HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày 08
tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN
MỤC ĐÍCH DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA TỈNH
ĐẮK LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm
2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
69/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh
Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND
ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
101/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án có sử
dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa thuộc Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Danh mục 134 dự án phải thu
hồi đất với tổng diện tích là 1.415,48 héc ta.
(Chi
tiết theo Phụ lục 1, từ Phụ lục 1.1 đến 1.15 đính kèm)
2. Danh mục 53 dự án có sử dụng
đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là 47,14 héc
ta.
(Chi
tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết,
trong quá trình thực hiện nếu có điều chỉnh, phát sinh nhu cầu sử dụng đất để
thực hiện các dự án quan trọng, cấp bách; Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để điều chỉnh, bổ sung và báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự
án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng của từng
dự án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, giải
phóng mặt bằng do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết
này.
Điều 3.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực kể từ
ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2018 PHÂN THEO
HUYỆN VÀ LOẠI ĐẤT THU HỒI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Lấy vào loại đất
|
Số lượng
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
TMD
|
SKC
|
NTD
|
MNC
|
|
Tổng
|
134
CT
|
1.415.48
|
94.00
|
202.72
|
1.012.68
|
57.58
|
1.41
|
5.26
|
29.78
|
0.35
|
0.07
|
0.39
|
11.15
|
1
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
33
|
195.66
|
9.73
|
33.35
|
131.07
|
|
|
1.95
|
19.26
|
0.25
|
0.05
|
|
|
2
|
Thị xã Buôn Hồ
|
12
|
6.93
|
1.01
|
0.42
|
4.60
|
|
|
|
0.51
|
|
|
0.39
|
|
3
|
Huyện Buôn Đôn
|
6
|
6.82
|
|
2.39
|
4.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Cư Kuin
|
6
|
56.14
|
0.20
|
31.61
|
24.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Huyện Cư M'gar
|
6
|
66.19
|
0.30
|
1.88
|
41.55
|
|
1.41
|
0.15
|
9.73
|
|
0.02
|
|
11.15
|
6
|
Huyện Ea H'leo
|
6
|
581.53
|
62.37
|
66.70
|
431.52
|
19.86
|
|
0.84
|
0.14
|
0.10
|
|
|
|
7
|
Huyện Ea Kar
|
5
|
316.66
|
0.02
|
2.43
|
314.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Ea Súp
|
3
|
96.51
|
5.21
|
26.74
|
32.80
|
29.50
|
|
2.20
|
0.06
|
|
|
|
|
9
|
Huyện Krông Ana
|
5
|
13.24
|
5.74
|
3.30
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Krông Bông
|
3
|
2.62
|
0.06
|
1.88
|
0.66
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
11
|
Huyện Krông Búk
|
12
|
19.64
|
|
13.68
|
2.13
|
3.83
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Krông Năng
|
11
|
16.43
|
0.84
|
0.60
|
14.92
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
|
|
|
13
|
Huyện Krông Pắc
|
2
|
0.17
|
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện Lăk
|
21
|
31.22
|
8.07
|
15.17
|
4.77
|
3.10
|
|
0.08
|
0.03
|
|
|
|
|
15
|
Huyện M'drăk
|
3
|
5.72
|
0.45
|
2.58
|
1.40
|
1.29
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 1.1:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ONT
|
ODT
|
TMD
|
SKC
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
33 CT
|
195.66
|
9.73
|
33.35
|
131.07
|
1.95
|
19.26
|
0.25
|
0.05
|
1.573.228
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
111.54
|
9.04
|
25.98
|
70.69
|
0.01
|
5.60
|
0.22
|
|
617.541
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
1.50
|
|
1.00
|
0.50
|
|
|
|
|
1.507
|
|
1
|
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh
Đắk Lắk (Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
DSN
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
1.500
|
PhườngTân Lợi
|
2
|
Trụ sở làm việc của Đảng ủy,
HĐND, UBND, UBMTTQ và nhà làm việc Công an, Xã đội
|
TSC
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
7
|
Xã Hòa Thắng
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
62.44
|
9.04
|
21.59
|
26.25
|
0.01
|
5.55
|
|
|
601.664
|
|
1
|
Nhà trạm viễn thông
|
DBV
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.4
|
Xã Hòa Thắng
|
2
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu (đoạn
từ Nguyễn Khuyến đến đường vành đai phía Tây) (hình thức PPP)
|
DGT
|
5.00
|
|
2.50
|
2.00
|
|
0.50
|
|
|
21.750
|
Phường Tân Lợi
|
3
|
Đường nối dài từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến đường Lê Vụ
|
DGT
|
0.87
|
|
0.20
|
0.65
|
|
0.02
|
|
|
1.875
|
Phường Tân Lập
|
4
|
Nút thắt đường Lê Thánh Tông
và đường Lý Thái Tổ
|
DGT
|
0.03
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
4.875
|
Phường Thắng Lợi, Tân An
|
5
|
Thủy điện Hòa Phú
|
DNL
|
8.45
|
0.64
|
0.43
|
7.38
|
|
|
|
|
12.291
|
Xã Hòa Phú
|
6
|
Trạm biến áp 110 kV Krông Nô
và nhánh rẽ
|
DNL
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
105
|
Xã Hòa phú
|
7
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
15
|
Phường Tân An
