sát thị trường Đông Âu (Ba Lan, Czech và Hungary)
|
7/2005
|
Ba Lan, Czech, Hungary
|
778,24
|
389,12
|
389,12
|
|
21.2
|
Tham
gia triển lãm thuốc lá thế giới tại Trung Đông.
|
06
- 07/9/2005
|
Dubai
|
448,64
|
224,32
|
224,32
|
|
21.3
|
Tham
gia triển lãm Thương mại quốc tế Saitex, Nam Phi
|
02
- 12/10/2005
|
Nam Phi
|
392,64
|
196,32
|
196,32
|
|
21.4
|
Tuyên
truyền xuất khẩu.
|
2005
|
|
205,44
|
102,72
|
102,72
|
|
21.5
|
Xây
dựng cơ sở dữ liệu (mua thông tin của các tổ chức quốc tế chuyên ngành thuốc
lá).
|
2005
|
|
120,00
|
60,00
|
6,00
|
Không
duyệt nội dung xây dựng hệ thống thông tin doanh nghiệp do đã có website với
nội dung tương tự.
|
(Danh mục 21)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Tổng công ty Muối Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
22.1
|
Khảo
sát, tìm kiếm thị trường xuất khẩu tại Nhật Bản
|
Quý
II/2005
|
Nhật Bản
|
390,18
|
195,09
|
195,09
|
|
22.2
|
Khảo
sát, tìm kiếm thị trường xuất khẩu tại Đài Loan.
|
Quý
II/2005
|
Đài Loan
|
187,04
|
93,52
|
93,52
|
|
(Danh mục 22)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
23.1
|
Xây
dựng thông tin Thương mại tuyên truyền xuất khẩu thông qua ấn phẩm cơ sở dữ
liệu HTX Việt Nam.
|
2005
|
|
3.010,88
|
1.505,44
|
1.505,44
|
|
23.2
|
Khảo
sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã Thương mại dịch vụ Pháp,
tham quan kết hợp làm việc tại Hội chợ Thương mại quốc tế tại Paris.
|
Quý
IV/2005
|
Pháp
|
1.121,98
|
606,32
|
515,66
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.
|
23.3
|
Khảo
sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã cung tiêu Trung Quốc, tham
quan kết hợp làm việc tại Hội chợ Thương mại quốc tế Thượng Hải.
|
Quý
III/2005
|
Thượng Hải và vùng lân cận
|
779,78
|
430,57
|
349,20
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.
|
23.4
|
Khảo
sát thị trường và nghiên cứu mô hình hợp tác xã đa chức năng Hàn Quốc, tham
quan kết hợp làm việc tại Hội chợ Thương mại quốc tế Seoul.
|
Quý
IV/2005
|
Hàn Quốc
|
925,48
|
499,29
|
426,19
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.
|
23.5
|
Tham
gia "Hội chợ quà tặng và trang trí Châu Âu - Europacado" tổ chức
tại Bruxelles, Bỉ và kết hợp khảo sát thị trường Đức.
|
24/8
- 03/9/2005
|
Bỉ, Đức
|
2.802,19
|
1.443,43
|
1.358,76
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.
|
23.6
|
Tham
gia "Hội chợ quốc tế Osaka về quà tặng" và kết hợp khảo sát thị trường
tại Nhật Bản.
|
25/9
- 4/10/2005
|
Osaka - Nhật Bản
|
2.761,71
|
1.417,24
|
1.344,47
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Liên minh Hợp tác xã.
|
23.7
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cho cán bộ xuất nhập khẩu của các hợp tác xã và doanh
nghiệp thành viên vùng Đồng bằng sông Hồng.
|
Quý
II/2005
|
Hà Nội
|
|
|
|
|
23.8
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cho cán bộ xuất nhập khẩu của các hợp tác xã và doanh
nghiệp thành viên khu vực đồng bằng Sông Cửu Long.
|
Quý
II/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
316,41
|
156,65
|
159,76
|
|
(Danh mục 23)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hội các nhà doanh nghiệp trẻ Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
24.1
|
Hội
chợ Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế.
