Mã hàng
|
Tên gọi, mô tả hàng
hóa
|
Thuế suất AJCEP (%)
|
01/9/2016-31/3/2017
|
01/4/2017-31/3/2018
|
01/4/2018-31/3/2019
|
|
|
|
|
|
|
Chương 1 - Động vật
sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01.01
|
Ngựa, lừa, la sống.
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
0101.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0101.30
|
- Lừa:
|
|
|
|
0101.30.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0101.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0101.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.02
|
Động vật sống họ
trâu bò.
|
|
|
|
|
- Gia súc:
|
|
|
|
0102.21.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0102.29.10
|
- - - Gia súc đực (kể cả
bò đực)
|
5
|
5
|
0
|
0102.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Trâu:
|
|
|
|
0102.31.00
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0102.90.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.03
|
Lợn sống.
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Trọng lượng dưới 50 kg
|
5
|
5
|
0
|
0103.92.00
|
- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.04
|
Cừu, dê sống.
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Loại thuần chủng để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
01.05
|
Gia cầm sống, gồm
các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và
gà lôi.
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng không quá 185 g:
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.13
|
- - Vịt, ngan:
|
|
|
|
0105.13.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
|
|
|
0105.14.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.14.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
|
|
|
0105.15.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.15.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0105.94
|
- - Gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0105.94.10
|
- - - Để nhân giống, trừ gà chọi
|
0
|
0
|
0
|
0105.94.40
|
- - - Gà chọi
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0105.94.91
|
- - - - Trọng lượng không quá 2 kg
|
5
|
5
|
0
|
0105.94.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Vịt, ngan để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.20
|
- - - Vịt, ngan loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0105.99.30
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi để
nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0105.99.40
|
- - - Ngỗng, gà tây và gà lôi loại
khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
01.06
|
Động vật sống khác.
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
|
|
0106.11.00
|
- - Bộ động vật linh trưởng
|
5
|
5
|
0
|
0106.12.00
|
- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động
vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), lợn biển và cá nược (động vật có
vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú
thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
5
|
5
|
0
|
0106.13.00
|
- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
5
|
5
|
0
|
0106.14.00
|
- - Thỏ
|
5
|
5
|
0
|
0106.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0106.20.00
|
- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Các loại chim:
|
|
|
|
0106.31.00
|
- - Chim săn mồi
|
5
|
5
|
0
|
0106.32.00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt
nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)
|
5
|
5
|
0
|
0106.33.00
|
- - Đà điểu; đà điểu Úc (Dromaius
novaehollandiae)
|
5
|
5
|
0
|
0106.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Côn trùng:
|
|
|
|
0106.41.00
|
- - Các loại ong
|
5
|
5
|
0
|
0106.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0106.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 2 - Thịt
và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02.01
|
Thịt của động vật họ
trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
9
|
8
|
6
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
9
|
8
|
6
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
02.02
|
Thịt của động vật họ
trâu bò, đông lạnh.
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con
|
9
|
8
|
6
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương khác
|
9
|
8
|
6
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc không xương
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
13
|
11
|
9
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và
các mảnh của chúng, có xương
|
13
|
11
|
9
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
13
|
11
|
9
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và
các mảnh của chúng, có xương
|
13
|
11
|
9
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
02.04
|
Thịt cừu hoặc dê,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non cả con và nửa con,
tươi hoặc ướp lạnh
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
2
|
1
|
0
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
2
|
1
|
0
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
2
|
1
|
0
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con và nửa con,
đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
|
- Thịt cừu khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con
|
2
|
1
|
0
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
2
|
1
|
0
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc không xương
|
2
|
1
|
0
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc
ướp lạnh
|
3
|
1
|
0
|
|
- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
3
|
1
|
0
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
3
|
1
|
0
|
0206.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
1
|
0
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
3
|
1
|
0
|
0206.49.00
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0206.80.00
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0206.90.00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
02.07
|
Thịt và phụ phẩm ăn
được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
0207.11.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.12.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.13.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết
mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.14
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết
mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.14.10
|
- - - Cánh
|
9
|
8
|
6
|
0207.14.20
|
- - - Đùi
|
9
|
8
|
6
|
0207.14.30
|
- - - Gan
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0207.14.91
|
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách
khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
9
|
8
|
6
|
0207.14.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Của gà tây:
|
|
|
|
0207.24.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.25.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.26.00
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết
mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.27
|
- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết
mổ, đông lạnh:
|
|
|
|
0207.27.10
|
- - - Gan
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0207.27.91
|
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách
khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
9
|
8
|
6
|
0207.27.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Của vịt, ngan:
|
|
|
|
0207.41.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.42.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.43.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
1
|
0
|
0207.44.00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
1
|
0
|
0207.45.00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
3
|
1
|
0
|
|
- Của ngỗng:
|
|
|
|
0207.51.00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.52.00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0207.53.00
|
- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
1
|
0
|
0207.54.00
|
- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
3
|
1
|
0
|
0207.55.00
|
- - Loại khác, đông lạnh
|
3
|
1
|
0
|
0207.60.00
|
- Của gà lôi
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
02.08
|
Thịt và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.
|
|
|
|
0208.10.00
|
- Của thỏ
|
2
|
1
|
0
|
0208.30.00
|
- Của bộ động vật linh trưởng
|
2
|
1
|
0
|
0208.40
|
- Của cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật
có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0208.40.10
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia)
|
2
|
1
|
0
|
0208.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0208.50.00
|
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
2
|
1
|
0
|
0208.60.00
|
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
2
|
1
|
0
|
0208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0208.90.10
|
- - Đùi ếch
|
2
|
1
|
0
|
0208.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
02.09
|
Mỡ lợn, không dính
nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
|
|
|
0209.10.00
|
- Của lợn
|
9
|
8
|
6
|
0209.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
02.10
|
Thịt và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn
và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và
các mảnh của chúng, có xương
|
9
|
8
|
6
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của
chúng
|
9
|
8
|
6
|
0210.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.19.30
|
- - - Thịt lợn muối xông
khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương
|
9
|
8
|
6
|
0210.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0210.20.00
|
- Thịt động vật họ trâu bò
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột
thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
|
|
0210.91.00
|
- - Của bộ động vật linh trưởng
|
9
|
8
|
6
|
0210.92
|
- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo
(động vật có vú thuộc bộ Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật
có vú thuộc bộ Sirenia); của hải
cẩu, sư tử biển
và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
|
|
|
0210.92.10
|
- - - Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển
và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
9
|
8
|
6
|
0210.92.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0210.93.00
|
- - Của loài bò sát (kể cả rắn và
rùa)
|
9
|
8
|
6
|
0210.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0210.99.10
|
- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô
đông lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0210.99.20
|
- - - Da lợn khô
|
9
|
8
|
6
|
0210.99.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 3 - Cá và
động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03.01
|
Cá sống.
|
|
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
|
|
|
0301.11.10
|
- - - Cá bột
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0301.11.91
|
- - - - Cá chép Koi (Cyprinus
carpio)
|
13
|
11
|
9
|
0301.11.92
|
- - - - Cá vàng (Carassius
auratus)
|
13
|
11
|
9
|
0301.11.93
|
- - - - Cá chọi Thái Lan
(Beta splendens)
|
13
|
11
|
9
|
0301.11.94
|
- - - - Cá tai tượng da
beo (Astronotus ocellatus)
|
13
|
11
|
9
|
0301.11.95
|
- - - - Cá rồng (Scleropages
formosus)
|
13
|
11
|
9
|
0301.11.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0301.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0301.19.10
|
- - - Cá bột
|
9
|
8
|
6
|
0301.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
0301.91.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus
aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
13
|
11
|
9
|
0301.92.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0301.93
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodonpiceus):
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Để nhân giống, trừ cá bột
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0301.94.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và
Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
0
|
0
|
0
|
0301.95.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
13
|
11
|
9
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá bột của cá măng biển hoặc của cá
mú (lapu lapu):
|
|
|
|
0301.99.11
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.19
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Cá bột loại khác:
|
|
|
|
0301.99.21
|
- - - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.29
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Cá biển khác:
|
|
|
|
0301.99.31
|
- - - - Cá măng biển để
nhân giống
|
13
|
11
|
9
|
0301.99.39
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0301.99.40
|
- - - Cá nước ngọt khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc ướp
lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm
03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13
|
11
|
9
|
0302.13.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.14.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
13
|
11
|
9
|
0302.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
13
|
11
|
9
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
13
|
11
|
9
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn Sole (Solea spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.24.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)
|
13
|
11
|
9
|
0302.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
13
|
11
|
9
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
13
|
11
|
9
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
13
|
11
|
9
|
0302.34.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.35.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và
Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
13
|
11
|
9
|
0302.36.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
13
|
11
|
9
|
0302.39.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.),
cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus,
Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò
(Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.41.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13
|
11
|
9
|
0302.42.00
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.43.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina
pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.),
cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.44.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.45.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.46.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
13
|
11
|
9
|
0302.47.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae , trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.52.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.53.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
13
|
11
|
9
|
0302.54.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.55.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
13
|
11
|
9
|
0302.56.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
13
|
11
|
9
|
0302.59.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá
chuối hay cá lóc) (Channa spp:), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0302.71.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
|
|
|
|
0302.72.10
|
- - - Cá basa (Pangasius
pangasius)
|
13
|
11
|
9
|
0302.72.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0302.73
|
- - Cá chép (Cyprinus carpio,
Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):
|
|
|
|
0302.73.10
|
- - - Cá Mrigal (Cirrhinus
cirrhosus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.73.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0302.74.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.79.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
0302.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
13
|
11
|
9
|
0302.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
13
|
11
|
9
|
0302.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0302.85.00
|
- - Cá tráp biển (Sparidae)
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
|
|
0302.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion
longimanus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.15
|
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis
cordyla), cá hiên chấm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.19
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0302.89.22
|
- - - - Cá rohu (Labeo rohita)
, cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.24
|
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
13
|
11
|
9
|
0302.89.29
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0302.90.00
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
03.03
|
Cá, đông lạnh, trừ
phi-lê
cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
0303.11.00
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
13
|
11
|
9
|
0303.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.13.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
13
|
11
|
9
|
0303.14.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13
|
11
|
9
|
0303.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá
lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.23.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0303.24.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0303.25.00
|
- - Cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.26.00
|
- - Cá chình (Angullla spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0303.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae),
trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
13
|
11
|
9
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes
platessa)
|
13
|
11
|
9
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (Solea spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0303.34.00
|
- - Cá bơn Turbot (Psetta
maxima)
|
13
|
11
|
9
|
0303.39.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ vây dài (Thunnus
alalunga)
|
13
|
11
|
9
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus
albacares)
|
13
|
11
|
9
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
13
|
11
|
9
|
0303.44.00
|
- - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.45.00
|
- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và
Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
13
|
11
|
9
|
0303.46.00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus
maccoyii)
|
13
|
11
|
9
|
0303.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích
kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá
sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm
(Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.51.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13
|
11
|
9
|
0303.53.00
|
- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus,
Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê
hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.54.00
|
- - Cá nục hoa (Scomber scombrus,
Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.55.00
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.)
|
30
|
30
|
30
|
0303.56.00
|
- - Cá giò (Rachycentron canadum)
|
30
|
30
|
30
|
0303.57.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
30
|
30
|
30
|
|
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.63.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.64.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.65.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
13
|
11
|
9
|
0303.66.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0303.67.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
30
|
30
|
30
|
0303.68.00
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius
poutassou, Micromesistius australis)
|
30
|
30
|
30
|
0303.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc
trứng cá:
|
|
|
|
0303.81.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
13
|
11
|
9
|
0303.82.00
|
- - Cá đuối (Rajidae)
|
30
|
30
|
30
|
0303.83.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
30
|
30
|
30
|
0303.84.00
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0303.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá biển:
|
|
|
|
0303.89.12
|
- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.13
|
- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus
myops)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.14
|
- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir
aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.15
|
- - - - Cá bạc má (Rastrelliger
kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.16
|
- - - - Cá sòng gió (Megalaspis
cordyla), cá hiên chấm Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena
barracuda)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.17
|
- - - - Cá chim trắng (Pampus
argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.18
|
- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus
argentimaculatus)
|
30
|
30
|
30
|
0303.89.19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0303.89.22
|
- - - - Cá rohu (Labeo rohita),
cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)
|
13
|
11
|
9
|
0303.89.24
|
- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae
(Trichogaster pectoralis)
|
13
|
11
|
9
|
0303.89.26
|
- - - - Cá nhụ Ấn Độ (Polynemus
indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)
|
13
|
11
|
9
|
0303.89.27
|
- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa
ilisha)
|
13
|
11
|
9
|
0303.89.28
|
- - - - Cá leo (Wallago attu)
và cá tra dầu (Sperata seenghala)
|
13
|
11
|
9
|
0303.89.29
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0303.90
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá:
|
|
|
|
0303.90.10
|
- - Gan
|
13
|
11
|
9
|
0303.90.20
|
- - Sẹ và bọc trứng cá
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
03.04
|
Phi-lê cá
và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
|
|
|
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của
cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla
spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối,
cá lóc) (Channa spp.):
|
|
|
|
0304.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.32.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.33.00
|
- - Cá chẽm (Lates niloticus)
|
13
|
11
|
9
|
0304.39.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của
các loại cá khác:
|
|
|
|
0304.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
13
|
11
|
9
|
0304.42.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13
|
11
|
9
|
0304.43.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
13
|
11
|
9
|
0304.44.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae
|
13
|
11
|
9
|
0304.45.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
13
|
11
|
9
|
0304.46.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.49.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0304.51.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá
chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc
cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.52.00
|
- - Cá hồi
|
13
|
11
|
9
|
0304.53.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae
và Muraenolepididae
|
13
|
11
|
9
|
0304.54.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
13
|
11
|
9
|
0304.55.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.59.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis
spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,
Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius,
Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa
spp.):
|
|
|
|
0304.61.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.62.00
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.63.00
|
- - Cá chẽm (Lates
niloticus)
|
13
|
11
|
9
|
0304.69.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các
họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
|
|
0304.71.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
13
|
11
|
9
|
0304.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus
aeglefinus)
|
13
|
11
|
9
|
0304.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius
virens)
|
13
|
11
|
9
|
0304.74.00
|
- - Cá tuyết Meluc (Merluccius
spp., Urophycis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.75.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska)
(Theragra chalcogramma)
|
13
|
11
|
9
|
0304.79.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Phi-lê đông lạnh của các loại cá
khác:
|
|
|
|
0304.81.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây
Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
13
|
11
|
9
|
0304.82.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13
|
11
|
9
|
0304.83.00
|
- - Cá bơn (Pleuronectidae,
Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)
|
13
|
11
|
9
|
0304.84.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
13
|
11
|
9
|
0304.85.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.86.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13
|
11
|
9
|
0304.87.00
|
- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus)
pelamis)
|
13
|
11
|
9
|
0304.89.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác, đông lạnh:
|
|
|
|
0304.91.00
|
- - Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
13
|
11
|
9
|
0304.92.00
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.93.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0304.94.00
|
- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
13
|
11
|
9
|
0304.95.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và
Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra
chalcogramma)
|
13
|
11
|
9
|
0304.99.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
03.05
|
Cá, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người.
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và viên làm từ
cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
13
|
11
|
9
|
0305.20
|
- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô,
hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
|
|
|
0305.20.10
|
- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
13
|
11
|
9
|
0305.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm
nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.31.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp.,
Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.),
cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0305.32.00
|
- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae,
Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae,
Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
13
|
11
|
9
|
0305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.39.10
|
- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon
cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá
long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)
|
13
|
11
|
9
|
0305.39.20
|
- - - Cá hố savalai (Lepturacanthus
savala),
cá đù Belanger (Johnius
belangerii),
cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)
|
13
|
11
|
9
|
0305.39.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ
phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus),
cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
13
|
11
|
9
|
0305.42.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13
|
11
|
9
|
0305.43.00
|
- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo
trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
13
|
11
|
9
|
0305.44.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias
spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus
carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon
piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả
(hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0305.49.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau
giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
13
|
11
|
9
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.59.20
|
- - - Cá biển
|
13
|
11
|
9
|
0305.59.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc
không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích nước lạnh (Clupea
harengus, Clupea pallasii)
|
13
|
11
|
9
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus
ogac, Gadus macrocephalus)
|
13
|
11
|
9
|
0305.63.00
|
- - Cá cơm (cá
trỏng) (Engraulis spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0305.64.00
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.),
cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.),
cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon
idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus),
cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và
cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0305.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0305.69.10
|
- - - Cá biển
|
13
|
11
|
9
|
0305.69.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ
phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:
|
|
|
|
0305.71.00
|
- - Vây cá mập
|
13
|
11
|
9
|
0305.72
|
- - Đầu cá, đuôi và bong
bóng:
|
|
|
|
0305.72.10
|
- - - Bong bóng
cá
|
5
|
5
|
0
|
0305.72.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0305.79.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
03.06
|
Động vật giáp xác,
đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc
chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc
mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh,
làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá
và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm (Homarus
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0306.14
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
0306.14.10
|
- - - Cua, ghẹ vỏ mềm
|
13
|
11
|
9
|
0306.14.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.15.00
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops
norvegicus)
|
13
|
11
|
9
|
0306.16.00
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh
(Pandalus spp., Crangon crangon)
|
13
|
11
|
9
|
0306.17
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:
|
|
|
|
0306.17.10
|
- - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
13
|
11
|
9
|
0306.17.20
|
- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
13
|
11
|
9
|
0306.17.30
|
- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium
rosenbergii)
|
13
|
11
|
9
|
0306.17.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.19.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn
và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
13
|
11
|
9
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển
khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
|
|
|
0306.21.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.21.20
|
- - - Loại khác, sống
|
13
|
11
|
9
|
0306.21.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.21.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.21.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp.):
|
|
|
|
0306.22.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.22.20
|
- - - Loại khác, sống
|
13
|
11
|
9
|
0306.22.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.22.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.22.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.24
|
- - Cua, ghẹ:
|
|
|
|
0306.24.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0306.24.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.24.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.24.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.25.00
|
- - Tôm hùm NaUy (Nephrops
norvegicus)
|
13
|
11
|
9
|
0306.26
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh
(Pandalus spp., Crangon crangon):
|
|
|
|
0306.26.10
|
- - - Để nhân giống
|
0
|
0
|
0
|
0306.26.20
|
- - - Loại khác, sống
|
13
|
11
|
9
|
0306.26.30
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.26.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.26.49
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.26.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.26.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.27
|
- - Tôm shrimps và tôm prawn loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - Để nhân giống:
|
|
|
|
0306.27.11
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.12
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
0
|
0
|
0
|
0306.27.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, sống:
|
|
|
|
0306.27.21
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
13
|
11
|
9
|
0306.27.22
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
13
|
11
|
9
|
0306.27.29
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0306.27.31
|
- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)
|
13
|
11
|
9
|
0306.27.32
|
- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus
vannamei)
|
13
|
11
|
9
|
0306.27.39
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Khô:
|
|
|
|
0306.27.41
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.27.49
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.27.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.27.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn
và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
0306.29.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0306.29.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0306.29.30
|
- - - Bột thô, bột mịn và viên
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
0306.29.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
13
|
11
|
9
|
0306.29.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
03.07
|
Động vật thân mềm,
đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc
chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của
động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hàu:
|
|
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.11.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.19.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.19.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
13
|
11
|
9
|
0307.19.30
|
- - - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc
giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.21.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.29.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.29.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
13
|
11
|
9
|
|
- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.31.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.31.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.39.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.39.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
13
|
11
|
9
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis,
Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo
spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):
|
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.41.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.41.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.49.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.49.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
13
|
11
|
9
|
0307.49.30
|
- - - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.51.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.51.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.59.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.59.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
13
|
11
|
9
|
0307.59.30
|
- - - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
0307.60
|
- Ốc, trừ ốc biển:
|
|
|
|
0307.60.10
|
- - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.60.20
|
- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.60.30
|
- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
13
|
11
|
9
|
|
- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae,
Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae,
Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.71.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.71.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.79.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.79.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
13
|
11
|
9
|
|
- Bào ngư (Haliotis spp.):
|
|
|
|
0307.81
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.81.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.81.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.89.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.89.20
|
- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối;
hun khói
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô
và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0307.91.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0307.91.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0307.99.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0307.99.20
|
- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối; hun khói
|
13
|
11
|
9
|
0307.99.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
03.08
|
Động vật thủy sinh
không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp
lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không
xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động
vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người.
|
|
|
|
|
- Hải sâm (Stichopus japonicus,
Holothurioidea):
|
|
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0308.11.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0308.11.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0308.19.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.19.20
|
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
13
|
11
|
9
|
0308.19.30
|
- - - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
|
- Cầu gai (Strongylocentrotus
spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):
|
|
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
0308.21.10
|
- - - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0308.21.20
|
- - - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0308.29.10
|
- - - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.29.20
|
- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước
muối
|
13
|
11
|
9
|
0308.29.30
|
- - - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
0308.30
|
- Sứa (Rhopilema spp.):
|
|
|
|
0308.30.10
|
- - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0308.30.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.30.30
|
- - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.30.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
13
|
11
|
9
|
0308.30.50
|
- - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
0308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0308.90.10
|
- - Sống
|
13
|
11
|
9
|
0308.90.20
|
- - Tươi hoặc ướp lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.90.30
|
- - Đông lạnh
|
13
|
11
|
9
|
0308.90.40
|
- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
13
|
11
|
9
|
0308.90.50
|
- - Hun khói
|
18
|
15
|
13
|
0308.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 4 - Sản phẩm
bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04.01
|
Sữa và kem, chưa cô
đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.10.10
|
- - Dạng lỏng
|
9
|
8
|
6
|
0401.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1%
nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.20.10
|
- - Dạng lỏng
|
9
|
8
|
6
|
0401.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6%
nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.40.10
|
- - Sữa dạng lỏng
|
9
|
8
|
6
|
0401.40.20
|
- - Sữa dạng đông lạnh
|
9
|
8
|
6
|
0401.40.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất béo trên 10%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0401.50.10
|
- - Dạng lỏng
|
9
|
8
|
6
|
0401.50.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
04.02
|
Sữa và kem, đã cô đặc
hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0402.10
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác:
|
|
|
|
0402.10.41
|
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì
từ 20 kg trở lên
|
2
|
1
|
0
|
0402.10.49
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0402.10.91
|
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì
từ 20 kg trở lên
|
4
|
4
|
4
|
0402.10.99
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn
khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác:
|
|
|
|
0402.21.20
|
- - - Đóng gói với trọng lượng cả bì
từ 20 kg trở lên
|
3
|
1
|
0
|
0402.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0402.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0402.29.20
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên
|
13
|
11
|
9
|
0402.29.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0402.91.00
|
- - Chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác
|
3
|
1
|
0
|
0402.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
04.03
|
Buttermilk, sữa
đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa,
đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc hương liệu
hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nut) hoặc ca cao.
|
|
|
|
0403.10
|
- Sữa chua:
|
|
|
|
0403.10.20
|
- - Dạng lỏng, đã hoặc
chưa cô đặc
|
13
|
11
|
9
|
0403.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0403.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0403.90.10
|
- - Buttermilk
|
13
|
11
|
9
|
0403.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
04.04
|
Whey, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác; các sản phẩm có chứa
thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
0404.10.00
|
- Whey và Whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
|
9
|
8
|
6
|
0404.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
04.05
|
Bơ và các chất béo
và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).
|
|
|
|
0405.10.00
|
- Bơ
|
9
|
8
|
6
|
0405.20.00
|
- Chất phết từ bơ sữa
|
9
|
8
|
6
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Chất béo khan của bơ
|
5
|
5
|
0
|
0405.90.20
|
- - Dầu bơ (butter oil)
|
5
|
5
|
0
|
0405.90.30
|
- - Ghee
|
9
|
8
|
6
|
0405.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
04.06
|
Pho mát và curd.
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc
chưa xử lý), kể cả pho mát whey, và curd:
|
|
|
|
0406.10.10
|
- - Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc
chưa xử lý), kể cả pho mát whey
|
2
|
1
|
0
|
0406.10.20
|
- - Curd
|
2
|
1
|
0
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm
thành bột, của tất cả các loại:
|
|
|
|
0406.20.10
|
- - Đóng gói với trọng lượng cả bì
trên 20 kg
|
2
|
1
|
0
|
0406.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0406.30.00
|
- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ
hoặc chưa làm thành bột
|
2
|
1
|
0
|
0406.40.00
|
- Pho mát vân xanh và pho mát khác
có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti
|
2
|
1
|
0
|
0406.90.00
|
- Pho mát loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
04.07
|
Trứng chim và trứng
gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.
|
|
|
|
|
- Trứng đã thụ tinh để ấp:
|
|
|
|
0407.11.00
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
0
|
0
|
0
|
0407.19
|
- - Loại
khác:
|
|
|
|
0407.19.10
|
- - - Của vịt, ngan
|
0
|
0
|
0
|
0407.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Trứng sống khác:
|
|
|
|
0407.21.00
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
18
|
15
|
13
|
0407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0407.29.10
|
- - - Của vịt, ngan
|
18
|
15
|
13
|
0407.29.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
0407.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0407.90.10
|
- - Của gà thuộc loài Gallus
domesticus
|
18
|
15
|
13
|
0407.90.20
|
- - Của vịt,
ngan
|
18
|
15
|
13
|
0407.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
04.08
|
Trứng chim và trứng
gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã làm khô
|
9
|
8
|
6
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã làm khô
|
9
|
8
|
6
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
04.10
|
Sản phẩm ăn được gốc
động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ yến
|
5
|
5
|
0
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 5 - Sản phẩm
gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc người, chưa xử
lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
05.02
|
Lông và lông cứng của
lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn.
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn
lòi và phế liệu của chúng
|
5
|
5
|
0
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng và
dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
05.05
|
Da và các bộ phận
khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của
lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng
hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của
lông vũ.
|
|
|
|
0505.10
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ:
|
|
|
|
0505.10.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
5
|
5
|
0
|
0505.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0505.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0505.90.10
|
- - Lông vũ của vịt, ngan
|
5
|
5
|
0
|
0505.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
05.06
|
Xương và lõi sừng,
chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit
hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0506.10.00
|
- Ossein và xương đã xử lý bằng axit
|
5
|
5
|
0
|
0506.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
05.07
|
Ngà, mai động vật họ
rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc,
móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành
hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.
|
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Sừng tê giác; bột và phế liệu từ
ngà
|
5
|
5
|
0
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
0507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0507.90.10
|
- - Sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt
và mỏ
|
3
|
3
|
0
|
0507.90.20
|
- - Mai động vật họ rùa
|
5
|
5
|
0
|
0507.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
05.08
|
San hô và các chất
liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên.
|
|
|
|
0508.00.10
|
- San hô và các chất liệu tương tự
|
5
|
5
|
0
|
0508.00.20
|
- Mai, vỏ động vật thân mềm, động vật
giáp xác hoặc động vật da gai
|
5
|
5
|
0
|
0508.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
05.10
|
Long diên hương,
hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng
cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật
khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm
thời dưới hình thức khác.
|
|
|
|
0510.00.10
|
- Côn trùng cánh cứng cantharides
|
0
|
0
|
0
|
0510.00.20
|
- Xạ hương
|
0
|
0
|
0
|
0510.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
05.11
|
Các sản phẩm động vật
khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc
Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch động vật họ trâu, bò
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0511.91.00
|
- - Sản phẩm từ cá hoặc động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác; động
vật đã chết thuộc Chương 3
|
5
|
5
|
0
|
0511.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0511.99.10
|
- - - Tinh dịch động vật nuôi
|
0
|
0
|
0
|
0511.99.20
|
- - - Trứng tằm
|
0
|
0
|
0
|
0511.99.30
|
- - - Bọt biển thiên nhiên
|
5
|
5
|
0
|
0511.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 6 - Cây sống
và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá
trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06.01
|
Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ
rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và
thân rễ, ở dạng ngủ
|
0
|
0
|
0
|
0601.20
|
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân
rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
|
|
0601.20.10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
06.02
|
Cây sống khác (kể cả
rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.
|
|
|
|
0602.10
|
- Cành giâm không có rễ và cành
ghép:
|
|
|
|
0602.10.10
|
- - Của cây phong lan
|
0
|
0
|
0
|
0602.10.20
|
- - Của cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
0602.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
0602.20.00
|
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép
cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nut) ăn được
|
0
|
0
|
0
|
0602.30.00
|
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây
khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
0
|
0
|
0
|
0602.40.00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép
cành
|
0
|
0
|
0
|
0602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0602.90.10
|
- - Cành giâm và cành ghép phong lan
có rễ
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.20
|
- - Cây phong lan giống
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.40
|
- - Gốc cây cao su có chồi
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.50
|
- - Cây cao su giống
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.70
|
- - Cây dương xỉ
|
0
|
0
|
0
|
0602.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
06.03
|
Cành hoa và nụ hoa
dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác.
|
|
|
|
|
- Tươi:
|
|
|
|
0603.11.00
|
- - Hoa hồng
|
13
|
11
|
9
|
0603.12.00
|
- - Hoa cẩm chướng
|
13
|
11
|
9
|
0603.13.00
|
- - Phong lan
|
13
|
11
|
9
|
0603.14.00
|
- - Hoa cúc
|
13
|
11
|
9
|
0603.15.00
|
- - Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0603.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
06.04
|
Tán lá, cành và các
phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp
để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác.
|
|
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
|
|
|
0604.20.10
|
- - Rêu và địa y
|
13
|
11
|
9
|
0604.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0604.90.10
|
- - Rêu và địa y
|
13
|
11
|
9
|
0604.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 7 - Rau và
một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
07.01
|
Khoai tây, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
07.03
|
Hành tây, hành, hẹ,
tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành tây và hành, hẹ:
|
|
|
|
|
- - Hành tây:
|
|
|
|
0703.10.11
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Hành, hẹ:
|
|
|
|
0703.10.21
|
- - - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.29
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi
khác:
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Củ giống
|
0
|
0
|
0
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
07.04
|
Bắp cải, hoa lơ, su
hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0704.10
|
- Hoa lơ và hoa lơ xanh:
|
|
|
|
0704.10.10
|
- - Hoa lơ
|
9
|
8
|
6
|
0704.10.20
|
- - Hoa lơ xanh (headed broccoli)
|
9
|
8
|
6
|
0704.20.00
|
- Cải Bruc-xen
|
9
|
8
|
6
|
0704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Bắp cải:
|
|
|
|
0704.90.11
|
- - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn)
|
9
|
8
|
6
|
0704.90.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0704.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
07.05
|
Rau diếp, xà lách (Lactuca
sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.) , tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
|
- Rau diếp, xà lách:
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Xà lách cuộn (head lettuce)
|
9
|
8
|
6
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium
intybus var. foliosum)
|
9
|
8
|
6
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
07.06
|
Cà rốt, củ cải, củ
dền làm sa-
lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
|
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
|
|
0706.10.10
|
- - Cà rốt
|
9
|
8
|
6
|
0706.10.20
|
- - Củ cải
|
9
|
8
|
6
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa
chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
07.08
|
Rau đậu, đã hoặc
chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
13
|
11
|
9
|
0708.20
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
0708.20.10
|
- - Đậu Pháp
|
13
|
11
|
9
|
0708.20.20
|
- - Đậu dài
|
13
|
11
|
9
|
0708.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0708.90.00
|
- Các loại rau đậu khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc
ướp lạnh.
|
|
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
3
|
1
|
0
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
3
|
1
|
0
|
0709.40.00
|
- Cần tây trừ loại cần củ
|
3
|
1
|
0
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ);
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
3
|
1
|
0
|
0709.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0709.59.10
|
- - - Nấm cục
|
3
|
1
|
0
|
0709.59.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0709.60
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi
Capsicum)
|
3
|
1
|
0
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0709.70.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New
Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
3
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0709.91.00
|
- - Hoa a-ti-sô
|
3
|
1
|
0
|
0709.92.00
|
- - Ô liu
|
3
|
1
|
0
|
0709.93.00
|
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita
spp.)
|
3
|
1
|
0
|
0709.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
07.10
|
Rau các loại (đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
9
|
8
|
6
|
|
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc
vỏ:
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
11
|
9
|
8
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt (Vigna
spp., Phaseolus spp.)
|
11
|
9
|
8
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0710.30.00
|
- Rau chân vịt, rau chân vịt New
Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
3
|
1
|
0
|
0710.40.00
|
- Ngô ngọt
|
11
|
9
|
8
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
11
|
9
|
8
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
07.11
|
Rau các loại đã bảo
quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
|
|
0711.20
|
- Ôliu
|
|
|
|
0711.20.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
3
|
1
|
0
|
0711.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0711.40
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri:
|
|
|
|
0711.40.10
|
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
13
|
11
|
9
|
0711.40.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
|
|
|
|
0711.51
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus:
|
|
|
|
0711.51.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
13
|
11
|
9
|
0711.51.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0711.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0711.59.10
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
13
|
11
|
9
|
0711.59.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Ngô ngọt
|
13
|
11
|
9
|
0711.90.20
|
- Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum)
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Nụ bạch hoa:
|
|
|
|
0711.90.31
|
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ
|
3
|
1
|
0
|
0711.90.39
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
0711.90.40
|
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
13
|
11
|
9
|
0711.90.50
|
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ
loại được bảo quản bằng khí sunphurơ
|
13
|
11
|
9
|
0711.90.60
|
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng
khí sunphurơ
|
13
|
11
|
9
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
07.12
|
Rau khô, ở dạng
nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành tây
|
13
|
11
|
9
|
|
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.)
, nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ);
|
|
|
|
0712.31.00
|
- - Nấm thuộc chi Agaricus
|
13
|
11
|
9
|
0712.32.00
|
- - Mộc nhĩ (Auricularia
spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0712.33.00
|
- - Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
13
|
11
|
9
|
0712.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0712.39.10
|
- - - Nấm cục (nấm củ)
|
13
|
11
|
9
|
0712.39.20
|
- - - Nấm hương (dong-gu)
|
13
|
11
|
9
|
0712.39.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
0712.90.10
|
- - Tỏi
|
11
|
9
|
8
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
07.13
|
Các loại rau đậu
khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để
gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.20
|
- Đậu gà (chickpeas)
(garbanzos):
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.) :
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu thuộc
loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna
radiata (L.) Wilczek:
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki)
(Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus
vulgaris):
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna
subterranea hoặc Voandzeia subterranea):
|
|
|
|
0713.34.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.34.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.35
|
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
|
|
|
0713.35.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.35.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.40.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var.
major) và đậu ngựa
(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
0713.60.00
|
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus
cajan)
|
0
|
0
|
0
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
07.14
|
Sắn, củ dong, củ
lan, a-ti-sô
Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc
inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc
làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng
viên:
|
|
|
|
0714.10.11
|
- - - Lát đã được làm khô
|
2
|
1
|
0
|
0714.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.10.91
|
- - - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.10.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0714.20
|
- Khoai lang:
|
|
|
|
0714.20.10
|
- - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0714.30
|
- Củ từ (Dioscorea spp.):
|
|
|
|
0714.30.10
|
- - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0714.40
|
- Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
|
|
|
0714.40.10
|
- - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0714.50
|
- Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
|
|
|
0714.50.10
|
- - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
0714.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lõi cây cọ sago:
|
|
|
|
0714.90.11
|
- - - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0714.90.91
|
- - - Đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
0714.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 8 - Quả và
quả hạch (nut) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
08.01
|
Dừa, quả hạch
Brazil (Brazil nut) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột
vỏ.