|
8
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình
2 và đấu nối
|
DNL
|
1.02
|
|
0.04
|
0.97
|
0.01
|
|
|
|
1.556
|
Các phường Tân An, Tân Lợi,
Thành Nhất; xã Cư Êbur
|
9
|
Nâng công suất truyền tải đường
dây điện 110 kV TBA - 220 kV Krông Búk - Buôn Ma Thuột
|
DNL
|
0.16
|
|
0.01
|
0.15
|
|
|
|
|
233
|
Phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An;
xã Hòa Thuận, Ea Tu
|
10
|
Nâng cao khả năng mang tải đường
dây 110 kV NMTĐ Buôn Kuốp - Ea Tam
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
11
|
Phường Khánh Xuân; xã Hòa
Phú, Hòa Khánh
|
11
|
Hồ thủy lợi Ea Tam
|
DTL
|
46.80
|
8.40
|
18.40
|
15.00
|
|
5.00
|
|
|
558.953
|
Phường Tự An
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
47.60
|
|
3.39
|
43.94
|
|
0.05
|
0.22
|
|
14.370
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đất
trường hành chính cũ
|
ODT
|
2.84
|
|
0.03
|
2.76
|
|
0.05
|
|
|
5.685
|
Phường Ea Tam
|
2
|
Khu đô thị dân cư Km 7, thuộc
Khu đô thị Km 7, phường Tân An
|
ODT
|
44.76
|
|
3.36
|
41.18
|
|
|
0.22
|
|
8.685
|
Phường Tân An
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
84.12
|
0.69
|
7.37
|
60.38
|
1.94
|
13.66
|
0.03
|
0.05
|
955.687
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
49.56
|
0.69
|
3.92
|
39.01
|
|
5.89
|
|
0.05
|
325.358
|
|
1
|
Xây dựng đường chiến lược Mai
Thị Lựu
|
DGT
|
1.53
|
|
0.58
|
0.90
|
|
0.05
|
|
|
3.616
|
Phường Tự An, Ea Tam
|
2
|
Đường Trần Quý Cáp
|
DGT
|
2.14
|
0.04
|
0.06
|
1.35
|
|
0.69
|
|
|
22.855
|
Phường Tự An
|
3
|
Đường Đông Tây
|
DGT
|
21.30
|
0.20
|
0.50
|
19.10
|
|
1.50
|
|
|
74.580
|
Phường Tân Thành, Tự An
|
4
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
DGT
|
0.25
|
|
|
|
|
0.20
|
|
0.05
|
6.000
|
Phường Thành Nhất
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp đường Phan
Huy Chú (đoạn từ Quốc lộ 14 đến Ủy ban nhân dân phường Khánh Xuân) (hình thức
PPP)
|
DGT
|
1.00
|
|
|
0.80
|
|
0.20
|
|
|
7.200
|
Phường Khánh Xuân
|
6
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ
đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Nguyễn Hữu Thọ) (hình thức PPP)
|
DGT
|
2.10
|
|
|
|
|
2.10
|
|
|
147.000
|
Phường Tân Lợi, Tân An
|
7
|
Đường giao thông đoạn Quốc lộ
26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức PPP)
|
DGT
|
6.50
|
0.45
|
|
5.85
|
|
0.20
|
|
|
15.180
|
Phường Tân Lợi
|
8
|
Đường giao thông đoạn Quốc lộ
14 (Km1769+450) - Tỉnh lộ 8 (km 7+750) (hình thức PPP)
|
DGT
|
6.18
|
|
|
6.18
|
|
|
|
|
9.270
|
Phường Tân Lợi
|
9
|
Mở rộng đường Y Ngông, đoạn
Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1
|
DGT
|
0.48
|
|
0.28
|
0.05
|
|
0.15
|
|
|
4.995
|
Phường Tân Tiến
|
10
|
Đường Giải Phóng đoạn từ đường
Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19)
|
DGT
|
7.88
|
|
2.5
|
4.58
|
|
0.8
|
|
|
34.620
|
Các phườngTân An, Tân Lập,
Tân Hòa; xã Ea Tu
|
11
|
Đường dây trung áp và trạm biến
áp cấp điện cho Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
42
|
Phường Tân An
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.90
|
|
|
0.35
|
0.15
|
0.37
|
0.03
|
|
57.225
|
|
1
|
Mở rộng chợ Hòa Phú
|
DCH
|
0.50
|
|
|
0.35
|
0.15
|
|
|
|
1.725
|
Xã Hòa Phú
|
2
|
Mở rộng Trung tâm Văn hoá tỉnh
|
DVH
|
0.40
|
|
|
|
|
0.37
|
0.03
|
|
55.500
|
Phường Tự An
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
33.66
|
|
3.45
|
21.02
|
1.79
|
7.40
|
|
|
573.104
|
|
1
|
Khu du lịch sinh thái văn hóa
cà phê Suối Xanh (giai đoạn 2)
|
ODT
|
24.05
|
|
3.45
|
12.76
|
1.79
|
6.05
|
|
|
522.639
|
Phường Thắng Lợi, Thành Công,
Tân Lợi; Xã Cư Êbur
|
2
|
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường
Tân Lập
|
ODT
|
0.58
|
|
|
0.35
|
|
0.23
|
|
|
5.000
|
Phường Tân Lập
|
3
|
Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân
phố 4, phường Thành Nhất
|
ODT
|
2.94
|
|
|
2.94
|
|
|
|
|
4.410
|
Phường Thành Nhất
|
4
|
Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định,
Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất
|
ODT
|
0.32
|
|
|
0.20
|
|
0.12
|
|
|
3.900
|
Phường Thành Nhất
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu
tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr
|
ODT
|
5.77
|
|
|
4.77
|
|
1.00
|
|
|
37.155
|
Phường Tân Lập
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản
3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.2:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ
BUÔN HỒ
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ODT
|
NTD
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
12 CT
|
6.93
|
1.01
|
0.42
|
4.60
|
0.51
|
0.39
|
5.023
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
3.13
|
0.01
|
0.38
|
1.85
|
0.50
|
0.39
|
3.956
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.76
|
|
0.35
|
0.41
|
|
|
193
|
|
1
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân
thị xã Buôn Hồ
|
TSC
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
|
78
|
Phường An Lạc
|
2
|
Trụ sở Thị ủy Buôn Hồ
|
TSC
|
0.41
|
|
|
0.41
|
|
|
115
|
Phường An Lạc
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
2.37
|
0.01
|
0.03
|
1.44
|
0.50
|
0.39
|
3.763
|
|
1
|
Bến xe thị xã Buôn Hồ
|
DGT
|
0.39
|
|
|
|
|
0.39
|
156
|
Phường An Bình