|
15
- 21/8/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6.317,50
|
3.158,75
|
3.158,75
|
|
24.2
|
Tổ
chức hội chợ triển lãm hàng Việt Nam và khảo sát thị trường tại nước CHDC ND
Lào.
|
05
- 10/8/2005
|
Lào
|
2.283,07
|
1.147,86
|
1.135,22
|
|
24.3
|
Tham
gia Hội chợ mùa thu Birmingham - Anh, kết hợp khảo sát thị trường Anh, Pháp,
Đan Mạch.
|
4
- 16/9/2005
|
Anh, Pháp, Đan Mạch
|
1.651,06
|
990,63
|
660,42
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ của Hội. Phải có chương trình khảo sát thị
trường chi tiết gửi Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện. Không duyệt
mục chi phí thuê luật sư tư vấn xuất khẩu.
|
24.4
|
Tham
gia hội chợ Rand Show - Africa's largest Exhibition tại Nam Phi, kết hợp khảo
sát thị trường Nam Phi.
|
19
- 30/4/2005
|
Nam Phi
|
1.160,37
|
696,22
|
464,15
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý.
Không duyệt hoạt động khảo sát thị trường Thái Lan và chi phí thuê luật sư tư
vấn xuất khẩu.
|
24.5
|
Tham
gia Hội chợ triển lãm hàng tiêu dùng tại Nhật Bản, kết hợp khảo sát thị trường
Hàn Quốc.
|
21
- 30/6/2005
|
Tokyo - Nhật Bản, Seoul và Gyeongju - Hàn Quốc
|
1.090,50
|
654,30
|
436,20
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý.
Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu.
|
24.6
|
Tham
gia Hội chợ quốc tế hàng tiêu dùng xuất khẩu lần thứ 97 tại Trung Quốc, kết
hợp khảo sát thị trường Trung Quốc.
|
15
- 24/4/2005
|
Thượng Hải, Bắc Kinh, Quảng Châu, Thẩm Quyến
|
1.001,97
|
601,18
|
400,79
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý.
Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu. Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp
theo Quy chế của Bộ Thương mại.
|
24.7
|
Tham
gia hội chợ hàng tiêu dùng tại Las Vegas, Bang Neveda , kết hợp khảo sát thị
trường Mỹ.
|
13
- 27/8/2005
|
San Francisco, Los Angeles , Washing-ton D.C, New York và Miami
|
1.945,33
|
1.167,20
|
778,13
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý.
Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu. Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp
theo Quy chế của Bộ Thương mại.
|
24.8
|
Tham
gia Hội chợ hàng tiêu dùng - Ambiente Rossija, kết hợp khảo sát thị trường
Nga, Ucraina.
|
22/9
- 02/10/2005
|
Nga, Ucraina
|
993,17
|
595,90
|
397,27
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 01 cán bộ của Hội và 01 cán bộ của cơ quan quản lý.
Không duyệt thuê luật sư tư vấn xuất khẩu. Phải đảm bảo số lượng doanh nghiệp
theo Quy chế của Bộ Thương mại.
|
24.9
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh cho các doanh nghiệp kinh doanh Thương mại
quốc tế.
|
2005
|
Miền núi phía Bắc, Hà Nội, Đà Nẵng, Tây Nguyên,
thành phố Hồ Chí Minh.
|
1.418,99
|
709,49
|
709,49
|
Yêu
cầu lựa chọn đào tạo tối đa 20 lớp. Hỗ trợ 50% kinh phí đào tạo.
|
(Danh mục 24)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
25.1
|
Xây
dựng kho thông tin phục vụ xuất khẩu.
|
2005
|
Hà Nội
|
1.900,00
|
950,00
|
950,00
|
|
25.2
|
Đào
tạo kinh doanh trên sóng phát thanh dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa các tỉnh
phía Nam.
|
2005
|
Bình Thuận, Bình Phước, Lâm Đồng, Phú Yên.
|
1.919,04
|
959,52
|
959,52
|
Đề
nghị đảm bảo tính khả thi của việc huy động vốn đối ứng từ doanh nghiệp vì
đây là phương pháp đào tạo trên sóng phát thanh.