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Đã qua công đoạn làm khô
|
18
|
15
|
13
|
0801.12.00
|
- - Dừa còn nguyên sọ
|
18
|
15
|
13
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Quả hạch Brazil (Brazil nut):
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
13
|
11
|
9
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
13
|
11
|
9
|
|
- Hạt điều:
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
5
|
0
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.02
|
Quả hạch (nut)
khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.
|
|
|
|
|
- Quả hạnh nhân:
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus
spp. ):
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Hạt dẻ (Castanea spp. ):
|
|
|
|
0802.41.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.42.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
|
|
0802.51.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.52.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
|
|
|
|
0802.61.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.62.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
0802.70.00
|
- Hạt cây côla (Cola spp.)
|
18
|
15
|
13
|
0802.80.00
|
- Quả cau
|
18
|
15
|
13
|
0802.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.03
|
Chuối, kể cả chuối
lá, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0803.10.00
|
- Chuối lá
|
18
|
15
|
13
|
0803.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.04
|
Quả chà là, sung, vả,
dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0804.10.00
|
- Quả chà là
|
18
|
15
|
13
|
0804.20.00
|
- Quả sung, vả
|
18
|
15
|
13
|
0804.30.00
|
- Quả dứa
|
18
|
15
|
13
|
0804.40.00
|
- Quả bơ
|
13
|
11
|
9
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt:
|
|
|
|
0804.50.10
|
- - Quả ổi
|
18
|
15
|
13
|
0804.50.20
|
- - Quả xoài
|
18
|
15
|
13
|
0804.50.30
|
- - Quả măng cụt
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.05
|
Quả thuộc chi cam
quýt, tươi hoặc khô.
|
|
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
|
|
|
0805.10.10
|
- - Tươi
|
13
|
11
|
9
|
0805.10.20
|
- - Khô
|
13
|
11
|
9
|
0805.20.00
|
- Quả quýt các loại (kể cả quất);
cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam quýt tương tự
|
13
|
11
|
9
|
0805.40.00
|
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm
|
13
|
11
|
9
|
0805.50.00
|
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus
limonum, Citrus aurantifolia, Citrus latifolia )
|
13
|
11
|
9
|
0805.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc
khô.
|
|
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
11
|
9
|
8
|
0806.20.00
|
- Khô
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
08.07
|
Các loại quả họ dưa
(kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.
|
|
|
|
|
- Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
|
|
|
|
0807.11.00
|
- - Quả dưa hấu
|
18
|
15
|
13
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
0807.20
|
- Quả đu đủ:
|
|
|
|
0807.20.10
|
- - Đu đủ Mardi backcross solo
(betik solo)
|
18
|
15
|
13
|
0807.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.08
|
Quả táo (apple), lê
và quả mộc qua, tươi.
|
|
|
|
0808.10.00
|
- Quả táo (apple)
|
9
|
8
|
6
|
0808.30.00
|
- Quả lê
|
11
|
9
|
8
|
0808.40.00
|
- Quả mộc qua
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào,
đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.
|
|
|
|
0809.10.00
|
- Quả mơ
|
15
|
13
|
11
|
|
- Quả anh đào:
|
|
|
|
0809.21.00
|
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus )
|
15
|
13
|
11
|
0809.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
0809.30.00
|
- Quả đào, kể cả xuân đào
|
18
|
15
|
13
|
0809.40
|
- Quả mận vả quả mận gai:
|
|
|
|
0809.40.10
|
- - Quả mận
|
18
|
15
|
13
|
0809.40.20
|
- - Quả mận gai
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.10
|
Quả khác, tươi.
|
|
|
|
0810.10.00
|
- Quả dâu tây
|
3
|
1
|
0
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ
|
3
|
1
|
0
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai và quả lý chua, đen,
trắng hoặc đỏ
|
3
|
1
|
0
|
0810.40.00
|
- Quả nam việt quất, quả việt quất
và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
3
|
1
|
0
|
0810.50.00
|
- Quả kiwi
|
2
|
1
|
0
|
0810.60.00
|
- Quả sầu riêng
|
18
|
15
|
13
|
0810.70.00
|
- Quả hồng vàng
|
18
|
15
|
13
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata
kucing)
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.20
|
- - Quả vải
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.30
|
- - Quả chôm chôm
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.40
|
- - Quả boong boong; quả khế
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.50
|
- - Quả mít (cempedak và nangka)
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.60
|
- - Quả me
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0810.90.91
|
- - - Salacca (quả da rắn)
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.92
|
- - - Quả thanh long
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.93
|
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)
|
18
|
15
|
13
|
0810.90.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.11
|
Quả và quả hạch (nut),
đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
0811.10.00
|
- Quả dâu tây
|
18
|
15
|
13
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả
lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai
|
18
|
15
|
13
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.12
|
Quả và quả hạch
(nut), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí
sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch
bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
|
|
|
0812.10.00
|
- Quả anh đào
|
18
|
15
|
13
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
|
|
|
0812.90.10
|
- - Quả dâu tây ;
|
18
|
15
|
13
|
0812.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
08.13
|
Quả, khô, trừ các
loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nut) hoặc quả
khô thuộc Chương này.
|
|
|
|
0813.10.00
|
- Quả mơ
|
18
|
15
|
13
|
0813.20.00
|
- Quả mận đỏ
|
18
|
15
|
13
|
0813.30.00
|
- Quả táo (apple)
|
18
|
15
|
13
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
|
|
|
0813.40.10
|
- - Quả nhãn
|
18
|
15
|
13
|
0813.40.20
|
- - Quả me
|
18
|
15
|
13
|
0813.40.90
|
- - Quả khác
|
18
|
15
|
13
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch (nut) hoặc
quả khô thuộc Chương này:
|
|
|
|
0813.50.10
|
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil
(Brazil nut) chiếm đa số về trọng lượng
|
18
|
15
|
13
|
0813.50.20
|
- - Quả hạch (nut) khác chiếm đa số
về trọng lượng
|
18
|
15
|
13
|
0813.50.30
|
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng
lượng
|
18
|
15
|
13
|
0813.50.40
|
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao
gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về trọng lượng
|
18
|
15
|
13
|
0813.50.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả thuộc
chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo
quản tạm thời
trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 9 - Cà
phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
09.01
|
Cà phê, rang hoặc
chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất
thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
|
|
|
|
|
- Cà phê, chưa rang:
|
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
|
|
|
0901.11.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
9
|
8
|
6
|
0901.11.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0901.12
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
|
|
|
0901.12.10
|
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
9
|
8
|
6
|
0901.12.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Cà phê, đã rang:
|
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất caffeine:
|
|
|
|
0901.21.10
|
- - - Chưa xay
|
18
|
15
|
13
|
0901.21.20
|
- - - Đã xay
|
18
|
15
|
13
|
0901.22
|
- - Đã khử chất caffeine:
|
|
|
|
0901.22.10
|
- - - Chưa xay
|
18
|
15
|
13
|
0901.22.20
|
- - - Đã xay
|
18
|
15
|
13
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê
|
18
|
15
|
13
|
0901.90.20
|
- - Các chất thay thế có chứa cà phê
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
09.02
|
Chè, đã hoặc chưa
pha hương liệu.
|
|
|
|
0902.10
|
- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn
trọng lượng không quá 3 kg:
|
|
|
|
0902.10.10
|
- - Lá chè
|
18
|
15
|
13
|
0902.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
0902.20
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men):
|
|
|
|
0902.20.10
|
- - Lá chè
|
18
|
15
|
13
|
0902.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
0902.30
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men
một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
|
|
|
0902.30.10
|
- - Lá chè
|
18
|
15
|
13
|
0902.30.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
0902.40
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè
khác đã ủ men một phần:
|
|
|
|
0902.40.10
|
- - Lá chè
|
18
|
15
|
13
|
0902.40.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
09.04
|
Hạt tiêu thuộc chi
Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
0904.11.10
|
- - - Trắng
|
13
|
11
|
9
|
0904.11.20
|
- - - Đen
|
13
|
11
|
9
|
0904.11.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
|
0904.12.10
|
- - - Trắng
|
13
|
11
|
9
|
0904.12.20
|
- - - Đen
|
13
|
11
|
9
|
0904.12.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Quả ớt thuộc chi Capsicum
hoặc chi Pimenta:
|
|
|
|
0904.21
|
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa
nghiền:
|
|
|
|
0904.21.10
|
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc
chi Capsicum)
|
13
|
11
|
9
|
0904.21.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
0904.22
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
|
0904.22.10
|
- - - Quả ớt (chillies) (quả thuộc
chi Capsicum)
|
13
|
11
|
9
|
0904.22.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
09.05
|
Vani.
|
|
|
|
0905.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0905.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
09.06
|
Quế và hoa quế.
|
|
|
|
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
0906.11.00
|
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum
Blume)
|
9
|
8
|
6
|
0906.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
09.07
|
Đinh hương (cả quả,
thân và cành).
|
|
|
|
0907.10.00
|
- Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0907.20.00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
09.08
|
Hạt nhục đậu khấu,
vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.
|
|
|
|
|
- Hạt nhục đậu khấu:
|
|
|
|
0908.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0908.12.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
- Vỏ nhục đậu khấu:
|
|
|
|
0908.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0908.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
- Bạch đậu khấu:
|
|
|
|
0908.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0908.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
09.09
|
Hạt của hoa hồi,
hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum
(caraway); hạt bách xù (juniper berries).
|
|
|
|
|
- Hạt của cây rau mùi:
|
|
|
|
0909.21.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0909.22.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
- Hạt cây thì là Ai cập:
|
|
|
|
0909.31.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0909.32.00
|
- - Đã xay hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao,
cây ca-rum (caraway) hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
|
|
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:
|
|
|
|
0909.61.10
|
- - - Của hoa hồi
|
9
|
8
|
6
|
0909.61.20
|
- - - Của hoa hồi
dạng sao
|
9
|
8
|
6
|
0909.61.30
|
- - - Của cây
ca-rum (caraway)
|
9
|
8
|
6
|
0909.61.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0909.62
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
|
|
|
0909.62.10
|
- - - Của hoa hồi
|
9
|
8
|
6
|
0909.62.20
|
- - - Của hoa hồi
dạng sao
|
9
|
8
|
6
|
0909.62.30
|
- - - Của cây ca-rum
(caraway)
|
9
|
8
|
6
|
0909.62.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
09.10
|
Gừng, nghệ tây, nghệ
(curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry)
và các loại gia vị khác.
|
|
|
|
|
- Gừng:
|
|
|
|
0910.11.00
|
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0910.12.00
|
- - Đã xay hoặc
nghiền
|
9
|
8
|
6
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
9
|
8
|
6
|
0910.30.00
|
- Nghệ (curcuma)
|
9
|
8
|
6
|
|
- Gia vị khác:
|
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1
(b) của Chương này:
|
|
|
|
0910.91.10
|
- - - Ca-ri
(curry)
|
9
|
8
|
6
|
0910.91.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
0910.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
0910.99.10
|
- - - Húng tây, cỏ
xạ hương; lá nguyệt quế
|
9
|
8
|
6
|
0910.99.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 10 - Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.01
|
Lúa mì và meslin.
|
|
|
|
|
- Lúa mì Durum:
|
|
|
|
1001.11.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
0
|
1001.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1001.91.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
0
|
1001.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Thích hợp sử dụng cho người:
|
|
|
|
1001.99.11
|
- - - - Meslin
|
0
|
0
|
0
|
1001.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1001.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.02
|
Lúa mạch đen.
|
|
|
|
1002.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.03
|
Lúa đại mạch.
|
|
|
|
1003.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.04
|
Yến mạch.
|
|
|
|
1004.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1004.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
10.05
|
Ngô.
|
|
|
|
1005.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1005.90.10
|
- - Loại dùng để rang nổ (popcorn)
|
13
|
11
|
9
|
1005.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
10.06
|
Lúa gạo.
|
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để gieo trồng
|
0
|
0
|
0
|
1006.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
|
|
|
1006.20.10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
18
|
15
|
13
|
1006.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1006.30
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã
hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
|
|
|
1006.30.30
|
- - Gạo nếp
|
18
|
15
|
13
|
1006.30.40
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1006.30.91
|
- - - Gạo luộc sơ
|
22
|
19
|
16
|
1006.30.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1006.40
|
- Tấm:
|
|
|
|
1006.40.10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
18
|
15
|
13
|
1006.40.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
10.07
|
Lúa miến.
|
|
|
|
1007.10.00
|
- Hạt giống
|
5
|
5
|
0
|
1007.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
10.08
|
Kiều mạch, kê, hạt
cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
5
|
5
|
0
|
|
- Kê:
|
|
|
|
1008.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
0
|
1008.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
2
|
1
|
0
|
1008.40.00
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
5
|
5
|
0
|
1008.50.00
|
- Cây diệm mạch (Chenopodium
quinoa)
|
5
|
5
|
0
|
1008.60.00
|
- Lúa mì lai
lúa mạch đen (Triticale)
|
5
|
5
|
0
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 11 - Các sản
phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.01
|
Bột mì hoặc bột
meslin.
|
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột mì
|
9
|
8
|
6
|
1101.00.20
|
- Bột meslin
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
11.02
|
Bột ngũ cốc, trừ bột
mì hoặc bột meslin.
|
|
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
3
|
1
|
0
|
1102.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1102.90.10
|
- - Bột gạo
|
5
|
5
|
5
|
1102.90.20
|
- - Bột lúa mạch đen
|
3
|
1
|
0
|
1102.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
11.03
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng
bột thô và viên.
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
|
|
|
1103.11.20
|
- - - Lõi lúa mì hoặc durum
|
9
|
8
|
6
|
1103.11.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
2
|
1
|
0
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
1103.19.10
|
- - - Của meslin
|
9
|
8
|
6
|
1103.19.20
|
- - - Của gạo
|
9
|
8
|
6
|
1103.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
1103.20.00
|
- Dạng viên
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc được chế
biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn,
cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc,
nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
|
|
1104.12.00
|
- - Của yến mạch
|
9
|
8
|
6
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Của ngô
|
9
|
8
|
6
|
1104.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví
dụ, xát vỏ, nghiền vụn,
cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
1104.22.00
|
- - Của yến mạch
|
9
|
8
|
6
|
1104.23.00
|
- - Của ngô
|
2
|
1
|
0
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
|
|
1104.29.20
|
- - - Của lúa mạch
|
9
|
8
|
6
|
1104.29.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
1104.30.00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ
mảnh hoặc nghiền
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
11.05
|
Bột, bột thô, bột mịn,
mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.
|
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột, bột thô và bột mịn
|
13
|
11
|
9
|
1105.20.00
|
- Dạng mảnh lát, hạt và viên
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
11.06
|
Bột, bột thô và bột
mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ,
củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
|
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm
07.13
|
13
|
11
|
9
|
1106.20
|
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ
thuộc nhóm 07.14:
|
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Từ cọ sago:
|
|
|
|
1106.20.21
|
- - - Bột thô
|
13
|
11
|
9
|
1106.20.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
1106.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
11.07
|
Malt, rang hoặc
chưa rang.
|
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
5
|
5
|
0
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
11.08
|
Tinh bột; inulin.
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
9
|
8
|
6
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
9
|
8
|
6
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
9
|
8
|
6
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
9
|
8
|
6
|
1108.19
|
- - Tinh bột khác:
|
|
|
|
1108.19.10
|
- - - Tinh bột cọ sago
|
9
|
8
|
6
|
1108.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
1108.20.00
|
- Inulin
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
1109.00.00
|
Gluten lúa mì, đã
hoặc chưa làm khô.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 12 - Hạt dầu
và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược
liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.01
|
Đậu tương, đã hoặc
chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1201.10.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
1201.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
12.02
|
Lạc chưa rang, hoặc
chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.
|
|
|
|
1202.30.00
|
- Hạt giống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1202.41.00
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
2
|
1
|
0
|
1202.42.00
|
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1203.00.00
|
Cùi (cơm) dừa khô.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc
chưa vỡ mảnh.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
12.05
|
Hạt cải dầu (Rape
hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1205.10.00
|
- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza
seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
2
|
1
|
0
|
1205.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã
hoặc chưa vỡ mảnh.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
12.07
|
Quả và hạt có dầu
khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.
|
|
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và nhân hạt cọ:
|
|
|
|
1207.10.10
|
- - Phù hợp để gieo trồng
|
2
|
1
|
0
|
1207.10.20
|
- - Không phù hợp để gieo trồng
|
2
|
1
|
0
|
|
- Hạt bông:
|
|
|
|
1207.21.00
|
- - Hạt giống
|
5
|
5
|
0
|
1207.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
2
|
1
|
0
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
|
|
|
1207.40.10
|
- - Loại ăn được
|
2
|
1
|
0
|
1207.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
2
|
1
|
0
|
1207.60.00
|
- Hạt rum
|
2
|
1
|
0
|
1207.70.00
|
- Hạt dưa
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1207.91.00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
*
|
*
|
*
|
1207.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1207.99.40
|
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe)
|
2
|
1
|
0
|
1207.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
12.08
|
Bột mịn và bột thô
từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.
|
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
13
|
11
|
9
|
1208.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
12.09
|
Hạt, quả và mầm,
dùng để gieo trồng.
|
|
|
|
1209.10.00
|
- Hạt củ cải đường
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hạt của các loại cây dùng làm thức
ăn gia súc:
|
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa)
|
0
|
0
|
0
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
0
|
0
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
(Poa pratensis L.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch
đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
0
|
0
|
0
|
1209.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1209.29.10
|
- - - Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.20
|
- - - Hạt củ cải khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.30.00
|
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng
chủ yếu để lấy hoa
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
|
|
1209.91.10
|
- - - Hạt hành
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1209.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1209.99.10
|
- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây
dâm bụt (kenaf)
|
0
|
0
|
0
|
1209.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
12.10
|
Hublong (hoa bia),
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa
bia.
|
|
|
|
1210.10.00
|
- Hublong, chưa nghiền và chưa xay
thành bột và chưa ở dạng viên
|
3
|
3
|
0
|
1210.20.00
|
- Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột
hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
12.11
|
Các loại cây và các
bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm
hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô,
đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
|
|
|
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
|
|
|
1211.20.10
|
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
2
|
1
|
0
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.30
|
- Lá coca:
|
|
|
|
1211.30.10
|
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột
|
2
|
1
|
0
|
1211.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.40.00
|
- Thân cây anh túc
|
0
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
|
|
|
|
1211.90.11
|
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột
|
2
|
1
|
0
|
1211.90.12
|
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.13
|
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.14
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột
|
2
|
1
|
0
|
1211.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột
|
2
|
1
|
0
|
1211.90.92
|
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.94
|
- - - Gỗ đàn hương
|
2
|
1
|
0
|
1211.90.95
|
- - - Mảnh gỗ trầm hương (gaharu)
|
2
|
1
|
0
|
1211.90.96
|
- - - Rễ cây cam thảo
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.97
|
- - - Vỏ cây Persea (Persea
Kurzii Kosterm)
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.98
|
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc
dạng bột
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
12.12
|
Quả bồ kết, rong biển
và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc
khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau khác (kể cả
rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu
dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Rong biển và các loại tảo khác:
|
|
|
|
1212.21
|
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho
người:
|
|
|
|
1212.21.10
|
- - - Eucheuma spp.
|
2
|
1
|
0
|
1212.21.20
|
- - - Gracilaria lichenoides
|
2
|
1
|
0
|
1212.21.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1212.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng
cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ
sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
1212.29.11
|
- - - - Loại dùng
làm dược phẩm
|
2
|
1
|
0
|
1212.29.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1212.29.20
|
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc
khô
|
2
|
1
|
0
|
1212.29.30
|
- - - Loại khác, đông lạnh
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
2
|
1
|
0
|
1212.92.00
|
- - Quả bồ kết
(carob)
|
2
|
1
|
0
|
1212.93
|
- - Mía:
|
|
|
|
1212.93.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
0
|
0
|
1212.93.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1212.94.00
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
2
|
1
|
0
|
1212.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1213.00.00
|
Rơm, rạ và trấu từ
cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng
viên.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
12.14
|
Củ cải Thụy Điển, củ
cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu
lu-pin,
đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa
làm thành viên.
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Bột thô và viên cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
1
|
1
|
0
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 13 - Nhựa
cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.01
|
Nhựa cánh kiến đỏ;
gôm, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây
balsam).
|
|
|
|
1301.20.00
|
- Gôm Ả rập
|
3
|
3
|
0
|
1301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1301.90.10
|
- - Gôm benjamin
|
5
|
5
|
0
|
1301.90.20
|
- - Gôm damar
|
5
|
5
|
0
|
1301.90.30
|
- - Nhựa cây gai dầu
|
5
|
5
|
0
|
1301.90.40
|
- - Nhựa cánh
kiến đỏ
|
5
|
5
|
0
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
13.02
|
Nhựa và các chiết
xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit
pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm
đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chất
chiết xuất từ thực vật:
|
|
|
|
1302.11
|
- - Thuốc phiện:
|
|
|
|
1302.11.10
|
- - - Bột thuốc phiện (Pulvis opii)
|
*
|
*
|
*
|
1302.11.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
5
|
5
|
0
|
1302.13.00
|
- - Từ hoa bia
(hublong)
|
5
|
5
|
0
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1302.19.20
|
- - - Chiết xuất và cồn thuốc của
cây gai dầu
|
5
|
5
|
0
|
1302.19.30
|
- - - Chiết xuất khác để làm thuốc
|
5
|
5
|
0
|
1302.19.40
|
- - - Nhựa và các chiết xuất thực vật
từ hoa cúc hoặc rễ cây có chứa rotenone
|
5
|
5
|
0
|
1302.19.50
|
- - - Sơn mài (sơn mài tự nhiên)
|
5
|
5
|
0
|
1302.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1302.20.00
|
- Chất pectic, muối của axit
pectinic và muối của axit pectic
|
5
|
5
|
0
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm
dày, đã hoặc chưa biến đổi thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch rau câu (agar-agar)
|
5
|
5
|
0
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày,
đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả bồ kết gai, hạt bồ kết gai hoặc hạt
guar
|
5
|
5
|
0
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1302.39.10
|
- - - Làm từ tảo carrageen
(carrageenan)
|
5
|
5
|
0
|
1302.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 14 - Vật liệu
thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.01
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi,
đã làm sạch, tẩy trắng hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).
|
|
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
5
|
5
|
0
|
1401.20
|
- Song, mây:
|
|
|
|
|
- - Nguyên cây:
|
|
|
|
1401.20.11
|
- - - Thô
|
5
|
5
|
0
|
1401.20.12
|
- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa
|
5
|
5
|
0
|
1401.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Lõi cây đã tách:
|
|
|
|
1401.20.21
|
- - - Đường kính không quá 12 mm
|
5
|
5
|
0
|
1401.20.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1401.20.30
|
- - Vỏ (cật) đã tách
|
5
|
5
|
0
|
1401.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
14.04
|
Các sản phẩm từ thực
vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
1404.20.00
|
- Xơ của cây bông
|
5
|
5
|
0
|
1404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1404.90.20
|
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ
thuộc da hoặc nhuộm màu
|
5
|
5
|
0
|
1404.90.30
|
- - Bông gòn
|
5
|
5
|
0
|
1404.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 15 - Chất
béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ
chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ
mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.
|
|
|
|
1501.10.00
|
- Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ
|
3
|
1
|
0
|
1501.20.00
|
- Mỡ lợn khác
|
3
|
1
|
0
|
1501.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15.02
|
Mỡ của động vật họ
trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.
|
|
|
|
1502.10
|
- Mỡ (tallow):
|
|
|
|
1502.10.10
|
- - Ăn được
|
3
|
1
|
0
|
1502.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
1502.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1502.90.10
|
- - Ăn được
|
3
|
1
|
0
|
1502.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15.03
|
Stearin mỡ lợn, dầu
mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc chưa
pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.
|
|
|
|
1503.00.10
|
- Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin
|
3
|
1
|
0
|
1503.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15.04
|
Mỡ và dầu và các phần
phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1504.10
|
- Dầu gan cá và các phần phân đoạn của
chúng:
|
|
|
|
1504.10.20
|
- - Các phần phân đoạn thể rắn
|
2
|
1
|
0
|
1504.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của
chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
|
|
|
1504.20.10
|
- - Các phần phân đoạn thể rắn
|
2
|
1
|
0
|
1504.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của
chúng, từ động vật có vú ở biển:
|
|
|
|
1504.30.10
|
- - Các phần phân đoạn thể rắn
|
2
|
1
|
0
|
1504.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15.05
|
Mỡ lông và chất béo
thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).
|
|
|
|
1505.00.10
|
- Lanolin
|
3
|
1
|
0
|
1505.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1506.00.00
|
Mỡ và dầu động vật
khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay
đổi về mặt hóa học.
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
15.07
|
Dầu đậu tương và
các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay
đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
5
|
5
|
0
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1507.90.10
|
- - Các phần phân đoạn của dầu đậu
tương chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1507.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.08
|
Dầu lạc và các phần
phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học.
|
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1508.90.10
|
- - Các phần phân đoạn của dầu lạc
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1508.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.09
|
Dầu ô liu và các phần
phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt
hóa học.
|
|
|
|
1509.10
|
- Dầu thô (virgin):
|
|
|
|
1509.10.10
|
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 30 kg
|
5
|
5
|
0
|
1509.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế:
|
|
|
|
1509.90.11
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 30 kg
|
5
|
5
|
0
|
1509.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1509.90.91
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 30 kg
|
13
|
11
|
9
|
1509.90.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.10
|
Dầu khác và các phần
phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần
phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc
nhóm 15.09.
|
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1510.00.20
|
- Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1510.00.90
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.11
|
Dầu cọ và các phần
phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học.
|
|
|
|
1511.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1511.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn của dầu chưa
tinh chế:
|
|
|
|
1511.90.11
|
- - - Các phần phân đoạn thể rắn
|
13
|
11
|
9
|
1511.90.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1511.90.91
|
- - - Các phần phân đoạn thể rắn
|
13
|
11
|
9
|
1511.90.92
|
- - - Loại khác, đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 20 kg
|
13
|
11
|
9
|
1511.90.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.12
|
Dầu hạt hướng
dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây
rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1512.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1512.19.10
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hướng
dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1512.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Dầu hạt bông và các phần phân đoạn
của chúng:
|
|
|
|
1512.21.00
|
- - Dầu thô, đã hoặc chưa khử
gossypol
|
5
|
5
|
0
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1512.29.10
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt
bông chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1512.29.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.13
|
Dầu dừa (copra),
dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của
dầu dừa:
|
|
|
|
1513.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1513.19.10
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu dừa
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1513.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và
các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1513.21
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
1513.21.10
|
- - - Dầu hạt cọ
|
5
|
5
|
0
|
1513.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt
cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
|
|
|
|
1513.29.11
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của dầu
hạt cọ chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1513.29.12
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của
dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1513.29.13
|
- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ
chưa tinh chế (olein hạt cọ)
|
5
|
5
|
0
|
1513.29.14
|
- - - - Loại khác, của dầu cọ
ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
1513.29.91
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của
dầu hạt cọ
|
13
|
11
|
9
|
1513.29.92
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn của
dầu cọ ba-ba-su
|
13
|
11
|
9
|
1513.29.94
|
- - - - Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
13
|
11
|
9
|
1513.29.95
|
- - - - Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
13
|
11
|
9
|
1513.29.96
|
- - - - Loại khác, của dầu hạt cọ
|
13
|
11
|
9
|
1513.29.97
|
- - - - Loại khác, của dầu cọ
ba-ba-su
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.14
|
Dầu hạt cải (Rape,
Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic
thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1514.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1514.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1514.19.10
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1514.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1514.91
|
- - Dầu thô:
|
|
|
|
1514.91.10
|
- - - Dầu hạt cải khác
|
5
|
5
|
0
|
1514.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1514.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1514.99.10
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
1514.99.91
|
- - - - Dầu hạt cải khác
|
13
|
11
|
9
|
1514.99.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.15
|
Chất béo và dầu thực
vật không bay hơi khác (kể cả
dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của
dầu hạt lanh:
|
|
|
|
1515.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn
của dầu hạt ngô:
|
|
|
|
1515.21.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế:
|
|
|
|
1515.29.11
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn
|
5
|
5
|
0
|
1515.29.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
1515.29.91
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn
|
18
|
15
|
13
|
1515.29.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn
của dầu thầu dầu:
|
|
|
|
1515.30.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn
của dầu hạt vừng:
|
|
|
|
1515.50.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.50.20
|
- - Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1515.50.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dầu tengkawang:
|
|
|
|
1515.90.11
|
- - - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.12
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Dầu tung:
|
|
|
|
1515.90.21
|
- - - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.22
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Dầu Jojoba:
|
|
|
|
1515.90.31
|
- - - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.32
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.39
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1515.90.91
|
- - - Dầu thô
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.92
|
- - - Các phần phân đoạn của dầu
chưa tinh chế
|
5
|
5
|
0
|
1515.90.99
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
15.16
|
Chất béo và dầu động
vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp,
tái este hóa
hoặc
eledin hóa
toàn
bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.
|
|
|
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu động vật và các phần
phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1516.10.10
|
- - Đóng gói với trọng lượng tịnh từ
10 kg trở lên
|
13
|
11
|
9
|
1516.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
1516.20
|
- Chất béo và dầu thực vật và các phần
phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chất béo và dầu đã tái este hóa và
các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1516.20.11
|
- - - Của đậu nành
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.12
|
- - - Của quả cọ dầu, dạng thô
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.13
|
- - - Của quả cọ dầu, trừ dạng thô
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.14
|
- - - Của dừa
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.15
|
- - - Của hạt cọ, dạng thô
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.16
|
- - - Của hạt cọ, đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.17
|
- - - Của lạc
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.18
|
- - - Của hạt lanh
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Chất béo đã qua hydro hóa dạng lớp,
miếng:
|
|
|
|
1516.20.21
|
- - - Của lạc, đậu nành, quả cọ dầu,
hạt cọ hoặc dừa
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.22
|
- - - Của hạt lanh
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.23
|
- - - Của ô liu
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác, stearin cọ, có chỉ số
iốt không quá 48:
|
|
|
|
1516.20.51
|
- - - Chưa tinh chế
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.52
|
- - - Đã tinh chế, tẩy và khử mùi
(RBD)
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.59
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1516.20.92
|
- - - Của hạt lanh
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.93
|
- - - Của ô liu
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.94
|
- - - Của đậu nành
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.95
|
- - - Dầu thầu dầu đã hydro hóa (sáp
opal)
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.96
|
- - - Stearin hạt cọ đã tinh chế, tẩy
và khử mùi (RBD)
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.97
|
- - - Stearin hoặc olein hạt cọ đã
hydro hóa và tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.98
|
- - - Loại khác, của lạc, dầu cọ hoặc
dừa
|
13
|
11
|
9
|
1516.20.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
15.17
|
Margarine; các hỗn
hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc
các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này,
trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm
15.16.
|
|
|
|
1517.10.00
|
- Margarin, trừ loại margarin lỏng
|
11
|
9
|
8
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1517.90.10
|
- - Chế phẩm giả ghee
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.20
|
- - Margarin lỏng
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.30
|
- - Của một loại sử dụng như chế phẩm
tách khuôn
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ lợn; shortening:
|
|
|
|
1517.90.43
|
- - - Shortening
|
13
|
11
|
9
|
1517.90.44
|
- - - Chế phẩm giả mỡ lợn
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế phẩm khác của
chất béo hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
1517.90.50
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng rắn
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế phẩm ở dạng lỏng:
|
|
|
|
1517.90.61
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu lạc
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.62
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ
thô
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.63
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ
khác, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 20kg
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.64
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu cọ
khác, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 20kg trở lên
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.65
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt
cọ
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.66
|
- - - - Thành phần chủ yếu là olein
hạt cọ
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.67
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu đậu
nành
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.68
|
- - - - Thành phần chủ yếu là dầu hạt
illipe
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.69
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1517.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
15.18
|
Chất béo và dầu động
vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử
nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc
dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo
hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Chất béo và dầu động vật hoặc thực
vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphat
hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí
trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác trừ loại thuộc nhóm
15.16:
|
|
|
|
1518.00.12
|
- - Mỡ và dầu động vật
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.14
|
- - Dầu lạc, dầu đậu nành, dầu cọ hoặc
dầu dừa
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.15
|
- - Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn
của dầu hạt lanh
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.16
|
- - Dầu ô liu và các phần phân đoạn
của dầu ô liu
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.20
|
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại
mỡ hoặc dầu khác nhau
|
5
|
5
|
0
|
|
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm
không ăn được từ chất béo hoặc dầu thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của
các loại chất béo hoặc dầu khác nhau:
|
|
|
|
1518.00.31
|
- - Của quả cây cọ dầu hoặc hạt cọ
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.33
|
- - Của hạt lanh
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.34
|
- - Của ôliu
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.35
|
- - Của lạc
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.36
|
- - Của đậu nành hoặc dừa
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.37
|
- - Của hạt bông
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.39
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
1518.00.60
|
- Các hỗn hợp hoặc các chế phẩm
không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của chúng và
chất béo hoặc dầu thực vật hoặc các phần phân đoạn của chúng
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
15.20
|
Glycerin, thô; nước
glycerin và dung dịch kiềm glycerin.
|
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerin thô
|
3
|
3
|
0
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
15.21
|
Sáp thực vật (trừ
triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc
chưa tinh chế hay pha màu.
|
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
3
|
0
|
1521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1521.90.10
|
- - Sáp ong và sáp côn trùng khác
|
3
|
3
|
0
|
1521.90.20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
15.22
|
Chất nhờn; bã, cặn
còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.
|
|
|
|
1522.00.10
|
- Chất nhờn
|
3
|
3
|
0
|
1522.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 16 - Các chế
phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy
sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.01
|
Xúc xích và các sản
phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó.
|
|
|
|
1601.00.10
|
- Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1601.00.90
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
16.02
|
Thịt, các phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.
|
|
|
|
1602.10
|
- Chế phẩm đồng nhất:
|
|
|
|
1602.10.10
|
- - Chứa thịt lợn, đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1602.20.00
|
- Từ gan động vật
|
18
|
15
|
13
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây:
|
|
|
|
1602.31.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
1602.31.91
|
- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách
khỏi xương bằng phương pháp cơ học
|
18
|
15
|
13
|
1602.31.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1602.32
|
- - Từ gà thuộc loài Gallus
domesticus:
|
|
|
|
1602.32.10
|
- - - Ca-ri gà, đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.32.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1602.39.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Từ lợn:
|
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông đùi (ham) và các mảnh
của chúng:
|
|
|
|
1602.41.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.41.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh:
|
|
|
|
1602.42.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.42.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm
pha trộn:
|
|
|
|
|
- - - Thịt nguội:
|
|
|
|
1602.49.11
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.49.19
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
1602.49.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.49.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1602.50.00
|
- Từ động vật họ trâu bò
|
18
|
15
|
13
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến
từ tiết động vật:
|
|
|
|
1602.90.10
|
- - Ca-ri cừu, đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1602.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
16.03
|
Sản phẩm chiết xuất
và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương sống khác.
|
|
|
|
1603.00.10
|
- Từ thịt gà, có thảo mộc
|
13
|
11
|
9
|
1603.00.20
|
- Từ thịt gà, không có thảo mộc
|
13
|
11
|
9
|
1603.00.30
|
- Loại khác, có thảo mộc
|
13
|
11
|
9
|
1603.00.90
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
16.04
|
Cá đã được chế biến
hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến
từ trứng cá.
|
|
|
|
|
- Cá, nguyên con hoặc dạng miếng,
nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
|
|
|
1604.11.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.11.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.12
|
- - Từ cá trích nước lạnh:
|
|
|
|
1604.12.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.12.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.13
|
- - Từ cá trích dầu, cá trích xương
và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
|
|
|
|
- - - Từ cá trích dầu:
|
|
|
|
1604.13.11
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.13.19
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
1604.13.91
|
- - - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.13.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.14
|
- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn
và cá ngừ sọc dưa (Sarda spp.):
|
|
|
|
|
- - - Đóng hộp kín khí:
|
|
|
|
1604.14.11
|
- - - - Từ cá ngừ đại dương
|
18
|
15
|
13
|
1604.14.19
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.14.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.15
|
- - Từ cá nục hoa:
|
|
|
|
1604.15.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.15.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.16
|
- - Từ cá cơm (cá trỏng):
|
|
|
|
1604.16.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.16.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.17
|
- - Cá chình:
|
|
|
|
1604.17.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.17.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1604.19.20
|
- - - Cá sòng (horse mackerel), đóng
hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.19.30
|
- - - Loại khác, đóng hộp kín
khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản
cách khác:
|
|
|
|
|
- - Vây cá mập, đã chế biến để sử dụng
ngay:
|
|
|
|
1604.20.11
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.20.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Xúc xích cá:
|
|
|
|
1604.20.21
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.20.29
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1604.20.91
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1604.20.93
|
- - - Cá cắt nhỏ đông lạnh, đã luộc
chín hoặc hấp chín
|
18
|
15
|
13
|
1604.20.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Trứng cá tầm muối và sản phẩm thay
thế trứng cá tầm muối:
|
|
|
|
1604.31.00
|
- - Trứng cá tầm muối
|
18
|
15
|
13
|
1604.32.00
|
- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm
muối
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
16.05
|
Động vật giáp xác,
động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã được chế biến
hoặc bảo quản.
|
|
|
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
|
|
|
1605.10.10
|
- - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
1605.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Tôm shrimp và tôm prawn:
|
|
|
|
1605.21
|
- - Không đóng hộp kín khí:
|
|
|
|
1605.21.10
|
- - - Tôm shrimp dạng bột nhão
|
18
|
15
|
13
|
1605.21.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1605.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1605.29.10
|
- - - Tôm shrimp dạng bột nhão
|
18
|
15
|
13
|
1605.29.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
18
|
15
|
13
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Động vật thân mềm:
|
|
|
|
1605.51.00
|
- - Hàu
|
18
|
15
|
13
|
1605.52.00
|
- - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng
|
18
|
15
|
13
|
1605.53.00
|
- - Vẹm (Mussels)
|
18
|
15
|
13
|
1605.54.00
|
- - Mực nang và mực ống
|
18
|
15
|
13
|
1605.55.00
|
- - Bạch tuộc
|
18
|
15
|
13
|
1605.56.00
|
- - Nghêu (ngao), sò
|
18
|
15
|
13
|
1605.57.00
|
- - Bào ngư
|
18
|
15
|
13
|
1605.58.00
|
- - Ốc, trừ ốc biển
|
18
|
15
|
13
|
1605.59.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Động vật thủy sinh không xương sống
khác:
|
|
|
|
1605.61.00
|
- - Hải sâm
|
18
|
15
|
13
|
1605.62.00
|
- - Cầu gai
|
18
|
15
|
13
|
1605.63.00
|
- - Sứa
|
18
|
15
|
13
|
1605.69.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 17 - Đường
và các loại kẹo đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.01
|
Đường mía hoặc đường
củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn.
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu
hoặc chất màu:
|
|
|
|
1701.12.00
|
- - Đường củ cải
|
*
|
*
|
*
|
1701.13.00
|
- - Đường mía đã nêu trong Chú giải
phân nhóm 2 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
1701.14.00
|
- - Các loại đường mía khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1701.91.00
|
- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất
màu
|
*
|
*
|
*
|
1701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đường đã tinh luyện:
|
|
|
|
1701.99.11
|
- - - - Đường trắng
|
*
|
*
|
*
|
1701.99.19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
1701.99.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
17.02
|
Đường khác, kể cả
đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể
rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô lactoza:
|
|
|
|
1702.11.00
|
- - Có hàm lượng lactoza khan từ 99%
trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
0
|
0
|
0
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây thích (maple) và xirô
từ cây thích
|
3
|
3
|
0
|
1702.30
|
- Glucoza và xirô glucoza, không chứa
hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
|
|
|
1702.30.10
|
- - Glucoza
|
2
|
1
|
0
|
1702.30.20
|
- - Xirô glucoza
|
2
|
1
|
0
|
1702.40.00
|
- Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm
lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng ở thể khô,
trừ đường nghịch chuyển
|
2
|
1
|
0
|
1702.50.00
|
- Fructoza tinh khiết về mặt hóa học
|
3
|
3
|
0
|
1702.60
|
- Fructoza và xirô fructoza khác, chứa
hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch
chuyển:
|
|
|
|
1702.60.10
|
- - Fructoza
|
3
|
3
|
0
|
1702.60.20
|
- - Xirô fructoza
|
3
|
3
|
0
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển
và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50% tính
theo trọng lượng ở thể khô:
|
|
|
|
|
- - Mantoza và xirô mantoza:
|
|
|
|
1702.90.11
|
- - - Mantoza tinh khiết về mặt hóa
học
|
3
|
3
|
0
|
1702.90.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
1702.90.20
|
- - Mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa
pha trộn với mật ong tự nhiên
|
5
|
5
|
0
|
1702.90.30
|
- - Đường đã pha hương liệu hoặc chất
màu (trừ mantoza)
|
5
|
5
|
0
|
1702.90.40
|
- - Đường caramen
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1702.90.91
|
- - - Xi rô
|
5
|
5
|
0
|
1702.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
17.03
|
Mật thu được từ chiết
xuất hoặc tinh chế đường.
|
|
|
|
1703.10
|
- Mật mía:
|
|
|
|
1703.10.10
|
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu
|
2
|
1
|
0
|
1703.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
1703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1703.90.10
|
- - Đã pha hương liệu hoặc chất màu
|
2
|
1
|
0
|
1703.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
17.04
|
Các loại kẹo đường (kể cả
sô cô la trắng), không chứa ca cao.
|
|
|
|
1704.10.00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường
|
18
|
15
|
13
|
1704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1704.90.10
|
- - Kẹo và viên ngậm ho
|
9
|
8
|
6
|
1704.90.20
|
- - Sô cô la trắng
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1704.90.91
|
- - - Dẻo, có chứa gelatin
|
18
|
15
|
13
|
1704.90.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 18 - Ca cao
và các chế phẩm từ ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Hạt ca cao, đã hoặc
chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ
lụa và phế liệu ca cao khác.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
18.03
|
Bột ca cao nhão, đã
hoặc chưa khử chất béo.
|
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
2
|
1
|
0
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần hoặc toàn bộ chất
béo
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1804.00.00
|
Bơ ca cao, chất béo
và dầu
ca cao.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa
pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
18.06
|
Sô cô la và các chế
phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.
|
|
|
|
1806.10.00
|
- Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc
chất làm ngọt khác
|
9
|
8
|
6
|
1806.20
|
- Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng
hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng
hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2 kg:
|
|
|
|
1806.20.10
|
- - Kẹo sô cô la ở dạng khối, miếng
hoặc thanh
|
9
|
8
|
6
|
1806.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc
thanh:
|
|
|
|
1806.31
|
- - Có nhân:
|
|
|
|
1806.31.10
|
- - - Kẹo sô cô la
|
15
|
13
|
11
|
1806.31.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
1806.32
|
- - Không có nhân:
|
|
|
|
1806.32.10
|
- - - Kẹo sô cô la
|
15
|
13
|
11
|
1806.32.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
1806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1806.90.10
|
- - Kẹo sô cô la ở dạng viên hoặc
viên ngậm
|
15
|
13
|
11
|
1806.90.30
|
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ bột,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt (mạch nha), có chứa từ 40% đến dưới
50% tính theo trọng lượng là ca cao
|
15
|
13
|
11
|
1806.90.40
|
- - Các chế phẩm thực phẩm làm từ sản
phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, có chứa từ 5% đến dưới 10% tính theo trọng
lượng là ca cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói
để bán lẻ
|
15
|
13
|
11
|
1806.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Chương 19 - Chế phẩm
từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.01
|
Chiết xuất malt; chế
phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không
chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc
các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là
ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
1901.10.10
|
- - Từ chiết xuất malt
|
13
|
11
|
9
|
1901.10.20
|
- - Từ sản phẩm thuộc các nhóm từ
04.01 đến 04.04
|
3
|
1
|
0
|
1901.10.30
|
- - Từ bột đỗ tương
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1901.10.91
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
3
|
1
|
0
|
1901.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1901.20
|
- Bột trộn và bột nhào để chế biến
thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
|
|
1901.20.10
|
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột
hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao
|
15
|
13
|
11
|
1901.20.20
|
- - Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột
hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao
|
15
|
13
|
11
|
1901.20.30
|
- - Loại khác, không chứa ca cao
|
15
|
13
|
11
|
1901.20.40
|
- - Loại khác, chứa ca cao
|
15
|
13
|
11
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng cho trẻ em, chưa
đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
1901.90.11
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
3
|
1
|
0
|
1901.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
1901.90.20
|
- - Chiết xuất malt
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc
nhóm từ 04.01 đến 04.04:
|
|
|
|
1901.90.31
|
- - - Chứa sữa
|
13
|
11
|
9
|
1901.90.32
|
- - - Loại khác, chứa bột ca cao
|
3
|
1
|
0
|
1901.90.39
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Các chế phẩm khác từ đỗ tương:
|
|
|
|
1901.90.41
|
- - - Dạng bột
|
18
|
15
|
13
|
1901.90.49
|
- - - Dạng khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1901.90.91
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế
|
3
|
1
|
0
|
1901.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
19.02
|
Sản phẩm từ bột
nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc
chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt
(lasagne), gnochi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
|
|
|
|
|
- Sản phẩm từ bột nhào chưa làm
chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
18
|
15
|
13
|
1902.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
1902.19.20
|
- - - Mì, bún làm từ gạo (bee hoon)
|
18
|
15
|
13
|
1902.19.30
|
- - - Miến
|
18
|
15
|
13
|
1902.19.40
|
- - - Mì sợi
|
18
|
15
|
13
|
1902.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1902.20
|
- Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi,
đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
|
|
|
1902.20.10
|
- - Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm dạng
thịt
|
18
|
15
|
13
|
1902.20.30
|
- - Được nhồi cá, động vật giáp xác
hoặc động vật thân mềm
|
18
|
15
|
13
|
1902.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1902.30
|
- Sản phẩm từ bột nhào khác:
|
|
|
|
1902.30.20
|
- - Mì, bún làm từ gạo, ăn liền
|
18
|
15
|
13
|
1902.30.30
|
- - Miến
|
18
|
15
|
13
|
1902.30.40
|
- - Mì ăn liền khác
|
18
|
15
|
13
|
1902.30.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1902.40.00
|
- Couscous
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
1903.00.00
|
Sản phẩm từ tinh bột
sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột
rây hay các dạng tương tự.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
19.04
|
Thực phẩm chế biến
thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh
ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc
dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm
chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm chế biến thu được từ quá
trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc:
|
|
|
|
1904.10.10
|
- - Chứa ca cao
|
20
|
17
|
14
|
1904.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17
|
14
|
1904.20
|
- Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc
chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang
hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
|
|
1904.20.10
|
- - Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc
chưa rang
|
20
|
17
|
14
|
1904.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17
|
14
|
1904.30.00
|
- Lúa mì sấy khô đóng bánh
|
20
|
17
|
14
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1904.90.10
|
- - Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo
đã nấu chín sơ
|
20
|
17
|
14
|
1904.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
17
|
14
|
|
|
|
|
|
19.05
|
Bánh mì, bánh bột
nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa
ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing
wafer, bánh đa và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
1905.10.00
|
- Bánh mì giòn
|
18
|
15
|
13
|
1905.20.00
|
- Bánh mì có gừng và loại tương tự
|
18
|
15
|
13
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles)
và bánh xốp (wafers):
|
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
|
|
1905.31.10
|
- - - Không chứa ca cao
|
18
|
15
|
13
|
1905.31.20
|
- - - Chứa ca cao
|
18
|
15
|
13
|
1905.32.00
|
- - Bánh quế (waffles) và bánh xốp
(wafers)
|
18
|
15
|
13
|
1905.40
|
- Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các
loại bánh nướng tương tự:
|
|
|
|
1905.40.10
|
- - Chưa thêm đường, mật ong, trứng,
chất béo, pho mát hoặc trái cây
|
18
|
15
|
13
|
1905.40.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
1905.90.10
|
- - Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ
mọc răng hoặc thay răng
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.20
|
- - Bánh quy không ngọt khác
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.30
|
- - Bánh ga tô (cakes)
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.40
|
- - Bánh bột nhào (pastry)
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.50
|
- - Các loại bánh không bột
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.60
|
- - Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương
tự dùng trong dược phẩm
|
5
|
5
|
0
|
1905.90.70
|
- - Bánh thánh, bánh sealing wafers,
bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.80
|
- - Các sản phẩm thực phẩm giòn có
hương liệu khác
|
18
|
15
|
13
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 20 - Các chế
phẩm từ rau, quả, quả hạch (nut) hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.01
|
Rau, quả, quả hạch
(nut) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm
hoặc axit acetic.