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ
Thánh Thất Buôn Hồ đến nhà ông Phan Xuân Hưng
|
DGT
|
0.45
|
|
|
0.05
|
0.4
|
|
173.25
|
Phường An Bình
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng đường Văn
Tiến Dũng
|
DGT
|
0.084
|
|
|
|
0.084
|
|
32
|
Phường An Bình
|
4
|
Nâng công suất truyền tải đường
dây 110 kV TBA 220 kV Krông Buk - Buôn Ma Thuột
|
DNL
|
0.36
|
0.01
|
|
0.35
|
|
|
100
|
Phường Đạt Hiếu, An Bình,
Đoàn Kết, Thống Nhất, Bình Tân; xã Cư Bao
|
5
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đăk Lăk
|
DNL
|
0.09
|
0.005
|
0.03
|
0.04
|
0.01
|
|
26
|
Phường Đoàn Kết, Thiện An, Thống
Nhất, Đạt Hiếu
|
6
|
Bãi rác xã Ea Drông
|
DRA
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
|
3.276
|
Xã Ea Drông
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
3.80
|
1.00
|
0.03
|
2.75
|
0.01
|
|
1.067
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
|
38
|
|
1
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội thị xã
Buôn Hồ
|
DSN
|
0.12
|
|
|
0.12
|
|
|
38
|
Phường An Lạc
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
3.68
|
1.00
|
0.03
|
2.63
|
0.01
|
|
1.029
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV Buôn Hồ
và đầu nối
|
DNL
|
0.68
|
|
0.03
|
0.63
|
0.01
|
|
189
|
Phường Bình Tân, Thống Nhất
|
2
|
Dự án thành phần nâng cao hiệu
quả khu vực nông thôn tỉnh Đắk Lắk (dự án vay vốn KFW)
|
DNL
|
0.0001
|
0.0001
|
|
|
|
|
|
Phường An Bình
|
3
|
Nâng cấp mở rộng đập Tơng Mja
|
DTL
|
3.00
|
1.00
|
|
2.00
|
|
|
840
|
Xã Ea Blang
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.3:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
HNK
|
CLN
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
6 CT
|
6.82
|
2.39
|
4.43
|
3.528
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
6.62
|
2.39
|
4.23
|
3.462
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.05
|
0.05
|
|
24
|
|
1
|
Mở rộng Trường mẫu giáo Hoa
Hướng Dương - thôn 12 (nguồn ngân sách huyện)
|
DGD
|
0.05
|
0.05
|
|
24
|
Xã Cuôr Knia
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
0.13
|
0.13
|
|
70
|
|
1
|
Đường bên khu vực quy hoạch
khu dân cư gần tiệm vàng Kim Hải (nguồn ngân sách huyện)
|
DGT
|
0.13
|
0.13
|
|
70
|
Xã Ea Bar
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.63
|
|
0.63
|
630
|
|
1
|
Nghĩa địa Thác Ba (nguồn ngân
sách huyện)
|
NTD
|
0.63
|
|
0.63
|
630
|
Xã Cuôr Knia
|
IV
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
5.81
|
2.21
|
3.60
|
2.738
|
|
1
|
Điểm dân cư (Lô A13, 14, 15)
(nguồn ngân sách huyện)
|
ONT
|
4.64
|
1.04
|
3.60
|
2.317
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
Điểm dân cư (Lô B3 - Trung
tâm huyện) (nguồn ngân sách huyện)
|
ONT
|
1.17
|
1.17
|
|
421
|
Xã Ea Wer
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
0.20
|
|
0.20
|
66
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.20
|
|
0.20
|
66
|
|
1
|
Mở rộng mầm non Sơn Ca (điểm
chính) (nguồn ngân sách huyện)
|
DGD
|
0.20
|
|
0.20
|
66
|
Xã Ea Nuôl
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b khoản
3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao
thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng
đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ
KUIN
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
TSC
|
DYT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
6 CT
|
56.14
|
0.20
|
31.61
|
24.25
|
0.05
|
0.03
|
57.753
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
5.87
|
|
|
5.79
|
0.05
|
0.03
|
7.770
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
5.87
|
|
|
5.79
|
0.05
|
0.03
|
7.770
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước Khu trung
tâm hành chính, xã Dray Bhăng
|
DGT
|
1.71
|
|
|
1.63
|
0.05
|
0.03
|
2.436
|
Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk
|
2
|
Dự án đường dây điện 110 kV từ
Krông Pắk đi Krông Ana đi qua huyện Cư Kuin
|
DNL
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
148
|
Các xã
|
3
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
liên xã huyện Cư Kuin và hỗ trợ nguồn nước sinh hoạt cho thành phố Buôn Ma
Thuột
|
DTL
|
3.96
|
|
|
3.96
|
|
|
5.185
|
Xã Ea Bhôk, Dray Bhăng
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
50.27
|
0.20
|
31.61
|
18.46
|
|
|
49.983
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
50.26
|
0.20
|
31.61
|
18.45
|
|
|
49.783
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV Krông
Bông và đấu nối
|
DNL
|
0.26
|
0.02
|
0.03
|
0.21
|
|
|
787
|
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng,
Ea Bhôk, Ea Hu, Hòa Hiệp
|
2
|
Đập Yên Ngựa, xã Cư Êwi
|
DTL
|
50.00
|
0.18
|
31.58
|
18.24
|
|
|
48.996
|
Xã Cư Êwi
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
200
|
|
1
|
Đài tưởng niệm anh hùng liệt
sĩ của huyện
|
DVH
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
200
|
Xã Ea Tiêu
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.5:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ
M'GAR
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
SKC
|
MNC
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
6 CT
|
66.19
|
0.30
|
1.88
|
41.55
|
1.41
|
0.15
|
9.73
|
0.02
|
11.15
|
27.307