|
25.3
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh, kỹ năng xuất khẩu và hội nhập quốc tế cho
các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực phía Bắc và các doanh nghiệp thuộc khu
công nghiệp, khu chế xuất phía Bắc.
|
2005
|
Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hải Dương, Hưng Yên,
Phú Thọ, Hà Tây, Nam Định, Ninh Bình, Hà Nam, Bắc Ninh, Bắc Giang, Vĩnh Phúc,
Thái Bình, Thanh Hóa, Thái Nguyên.
|
1.535,14
|
767,57
|
767,57
|
|
25.4
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh kỹ năng xuất khẩu và hội nhập quốc tế cho
các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực miền Trung
|
2005
|
Nghệ An, Đà Nẵng, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Quảng
Bình, Quảng Trị, Quãng Ngãi, Bình Định, Phú Yên.
|
1.112,56
|
556,28
|
556,28
|
|
25.5
|
Đào
tạo nâng cao năng lực cạnh tranh kỹ năng xuất khẩu và hội nhập quốc tế cho
các doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực các tỉnh thành phố phía Nam.
|
2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Nha Trang, Ninh
Thuận, Tây Ninh.
|
1.898,16
|
949,08
|
949,08
|
|
25.6
|
Tham
dự Hội chợ quốc tế HAVANA lần thứ 23, kết hợp khảo sát thị trường Cuba, Mexico và Chilê.
|
10
- 11/2005
|
Cuba, Mexico, Chilê
|
1.848,02
|
992,74
|
855,28
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ làm công tác tổ chức.
|
25.7
|
Khảo
sát thị trường Hoa Kỳ
|
Quý
IV/2005
|
Texas, Washing-ton, Los Angeles .
|
1.268,04
|
681,11
|
586,94
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ làm công tác tổ chức. Không hỗ trợ doanh
nghiệp thủy sản tham gia vào đề án này. Kết hợp đoàn “Khảo sát thị trường vật
liệu và gốm sứ xây dựng Hoa Kỳ” vào đoàn khảo sát này.
|
25.8
|
Tham
gia Hội chợ sản phẩm châu Á Orient Expo tại Paris, Pháp.
|
17
- 19/2/2005
|
Paris - Pháp
|
2.937,72
|
1.468,86
|
1.468,86
|
|
25.9
|
Tham
gia Hội chợ thủ công mỹ nghệ, quà tặng và đồ gia dụng quốc tế Hồng Kông -
ASIANA 2005.
|
27
- 29/10/2005
|
Hồng Kông
|
963,14
|
551,06
|
412,08
|
Cần
phối hợp với Liên minh Hợp tác xã để kêu gọi các doanh nghiệp thuộc khối kinh
tế tập thể tham gia.
|
25.10
|
Khảo
sát thị trường Đài Loan năm 2005.
|
21
- 28/10/2005
|
Đài Loan
|
307,39
|
174,55
|
132,84
|
|
25.11
|
Khảo
sát thị trường vật liệu và gốm sứ xây dựng Hoa Kỳ, kết hợp khảo sát Hội chợ
xây dựng Hoa Kỳ.
|
9
- 19/10/2005
|
Washing-ton D.C, New York, Baltimo
|
1.023,49
|
599,90
|
423,58
|
Ghép
vào đề án “Tổ chức khảo sát thị trường Hoa Kỳ”.
|
25.12
|
Tham
gia Hội chợ Nội thất Trung Quốc 2005
|
14
- 17/9/2005
|
Thượng Hải - Trung Quốc
|
1.455,62
|
810,02
|
645,60
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 02 cán bộ làm công tác tổ chức và chi phí tổ chức
chung.
|
25.13
|
Nâng
cao năng lực xuất khẩu cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khu vực Đồng bằng sông Cửu
Long thông qua hoạt động đào tạo và khảo sát thị trường.
|
2005
|
Vân Nam - Trung Quốc, Thái Lan và Việt Nam
|
962,33
|
481,17
|
481,17
|
Không
hỗ trợ phần xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin (một phần trùng với nội dung kho
thông tin dữ liệu, phần khác không thuộc nội dung hỗ trợ của Thông tư 86)
|
25.14
|
Xúc
tiến, phát triển sản phẩm đá mỹ nghệ Non nước xuất khẩu.