|
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
18
|
15
|
13
|
2001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2001.90.10
|
- - Hành tây
|
18
|
15
|
13
|
2001.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
20.02
|
Cà chua đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic.
|
|
|
|
2002.10
|
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng:
|
|
|
|
2002.10.10
|
- - Nấu chín bằng cách khác trừ hấp
bằng hơi hoặc luộc bằng nước
|
18
|
15
|
13
|
2002.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2002.90.10
|
- - Bột cà chua dạng sệt
|
18
|
15
|
13
|
2002.90.20
|
- - Bột cà chua
|
18
|
15
|
13
|
2002.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
20.03
|
Nấm và nấm cục, đã
chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít
axetic.
|
|
|
|
2003.10.00
|
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
18
|
15
|
13
|
2003.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2003.90.10
|
- - Nấm cục (dạng củ)
|
18
|
15
|
13
|
2003.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
20.04
|
Rau khác, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, đã đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
2004.10.00
|
- Khoai tây
|
15
|
13
|
11
|
2004.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
2004.90.10
|
- - Dùng cho trẻ
em
|
18
|
15
|
13
|
2004.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
20.05
|
Rau khác, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít axetic, không
đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.
|
|
|
|
2005.10
|
- Rau đồng nhất:
|
|
|
|
2005.10.10
|
- - Đóng hộp
kín khí
|
18
|
15
|
13
|
2005.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2005.20
|
- Khoai tây:
|
|
|
|
|
- - Khoai tây chiên:
|
|
|
|
2005.20.11
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
2005.20.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.20.91
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
2005.20.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2005.40.00
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
18
|
15
|
13
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus
spp.):
|
|
|
|
2005.51.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
18
|
15
|
13
|
2005.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.59.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
2005.59.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2005.60.00
|
- Măng tây
|
18
|
15
|
13
|
2005.70.00
|
- Ô liu
|
18
|
15
|
13
|
2005.80.00
|
- Ngô ngọt (Zea mays var.
saccharata)
|
18
|
15
|
13
|
|
- Rau khác và
hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
2005.91.00
|
- - Măng tre
|
18
|
15
|
13
|
2005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2005.99.10
|
- - - Đóng hộp kín khí
|
18
|
15
|
13
|
2005.99.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
2006.00.00
|
Rau, quả, quả hạch
(nut), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có
tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
20.07
|
Mứt, thạch trái
cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch
(nut), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất
làm ngọt khác.
|
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
18
|
15
|
13
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2007.91.00
|
- - Từ quả thuộc chi cam quýt
|
18
|
15
|
13
|
2007.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2007.99.10
|
- - - Bột nhão từ quả trừ bột nhão
xoài, dứa hoặc dâu tây
|
18
|
15
|
13
|
2007.99.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
20.08
|
Quả, quả hạch (nut)
và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác,
đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Quả hạch (nut), lạc và hạt khác,
đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
|
|
|
2008.11.10
|
- - - Lạc rang
|
18
|
15
|
13
|
2008.11.20
|
- - - Bơ lạc
|
18
|
15
|
13
|
2008.11.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
|
|
|
2008.19.10
|
- - - Hạt điều
|
18
|
15
|
13
|
2008.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.20.00
|
- Dứa
|
18
|
15
|
13
|
2008.30
|
- Quả thuộc chi cam quýt:
|
|
|
|
2008.30.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.30.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.40
|
- Lê:
|
|
|
|
2008.40.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.40.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.50
|
- Mơ:
|
|
|
|
2008.50.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.50.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.60
|
- Anh đào (Cherries):
|
|
|
|
2008.60.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.60.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.70
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
|
2008.70.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.70.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.80
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
2008.80.10
|
- - Đã pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.80.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ
loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
18
|
15
|
13
|
2008.93.00
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea)
|
15
|
13
|
11
|
2008.97
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
|
|
2008.97.10
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần
ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nut)
|
18
|
15
|
13
|
2008.97.20
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
18
|
15
|
13
|
2008.97.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2008.99.10
|
- - - Quả vải
|
18
|
15
|
13
|
2008.99.20
|
- - - Quả nhãn
|
18
|
15
|
13
|
2008.99.30
|
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần
ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nut)
|
18
|
15
|
13
|
2008.99.40
|
- - - Loại khác, đã pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt khác hoặc rượu
|
15
|
13
|
11
|
2008.99.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
20.09
|
Các loại nước ép
trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu,
đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
|
|
2009.11.00
|
- - Đông lạnh
|
15
|
13
|
11
|
2009.12.00
|
- - Không đông lạnh, với trị giá
Brix không quá 20
|
15
|
13
|
11
|
2009.19.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Nước bưởi ép (kể cả nước quả bưởi
chùm):
|
|
|
|
2009.21.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
15
|
13
|
11
|
2009.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Nước ép từ một loại quả thuộc chi
cam quýt khác:
|
|
|
|
2009.31.00
|
- - Với trị giá
Brix không quá 20
|
15
|
13
|
11
|
2009.39.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
|
|
2009.41.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
15
|
13
|
11
|
2009.49.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
2009.50.00
|
- Nước cà chua ép
|
15
|
13
|
11
|
|
- Nước nho ép (kể cả hèm nho):
|
|
|
|
2009.61.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 30
|
15
|
13
|
11
|
2009.69.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Nước táo ép:
|
|
|
|
2009.71.00
|
- - Với trị giá Brix không quá 20
|
15
|
13
|
11
|
2009.79.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau
khác:
|
|
|
|
2009.81
|
- - Quả nam việt quất (Vaccinium
macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea):
|
|
|
|
2009.81.10
|
- - - Dùng cho trẻ em
|
15
|
13
|
11
|
2009.81.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
2009.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2009.89.10
|
- - - Nước ép từ quả lý chua đen
|
15
|
13
|
11
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
2009.89.91
|
- - - - Dùng cho trẻ em
|
15
|
13
|
11
|
2009.89.99
|
- - - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp:
|
|
|
|
2009.90.10
|
- - Dùng cho trẻ em
|
15
|
13
|
11
|
2009.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
|
Chương 21 - Các chế
phẩm ăn được khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.01
|
Chất chiết xuất,
tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm
có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê,
chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác,
và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.
|
|
|
|
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các
chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết
xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
|
|
2101.11
|
- - Chất chiết xuất, tinh chất và
các chất cô đặc:
|
|
|
|
2101.11.10
|
- - - Cà phê tan
|
22
|
19
|
16
|
2101.11.90
|
- - - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
2101.12
|
- - Các chế phẩm có thành phần cơ bản
là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ
bản là cà phê:
|
|
|
|
2101.12.10
|
- - - Hỗn hợp dạng bột nhão có thành
phần cơ bản là cà phê rang, có chứa chất béo thực vật
|
22
|
19
|
16
|
2101.12.90
|
- - - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
2101.20
|
- Chất chiết xuất, tinh chất và các
chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản
là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần
cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
|
|
|
2101.20.10
|
- - Các chế phẩm chè gồm hỗn hợp của
chè, sữa bột và đường
|
22
|
19
|
16
|
2101.20.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
2101.30.00
|
- Rau diếp xoăn rang và các chất
thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc của
chúng
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
21.02
|
Men (sống hoặc ỳ);
các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc
xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
|
|
|
|
2102.10.00
|
- Men sống
|
5
|
5
|
0
|
2102.20.00
|
- Men ỳ; các vi sinh đơn bào khác,
chết
|
5
|
5
|
0
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
21.03
|
Nước xốt và các chế
phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô
từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.
|
|
|
|
2103.10.00
|
- Nước xốt đậu tương
|
20
|
17
|
14
|
2103.20.00
|
- Ketchup cà chua và nước xốt cà
chua khác
|
20
|
17
|
14
|
2103.30.00
|
- Bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt
và mù tạt đã chế biến
|
20
|
17
|
14
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2103.90.10
|
- - Tương ớt
|
20
|
17
|
14
|
2103.90.30
|
- - Nước mắm
|
20
|
17
|
14
|
2103.90.40
|
- - Gia vị hỗn hợp khác và bột canh
hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men (blachan)
|
20
|
17
|
14
|
2103.90.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
21.04
|
Súp và nước xuýt và
chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.
|
|
|
|
2104.10
|
- Súp và nước xuýt và chế phẩm để
làm súp và nước xuýt:
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
2104.10.11
|
- - - Dùng cho trẻ em
|
18
|
15
|
13
|
2104.10.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2104.10.91
|
- - - Dùng cho trẻ em
|
18
|
15
|
13
|
2104.10.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2104.20
|
- Chế phẩm thực phẩm đồng nhất:
|
|
|
|
|
- - Chứa thịt:
|
|
|
|
2104.20.11
|
- - - Dùng cho trẻ em
|
18
|
15
|
13
|
2104.20.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2104.20.91
|
- - - Dùng cho trẻ em
|
18
|
15
|
13
|
2104.20.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
2105.00.00
|
Kem lạnh và sản phẩm
ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.
|
20
|
17
|
14
|
|
|
|
|
|
21.06
|
Các chế phẩm thực
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
2106.10.00
|
- Protein cô đặc và chất protein được
làm rắn
|
2
|
1
|
0
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2106.90.10
|
- - Phù trúc (váng đậu khô) và đậu
phụ
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.20
|
- - Xirô đã pha màu hoặc hương liệu
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.30
|
- - Kem không sữa
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Chất chiết nấm men tự phân:
|
|
|
|
2106.90.41
|
- - - Dạng bột
|
9
|
8
|
6
|
2106.90.49
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Các chế phẩm không chứa cồn được
sử dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
2106.90.51
|
- - - Chế phẩm được sử dụng làm
nguyên liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.52
|
- - - Chất cô đặc tổng hợp để pha
đơn giản với nước làm đồ uống
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.53
|
- - - Sản phẩm từ sâm
|
9
|
8
|
6
|
2106.90.59
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Các chế phẩm có chứa cồn được sử
dụng để chế biến hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm được sử dụng làm nguyên
liệu thô để sản xuất chất cô đặc tổng hợp:
|
|
|
|
2106.90.61
|
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn, dạng lỏng
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.62
|
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn, dạng khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Chất cô đặc tổng hợp dùng để
pha đơn giản với nước làm đồ uống:
|
|
|
|
2106.90.64
|
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn, dạng lỏng
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.65
|
- - - - Loại sử dụng để sản xuất đồ
uống có cồn, dạng khác
|
13
|
11
|
9
|
2106.90.66
|
- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất
đồ uống có cồn, dạng lỏng
|
9
|
8
|
6
|
2106.90.67
|
- - - Loại khác, sử dụng để sản xuất
đồ uống có cồn, dạng khác
|
9
|
8
|
6
|
2106.90.69
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
2106.90.70
|
- - Thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food
supplements)
|
2
|
1
|
0
|
2106.90.80
|
- - Hỗn hợp vi lượng để bổ sung vào
thực phẩm
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2106.90.91
|
- - - Hỗn hợp khác của hóa chất với
thực phẩm hoặc các chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để chế biến thực phẩm
|
9
|
8
|
6
|
2106.90.92
|
- - - Chế phẩm từ sâm
|
11
|
9
|
8
|
2106.90.93
|
- - - Chế phẩm thực phẩm dùng cho trẻ
em thiếu lactaza
|
11
|
9
|
8
|
2106.90.94
|
- - - Các chế phẩm thực phẩm khác
dùng cho trẻ em
|
11
|
9
|
8
|
2106.90.95
|
- - - Seri kaya
|
11
|
9
|
8
|
2106.90.96
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác
|
3
|
1
|
0
|
2106.90.98
|
- - - Các chế phẩm hương liệu khác
|
3
|
2
|
0
|
2106.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương 22 - Đồ uống,
rượu và giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.01
|
Nước, kể cả nước
khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.
|
|
|
|
2201.10.00
|
- Nước khoáng và nước có ga
|
22
|
19
|
16
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2201.90.10
|
- - Nước đá và tuyết
|
18
|
15
|
13
|
2201.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
22.02
|
Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu,
và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép
thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có
ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu:
|
|
|
|
2202.10.10
|
- - Nước khoáng xô đa hoặc nước có
ga, có hương liệu
|
18
|
15
|
13
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2202.90.10
|
- - Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu
|
18
|
15
|
13
|
2202.90.20
|
- - Sữa đậu nành
|
18
|
15
|
13
|
2202.90.30
|
- - Đồ uống không có ga khác dùng
ngay được không cần pha loãng
|
18
|
15
|
13
|
2202.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
22.03
|
Bia sản xuất từ
malt.
|
|
|
|
2203.00.10
|
- Bia đen hoặc bia nâu
|
65
|
65
|
65
|
2203.00.90
|
- Loại khác, kể cả bia ale
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.04
|
Rượu vang làm từ
nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
|
|
|
|
2204.10.00
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
65
|
65
|
65
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn
để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2
lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
|
|
2204.21.11
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.21.13
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15% nhưng không quá 23%
|
65
|
65
|
65
|
2204.21.14
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa
hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
2204.21.21
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.21.22
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
|
|
2204.29.11
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29.13
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15% nhưng không quá 23%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29.14
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 23%
|
65
|
65
|
65
|
|
- - - Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa
hoặc cản sự lên men của rượu:
|
|
|
|
2204.29.21
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.29.22
|
- - - - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.30
|
- Hèm nho khác:
|
|
|
|
2204.30.10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2204.30.20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.05
|
Rượu Vermouth và rượu
vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm.
|
|
|
|
2205.10
|
- Loại trong đồ đựng không quá 2
lít:
|
|
|
|
2205.10.10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2205.10.20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
2205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2205.90.10
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích không quá 15%
|
65
|
65
|
65
|
2205.90.20
|
- - Có nồng độ cồn tính theo thể
tích trên 15%
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.06
|
Đồ uống đã lên men
khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men
và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết
hay ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
2206.00.10
|
- Vang táo hoặc vang lê
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.20
|
- Rượu sa kê
|
28
|
24
|
20
|
2206.00.30
|
- Toddy
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.40
|
- Shandy
|
65
|
65
|
65
|
|
- Loại khác, kể cả vang có mật ong:
|
|
|
|
2206.00.91
|
- - Rượu gạo khác (kể cả rượu gạo bổ)
|
65
|
65
|
65
|
2206.00.99
|
- - Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
|
|
|
|
|
22.07
|
Cồn ê-ti-lích
chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích
và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
|
|
2207.10.00
|
- Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng
độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
18
|
15
|
13
|
2207.20
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác,
đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
- - Cồn ê-ti-lích đã biến tính, kể cả
rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
|
|
2207.20.11
|
- - - Cồn ê-ti lích có nồng độ trên
99% tính theo thể tích
|
9
|
8
|
6
|
2207.20.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
2207.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
22.08
|
Cồn ê-ti-lích
chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu
mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh thu được từ cất rượu
vang nho hoặc bã nho:
|
|
|
|
2208.20.50
|
- - Rượu brandy
|
65
|
65
|
65
|
2208.20.90
|
- - Loại khác
|
65
|
65
|
65
|
2208.30.00
|
- Rượu whisky
|
65
|
65
|
65
|
2208.40.00
|
- Rượu rum và rượu mạnh khác được cất
từ các sản phẩm mía đường lên men
|
65
|
65
|
65
|
2208.50.00
|
- Rượu gin và rượu Geneva
|
65
|
65
|
65
|
2208.60.00
|
- Rượu vodka
|
65
|
65
|
65
|
2208.70.00
|
- Rượu mùi
|
65
|
65
|
65
|
2208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2208.90.10
|
- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn
không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.20
|
- - Rượu bổ sam-su có nồng độ cồn
trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.30
|
- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn
không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.40
|
- - Rượu sam-su khác có nồng độ cồn
trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.50
|
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng
độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.60
|
- - Rượu arrack hoặc rượu dứa có nồng
độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.70
|
- - Rượu đắng và các loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.80
|
- - Rượu đắng và các loại đồ uống
tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
65
|
65
|
65
|
2208.90.90
|
- - Loại khác
|
31
|
27
|
23
|
|
|
|
|
|
2209.00.00
|
Giấm và chất thay
thế giấm làm từ axít axetíc.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 23 - Phế liệu
và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.01
|
Bột mịn, bột thô và
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp
xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, không
thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.
|
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và
viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
1
|
1
|
0
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và viên, từ cá
hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống
khác:
|
|
|
|
2301.20.10
|
- - Từ cá, có
hàm lượng protein ít hơn 60% tính theo trọng lượng
|
1
|
1
|
0
|
2301.20.20
|
- - Từ cá, có hàm lượng protein từ
60% trở lên tính theo trọng lượng
|
1
|
1
|
0
|
2301.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
23.02
|
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng,
rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ
đậu.
|
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
2
|
1
|
0
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
5
|
5
|
0
|
2302.40
|
- Từ ngũ cốc khác:
|
|
|
|
2302.40.10
|
- - Từ thóc gạo
|
2
|
1
|
0
|
2302.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
2302.50.00
|
- Từ cây họ đậu
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
23.03
|
Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và
phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay
chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.
|
|
|
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất
tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
|
|
2303.10.10
|
- - Từ sắn hoặc cọ sago
|
2
|
1
|
0
|
2303.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía
và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
2
|
1
|
0
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc
chưng cất
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
23.04
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu đậu tương.
|
|
|
|
2304.00.10
|
- Bột đậu tương đã được khử chất
béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
0
|
0
|
0
|
2304.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2305.00.00
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
dầu lạc.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
23.06
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất
chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
|
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
0
|
0
|
0
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
0
|
0
|
0
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng dương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt
cải dầu Pháp (Colza seeds):
|
|
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc
hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp:
|
|
|
|
2306.41.10
|
- - - Từ hạt cải
dầu (Rape seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
0
|
0
|
0
|
2306.41.20
|
- - - Từ hạt cải
dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axit eruxic thấp
|
0
|
0
|
0
|
2306.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2306.49.10
|
- - - Từ hạt cải
dầu (Rape seeds) khác
|
0
|
0
|
0
|
2306.49.20
|
- - - Từ hạt cải
dầu Pháp (Colza seeds) khác
|
0
|
0
|
0
|
2306.50.00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
0
|
0
|
0
|
2306.60.00
|
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ
|
0
|
0
|
0
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2306.90.10
|
- - Từ mầm ngô
|
0
|
0
|
0
|
2306.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2307.00.00
|
Bã rượu vang; cặn
rượu.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2308.00.00
|
Nguyên liệu thực vật
và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc
không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
23.09
|
Chế phẩm dùng trong
chăn nuôi động vật.
|
|
|
|
2309.10
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
|
|
2309.10.10
|
- - Chứa thịt
|
2
|
1
|
0
|
2309.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
|
|
|
|
2309.90.11
|
- - - Loại dùng cho gia cầm
|
2
|
1
|
0
|
2309.90.12
|
- - - Loại dùng cho lợn
|
2
|
1
|
0
|
2309.90.13
|
- - - Loại dùng cho tôm
|
4
|
4
|
3
|
2309.90.14
|
- - - Loại dùng cho động vật linh
trưởng
|
2
|
1
|
0
|
2309.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
2309.90.20
|
- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức
ăn hoặc phụ gia thức ăn
|
5
|
5
|
0
|
2309.90.30
|
- - Loại khác, có chứa thịt
|
2
|
1
|
0
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 24 - Thuốc
lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế
biến; phế liệu lá thuốc lá.
|
|
|
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
|
|
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không
khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không
khí nóng (flue-cured)
|
*
|
*
|
*
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần
hoặc toàn bộ:
|
|
|
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không
khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng
không khí nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí
nóng
|
*
|
*
|
*
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
|
|
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
24.02
|
Xì gà, xì gà xén
hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu
thay thế lá thuốc lá.
|
|
|
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà
nhỏ, có chứa lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá:
|
|
|
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
*
|
*
|
*
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần
từ đinh hương
|
*
|
*
|
*
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì
gà nhỏ làm từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ các nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế
biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần
nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
|
|
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không
chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được
chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
*
|
*
|
*
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
2403.19.11
|
- - - - Ang Hoon
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.20
|
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để
sản xuất thuốc lá điếu
|
*
|
*
|
*
|
2403.19.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2403.91
|
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn
nguyên” (thuốc lá tấm):
|
|
|
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
*
|
*
|
*
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc
lá
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.30
|
- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc
lá đã chế biến
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.40
|
- - - Thuốc lá bột để hít, khô hoặc
không khô
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.50
|
- - - Thuốc lá dạng hút và dạng nhai
|
*
|
*
|
*
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương 25 - Muối;
lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.01
|
Muối (kể cả
muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc
không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm
tăng độ chẩy; nước biển.
|
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
13
|
11
|
9
|
2501.00.20
|
- Muối mỏ
|
3
|
1
|
0
|
2501.00.50
|
- Nước biển
|
3
|
1
|
0
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2502.00.00
|
Pirít sắt chưa
nung.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh các loại,
trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
25.04
|
Graphit tự nhiên.
|
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở dạng bột hay dạng mảnh
|
5
|
5
|
0
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
25.05
|
Các loại cát tự
nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.
|
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát oxit silic và cát thạch anh
|
5
|
5
|
0
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
25.06
|
Thạch anh (trừ cát
tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng
cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông).
|
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch anh
|
5
|
5
|
0
|
2506.20.00
|
- Quartzite
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
2507.00.00
|
Cao lanh và đất sét
cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.08
|
Đất sét khác (không kể
đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và
silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte)
hay đất dinas.
|
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
3
|
3
|
0
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu lửa
|
3
|
3
|
0
|
2508.40
|
- Đất sét khác:
|
|
|
|
2508.40.10
|
- - Đất hồ (đất tẩy màu)
|
3
|
3
|
0
|
2508.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
2508.50.00
|
- Andalusite, kyanite và sillimanite
|
3
|
3
|
0
|
2508.60.00
|
- Mullite
|
3
|
3
|
0
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
2509.00.00
|
Đá phấn.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.10
|
Canxi phosphat tự
nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.
|
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
|
2510.10.10
|
- - Apatít (apatite)
|
3
|
3
|
0
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
|
2510.20.10
|
- - Apatít (apatite)
|
3
|
3
|
0
|
2510.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
25.11
|
Bari sulphat tự
nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ
bari oxit thuộc nhóm 28.16.
|
|
|
|
2511.10.00
|
- Bari sulphat tự nhiên (barytes)
|
3
|
3
|
0
|
2511.20.00
|
- Bari carbonat tự nhiên (witherite)
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
2512.00.00
|
Bột hóa thạch silic
(ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc
chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.13
|
Đá bọt; đá nhám;
corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
2513.10.00
|
- Đá bọt
|
3
|
3
|
0
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc
thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
2514.00.00
|
Đá phiến, đã hoặc
chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.15
|
Đá hoa (marble), đá
travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng
lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo
thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
- Đá hoa (marble) và đá travertine:
|
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
3
|
0
|
2515.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách
khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
2515.12.10
|
- - - Dạng khối
|
3
|
3
|
0
|
2515.12.20
|
- - - Dạng tấm
|
3
|
3
|
0
|
2515.20.00
|
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng
đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.16
|
Đá granit, đá
pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng,
đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
2
|
1
|
0
|
2516.12
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
2516.12.10
|
- - - Dạng khối
|
2
|
1
|
0
|
2516.12.20
|
- - - Dạng tấm
|
2
|
1
|
0
|
2516.20
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
2516.20.10
|
- - Đá thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
3
|
0
|
2516.20.20
|
- - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
3
|
0
|
2516.90.00
|
- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm
đá xây dựng
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.17
|
Đá cuội, sỏi, đá đã
vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc
đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự,
có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn
nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15
hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
|
|
|
2517.10.00
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền,
chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ballast
khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
3
|
3
|
0
|
2517.20.00
|
- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc
từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu
trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
3
|
3
|
0
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
3
|
0
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ
các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
2517.41.00
|
- - Từ đá hoa (marble)
|
3
|
3
|
0
|
2517.49.00
|
- - Từ đá khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.18
|
Dolomite, đã hoặc
chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa
hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
hỗn hợp dolomite dạng nén.
|
|
|
|
2518.10.00
|
- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết
|
3
|
3
|
0
|
2518.20.00
|
- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết
|
3
|
3
|
0
|
2518.30.00
|
- Hỗn hợp dolomite dạng nén
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.19
|
Magiê carbonat tự
nhiên (magiesite); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có
hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít
khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Magiê carbonat tự nhiên
(magnesite)
|
3
|
3
|
0
|
2519.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2519.90.10
|
- - Magiê ô xít nấu chảy; magiê ô
xít nung trơ (thiêu kết)
|
3
|
3
|
0
|
2519.90.20
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.20
|
Thạch cao; thạch
cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã
nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác
hay chất ức chế.
|
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; thạch cao khan
|
0
|
0
|
0
|
2520.20
|
- Thạch cao plaster:
|
|
|
|
2520.20.10
|
- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa
|
3
|
3
|
0
|
2520.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
2521.00.00
|
Chất gây chảy gốc
đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
25.22
|
Vôi sống, vôi tôi
và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.
|
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
5
|
5
|
0
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
5
|
5
|
0
|
2522.30.00
|
- Vôi chịu nước
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
25.23
|
Xi măng Portland,
xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước
(xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.
|
|
|
|
2523.10
|
- Clanhke xi măng:
|
|
|
|
2523.10.10
|
- - Loại dùng để sản xuất xi măng trắng
|
2
|
1
|
0
|
2523.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
|
|
2523.21.00
|
- - Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha
màu nhân tạo
|
*
|
*
|
*
|
2523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2523.29.10
|
- - - Xi măng màu
|
*
|
*
|
*
|
2523.29.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2523.30.00
|
- Xi măng nhôm
|
*
|
*
|
*
|
2523.90.00
|
- Xi măng chịu nước khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
25.24
|
Amiăng.
|
|
|
|
2524.10.00
|
- Crocidolite
|
5
|
5
|
0
|
2524.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
25.25
|
Mi ca, kể cả mi ca
tách lớp; phế liệu mi ca.
|
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm
hay lớp
|
3
|
3
|
0
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
2
|
1
|
0
|
2525.30.00
|
- Phế liệu mi ca
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.26
|
Quặng steatit tự
nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
|
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa làm thành bột
|
3
|
3
|
0
|
2526.20
|
- Đã nghiền hoặc làm thành bột:
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột talc
|
0
|
0
|
0
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
2528.00.00
|
Quặng borat tự
nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ
nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3
tính theo trọng lượng khô.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.29
|
Tràng thạch (đá bồ
tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.
|
|
|
|
2529.10.00
|
- Tràng thạch (đá bồ tát)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Khoáng flourit:
|
|
|
|
2529.21.00
|
- - Có chứa canxi florua không quá
97% tính theo trọng lượng
|
3
|
3
|
0
|
2529.22.00
|
- - Có chứa canxi florua trên 97%
tính theo trọng lượng
|
3
|
3
|
0
|
2529.30.00
|
- Lơxit; nephelin và nephelin xienit
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
25.30
|
Các chất khoáng
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
2530.10.00
|
- Vermiculite, đá trân châu và
clorit, chưa giãn nở
|
3
|
3
|
0
|
2530.20
|
- Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự
nhiên):
|
|
|
|
2530.20.10
|
- - Kiezerit
|
3
|
3
|
0
|
2530.20.20
|
- - Epsomit
|
3
|
3
|
0
|
2530.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2530.90.10
|
- - Zirconium silicate loại dùng làm
chất cản quang
|
3
|
3
|
0
|
2530.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 26 - Quặng,
xỉ và tro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.01
|
Quặng sắt và tinh
quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ
pirit sắt đã nung:
|
|
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa nung kết
|
0
|
0
|
0
|
2601.12.00
|
- - Đã nung kết
|
0
|
0
|
0
|
2601.20.00
|
- Pirit sắt đã nung
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2602.00.00
|
Quặng mangan và
tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt
với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2603.00.00
|
Quặng đồng và tinh
quặng đồng.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2604.00.00
|
Quặng niken và tinh
quặng niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2605.00.00
|
Quặng coban và tinh
quặng coban.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2606.00.00
|
Quặng nhôm và tinh
quặng nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2607.00.00
|
Quặng chì và tinh
quặng chì.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và tinh
quặng kẽm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc và tinh
quặng thiếc.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2610.00.00
|
Quặng crôm và tinh
quặng crôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2611.00.00
|
Quặng vonfram và
tinh quặng vonfram.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.12
|
Quặng urani hoặc
thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
|
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng urani và tinh quặng urani
|
0
|
0
|
0
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và tinh quặng thori
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.13
|
Quặng molipden và
tinh quặng molipden.
|
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
0
|
0
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.14
|
Quặng titan và tinh
quặng titan.
|
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng inmenit và tinh quặng
inmenit
|
0
|
0
|
0
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.15
|
Quặng niobi,
tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
|
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zircon và tinh quặng zircon
|
0
|
0
|
0
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.16
|
Quặng kim loại quý
và tinh quặng kim loại quý.
|
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
0
|
0
|
0
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
26.17
|
Các quặng khác và
tinh quặng của các quặng đó.
|
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng antimon và tinh quặng
antimon
|
0
|
0
|
0
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2618.00.00
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát)
từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2619.00.00
|
Xỉ, xỉ luyện kim
(trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
26.20
|
Xỉ, tro và cặn (trừ
loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsenic, kim loại
hoặc các hợp chất của chúng.
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
|
|
2620.11.00
|
- - Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
|
2
|
1
|
0
|
2620.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Chứa chủ yếu là chì:
|
|
|
|
2620.21.00
|
- - Cặn của xăng pha chì và cặn của
hợp chất chì chống kích nổ
|
2
|
1
|
0
|
2620.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
2620.30.00
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
2
|
1
|
0
|
2620.40.00
|
- Chứa chủ yếu là nhôm
|
2
|
1
|
0
|
2620.60.00
|
- Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn
hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng
để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2620.91.00
|
- - Chứa antimon, berily, cađimi,
crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
2
|
1
|
0
|
2620.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2620.99.10
|
- - - Xỉ và phần chưa cháy hết
(hardhead) của thiếc
|
2
|
1
|
0
|
2620.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
26.21
|
Xỉ và tro khác, kể
cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
|
|
|
|
2621.10.00
|
- Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải
đô thị
|
2
|
1
|
0
|
2621.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 27 - Nhiên
liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa
bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.01
|
Than đá; than bánh,
than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành
bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
|
|
2701.11.00
|
- - Anthracite
|
5
|
5
|
0
|
2701.12
|
- - Than bi-tum:
|
|
|
|
2701.12.10
|
- - - Than để luyện cốc
|
0
|
0
|
0
|
2701.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2701.19.00
|
- - Than đá loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và nhiên
liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
27.02
|
Than non, đã hoặc
chưa đóng bánh, trừ than huyền.
|
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc chưa nghiền
thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
5
|
0
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng bánh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
27.03
|
Than bùn (kể cả bùn
rác), đã hoặc chưa đóng bánh.
|
|
|
|
2703.00.10
|
- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện,
nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
5
|
0
|
2703.00.20
|
- Than bùn đã đóng bánh
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
27.04
|
Than cốc và than nửa
cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội
bình chưng than đá.
|
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ
than đá
|
0
|
0
|
0
|
2704.00.20
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ
than non hay than bùn
|
5
|
5
|
0
|
2704.00.30
|
- Muội bình chưng than đá
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
2705.00.00
|
Khí than đá, khí
than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
hydrocarbon khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2706.00.00
|
Hắc ín chưng cất từ
than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc
chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
27.07
|
Dầu và các sản phẩm
khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối
lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.
|
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzen
|
1
|
1
|
0
|
2707.20.00
|
- Toluen
|
1
|
1
|
0
|
2707.30.00
|
- Xylen
|
1
|
1
|
0
|
2707.40.00
|
- Naphthalen
|
1
|
1
|
0
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác
có từ 65% thể tích trở lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ
250°C theo phương pháp ASTM D 86
|
1
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
1
|
1
|
0
|
2707.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2707.99.10
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than
đen
|
1
|
1
|
0
|
2707.99.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
27.08
|
Nhựa chưng (hắc ín)
và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất
khác.
|
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
0
|
0
|
0
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
27.09
|
Dầu mỏ và các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.
|
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu mỏ thô
|
3
|
1
|
0
|
2709.00.20
|
- Condensate
|
*
|
*
|
*
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ
70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các
khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó; dầu thải.
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các
loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu
này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học
và trừ dầu thải:
|
|
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha
chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha
chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới
RON 97 có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới
RON 97 không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng
làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử
thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế
phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
5
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than
đen
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản
xuất dầu bôi trơn
|
5
|
5
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy
bay
|
5
|
5
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
4
|
4
|
3
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
5
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực
(dầu phanh)
|
3
|
3
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ
phận ngắt mạch
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu
nhiên liệu:
|
|
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay
(nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23°C
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
15
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế
phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dầu thải:
|
|
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa
(PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
*
|
*
|
*
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
27.11
|
Khí dầu mỏ và các
loại khí hydrocarbon khác.
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
|
|
2711.11.00
|
- - Khí tự nhiên
|
5
|
5
|
0
|
2711.12.00
|
- - Propan
|
5
|
5
|
0
|
2711.13.00
|
- - Butan
|
5
|
5
|
0
|
2711.14
|
- - Etylen, propylen, butylen và
butadien:
|
|
|
|
2711.14.10
|
- - - Etylen
|
5
|
5
|
0
|
2711.14.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2711.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Dạng khí:
|
|
|
|
2711.21
|
- - Khí tự nhiên:
|
|
|
|
2711.21.10
|
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động
cơ
|
1
|
1
|
0
|
2711.21.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
27.12
|
Vazơlin (petroleum
jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp
than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui
trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.
|
|
|
|
2712.10.00
|
- Vazơlin (petroleum jelly)
|
3
|
3
|
0
|
2712.20.00
|
- Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới
0,75% tính theo trọng lượng
|
3
|
3
|
0
|
2712.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2712.90.10
|
- - Sáp parafin
|
3
|
3
|
0
|
2712.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
27.13
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum
dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa nung
|
1
|
1
|
0
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
1
|
1
|
0
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
1
|
1
|
0
|
2713.90.00
|
- Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
27.14
|
Bi-tum và nhựa đường
(asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát
hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.
|
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét
bi-tum và cát hắc ín
|
1
|
1
|
0
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp chứa bi-tum
dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất
hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs).
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2716.00.00
|
Năng lượng điện.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 28 - Hóa chất
vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các
nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.01
|
Flo, clo, brom và
iot.
|
|
|
|
2801.10.00
|
- Clo
|
3
|
3
|
0
|
2801.20.00
|
- Iot
|
0
|
0
|
0
|
2801.30.00
|
- Flo; brom
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2802.00.00
|
Lưu huỳnh, thăng
hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.03
|
Carbon (muội carbon
và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).
|
|
|
|
2803.00.20
|
- Muội axetylen
|
2
|
1
|
0
|
2803.00.40
|
- Muội carbon khác
|
0
|
0
|
0
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
28.04
|
Hydro, khí hiếm và
các phi kim loại khác.
|
|
|
|
2804.10.00
|
- Hydro
|
0
|
0
|
0
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
|
2804.21.00
|
- - Argon
|
3
|
3
|
0
|
2804.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2804.30.00
|
- Nitơ
|
3
|
3
|
0
|
2804.40.00
|
- Oxy
|
3
|
3
|
0
|
2804.50.00
|
- Bo; telu
|
0
|
0
|
0
|
|
- Silic:
|
|
|
|
2804.61.00
|
- - Chứa silic với hàm lượng không
dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2804.70.00
|
- Phospho
|
0
|
0
|
0
|
2804.80.00
|
- Arsen
|
0
|
0
|
0
|
2804.90.00
|
- Selen
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.05
|
Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn
hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm
thổ:
|
|
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
0
|
0
|
0
|
2805.12.00
|
- - Canxi
|
0
|
0
|
0
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm, scandi và ytri
đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
0
|
0
|
0
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
0
|
0
|
0
|
28.06
|
Hydro clorua (axit
hydrocloric); axit clorosulphuric.
|
|
|
|
2806.10.00
|
- Hydro clorua (axit hydrocloric)
|
2
|
1
|
0
|
2806.20.00
|
- Axit clorosulphuric
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
2807.00.00
|
Axit sulphuric;
axit sulphuric bốc khói (oleum).
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
2808.00.00
|
Axit nitric; axit
sulphonitric.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
2809.10.00
|
- Diphospho pentaoxit
|
0
|
0
|
0
|
2809.20
|
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho thực phẩm:
|
|
|
|
2809.20.31
|
- - - Axit hypophosphoric
|
0
|
0
|
0
|
2809.20.39
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
2809.20.39.10
|
- - - - Axit phosphoric
|
2
|
1
|
0
|
2809.20.39.90
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
2809.20.91
|
- - - Axit hypophosphoric
|
0
|
0
|
0
|
2809.20.99
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
2809.20.99.10
|
- - - - Axit phosphoric
|
2
|
1
|
0
|
2809.20.99.90
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2810.00.00
|
Oxit bo; axit
boric.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.11
|
Axit vô cơ khác và
các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.
|
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
|
|
2811.11.00
|
- - Hydro florua (axit hydrofloric)
|
0
|
0
|
0
|
2811.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2811.19.10
|
- - - Axit arsenic
|
0
|
0
|
0
|
2811.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của
phi kim loại:
|
|
|
|
2811.21.00
|
- - Carbon dioxit
|
0
|
0
|
0
|
2811.22
|
- - Silic dioxit:
|
|
|
|
2811.22.10
|
- - - Bột oxit silic
|
0
|
0
|
0
|
2811.22.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2811.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2811.29.10
|
- - - Diarsenic pentaoxit
|
0
|
0
|
0
|
2811.29.20
|
- - - Dioxit lưu huỳnh
|
0
|
0
|
0
|
2811.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
28.12
|
Halogenua và oxit
halogenua của phi kim loại.
|
|
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và oxit clorua
|
0
|
0
|
0
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.13
|
Sulphua của phi kim
loại; phospho trisulphua thương phẩm.
|
|
|
|
2813.10.00
|
- Carbon disulphua
|
0
|
0
|
0
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
28.14
|
Amoniac, dạng khan
hoặc dạng dung dịch nước.
|
|
|
|
2814.10.00
|
- Dạng khan
|
5
|
5
|
0
|
2814.20.00
|
- Dạng dung dịch nước
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
28.15
|
Natri hydroxit (xút
ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.
|
|
|
|
|
- Natri hydroxit (xút ăn da):
|
|
|
|
2815.11.00
|
- - Dạng rắn
|
2
|
1
|
0
|
2815.12.00
|
- - Dạng dung dịch nước (soda kiềm
hoặc soda lỏng)
|
9
|
8
|
6
|
2815.20.00
|
- Kali hydroxit (potash ăn da)
|
0
|
0
|
0
|
2815.30.00
|
- Natri hoặc kali peroxit
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.16
|
Magie hydroxit và
magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.
|
|
|
|
2816.10.00
|
- Magie hydroxit và magie peroxit
|
5
|
5
|
0
|
2816.40.00
|
- Oxit, hydroxit và peroxit, của
stronti hoặc bari
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
28.17
|
Kẽm oxit; kẽm
peroxit.
|
|
|
|
2817.00.10
|
- Kẽm oxit
|
0
|
0
|
0
|
2817.00.20
|
- Kẽm peroxit
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.18
|
Corundum nhân tạo,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.
|
|
|
|
2818.10.00
|
- Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
0
|
0
|
0
|
2818.20.00
|
- Oxit nhôm, trừ corundum nhân tạo
|
0
|
0
|
0
|
2818.30.00
|
- Nhôm hydroxit
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
28.19
|
Crom oxit và
hydroxit.
|
|
|
|
2819.10.00
|
- Crom trioxit
|
0
|
0
|
0
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.20
|
Mangan oxit.
|
|
|
|
2820.10.00
|
- Mangan dioxit
|
0
|
0
|
0
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.21
|
Oxit sắt và
hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3
chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng
|
|
|
|
2821.10.00
|
- Hydroxit và oxit sắt
|
0
|
0
|
0
|
2821.20.00
|
- Chất màu từ đất
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2822.00.00
|
Coban oxit và
hydroxit; coban oxit thương phẩm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2823.00.00
|
Titan oxit.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.24
|
Chì oxit; chì đỏ và
chì da cam.
|
|
|
|
2824.10.00
|
- Chì monoxit (chì ôxit, maxicot)
|
0
|
0
|
0
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.25
|
Hydrazin và
hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit,
hydroxit và peroxit kim loại khác.
|
|
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin và hydroxilamin và các muối
vô cơ của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2825.20.00
|
- Hydroxit và oxit liti
|
0
|
0
|
0
|
2825.30.00
|
- Hydroxit và oxit vanađi
|
0
|
0
|
0
|
2825.40.00
|
- Hydroxit và oxit niken
|
0
|
0
|
0
|
2825.50.00
|
- Hydroxit và oxit đồng
|
0
|
0
|
0
|
2825.60.00
|
- Germani oxit và zircon dioxit
|
0
|
0
|
0
|
2825.70.00
|
- Hydroxit và oxit molipđen
|
0
|
0
|
0
|
2825.80.00
|
- Antimon oxit
|
0
|
0
|
0
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
28.26
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác.