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
44.18
|
0.03
|
1.88
|
19.81
|
1.41
|
0.15
|
9.73
|
0.02
|
11.15
|
14.480
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
0.72
|
0.03
|
0.25
|
0.29
|
|
0.15
|
|
|
|
173
|
|
1
|
Dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng
|
DNL
|
0.72
|
0.03
|
0.25
|
0.29
|
|
0.15
|
|
|
|
173
|
05 xã
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
43.46
|
|
1.63
|
19.52
|
1.41
|
|
9.73
|
0.02
|
11.15
|
14.308
|
|
1
|
Khu danh lam thắng cảnh đồi
Cư H'lâm
|
DDT
|
43.46
|
|
1.63
|
19.52
|
1.41
|
|
9.73
|
0.02
|
11.15
|
14.308
|
TT Ea Pốk
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
22.01
|
0.27
|
|
21.74
|
|
|
|
|
|
12.827
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
22.01
|
0.27
|
|
21.74
|
|
|
|
|
|
12.827
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
16.22
|
0.27
|
|
15.95
|
|
|
|
|
|
9.446
|
Xã Ea Đ'rơng
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình
2
|
DNL
|
0.08
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
46
|
Xã Cư Suê
|
3
|
Nâng công suất tải đường dây
điện 110 kV TBA Krông Búk - Buôn Ma Thuột
|
DNL
|
0.11
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
63
|
Xã Cuôr Đăng
|
4
|
Xây đập Buôn Tah 1
|
DTL
|
5.60
|
|
|
5.60
|
|
|
|
|
|
3.272
|
Xã Ea Đ'rơng
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản
3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.6:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA
H'LEO
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
ODT
|
TMD
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
6 CT
|
581.53
|
62.37
|
66.70
|
431.52
|
19.86
|
0.84
|
0.14
|
0.10
|
631.529
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
368.83
|
62.37
|
62.28
|
225.20
|
18.74
|
|
0.14
|
0.10
|
260.983
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
368.73
|
62.37
|
62.28
|
225.10
|
18.74
|
|
0.14
|
0.10
|
260.866
|
|
1
|
Mở mới đường Lê Thị Hồng Gấm
|
DGT
|
0.18
|
|
|
0.18
|
|
|
|
|
211
|
TT Ea Drăng
|
2
|
Mở nút giao thông Trần Quốc
Toản - Nguyễn Văn Trỗi
|
DGT
|
0.35
|
|
|
0.11
|
|
|
0.14
|
0.1
|
7655
|
TT Ea Drăng
|
3
|
Xây dựng công trình thủy lợi
Ea Hleo 1
|
DTL
|
368.20
|
62.37
|
62.28
|
224.81
|
18.74
|
|
|
|
253.000
|
Xã Ea H'Leo, Ea Ral, Ea Sol
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
117
|
|
1
|
Hội trường Tổ dân phố 9
|
DSH
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
117
|
TT Ea Drăng
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
212.70
|
|
4.42
|
206.32
|
1.12
|
0.84
|
|
|
370.546
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
212.70
|
|
4.42
|
206.32
|
1.12
|
0.84
|
|
|
370.546
|
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh
|
DGT
|
212.69
|
|
4.42
|
206.31
|
1.12
|
0.84
|
|
|
370.346
|
Xã Ea Ral, Dliê Yang, Ea Nam
|
2
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng
|
DNL
|
0.013
|
|
|
0.01
|
|
0.003
|
|
|
200
|
Xã Ea H'leo, Ea Khal, Ea Ral
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản
3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.7:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA
KAR
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
5 CT
|
316.66
|
0.02
|
2.43
|
314.21
|
82.113
|
|
A
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
316.66
|
0.02
|
2.43
|
314.21
|
82.113
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
300.90
|
0.02
|
0.18
|
300.70
|
78.219
|
|
1
|
Đường giao thông liên huyện
Ea Kar - M'drăk
|
DGT
|
0.40
|
0.02
|
0.18
|
0.20
|
89
|
Xã Cư Yang
|
2
|
Đường giao thông phía đông chợ
Bình Minh
|
DGT
|
0.50
|
|
|
0.50
|
130
|
TT Ea Knốp
|
3
|
Hợp phần bồi thường, giải phóng
mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc dự án Hồ chứa nước Krông Pắc Thượng
|
DTL
|
300.00
|
|
|
300.00
|
78.000
|
Xã Cư Yang, Cư Bông, Cư Elang
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
2.59
|
|
2.25
|
0.34
|
470
|
|
1
|
Công viên cây xanh trung tâm
xã Ea Sar
|
DKV
|
2.59
|
|
2.25
|
0.34
|
470
|
Xã Ea Sar
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
13.17
|
|
|
13.17
|
3.424
|
|
1
|
Mở rộng không gian đô thị thị
trấn Ea Kar (Trung tâm hành chính huyện Ea Kar và khu ở)
|
TSC,ODT
|
13.17
|
|
|
13.17
|
3.424
|
Xã Ea Đar
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.8:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA
SÚP
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
3 CT
|
96.51
|
5.21
|
26.74
|
32.80
|
29.50
|
2.20
|
0.06
|
47.395
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
6.24
|
|
1.74
|
|
4.50
|
|
|
315
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
6.24
|
|
1.74
|
|
4.50
|
|
|
315
|
|
1
|
Đường vào khu sản xuất thuộc
dự án quy hoạch sắp xếp dân cư xã Ia Jlơi
|
DGT
|
6.24
|
|
1.74
|
|
4.50
|
|
|
315
|
Xã Ia Jlơi
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
90.27
|
5.21
|
25.00
|
32.80
|
25.00
|
2.20
|
0.06
|
47.080
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
90.27
|
5.21
|
25.00
|
32.80
|
25.00
|
2.20
|
0.06
|
47.080
|
|
1
|
Kiên cố hoá tuyến kênh xả lũ
hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng
|
DTL
|
0.27
|
0.21
|
|
|
|
|
0.06
|
2.343
|
TT Ea Súp
|
2
|
Kênh chính của kênh chính Đông
thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr
|
DTL
|
90.00
|
5.00
|
25.00
|
32.80
|
25.00
|
2.20
|
|
44.737
|
Xã Ia Lôp
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.9:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KRÔNG ANA
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
5 CT
|
13.24
|
5.74
|
3.30
|
4.20
|
1.904
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
11.44
|
5.74
|
1.50
|
4.20
|
1.616
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
11.24
|
5.74
|
1.50
|
4.00
|
1.584
|
|
1
|
Cầu vượt sông Krông Ana và đường
hai đầu cầu nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7
|
DGT
|
5.74
|
5.74
|
|
|
704
|
Xã Quảng Điền
|
2
|
Đường Buôn Krông đi Buôn Triết
|
DGT
|
4.00
|
|
|
4.00
|
640
|
Xã Dur Kmăl
|
3
|
Nâng cấp kênh mương, đập Xâm
Lăng
|
DTL
|
1.50
|
|
1.50
|
|
240
|
Xã Băng Adrênh
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.20
|
|
|
0.20
|
32
|
|
1
|
Hội trường thôn 3
|
DSH
|
0.20
|
|
|
0.20
|
32
|
Xã Băng Adrênh
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
1.80
|
|
1.80
|
|
288
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
1.80
|
|
1.80
|
|
288
|
|
1
|
Bãi xử lý, chôn lấp rác thải
sinh hoạt xã Dray Sáp
|
DRA
|
1.80
|
|
1.80
|
|
288
|
Xã Dray Sáp
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.10:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
3 CT
|
2.62
|
0.06
|
1.88
|
0.66
|
0.02
|
817
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
150
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
150
|
|
1
|
Xây dựng trạm biến áp TBA 110
kV của công ty điện lực miền Trung
|
DNL
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
150
|
TT Krông Kmar
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
2.02
|
0.06
|
1.28
|
0.66
|
0.02
|
667
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
2.02
|
0.06
|
1.28
|
0.66
|
0.02
|
667
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV Krông
Bông và đầu nối
|
DNL
|
0.78
|
0.06
|
0.04
|
0.66
|
0.02
|
431
|
Xã Ea Trul, xã Hòa Sơn, thị
trấn Krông Kmar
|
2
|
Thủy lợi Sơn Phong
|
DTL
|
1.24
|
|
1.24
|
|
|
236
|
Xã Hòa Phong
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.11:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KRÔNG BÚK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
(triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
12 CT
|
19.64
|
13.68
|
2.13
|
3.83
|
3.589
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
4.28
|
|
1.13
|
3.15
|
628
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
3.88
|
|
0.88
|
3.00
|
559
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
tại trung tâm xã
|
DGD
|
0.78
|
|
0.78
|
|
125
|
Xã Ea Ngai
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Trường
Trung học cơ sở Nguyễn Công Trứ
|
DGD
|
0.10
|
|
0.10
|
|
28
|
Xã Ea Ngai
|
3
|
Mở rộng khuôn viên Hạt Kiểm
lâm huyện (không bồi thường)
|
TSC
|
0.40
|
|
|
0.40
|
|
Xã Cư Né
|
4
|
Bệnh viện đa khoa
|
DYT
|
2.6
|
|
|
2.6
|
406
|
Xã Cư Né
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
0.20
|
|
0.20
|
|
56
|
|
1
|
Nâng công suất truyền tải đường
dây 110 kV Trạm biến áp 220 kV Krông Búk - Buôn Ma Thuột
|
DNL
|
0.20
|
|
0.20
|
|
56
|
Xã Pơng Drang
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.20
|
|
0.05
|
0.15
|
13
|
|
1
|
Hội trường thôn Ea Plai
|
DSH
|
0.20
|
|
0.05
|
0.15
|
13
|
Xã Cư Né
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
15.36
|
13.68
|
1.00
|
0.68
|
2.961
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.40
|
|
0.40
|
|
103
|
|
1
|
Trường mẫu giáo Sơn Ca
|
DGD
|
0.40
|
|
0.40
|
|
103
|
Xã Cư Pơng
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
0.68
|
|
|
0.68
|
241
|
|
1
|
Bưu điện huyện
|
DBV
|
0.50
|
|
|
0.50
|
177
|
Xã Chư Kpô
|
2
|
Mở rộng Nhà điều hành sản xuất
Điện lực Krông Búk
|
DNL
|
0.18
|
|
|
0.18
|
64
|
Xã Chư Kpô
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
0.60
|
|
0.60
|
|
154
|
|
1
|
Chợ Hòa Lộc
|
DCH
|
0.60
|
|
0.60
|
|
154
|
Xã Chư Kpô
|
IV
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
13.68
|
13.68
|
|
|
2.462
|
|
1
|
Khu ở 1 - Trung tâm huyện
Krông Búk
|
ONT
|
6.40
|
6.40
|
|
|
1.152
|
Xã Cư Né
|
2
|
Điểm dân cư Buôn Mùi
|
ONT
|
7.28
|
7.28
|
|
|
1.310
|
Xã Cư Né
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản
3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.12:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
11 CT
|
16.43
|
0.84
|
0.60
|
14.92
|
0.04
|
0.03
|
3.923
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
5.64
|
|
|
5.64
|
|
|
992
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
5.64
|
|
|
5.64
|
|
|
992
|
|
1
|
Mở rộng đường Nguyễn Viết
Xuân (nguồn ngân sách huyện)
|
DGT
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
|
682
|
TT Krông Năng
|
2
|
Nâng cấp Hồ chứa nước Ea
Kmiên 3
|
DTL
|
5.00
|
|
|
5.00
|
|
|
153
|
Xã Phú Xuân
|
3
|
Nâng cấp đập Ea Blông Thượng
(vốn WB8)
|
DTL
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
157
|
Xã Dliê Ya
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
10.79
|
0.84
|
0.60
|
9.28
|
0.04
|
0.03
|
2.932
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
2.54
|
|
|
2.51