|
2005
|
|
3.158,58
|
1.728,22
|
1.430,36
|
Phải
có chương trình chi tiết cho từng hoạt động trong đề án gửi Bộ Thương mại
trước khi tổ chức thực hiện. Không hỗ trợ đào tạo và khảo sát thị trường. Cần
tập trung vào hoạt động quảng bá Thương hiệu đá non nước.
|
(Danh mục 25)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
26.1
|
Hội
chợ Thương mại quốc tế "Hạ Long - 2005"
|
12/2005
|
Hạ Long, Quảng Ninh
|
5.500,00
|
2.750,00
|
2.750,00
|
|
26.2
|
Đào
tạo, tập huấn nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ và kỹ năng kinh doanh
XK cho cán bộ quản lý, cán bộ chuyên môn của các doanh nghiệp.
|
Quý
II và III/2005
|
Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
|
315,00
|
157,50
|
157,50
|
Hỗ
trợ 100% cho 02 cán bộ của Cục.
|
26.3
|
Tổ
chức đoàn khảo sát thị trường, giao dịch Thương mại ở nước ngoài nhằm tìm
kiếm thị trường, đẩy mạnh XK và nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh
nghiệp quân đội
|
Quý
I - II/2005
|
Công-gô, Zimbabue
|
1.106,00
|
680,62
|
425,39
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 03 cán bộ của Cục. Đề nghị gửi chương trình làm việc cụ
thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện
|
26.4
|
Tổ
chức đoàn khảo sát thị trường, giao dịch Thương mại ở nước ngoài nhằm tìm
kiếm thị trường, đẩy mạnh XK và nâng cao khả năng cạnh tranh của các doanh
nghiệp
|
Quý
II - III/2005
|
Hàn Quốc
|
1.611,60
|
920,91
|
690,69
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 03 cán bộ của Cục. Đề nghị gửi chương trình làm việc cụ
thể cho Bộ Thương mại trước khi tổ chức thực hiện
|
(Danh mục 26)
PHỤ
LỤC 1
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
27.1
|
Xúc
tiến Thương mại bằng phương tiện truyền hình.
|
2005
|
|
2.492,98
|
2.492,98
|
0,00
|
Hỗ
trợ 100% tổng kinh phí.
|
27.2
|
Khảo
sát thị trường Châu Âu mở rộng.
|
01
- 14/7/2005
|
Séc, Ba Lan, Hungary
|
1.694,38
|
1.136,79
|
557,59
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 04 người của Ban tổ chức.
|
27.3
|
Tổ
chức Hội chợ đồ gỗ và thủ công mỹ nghệ thành phố Hồ Chí Minh
|
03
- 07/10/2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
6.226,50
|
3.864,00
|
2.362,50
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí gian hàng quốc gia và chi phí tổ chức chung.
|
27.4
|
Tổ
chức Hội chợ Việt - Trung
|
11/2005
|
Lào Cai
|
1.680,00
|
840,00
|
840,00
|
|
27.5
|
Tổ
chức Hội chợ nông nghiệp quốc tế 2005
|
06
- 12/12/2005
|
Cần Thơ
|
6.436,50
|
3.601,50
|
2.835,00
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí tổ chức chung.
|
27.6
|
Tham
gia Hội chợ đồ gỗ và nội thất High point
|
10/2005
|
North Carolina - Mỹ
|
3.098,69
|
2.223,98
|
874,70
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 04 người của Ban tổ chức, trang trí tổng thể và chi phí
tổ chức chung.
|
27.7
|
Hội
chợ ASEAN - Trung Quốc.
|
12/2005
|
Trung Quốc
|
5.016,02
|
3.110,19
|
1.905,82
|
Hỗ
trợ 100% kinh phí cho 04 người của Ban tổ chức và chi phí tổ chức chung.