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
0
|
0
|
0
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2826.30.00
|
- Natri hexafloroaluminat (criolit tổng
hợp)
|
0
|
0
|
0
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.27
|
Clorua, clorua oxit
và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.
|
|
|
|
2827.10.00
|
- Amoni clorua
|
0
|
0
|
0
|
2827.20
|
- Canxi clorua:
|
|
|
|
2827.20.10
|
- - Loại thương phẩm
|
3
|
1
|
0
|
2827.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Clorua khác:
|
|
|
|
2827.31.00
|
- - Của magiê
|
0
|
0
|
0
|
2827.32.00
|
- - Của nhôm
|
0
|
0
|
0
|
2827.35.00
|
- - Của niken
|
0
|
0
|
0
|
2827.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2827.39.10
|
- - - Của bari hoặc của coban
|
0
|
0
|
0
|
2827.39.20
|
- - - Của sắt
|
0
|
0
|
0
|
2827.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Clorua oxit và clorua hydroxit:
|
|
|
|
2827.41.00
|
- - Của đồng
|
0
|
0
|
0
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bromua và bromua oxit:
|
|
|
|
2827.51.00
|
- - Natri bromua hoặc kali bromua
|
0
|
0
|
0
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2827.60.00
|
- Iođua và iođua oxit
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.28
|
Hypoclorit; canxi
hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.
|
|
|
|
2828.10.00
|
- Canxi hypoclorit thương phẩm và
canxi hypoclorit khác
|
0
|
0
|
0
|
2828.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2828.90.10
|
- - Natri hypoclorit
|
0
|
0
|
0
|
2828.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.29
|
Clorat và
perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
|
|
2829.11.00
|
- - Của natri
|
0
|
0
|
0
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2829.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2829.90.10
|
- - Natri perclorat
|
0
|
0
|
0
|
2829.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2830.10.00
|
- Natri sulphua
|
0
|
0
|
0
|
2830.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2830.90.10
|
- - Sulphua cađimi hoặc sulphua kẽm
|
0
|
0
|
0
|
2830.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.31
|
Dithionit và
sulphoxylat.
|
|
|
|
2831.10.00
|
- Của natri
|
0
|
0
|
0
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat.
|
|
|
|
2832.10.00
|
- Natri sulphit
|
0
|
0
|
0
|
2832.20.00
|
- Sulphit khác
|
0
|
0
|
0
|
2832.30.00
|
- Thiosulphat
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.33
|
Sulphat; phèn
(alums); peroxosulphat (persulphat).
|
|
|
|
|
- Natri sulphat:
|
|
|
|
2833.11.00
|
- - Dinatri sulphat
|
5
|
5
|
0
|
2833.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sulphat loại khác:
|
|
|
|
2833.21.00
|
- - Của magiê
|
5
|
5
|
0
|
2833.22
|
- - Của nhôm:
|
|
|
|
2833.22.10
|
- - - Loại thương phẩm
|
5
|
5
|
0
|
2833.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2833.24.00
|
- - Của niken
|
5
|
5
|
0
|
2833.25.00
|
- - Của đồng
|
5
|
5
|
0
|
2833.27.00
|
- - Của bari
|
5
|
5
|
0
|
2833.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2833.29.20
|
- - - Chì sulphat tribasic
|
5
|
5
|
0
|
2833.29.30
|
- - - Của crôm
|
5
|
5
|
0
|
2833.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2833.30.00
|
- Phèn
|
2
|
1
|
0
|
2833.40.00
|
- Peroxosulphates (persulphates)
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
28.34
|
Nitrit; nitrat.
|
|
|
|
2834.10.00
|
- Nitrit
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nitrat:
|
|
|
|
2834.21.00
|
- - Của kali
|
0
|
0
|
0
|
2834.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2834.29.10
|
- - - Của bismut
|
0
|
0
|
0
|
2834.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.35
|
Phosphinat (hypophosphit),
phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
2835.10.00
|
- Phosphinat (hypophosphit) và
phosphonat (phosphit)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phosphat:
|
|
|
|
2835.22.00
|
- - Của mono- hoặc dinatri
|
0
|
0
|
0
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
0
|
0
|
0
|
2835.25
|
- - Canxi hydroorthophosphat
(“dicanxi phosphat”):
|
|
|
|
2835.25.10
|
- - - Loại dùng cho thức ăn gia súc
|
0
|
0
|
0
|
2835.25.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2835.26.00
|
- - Các phosphat khác của canxi
|
0
|
0
|
0
|
2835.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2835.29.10
|
- - - Của trinatri
|
0
|
0
|
0
|
2835.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Polyphosphat:
|
|
|
|
2835.31
|
- - Natri triphosphat (natri
tripolyphosphat):
|
|
|
|
2835.31.10
|
- - - Loại dùng cho thực phẩm
|
5
|
5
|
0
|
2835.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2835.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2835.39.10
|
- - - Tetranatri pyrophosphat
|
0
|
0
|
0
|
2835.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni
carbamat.
|
|
|
|
2836.20.00
|
- Dinatri carbonat
|
0
|
0
|
0
|
2836.30.00
|
- Natri hydrocarbonat (natri bicarbonat)
|
0
|
0
|
0
|
2836.40.00
|
- Kali carbonat
|
0
|
0
|
0
|
2836.50.00
|
- Canxi carbonat
|
2
|
1
|
0
|
2836.60.00
|
- Bari carbonat
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2836.91.00
|
- - Liti carbonat
|
0
|
0
|
0
|
2836.92.00
|
- - Stronti carbonat
|
0
|
0
|
0
|
2836.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2836.99.10
|
- - - Amoni carbonat thương phẩm
|
0
|
0
|
0
|
2836.99.20
|
- - - Chì carbonat
|
0
|
0
|
0
|
2836.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.37
|
Xyanua, xyanua oxit
và xyanua phức.
|
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua oxit:
|
|
|
|
2837.11.00
|
- - Của natri
|
0
|
0
|
0
|
2837.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.39
|
Silicat; silicat
kim loại kiềm thương phẩm.
|
|
|
|
|
- Của natri:
|
|
|
|
2839.11.00
|
- - Natri metasilicat
|
3
|
3
|
0
|
2839.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2839.19.10
|
- - - Natri silicat
|
3
|
3
|
0
|
2839.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2839.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.40
|
Borat; peroxoborat
(perborat).
|
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế
- hàn the):
|
|
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
0
|
0
|
0
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
0
|
0
|
0
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
0
|
0
|
0
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat (perborat)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.41
|
Muối của axit
oxometalic hoặc axit peroxometalic.
|
|
|
|
2841.30.00
|
- Natri dicromat
|
0
|
0
|
0
|
2841.50.00
|
- Cromat và dicromat khác;
peroxocromat
|
0
|
0
|
0
|
|
- Manganit, manganat và permanganat:
|
|
|
|
2841.61.00
|
- - Kali permanganat
|
0
|
0
|
0
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
0
|
0
|
0
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
0
|
0
|
0
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.42
|
Muối khác của axit
vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học),
trừ các chất azit.
|
|
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay phức, kể cả nhôm
silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
0
|
0
|
2842.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2842.90.10
|
- - Natri arsenit
|
0
|
0
|
0
|
2842.90.20
|
- - Muối của đồng hoặc crom
|
0
|
0
|
0
|
2842.90.30
|
- - Fulminat khác, xyanat và
thioxyanat
|
0
|
0
|
0
|
2842.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
28.43
|
Kim loại quý dạng
keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học; hỗn hống của kim loại quý.
|
|
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng keo
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
0
|
0
|
0
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
0
|
0
|
0
|
2843.90.00
|
- Hợp chất khác; hỗn hống
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.44
|
Các nguyên tố hóa học
phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị
có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và
các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.
|
|
|
|
2844.10
|
- Urani tự nhiên và các hợp chất của
nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp
có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani tự nhiên:
|
|
|
|
2844.10.10
|
- - Urani tự nhiên và các hợp chất của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.20
|
- Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp
chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm
kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu
thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
|
|
2844.20.10
|
- - Urani và hợp chất của nó;
plutoni và hợp chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.30
|
- Urani đã được làm nghèo thành U
235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất hỗn hợp chứa
urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp chất của các sản phẩm
trên:
|
|
|
|
2844.30.10
|
- - Urani và hợp chất của nó; thori
và hợp chất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.40
|
- Nguyên tố phóng xạ
và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20
hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm
và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ:
|
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị
phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
|
|
2844.40.11
|
- - - Rađi và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2844.40.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2844.50.00
|
- Hộp (cartridges) nhiên liệu đã bức
xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.45
|
Chất đồng vị trừ
các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị
này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng (deuterium oxide)
|
0
|
0
|
0
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.46
|
Các hợp chất, vô cơ
hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp
các kim loại này.
|
|
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xeri
|
0
|
0
|
0
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.47
|
Hydro peroxit, đã
hoặc chưa làm rắn bằng ure.
|
|
|
|
2847.00.10
|
- Dạng lỏng
|
0
|
0
|
0
|
2847.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2848.00.00
|
Phosphua, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.49
|
Carbua, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
2849.10.00
|
- Của canxi
|
0
|
0
|
0
|
2849.20.00
|
- Của silic
|
0
|
0
|
0
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2850.00.00
|
Hydrua, nitrua,
azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất
carbua của nhóm 28.49.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
28.52
|
Các hợp chất vô cơ
hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.
|
|
|
|
2852.10
|
- Được xác định về mặt hóa học:
|
|
|
|
2852.10.10
|
- - Thủy ngân sulphat
|
5
|
5
|
0
|
2852.10.20
|
- - Các hợp chất của thủy ngân được
dùng như chất phát quang
|
0
|
0
|
0
|
2852.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2852.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2852.90.10
|
- - Thủy ngân tanat, chưa xác định về
mặt hóa học
|
0
|
0
|
0
|
2852.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2853.00.00
|
Các hợp chất vô cơ
khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương tự);
không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn hống,
trừ hỗn hống của kim loại quý.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 29 - Hóa chất
hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.01
|
Hydrocarbon mạch hở.
|
|
|
|
2901.10.00
|
- No
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chưa no:
|
|
|
|
2901.21.00
|
- - Etylen
|
0
|
0
|
0
|
2901.22.00
|
- - Propen (propylen)
|
0
|
0
|
0
|
2901.23.00
|
- - Buten (butylen) và các đồng phân
của nó
|
0
|
0
|
0
|
2901.24.00
|
- - 1,3 - butadien
và isopren
|
0
|
0
|
0
|
2901.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2901.29.10
|
- - - Axetylen
|
0
|
0
|
0
|
2901.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.02
|
Hydrocarbon mạch
vòng.
|
|
|
|
|
- Xyclan, xyclen và xycloterpen:
|
|
|
|
2902.11.00
|
- - Xyclohexan
|
0
|
0
|
0
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2902.20.00
|
- Benzen
|
0
|
0
|
0
|
2902.30.00
|
- Toluen
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xylen:
|
|
|
|
2902.41.00
|
- - o - Xylen
|
0
|
0
|
0
|
2902.42.00
|
- - m - Xylen
|
0
|
0
|
0
|
2902.43.00
|
- - p - Xylen
|
0
|
0
|
0
|
2902.44.00
|
- - Hỗn hợp các đồng phân của xylen
|
0
|
0
|
0
|
2902.50.00
|
- Styren
|
0
|
0
|
0
|
2902.60.00
|
- Etylbenzen
|
0
|
0
|
0
|
2902.70.00
|
- Cumen
|
0
|
0
|
0
|
2902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2902.90.10
|
- - Dodecylbenzen
|
0
|
0
|
0
|
2902.90.20
|
- - Các loại alkylbenzen khác
|
0
|
0
|
0
|
2902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.03
|
Dẫn xuất halogen
hóa của hydrocarbon.
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch
hở, no:
|
|
|
|
2903.11
|
- - Clorometan (clorua metyl) và
cloroetan (clorua etyl):
|
|
|
|
2903.11.10
|
- - - Clorua metyl
|
5
|
5
|
0
|
2903.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2903.12.00
|
- - Diclorometan (metylen clorua)
|
0
|
0
|
0
|
2903.13.00
|
- - Cloroform (triclorometan)
|
0
|
0
|
0
|
2903.14.00
|
- - Carbon tetraclorua
|
5
|
5
|
0
|
2903.15.00
|
- - Etylen diclorua (ISO) (1,2-
dicloroetan)
|
5
|
5
|
0
|
2903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2903.19.10
|
- - - 1,2- Dicloropropan (propylen
diclorua) và diclorobutan
|
5
|
5
|
0
|
2903.19.20
|
- - - 1,1,1- Tricloroetan (metyl
cloroform)
|
5
|
5
|
0
|
2903.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch
hở, chưa no:
|
|
|
|
2903.21.00
|
- - Vinyl clorua (cloroetylen)
|
0
|
0
|
0
|
2903.22.00
|
- - Tricloroetylen
|
5
|
5
|
0
|
2903.23.00
|
- - Tetracloroetylen
(percloroetylen)
|
5
|
5
|
0
|
2903.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc
iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
|
|
|
|
2903.31.00
|
- - Etylen dibromua (ISO) (1,2-
dibromoetan)
|
5
|
5
|
0
|
2903.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2903.39.10
|
- - - Metyl bromua
|
0
|
0
|
0
|
2903.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau:
|
|
|
|
2903.71.00
|
- - Clorodiflorometan
|
5
|
5
|
0
|
2903.72.00
|
- - Các hợp chất diclorotrifloroetan
|
5
|
5
|
0
|
2903.73.00
|
- - Các hợp chất diclorofloroetan
|
5
|
5
|
0
|
2903.74.00
|
- - Các hợp chất clorodifloroetan
|
5
|
5
|
0
|
2903.75.00
|
- - Các hợp chất
dicloropentafloropropan
|
5
|
5
|
0
|
2903.76.00
|
- - Bromoclorodiflorometan,
bromotriflorometan và các hợp chất dibromotetrafloroetan
|
5
|
5
|
0
|
2903.77.00
|
- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với
flo và clo
|
5
|
5
|
0
|
2903.78.00
|
- - Các dẫn xuất perhalogen hóa khác
|
5
|
5
|
0
|
2903.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
|
|
2903.81.00
|
- - 1,2,3,4,5,6- Hexaclorocyclohexan
(HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
5
|
5
|
0
|
2903.82.00
|
- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và
heptachlor (ISO)
|
5
|
5
|
0
|
2903.89.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa của
hydrocarbon thơm:
|
|
|
|
2903.91.00
|
- - Clorobenzen, o -diclorobenzen
và p -diclorobenzen
|
5
|
5
|
0
|
2903.92.00
|
- - Hexaclorobenzen (ISO) và DDT
(ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-tricloro-2,2-bis (p -clorophenyl)
etan)
|
5
|
5
|
0
|
2903.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
29.04
|
Dẫn xuất sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.
|
|
|
|
2904.10.00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho,
muối và các etyl este của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2904.20
|
- Dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro
hoặc các nhóm nitroso:
|
|
|
|
2904.20.10
|
- - Trinitrotoluen
|
3
|
3
|
0
|
2904.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
2904.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
29.05
|
Rượu mạch hở và các
dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức (monohydric):
|
|
|
|
2905.11.00
|
- - Metanol (rượu metylic)
|
0
|
0
|
0
|
2905.12.00
|
- - Propan-1-ol (rượu propylic) và
propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
0
|
0
|
0
|
2905.13.00
|
- - Butan-1-ol (rượu n
-butylic)
|
0
|
0
|
0
|
2905.14.00
|
- - Butanol khác
|
0
|
0
|
0
|
2905.16.00
|
- - Octanol (rượu octylic) và đồng
phân của nó
|
0
|
0
|
0
|
2905.17.00
|
- - Dodecan-1-ol (rượu laurylic),
hexadecan-1-ol (rượu xetylic) và octadecan-1-ol (rượu stearylic)
|
0
|
0
|
0
|
2905.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Rượu đơn chức chưa no:
|
|
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu tecpen mạch hở
|
0
|
0
|
0
|
2905.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Rượu hai chức:
|
|
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen glycol (ethanediol)
|
0
|
0
|
0
|
2905.32.00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
0
|
0
|
0
|
2905.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Rượu đa chức khác:
|
|
|
|
2905.41.00
|
- -
2-Etyl-2-(hydroxymetyl)propan-1,3-diol (trimetylolpropan)
|
0
|
0
|
0
|
2905.42.00
|
- - Pentaerythritol
|
0
|
0
|
0
|
2905.43.00
|
- - Mannitol
|
0
|
0
|
0
|
2905.44.00
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
0
|
0
|
0
|
2905.45.00
|
- - Glyxerin
|
0
|
0
|
0
|
2905.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
|
|
2905.51.00
|
- - Ethchlorvynol (INN)
|
0
|
0
|
0
|
2905.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.06
|
Rượu mạch vòng và
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của
chúng.
|
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic hay
cycloterpenic:
|
|
|
|
2906.11.00
|
- - Menthol
|
0
|
0
|
0
|
2906.12.00
|
- - Cyclohexanol, methylcyclohexanol
và dimethylcyclohexanol
|
0
|
0
|
0
|
2906.13.00
|
- - Sterol và inositol
|
0
|
0
|
0
|
2906.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại thơm:
|
|
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu benzyl
|
0
|
0
|
0
|
2906.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
29.07
|
Phenol; rượu-phenol.
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol (hydroxybenzen) và muối của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2907.12.00
|
- - Cresol và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2907.13.00
|
- - Octylphenol, nonylphenol và các
chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2907.15.00
|
- - Naphthol và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2907.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
|
|
2907.21.00
|
- - Resorcinol và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2907.22.00
|
- - Hydroquinon (quinol) và muối của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2907.23.00
|
- - 4,4’-Isopropylidenediphenol
(bisphenol A, diphenylolpropan) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2907.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2907.29.10
|
- - - Rượu- phenol
|
0
|
0
|
0
|
2907.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.08
|
Dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol.
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất chỉ chứa halogen và muối
của chúng:
|
|
|
|
2908.11.00
|
- - Pentachlorophenol (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
2908.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2908.91.00
|
- - Dinoseb (ISO) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2908.92.00
|
- - 4,6- Dinitro-o -cresol
(DNOC (ISO)) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2908.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
29.09
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete,
peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
2909.11.00
|
- - Dietyl ete
|
0
|
0
|
0
|
2909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2909.20.00
|
- Ete cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2909.30.00
|
- Ete thơm và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Rượu ete và các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
2909.41.00
|
- - 2,2’- Oxydietanol (dietylen
glycol, digol)
|
0
|
0
|
0
|
2909.43.00
|
- - Ete monobutyl của etylen glycol
hoặc của dietylen glycol
|
0
|
0
|
0
|
2909.44.00
|
- - Ete monoalkyl khác của etylen
glycol hoặc của dietylen glycol
|
0
|
0
|
0
|
2909.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2909.50.00
|
- Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các
dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2909.60.00
|
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.10
|
Epoxit, rượu epoxy,
phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
2910.10.00
|
- Oxiran (etylen oxit)
|
0
|
0
|
0
|
2910.20.00
|
- Metyloxiran (propylen oxit)
|
0
|
0
|
0
|
2910.30.00
|
- 1- Cloro- 2,3 epoxypropan
(epiclorohydrin)
|
0
|
0
|
0
|
2910.40.00
|
- Dieldrin (ISO, INN)
|
0
|
0
|
0
|
2910.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2911.00.00
|
Axetal và
hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
0
|
0
|
0
|
29.12
|
Aldehyt, có hoặc
không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở không có chức oxy
khác:
|
|
|
|
2912.11
|
- - Metanal (formaldehyt):
|
|
|
|
2912.11.10
|
- - - Formalin
|
3
|
3
|
0
|
2912.11.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
2912.12.00
|
- - Etanal (axetaldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
2912.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2912.19.10
|
- - - Butanal
|
0
|
0
|
0
|
2912.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Aldehyt mạch vòng không có chức
oxy khác:
|
|
|
|
2912.21.00
|
- - Benzaldehyt
|
0
|
0
|
0
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Aldehyt - rượu, ete - aldehyt,
phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
|
|
2912.41.00
|
- - Vanillin (4- hydroxy- 3-
methoxybenzaldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
2912.42.00
|
- - Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
2912.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch vòng của aldehyt
|
0
|
0
|
0
|
2912.60.00
|
- Paraformaldehyt
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2913.00.00
|
Dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm
29.12.
|
0
|
0
|
0
|
29.14
|
Xeton và quinon, có
hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở không có chức oxy
khác:
|
|
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
0
|
0
|
0
|
2914.12.00
|
- - Butanone (metyl etyl xeton)
|
0
|
0
|
0
|
2914.13.00
|
- - 4- Metylpentan-2-one (metyl
isobutyl xeton)
|
0
|
0
|
0
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc
xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
|
|
2914.22.00
|
- - Cyclohexanon và
metylcyclohexanon
|
0
|
0
|
0
|
2914.23.00
|
- - Ionon và metylionon
|
0
|
0
|
0
|
2914.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2914.29.10
|
- - - Long não
|
0
|
0
|
0
|
2914.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xeton thơm không có chức oxy khác:
|
|
|
|
2914.31.00
|
- - Phenylaxeton (phenylpropan -2-
one)
|
0
|
0
|
0
|
2914.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2914.40.00
|
- Rượu-xeton và aldehyt-xeton
|
0
|
0
|
0
|
2914.50.00
|
- Phenol-xeton và xeton có chức oxy
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Quinon:
|
|
|
|
2914.61.00
|
- - Anthraquinon
|
0
|
0
|
0
|
2914.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2914.70.00
|
- Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
0
|
0
|
0
|
29.15
|
Axit carboxylic đơn
chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và este của nó:
|
|
|
|
2915.11.00
|
- - Axit fomic
|
0
|
0
|
0
|
2915.12.00
|
- - Muối của axit fomic
|
0
|
0
|
0
|
2915.13.00
|
- - Este của axit fomic
|
0
|
0
|
0
|
|
- Axit axetic và muối của nó;
anhydrit axetic:
|
|
|
|
2915.21.00
|
- - Axit axetic
|
0
|
0
|
0
|
2915.24.00
|
- - Anhydrit axetic
|
0
|
0
|
0
|
2915.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2915.29.10
|
- - - Natri axetat; coban axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Este của axit axetic:
|
|
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.32.00
|
- - Vinyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.33.00
|
- - n - Butyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.36.00
|
- - Dinoseb(ISO) axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2915.39.10
|
- - - Isobutyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.39.20
|
- - - 2 - Ethoxyetyl axetat
|
0
|
0
|
0
|
2915.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2915.40.00
|
- Axit mono- , di- hoặc
tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2915.50.00
|
- Axit propionic, muối và este của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
2915.60.00
|
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối
và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2915.70
|
- Axit palmitic, axit stearic, muối
và este của chúng:
|
|
|
|
2915.70.10
|
- - Axit palmitic, muối và este của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2915.70.20
|
- - Axit stearic
|
0
|
0
|
0
|
2915.70.30
|
- - Muối và este của axit stearic
|
0
|
0
|
0
|
2915.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2915.90.10
|
- - Clorua axetyl
|
0
|
0
|
0
|
2915.90.20
|
- - Axit lauric, axit myristic, muối
và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2915.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.16
|
Axit carboxylic đơn
chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic đơn chức mạch hở
chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
của các chất trên:
|
|
|
|
2916.11.00
|
- - Axit acrylic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2916.12.00
|
- - Este của axit acrylic
|
0
|
0
|
0
|
2916.13.00
|
- - Axit metacrylic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2916.14
|
- - Este của axit metacrylic:
|
|
|
|
2916.14.10
|
- - - Metyl metacrylat
|
0
|
0
|
0
|
2916.14.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2916.15.00
|
- - Axit oleic, axit linoleic hoặc
axit linolenic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
2916.16.00
|
- Binapacryl (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
2916.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2916.20.00
|
- Axit carboxylic đơn chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các
anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất
trên:
|
|
|
|
2916.31.00
|
- - Axit benzoic, muối và este của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2916.32.00
|
- - Peroxit benzoyl và clorua
benzoyl
|
0
|
0
|
0
|
2916.34.00
|
- - Axit phenylaxetic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2916.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2916.39.10
|
- - - Axit axetic 2,4- Diclorophenyl
và muối và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2916.39.20
|
- - - Este của axit phenylaxetic
|
0
|
0
|
0
|
2916.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.17
|
Axit carboxylic đa
chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic đa chức mạch hở,
các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của
các chất trên:
|
|
|
|
2917.11.00
|
- - Axit oxalic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
2917.12
|
- - Axit adipic, muối và este của
nó:
|
|
|
|
2917.12.10
|
- - - Dioctyl adipat
|
5
|
5
|
0
|
2917.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2917.13.00
|
- - Axit azelaic, axit sebacic, muối
và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2917.14.00
|
- - Anhydrit maleic
|
0
|
0
|
0
|
2917.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2917.20.00
|
- Axit carboxylic đa chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
- Axit carboxylic thơm đa chức, các
anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất
trên:
|
|
|
|
2917.32.00
|
- - Dioctyl orthophthalat
|
3
|
1
|
0
|
2917.33.00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl
orthophthalat
|
4
|
4
|
3
|
2917.34
|
- - Các este khác của axit orthophthalic:
|
|
|
|
2917.34.10
|
- - - Dibutyl orthophthalat
|
4
|
4
|
3
|
2917.34.90
|
- - - Loại khác
|
6
|
6
|
6
|
2917.35.00
|
- - Phthalic anhydrit
|
0
|
0
|
0
|
2917.36.00
|
- - Axit terephthalic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2917.37.00
|
- - Dimetyl terephthalat
|
0
|
0
|
0
|
2917.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2917.39.10
|
- - - Trioctyltrimellitate
|
5
|
5
|
0
|
2917.39.20
|
- - - Các hợp chất phthalic khác của
loại được sử dụng như là chất hóa dẻo và este của anhydrit phthalic
|
0
|
0
|
0
|
2917.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.18
|
Axit carboxylic có
thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có chức rượu nhưng
không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng
và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2918.11.00
|
- - Axit lactic, muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
2918.12.00
|
- - Axit tartric
|
0
|
0
|
0
|
2918.13.00
|
- - Muối và este của axit tartric
|
0
|
0
|
0
|
2918.14.00
|
- - Axit citric
|
5
|
5
|
0
|
2918.15
|
- - Muối và este của axit citric:
|
|
|
|
2918.15.10
|
- - - Canxi citrat
|
5
|
5
|
0
|
2918.15.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
2918.16.00
|
- - Axit gluconic, muối và este của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2918.18.00
|
- - Clorobenzilat (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
2918.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Axit carboxylic có chức phenol
nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
|
|
2918.21.00
|
- - Axit salicylic và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2918.22.00
|
- - Axit o -axetylsalicylic,
muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
2918.23.00
|
- - Este khác của axit salicylic và
muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2918.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2918.29.10
|
- - - Este sulphonic alkyl của
phenol
|
0
|
0
|
0
|
2918.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2918.30.00
|
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc
chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2918.91.00
|
- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5-
triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
0
|
0
|
0
|
2918.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
29.19
|
Este phosphoric và
muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.
|
|
|
|
2919.10.00
|
- Tris (2,3- dibromopropyl) phosphat
|
3
|
3
|
0
|
2919.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
29.20
|
Este của axit vô cơ
khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên.
|
|
|
|
|
- Este thiophosphoric
(phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
|
|
2920.11.00
|
- - Parathion (ISO) và parathion
-metyl (ISO) (metyl- parathion)
|
0
|
0
|
0
|
2920.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2920.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2920.90.10
|
- - Dimetyl sulphat
|
0
|
0
|
0
|
2920.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
29.21
|
Hợp chất chức amin.
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2921.11.00
|
- - Metylamin, di- hoặc trimetylamin
và muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2921.21.00
|
- - Etylendiamin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2921.22.00
|
- - Hexametylendiamin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2921.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2921.30.00
|
- Amin đơn hoặc đa chức của
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2921.41.00
|
- - Anilin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2921.42.00
|
- - Các dẫn xuất anilin và muối của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.43.00
|
- - Toluidin và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.44.00
|
- - Diphenylamin và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.45.00
|
- - 1- Naphthylamin
(alpha-naphthylamin), 2-naphthylamin (beta-naphthylamin) và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.46.00
|
- - Amfetamine (INN), benzfetamine
(INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine (INN), fencamfamin (INN),
lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex (INN) và phentermine (INN);
muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2921.51.00
|
- - o-, m- , p- Phenylenediamine,
diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2921.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.22
|
Hợp chất amino chức
oxy.
|
|
|
|
|
- Rượu - amino, trừ loại chứa 2 chức
oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2922.11.00
|
- - Monoetanolamin và muối của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2922.12.00
|
- - Dietanolamin và muối của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2922.13.00
|
- - Trietanolamin và muối của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2922.14.00
|
- - Dextropropoxyphene (INN) và muối
của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2922.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2922.19.10
|
- - - Ethambutol và muối của nó,
este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
|
3
|
3
|
0
|
2922.19.20
|
- - - Rượu n-butyl D-2-Amino
(D-2-Amino-n-Butyl-alcohol)
|
3
|
3
|
0
|
2922.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Amino-naphthol và amino-phenol
khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của
chúng:
|
|
|
|
2922.21.00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2922.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Amino - aldehyt, amino-xeton và
amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
|
|
2922.31.00
|
- - Amfepramone (INN), methadone
(INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2922.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức
oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin và este của nó; muối của
chúng
|
2
|
1
|
0
|
2922.42
|
- - Axit glutamic và muối của chúng:
|
|
|
|
2922.42.10
|
- - - Axit glutamic
|
2
|
1
|
0
|
2922.42.20
|
- - - Muối natri của axit glutamic
(MSG)
|
18
|
15
|
13
|
2922.42.90
|
- - - Muối khác
|
18
|
15
|
13
|
2922.43.00
|
- - Axit anthranilic và muối của nó
|
3
|
3
|
0
|
2922.44.00
|
- - Tilidine (INN) và muối của nó
|
3
|
3
|
0
|
2922.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2922.49.10
|
- - - Axit mefenamic và muối của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
2922.49.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
|
|
2922.50.10
|
- - p -
Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2922.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.23
|
Muối và hydroxit
amoni bậc 4; lecithin và phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học.
|
|
|
|
2923.10.00
|
- Cholin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2923.20
|
- Lecithin và các phosphoaminolipid
khác:
|
|
|
|
2923.20.10
|
- - Lecithin, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
3
|
3
|
0
|
2923.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2923.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.24
|
Hợp chất chức
carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả carbamates mạch
hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2924.11.00
|
- - Meprobamate (INN)
|
0
|
0
|
0
|
2924.12.00
|
- - Floroaxetamit (ISO),
monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
2924.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamat mạch
vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2924.21
|
- - Ureines và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2924.21.10
|
- - - 4- Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
0
|
0
|
0
|
2924.21.20
|
- - - Diuron và monuron
|
0
|
0
|
0
|
2924.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2924.23.00
|
- - Axit 2-acetamidobenzoic (axit
N-acetylanthranilic) và muối của chúng
|
3
|
3
|
0
|
2924.24.00
|
- - Ethinamate (INN)
|
0
|
0
|
0
|
2924.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2924.29.10
|
- - - Aspartam
|
9
|
8
|
6
|
2924.29.20
|
- - - Butylphenylmetyl carbamat;
metyl
isopropyl
phenyl carbamat
|
3
|
3
|
0
|
2924.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.25
|
Hợp chất chức
carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.
|
|
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
|
|
2925.11.00
|
- - Sacarin và muối của nó
|
2
|
1
|
0
|
2925.12.00
|
- - Glutethimide (INN)
|
0
|
0
|
0
|
2925.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
|
|
2925.21.00
|
- - Clodimeform (ISO)
|
0
|
0
|
0
|
2925.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.26
|
Hợp chất chức
nitril.
|
|
|
|
2926.10.00
|
- Acrylonitril
|
0
|
0
|
0
|
2926.20.00
|
- 1-cyanoguanidin (dicyandiamit)
|
0
|
0
|
0
|
2926.30.00
|
- Fenproporex (INN) và muối của nó;
methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutane)
|
0
|
0
|
0
|
2926.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.27
|
Hợp chất diazo- , azo-
hoặc azoxy.
|
|
|
|
2927.00.10
|
- Azodicarbonamit
|
0
|
0
|
0
|
2927.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.28
|
Dẫn xuất hữu cơ của
hydrazin hoặc của hydroxylamin.
|
|
|
|
2928.00.10
|
- Linuron
|
0
|
0
|
0
|
2928.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.29
|
Hợp chất chức nitơ
khác.
|
|
|
|
2929.10
|
- Isoxyanat:
|
|
|
|
2929.10.10
|
- - Diphenylmetan diisoxyanat (MDI)
|
0
|
0
|
0
|
2929.10.20
|
- - Toluen diisoxyanat
|
0
|
0
|
0
|
2929.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2929.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2929.90.10
|
- - Natri xyclamat
|
2
|
1
|
0
|
2929.90.20
|
- - Xyclamat khác
|
2
|
1
|
0
|
2929.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
29.30
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu
cơ.
|
|
|
|
2930.20.00
|
- Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
0
|
0
|
0
|
2930.30.00
|
- Thiuram mono-, di- hoặc
tetrasulphua
|
0
|
0
|
0
|
2930.40.00
|
- Methionin
|
0
|
0
|
0
|
2930.50.00
|
- Captafol (ISO) và methamidophos
(ISO)
|
0
|
0
|
0
|
2930.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2930.90.10
|
- - Dithiocarbonat
|
0
|
0
|
0
|
2930.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.31
|
Hợp chất vô cơ - hữu
cơ khác.
|
|
|
|
2931.10
|
- Chì tetrametyl và chì tetraetyl:
|
|
|
|
2931.10.10
|
- - Chì tetrametyl
|
0
|
0
|
0
|
2931.10.20
|
- - Chì tetraetyl
|
0
|
0
|
0
|
2931.20.00
|
- Hợp chất tributyltin
|
0
|
0
|
0
|
2931.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2931.90.20
|
- - N-(phosphonomethyl) glycine và
muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2931.90.30
|
- - Ethephone
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Các hợp chất arsen- hữu cơ:
|
|
|
|
2931.90.41
|
- - - Dạng lỏng
|
0
|
0
|
0
|
2931.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2931.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.32
|
Hợp chất dị vòng chỉ
chứa (các)
dị tố oxy.
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng furan
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2932.11.00
|
- - Tetrahydrofuran
|
0
|
0
|
0
|
2932.12.00
|
- - 2- Furaldehyt (furfuraldehyt)
|
0
|
0
|
0
|
2932.13.00
|
- - Rượu furfuryl và rượu
tetrahydrofurfuryl
|
0
|
0
|
0
|
2932.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2932.20.00
|
- Lacton
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2932.91.00
|
- - Isosafrol
|
0
|
0
|
0
|
2932.92.00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl)
propan-2-one
|
0
|
0
|
0
|
2932.93.00
|
- - Piperonal
|
0
|
0
|
0
|
2932.94.00
|
- - Safrol
|
0
|
0
|
0
|
2932.95.00
|
- - Tetrahydrocannabinol (tất cả các
đồng phân)
|
0
|
0
|
0
|
2932.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2932.99.10
|
- - - Carbofuran
|
0
|
0
|
0
|
2932.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.33
|
Hợp chất dị vòng chỉ
chứa (các) dị tố ni tơ.