|
|
0.03
|
708
|
|
1
|
Phân hiệu trường Trung học cơ
sở Ama Trang Lơng (nguồn ngân sách huyện)
|
DGD
|
2.5
|
|
|
2.5
|
|
|
707.5
|
Xã Dliê Ya
|
2
|
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân
sự thị trấn Krông Năng (nguồn ngân sách huyện, bồi thường bằng đất)
|
TSC
|
0.04
|
|
|
0.01
|
|
0.03
|
|
TT Krông Năng
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
2.59
|
0.84
|
0.60
|
1.15
|
|
|
809
|
|
1
|
Mở rộng đường vào khu xử lý
rác thải tập trung của huyện (nguồn ngân sách huyện)
|
DGT
|
0.45
|
|
|
0.45
|
|
|
167
|
TT Krông Năng
|
2
|
Khu xử lý rác thải tập trung
của huyện (nguồn ngân sách huyện)
|
DRA
|
1.30
|
|
0.60
|
0.70
|
|
|
261
|
TT Krông Năng
|
3
|
Dự án phòng chống giảm nhẹ
thiên tai kết hợp ổn định dân cư đồng bào dân tộc thiểu số xã Ea Hồ (phần đất
trồng lúa)
|
DTL
|
0.74
|
0.74
|
|
|
|
|
269
|
TT Krông Năng
|
4
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực huyện Krông Năng (Hạng mục
Thủy lợi)
|
DTL
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
112
|
Xã Ea Toh
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm c Khoản 3 Điều 62
|
|
5.66
|
|
|
5.62
|
0.04
|
|
1.415
|
|
1
|
Nhà văn hóa, thể thao (nguồn
ngân sách huyện, bồi thường bằng đất)
|
DTT
|
0.66
|
|
|
0.62
|
0.04
|
|
|
Xã Cư Klông
|
2
|
Công viên nghĩa trang cấp huyện
(nguồn ngân sách huyện)
|
NTD
|
5.00
|
|
|
5.00
|
|
|
1.415
|
Xã Tam Giang
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.13:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
KRÔNG PẮC
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
CLN
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
2 CT
|
0.17
|
0.17
|
43
|
|
A
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
0.17
|
0.17
|
43
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.02
|
0.02
|
6
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Ea Uy
|
TSC
|
0.02
|
0.02
|
6
|
Xã Ea Uy
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
0.15
|
0.15
|
38
|
|
1
|
Trạm bơm hồ Tong Ting
|
DTL
|
0.15
|
0.15
|
38
|
Xã Ea Yiêng
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a khoản
3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.14:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
21 CT
|
31.22
|
8.07
|
15.17
|
4.77
|
3.10
|
0.08
|
0.03
|
5.177
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
22.34
|
3.30
|
12.34
|
3.70
|
3.00
|
|
|
2.259
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
7
|
|
1
|
Phân hiệu Mầm non buôn Lách
Ló
|
DGD
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
7
|
Xã Nam Ka
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
22.30
|
3.30
|
12.30
|
3.70
|
3.00
|
|
|
2.252
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Yang
Tao đi Đăk Liêng
|
DGT
|
15.00
|
3.30
|
5.00
|
3.70
|
3.00
|
|
|
2.252
|
Xã Yang Tao
|
2
|
Đập dâng thủy lợi Dak Ju,
buôn Yơn
|
DTL
|
3.30
|
|
3.30
|
|
|
|
|
|
Xã Bông Krang
|
3
|
Đê bao ngăn lũ phía nam sông
Krông Ana huyện Lăk (thuộc 3 xã Đăk Liêng, Buôn Tría, buôn Triết)
|
DTL
|
4.00
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
Xã Đắk Liêng, Buôn Triết,
Buôn Tría
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
8.88
|
4.77
|
2.83
|
1.07
|
0.10
|
0.08
|
0.03
|
2.918
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
0.46
|
0.18
|
0.18
|
|
0.10
|
|
|
74
|
|
1
|
Xây dựng trường mẫu giáo Hoa
Mai (điểm trường buôn Liêng Kéh)
|
DGD
|
0.10
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
Xã Đăk Phơi
|
2
|
Mở rộng trường mầm non Hoa Hướng
Dương
|
DGD
|
0.18
|
|
0.18
|
|
|
|
|
36
|
Xã Nam Ka
|
3
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
DSN
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
|
38
|
TT Liên Sơn
|
II
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
6.27
|
4.05
|
1.37
|
0.77
|
|
0.08
|
|
564
|
|
1
|
Mở rộng đường Điện Biên Phủ
|
DGT
|
0.32
|
|
|
0.32
|
|
|
|
64
|
|
2
|
Mở rộng đường Đinh Tiên Hoàng
|
DGT
|
0.45
|
|
|
0.45
|
|
|
|
90
|
|
3
|
Mở rộng đường đi dân sinh tại
buôn Tung 2, xã Buôn Triết
|
DGT
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Xã Buôn Triết
|
4
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực hồ Buôn Tría, huyện Lắk (kí hiệu DL04)
thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh
Tây nguyên, vốn vay ADB (viết tắt dự án PRI CHP)
|
DHT
|
3.48
|
3.00
|
0.40
|
|
|
0.08
|
|
|
Xã Buôn Triết, Buôn Tría
|
5
|
Trạm biến áp 110 kV
|
DNL
|
0.63
|
0.63
|
|
|
|
|
|
132
|
Xã Đắk Liêng
|
6
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống
kênh tưới Buôn Jơl, dài 1,5km
|
DTL
|
0.60
|
0.40
|
0.20
|
|
|
|
|
124
|
Xã Đắk Nuê
|
7
|
Đắp đập bổi Yên Thành
|
DTL
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
|
50
|
Xã Đắk Nuê
|
8
|
Đắp đập bổi Ea Rbin
|
DTL
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
|
50
|
Xã Ea Rbin
|
9
|
Trạm bơm Buôn Tua Srah và hệ
thống kênh
|
DTL
|
0.15
|
|
0.15
|
|
|
|
|
30
|
Xã Nam Ka
|
10
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
xã Đắk Phơi
|
DTL
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
8
|
Xã Đăk Phơi
|
11
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
xã Nam Ka
|
DTL
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
|
4
|
Xã Nam Ka
|
12