|
27.8
|
Nâng
cao năng lực tổ chức thực hiện của cơ quan quản lý và các đơn vị chủ trì;
tăng cường công tác quản lý của cơ quan quản lý chương trình xúc tiến Thương
mại trọng điểm quốc gia
|
2005
|
|
2.025,41
|
2.025,41
|
0,00
|
Hỗ
trợ 100% tổng kinh phí.
|
(Danh mục 27)
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI
HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Chè Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Xây
dựng Thương hiệu chè Việt Nam 2004 – 2005
|
2004
– 2005
|
|
27.511,57
|
19.258,10
|
8.253,47
|
Quyết
định số 47/2004/QĐ-TTg ngày 29/3/2004.
|
(Danh mục 1)
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội Dệt may Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
2.1
|
Xây
dựng Portal xuất nhập khẩu ngành Dệt may Việt Nam.
|
2005
|
|
1.920,00
|
1.344,00
|
576,00
|
Quyết
định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17/4/2003
|
(Danh mục 2)
PHỤ
LỤC 2
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH DÀI HẠN XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Cục Kinh tế - Bộ Quốc phòng
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
3.1
|
Xây
dựng Trung tâm giới thiệu sản phẩm kinh tế - kỹ thuật quân đội tại thành phố
Hồ Chí Minh.
|
2005
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
12.875,27
|
9.012,69
|
3.862,58
|
Quyết
định số 57/2003/QĐ-TTg ngày 17/4/2003
|
(Danh mục 3)
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM QUỐC GIA NĂM 2004 ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hiệp hội hồ tiêu Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
1.1
|
Khảo
sát thị trường nguồn
|
Quý
II/2005
|
Indonesia, Ấn Độ
|
553,36
|
276,68
|
276,68
|
Công
văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005
|
1.2
|
Quảng
bá sản phẩm hồ tiêu Phú Quốc, Chư Sê.
|
2005
|
Phú Quốc, Chư Sê.
|
733,75
|
513,63
|
220,13
|
Công
văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005
|
(Danh mục 1)
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2004 ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Hội các nhà Doanh nghiệp trẻ Việt Nam
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
2.1
|
Tuần
lễ triển lãm giới thiệu hàng Việt Nam tại Cộng hòa Séc
|
5/2005
|
Séc
|
3.411,58
|
1.705,79
|
1.705,79
|
Công
văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005
|
(Danh mục 2)
PHỤ
LỤC 3
DANH MỤC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI TRỌNG ĐIỂM
QUỐC GIA NĂM 2004 ĐƯỢC PHÉP CHUYỂN SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2005
(Ban hành kèm theo Quyết định số 0499/2005/QĐ-BTM ngày 25/3/2005 của Bộ
trưởng Bộ Thương mại).
Cơ quan chủ trì: Cục Xúc tiến Thương mại
Đơn vị: triệu đồng
Số
thứ
tự
|
Chương trình
|
Thời
gian
triển
khai
|
Địa
điểm
triển
khai
|
Tổng kinh phí (dự kiến)
|
Phần hỗ trợ của Nhà nước (dự kiến)
|
Phần đóng góp của DN (dự kiến)
|
Ghi chú
|
3.1
|
Đoàn
doanh nghiệp Việt Nam tham gia khảo sát thị trường, tìm kiếm cơ hội xuất khẩu
hàng sang Nam Mỹ và tham dự bên lề khóa họp lần thứ II Ủy ban Hỗn hợp hợp tác
Việt Nam – Achentina
|
Quý
I, II/2005
|
Achen-tina, Braxin, Chilê
|
1.148,69
|
761,36
|
387,33
|
Công
văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005
|
3.2
|
Tổ
chức đoàn Lãnh đạo các Sở Thương mại/Trung tâm XTTM đi học tập, trao đổi kinh
nghiệm và tìm hiểu cơ chế chính sách quản lý tại Trung Quốc.
|
Quý
II/2005
|
Trung Quốc
|
1.309,31
|
1.309,31
|
0,00
|
Công
văn số 246/VPCP-KTTH ngày 14/01/2005
|
(Danh mục 3)
Quyết định 0499/2005/QĐ-BTM phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia năm 2005 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 0499/2005/QĐ-BTM phê duyệt chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm quốc gia ngày 25/03/2005 do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
4.382
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|