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazol
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.11
|
- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn
xuất của nó:
|
|
|
|
2933.11.10
|
- - - Dipyron (analgin)
|
0
|
0
|
0
|
2933.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2933.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng imidazol
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.21.00
|
- - Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2933.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.29.10
|
- - - Cimetidine
|
0
|
0
|
0
|
2933.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.31.00
|
- - Piridin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2933.32.00
|
- - Piperidin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2933.33.00
|
- - Alfentanil (INN), anileridine
(INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate
(INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN), ketobemidone (INN), methylphenidate
(INN), pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) chất trung gian A,
phencyclidine (INN) (PCP), phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide
(INN), propiram (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2933.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.39.10
|
- - - Clopheniramin và isoniazit
|
0
|
0
|
0
|
2933.39.30
|
- - - Muối paraquat
|
0
|
0
|
0
|
2933.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1
vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm:
|
|
|
|
2933.41.00
|
- - Levorphanol (INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2933.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin
(đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.52.00
|
- - Malonylure (axit bacbituric) và
các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2933.53.00
|
- - Allobarbital (INN), amobarbital
(INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN),
methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN),
secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
2933.54.00
|
- - Các dẫn xuất khác của
malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2933.55.00
|
- - Loprazolam (INN), mecloqualone
(INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2933.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.59.10
|
- - - Diazinon
|
0
|
0
|
0
|
2933.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất chứa vòng triazin chưa
ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
2933.61.00
|
- - Melamin
|
0
|
0
|
0
|
2933.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lactam:
|
|
|
|
2933.71.00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
0
|
0
|
0
|
2933.72.00
|
- - Clobazam (INN) và methyprylon
(INN)
|
0
|
0
|
0
|
2933.79.00
|
- - Lactam khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2933.91.00
|
- - Alprazolam (INN), camazepam
(INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam
(INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate (INN), fludiazepam
(INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN), halazepam (INN), lorazepam
(INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN),
nimetazepam (INN), nitrazepam (INN), norđazepam (INN), oxazepam (INN),
pinazepam (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN),
tetrazepam (INN) và triazolam (INN); muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2933.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2933.99.10
|
- - - Mebendazol hoặc parbendazol
|
0
|
0
|
0
|
2933.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.34
|
Các axit nucleic và
muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hợp chất dị vòng khác.
|
|
|
|
2934.10.00
|
- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol
chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
0
|
0
|
0
|
2934.20.00
|
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1
hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
0
|
0
|
2934.30.00
|
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1
hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2934.91.00
|
- - Aminorex (INN), brotizolam
(INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam
(INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN),
phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của
chúng
|
5
|
5
|
0
|
2934.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2934.99.10
|
- - - Axit nucleic và muối của nó
|
2
|
1
|
0
|
2934.99.20
|
- - - Sultones; sultams; diltiazem
|
5
|
5
|
0
|
2934.99.30
|
- - - Axit 6-Aminopenicillanic
|
0
|
0
|
0
|
2934.99.40
|
- - - 3-Azido-3-deoxythymidine
|
5
|
5
|
0
|
2934.99.50
|
- - - Oxadiazon, với độ tinh khiết tối
thiểu là 94%
|
5
|
5
|
0
|
2934.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
2935.00.00
|
Sulphonamit.
|
0
|
0
|
0
|
29.36
|
Tiền vitamin và
vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các
chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và
hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.
|
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của nó,
chưa pha trộn:
|
|
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamin A và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.22.00
|
- - Vitamin B1 và các dẫn
xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.23.00
|
- - Vitamin B2 và các dẫn
xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.24.00
|
- - Axit D- hoặc DL-Pantothenic
(vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.25.00
|
- - Vitamin B6 và các dẫn
xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.26.00
|
- - Vitamin B12 và các dẫn
xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.27.00
|
- - Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.28.00
|
- - Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.29.00
|
- - Vitamin khác và các dẫn xuất của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự
nhiên
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.37
|
Các hormon,
prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.
|
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit, các hormon
protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc
tương tự của chúng:
|
|
|
|
2937.11.00
|
- - Somatotropin, các dẫn xuất và
các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2937.12.00
|
- - Insulin và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2937.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các hormon steroit, các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
2937.21.00
|
- - Cortisone, hydrocortisone,
prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
0
|
0
|
0
|
2937.22.00
|
- - Các dẫn xuất halogen hóa của các
hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
0
|
0
|
0
|
2937.23.00
|
- - Oestrogens và progestogens
|
0
|
0
|
0
|
2937.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2937.50.00
|
- Prostaglandins, thromboxanes và
leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2937.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2937.90.10
|
- - Hợp chất amino chức oxy
|
0
|
0
|
0
|
2937.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
29.38
|
Glycosit, tự nhiên
hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất
khác của chúng.
|
|
|
|
2938.10.00
|
- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của
nó
|
1
|
1
|
0
|
2938.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
29.39
|
Alkaloit thực vật,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và
các dẫn xuất của chúng.
|
|
|
|
|
- Alkaloit từ thuốc phiện và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.11
|
- - Cao thuốc phiện; buprenorphine
(INN), codeine, dihydrocodeine (INN), ethylmorphine, etorphine (INN), heroin,
hydrocodone (INN), hydromorphone (INN), morphine, nicomorphine (INN),
oxycodone (INN), oxymorphone (INN), pholcodine (INN), thebacon (INN) và
thebaine; các muối của chúng:
|
|
|
|
2939.11.10
|
- - - Cao thuốc phiện và muối của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
2939.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.20
|
- Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.20.10
|
- - Quinine và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.30.00
|
- Cafein và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ephedrines và muối của chúng:
|
|
|
|
2939.41.00
|
- - Ephedrine và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.42.00
|
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.43.00
|
- - Cathine (INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.44.00
|
- - Norephedrine và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Theophylline và aminophylline
(theophylline-ethylenediamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.51.00
|
- - Fenetylline (INN) và muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Alkaloit của hạt cựa (mầm) lúa mạch
(alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
2939.61.00
|
- - Ergometrine (INN) và các muối của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.62.00
|
- - Ergotamine(INN) và các muối của
nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.63.00
|
- - Axit lysergic và các muối của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
2939.91
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối,
este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
|
|
2939.91.10
|
- - - Cocain và các dẫn xuất của nó
|
0
|
0
|
0
|
2939.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2939.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
2939.99.10
|
- - - Nicotin sulphat
|
0
|
0
|
0
|
2939.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2940.00.00
|
Đường, tinh khiết về
mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường,
axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
29.37, 29.38, hoặc 29.39.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
29.41
|
Kháng sinh.
|
|
|
|
2941.10
|
- Các penicillin và các dẫn xuất của
chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng:
|
|
|
|
|
- - Amoxicillin và muối của nó:
|
|
|
|
2941.10.11
|
- - - Loại không tiệt trùng
|
2
|
1
|
0
|
2941.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
2941.10.20
|
- - Ampicillin và các muối của nó
|
5
|
5
|
0
|
2941.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
2941.20.00
|
- Streptomycin và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.30.00
|
- Các tetracyclin và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.40.00
|
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của
nó; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và các dẫn xuất của
nó; muối của chúng
|
0
|
0
|
0
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
2942.00.00
|
Hợp chất hữu cơ
khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 30 - Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.01
|
Các tuyến và các bộ
phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng
khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận
khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của
nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc
chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3001.20.00
|
- Chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ
phận khác hoặc từ các dịch tiết của chúng
|
0
|
0
|
0
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.02
|
Máu người; máu động
vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết
thanh, các sản phẩm khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải
biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh
nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
|
|
|
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm
khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được
từ qui trình công nghệ sinh học:
|
|
|
|
3002.10.10
|
- - Dung dịch đạm huyết thanh
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.30
|
- - Kháng huyết thanh và các sản phẩm
miễn dịch, đã hoặc chưa cải biến hoặc thu được từ qui trình công nghệ sinh học
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.40
|
- - Bột hemoglobin
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3002.20
|
- Vắc xin cho người:
|
|
|
|
3002.20.10
|
- - Vắc xin uốn ván
|
0
|
0
|
0
|
3002.20.20
|
- - Vắc xin ho gà, sởi, viêm màng
não hoặc bại liệt
|
0
|
0
|
0
|
3002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3002.30.00
|
- Vắc xin thú y
|
0
|
0
|
0
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.03
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở
lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng
gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillin hoặc dẫn xuất của
chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của
chúng:
|
|
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa amoxicillin (INN) hoặc muối
của nó
|
2
|
1
|
0
|
3003.10.20
|
- - Chứa ampicillin (INN) hoặc muối
của nó
|
2
|
1
|
0
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3003.20.00
|
- Chứa các kháng sinh khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
0
|
0
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3003.40.00
|
- Chứa alkaloit hoặc dẫn xuất của
chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc
các kháng sinh
|
0
|
0
|
0
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.04
|
Thuốc (trừ các
mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc
chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều
lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillin hoặc các dẫn xuất
của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn
xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chứa các penicillin hoặc các dẫn
xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.10.15
|
- - - Chứa penicillin G (trừ
penicillin G benzathin), phenoxymethyl penicillin hoặc muối của chúng
|
2
|
1
|
0
|
3004.10.16
|
- - - Chứa ampicillin, amoxycillin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
5
|
4
|
4
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa các streptomycin hoặc các dẫn
xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.20
|
- Chứa các kháng sinh khác:
|
|
|
|
3004.20.10
|
- - Chứa gentamycin, lincomycin,
sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa erythromycin hoặc các dẫn
xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống
|
2
|
1
|
0
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
2
|
1
|
0
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa tetracylin hoặc
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
3004.20.71
|
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
2
|
1
|
0
|
3004.20.79
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3004.20.91
|
- - - Dạng uống hoặc dạng mỡ
|
0
|
0
|
0
|
3004.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 29.37, nhưng không chứa các kháng sinh:
|
|
|
|
3004.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
0
|
0
|
3004.32
|
- - Chứa hormon tuyến thượng thận,
các dẫn xuất của chúng hoặc cấu trúc tương tự:
|
|
|
|
3004.32.10
|
- - - Chứa dexamethasone hoặc các dẫn
xuất của chúng
|
0
|
0
|
0
|
3004.32.40
|
- - - Chứa hydrocortisone natri
succinate hoặc fluocinolone acetonide
|
0
|
0
|
0
|
3004.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.40
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của
chúng, nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các
kháng sinh:
|
|
|
|
3004.40.10
|
- - Chứa morphin hoặc các dẫn xuất của
nó, dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
3004.40.20
|
- - Chứa quinin hydroclorua hoặc
clorua dihydroquinin, dạng tiêm
|
5
|
5
|
0
|
3004.40.30
|
- - Chứa quinin sulphat hoặc
bisulphat, dạng uống
|
5
|
5
|
0
|
3004.40.40
|
- - Chứa quinin hoặc các muối của nó
hoặc các chất chống sốt rét khác, trừ hàng hóa thuộc phân nhóm 3004.40.20 hoặc
3004.40.30
|
0
|
0
|
0
|
3004.40.50
|
- - Chứa papaverin hoặc berberin, dạng
uống
|
5
|
5
|
0
|
3004.40.60
|
- - Chứa theophylin, dạng uống
|
5
|
5
|
0
|
3004.40.70
|
- - Chứa atropin sulphat
|
5
|
5
|
0
|
3004.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.50
|
- Các thuốc khác có chứa vitamin hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.36:
|
|
|
|
3004.50.10
|
- - Loại phù hợp cho trẻ em, dạng
xirô
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác, chứa nhiều hơn một loại
vitamin:
|
|
|
|
3004.50.21
|
- - - Dạng uống
|
0
|
0
|
0
|
3004.50.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3004.50.91
|
- - - Chứa vitamin A, B hoặc C
|
0
|
0
|
0
|
3004.50.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.10
|
- - Miếng thẩm thấu qua da dùng điều
trị bệnh ung thư hoặc bệnh tim
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.20
|
- - Nước vô trùng đóng kín để xông,
loại dược phẩm
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.30
|
- - Thuốc khử trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chất gây tê, gây mê
(Anaesthetic):
|
|
|
|
3004.90.41
|
- - - Có chứa procain hydroclorua
|
5
|
5
|
0
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và
các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm lạnh, có hoặc không chứa
chất kháng histamin:
|
|
|
|
3004.90.51
|
- - - Chứa axit acetylsalicylic,
paracetamol hoặc dipyrone (INN), dạng uống
|
2
|
1
|
0
|
3004.90.52
|
- - - Chứa clorpheniramin maleat
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.53
|
- - - Chứa diclofenac, dạng uống
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.54
|
- - - Chứa piroxicam (INN) hoặc
ibuprofen
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.55
|
- - - Loại khác, dạng dầu xoa bóp
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc chống sốt rét:
|
|
|
|
3004.90.61
|
- - - Chứa artemisinin, artesunate
hoặc chloroquine
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.62
|
- - - Chứa primaquine
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.63
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.69
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
|
|
3004.90.71
|
- - - Chứa piperazine hoặc
mebendazole (INN)
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.72
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.79
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Các thuốc khác điều trị ung thư,
HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
|
|
|
|
3004.90.81
|
- - - Chứa deferoxamine, dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.82
|
- - - Thuốc chống HIV/AIDS
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.89
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa natri clorua hoặc
glucose, dạng truyền
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.92
|
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol,
dạng truyền
|
5
|
5
|
0
|
3004.90.93
|
- - - Chứa sorbitol hoặc salbutamol,
ở dạng khác
|
5
|
5
|
0
|
3004.90.94
|
- - - Chứa cimetidine (INN) hoặc
ranitidine (INN) trừ dạng tiêm
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.95
|
- - - Chứa phenobarbital, diazepam
hoặc chlorpromazine, trừ dạng tiêm hoặc dạng truyền
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.96
|
- - - Thuốc nhỏ mũi có chứa
naphazoline, xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
3004.90.98
|
- - - - Thuốc đông y từ thảo dược
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
30.05
|
Bông, gạc, băng và
các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm
hoặc tráng bằng dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
|
|
|
|
3005.10
|
- Băng dính và các sản phẩm khác có
một lớp dính:
|
|
|
|
3005.10.10
|
- - Đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược
chất
|
5
|
5
|
0
|
3005.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3005.90.10
|
- - Băng
|
2
|
1
|
0
|
3005.90.20
|
- - Gạc
|
2
|
1
|
0
|
3005.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
30.06
|
Các mặt hàng dược
phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
|
|
3006.10
|
- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng,
các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng
cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết
thương trong phẫu thuật; tảo nong và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu
tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng
dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:
|
|
|
|
3006.10.10
|
- - Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho
nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc
phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu
|
0
|
0
|
0
|
3006.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
0
|
0
|
0
|
3006.30
|
- Chế phẩm cản quang dùng trong chiếu
chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh
nhân:
|
|
|
|
3006.30.10
|
- - Bari sulphat, dạng uống
|
2
|
1
|
0
|
3006.30.20
|
- - Các chất thử nguồn gốc vi khuẩn,
loại phù hợp để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
0
|
0
|
0
|
3006.30.30
|
- - Các chất thử chẩn đoán vi sinh
khác
|
0
|
0
|
0
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3006.40
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn
răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
|
|
3006.40.10
|
- - Xi măng hàn răng và các chất hàn
răng khác
|
0
|
0
|
0
|
3006.40.20
|
- - Xi măng gắn xương
|
0
|
0
|
0
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
0
|
0
|
0
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh
thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên
các chất diệt tinh trùng
|
0
|
0
|
0
|
3006.70.00
|
- Các chế phẩm gel được sản xuất để
dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến
hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết
bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3006.91.00
|
- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu
môn giả
|
5
|
5
|
0
|
3006.92
|
- - Phế thải dược phẩm:
|
|
|
|
3006.92.10
|
- - - Của thuốc điều trị ung thư,
HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
*
|
*
|
*
|
3006.92.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương 31 - Phân
bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.01
|
Phân bón gốc thực vật
hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân
bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc
thực vật.
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ thực vật:
|
|
|
|
3101.00.11
|
- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa
xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.12
|
- - Loại khác, đã xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3101.00.91
|
- - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa
xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.92
|
- - Loại khác, có nguồn gốc động vật
(trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
31.02
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa nitơ.
|
|
|
|
3102.10.00
|
- Urê, có hoặc không ở trong dung dịch
nước
|
*
|
*
|
*
|
|
- Amoni sulphat; muối kép và hỗn hợp
của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
|
|
3102.21.00
|
- - Amoni sulphat
|
1
|
1
|
0
|
3102.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3102.30.00
|
- Amoni nitrat, có hoặc không ở
trong dung dịch nước
|
1
|
1
|
0
|
3102.40.00
|
- Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi
carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải phân bón
|
1
|
1
|
0
|
3102.50.00
|
- Natri nitrat
|
1
|
1
|
0
|
3102.60.00
|
- Muối kép và hỗn hợp của canxi
nitrat và amoni nitrat
|
1
|
1
|
0
|
3102.80.00
|
- Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở
trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
1
|
1
|
0
|
3102.90.00
|
- Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được
chi tiết trong các phân nhóm trước
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
31.03
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).
|
|
|
|
3103.10
|
- Supephosphat:
|
|
|
|
3103.10.10
|
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi
|
*
|
*
|
*
|
3103.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3103.90.10
|
- - Phân phosphat đã nung
|
*
|
*
|
*
|
3103.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
31.04
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học, có chứa kali.
|
|
|
|
3104.20.00
|
- Kali clorua
|
1
|
1
|
0
|
3104.30.00
|
- Kali sulphat
|
1
|
1
|
0
|
3104.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
31.05
|
Phân khoáng hoặc
phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho
và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên hoặc các dạng
tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
|
|
|
|
3105.10
|
- Các mặt hàng của Chương này ở dạng
viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10
kg:
|
|
|
|
3105.10.10
|
- - Supephosphat và phân bón có chứa
phosphat đã nung
|
2
|
2
|
0
|
3105.10.20
|
- - Phân khoáng hoặc phân hóa học có
chứa hai hoặc ba trong số các nguyên tố nitơ, phospho và kali
|
1
|
1
|
0
|
3105.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3105.20.00
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có
chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
*
|
*
|
*
|
3105.30.00
|
- Diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat)
|
*
|
*
|
*
|
3105.40.00
|
- Amoni dihydro orthophosphat
(monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat
(diamoni phosphat)
|
*
|
*
|
*
|
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học khác
có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
|
|
3105.51.00
|
- - Chứa nitrat và phosphat
|
*
|
*
|
*
|
3105.59.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3105.60.00
|
- Phân khoáng hoặc phân hóa học có
chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
1
|
1
|
0
|
3105.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 32 - Các chất
chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của
chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn
và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.01
|
Chất chiết xuất để
thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng
và các chất dẫn xuất khác.
|
|
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu
(Quebracho)
|
0
|
0
|
0
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ cây keo
(Wattle)
|
0
|
0
|
0
|
3201.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3201.90.10
|
- - Gambier
|
0
|
0
|
0
|
3201.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
32.02
|
Chất thuộc da hữu
cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa
chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng để chuẩn bị thuộc da.
|
|
|
|
3202.10.00
|
- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp
|
0
|
0
|
0
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
32.03
|
Các chất màu có nguồn
gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng
trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế
phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc
từ thực vật hoặc động vật.
|
|
|
|
3203.00.10
|
- Loại sử dụng trong công nghiệp thực
phẩm hoặc đồ uống
|
2
|
1
|
0
|
3203.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
32.04
|
Chất màu hữu cơ tổng
hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú
giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ
tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế
phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
|
|
|
|
3204.11
|
- - Thuốc nhuộm phân tán và các chế
phẩm từ chúng:
|
|
|
|
3204.11.10
|
- - - Dạng thô
|
0
|
0
|
0
|
3204.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3204.12
|
- - Thuốc nhuộm axit, có hoặc không
tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm màu và các chế
phẩm từ chúng:
|
|
|
|
3204.12.10
|
- - - Thuốc nhuộm axit
|
0
|
0
|
0
|
3204.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3204.13.00
|
- - Thuốc nhuộm bazơ và các chế phẩm
từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
3204.14.00
|
- - Thuốc nhuộm trực tiếp và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
3204.15.00
|
- - Thuốc nhuộm chàm (kể cả loại có
thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
3204.16.00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt tính và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
0
|
0
|
3204.17.00
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ
chúng
|
0
|
0
|
0
|
3204.19.00
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp chất
màu từ hai phân nhóm (của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19) trở lên
|
0
|
0
|
0
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được
dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
0
|
0
|
0
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3205.00.00
|
Các chất màu
(colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu như đã ghi trong Chú giải
3 của Chương này.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
32.06
|
Chất màu khác; các
chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm
32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
|
|
|
|
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ
dioxit titan:
|
|
|
|
3206.11
|
- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ
80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
|
|
|
|
3206.11.10
|
- - - Thuốc màu
|
0
|
0
|
0
|
3206.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3206.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3206.19.10
|
- - - Thuốc màu
|
0
|
0
|
0
|
3206.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3206.20
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp
chất crom:
|
|
|
|
3206.20.10
|
- - Màu vàng crom, màu xanh crom,
màu da cam molybdat hoặc màu đỏ molybdat từ hợp chất crom
|
0
|
0
|
0
|
3206.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm
khác:
|
|
|
|
3206.41
|
- - Chất màu xanh nước biển và các
chế phẩm từ chúng:
|
|
|
|
3206.41.10
|
- - - Các chế phẩm
|
0
|
0
|
0
|
3206.41.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3206.42
|
- - Litopon và các thuốc màu khác và
các chế phẩm từ kẽm sulphua:
|
|
|
|
3206.42.10
|
- - - Các chế phẩm
|
0
|
0
|
0
|
3206.42.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3206.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3206.49.10
|
- - - Các chế phẩm
|
0
|
0
|
0
|
3206.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3206.50
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như
chất phát quang:
|
|
|
|
3206.50.10
|
- - Các chế phẩm
|
0
|
0
|
0
|
3206.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
32.07
|
Thuốc màu đã pha chế,
các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính
và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm
tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối
liệu để nấu thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.
|
|
|
|
3207.10.00
|
- Thuốc màu đã pha chế, chất cản
quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương tự
|
0
|
0
|
0
|
3207.20
|
- Men kính và men sứ, men sành
(slips) và các chế phẩm tương tự:
|
|
|
|
3207.20.10
|
- - Phối liệu men kính
|
0
|
0
|
0
|
3207.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3207.30.00
|
- Các chất láng bóng dạng lỏng và
các chế phẩm tương tự
|
0
|
0
|
0
|
3207.40.00
|
- Phối liệu để nấu thủy tinh và thủy
tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
32.08
|
Sơn và vecni (kể cả
men tráng và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự
nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường
không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.
|
|
|
|
3208.10
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng):
|
|
|
|
3208.10.11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
5
|
0
|
3208.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3208.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3208.20
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme
vinyl:
|
|
|
|
3208.20.40
|
- - Sơn chống hà hoặc sơn chống ăn
mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
2
|
1
|
0
|
3208.20.70
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại
dùng trong nha khoa
|
5
|
5
|
0
|
3208.20.90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
3208.20.90.10
|
- - - Vecni (kể cả lacquers), loại
chịu được nhiệt trên 1000C
|
3
|
1
|
0
|
3208.20.90.20
|
- - - Chất xử lý bề mặt trong sản xuất
vải tráng, vải giả da
|
5
|
5
|
5
|
3208.20.90.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3208.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu
được nhiệt trên 100°C:
|
|
|
|
3208.90.11
|
- - - Dùng trong nha khoa
|
5
|
5
|
0
|
3208.90.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng), loại chịu
nhiệt không quá 100°C:
|
|
|
|
3208.90.21
|
- - - Loại dùng trong nha khoa
|
5
|
5
|
0
|
3208.90.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3208.90.90
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3208.90.90.10
|
- - - Sơn chống hà và sơn ăn mòn
dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
2
|
1
|
0
|
3208.90.90.20
|
- - - Chất xử lý bề mặt dùng trong sản
xuất vải tráng, vải giả da
|
5
|
5
|
5
|
3208.90.90.30
|
- - - Dung dịch Polyme để sản xuất
keo Polyurethane
|
5
|
5
|
5
|
3208.90.90.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
32.09
|
Sơn và vecni (kể cả
các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc
các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường nước.
|
|
|
|
3209.10
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme
vinyl:
|
|
|
|
3209.10.10
|
- - Vecni (kể cả dầu bóng)
|
3
|
1
|
0
|
3209.10.40
|
- - Sơn cho da thuộc
|
5
|
5
|
0
|
3209.10.50
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn
dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
2
|
1
|
0
|
3209.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3209.90.00
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3209.90.00.10
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn
dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
2
|
1
|
0
|
3209.90.00.20
|
- - Sơn cho da thuộc
|
5
|
5
|
0
|
3209.90.00.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
32.10
|
Sơn và vecni khác
(kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu
nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.
|
|
|
|
3210.00.10
|
- Vecni (kể cả dầu bóng)
|
3
|
1
|
0
|
3210.00.20
|
- Màu keo
|
0
|
0
|
0
|
3210.00.30
|
- Thuốc màu nước đã pha chế dùng để
hoàn thiện da
|
5
|
5
|
0
|
3210.00.50
|
- Chất phủ hắc ín polyurethan
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3210.00.91
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn
dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
2
|
1
|
0
|
3210.00.99
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
3211.00.00
|
Chất làm khô đã điều
chế.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
32.12
|
Thuốc màu
(pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không
có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng);
lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay
đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3212.10.00
|
- Lá phôi dập
|
3
|
3
|
0
|
3212.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả bột và vẩy kim
loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng
nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
|
|
|
|
3212.90.11
|
- - - Bột nhão nhôm
|
3
|
3
|
0
|
3212.90.13
|
- - - Loại chì trắng phân tán trong
dầu
|
3
|
3
|
0
|
3212.90.14
|
- - - Loại khác, dùng cho da thuộc
|
3
|
3
|
0
|
3212.90.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Thuốc nhuộm và chất màu khác đã
làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
3212.90.21
|
- - - Loại dùng trong công nghiệp thực
phẩm hoặc đồ uống
|
3
|
3
|
0
|
3212.90.22
|
- - - Loại khác, thuốc nhuộm
|
3
|
3
|
0
|
3212.90.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
32.13
|
Chất màu dùng cho
nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí
và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc
đóng gói tương tự.
|
|
|
|
3213.10.00
|
- Bộ màu vẽ
|
5
|
5
|
0
|
3213.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
32.14
|
Ma tít để gắn kính,
để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu
nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc
tương tự.
|
|
|
|
3214.10.00
|
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép
nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít
khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
5
|
5
|
0
|
3214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
32.15
|
Mực in, mực viết hoặc
mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn.
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
3215.11
|
- - Màu đen:
|
|
|
|
3215.11.10
|
- - - Mực in được làm khô bằng tia cực
tím
|
5
|
5
|
0
|
3215.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3215.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3215.90.10
|
- - Khối carbon loại dùng để sản xuất
giấy than dùng 1 lần
|
2
|
1
|
0
|
3215.90.60
|
- - Mực vẽ và mực viết
|
2
|
1
|
0
|
3215.90.70
|
- - Mực dùng cho máy nhân bản thuộc
nhóm 84.72
|
2
|
1
|
0
|
3215.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 33 - Tinh dầu
và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.01
|
Tinh dầu (đã hoặc
chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa;
nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không
bay hơi, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp
tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen
các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam
quýt:
|
|
|
|
3301.12.00
|
- - Của cam
|
5
|
5
|
0
|
3301.13.00
|
- - Của chanh
|
5
|
5
|
0
|
3301.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Tinh dầu khác trừ
tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
|
|
3301.24.00
|
- - Của cây bạc hà
cay (Mantha piperita)
|
5
|
5
|
0
|
3301.25.00
|
- - Của cây bạc hà khác
|
5
|
5
|
0
|
3301.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3301.30.00
|
- Chất tựa nhựa
|
5
|
5
|
0
|
3301.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3301.90.10
|
- - Nước cất và dung dịch nước
của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
5
|
5
|
0
|
3301.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
33.02
|
Hỗn hợp các chất
thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một
hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các
chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.
|
|
|
|
3302.10
|
- Loại dùng trong
công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
|
|
|
|
3302.10.10
|
- - Chế phẩm rượu
thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
2
|
1
|
0
|
3302.10.20
|
- - Chế phẩm rượu
thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
2
|
1
|
0
|
3302.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3302.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
3303.00.00
|
Nước hoa và nước
thơm.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
33.04
|
Mỹ phẩm hoặc các chế
phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm
chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.
|
|
|
|
3304.10.00
|
- Chế phẩm trang điểm
môi
|
18
|
15
|
13
|
3304.20.00
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
18
|
15
|
13
|
3304.30.00
|
- Chế phẩm dùng cho móng tay và móng
chân
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3304.91.00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
|
18
|
15
|
13
|
3304.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3304.99.20
|
- - - Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
|
7
|
6
|
5
|
3304.99.30
|
- - - Kem và dung dịch (lotion) bôi
mặt hoặc bôi da khác
|
13
|
11
|
9
|
3304.99.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
33.05
|
Chế phẩm dùng cho
tóc.
|
|
|
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu:
|
|
|
|
3305.10.10
|
- - Có tính chất chống nấm
|
7
|
6
|
5
|
3305.10.90
|
- - Loại khác
|
8
|
8
|
8
|
3305.20.00
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
*
|
*
|
*
|
3305.30.00
|
- Keo xịt tóc (hair lacquers)
|
13
|
11
|
9
|
3305.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
33.06
|
Chế phẩm dùng cho vệ
sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa
làm sạch kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
3306.10
|
- Chế phẩm đánh răng:
|
|
|
|
3306.10.10
|
- - Dạng kem hoặc bột để ngăn ngừa
các bệnh về răng
|
13
|
11
|
9
|
3306.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3306.20.00
|
- Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng
|
13
|
11
|
9
|
3306.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
33.07
|
Các chế phẩm dùng
trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để
tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được
pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
|
|
|
|
3307.10.00
|
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc
sau khi cạo
|
18
|
15
|
13
|
3307.20.00
|
- Chất khử mùi cá nhân và chất chống
ra nhiều mồ hôi
|
18
|
15
|
13
|
3307.30.00
|
- Muối thơm dùng để tắm và các chế
phẩm dùng để tắm khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc
khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
|
|
3307.41
|
- - “Nhang, hương” và các chế phẩm
có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
|
|
3307.41.10
|
- - - Bột thơm (hương) sử dụng trong
nghi lễ tôn giáo
|
18
|
15
|
13
|
3307.41.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3307.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3307.49.10
|
- - - Các chế phẩm làm thơm phòng,
có hoặc không có đặc tính tẩy uế
|
18
|
15
|
13
|
3307.49.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3307.90.10
|
- - Chế phẩm vệ sinh động vật
|
18
|
15
|
13
|
3307.90.30
|
- - Khăn và giấy, đã được thấm hoặc
phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
|
18
|
15
|
13
|
3307.90.40
|
- - Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả
chế phẩm làm rụng lông
|
18
|
15
|
13
|
3307.90.50
|
- - Dung dịch dùng cho kính áp tròng
hoặc mắt nhân tạo
|
18
|
15
|
13
|
3307.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 34 - Xà
phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các
chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm
dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng
làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có
thành phần cơ bản là thạch cao.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.01
|
Xà phòng; các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh,
miếng, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa
xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch
da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
|
|
|
|
|
- Xà phòng và các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc
hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản
phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
|
|
3401.11.10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
18
|
15
|
13
|
3401.11.20
|
- - - Xà phòng tắm
|
18
|
15
|
13
|
3401.11.30
|
- - - Loại khác, bằng nỉ hoặc sản phẩm
không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
18
|
15
|
13
|
3401.11.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3401.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3401.19.10
|
- - - Bằng nỉ hoặc sản phẩm không dệt,
đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
18
|
15
|
13
|
3401.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3401.20
|
- Xà phòng ở dạng khác:
|
|
|
|
3401.20.20
|
- - Phôi xà phòng
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3401.20.91
|
- - - Dùng để tẩy mực, khử mực giấy
tái chế
|
13
|
11
|
9
|
3401.20.99
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
9
|
3401.30.00
|
- Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt
động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng
gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
34.02
|
Chất hữu cơ hoạt động
bề mặt (trừ
xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa
(kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có
hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt,
đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
3402.11
|
- - Dạng anion:
|
|
|
|
3402.11.10
|
- - - Cồn béo đã sulphat hóa
|
2
|
1
|
0
|
3402.11.40
|
- - - Alkylbenzene đã sulphonat hóa
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
3402.11.91
|
- - - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất
thuốc diệt cỏ
|
2
|
1
|
0
|
3402.11.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.12
|
- - Dạng cation:
|
|
|
|
3402.12.10
|
- - - Chất thấm ướt dùng để sản xuất
thuốc diệt cỏ
|
2
|
1
|
0
|
3402.12.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.13
|
- - Dạng không phân ly (non - ionic):
|
|
|
|
3402.13.10
|
- - - Hydroxyl- terminated
polybutadiene (HTPB)
|
0
|
0
|
0
|
3402.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3402.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3402.19.10
|
- - - Loại thích hợp để sử dụng
trong các chế phẩm chữa cháy
|
4
|
4
|
3
|
3402.19.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
3
|
3402.20
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3402.20.11
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng
anion
|
2
|
1
|
0
|
3402.20.12
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
9
|
8
|
6
|
3402.20.13
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.20.19
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3402.20.91
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng
anion
|
2
|
1
|
0
|
3402.20.92
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
9
|
8
|
6
|
3402.20.93
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.20.99
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
9
|
8
|
6
|
3402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng
anion:
|
|
|
|
3402.90.11
|
- - - - Chất thấm ướt
|
2
|
1
|
0
|
3402.90.12
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.90.13
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
khác:
|
|
|
|
3402.90.14
|
- - - - Chất thấm ướt
|
4
|
4
|
3
|
3402.90.15
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
3
|
3402.90.19
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
4
|
4
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt dạng
anion:
|
|
|
|
3402.90.91
|
- - - - Chất thấm ướt
|
2
|
1
|
0
|
3402.90.92
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.90.93
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Chế phẩm hoạt động bề mặt
khác:
|
|
|
|
3402.90.94
|
- - - - Chất thấm ướt
|
2
|
1
|
0
|
3402.90.95
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3402.90.99
|
- - - Chế phẩm giặt, rửa hoặc chế phẩm
làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch hoặc tẩy nhờn
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
34.03
|
Các chế phẩm bôi
trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc
đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc
tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để
xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật
liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên tính
theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
khoáng bi-tum.
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu có nguồn gốc
từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
|
|
|
|
3403.11
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật
liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.11.11
|
- - - - Chế phẩm dầu bôi trơn
|
5
|
5
|
0
|
3403.11.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3403.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Ở dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.19.11
|
- - - - Dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
5
|
0
|
3403.19.12
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
|
5
|
5
|
0
|
3403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
3403.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3403.91
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật
liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.91.11
|
- - - - Chế phẩm chứa dầu silicon
|
5
|
5
|
0
|
3403.91.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3403.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
|
|
3403.99.11
|
- - - - Dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
5
|
0
|
3403.99.12
|
- - - - Chế phẩm khác chứa dầu
silicon
|
5
|
5
|
0
|
3403.99.19
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
3403.99.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
34.04
|
Sáp nhân tạo và sáp
đã được chế biến.
|
|
|
|
3404.20.00
|
- Từ poly(oxyetylen) (polyetylen
glycol)
|
3
|
3
|
0
|
3404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3404.90.10
|
- - Của than non đã biến đổi hóa học
|
3
|
3
|
0
|
3404.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
34.05
|
Chất đánh bóng và
các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc
kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc
không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã
được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc
nhóm 34.04.
|
|
|
|
3405.10.00
|
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm
tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
13
|
11
|
9
|
3405.20.00
|
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm
tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác
bằng gỗ
|
13
|
11
|
9
|
3405.30.00
|
- Chất đánh bóng và các chế phẩm
tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
13
|
11
|
9
|
3405.40
|
- Bột nhão và bột khô để cọ rửa và
các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
3405.40.10
|
- - Bột nhão và bột khô để cọ rửa
|
13
|
11
|
9
|
3405.40.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3405.90.10
|
- - Chất đánh bóng kim loại
|
9
|
8
|
6
|
3405.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
3406.00.00
|
Nến, nến cây và các
loại tương tự.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
34.07
|
Bột nhão dùng để
làm khuôn mẫu, tạo hình, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi
như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng
gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các
dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản
là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).
|
|
|
|
3407.00.10
|
- Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, tạo
hình, kể cả đất nặn hình dùng cho trẻ em
|
5
|
5
|
0
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được coi như “sáp
dùng trong nha khoa” hoặc như “hợp chất làm khuôn răng”, đã đóng gói thành bộ
để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
0
|
0
|
0
|
3407.00.30
|
- Chế phẩm khác dùng trong nha khoa
có thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat
nung)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 35 - Các chất
chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.01
|
Casein, các muối của
casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein.
|
|
|
|
3501.10.00
|
- Casein
|
2
|
1
|
0
|
3501.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3501.90.10
|
- - Các muối của casein và các chất
dẫn xuất casein khác
|
2
|
1
|
0
|
3501.90.20
|
- - Keo casein
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
35.02
|
Albumin (kể cả các
chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính
theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
|
|
3502.11.00
|
- - Đã làm khô
|
2
|
1
|
0
|
3502.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3502.20.00
|
- Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc
của hai hoặc nhiều whey protein
|
2
|
1
|
0
|
3502.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
35.03
|
Gelatin (kể cả
gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề
mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các
loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
|
|
|
|
|
- Keo:
|
|
|
|
3503.00.11
|
- - Các loại keo có nguồn gốc từ cá
|
2
|
1
|
0
|
3503.00.19
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3503.00.30
|
- Keo điều chế từ bong bóng cá
|
2
|
1
|
0
|
|
- Gelatin và các dẫn xuất gelatin:
|
|
|
|
3503.00.41
|
- - Dạng bột có độ trương nở từ
A-250 hoặc B-230 trở lên theo hệ thống thang đo Bloom
|
3
|
3
|
0
|
3503.00.49
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
3504.00.00
|
Pepton và các dẫn
xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
35.05
|
Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa);
các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính
khác.
|
|
|
|
3505.10
|
- Dextrin và các dạng tinh bột biến
tính khác:
|
|
|
|
3505.10.10
|
- - Dextrin; tinh bột tan hoặc tinh
bột đã rang
|
2
|
1
|
0
|
3505.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3505.20.00
|
- Keo
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
35.06
|
Keo đã điều chế và
các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản
phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như
keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg.
|
|
|
|
3506.10.00
|
- Các sản phẩm phù hợp dùng như keo
hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết
dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
3
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3506.91.00
|
- - Chất kết dính làm từ các polyme
thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
3
|
1
|
0
|
3506.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
35.07
|
Enzym; enzym đã chế
biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3507.10.00
|
- Rennet và dạng cô đặc của nó
|
3
|
3
|
0
|
3507.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 36 - Chất nổ;
các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3601.00.00
|
Bột nổ đẩy.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
3602.00.00
|
Thuốc nổ đã điều chế,
trừ bột nổ đẩy.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
36.03
|
Dây cháy chậm; ngòi
nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện.
|
|
|
|
3603.00.10
|
- Dây cháy chậm bán thành phẩm; kíp
nổ cơ bản; tuýp tín hiệu
|
*
|
*
|
*
|
3603.00.20
|
- Dây cháy chậm hoặc ngòi nổ
|
*
|
*
|
*
|
3603.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
36.04
|
Pháo hoa, pháo hiệu,
pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.
|
|
|
|
3604.10.00
|
- Pháo hoa
|
*
|
*
|
*
|
3604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3604.90.20
|
- - Pháo hoa nhỏ và kíp nổ dùng làm
đồ chơi
|
*
|
*
|
*
|
3604.90.30
|
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên
|
*
|
*
|
*
|
3604.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
3605.00.00
|
Diêm, trừ các sản
phẩm pháo thuộc nhóm 36.04.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
36.06
|
Hợp kim xeri-sắt và
các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ
cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.
|
|
|
|
3606.10.00
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu
khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa
và có dung tích không quá 300 cm3
|
13
|
11
|
9
|
3606.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3606.90.10
|
- - Nhiên liệu rắn hoặc bán rắn, cồn
rắn và các nhiên liệu được điều chế tương tự
|
9
|
8
|
6
|
3606.90.20
|
- - Đá lửa dùng cho bật lửa
|
9
|
8
|
6
|
3606.90.30
|
- - Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim
tự cháy khác ở tất cả các dạng
|
9
|
8
|
6
|
3606.90.40
|
- - Đuốc nhựa cây, các vật tạo sáng
bằng lửa và các loại tương tự
|
9
|
8
|
6
|
3606.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 37 - Vật liệu
ảnh hoặc điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.01
|
Các tấm và phim để
tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất
kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất
nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.
|
|
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho chụp X quang
|
0
|
0
|
0
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
9
|
8
|
6
|
3701.30.00
|
- Tấm và phim loại khác, có một chiều
trên 255 mm
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3701.91
|
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
|
|
3701.91.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho công
nghiệp in
|
5
|
5
|
0
|
3701.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
3701.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3701.99.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho công
nghiệp in
|
5
|
5
|
0
|
3701.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
37.02
|
Phim để tạo ảnh ở dạng
cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa
phơi sáng.
|
|
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho chụp X quang
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phim khác, không có dãy lỗ kéo
phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
|
|
3702.31.00
|
- - Dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
9
|
8
|
6
|
3702.32.00
|
- - Loại khác, có tráng nhũ tương bạc
halogenua
|
0
|
0
|
0
|
3702.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phim loại khác, không có dãy lỗ
kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
|
|
|
|
3702.41.00
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và
chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
0
|
0
|
0
|
3702.42.00
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và
chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu
|
0
|
0
|
0
|
3702.43.00
|
- - Loại chiều rộng trên 610 mm và
chiều dài không quá 200 m
|
0
|
0
|
0
|
3702.44.00
|
- - Loại chiều rộng trên 105 mm
nhưng không quá 610 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phim loại khác, dùng cho ảnh màu
(đa màu):
|
|
|
|
3702.52
|
- - Loại chiều rộng không quá 16 mm:
|
|
|
|
3702.52.20
|
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
3702.52.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3702.53.00
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng
không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu
|
0
|
0
|
0
|
3702.54
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng
không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
|
|
|
|
3702.54.40
|
- - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
|
0
|
0
|
0
|
3702.54.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3702.55
|
- - Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng
không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
|
|
|
|
3702.55.20
|
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
3702.55.50
|
- - - Loại phù hợp dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in
|
0
|
0
|
0
|
3702.55.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3702.56
|
- - Loại chiều rộng trên 35 mm:
|
|
|
|
3702.56.20
|
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
3702.56.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3702.96
|
- - Loại chiều rộng không quá 35 mm
và chiều dài không quá 30 m:
|
|
|
|
3702.96.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
3702.96.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3702.97
|
- - Loại chiều rộng không quá 35 mm
và chiều dài trên 30 m:
|
|
|
|
3702.97.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
3702.97.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3702.98
|
- - Loại chiều rộng trên 35 mm:
|
|
|
|
3702.98.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
3702.98.30
|
- - - Loại khác, chiều dài từ 120 m
trở lên
|
9
|
8
|
6
|
3702.98.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
37.03
|
Giấy, bìa và vật liệu
dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.
|
|
|
|
3703.10
|
- Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên
610 mm:
|
|
|
|
3703.10.10
|
- - Chiều rộng không quá 1.000 mm
|
5
|
5
|
5
|
3703.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3703.20.00
|
- Loại khác, dùng cho ảnh màu (đa
màu)
|
2
|
1
|
0
|
3703.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
37.04
|
Tấm, phim, giấy,
bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.
|
|
|
|
3704.00.10
|
- Tấm hoặc phim dùng cho chụp X
quang
|
5
|
5
|
0
|
3704.00.90
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
37.05
|
Tấm và phim để tạo ảnh,
đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.
|
|
|
|
3705.10.00
|
- Dùng cho in offset
|
3
|
3
|
0
|
3705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3705.90.10
|
- - Dùng cho chụp X quang
|
5
|
5
|
0
|
3705.90.20
|
- - Vi phim (microfilm)
|
3
|
3
|
0
|
3705.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
37.06
|
Phim dùng trong điện
ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất
rãnh tiếng.
|
|
|
|
3706.10
|
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên:
|
|
|
|
3706.10.10
|
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim
kỹ thuật và phim khoa học
|
5
|
5
|
0
|
3706.10.30
|
- - Phim tài liệu khác
|
5
|
5
|
0
|
3706.10.40
|
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh
tiếng
|
5
|
5
|
0
|
3706.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3706.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3706.90.10
|
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim
kỹ thuật và phim khoa học
|
5
|
5
|
0
|
3706.90.30
|
- - Phim tài liệu khác
|
5
|
5
|
0
|
3706.90.40
|
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh
tiếng
|
5
|
5
|
0
|
3706.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
37.07
|
Chế phẩm hóa chất để
tạo ảnh (trừ vecni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản
phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói
để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.
|
|
|
|
3707.10.00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
3
|
3
|
0
|
3707.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3707.90.10
|
- - Vật liệu phát sáng
|
3
|
3
|
0
|
3707.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 38 - Các sản
phẩm hóa chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.01
|
Graphit nhân tạo;
graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon
khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.
|
|
|
|
3801.10.00
|
- Graphit nhân tạo
|
3
|
3
|
0
|
3801.20.00
|
- Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo
|
3
|
3
|
0
|
3801.30.00
|
- Bột nhão carbon làm điện cực và
các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
3
|
3
|
0
|
3801.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
38.02
|
Carbon hoạt tính;
các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động
vật.
|
|
|
|
3802.10.00
|
- Carbon hoạt tính
|
1
|
1
|
0
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3802.90.10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
1
|
1
|
0
|
3802.90.20
|
- - Đất sét hoạt tính hoặc đất hoạt
tính
|
1
|
1
|
0
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
3803.00.00
|
Dầu tall, đã hoặc
chưa tinh chế.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
38.04
|
Dung dịch kiềm thải
ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc
xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonat, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.
|
|
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm sulphit cô đặc
|
1
|
1
|
0
|
3804.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
38.05
|
Dầu turpentine gôm,
dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác
được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá
kim; chất dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu
thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu.
|
|
|
|
3805.10.00
|
- Dầu turpentine gôm,
dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
|
5
|
5
|
0
|
3805.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
38.06
|
Colophan và axit nhựa
cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy
lại.