|
Sửa chữa công trình cấp nước
sinh hoạt xã Bông Krang
|
DTL
|
0.06
|
|
0.06
|
|
|
|
|
12
|
Xã Bông Krang
|
III
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm d Khoản 3 Điều 62
|
|
2.15
|
0.54
|
1.28
|
0.30
|
|
|
0.03
|
2.280
|
|
1
|
Điểm dân cư Tổ dân phố Hợp
Thành
|
ODT
|
1.85
|
0.54
|
1.28
|
|
|
|
0.03
|
2.100
|
TT Liên Sơn
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
ONT
|
0.30
|
|
|
0.30
|
|
|
|
180
|
Xã Đắk Liêng
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến
nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 1.15:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
M'DRẮK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
3 CT
|
5.72
|
0.45
|
2.58
|
1.40
|
1.29
|
1.041
|
|
A
|
Công trình, dự án năm 2017
chuyển sang năm 2018
|
|
1.15
|
|
|
|
1.15
|
115
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm a Khoản 3 Điều 62
|
|
1.15
|
|
|
|
1.15
|
115
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Cư
K'róa
|
DGD
|
1.15
|
|
|
|
1.15
|
115
|
Xã Cư K'róa
|
B
|
Công trình, dự án mới năm
2018
|
|
4.57
|
0.45
|
2.58
|
1.40
|
0.14
|
926
|
|
I
|
Nhóm công trình, dự án thuộc
điểm b Khoản 3 Điều 62
|
|
4.57
|
0.45
|
2.58
|
1.40
|
0.14
|
926
|
|
1
|
Làm mới đường từ tuyến liên
thôn Tắk Đrưng - Ea Sanh và khu dân cư Ea Khắc (thôn Ea Krông); đường từ tuyến
liên thôn (Tắk Drưng - Ea Sanh) và khu dân cư Ea Rai (thôn Ea Krông); đường
ngã ba sông Chò đi Ea Tar
|
DGT
|
1.71
|
0.13
|
1.44
|
|
0.14
|
248
|
Xã Cư San
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa thủy lợi
thôn 3, xã Ea Hmlay
|
DTL
|
2.86
|
0.32
|
1.14
|
1.40
|
|
678
|
Xã Ea Hmlay
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
- Nhóm công trình thuộc điểm a
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự
nghiệp công cấp địa phương;
- Nhóm công trình thuộc điểm b
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm
giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải;
- Nhóm công trình thuộc điểm c
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng
dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải
trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
- Nhóm công trình thuộc điểm d
khoản 3 Điều 62: Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh
trang đô thị, khu dân cư nông thôn;
cụm công nghiệp; khu sản xuất,
chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng;
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT
TRỒNG LÚA NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK LĂK
(Kèm theo Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
|
Tổng
|
53 CT
|
47.14
|
|
|
I
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
9.73
|
|
|
1
|
Thủy điện Hòa Phú
|
DNL
|
0.64
|
Xã Hòa Phú
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
2
|
Hồ thủy lợi Ea Tam
|
DTL
|
8.40
|
Phường Ea Tam
|
Công trình mới năm 2018
|
3
|
Đường giao thông đoạn Quốc lộ
26 (km145+800) - Quốc lộ 14
|
DGT
|
0.45
|
Phường Tân Lợi
|
Công trình mới năm 2018
|
4
|
Đường Đông Tây
|
DGT
|
0.20
|
Phường Tân Thành, Tự An
|
Công trình mới năm 2018
|
5
|
Đường Trần Quý Cáp
|
DGT
|
0.04
|
Phường Tự An
|
Công trình mới năm 2018
|
II
|
Thị xã Buôn Hồ
|
|
1.01
|
|
|
1
|
Nâng công suất truyền tải đường
dây 110 kV TBA 220 kV Krông Buk - Buôn Ma Thuột
|
DNL
|
0.01
|
Phường Đạt Hiếu, An Bình,
Đoàn Kết, Thống Nhất, Bình Tân; xã Cư Bao
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
2
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát
thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Đăk Lăk
|
DNL
|
0.005
|
Phường Đoàn Kết, Thiện An, Thống
nhất, Đạt Hiếu
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
3
|
Dự án thành phần nâng cao hiệu
quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Đắk Lắk (vay vốn KFW)
|
DNL
|
0.00005
|
Xã Ea Siên
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
4
|
Nâng cấp Đập Tơng Mja
|
DTL
|
1.00
|
Xã Ea Blang
|
Công trình mới năm 2018
|
III
|
Huyện Cư Kuin
|
|
0.20
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV Krông
Bông và đấu nối
|
DNL
|
0.02
|
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng,
Ea Bhôk, Ea Hu, Hòa Hiệp
|
Công trình mới năm 2018
|
2
|
Đập Yên Ngựa, xã Cư Êwi
|
DTL
|
0.18
|
Xã Cư Êwi
|
Công trình mới năm 2018
|
IV
|
Huyện Cư M'gar
|
|
0.30
|
|
|
1
|
Dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng
|
DNL
|
0.03
|
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
2
|
Đường mòn Hồ Chí Minh
|
DGT
|
0.27
|
Xã Ea Drơng
|
Công trình mới năm 2018
|
V
|
Huyện Ea H'leo
|
|
2.00
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước Ea Tir
|
DTL
|
2.00
|
Xã Ea Tir
|
Công trình mới năm 2018
|
VI
|
Huyện Ea Kar
|
|
0.42
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên huyện
Ea Kar - M'drắk
|
DGT
|
0.02
|
Xã Cư Yang
|
Công trình mới năm 2018
|
2
|
Khu giết mổ tập trung
|
SKC
|
0.20
|
Xã Cư Ni
|
Công trình mới năm 2018
|
3
|
Trụ sở Hợp tác xã Nông nghiệp
714
|
TMD
|
0.20
|
Xã Ea Păl
|
Công trình mới năm 2018
|
VII
|
Huyện Ea Súp
|
|
10.60
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa tuyến kênh xả lũ
hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea Súp Thượng
|
DTL
|
0.21
|
TT Ea Súp
|