|
|
|
|
3806.10.00
|
- Colophan và axit nhựa
cây
|
5
|
5
|
0
|
3806.20.00
|
- Muối colophan, muối
của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây,
trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
5
|
5
|
0
|
3806.30
|
- Gôm este:
|
|
|
|
3806.30.10
|
- - Dạng khối
|
5
|
5
|
0
|
3806.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3806.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3806.90.10
|
- - Gôm nấu chảy lại ở dạng khối
|
5
|
5
|
0
|
3806.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
3807.00.00
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc
ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu,
bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín
thực vật.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
38.08
|
Thuốc trừ côn
trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy
mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm
tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản
phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
|
|
|
|
3808.50
|
- Hàng hóa đã nêu trong Chú giải
phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
|
|
3808.50.10
|
- - Thuốc trừ
côn trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
3808.50.21
|
- - - Dạng bình xịt
|
1
|
1
|
0
|
3808.50.29
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- - Thuốc diệt cỏ:
|
|
|
|
3808.50.31
|
- - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
0
|
3808.50.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3808.50.40
|
- - Thuốc chống
nảy mầm
|
0
|
0
|
0
|
3808.50.50
|
- - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây
trồng
|
0
|
0
|
0
|
3808.50.60
|
- - Thuốc khử trùng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3808.50.91
|
- - - Thuốc bảo quản gỗ, là chế phẩm
chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
1
|
1
|
0
|
3808.50.99
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3808.91
|
- - Thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm trung gian để sản xuất
thuốc trừ côn trùng:
|
|
|
|
3808.91.11
|
- - - - Có 2-(1-Methylpropyl)
phenol methylcarbamate)
|
0
|
0
|
0
|
3808.91.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3808.91.20
|
- - - Hương vòng chống muỗi
|
2
|
1
|
0
|
3808.91.30
|
- - - Tấm thuốc diệt muỗi
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng bình xịt:
|
|
|
|
3808.91.91
|
- - - - - Có chức năng khử mùi
|
2
|
1
|
0
|
3808.91.92
|
- - - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
3808.91.93
|
- - - - - Có chức năng khử mùi
|
3
|
3
|
0
|
3808.91.99
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
3808.92
|
- - Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
- - - Dạng bình xịt:
|
|
|
|
3808.92.11
|
- - - - Có hàm lượng validamycin
không vượt quá 3% tính theo trọng lượng tịnh
|
3
|
3
|
0
|
3808.92.19
|
- - - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3808.92.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3808.93
|
- - Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm
và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
|
|
|
|
|
- - - Thuốc diệt cỏ:
|
|
|
|
3808.93.11
|
- - - - Dạng bình xịt
|
0
|
0
|
0
|
3808.93.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3808.93.20
|
- - - Thuốc chống nảy mầm
|
0
|
0
|
0
|
3808.93.30
|
- - - Thuốc điều hòa sinh trưởng cây
trồng
|
0
|
0
|
0
|
3808.94
|
- - Thuốc khử trùng:
|
|
|
|
3808.94.10
|
- - - Có chứa hỗn hợp các axit hắc ín than đá
và các chất kiềm
|
0
|
0
|
0
|
3808.94.20
|
- - - Loại khác, dạng bình xịt
|
0
|
0
|
0
|
3808.94.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3808.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3808.99.10
|
- - - Thuốc bảo quản gỗ, chứa chất
diệt côn trùng hoặc diệt nấm
|
1
|
1
|
0
|
3808.99.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
38.09
|
Tác nhân để hoàn tất,
các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và
các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn
màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3809.10.00
|
- Dựa trên thành phần cơ bản là tinh
bột
|
1
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3809.91
|
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt
hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
|
|
|
|
3809.91.10
|
- - - Tác nhân làm mềm (chất làm mềm)
|
1
|
1
|
0
|
3809.91.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3809.92.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy
hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
1
|
1
|
0
|
3809.93.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp thuộc
da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
38.10
|
Chế phẩm tẩy sạch
cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu
khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc
vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.
|
|
|
|
3810.10.00
|
- Các chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt
kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện
|
3
|
3
|
0
|
3810.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
38.11
|
Chế phẩm chống kích
nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế
phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng
(kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích nổ:
|
|
|
|
3811.11.00
|
- - Từ hợp chất chì
|
1
|
1
|
0
|
3811.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- Các phụ gia cho dầu bôi trơn:
|
|
|
|
3811.21
|
- - Chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
|
|
3811.21.10
|
- - - Đã đóng gói để bán lẻ
|
1
|
1
|
0
|
3811.21.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3811.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3811.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3811.90.10
|
- - Chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn
mòn
|
1
|
1
|
0
|
3811.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
38.12
|
Hỗn hợp xúc tiến
lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác
làm ổn định cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
3812.10.00
|
- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã
điều chế
|
0
|
0
|
0
|
3812.20.00
|
- Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su
hay plastic
|
5
|
5
|
0
|
3812.30.00
|
- Các chế phẩm chống oxy hóa và các
hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3813.00.00
|
Các chế phẩm và các
vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3814.00.00
|
Hỗn hợp dung môi hữu
cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy
sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
38.15
|
Chất khơi mào phản ứng,
các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
|
|
3815.11.00
|
- - Chứa niken hoặc hợp chất niken
như chất hoạt tính
|
3
|
3
|
0
|
3815.12.00
|
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất
kim loại quý như chất hoạt tính
|
3
|
3
|
0
|
3815.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
3815.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
38.16
|
Xi măng, vữa, bê
tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 38.01.
|
|
|
|
3816.00.10
|
- Xi măng chịu lửa
|
2
|
1
|
0
|
3816.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
3817.00.00
|
Các loại
alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc
nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3818.00.00
|
Các nguyên tố hóa học
đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương
tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3819.00.00
|
Chất lỏng dùng
trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền
động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
3820.00.00
|
Chế phẩm chống đông
và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
38.21
|
Môi trường nuôi cấy
đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút
và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật.
|
|
|
|
3821.00.10
|
- Môi trường nuôi cấy đã điều chế để
phát triển các vi sinh vật
|
0
|
0
|
0
|
3821.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
38.22
|
Chất thử chẩn đoán
bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử
thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02
hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận.
|
|
|
|
3822.00.10
|
- Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng
plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử
thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
3822.00.20
|
- Bìa, tấm xơ sợi xenlulo và màng xơ
sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hay chất thử
thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
3822.00.30
|
- Dải và băng chỉ thị màu dùng cho nồi
hấp khử trùng
|
9
|
8
|
6
|
3822.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
38.23
|
Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic công nghiệp;
dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
|
|
3823.11.00
|
- - Axit stearic
|
2
|
1
|
0
|
3823.12.00
|
- - Axit oleic
|
2
|
1
|
0
|
3823.13.00
|
- - Axit béo dầu tall
|
2
|
1
|
0
|
3823.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3823.19.10
|
- - - Dầu axit từ quá trình tinh lọc
|
2
|
1
|
0
|
3823.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3823.70
|
- Cồn béo công nghiệp:
|
|
|
|
3823.70.10
|
- - Dạng sáp
|
5
|
5
|
0
|
3823.70.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
38.24
|
Chất gắn đã điều chế
dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của
ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các
sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho
khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
0
|
0
|
3824.30.00
|
- Cacbua kim loại không kết tụ trộn
với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
0
|
0
|
0
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi
măng, vữa hoặc bê tông
|
5
|
5
|
0
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
2
|
1
|
0
|
3824.60.00
|
- Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm
2905.44
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hỗn hợp chứa các dẫn xuất halogen
hóa của metan, etan hoặc propan:
|
|
|
|
3824.71
|
- - Chứa chlorofluorocarbons (CFCs),
chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
|
|
|
|
3824.71.10
|
- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ
phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
0
|
0
|
0
|
3824.71.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3824.72.00
|
- - Chứa bromochlorodifluoromethane,
bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes
|
0
|
0
|
0
|
3824.73.00
|
- - Chứa hydrobromofluorocarbons
(HBFCs)
|
0
|
0
|
0
|
3824.74
|
- - Chứa hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons
(HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs):
|
|
|
|
3824.74.10
|
- - - Dầu dùng cho máy biến thế và bộ
phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
0
|
0
|
0
|
3824.74.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
3824.75.00
|
- - Chứa carbon tetrachloride
|
0
|
0
|
0
|
3824.76.00
|
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane
(methyl chloroform)
|
0
|
0
|
0
|
3824.77.00
|
- - Chứa bromomethane (methyl
bromide) hoặc bromochloromethane
|
0
|
0
|
0
|
3824.78.00
|
- - Chứa perfluorocarbons (PFCs) hoặc
hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
0
|
0
|
0
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hỗn hợp và các chế phẩm chứa
oxirane (oxit etylen), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated
biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc tris(2,3-
dibromopropyl) phosphate:
|
|
|
|
3824.81.00
|
- - Chứa oxirane (oxit etylen)
|
0
|
0
|
0
|
3824.82.00
|
- - Chứa polychlorinated biphenyls
(PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls
(PBBs)
|
0
|
0
|
0
|
3824.83.00
|
- - Chứa (2,3-dibromopropyl)
phosphate
|
0
|
0
|
0
|
3824.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3824.90.10
|
- - Chất tẩy mực, sửa
bản in từ khuôn tô và chất tẩy rửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5
|
0
|
3824.90.30
|
- - Bột nhão để sao in với thành phần
cơ bản là gelatin, đã đóng thành trọng lượng lớn hoặc dùng ngay (ví dụ, bồi
trên giấy hay trên vật liệu dệt)
|
0
|
0
|
0
|
3824.90.40
|
- - Hỗn hợp dung môi vô cơ
|
0
|
0
|
0
|
3824.90.50
|
- - Dầu acetone
|
0
|
0
|
0
|
3824.90.60
|
- - Các chế phẩm hóa chất có chứa bột
ngọt (monosodium glutamate)
|
13
|
11
|
9
|
3824.90.70
|
- - Các chế phẩm hóa chất khác, dùng
trong chế biến thực phẩm
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3824.90.91
|
- - - Naphthenic axit, muối không
tan trong nước và este của chúng
|
0
|
0
|
0
|
3824.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
38.25
|
Các sản phẩm còn lại
của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải;
các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.
|
|
|
|
3825.10.00
|
- Rác thải đô thị
|
*
|
*
|
*
|
3825.20.00
|
- Bùn cặn của nước thải
|
*
|
*
|
*
|
3825.30
|
- Rác thải bệnh viện:
|
|
|
|
3825.30.10
|
- - Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn lưu
và các loại tương tự
|
*
|
*
|
*
|
3825.30.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dung môi hữu cơ thải:
|
|
|
|
3825.41.00
|
- - Đã halogen hóa
|
*
|
*
|
*
|
3825.49.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3825.50.00
|
- Chất thải từ dung dịch tẩy kim loại,
chất lỏng thủy lực, dầu phanh và chất lỏng chống đông
|
*
|
*
|
*
|
|
- Chất thải khác từ ngành công nghiệp
hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
|
|
|
3825.61.00
|
- - Chứa chủ yếu các hợp chất hữu cơ
|
*
|
*
|
*
|
3825.69.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
3825.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
38.26
|
Diesel sinh học và
hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn
gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.
|
|
|
|
3826.00.10
|
- Este metyl dầu dừa (CME)
|
0
|
0
|
0
|
3826.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 39 - Plastic và các sản phẩm
bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.01
|
Polyme từ etylen, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
|
3901.10
|
- Polyetylen có trọng lượng riêng dưới
0,94:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão:
|
|
|
|
3901.10.12
|
- - - Polyetylen cấu trúc thẳng có
nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
2
|
1
|
0
|
3901.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3901.10.92
|
- - - Polyetylen cấu trúc thẳng có
nhánh ngắn tỷ trọng thấp (LLDPE)
|
2
|
1
|
0
|
3901.10.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3901.20.00
|
- Polyetylen có trọng lượng riêng từ
0,94 trở lên
|
2
|
1
|
0
|
3901.30.00
|
- Copolyme etylen-vinyl axetat
|
2
|
1
|
0
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3901.90.40
|
- - Dạng phân tán
|
2
|
1
|
0
|
3901.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.02
|
Polyme từ propylen
hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
3902.10.30
|
- - Dạng phân tán
|
2
|
1
|
0
|
3902.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3902.20.00
|
- Polyisobutylen
|
2
|
1
|
0
|
3902.30
|
- Copolyme propylen:
|
|
|
|
3902.30.30
|
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão
|
2
|
1
|
0
|
3902.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3902.90.10
|
- - Polypropylen đã clo hóa dùng để
sản xuất mực in
|
2
|
1
|
0
|
3902.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.03
|
Polyme từ styren, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
3903.11
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
|
|
3903.11.10
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3903.11.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
5
|
0
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3903.19.10
|
- - - Dạng phân tán
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
|
|
3903.19.21
|
- - - - Polystyren loại chịu tác động
cao (HIPS)
|
5
|
5
|
0
|
3903.19.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
3903.19.91
|
- - - - Polystyren Loại chịu tác động
cao (HIPS)
|
5
|
5
|
0
|
3903.19.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3903.20
|
- Copolyme styren-acrylonitril
(SAN):
|
|
|
|
3903.20.40
|
- - Dạng phân tán trong môi trường
nước
|
2
|
1
|
0
|
3903.20.50
|
- - Dạng phân tán trong môi trường
không chứa nước
|
4
|
4
|
0
|
3903.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3903.30
|
- Copolyme
acrylonitril-butadien-styren (ABS):
|
|
|
|
3903.30.40
|
- - Dạng phân tán trong môi trường
nước
|
2
|
1
|
0
|
3903.30.50
|
- - Dạng phân tán trong môi trường
không chứa nước
|
4
|
4
|
0
|
3903.30.60
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
5
|
3903.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3903.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3903.90.91
|
- - - Polystyren loại chịu tác động
cao (HIPS)
|
5
|
5
|
0
|
3903.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
39.04
|
Polyme từ vinyl
clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3904.10
|
- Poly (vinyl clorua), chưa pha trộn
với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
3904.10.10
|
- - Polyme đồng nhất, sản xuất theo
công nghệ huyền phù
|
1
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3904.10.91
|
- - - Dạng hạt
|
2
|
1
|
0
|
3904.10.92
|
- - - Dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
3904.10.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- Poly (vinyl clorua) khác:
|
|
|
|
3904.21
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
3904.21.10
|
- - - Dạng hạt
|
2
|
1
|
0
|
3904.21.20
|
- - - Dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
3904.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3904.22
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng phân tán
|
3
|
1
|
0
|
3904.22.20
|
- - - Dạng hạt
|
2
|
1
|
0
|
3904.22.30
|
- - - Dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
3904.22.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3904.30
|
- Copolyme vinyl clorua-vinyl
axetat:
|
|
|
|
3904.30.10
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3904.30.20
|
- - Dạng bột
|
3
|
1
|
0
|
3904.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3904.40
|
- Copolyme vinyl clorua khác:
|
|
|
|
3904.40.10
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3904.40.20
|
- - Dạng bột
|
3
|
1
|
0
|
3904.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3904.50
|
- Polyme vinyliden clorua:
|
|
|
|
3904.50.40
|
- - Dạng phân tán
|
3
|
1
|
0
|
3904.50.50
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3904.50.60
|
- - Dạng bột
|
3
|
1
|
0
|
3904.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- Fluoro-polyme:
|
|
|
|
3904.61
|
- - Polytetrafloroetylen:
|
|
|
|
3904.61.10
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3904.61.20
|
- - - Dạng bột
|
3
|
1
|
0
|
3904.61.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3904.69.30
|
- - - Dạng phân tán
|
3
|
1
|
0
|
3904.69.40
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3904.69.50
|
- - - Dạng bột
|
3
|
1
|
0
|
3904.69.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3904.90.30
|
- - Dạng phân tán
|
3
|
1
|
0
|
3904.90.40
|
- - Dạng hạt
|
5
|
5
|
0
|
3904.90.50
|
- - Dạng bột
|
3
|
1
|
0
|
3904.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.05
|
Polyme từ vinyl
axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở
dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat):
|
|
|
|
3905.12.00
|
- - Dạng phân tán trong môi trường
nước
|
2
|
1
|
0
|
3905.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3905.19.10
|
- - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão
|
5
|
5
|
0
|
3905.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
|
3905.21.00
|
- - Dạng phân tán trong môi trường
nước
|
2
|
1
|
0
|
3905.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3905.30
|
- Poly (vinyl alcohol), có hoặc
không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
|
|
|
3905.30.10
|
- - Dạng phân tán
|
5
|
5
|
0
|
3905.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3905.91
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
3905.91.10
|
- - - Dạng phân tán
|
5
|
5
|
0
|
3905.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3905.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3905.99.10
|
- - - Dạng phân tán trong môi trường
nước
|
2
|
1
|
0
|
3905.99.20
|
- - - Dạng phân tán trong môi trường
không chứa nước
|
3
|
1
|
0
|
3905.99.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.06
|
Polyme acrylic dạng
nguyên sinh.
|
|
|
|
3906.10
|
- Poly (metyl metacrylat):
|
|
|
|
3906.10.10
|
- - Dạng phân tán
|
2
|
1
|
0
|
3906.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
3906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3906.90.20
|
- - Dạng phân tán
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3906.90.92
|
- - - Natri polyacrylat
|
3
|
1
|
0
|
3906.90.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.07
|
Polyaxetal, polyete
khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa alkyd, este
polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3907.10.00
|
- Polyaxetal
|
2
|
1
|
0
|
3907.20
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
3907.20.10
|
- - Polytetrametylen ete glycol
|
1
|
1
|
0
|
3907.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3907.30
|
- Nhựa epoxit:
|
|
|
|
3907.30.20
|
- - Loại dùng để phủ, dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
3907.30.30
|
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão
|
1
|
1
|
0
|
3907.30.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3907.40.00
|
- Polycarbonat
|
2
|
1
|
0
|
3907.50
|
- Nhựa alkyd:
|
|
|
|
3907.50.10
|
- - Dạng lỏng hoặc dạng nhão
|
3
|
3
|
0
|
3907.50.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3907.60
|
- Poly (etylen terephthalat):
|
|
|
|
3907.60.10
|
- - Dạng phân tán
|
1
|
1
|
0
|
3907.60.20
|
- - Dạng hạt
|
3
|
3
|
0
|
3907.60.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3907.70.00
|
- Poly (axit lactic)
|
1
|
1
|
0
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
3907.91
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
3907.91.20
|
- - - Dạng mảnh vỡ
|
1
|
1
|
0
|
3907.91.30
|
- - - Dạng lỏng hoặc dạng nhão
|
3
|
3
|
0
|
3907.91.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3907.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3907.99.40
|
- - - Loại dùng để phủ, dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
3907.99.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.08
|
Polyamide dạng
nguyên sinh.
|
|
|
|
3908.10
|
- Polyamide-6, -11,- 12, -6,6, -6,9,
-6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
3908.10.10
|
- - Polyamide-6
|
2
|
1
|
0
|
3908.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3908.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.09
|
Nhựa amino, nhựa
phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3909.10
|
- Nhựa ure; nhựa thioure:
|
|
|
|
3909.10.10
|
- - Hợp chất dùng để đúc
|
5
|
5
|
0
|
3909.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3909.20
|
- Nhựa melamin:
|
|
|
|
3909.20.10
|
- - Hợp chất dùng để đúc
|
5
|
5
|
0
|
3909.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3909.30
|
- Nhựa amino khác:
|
|
|
|
3909.30.10
|
- - Hợp chất dùng để đúc
|
1
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3909.30.91
|
- - - Nhựa glyoxal monourein
|
1
|
1
|
0
|
3909.30.99
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
3909.40
|
- Nhựa phenolic:
|
|
|
|
3909.40.10
|
- - Hợp chất dùng để đúc trừ phenol
formaldehyt
|
3
|
3
|
0
|
3909.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
3909.50.00
|
- Polyurethan
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.10
|
Silicon dạng nguyên
sinh.
|
|
|
|
3910.00.20
|
- Dạng phân tán hoặc dạng hòa tan
|
1
|
1
|
0
|
3910.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.11
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron-inden,
polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải
3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa
inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
|
2
|
1
|
0
|
3911.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.12
|
Xenlulo và các dẫn
xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng
nguyên sinh.
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
3912.11.00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
2
|
1
|
0
|
3912.12.00
|
- - Đã hóa dẻo
|
2
|
1
|
0
|
3912.20
|
- Nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch
dạng keo):
|
|
|
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
|
|
3912.20.11
|
- - - Nitroxenlulo bán hoàn thiện đã
ngâm nước
|
2
|
1
|
0
|
3912.20.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3912.20.20
|
- - Đã hóa dẻo
|
2
|
1
|
0
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
3912.31.00
|
- - Carboxymethylcellulose và muối của
nó
|
2
|
1
|
0
|
3912.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3912.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3912.90.20
|
- - Dạng hạt
|
2
|
1
|
0
|
3912.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.13
|
Polyme tự nhiên (ví
dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng,
các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh.
|
|
|
|
3913.10.00
|
- Axit alginic, các muối và este của
nó
|
0
|
0
|
0
|
3913.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3913.90.10
|
- - Protein đã làm cứng
|
0
|
0
|
0
|
3913.90.20
|
- - Các dẫn xuất hóa học của cao su
tự nhiên
|
0
|
0
|
0
|
3913.90.30
|
- - Polyme từ tinh bột
|
0
|
0
|
0
|
3913.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
3914.00.00
|
Chất trao đổi ion
làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.
|
0
|
0
|
0
|
39.15
|
Phế liệu, phế thải
và mẩu vụn, của plastic.
|
|
|
|
3915.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
3915.10.10
|
- - Dạng xốp, không cứng
|
2
|
1
|
0
|
3915.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3915.20
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
3915.20.10
|
- - Dạng xốp, không cứng
|
2
|
1
|
0
|
3915.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3915.30
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
3915.30.10
|
- - Dạng xốp, không cứng
|
2
|
1
|
0
|
3915.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3915.90.00
|
- Từ plastic khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.16
|
Plastic dạng sợi
monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng
hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
3916.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
3916.10.10
|
- - Sợi monofilament
|
5
|
5
|
0
|
3916.10.20
|
- - Dạng thanh, que và các dạng hình
|
2
|
1
|
0
|
3916.20
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
3916.20.10
|
- - Sợi monofilament
|
5
|
5
|
0
|
3916.20.20
|
- - Dạng thanh, que và các dạng hình
|
2
|
1
|
0
|
3916.90
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - Từ protein đã làm cứng:
|
|
|
|
3916.90.41
|
- - - Sợi monofilament
|
4
|
4
|
0
|
3916.90.49
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3916.90.50
|
- - Từ sợi lưu hóa
|
2
|
1
|
0
|
3916.90.60
|
- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao
su tự nhiên
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3916.90.91
|
- - - Sợi monofilament
|
4
|
4
|
0
|
3916.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.17
|
Các loại ống, ống dẫn
và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu,
vành đệm), bằng plastic.
|
|
|
|
3917.10
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng
protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo:
|
|
|
|
3917.10.10
|
- - Từ protein đã được làm cứng
|
2
|
1
|
0
|
3917.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng:
|
|
|
|
3917.21.00
|
- - Bằng polyme etylen
|
9
|
8
|
6
|
3917.22.00
|
- - Bằng polyme propylen
|
9
|
8
|
6
|
3917.23.00
|
- - Bằng polyme vinyl clorua
|
9
|
8
|
6
|
3917.29.00
|
- - Bằng plastic khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Ống, ống dẫn và ống vòi khác:
|
|
|
|
3917.31.00
|
- - Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm,
có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa
|
9
|
8
|
6
|
3917.32
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết
hợp với chất liệu khác, không kèm các phụ kiện:
|
|
|
|
3917.32.10
|
- - - Vỏ xúc xích hoặc vỏ giăm bông
|
2
|
1
|
0
|
3917.32.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
3917.33.00
|
- - Loại khác, chưa gia cố hoặc kết
hợp với chất liệu khác, có kèm các phụ kiện
|
9
|
8
|
6
|
3917.39.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
3917.40.00
|
- Các phụ kiện
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
39.18
|
Tấm trải sàn bằng
plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm ốp
tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.
|
|
|
|
3918.10
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
3918.10.11
|
- - - Dạng tấm rời để ghép
|
18
|
15
|
13
|
3918.10.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3918.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3918.90
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
|
|
3918.90.11
|
- - - Dạng tấm rời để ghép, bằng
polyetylen
|
18
|
15
|
13
|
3918.90.13
|
- - - Loại khác, bằng polyetylen
|
18
|
15
|
13
|
3918.90.14
|
- - - Từ dẫn xuất hóa học của cao su
tự nhiên
|
18
|
15
|
13
|
3918.90.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3918.90.91
|
- - - Bằng polyetylen
|
18
|
15
|
13
|
3918.90.92
|
- - - Bằng dẫn xuất hóa học của cao
su tự nhiên
|
18
|
15
|
13
|
3918.90.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
39.19
|
Tấm, phiến, màng,
lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc
không ở dạng cuộn.
|
|
|
|
3919.10
|
- Ở dạng cuộn có chiều rộng không
quá 20 cm:
|
|
|
|
3919.10.10
|
- - Bằng polyme vinyl clorua
|
9
|
8
|
6
|
3919.10.20
|
- - Bằng polyetylen
|
9
|
8
|
6
|
3919.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
3919.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3919.90.10
|
- - Bằng polyme vinyl clorua
|
3
|
1
|
0
|
3919.90.20
|
- - Bằng protein đã được làm cứng
|
3
|
1
|
0
|
3919.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.20
|
Tấm, phiến, màng, lá
và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt,
chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.
|
|
|
|
3920.10.00
|
- Từ polyme etylen
|
2
|
1
|
0
|
3920.20
|
- Từ polyme propylen:
|
|
|
|
3920.20.10
|
- - Màng polypropylen định hướng hai
chiều (BOPP)
|
1
|
1
|
0
|
3920.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3920.30
|
- Từ polyme styren:
|
|
|
|
3920.30.10
|
- - Loại được sử dụng như chất kết
dính bằng cách làm nóng chảy
|
2
|
1
|
0
|
3920.30.20
|
- - Tấm Acrylonitril butadien styren
(ABS) sử dụng trong sản xuất tủ lạnh
|
2
|
1
|
0
|
3920.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
3920.43.00
|
- - Có hàm lượng chất hóa dẻo không
dưới 6% tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
3920.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
|
3920.51.00
|
- - Từ poly(metyl metacrylat)
|
2
|
1
|
0
|
3920.59.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ polycarbonat, nhựa alkyd, este
polyallyl hoặc polyeste khác:
|
|
|
|
3920.61
|
- - Từ polycarbonat:
|
|
|
|
3920.61.10
|
- - - Dạng tấm và phiến
|
2
|
1
|
0
|
3920.61.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3920.62.00
|
- - Từ poly (etylen terephtalat)
|
2
|
1
|
0
|
3920.63.00
|
- - Từ polyeste chưa no
|
2
|
1
|
0
|
3920.69.00
|
- - Từ polyeste khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học
của nó:
|
|
|
|
3920.71
|
- - Từ xenlulo tái sinh:
|
|
|
|
3920.71.10
|
- - - Màng xenlophan
|
5
|
5
|
0
|
3920.71.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3920.73.00
|
- - Từ xenlulo axetat
|
2
|
1
|
0
|
3920.79
|
- - Từ các dẫn xuất xenlulo khác:
|
|
|
|
3920.79.10
|
- - - Từ nitrocellulose (thuốc nổ
bông)
|
2
|
1
|
0
|
3920.79.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
3920.91
|
- - Từ poly(vinyl butyral):
|
|
|
|
3920.91.10
|
- - - Màng dùng làm kính an toàn, độ
dày trên 0,38 mm nhưng không quá 0,76 mm, và chiều rộng không quá 2 m
|
2
|
1
|
0
|
3920.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3920.92
|
- - Từ polyamit:
|
|
|
|
3920.92.10
|
- - - Từ polyamit-6
|
2
|
1
|
0
|
3920.92.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3920.93.00
|
- - Từ nhựa amino
|
2
|
1
|
0
|
3920.94
|
- - Từ nhựa phenolic:
|
|
|
|
3920.94.10
|
- - - Dạng tấm phenol formaldehyt
(bakelit)
|
2
|
1
|
0
|
3920.94.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3920.99
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
3920.99.10
|
- - - Từ protein đã làm cứng hoặc dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên
|
2
|
1
|
0
|
3920.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.21
|
Tấm, phiến, màng,
lá và dải khác, bằng plastic.
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
3921.11
|
- - Từ polyme styren:
|
|
|
|
3921.11.20
|
- - - Loại cứng
|
2
|
1
|
0
|
3921.11.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3921.12.00
|
- - Từ polyme vinyl clorua
|
2
|
1
|
0
|
3921.13
|
- - Từ polyurethan:
|
|
|
|
3921.13.10
|
- - - Loại cứng
|
2
|
1
|
0
|
3921.13.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3921.14
|
- - Từ xenlulo tái sinh:
|
|
|
|
3921.14.20
|
- - - Loại cứng
|
2
|
1
|
0
|
3921.14.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3921.19
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
3921.19.20
|
- - - Loại cứng
|
2
|
1
|
0
|
3921.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
3921.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3921.90.10
|
- - Từ sợi lưu hóa
|
2
|
1
|
0
|
3921.90.20
|
- - Từ protein đã làm cứng
|
2
|
1
|
0
|
3921.90.30
|
- - Từ các dẫn xuất hóa học của cao
su tự nhiên
|
2
|
1
|
0
|
3921.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
39.22
|
Bồn tắm, bồn tắm
vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết
bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.
|
|
|
|
3922.10
|
- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa
và chậu rửa:
|
|
|
|
3922.10.10
|
- - Bồn tắm
|
18
|
15
|
13
|
3922.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3922.20.00
|
- Bệ và nắp xí bệt
|
18
|
15
|
13
|
3922.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Bệ rửa, bình xả nước và bệ tiểu:
|
|
|
|
3922.90.11
|
- - - Bộ phận của bình xả nước
|
18
|
15
|
13
|
3922.90.12
|
- - - Bình xả nước đã lắp sẵn các bộ
phận
|
18
|
15
|
13
|
3922.90.19
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3922.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
39.23
|
Các sản phẩm dùng
trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và
các loại nút đậy khác, bằng plastic.
|
|
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại
tương tự:
|
|
|
|
3923.10.10
|
- - Hộp đựng phim, băng từ và đĩa
quang
|
9
|
8
|
6
|
3923.10.90
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
9
|
|
- Bao và túi (kể cả loại hình nón):
|
|
|
|
3923.21
|
- - Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
- - - Túi vô trùng được gia cố bằng
lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort):
|
|
|
|
3923.21.11
|
- - - - Có chiều rộng từ 315 mm trở
lên và có chiều dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín
|
13
|
11
|
9
|
3923.21.19
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
3923.21.91
|
- - - - Túi vô trùng không được gia
cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều
dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín
|
13
|
11
|
9
|
3923.21.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3923.29
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
3923.29.10
|
- - - Túi vô trùng đã hoặc chưa gia
cố bằng lá nhôm (trừ túi đáy nở-retort), chiều rộng từ 315 mm trở lên và chiều
dài từ 410 mm trở lên, gắn với nắp đệm kín
|
13
|
11
|
9
|
3923.29.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3923.30
|
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và
các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
3923.30.20
|
- - Bình chứa nhiên liệu nhiều lớp
được gia cố bằng sợi thủy tinh
|
13
|
11
|
9
|
3923.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và các vật
phẩm tương tự:
|
|
|
|
3923.40.10
|
- - Loại phù hợp sử dụng với máy móc
thuộc nhóm 84.44, 84.45 hoặc 84.48
|
5
|
5
|
0
|
3923.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
3923.50.00
|
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy
khác
|
13
|
11
|
9
|
3923.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3923.90.10
|
- - Tuýp để đựng kem đánh răng
|
3
|
1
|
0
|
3923.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
39.24
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ
dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng
plastic.
|
|
|
|
3924.10.00
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng nhà bếp
|
18
|
15
|
13
|
3924.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3924.90.10
|
- - Bô để giường bệnh, bô đi tiểu
(loại xách tay được) hoặc bô để phòng ngủ
|
18
|
15
|
13
|
3924.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
39.25
|
Đồ vật bằng plastic
dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
3925.10.00
|
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa
đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
18
|
15
|
13
|
3925.20.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và khung của
chúng và ngưỡng cửa ra vào
|
18
|
15
|
13
|
3925.30.00
|
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp
lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
18
|
15
|
13
|
3925.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
39.26
|
Các sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14.
|
|
|
|
3926.10.00
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường
học
|
18
|
15
|
13
|
3926.20
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc
(kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
|
|
|
|
3926.20.60
|
- - Hàng may mặc dùng để phòng hóa,
phóng xạ hoặc lửa
|
9
|
8
|
6
|
3926.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
3926.30.00
|
- Phụ kiện lắp vào đồ nội thất, trên
thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
|
15
|
13
|
11
|
3926.40.00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí khác
|
18
|
15
|
13
|
3926.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
3926.90.10
|
- - Phao cho lưới đánh cá
|
13
|
11
|
9
|
3926.90.20
|
- - Quạt và màn che kéo bằng tay,
khung và tay cầm, quai kèm theo, và các bộ phận của chúng
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Các sản phẩm vệ sinh, y tế và phẫu
thuật:
|
|
|
|
3926.90.32
|
- - - Khuôn plastic lấy dấu răng
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Các thiết bị, dụng cụ an toàn và
bảo vệ:
|
|
|
|
3926.90.41
|
- - - Lá chắn bảo vệ của cảnh sát
|
5
|
5
|
0
|
3926.90.42
|
- - - Mặt nạ bảo hộ và các vật phẩm
tương tự sử dụng khi hàn và trong các công việc tương tự
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.44
|
- - - Đệm cứu sinh dùng để bảo vệ
người ngã từ trên cao xuống
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Các sản phẩm dùng cho công nghiệp:
|
|
|
|
3926.90.53
|
- - - Băng truyền hoặc băng tải hoặc
dây curoa
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.55
|
- - - Móc hình chữ J hoặc khối
chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.59
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.60
|
- - Dụng cụ cho gia cầm ăn
|
9
|
8
|
6
|
3926.90.70
|
- - Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc
hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Tấm thẻ để trình bày đồ nữ trang
hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; phom giày:
|
|
|
|
3926.90.81
|
- - - Khuôn (phom) giày
|
0
|
0
|
0
|
3926.90.82
|
- - - Chuỗi hạt cầu nguyện
|
0
|
0
|
0
|
3926.90.89
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
3926.90.91
|
- - - Loại dùng để chứa ngũ cốc
|
11
|
11
|
9
|
3926.90.92
|
- - - Vỏ viên nhộng loại dùng để làm
thuốc
|
11
|
11
|
9
|
3926.90.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 40 - Cao su
và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.01
|
Cao su tự nhiên, nhựa
cây batata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại
nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
|
|
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa
tiền lưu hóa:
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac
tính theo thể tích:
|
|
|
|
4001.10.11
|
- - - Được cô đặc bằng ly tâm
|
3
|
3
|
0
|
4001.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng
amoniac tính theo thể tích:
|
|
|
|
4001.10.21
|
- - - Được cô đặc bằng ly tâm
|
3
|
3
|
0
|
4001.10.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
|
|
4001.21
|
- - Tờ cao su xông khói:
|
|
|
|
4001.21.10
|
- - - RSS hạng 1
|
3
|
3
|
0
|
4001.21.20
|
- - - RSS hạng 2
|
3
|
3
|
0
|
4001.21.30
|
- - - RSS hạng 3
|
3
|
3
|
0
|
4001.21.40
|
- - - RSS hạng 4
|
3
|
3
|
0
|
4001.21.50
|
- - - RSS hạng 5
|
3
|
3
|
0
|
4001.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4001.22
|
- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về
kỹ thuật (TSNR):
|
|
|
|
4001.22.10
|
- - - TSNR 10
|
3
|
3
|
0
|
4001.22.20
|
- - - TSNR 20
|
3
|
3
|
0
|
4001.22.30
|
- - - TSNR L
|
3
|
3
|
0
|
4001.22.40
|
- - - TSNR CV
|
3
|
3
|
0
|
4001.22.50
|
- - - TSNR GP
|
3
|
3
|
0
|
4001.22.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4001.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4001.29.10
|
- - - Cao su dạng tờ được làm khô bằng
không khí
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.20
|
- - - Crếp từ mủ cao su
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.30
|
- - - Crếp làm đế giầy
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.40
|
- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp
làm từ mẩu cao su vụn
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.50
|
- - - Crếp loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.60
|
- - - Cao su chế biến cao cấp
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.70
|
- - - Váng cao su
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.80
|
- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất
hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4001.29.91
|
- - - - Dạng nguyên sinh
|
3
|
3
|
0
|
4001.29.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4001.30
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa
cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
|
|
4001.30.11
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
3
|
3
|
0
|
4001.30.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4001.30.91
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
3
|
3
|
0
|
4001.30.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.02
|
Cao su tổng hợp và
các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ
hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất
kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
|
|
- Cao su styren-butadien (SBR); cao
su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
|
|
|
|
4002.11.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
3
|
0
|
4002.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.19.10
|
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm,
tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
0
|
4002.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4002.20
|
- Cao su butadien (BR):
|
|
|
|
4002.20.10
|
- - Dạng nguyên sinh
|
0
|
0
|
0
|
4002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):
|
|
|
|
4002.31
|
- - Cao su isobuten-isopren
(butyl) (IIR):
|
|
|
|
4002.31.10
|
- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu
hóa, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
0
|
4002.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.39.10
|
- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu
hóa, chưa pha trộn
|
0
|
0
|
0
|
4002.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cao su clopren (clobutadien) (CR):
|
|
|
|
4002.41.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
3
|
0
|
4002.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.49.10
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
3
|
3
|
0
|
4002.49.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Cao su acrylonitril-butadien
(NBR):
|
|
|
|
4002.51.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
3
|
0
|
4002.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.59.10
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
3
|
3
|
0
|
4002.59.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4002.60
|
- Cao su isopren
(IR):
|
|
|
|
4002.60.10
|
- - Dạng nguyên sinh
|
3
|
3
|
0
|
4002.60.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4002.70
|
- Cao su diene chưa liên hợp-etylen-propylen
(EPDM):
|
|
|
|
4002.70.10
|
- - Dạng nguyên sinh
|
0
|
0
|
0
|
4002.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4002.80
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc
nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
|
|
4002.80.10
|
- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ
cao su tổng hợp
|
3
|
3
|
0
|
4002.80.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4002.91.00
|
- - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
3
|
3
|
0
|
4002.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4002.99.20
|
- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm,
tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn
|
3
|
3
|
0
|
4002.99.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
4003.00.00
|
Cao su tái sinh ở dạng
nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4004.00.00
|
Phế liệu, phế thải
và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.05
|
Cao su hỗn hợp,
chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.
|
|
|
|
4005.10
|
- Hỗn hợp với muội carbon hoặc
silica:
|
|
|
|
4005.10.10
|
- - Của keo tự nhiên
|
5
|
5
|
0
|
4005.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4005.20.00
|
- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ
các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4005.91
|
- - Dạng tấm, tờ và dải:
|
|
|
|
4005.91.10
|
- - - Của keo tự nhiên
|
5
|
5
|
0
|
4005.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4005.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4005.99.10
|
- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)
|
5
|
5
|
0
|
4005.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
40.06
|
Các dạng khác (ví dụ,
thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao
su chưa lưu hóa.
|
|
|
|
4006.10.00
|
- Dải “camel-back” dùng để đắp lại lốp
cao su
|
3
|
3
|
0
|
4006.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4006.90.10
|
- - Của keo tự nhiên
|
3
|
3
|
0
|
4006.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
4007.00.00
|
Chỉ sợi và dây bện
bằng cao su lưu hóa.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.08
|
Tấm, tờ, dải, thanh
và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
|
- Từ cao su xốp:
|
|
|
|
4008.11
|
- - Dạng tấm, tờ và dải:
|
|
|
|
4008.11.10
|
- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt
được lót vải dệt
|
3
|
3
|
0
|
4008.11.20
|
- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với
nhau lát nền và ốp tường
|
3
|
3
|
0
|
4008.11.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4008.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Từ cao su không xốp:
|
|
|
|
4008.21
|
- - Dạng tấm, tờ và dải:
|
|
|
|
4008.21.10
|
- - - Chiều dày trên 5 mm, có một mặt
được lót vải dệt
|
3
|
3
|
0
|
4008.21.20
|
- - - Loại khác, miếng, tấm ghép với
nhau lát nền và ốp tường
|
3
|
3
|
0
|
4008.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4008.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.09
|
Các loại ống, ống dẫn
và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các
phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật
liệu khác:
|
|
|
|
4009.11.00
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
3
|
3
|
0
|
4009.12
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.12.10
|
- - - Ống hút và xả bùn dùng trong
khai thác mỏ
|
3
|
3
|
0
|
4009.12.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với
kim loại:
|
|
|
|
4009.21
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.21.10
|
- - - Ống hút và xả bùn dùng trong
khai thác mỏ
|
3
|
3
|
0
|
4009.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4009.22
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.22.10
|
- - - Ống hút và xả bùn dùng trong
khai thác mỏ
|
3
|
3
|
0
|
4009.22.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với
vật liệu dệt:
|
|
|
|
4009.31
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.31.10
|
- - - Ống hút và xả bùn dùng trong
khai thác mỏ
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4009.31.91
|
- - - - Ống dẫn nhiên liệu, ống dẫn
nhiệt và ống dẫn nước, dùng cho xe gắn động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
3
|
3
|
0
|
4009.31.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4009.32
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.32.10
|
- - - Ống hút và xả bùn dùng trong
khai thác mỏ
|
3
|
3
|
0
|
4009.32.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với vật liệu
khác:
|
|
|
|
4009.41.00
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
3
|
3
|
0
|
4009.42
|
- - Có kèm phụ kiện ghép nối:
|
|
|
|
4009.42.10
|
- - - Ống hút và xả bùn dùng trong
khai thác mỏ
|
3
|
3
|
0
|
4009.42.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.10
|
Băng tải hoặc đai tải
băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.
|
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải:
|
|
|
|
4010.11.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại
|
3
|
3
|
0
|
4010.12.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
|
3
|
3
|
0
|
4010.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
|
|
4010.31.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt
hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến
180 cm
|
3
|
1
|
0
|
4010.32.00
|
- - Băng truyền có mặt cắt hình
thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên
60 cm đến 180 cm
|
3
|
1
|
0
|
4010.33.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt
hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến
240 cm
|
3
|
1
|
0
|
4010.34.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt
hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với
chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
|
3
|
1
|
0
|
4010.35.00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có
chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
|
3
|
3
|
0
|
4010.36.00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có
chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm
|
3
|
3
|
0
|
4010.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.11
|
Lốp loại bơm hơi bằng
cao su, chưa qua sử dụng.
|
|
|
|
4011.10.00
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (motor
car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons)
và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô
vận tải:
|
|
|
|
4011.20.10
|
- - Chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4011.20.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4011.30.00
|
- Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
5
|
5
|
5
|
4011.40.00
|
- Loại dùng cho xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
4011.50.00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi
hoặc tương tự:
|
|
|
|
4011.61
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông
nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
4011.61.10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo nông
nghiệp hoặc lâm nghiệp thuộc nhóm 87.01 hoặc dùng cho máy nông nghiệp hoặc
lâm nghiệp thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
10
|
10
|
10
|
4011.61.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.62
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng
hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
|
|
|
|
4011.62.10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.62.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.63
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng
hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:
|
|
|
|
4011.63.10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.63.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.69.00
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4011.92
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông
nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
|
|
4011.92.10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc
phân nhóm 84.29 hoặc 84.30 hoặc xe cút kít
|
10
|
10
|
10
|
4011.92.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.93
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng
hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành không quá 61 cm:
|
|
|
|
4011.93.10
|
- - - Loại dùng cho máy kéo, máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30, xe nâng hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.93.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
4011.94
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng
hoặc xếp dỡ công nghiệp và có kích thước vành trên 61 cm:
|
|
|
|
4011.94.10
|
- - - Loại dùng cho máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
10
|
10
|
10
|
4011.94.20
|
- - - Loại dùng cho máy kéo, xe nâng
hàng hoặc xe và máy xếp dỡ công nghiệp khác
|
20
|
20
|
20
|
4011.94.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
20
|
20
|
4011.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4011.99.10
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc Chương
87
|
20
|
20
|
20
|
4011.99.20
|
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
10
|
10
|
10
|
4011.99.30
|
- - - Loại khác, có chiều rộng trên
450 mm
|
10
|
10
|
10
|
4011.99.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
40.12
|
Lốp bằng cao su loại
bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót
vành, bằng cao su.
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
|
|
4012.11.00
|
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor
car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons)
và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
4012.12
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô
tô vận tải:
|
|
|
|
4012.12.10
|
- - - Chiều rộng không
quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.13.00
|
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
*
|
*
|
*
|
4012.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4012.19.10
|
- - - Loại dùng cho xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.20
|
- - - Loại dùng
cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.30
|
- - - Loại dùng cho máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.40
|
- - - Loại dùng cho các xe khác thuộc
Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
4012.19.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.20
|
- Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng:
|
|
|
|
4012.20.10
|
- - Loại sử dụng cho ô tô con (motor
car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons)
và ô tô đua)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô
tô vận tải:
|
|
|
|
4012.20.21
|
- - - Chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.30
|
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.40
|
- - Loại dùng cho xe môtô
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.50
|
- - Loại dùng cho xe đạp
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.60
|
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.70
|
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc
Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4012.20.91
|
- - - Lốp trơn
|
*
|
*
|
*
|
4012.20.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc:
|
|
|
|
4012.90.14
|
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài
trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.15
|
- - - Lốp đặc có đường kính ngoài
trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.16
|
- - - Lốp đặc khác có đường kính
ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Lốp nửa đặc:
|
|
|
|
4012.90.21
|
- - - Có chiều rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.22
|
- - - Có chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.70
|
- - Lốp có thể đắp lại hoa lốp chiều
rộng không quá 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.80
|
- - Lót vành
|
*
|
*
|
*
|
4012.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
40.13
|
Săm các loại, bằng cao
su.
|
|
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (motor car)
(kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô
đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô con (motor
car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô
tô đua):
|
|
|
|
4013.10.11
|
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng
không quá 450 mm
|
30
|
30
|
30
|
4013.10.19
|
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng
trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô
tô tải:
|
|
|
|
4013.10.21
|
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng
không quá 450 mm
|
30
|
30
|
30
|
4013.10.29
|
- - - Dùng cho loại lốp có chiều rộng
trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
4013.20.00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
18
|
15
|
13
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
4013.90.11
|
- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
13
|
11
|
9
|
4013.90.19
|
- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
5
|
5
|
0
|
4013.90.20
|
- - Loại dùng cho xe môtô
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại dùng cho các xe khác thuộc
Chương 87:
|
|
|
|
4013.90.31
|
- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
13
|
11
|
9
|
4013.90.39
|
- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
5
|
5
|
0
|
4013.90.40
|
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4013.90.91
|
- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có
chiều rộng không quá 450 mm
|
13
|
11
|
9
|
4013.90.99
|
- - - Phù hợp lắp cho loại lốp có
chiều rộng trên 450 mm
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
40.14
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc
y
tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không
kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng.
|
|
|
|
4014.10.00
|
- Bao tránh thai
|
2
|
1
|
0
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4014.90.10
|
- - Núm vú của bình cho trẻ em ăn và
các loại tương tự
|
3
|
3
|
0
|
4014.90.40
|
- - Nút chai dùng cho dược phẩm
|
3
|
3
|
0
|
4014.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
40.15
|
Sản phẩm may mặc và
đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi
mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón và găng
bao tay:
|
|
|
|
4015.11.00
|
- - Dùng trong phẫu thuật
|
9
|
8
|
6
|
4015.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
4015.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4015.90.10
|
- - Tạp dề chì để chống
phóng xạ
|
5
|
5
|
0
|
4015.90.20
|
- - Trang phục lặn
|
5
|
5
|
5
|
4015.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
40.16
|
Các sản phẩm khác bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng.
|
|
|
|
4016.10
|
- Bằng cao su xốp:
|
|
|
|
4016.10.10
|
- - Miếng đệm cho các sản phẩm may mặc
hoặc các đồ phụ trợ của quần áo
|
9
|
8
|
6
|
4016.10.20
|
- - Tấm, miếng ghép để trải nền và ốp
tường
|
9
|
8
|
6
|
4016.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4016.91
|
- - Tấm phủ sàn và tấm (đệm) trải
sàn (mat):
|
|
|
|
4016.91.10
|
- - - Tấm đệm (mat)
|
18
|
15
|
13
|
4016.91.20
|
- - - Dạng miếng ghép với nhau
|
18
|
15
|
13
|
4016.91.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
4016.92
|
- - Tẩy:
|
|
|
|
4016.92.10
|
- - - Đầu tẩy (eraser tips)
|
9
|
8
|
6
|
4016.92.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng
chèn khác:
|
|
|
|
4016.93.10
|
- - - Loại dùng để cách điện cho các
chân tụ điện
|
3
|
3
|
0
|
4016.93.20
|
- - - Miếng đệm và vành khung tròn,
loại dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
3
|
3
|
0
|
4016.93.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4016.94.00
|
- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc
ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
5
|
5
|
0
|
4016.95.00
|
- - Các sản phẩm có thể bơm phồng
khác
|
5
|
5
|
0
|
4016.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ kiện dùng cho
xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
4016.99.13
|
- - - - Viền cao su quanh kính cửa,
dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
10
|
10
|
10
|
4016.99.14
|
- - - - Loại khác, dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 hoặc 87.11
|
10
|
10
|
10
|
4016.99.15
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.09, 87.13, 87.15 hoặc 87.16
|
4
|
4
|
3
|
4016.99.16
|
- - - - Chắn bùn xe đạp
|
18
|
15
|
13
|
4016.99.17
|
- - - - Bộ phận của xe đạp
|
18
|
15
|
13
|
4016.99.18
|
- - - - Phụ kiện khác của xe đạp
|
18
|
15
|
13
|
4016.99.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4016.99.20
|
- - - Bộ phận và phụ kiện của dù
xoay thuộc nhóm 88.04
|
5
|
5
|
0
|
4016.99.30
|
- - - Dải cao su
|
5
|
5
|
0
|
4016.99.40
|
- - - Miếng ghép với nhau để ốp tường
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Các sản phẩm khác sử dụng cho
máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác:
|
|
|
|
4016.99.51
|
- - - - Trục lăn cao su
|
3
|
3
|
0
|
4016.99.52
|
- - - - Cốt làm lốp (Tyre mould
bladders)
|
3
|
3
|
0
|
4016.99.53
|
- - - - Nắp chụp cách điện
|
3
|
3
|
0
|
4016.99.54
|
- - - - Vòng và vỏ bọc bằng cao su sử
dụng cho hệ thống dây điện của ô tô
|
5
|
5
|
0
|
4016.99.59
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
4016.99.60
|
- - - Lót đường ray xe lửa (rail
pad)
|
5
|
5
|
0
|
4016.99.70
|
- - - Loại chịu lực xây dựng kể cả lực
cầu
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4016.99.91
|
- - - - Khăn trải bàn
|
5
|
5
|
5
|
4016.99.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
40.17
|
Cao su cứng (ví dụ,
ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.
|
|
|
|
4017.00.10
|
- Miếng ghép với nhau để ốp tường và
lát sàn
|
2
|
1
|
0
|
4017.00.20
|
- Các sản phẩm bằng cao su cứng khác
|
2
|
1
|
0
|
4017.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 41 - Da sống
(trừ da lông) và da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.01
|
Da sống của động vật
họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm
vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành
da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.
|
|
|
|
4101.20
|
- Da sống nguyên con, trọng lượng da
một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở
dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:
|
|
|
|
4101.20.10
|
- - Đã được chuẩn bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4101.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4101.50
|
- Da sống nguyên con, trọng lượng
trên 16 kg:
|
|
|
|
4101.50.10
|
- - Đã được chuẩn bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4101.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4101.90
|
- Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và
bụng:
|
|
|
|
4101.90.10
|
- - Đã được chuẩn bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4101.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
41.02
|
Da sống của cừu hoặc
cừu non (tươi,
hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa
thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn
lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của
Chương này.
|
|
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
|
|
4102.21.00
|
- - Đã được axit hóa
|
0
|
0
|
0
|
4102.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4102.29.10
|
- - - Đã được chuẩn bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4102.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
41.03
|
Da sống của loài động
vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách
khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc
chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc
1(c) của Chương này.
|
|
|
|
4103.20
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
4103.20.10
|
- - Đã được chuẩn bị để thuộc
|
0
|
0
|
0
|
4103.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4103.30.00
|
- Của lợn
|
0
|
0
|
0
|
4103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
41.04
|
Da thuộc hoặc da mộc
của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc
chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.
|
|
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt):
|
|
|
|
4104.11.00
|
- - Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn)
|
0
|
0
|
0
|
4104.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ở dạng khô (mộc):
|
|
|
|
4104.41.00
|
- - Da cật,
chưa xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
|
5
|
5
|
0
|
4104.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
41.05
|
Da thuộc hoặc da mộc
của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được
gia công thêm.
|
|
|
|
4105.10.00
|
- Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
4105.30.00
|
- Ở dạng khô (mộc)
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
41.06
|
Da thuộc hoặc da mộc
của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được
gia công thêm.
|
|
|
|
|
- Của dê:
|
|
|
|
4106.21.00
|
- - Ở dạng ướt
(kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
4106.22.00
|
- - Ở dạng khô
(mộc)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Của lợn:
|
|
|
|
4106.31.00
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
4106.32.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
5
|
5
|
0
|
4106.40
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
4106.40.10
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
4106.40.20
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4106.91.00
|
- - Ở dạng ướt (kể cả xanh-ướt)
|
0
|
0
|
0
|
4106.92.00
|
- - Ở dạng khô (mộc)
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
41.07
|
Da thuộc đã được
gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu
bò (kể cả trâu) hoặc của ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc
nhóm 41.14.
|
|
|
|
|
- Da nguyên con:
|
|
|
|
4107.11.00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
2
|
1
|
0
|
4107.12.00
|
- - Da váng có mặt cật (da lộn)
|
2
|
1
|
0
|
4107.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác, kể cả nửa
con:
|
|
|
|
4107.91.00
|
- - Da cật,
chưa xẻ
|
2
|
1
|
0
|
4107.92.00
|
- - Da váng có mặt cật (da lộn)
|
2
|
1
|
0
|
4107.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
4112.00.00
|
Da thuộc đã được
gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu
non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
41.13
|
Da thuộc đã được
gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật
khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.
|
|
|
|
4113.10.00
|
- Của dê hoặc dê non
|
2
|
1
|
0
|
4113.20.00
|
- Của lợn
|
2
|
1
|
0
|
4113.30.00
|
- Của loài bò sát
|
2
|
1
|
0
|
4113.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
41.14
|
Da thuộc dầu (kể cả
da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da
nhũ kim loại.
|
|
|
|
4114.10.00
|
- Da thuộc dầu (kể cả
da thuộc dầu kết hợp)
|
5
|
5
|
0
|
4114.20.00
|
- Da láng và da láng
bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
41.15
|
Da thuộc tổng hợp với
thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng
dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng
hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da.
|
|
|
|
4115.10.00
|
- Da thuộc tổng hợp với thành phần
cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc
không ở dạng cuộn
|
5
|
5
|
0
|
4115.20.00
|
- Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc
hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da, các loại bột
da
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 42 - Các sản
phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách
và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con
tằm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4201.00.00
|
Yên cương và bộ yên
cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai
hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng
vật liệu bất kỳ.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
42.02
|
Hòm, valy, xắc đựng
đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính,
bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa
và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ
lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt,
ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng
cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp
đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp,
bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được
phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.
|
|
|
|
|
- Hòm, valy, xắc đựng đồ nữ trang, cặp
tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh và các loại đồ chứa tương tự:
|
|
|
|
4202.11.00
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da
thuộc tổng hợp
|
18
|
15
|
13
|
4202.12
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật
liệu dệt:
|
|
|
|
|
- - - Túi, cặp đeo vai cho học sinh:
|
|
|
|
4202.12.11
|
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
|
18
|
15
|
13
|
4202.12.19
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4202.12.91
|
- - - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa
|
18
|
15
|
13
|
4202.12.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
4202.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4202.19.20
|
- - - Mặt ngoài bằng bìa
|
18
|
15
|
13
|
4202.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Túi xách tay, có hoặc không có
quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
|
|
4202.21.00
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da
thuộc tổng hợp
|
18
|
15
|
13
|
4202.22.00
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật
liệu dệt
|
18
|
15
|
13
|
4202.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Các đồ vật thuộc loại thường mang
theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
|
|
4202.31.00
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da
thuộc tổng hợp
|
18
|
15
|
13
|
4202.32.00
|
- - Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc
vật liệu dệt
|
18
|
15
|
13
|
4202.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4202.39.10
|
- - - Bằng đồng
|
18
|
15
|
13
|
4202.39.20
|
- - - Bằng ni-ken
|
18
|
15
|
13
|
4202.39.30
|
- - - Bằng gỗ hoặc kẽm hoặc vật liệu
được trạm khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật
|
18
|
15
|
13
|
4202.39.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4202.91
|
- - Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da
thuộc tổng hợp:
|
|
|
|
|
- - - Túi đựng đồ thể thao:
|
|
|
|
4202.91.11
|
- - - - Túi đựng đồ Bowling
|
18
|
15
|
13
|
4202.91.19
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
4202.91.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
4202.92
|
- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật
liệu dệt:
|
|
|
|
4202.92.10
|
- - - Túi dùng trong nhà vệ sinh,
làm bằng plastic
|
18
|
15
|
13
|
4202.92.20
|
- - - Túi đựng đồ Bowling
|
18
|
15
|
13
|
4202.92.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
4202.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4202.99.10
|
- - - Mặt ngoài bằng sợi lưu hóa hoặc
bìa
|
18
|
15
|
13
|
4202.99.20
|
- - - Bằng đồng
|
18
|
15
|
13
|
4202.99.30
|
- - - Bằng ni-ken
|
18
|
15
|
13
|
4202.99.40
|
- - - Bằng kẽm hoặc vật liệu được trạm
khắc từ nguồn động vật hoặc thực vật hoặc khoáng vật
|
18
|
15
|
13
|
4202.99.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
42.03
|
Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp.
|
|
|
|
4203.10.00
|
- Hàng may mặc
|
18
|
15
|
13
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón
và găng tay bao:
|
|
|
|
4203.21.00
|
- - Thiết kế đặc biệt dùng cho thể
thao
|
9
|
8
|
6
|
4203.29
|
- - Găng tay khác:
|
|
|
|
4203.29.10
|
- - - Găng tay bảo hộ lao động
|
18
|
15
|
13
|
4203.29.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
4203.30.00
|
- Thắt lưng và dây đeo súng
|
18
|
15
|
13
|
4203.40.00
|
- Đồ phụ trợ quần áo khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
42.05
|
Sản phẩm khác bằng
da thuộc hoặc da tổng hợp.
|
|
|
|
4205.00.10
|
- Dây buộc giầy; tấm lót
|
9
|
8
|
6
|
4205.00.20
|
- Dây đai an toàn và dây bảo vệ dùng
trong công nghiệp
|
9
|
8
|
6
|
4205.00.30
|
- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc
dùng để trang sức hoặc sản phẩm trang điểm cá nhân
|
9
|
8
|
6
|
4205.00.40
|
- Sản phẩm khác dùng cho máy móc hoặc
thiết bị cơ khí hoặc mục đích kỹ thuật khác
|
0
|
0
|
0
|
4205.00.90
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
42.06
|
Sản phẩm làm bằng
ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát
vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.
|
|
|
|
4206.00.10
|
- Hộp đựng thuốc lá
|
0
|
0
|
0
|
4206.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 43 - Da lông
và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43.01
|
Da lông sống (kể cả
đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc
da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.
|
|
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn vizôn, da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu như: Astrakhan,
Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Trung Quốc,
Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn
chân
|
0
|
0
|
0
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc
không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật khác, da nguyên
con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
0
|
0
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc
mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
43.02
|
Da lông đã thuộc hoặc
chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc
chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm
43.03.
|
|
|
|
|
- Loại da nguyên con, có hoặc không
có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
|
|
4302.11.00
|
- - Của loài chồn vizon
|
0
|
0
|
0
|
4302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4302.20.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc
các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
4302.30.00
|
- Loại da nguyên con và các mẩu hoặc
các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
43.03
|
Hàng may mặc, đồ phụ
trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.
|
|
|
|
4303.10.00
|
- Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo
|
18
|
15
|
13
|
4303.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4303.90.20
|
- - Sản phẩm dùng cho mục đích công
nghiệp
|
18
|
15
|
13
|
4303.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
43.04
|
Da lông nhân tạo và
các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.
|
|
|
|
4304.00.10
|
- Da lông nhân tạo
|
13
|
11
|
9
|
4304.00.20
|
- Sản phẩm dùng cho mục đích công
nghiệp
|
18
|
15
|
13
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4304.00.91
|
- - Túi thể thao
|
18
|
15
|
13
|
4304.00.99
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 44 - Gỗ và
các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.01
|
Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa
và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc
các dạng tương tự.
|
|
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ,
cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
5
|
5
|
0
|
|
- Vỏ bào hoặc dăm gỗ:
|
|
|
|
4401.21.00
|
- - Từ cây lá kim
|
5
|
5
|
0
|
4401.22.00
|
- - Từ cây không thuộc loại lá kim
|
5
|
5
|
0
|
|
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc
chưa đóng thành dạng khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
|
|
4401.31.00
|
- - Viên gỗ
|
5
|
5
|
0
|
4401.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
44.02
|
Than củi (kể cả
than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.
|
|
|
|
4402.10.00
|
- Của tre
|
5
|
5
|
0
|
4402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4402.90.10
|
- - Than gáo dừa
|
5
|
5
|
0
|
4402.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
44.03
|
Gỗ cây dạng thô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.
|
|
|
|
4403.10
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất
creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
|
|
4403.10.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.20
|
- Loại khác, từ cây lá kim:
|
|
|
|
4403.20.10
|
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã
nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
4403.41
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt
và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
4403.41.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.41.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4403.49.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
|
|
4403.91.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
|
|
4403.92.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.92.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4403.99.10
|
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng
|
0
|
0
|
0
|
4403.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.04
|
Gỗ đai thùng; cọc
chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt
nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba
toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các
dạng tương tự.
|
|
|
|
4404.10.00
|
- Từ cây lá kim
|
3
|
3
|
0
|
4404.20
|
- Từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
|
|
4404.20.10
|
- - Nan gỗ (Chipwood)
|
3
|
3
|
0
|
4404.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
44.05
|
Sợi gỗ; bột gỗ.
|
|
|
|
4405.00.10
|
- Sợi gỗ
|
1
|
1
|
0
|
4405.00.20
|
- Bột gỗ
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
44.06
|
Tà vẹt đường sắt hoặc
đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.
|
|
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được ngâm tẩm
|
0
|
0
|
0
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ
theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu,
có độ dày trên 6 mm.
|
|
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ từ cây lá kim
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu
trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
4407.21
|
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):
|
|
|
|
4407.21.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.22
|
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:
|
|
|
|
4407.22.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.22.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.25
|
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ
nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ
Meranti đỏ nhạt:
|
|
|
|
4407.25.11
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.25.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
4407.25.21
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.25.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.26
|
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng,
gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
|
|
4407.26.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.26.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.27
|
- - Gỗ Sapelli:
|
|
|
|
4407.27.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.27.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.28
|
- - Gỗ Iroko:
|
|
|
|
4407.28.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.28.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
|
|
|
|
4407.29.11
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
|
|
|
|
4407.29.21
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
|
|
|
|
4407.29.31
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus
spp.):
|
|
|
|
4407.29.41
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
|
|
|
|
4407.29.51
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.59
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
|
|
|
|
4407.29.61
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.69
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
|
|
|
|
4407.29.71
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.79
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera
spp.):
|
|
|
|
4407.29.81
|
- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối
đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.89
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4407.29.91
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.92
|
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus
spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.93
|
- - - - Loại khác, đã bào, đã chà
nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp.):
|
|
|
|
4407.91.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ gai (Fagus spp.):
|
|
|
|
4407.92.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.92.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.93
|
- - Gỗ thích (Acer spp.):
|
|
|
|
4407.93.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.93.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.94
|
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.):
|
|
|
|
4407.94.10
|
- - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.94.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.95
|
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):
|
|
|
|
4407.95.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.95.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4407.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4407.99.10
|
- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu
|
0
|
0
|
0
|
4407.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.08
|
Tấm gỗ để làm lớp mặt
(kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm
gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc
chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.
|
|
|
|
4408.10
|
- Từ cây lá kim:
|
|
|
|
4408.10.10
|
- - Thanh mỏng
bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông radiata loại sử
dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)
|
0
|
0
|
0
|
4408.10.30
|
- - Ván lạng làm lớp mặt
|
0
|
0
|
0
|
4408.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi
trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
|
|
4408.31.00
|
- - Gỗ Meranti
đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
0
|
0
|
0
|
4408.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4408.39.10
|
- - - Thanh mỏng gỗ Jelutong loại sử
dụng để sản xuất bút chì
|
0
|
0
|
0
|
4408.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
44.09
|
Gỗ (kể cả gỗ thanh
và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng
liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng
chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh,
đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.
|
|
|
|
4409.10.00
|
- Từ cây lá kim
|
3
|
3
|
0
|
|
- Từ cây không thuộc loại lá kim:
|
|
|
|
4409.21.00
|
- - Từ tre
|
3
|
3
|
0
|
4409.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
44.10
|
Ván dăm, ván dăm định
hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các
loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất
kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
|
|
- Bằng gỗ:
|
|
|
|
4410.11.00
|
- - Ván dăm
|
2
|
1
|
0
|
4410.12.00
|
- - Ván dăm định
hướng (OSB)
|
2
|
1
|
0
|
4410.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4410.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
44.11
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc
bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng
các chất kết dính hữu cơ khác.
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng trung bình
(MDF):
|
|
|
|
4411.12.00
|
- - Loại có chiều dày không quá 5 mm
|
2
|
1
|
0
|
4411.13.00
|
- - Loại có chiều dày trên 5 mm
nhưng không quá 9 mm
|
2
|
1
|
0
|
4411.14.00
|
- - Loại có chiều dày trên 9 mm
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4411.92.00
|
- - Có tỷ trọng trên 0,8 g/cm3
|
2
|
1
|
0
|
4411.93.00
|
- - Có tỷ trọng trên 0,5 g/cm3
nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
2
|
1
|
0
|
4411.94.00
|
- - Có tỷ trọng không quá 0,5 g/cm3
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
44.12
|
Gỗ dán, tấm gỗ dán
ván lạng và các loại gỗ ghép tương tự.
|
|
|
|
4412.10.00
|
- Từ tre
|
2
|
1
|
0
|
|
- Gỗ dán khác, chỉ bao gồm những lớp
gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm:
|
|
|
|
4412.31.00
|
- - Có ít nhất một lớp mặt ngoài bằng
gỗ nhiệt đới đã được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
2
|
1
|
0
|
4412.32.00
|
- - Loại khác, với ít nhất một lớp mặt
ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim
|
2
|
1
|
0
|
4412.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4412.94.00
|
- - Tấm khối, tấm mỏng và tấm lót
|
2
|
1
|
0
|
4412.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
4413.00.00
|
Gỗ đã được làm tăng
độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
4414.00.00
|
Khung tranh, khung ảnh,
khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
44.15
|
Hòm, hộp, thùng
thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng
gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng
gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.
|
|
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình
trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
13
|
11
|
9
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng
kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá kệ để hàng
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
44.16
|
Thùng tô nô, thùng
tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ
phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.
|
|
|
|
4416.00.10
|
- Tấm ván cong
|
13
|
11
|
9
|
4416.00.90
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
44.17
|
Dụng cụ các loại,
thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt
và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.
|
|
|
|
4417.00.10
|
- Cốt hoặc khuôn (phom) của giày hoặc
ủng
|
9
|
8
|
6
|
4417.00.90
|
- Loại khác
|
11
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
44.18
|
Đồ mộc dùng trong
xây dựng, kể cả panel gỗ có lõi xốp, panel lát sàn và ván lợp đã lắp ghép.
|
|
|
|
4418.10.00
|
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa
sổ
|
5
|
5
|
0
|
4418.20.00
|
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và
ngưỡng cửa của chúng
|
5
|
5
|
0
|
4418.40.00
|
- Ván cốp pha xây dựng
|
5
|
5
|
0
|
4418.50.00
|
- Ván lợp
|
5
|
5
|
0
|
4418.60.00
|
- Cột trụ và xà, rầm
|
3
|
3
|
0
|
|
- Panel lát sàn đã lắp ghép:
|
|
|
|
4418.71.00
|
- - Cho sàn đã khảm
|
5
|
5
|
0
|
4418.72.00
|
- - Loại khác, nhiều lớp
|
5
|
5
|
0
|
4418.79.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4418.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4418.90.10
|
- - Panel gỗ có lõi xốp
|
3
|
3
|
0
|
4418.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
4419.00.00
|
Bộ đồ ăn và bộ đồ
làm bếp, bằng gỗ.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
44.20
|
Gỗ khảm và dát;
tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm
tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội
thất bằng gỗ không thuộc Chương 94.
|
|
|
|
4420.10.00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí
khác, bằng gỗ
|
18
|
15
|
13
|
4420.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4420.90.10
|
- - Các đồ nội thất bằng gỗ không
thuộc Chương 94
|
18
|
15
|
13
|
4420.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
44.21
|
Các sản phẩm bằng gỗ
khác.
|
|
|
|
4421.10.00
|
- Mắc treo quần áo
|
18
|
15
|
13
|
4421.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4421.90.10
|
- - Lõi cuộn chỉ, ống sợi và suốt sợi,
guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
|
9
|
8
|
6
|
4421.90.20
|
- - Thanh gỗ để làm diêm
|
18
|
15
|
13
|
4421.90.30
|
- - Móc gỗ hoặc ghim gỗ dùng cho giầy
dép
|
18
|
15
|
13
|
4421.90.40
|
- - Que kẹo, que kem và thìa xúc kem
|
18
|
15
|
13
|
4421.90.70
|
- - Quạt tay và màn che kéo bằng
tay, khung và cán của khung và bộ phận của khung và cán
|
18
|
15
|
13
|
4421.90.80
|
- - Tăm
|
18
|
15
|
13
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4421.90.93
|
- - - Chuỗi hạt cầu nguyện
|
18
|
15
|
13
|
4421.90.94
|
- - - Chuỗi hạt khác
|
18
|
15
|
13
|
4421.90.99
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 45 - Lie và
các sản phẩm bằng lie
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.01
|
Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.
|
|
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế
|
1
|
1
|
0
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
4502.00.00
|
Lie tự nhiên, đã
bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ
nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm
nút hoặc nắp đậy).
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
45.03
|
Các sản phẩm bằng
lie tự nhiên.
|
|
|
|
4503.10.00
|
- Nút và nắp đậy
|
9
|
8
|
6
|
4503.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
45.04
|
Lie kết dính (có hoặc
không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.
|
|
|
|
4504.10.00
|
- Dạng khối, tấm, lá
và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
2
|
1
|
0
|
4504.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 46 - Sản phẩm
làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng
liễu gai và song mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.01
|
Dây tết bện và các
sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các
vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện,
đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm,
có hay không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành).
|
|
|
|
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu
thực vật:
|
|
|
|
4601.21.00
|
- - Từ tre
|
13
|
11
|
9
|
4601.22.00
|
- - Từ song mây
|
13
|
11
|
9
|
4601.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4601.92
|
- - Từ tre:
|
|
|
|
4601.92.10
|
- - - Dây tết bện và các sản phẩm
tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
13
|
11
|
9
|
4601.92.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
4601.93
|
- - Từ song mây:
|
|
|
|
4601.93.10
|
- - - Dây tết bện và các sản phẩm
tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
13
|
11
|
9
|
4601.93.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
4601.94
|
- - Từ vật liệu thực vật khác:
|
|
|
|
4601.94.10
|
- - - Dây tết bện và các sản phẩm
tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
13
|
11
|
9
|
4601.94.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
4601.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4601.99.10
|
- - - Chiếu và thảm
|
13
|
11
|
9
|
4601.99.20
|
- - - Dây tết bện và các sản phẩm
tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
13
|
11
|
9
|
4601.99.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
46.02
|
Hàng mây tre, liễu
gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt
hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu thực vật:
|
|
|
|
4602.11.00
|
- - Từ tre
|
13
|
11
|
9
|
4602.12.00
|
- - Từ song mây
|
13
|
11
|
9
|
4602.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
4602.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 47 - Bột giấy
từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi
(phế liệu và vụn thừa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4701.00.00
|
Bột giấy cơ học từ
gỗ.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
4702.00.00
|
Bột giấy hóa học từ
gỗ, loại hòa tan.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
47.03
|
Bột giấy hóa học từ
gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
1
|
1
|
0
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá
kim
|
1
|
1
|
0
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
4703.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
1
|
1
|
0
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá
kim
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
47.04
|
Bột giấy hóa học từ
gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
4704.11.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
1
|
1
|
0
|
4704.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá
kim
|
1
|
1
|
0
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
|
|
4704.21.00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
1
|
1
|
0
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại cây lá
kim
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
4705.00.00
|
Bột giấy từ gỗ thu
được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
47.06
|
Bột giấy từ xơ, sợi
thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc
từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.
|
|
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy từ xơ bông vụn
|
1
|
1
|
0
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc
tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
|
1
|
1
|
0
|
4706.30.00
|
- Loại khác, từ tre
|
1
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4706.91.00
|
- - Thu được từ quá trình cơ học
|
1
|
1
|
0
|
4706.92.00
|
- - Thu được từ quá trình hóa học
|
1
|
1
|
0
|
4706.93.00
|
- - Thu được từ quá trình kết hợp cơ
học và hóa học
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
47.07
|
Giấy loại hoặc bìa
loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).
|
|
|
|
4707.10.00
|
- Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy
hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
1
|
1
|
0
|
4707.20.00
|
- Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu
bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn
bộ
|
1
|
1
|
0
|
4707.30.00
|
- Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng
bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn
phẩm tương tự)
|
2
|
2
|
0
|
4707.90.00
|
- Loại khác, kể cả phế liệu và vụn
thừa chưa phân loại
|
2
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 48 - Giấy và
bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.01
|
Giấy in báo, dạng
cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4801.00.10
|
- Định lượng không quá 55g/m2
|
35
|
35
|
35
|
4801.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
48.02
|
Giấy và bìa không
tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy
làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa
sản xuất thủ công.
|
|
|
|
4802.10.00
|
- Giấy và bìa sản xuất thủ công
|
15
|
13
|
11
|
4802.20
|
- Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản
xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện:
|
|
|
|
4802.20.10
|
- - Ở dạng cuộn có chiều rộng không
quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào
trên 36 cm ở dạng không gấp
|
5
|
5
|
0
|
4802.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4802.40
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường:
|
|
|
|
4802.40.10
|
- - Ở dạng cuộn có chiều rộng không
quá 15cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào
trên 36 cm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4802.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Giấy và bìa khác, không chứa bột
giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các
bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4802.54
|
- - Có định lượng dưới 40 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon, có định lượng dưới 20g/m2:
|
|
|
|
4802.54.11
|
- - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng
không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có
chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
5
|
5
|
0
|
4802.54.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon khác:
|
|
|
|
4802.54.21
|
- - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng
không lớn hơn 15 cm hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có
chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
5
|
5
|
0
|
4802.54.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4802.54.30
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
5
|
5
|
0
|
4802.54.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4802.55
|
- - Có định lượng từ 40 g/m2
trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
|
|
4802.55.20
|
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu
hoặc hoa văn da giả cổ
|
35
|
35
|
35
|
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon:
|
|
|
|
4802.55.31
|
- - - - Với chiều rộng không quá
150mm
|
5
|
5
|
0
|
4802.55.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4802.55.40
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
5
|
5
|
0
|
4802.55.50
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy chống
dính
|
5
|
5
|
0
|
4802.55.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4802.56
|
- - Có định lượng từ 40g/m2
trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá
435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4802.56.20
|
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu
hoặc hoa văn da giả cổ
|
15
|
13
|
11
|
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon:
|
|
|
|
4802.56.31
|
- - - - Không có chiều nào trên 36
cm ở dạng không gấp
|
5
|
5
|
0
|
4802.56.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4802.56.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4802.57
|
- - Loại khác, định lượng từ 40 g/m2
trở lên nhưng không quá 150 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
carbon:
|
|
|
|
4802.57.11
|
- - - - Không có chiều nào trên 36
cm ở dạng không gấp
|
5
|
5
|
0
|
4802.57.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4802.57.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4802.58
|
- - Định lượng lớn hơn 150 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu
hoặc hoa văn da giả cổ:
|
|
|
|
4802.58.21
|
- - - - Ở dạng cuộn với chiều rộng từ
15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều
từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
|
15
|
13
|
11
|
4802.58.29
|
- - - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
4802.58.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột
giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc cơ - hóa trên 10% so với tổng bột giấy
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4802.61
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
4802.61.30
|
- - - Giấy và bìa trang trí kể cả loại
có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm màu hoặc
hoa văn da giả cổ
|
15
|
13
|
11
|
4802.61.40
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
5
|
5
|
0
|
4802.61.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4802.62
|
- - Dạng tờ với một chiều không quá
435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4802.62.10
|
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu
hoặc hoa văn da giả cổ, dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) với một chiều
từ 36 cm trở xuống và chiều kia từ 15 cm trở xuống ở dạng không gấp
|
15
|
13
|
11
|
4802.62.20
|
- - - Giấy và bìa trang trí, kể cả
loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có hoa văn xơ sợi, đốm mầu
hoặc hoa văn da giả cổ
|
15
|
13
|
11
|
4802.62.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4802.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
48.03
|
Giấy để làm giấy vệ
sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong
gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm
chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở
dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4803.00.30
|
- Tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo
|
18
|
15
|
13
|
4803.00.90
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
48.04
|
Giấy và bìa kraft
không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.
|
|
|
|
|
- Kraft lớp mặt:
|
|
|
|
4804.11.00
|
- - Loại chưa tẩy trắng
|
3
|
2
|
0
|
4804.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
4804.21.10
|
- - - Loại dùng làm bao xi măng
|
3
|
3
|
0
|
4804.21.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
4804.29.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng
từ 150 g/m2 trở xuống:
|
|
|
|
4804.31
|
- Loại chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
4804.31.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
5
|
0
|
4804.31.30
|
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60
g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán
|
2
|
1
|
0
|
4804.31.40
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy ráp
|
5
|
5
|
0
|
4804.31.50
|
- - - Loại dùng làm bao xi măng
|
5
|
5
|
5
|
4804.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
4804.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4804.39.10
|
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60
g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán
|
2
|
1
|
0
|
4804.39.20
|
- - - Giấy gói thực phẩm
|
9
|
8
|
6
|
4804.39.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng
trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
|
|
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
4804.41.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
5
|
0
|
4804.41.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
4804.42.00
|
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ
và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
|
11
|
9
|
8
|
4804.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4804.49.10
|
- - - Bìa gói thực phẩm
|
11
|
9
|
8
|
4804.49.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có định lượng
từ 225 g/m2 trở lên:
|
|
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
4804.51.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
5
|
0
|
4804.51.20
|
- - - Bia ép có định lượng từ 600g/m2
trở lên
|
4
|
4
|
0
|
4804.51.30
|
- - - Có độ bền ướt từ 40 g đến 60
g, dùng để sản xuất băng dán gỗ dán
|
2
|
1
|
0
|
4804.51.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
4804.52.00
|
- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ
và có trên 95% trọng lượng của bột giấy là bột gỗ thu được từ quá trình hóa học
|
11
|
9
|
8
|
4804.59.00
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
48.05
|
Giấy và bìa không
tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong
Chú giải 3 của Chương này.
|
|
|
|
|
- Giấy để tạo lớp sóng:
|
|
|
|
4805.11.00
|
- - Từ bột giấy bán hóa
|
2
|
1
|
0
|
4805.12
|
- - Từ bột giấy rơm rạ:
|
|
|
|
4805.12.10
|
- - - Có định lượng trên 150 g/m2
nhưng dưới 225 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
4805.12.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4805.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4805.19.10
|
- - - Có định lượng trên 150 g/m2
nhưng dưới 225 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
4805.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Bìa lớp mặt (chủ yếu hoặc toàn bộ
từ bột giấy tái chế):
|
|
|
|
4805.24.00
|
- - Có định lượng từ 150 g/m2
trở xuống
|
2
|
1
|
0
|
4805.25
|
- - Có định lượng trên 150 g/m2:
|
|
|
|
4805.25.10
|
- - - Có định lượng nhỏ hơn 225 g/m2
|
4
|
4
|
3
|
4805.25.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
3
|
4805.30
|
- Giấy bao gói làm từ bột giấy
sulphit:
|
|
|
|
4805.30.10
|
- - Giấy bao quanh hộp diêm, đã nhuộm
màu
|
2
|
1
|
0
|
4805.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4805.40.00
|
- Giấy lọc và bìa lọc
|
2
|
1
|
0
|
4805.50.00
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4805.91
|
- - Có định lượng từ 150 g/m2
trở xuống:
|
|
|
|
4805.91.10
|
- - - Giấy dùng để lót vào giữa các
sản phẩm thủy tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa không quá 0,6% tính
theo trọng lượng
|
5
|
5
|
0
|
4805.91.20
|
- - - Giấy vàng mã
|
5
|
5
|
5
|
4805.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4805.92
|
- - Có định lượng trên 150 g/m2
nhưng dưới 225 g/m2:
|
|
|
|
4805.92.10
|
- - - Giấy và bìa nhiều lớp
|
4
|
4
|
3
|
4805.92.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
3
|
4805.93
|
- - Có định lượng từ 225 g/m2
trở lên:
|
|
|
|
4805.93.10
|
- - - Giấy và bìa nhiều lớp
|
4
|
4
|
3
|
4805.93.20
|
- - - Giấy thấm
|
4
|
4
|
3
|
4805.93.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
3
|
|
|
|
|
|
48.06
|
Giấy giả da gốc thực
vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc
các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4806.10.00
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
3
|
0
|
4806.20.00
|
- Giấy không thấm dầu mỡ
|
2
|
1
|
0
|
4806.30.00
|
- Giấy can
|
3
|
3
|
0
|
4806.40.00
|
- Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc
các loại giấy trong khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
4807.00.00
|
Giấy và bìa bồi (được
làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng keo dính),
chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng
cuộn hoặc tờ.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
48.08
|
Giấy và bìa, đã tạo
sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc
đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03.
|
|
|
|
4808.10.00
|
- Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục
lỗ
|
2
|
1
|
0
|
4808.40.00
|
- Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm
nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
|
2
|
1
|
0
|
4808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4808.90.20
|
- - Đã làm chun hoặc làm nhăn
|
2
|
1
|
0
|
4808.90.30
|
- - Đã dập nổi
|
2
|
1
|
0
|
4808.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
48.09
|
Giấy than, giấy tự
nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng
hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc
chưa in, dạng cuộn hoặc tờ.
|
|
|
|
4809.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
2
|
1
|
0
|
4809.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4809.90.10
|
- - Giấy than và các loại giấy sao
chép tương tự
|
9
|
8
|
6
|
4809.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
48.10
|
Giấy và bìa, đã
tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ
khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có
hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng
cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.