Công trình mới năm 2018
|
2
|
Kênh chính của kênh chính
Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr
|
DTL
|
5.00
|
Xã Ia Lôp
|
Công trình mới năm 2018
|
3
|
Chuyển mục đích sang đất ở theo
nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
|
OCT
|
5.39
|
TT Ea Súp và các xã
|
Công trình mới năm 2018
|
VIII
|
Huyện Krông Ana
|
|
5.74
|
|
|
1
|
Cầu vượt sông Krông Ana và đường
hai đầu cầu nối Tỉnh lộ 2 với Tỉnh lộ 7
|
DGT
|
5.74
|
Xã Quảng Điền
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
IX
|
Huyện Krông Bông
|
|
0.06
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 kV Krông
Bông và đấu nối
|
DNL
|
0.06
|
Xã Ea Trul, Hòa Sơn
|
Công trình mới năm 2018
|
X
|
Huyện Krông Năng
|
|
2.52
|
|
|
1
|
Mở đường từ đất ông Phiếu đến
đất ông Dư
|
DGT
|
0.07
|
Xã Tam Giang
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
2
|
Mở rộng tuyến giao thông từ
Cao Hồng Liễu đến Đinh Xuân Ngô
|
DGT
|
0.04
|
Xã Ea Dăh
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
3
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất khu vực huyện Krông Năng (Hạng mục
Thủy lợi)
|
DTL
|
0.10
|
Xã Ea Tóh
|
Công trình mới năm 2018
|
4
|
Dự án phòng chống giảm nhẹ thiên
tai kết hợp ổn định dân cư đồng bào dân tộc thiểu số xã Ea Hồ (phần đất trồng
lúa)
|
DTL
|
0.74
|
|
Công trình mới năm 2018
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.37
|
TT Krông Năng
|
Công trình mới năm 2018
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.20
|
Xã Phú Lộc
|
Công trình mới năm 2018
|
XI
|
Huyện Krông Pắc
|
|
0.67
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Ea
Kuăng - Ea Hiu
|
DGT
|
0.18
|
Xã Ea Kuăng
|
Công trình mới năm 2018
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn
Phước Thọ 2
|
DSH
|
0.10
|
Xã Ea Phê
|
Công trình mới năm 2018
|
3
|
Sân thể thao xã Hòa An
|
DTT
|
0.39
|
Xã Hòa An
|
Công trình mới năm 2018
|
XII
|
Huyện Lắk
|
|
11.22
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Vành Khuyên
điểm chính trung tâm xã
|
DGD
|
0.35
|
Xã Buôn Triết
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
2
|
Đường giao thông nội đồng
thôn Mê Linh 1
|
DGT
|
0.20
|
Xã Buôn Triết
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
3
|
Đường giao thông buôn Tung 2
|
DGT
|
0.05
|
Xã Buôn Triết
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
4
|
Đường giao thông nội vùng
buôn Lách Rung
|
DGT
|
0.10
|
Xã Buôn Triết
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
5
|
Đường giao thông liên xã Yang
Tao đi Đăk Liêng
|
DGT
|
3.30
|
Xã Yang Tao
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
6
|
Bảo hiểm xã hội huyện
|
DTS
|
0.18
|
TT Liên Sơn
|
Công trình mới năm 2018
|
7
|
Mở rộng đường đi dân sinh tại
buôn Tung 2, xã Buôn Triết
|
DGT
|
0.02
|
Xã Buôn Triết
|
Công trình mới năm 2018
|
8
|
Trạm biến áp 110 kV
|
DNL
|
0.63
|
Xã Đắk Liêng
|
Công trình mới năm 2018
|
9
|
Nâng cấp mở rộng hệ thống
kênh tưới Buôn Jơl, dài 1,5km
|
DTL
|
0.40
|
Xã Đắk Nuê
|
Công trình mới năm 2018
|
10
|
Tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp
cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất khu vực hồ Buôn Tría, huyện Lắk (kí hiệu DL04)
thuộc dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh
Tây nguyên, vốn vay ADB (viết tắt dự án PRI CHP)
|
DHT
|
3.00
|
Xã Buôn Triết, Buôn Tría
|
Công trình mới năm 2018
|
11
|
Chuyển mục đích sang đất ở
theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
|
OCT
|
2.00
|
TT Liên Sơn và các xã
|
Công trình mới năm 2018
|
12
|
Điểm dân cư Tổ dân phố Hợp
Thành
|
ODT
|
0.54
|
TT Liên Sơn
|
Công trình mới năm 2018
|
13
|
Chuyển mục đích đất lúa sang
đất phi nông nghiệp
|
SKX
|
0.45
|
Xã Đắk Liêng
|
Công trình mới năm 2018
|
XIII
|
Huyện M'drắk
|
|
2.67
|
|
|
1
|
Mở rộng đường nội đồng thôn
18 (xã Cư Mta)
|
DGT
|
0.20
|
Xã Cư Mta
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
2
|
Mở rộng đường nội đồng Nội
Trú (xã Cư Mta)
|
DGT
|
0.10
|
Xã Cư Mta
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
3
|
Mở mới đường từ ngã ba Sông
Chò vào khu vực Ea Tar, dài 2,7km
|
DGT
|
0.13
|
Xã Cư San
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
4
|
Mở mới đường từ dốc Ea Tar đi
khu vực Bời Lời dài 2,8km
|
DGT
|
0.02
|
Xã Cư San
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
5
|
Mở rộng đường liên xã Cư Prao
- Ea Pil, huyện M'drắk
|
DGT
|
0.09
|
Xã Ea Pil, Cư Prao
|
Chuyển từ năm 2017 sang năm
2018
|
6
|
Làm mới đường từ tuyến liên
thôn Tắk Đrưng - Ea Sanh và khu dân cư Ea Khắc (thôn Ea Krông); đường từ tuyến
liên thôn (Tắk Drưng - Ea Sanh) và khu dân cư Ea Rai (thôn Ea Krông); đường
ngã ba sông Chò đi Ea Tar
|
DGT
|
0.13
|
Xã Cư San
|
Công trình mới năm 2018
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi
thôn 3, xã Ea H'mlay
|
DTL
|
0.32
|
Xã Ea H'mlây
|
Công trình mới năm 2018
|
8
|
Chuyển mục đích đất lúa sang đất
ở đô thị tại thị trấn M'drắk, các xã Krông Jing, Cư Mta, Krông Á, Cư Prao, Ea
Pil
|
ODT
|
1.24
|
TT M'drắk, các xã Krông Jing,
Cư Mta, Krông Á, Cư Prao, Ea Pil
|
Công trình mới năm 2018
|
9
|
Chuyển mục đích đất lúa sang
đất sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
0.44
|
TT M'drắk
|
Công trình mới năm 2018
|