|
|
|
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in
hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học
hoặc quá trình hóa cơ hoặc có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với
tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
4810.13
|
- - Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động,
có chiều rộng từ 150 mm trở xuống:
|
|
|
|
4810.13.11
|
- - - - Dùng cho các máy điện tim,
siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
1
|
0
|
4810.13.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4810.13.91
|
- - - - Có chiều rộng từ 150mm trở
xuống
|
2
|
1
|
0
|
4810.13.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4810.14
|
- - Dạng tờ có một cạnh không quá
435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động,
không có chiều nào trên 360 mm:
|
|
|
|
4810.14.11
|
- - - - Dùng cho các máy điện tim,
siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
1
|
0
|
4810.14.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4810.14.91
|
- - - - Không có chiều nào trên 360
mm
|
2
|
1
|
0
|
4810.14.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động,
không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4810.19.11
|
- - - - Dùng cho các máy điện tim,
siêu âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
1
|
0
|
4810.19.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4810.19.91
|
- - - - Không có chiều nào trên 360
mm
|
2
|
1
|
0
|
4810.19.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Giấy và bìa loại dùng để viết, in
hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ
học hoặc quá trình hóa cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng
lượng:
|
|
|
|
4810.22
|
- - Giấy tráng nhẹ:
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động,
dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào
quá 360 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4810.22.11
|
- - - - Dùng cho máy điện tim, siêu
âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
1
|
0
|
4810.22.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4810.22.91
|
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng
không quá 150 mm, hoặc dạng tờ không có chiều nào quá 360 mm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4810.22.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4810.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đã in, dùng cho máy ghi tự động,
dạng cuộn có chiều rộng từ 150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào
quá 360 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4810.29.11
|
- - - - Dùng cho máy điện tim, siêu
âm, phế dung kế, não điện kế và kiểm tra thai nhi
|
2
|
1
|
0
|
4810.29.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4810.29.91
|
- - - - Dạng cuộn có chiều rộng từ
150 mm trở xuống, hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4810.29.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại
dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
|
|
|
|
4810.31
|
- - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy
trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với
tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng từ 150g/m2
trở xuống:
|
|
|
|
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không
quá 150 mm hoặc dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4810.31.31
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
2
|
1
|
0
|
4810.31.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4810.31.91
|
- - - - Giấy làm nền sản xuất giấy
tráng nhôm
|
2
|
1
|
0
|
4810.31.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4810.32
|
- - Loại làm toàn bộ bằng bột giấy tẩy
trắng có hàm lượng bột giấy từ gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với
tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng trên 150 g/m2:
|
|
|
|
4810.32.30
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không
quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4810.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4810.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4810.39.30
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không
quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4810.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Giấy và bìa khác:
|
|
|
|
4810.92
|
- - Loại nhiều lớp:
|
|
|
|
4810.92.40
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không
quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4810.92.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4810.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4810.99.40
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng không
quá 150 mm hoặc ở dạng tờ không có chiều nào trên 360 mm ở dạng không gấp
|
2
|
1
|
0
|
4810.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
48.11
|
Giấy, bìa, tấm
xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm
màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09
hoặc 48.10.
|
|
|
|
4811.10
|
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất
bi-tum hoặc nhựa đường:
|
|
|
|
|
- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm
trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào
trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4811.10.21
|
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
5
|
5
|
5
|
4811.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.10.91
|
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
5
|
5
|
5
|
4811.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp
keo dính:
|
|
|
|
4811.41
|
- - Loại tự dính:
|
|
|
|
4811.41.20
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15
cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều
nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
3
|
1
|
0
|
4811.41.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
4811.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.49.20
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15
cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều
nào trên 36 cm ở dạng không gấp
|
3
|
1
|
0
|
4811.49.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc
phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
|
|
4811.51
|
- - Loại đã tẩy trắng, định lượng
trên 150 g/m2:
|
|
|
|
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15
cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều
nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4811.51.31
|
- - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
5
|
5
|
5
|
4811.51.39
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4811.51.91
|
- - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
5
|
5
|
5
|
4811.51.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
4811.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.59.20
|
- - - Giấy và bìa đã phủ cả hai mặt
bằng màng plastic trong suốt và được lót trong bằng một lớp nhôm mỏng, sử dụng
để đóng gói thực phẩm dạng lỏng
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15
cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều
nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4811.59.41
|
- - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
5
|
5
|
5
|
4811.59.49
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
4811.59.91
|
- - - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
5
|
5
|
5
|
4811.59.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
4811.60
|
- Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm
hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol:
|
|
|
|
4811.60.20
|
- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm
trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào
trên 36 cm ở dạng không gấp
|
3
|
1
|
0
|
4811.60.90
|
- - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
4811.90
|
- Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ
sợi xenlulo khác:
|
|
|
|
|
- - Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm
trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không có chiều nào
trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
|
|
4811.90.41
|
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
4
|
4
|
4
|
4811.90.49
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4811.90.91
|
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
4
|
4
|
4
|
4811.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
4812.00.00
|
Khối, miếng và tấm
lọc, bằng bột giấy.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
48.13
|
Giấy cuốn thuốc lá,
đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
|
|
|
|
4813.10.00
|
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
|
13
|
11
|
9
|
4813.20.00
|
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá
5 cm
|
13
|
11
|
9
|
4813.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4813.90.10
|
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 5
cm, đã phủ
|
13
|
11
|
9
|
4813.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
48.14
|
Giấy dán tường và
các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.
|
|
|
|
4814.20.00
|
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ
tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề mặt, bằng một lớp
plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
|
15
|
13
|
11
|
4814.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
48.16
|
Giấy than, giấy tự
nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại
thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc
chưa đóng hộp.
|
|
|
|
4816.20
|
- Giấy tự nhân bản:
|
|
|
|
4816.20.10
|
- - Dạng cuộn với chiều rộng trên 15
cm nhưng không quá 36 cm
|
2
|
1
|
0
|
4816.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4816.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4816.90.10
|
- - Giấy than
|
4
|
4
|
4
|
4816.90.20
|
- - Giấy dùng để sao chụp khác
|
4
|
4
|
4
|
4816.90.30
|
- - Tấm in offset
|
2
|
1
|
0
|
4816.90.40
|
- - Giấy chuyển nhiệt
|
3
|
1
|
0
|
4816.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
48.17
|
Phong bì, bưu thiếp,
bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp, bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi
ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng
phẩm bằng giấy.
|
|
|
|
4817.10.00
|
- Phong bì
|
15
|
13
|
11
|
4817.20.00
|
- Bưu thiếp, bưu thiếp trơn và danh
thiếp
|
15
|
13
|
11
|
4817.30.00
|
- Hộp, túi ví, cặp
tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng
giấy
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
48.18
|
Giấy vệ sinh và giấy
tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ
sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc
kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải
giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện
tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy,
tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
|
|
|
|
4818.10.00
|
- Giấy vệ sinh
|
13
|
11
|
9
|
4818.20.00
|
- Khăn tay, giấy lụa
lau chùi hoặc lau mặt và khăn mặt
|
13
|
11
|
9
|
4818.30
|
- Khăn trải bàn và
khăn ăn:
|
|
|
|
4818.30.10
|
- - Khăn trải bàn
|
13
|
11
|
9
|
4818.30.20
|
- - Khăn ăn
|
13
|
11
|
9
|
4818.50.00
|
- Các vật phẩm dùng
cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
|
13
|
11
|
9
|
4818.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
48.19
|
Thùng, hộp, vỏ chứa,
túi xách và các loại bao bì khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy
hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
|
|
|
|
4819.10.00
|
- Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy
sóng hoặc bìa sóng
|
9
|
8
|
6
|
4819.20.00
|
- Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được,
bằng giấy hoặc bìa không sóng
|
9
|
8
|
6
|
4819.30.00
|
- Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40
cm trở lên
|
13
|
11
|
9
|
4819.40.00
|
- Bao và túi xách loại khác, kể cả
hình nón cụt (cones)
|
13
|
11
|
9
|
4819.50.00
|
- Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng
đĩa
|
13
|
11
|
9
|
4819.60.00
|
- Hộp đựng hồ sơ (box files), khay
thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn phòng, cửa hàng
hoặc những nơi tương tự
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
48.20
|
Sổ đăng ký, sổ sách
kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ,
sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ
sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu
thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn
phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại
bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.
|
|
|
|
4820.10.00
|
- Sổ đăng ký, sổ kế toán, vở ghi
chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và
các ấn phẩm tương tự
|
15
|
13
|
11
|
4820.20.00
|
- Vở bài tập
|
15
|
13
|
11
|
4820.30.00
|
- Bìa đóng hồ sơ (trừ bìa đóng
sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
15
|
13
|
11
|
4820.40.00
|
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy
ghi chép có chèn giấy than
|
15
|
13
|
11
|
4820.50.00
|
- Album để mẫu hay để bộ sưu tập
|
15
|
13
|
11
|
4820.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
48.21
|
Các loại nhãn mác bằng
giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.
|
|
|
|
4821.10
|
- Đã in:
|
|
|
|
4821.10.10
|
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức,
kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong
ví, túi xách hoặc mang trên người
|
13
|
11
|
9
|
4821.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
4821.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4821.90.10
|
- - Nhãn mác dùng cho đồ trang sức,
kể cả loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong
ví, túi xách hoặc mang trên người
|
13
|
11
|
9
|
4821.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
48.22
|
Ống lõi, suốt, cúi
và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc
làm cứng).
|
|
|
|
4822.10
|
- Loại dùng để cuốn sợi dệt:
|
|
|
|
4822.10.10
|
- - Hình nón cụt (cones)
|
5
|
5
|
0
|
4822.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
4822.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4822.90.10
|
- - Hình nón cụt (cones)
|
5
|
5
|
0
|
4822.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
48.23
|
Giấy, bìa, tấm
xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các
vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.
|
|
|
|
4823.20
|
- Giấy lọc và bìa lọc:
|
|
|
|
4823.20.10
|
- - Dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
2
|
1
|
0
|
4823.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4823.40
|
- Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng
cho máy tự ghi:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy điện ghi trong
ngành y:
|
|
|
|
4823.40.21
|
- - - Giấy ghi điện tâm đồ
|
0
|
0
|
0
|
4823.40.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4823.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các sản
phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa:
|
|
|
|
4823.61.00
|
- - Từ tre (bamboo)
|
15
|
13
|
11
|
4823.69.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
4823.70.00
|
- Các sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột
giấy
|
2
|
1
|
0
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4823.90.10
|
- - Khung kén tằm
|
9
|
8
|
6
|
4823.90.20
|
- - Thẻ trưng bày đồ trang sức, kể cả
loại cho đồ trang sức cá nhân hoặc các vật dụng cá nhân được để trong ví, túi
xách hoặc mang trên người
|
13
|
11
|
9
|
4823.90.30
|
- - Bìa tráng polyetylen đã cắt dập
thành hình để sản xuất cốc giấy
|
13
|
11
|
9
|
4823.90.40
|
- - Bộ ống giấy để sản xuất pháo hoa
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Giấy kraft ở dạng cuộn có chiều
rộng 209 mm, loại sử dụng làm bao gói cho thỏi dynamit:
|
|
|
|
4823.90.51
|
- - - Định lượng từ 150 g/m2
trở xuống
|
2
|
1
|
0
|
4823.90.59
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
4823.90.60
|
- - Thẻ jacquard đã đục lỗ
|
13
|
11
|
9
|
4823.90.70
|
- - Quạt và màn che kéo bằng tay
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4823.90.92
|
- - - Giấy vàng mã
|
11
|
11
|
9
|
4823.90.94
|
- - - Tấm xenlulo và màng xơ sợi
xenlulo, được tạo màu hoặc tạo vân toàn bộ
|
9
|
8
|
6
|
4823.90.95
|
- - - Tấm phủ sàn làm từ giấy hoặc
bìa
|
9
|
8
|
6
|
4823.90.96
|
- - - Loại khác, đã cắt thành hình
trừ hình chữ nhật hoặc hình vuông
|
9
|
8
|
6
|
4823.90.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 49 - Sách,
báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết
bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.01
|
Các loại sách in,
sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng
tờ đơn.
|
|
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn
thư, và các phụ trương của chúng
|
0
|
0
|
0
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa xã hội
|
0
|
0
|
0
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
49.02
|
Báo, tạp chí chuyên
ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc
chứa nội dung quảng cáo.
|
|
|
|
4902.10.00
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một
tuần
|
0
|
0
|
0
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4902.90.10
|
- - Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về
giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
0
|
0
|
0
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4903.00.00
|
Sách tranh ảnh,
sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
4904.00.00
|
Bản nhạc, in hoặc
viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
49.05
|
Bản đồ và biểu đồ
thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường,
bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.
|
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
0
|
0
|
0
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
49.06
|
Các loại sơ đồ và bản
vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục
đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng
giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên.
|
|
|
|
4906.00.10
|
- Các loại sơ đồ và bản vẽ, kể cả
các bản sao chụp lại trên giấy có chất nhạy sáng
|
0
|
0
|
0
|
4906.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
49.07
|
Các loại tem bưu
chính, tem thuế hoặc tem tương tự đang được lưu hành hoặc mới phát hành, chưa
sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được công nhận; giấy
có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu
hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.
|
|
|
|
4907.00.10
|
- Giấy bạc (tiền giấy), hợp pháp
nhưng chưa đưa vào lưu thông
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tem bưu chính, tem thuế hoặc các
loại tem tương tự chưa sử dụng:
|
|
|
|
4907.00.21
|
- - Tem bưu chính
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.29
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.40
|
- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng
chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự; mẫu séc
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
49.08
|
Đề can các loại
(decalcomanias).
|
|
|
|
4908.10.00
|
- Đề can các loại (decalcomanias),
dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
5
|
5
|
0
|
4908.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
4909.00.00
|
Bưu thiếp in hoặc
bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có
hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện
trang trí.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể
cả bloc lịch.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
49.11
|
Các ấn phẩm in
khác, kể cả tranh và ảnh in.
|
|
|
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại,
các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
|
|
|
4911.10.10
|
- - Catalog liệt kê tên sách và các ấn
phẩm về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử, văn hóa
|
9
|
8
|
6
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4911.91
|
- - Tranh, bản thiết kế và ảnh các
loại:
|
|
|
|
|
- - - Tranh ảnh và sơ đồ treo tường
dùng cho mục đích hướng dẫn:
|
|
|
|
4911.91.21
|
- - - - Biểu đồ và đồ thị giải phẫu
động vật hoặc thực vật
|
2
|
1
|
0
|
4911.91.29
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - - Tranh in và ảnh khác:
|
|
|
|
4911.91.31
|
- - - - Biểu đồ và đồ thị giải phẫu
động vật hoặc thực vật
|
2
|
1
|
0
|
4911.91.39
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
4911.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4911.99.10
|
- - - Thẻ in sẵn cho đồ trang sức hoặc
cho các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường được
mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người
|
13
|
11
|
9
|
4911.99.20
|
- - - Nhãn đã được in để báo nguy hiểm
dễ nổ
|
13
|
11
|
9
|
4911.99.30
|
- - - Bộ thẻ đã được in nội dung về
giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
13
|
11
|
9
|
4911.99.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 50 - Tơ tằm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén tằm phù hợp
dùng làm tơ.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5002.00.00
|
Tơ tằm thô (chưa
xe).
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5003.00.00
|
Tơ tằm phế phẩm (kể
cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
5004.00.00
|
Sợi tơ tằm (trừ sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5005.00.00
|
Sợi kéo từ phế liệu
tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5006.00.00
|
Sợi tơ tằm và sợi
kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
50.07
|
Vải dệt thoi dệt từ
tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.
|
|
|
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ tơ vụn:
|
|
|
|
5007.10.10
|
- - Được in bởi quá trình batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5007.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5007.20
|
- Các loại vải dệt thoi khác, có chứa
85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn:
|
|
|
|
5007.20.10
|
- - Được in bởi quá trình batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5007.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5007.90
|
- Các loại vải khác:
|
|
|
|
5007.90.10
|
- - Được in bởi quá trình batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5007.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 51 - Lông cừu,
lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt
thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51.01
|
Lông cừu, chưa chải
thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
- Nhờn, kể cả len lông cừu đã rửa sạch:
|
|
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
0
|
0
|
0
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa:
|
|
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu đã xén
|
0
|
0
|
0
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
5101.30.00
|
- Đã được carbon hóa
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
51.02
|
Lông động vật loại
thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.
|
|
|
|
|
- Lông động vật loại
mịn:
|
|
|
|
5102.11.00
|
- - Của dê
Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
0
|
0
|
0
|
5102.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại
thô
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
51.03
|
Phế liệu lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông
tái chế.
|
|
|
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động
vật loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5103.20.00
|
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ
lông động vật loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5103.30.00
|
- Phế liệu từ lông động
vật loại thô
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
5104.00.00
|
Lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn hoặc thô tái chế.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
51.05
|
Lông cừu và lông động
vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ
dạng từng đoạn).
|
|
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu chải thô
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải
kỹ khác:
|
|
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu chải
kỹ dạng từng đoạn
|
1
|
1
|
0
|
5105.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Lông động vật loại mịn, đã chải
thô hoặc chải kỹ:
|
|
|
|
5105.31.00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia (len casơmia)
|
0
|
0
|
0
|
5105.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
5105.40.00
|
- Lông động vật loại thô, đã chải
thô hoặc chải kỹ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
51.06
|
Sợi len lông cừu chải
thô, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5106.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở
lên
|
5
|
5
|
0
|
5106.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
51.07
|
Sợi len lông cừu chải
kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5107.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở
lên
|
5
|
5
|
0
|
5107.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
51.08
|
Sợi lông động vật
loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5108.10.00
|
- Chải thô
|
5
|
5
|
0
|
5108.20.00
|
- Chải kỹ
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
51.09
|
Sợi len lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5109.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn từ 85% trở lên
|
5
|
5
|
0
|
5109.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5110.00.00
|
Sợi làm từ lông động
vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
51.11
|
Vải dệt thoi từ sợi
len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5111.11
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2:
|
|
|
|
5111.11.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5111.11.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5111.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5111.19.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5111.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5111.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5111.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5111.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
51.12
|
Vải dệt thoi từ sợi
len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5112.11
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2:
|
|
|
|
5112.11.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5112.11.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
5112.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5112.19.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5112.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5112.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5112.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5112.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5113.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi
lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 52 - Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Xơ bông, chưa chải
thô hoặc chưa chải kỹ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
52.02
|
Phế liệu bông (kể cả
phế liệu sợi và bông tái chế).
|
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5202.91.00
|
- - Bông tái chế
|
2
|
1
|
0
|
5202.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
5203.00.00
|
Xơ bông, chải thô
hoặc chải kỹ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
52.04
|
Chỉ khâu làm từ
bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
5204.11.00
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
5
|
5
|
0
|
5204.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5204.20.00
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
52.05
|
Sợi bông (trừ chỉ
khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
5205.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5205.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5205.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5205.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5205.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex
(chi số mét trên 80)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
5205.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5205.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5205.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5205.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5205.26.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex
đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
5
|
5
|
0
|
5205.27.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex
đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
5
|
5
|
0
|
5205.28.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33
decitex (chi số mét trên 120)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ
không chải kỹ:
|
|
|
|
5205.31.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5205.32.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5205.33.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31
decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5205.34.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5205.35.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
5205.41.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5205.42.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5205.43.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5205.44.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5205.46.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
5
|
5
|
0
|
5205.47.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
5
|
5
|
0
|
5205.48.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
52.06
|
Sợi bông (trừ chỉ
khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
|
|
5206.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5206.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5206.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5206.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5206.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex
(chi số mét trên 80)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
|
|
|
|
5206.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
trở lên (chi số mét không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5206.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex
đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5206.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex
đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5206.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến
dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5206.25.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex
(chi số mét trên 80)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ
không chải kỹ:
|
|
|
|
5206.31.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5206.32.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5206.33.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5206.34.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5206.35.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
|
|
5206.41.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
5
|
5
|
0
|
5206.42.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
5
|
5
|
0
|
5206.43.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
5
|
5
|
0
|
5206.44.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125
decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
5
|
5
|
0
|
5206.45.00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
52.07
|
Sợi bông (trừ chỉ
khâu) đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5207.10.00
|
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
5
|
5
|
0
|
5207.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
52.08
|
Vải dệt thoi từ
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5208.11.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không
quá 100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.12.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên
100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.13.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5208.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5208.21.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không
quá 100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.22.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên
100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.23.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5208.29.00
|
- - Vải dệt khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5208.31.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không
quá 100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.32.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên
100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.33.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5208.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
5208.41.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không
quá 100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.42.00
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên
100 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5208.43.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5208.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5208.51
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng không
quá 100 g/m2:
|
|
|
|
5208.51.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5208.51.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5208.52
|
- - Vải vân điểm, trọng lượng trên
100 g/m2:
|
|
|
|
5208.52.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5208.52.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5208.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
5208.59.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5208.59.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
52.09
|
Vải dệt thoi từ
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5209.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5209.12.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5209.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5209.21.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5209.22.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5209.29.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5209.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5209.32.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5209.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
5209.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5209.42.00
|
- - Vải denim
|
2
|
1
|
0
|
5209.43.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5209.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5209.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
5209.51.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5209.51.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5209.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
|
|
|
5209.52.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5209.52.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5209.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
5209.59.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5209.59.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
52.10
|
Vải dệt thoi từ
bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5210.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5210.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5210.21.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5210.29.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5210.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5210.32.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5210.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Từ các sợi có màu khác nhau:
|
|
|
|
5210.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5210.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5210.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
5210.51.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5210.51.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5210.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
5210.59.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5210.59.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
52.11
|
Vải dệt thoi từ
bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi
nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
5211.11.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5211.12.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
12
|
12
|
12
|
5211.19.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
5211.20.00
|
- Đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5211.31.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5211.32.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5211.39.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
5211.41.00
|
- - Vải vân điểm
|
2
|
1
|
0
|
5211.42.00
|
- - Vải denim
|
2
|
1
|
0
|
5211.43.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
2
|
1
|
0
|
5211.49.00
|
- - Vải dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5211.51
|
- - Vải vân điểm:
|
|
|
|
5211.51.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5211.51.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5211.52
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
|
|
|
5211.52.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5211.52.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5211.59
|
- - Vải dệt khác:
|
|
|
|
5211.59.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5211.59.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
52.12
|
Vải dệt thoi khác từ
bông.
|
|
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200 g/m2:
|
|
|
|
5212.11.00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5212.12.00
|
- - Đã tẩy trắng
|
12
|
12
|
12
|
5212.13.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5212.14.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5212.15
|
- - Đã in:
|
|
|
|
5212.15.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5212.15.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Trọng lượng trên 200 g/m2:
|
|
|
|
5212.21.00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5212.22.00
|
- - Đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5212.23.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5212.24.00
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5212.25
|
- - Đã in:
|
|
|
|
5212.25.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5212.25.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 53 - Xơ dệt
gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.01
|
Lanh, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế
liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã
ngâm
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải
hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
|
|
5301.21.00
|
- - Đã tách lõi hoặc đã đập
|
0
|
0
|
0
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
5301.30.00
|
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu
lanh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
53.02
|
Gai dầu (Cannabis
sativa L.),
dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng
ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc
đã ngâm
|
0
|
0
|
0
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
53.03
|
Đay và các loại xơ
libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và xơ gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc
đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại
xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và các loại xơ libe dệt khác,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
3
|
3
|
0
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
53.05
|
Xơ dừa, xơ chuối
(loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai
ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc
kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và
phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
|
|
5305.00.10
|
- Sợi xidan và xơ dệt khác của cây
thùa; sợi ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái
chế)
|
3
|
3
|
0
|
5305.00.20
|
- Sợi dừa (xơ dừa) và
các sợi xơ chuối
|
3
|
3
|
0
|
5305.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
53.06
|
Sợi lanh.
|
|
|
|
5306.10.00
|
- Sợi đơn
|
3
|
3
|
0
|
5306.20.00
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
53.07
|
Sợi đay hoặc sợi từ
các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
|
|
5307.10.00
|
- Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5307.20.00
|
- Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
53.08
|
Sợi từ các loại xơ
dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.
|
|
|
|
5308.10.00
|
- Sợi dừa
|
5
|
5
|
0
|
5308.20.00
|
- Sợi gai dầu
|
5
|
5
|
0
|
5308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5308.90.10
|
- - Sợi giấy
|
5
|
5
|
0
|
5308.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
53.09
|
Vải dệt thoi từ sợi
lanh.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5309.11
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5309.11.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5309.11.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5309.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5309.19.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5309.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
|
|
5309.21
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5309.21.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5309.21.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5309.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5309.29.10
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
2
|
1
|
0
|
5309.29.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
53.10
|
Vải dệt thoi từ sợi
đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.
|
|
|
|
5310.10.00
|
- Chưa tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5310.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5310.90.10
|
- - Đã được in kiểu batik truyền thống
|
2
|
1
|
0
|
5310.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
53.11
|
Vải dệt thoi từ các
loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.
|
|
|
|
5311.00.10
|
- Đã được in kiểu batik truyền thống
|
2
|
1
|
0
|
5311.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 54 - Sợi
filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54.01
|
Chỉ khâu làm từ sợi
filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng hợp:
|
|
|
|
5401.10.10
|
- - Đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5
|
5
|
5401.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5401.20
|
- Từ sợi filament tái tạo:
|
|
|
|
5401.20.10
|
- - Đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5
|
0
|
5401.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
54.02
|
Sợi filament tổng hợp
(trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ
mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông
hoặc các polyamit khác:
|
|
|
|
5402.11.00
|
- - Từ các aramit
|
5
|
5
|
0
|
5402.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyeste
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi dún:
|
|
|
|
5402.31.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
5
|
5
|
0
|
5402.32.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
5
|
5
|
0
|
5402.33.00
|
- - Từ các polyeste
|
5
|
5
|
0
|
5402.34.00
|
- - Từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5402.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn
không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
5402.44.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
3
|
3
|
0
|
5402.45.00
|
- - Loại khác, từ ni lông hoặc từ
các polyamit khác
|
3
|
3
|
0
|
5402.46.00
|
- - Loại khác, từ các polyeste, được
định hướng một phần
|
5
|
5
|
0
|
5402.47.00
|
- - Loại khác, từ các polyeste
|
5
|
5
|
0
|
5402.48.00
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5402.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng
xoắn trên mét:
|
|
|
|
5402.51.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác
|
5
|
5
|
0
|
5402.52.00
|
- - Từ polyeste
|
5
|
5
|
0
|
5402.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5402.59.10
|
- - - Từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5402.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp:
|
|
|
|
5402.61.00
|
- - Từ ni lông hoặc các polyamit
khác
|
5
|
5
|
0
|
5402.62.00
|
- - Từ polyeste
|
5
|
5
|
0
|
5402.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5402.69.10
|
- - - Từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5402.69.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
54.03
|
Sợi filament tái tạo
(trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ
mảnh dưới 67 decitex.
|
|
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo
vit-cô (viscose)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose),
không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
5403.31.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5403.32
|
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose),
xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
|
|
|
|
5403.32.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5403.33
|
- - Từ xenlulo axetat:
|
|
|
|
5403.33.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5403.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5403.39.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi
cáp:
|
|
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):
|
|
|
|
5403.41.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5403.42
|
- - Từ xenlulo axetat:
|
|
|
|
5403.42.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5403.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5403.49.10
|
- - - Sợi đã được dệt
|
5
|
5
|
0
|
5403.49.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
54.04
|
Sợi monofilament tổng
hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1
mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều
rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
|
|
|
|
- Sợi monofilament:
|
|
|
|
5404.11.00
|
- - Từ nhựa đàn hồi
|
5
|
5
|
0
|
5404.12.00
|
- - Loại khác, từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5404.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5405.00.00
|
Sợi monofilament
tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không
quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo
có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5406.00.00
|
Sợi filament nhân tạo
(trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
54.07
|
Vải dệt thoi bằng sợi
filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm
54.04.
|
|
|
|
5407.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao
bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
5407.10.20
|
- - Vải làm lốp xe; vải làm băng tải
|
2
|
1
|
0
|
5407.10.90
|
- - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
5407.20.00
|
- Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng
tương tự
|
2
|
1
|
0
|
5407.30.00
|
- Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải
9 Phần XI
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.41
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5407.41.10
|
- - - Vải lưới ni lông dệt thoi từ sợi
filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố cho vải sơn dầu
|
2
|
1
|
0
|
5407.41.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5407.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
12
|
12
|
12
|
5407.43.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5407.44.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament polyeste dún từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.51.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5407.52.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5407.53.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5407.54.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.61.00
|
- - Có tỷ trọng sợi filament
polyeste không dún từ 85% trở lên
|
2
|
1
|
0
|
5407.69.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5407.71.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5407.72.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5407.73.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5407.74.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
5407.81.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5407.82.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5407.83.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5407.84.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
5407.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5407.92.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5407.93.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5407.94.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
54.08
|
Vải dệt thoi bằng sợi
filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm
54.05.
|
|
|
|
5408.10.00
|
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền
cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi
filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5408.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5408.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5408.23.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5408.24.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
5408.31.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5408.32.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5408.33.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5408.34.00
|
- - Đã in
|
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 55 - Xơ sợi
staple nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.01
|
Tô (tow) filament tổng
hợp.
|
|
|
|
5501.10.00
|
- Từ ni lông hoặc từ polyamit khác
|
5
|
5
|
0
|
5501.20.00
|
- Từ các polyeste
|
5
|
5
|
0
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
5
|
5
|
0
|
5501.40.00
|
- Từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5502.00.00
|
Tô (tow) filament
tái tạo.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.03
|
Xơ staple tổng hợp,
chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
|
|
|
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit
khác:
|
|
|
|
5503.11.00
|
- - Từ các aramit
|
5
|
5
|
0
|
5503.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5503.20.00
|
- Từ các polyeste
|
4
|
4
|
0
|
5503.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
5
|
5
|
0
|
5503.40.00
|
- Từ polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5503.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.04
|
Xơ staple tái tạo,
chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
|
|
5504.10.00
|
- Từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
5
|
5
|
0
|
5504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.05
|
Phế liệu (kể cả phế
liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.
|
|
|
|
5505.10.00
|
- Từ các xơ tổng hợp
|
3
|
3
|
0
|
5505.20.00
|
- Từ các xơ tái tạo
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
55.06
|
Xơ staple tổng hợp,
đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
|
|
|
5506.10.00
|
- Từ ni lông hay từ các polyamit
khác
|
1
|
1
|
0
|
5506.20.00
|
- Từ các polyeste
|
5
|
5
|
0
|
5506.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
1
|
1
|
0
|
5506.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
5507.00.00
|
Xơ staple tái tạo,
đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
55.08
|
Chỉ khâu làm từ xơ
staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5508.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp:
|
|
|
|
5508.10.10
|
- - Đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5
|
5
|
5508.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
5508.20
|
- Từ xơ staple tái tạo:
|
|
|
|
5508.20.10
|
- - Đóng gói để bán lẻ
|
5
|
5
|
0
|
5508.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.09
|
Sợi (trừ chỉ khâu)
từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông
hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5509.11.00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5509.12.00
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
0
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ
85% trở lên:
|
|
|
|
5509.21.00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5509.22.00
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
0
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic
hoặc modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5509.31.00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5509.32.00
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng
hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5509.41.00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5509.42.00
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:
|
|
|
|
5509.51.00
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với xơ staple tái tạo
|
5
|
5
|
0
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5509.52.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5509.53.00
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với bông
|
5
|
5
|
0
|
5509.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple bằng
acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
5509.61.00
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
0
|
5509.62.00
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với bông
|
5
|
5
|
0
|
5509.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
5509.91.00
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
0
|
5509.92.00
|
- - Được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất
với bông
|
5
|
5
|
0
|
5509.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.10
|
Sợi (trừ chỉ khâu)
từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ
85% trở lên:
|
|
|
|
5510.11.00
|
- - Sợi đơn
|
5
|
5
|
0
|
5510.12.00
|
- - Sợi xe (folded) hoặc sợi cáp
|
5
|
5
|
0
|
5510.20.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc
duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
5
|
5
|
0
|
5510.30.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hoặc
duy nhất với bông
|
5
|
5
|
0
|
5510.90.00
|
- Sợi khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.11
|
Sợi (trừ chỉ khâu)
từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.
|
|
|
|
5511.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5511.10.10
|
- - Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu
|
5
|
5
|
0
|
5511.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5511.20
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%:
|
|
|
|
5511.20.10
|
- - Sợi dệt kim, sợi móc và chỉ thêu
|
5
|
5
|
0
|
5511.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5511.30.00
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
55.12
|
Các loại vải dệt
thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ
85% trở lên:
|
|
|
|
5512.11.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
12
|
12
|
12
|
5512.19.00
|
- - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic
hoặc modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
5512.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5512.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5512.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5512.99.00
|
- - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
55.13
|
Vải dệt thoi bằng
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5513.11.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5513.12.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5513.13.00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5513.19.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5513.21.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5513.23.00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5513.29.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
|
|
5513.31.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5513.39.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5513.41.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5513.49.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
55.14
|
Vải dệt thoi bằng
xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha
duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
5514.11.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5514.12.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5514.19.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
|
|
5514.21.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5514.22.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5514.23.00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
12
|
12
|
12
|
5514.29.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
2
|
1
|
0
|
5514.30.00
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đã in:
|
|
|
|
5514.41.00
|
- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân
điểm
|
2
|
1
|
0
|
5514.42.00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo
4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5514.43.00
|
- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple
polyeste
|
2
|
1
|
0
|
5514.49.00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
55.15
|
Các loại vải dệt
thoi khác từ xơ staple tổng hợp.
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste:
|
|
|
|
5515.11.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
2
|
1
|
0
|
5515.12.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
sợi filament nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5515.13.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5515.19.00
|
- - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Từ xơ staple bằng acrylic hoặc
modacrylic:
|
|
|
|
5515.21.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
sợi filament nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5515.22.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5515.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
5515.91.00
|
- - Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
sợi filament nhân tạo
|
12
|
12
|
12
|
5515.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5515.99.10
|
- - - Pha chủ yếu hoặc duy nhất với
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5515.99.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
55.16
|
Vải dệt thoi từ xơ
staple tái tạo.
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ
85% trở lên:
|
|
|
|
5516.11.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5516.12.00
|
- - Đã nhuộm
|
12
|
12
|
12
|
5516.13.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5516.14.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới
85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo:
|
|
|
|
5516.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5516.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
12
|
12
|
12
|
5516.23.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5516.24.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới
85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
|
|
|
5516.31.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5516.32.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5516.33.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5516.34.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới
85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
|
|
5516.41.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
12
|
12
|
12
|
5516.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5516.43.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5516.44.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5516.91.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5516.92.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
5516.93.00
|
- - Từ các sợi có các màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
5516.94.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 56 - Mền xơ,
phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện
(cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.01
|
Mền xơ bằng vật liệu
dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn),
bụi xơ và kết xơ (neps).
|
|
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền
xơ:
|
|
|
|
5601.21.00
|
- - Từ bông
|
5
|
5
|
0
|
5601.22.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
5
|
5
|
5
|
5601.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5601.30
|
- Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ:
|
|
|
|
5601.30.10
|
- - Xơ vụn polyamit
|
5
|
5
|
0
|
5601.30.20
|
- - Xơ vụn bằng polypropylen
|
5
|
5
|
0
|
5601.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
56.02
|
Phớt, nỉ đã hoặc
chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.
|
|
|
|
5602.10.00
|
- Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu
đính
|
2
|
1
|
0
|
|
- Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép:
|
|
|
|
5602.21.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5602.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
5602.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
56.03
|
Các sản phẩm không
dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.
|
|
|
|
|
- Từ sợi filament nhân tạo:
|
|
|
|
5603.11.00
|
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5603.12.00
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2
nhưng không quá 70 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5603.13.00
|
- - Trọng lượng trên 70 g/m2
nhưng không quá 150 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5603.14.00
|
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5603.91.00
|
- - Trọng lượng không quá 25 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5603.92.00
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2
nhưng không quá 70 g/m2
|
12
|
12
|
12
|
5603.93.00
|
- - Trọng lượng trên 70 g/m2
nhưng không quá 150 g/m2
|
2
|
1
|
0
|
5603.94.00
|
- - Trọng lượng trên 150 g/m2
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
56.04
|
Chỉ cao su và sợi
(cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự
thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao
su hoặc plastic.
|
|
|
|
5604.10.00
|
- Chỉ cao su và sợi (cord) cao su,
được bọc bằng vật liệu dệt
|
5
|
5
|
0
|
5604.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5604.90.10
|
- - Chỉ giả
catgut, bằng sợi tơ tằm
|
5
|
5
|
0
|
5604.90.20
|
- - Sợi dệt được
ngâm tẩm cao su
|
5
|
5
|
0
|
5604.90.30
|
- - Sợi có độ bền
cao từ polyeste, ni lông hoặc polyamit khác hoặc từ sợi vit-cô (viscose) tái
tạo
|
5
|
5
|
0
|
5604.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5605.00.00
|
Sợi trộn kim loại,
có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc
nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc
phủ bằng kim loại.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
5606.00.00
|
Sợi cuốn bọc, và dải
và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại
thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả
sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
56.07
|
Dây xe, chão bện
(cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt
khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):
|
|
|
|
5607.21.00
|
- - Dây xe để
buộc hoặc đóng kiện
|
2
|
1
|
0
|
5607.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ polyetylen hoặc polypropylen:
|
|
|
|
5607.41.00
|
- - Dây xe để buộc hoặc đóng kiện
|
2
|
1
|
0
|
5607.49.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp khác:
|
|
|
|
5607.50.10
|
- - Sợi bện (cord) cho dây đai chữ V
làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng resorcinol formaldehyde; sợi polyamit và sợi
polytetrafloro-ethylen có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex, dùng để làm kín các
loại bơm, van và các sản phẩm tương tự
|
2
|
1
|
0
|
5607.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5607.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5607.90.10
|
- - Từ sợi tái tạo
|
2
|
1
|
0
|
5607.90.20
|
- - Từ tơ chuối abaca (Manila hemp
hoặc Musa textilis Nee) hoặc các sợi (lá thực vật) cứng khác
|
2
|
1
|
0
|
5607.90.30
|
- - Từ sợi đay hoặc sợi libe khác
thuộc nhóm 53.03
|
2
|
1
|
0
|
5607.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
56.08
|
Tấm lưới được thắt
nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới
khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt.
|
|
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
5608.11.00
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
2
|
1
|
0
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5608.19.20
|
- - - Túi lưới
|
2
|
1
|
0
|
5608.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5608.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5608.90.10
|
- - Túi lưới
|
2
|
1
|
0
|
5608.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
5609.00.00
|
Các sản phẩm làm từ
sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện
(cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 57 - Thảm và
các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.01
|
Thảm và các loại
hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
|
|
|
5701.10.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5701.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5701.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5701.90.11
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5701.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5701.90.91
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5701.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
57.02
|
Thảm và các loại
hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc
chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm
dệt thủ công tương tự.
|
|
|
|
5702.10.00
|
- Thảm “Kelem”, “Schumacks”,
“Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
|
2
|
1
|
0
|
5702.20.00
|
- Hàng trải sàn từ xơ dừa
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông,
chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
5702.32.00
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo
|
12
|
12
|
12
|
5702.39
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
5702.39.10
|
- - - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
5702.39.20
|
- - - Từ xơ đay
|
2
|
1
|
0
|
5702.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông,
đã hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.41
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn:
|
|
|
|
5702.41.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5702.41.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.42
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
5702.42.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5702.42.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.49
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ bông:
|
|
|
|
5702.49.11
|
- - - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5702.49.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.49.20
|
- - - Từ xơ đay
|
2
|
1
|
0
|
5702.49.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.50
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng
lông, chưa hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.50.10
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
5702.50.20
|
- - Từ xơ đay
|
2
|
1
|
0
|
5702.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng
lông, đã hoàn thiện:
|
|
|
|
5702.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn:
|
|
|
|
5702.91.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5702.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.92
|
- - Từ các vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
5702.92.10
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5702.92.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.99
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ bông:
|
|
|
|
5702.99.11
|
- - - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5702.99.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5702.99.20
|
- - - Từ xơ đay
|
2
|
1
|
0
|
5702.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
57.03
|
Thảm và các loại
hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
|
|
|
5703.10.10
|
- - Thảm trải sàn, loại dùng cho xe
có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
2
|
1
|
0
|
5703.10.20
|
- - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5703.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5703.20
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
|
|
5703.20.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5703.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5703.30
|
- Từ các vật liệu dệt nhân tạo khác:
|
|
|
|
5703.30.10
|
- - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5703.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5703.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5703.90.11
|
- - - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5703.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Từ xơ đay:
|
|
|
|
5703.90.21
|
- - - Thảm trải sàn, loại dùng cho
xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
2
|
1
|
0
|
5703.90.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5703.90.91
|
- - - Thảm trải sàn, loại dùng cho
xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
2
|
1
|
0
|
5703.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
57.04
|
Thảm và các loại
hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa
hoàn thiện.
|
|
|
|
5704.10.00
|
- Các tấm để ghép, có diện tích bề mặt
tối đa là 0,3 m2
|
2
|
1
|
0
|
5704.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
57.05
|
Các loại thảm khác
và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
5705.00.11
|
- - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5705.00.19
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xơ đay:
|
|
|
|
5705.00.21
|
- - Tấm trải sàn không dệt, loại
dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
2
|
1
|
0
|
5705.00.29
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5705.00.91
|
- - Thảm cầu nguyện
|
2
|
1
|
0
|
5705.00.92
|
- - Tấm trải sàn không dệt, loại
dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
2
|
1
|
0
|
5705.00.99
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 58 - Các loại
vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang
trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.01
|
Các loại vải dệt nổi
vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc
58.06.
|
|
|
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
|
|
|
5801.10.10
|
- - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép
bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
5801.21
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng không
cắt:
|
|
|
|
5801.21.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.21.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.22
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
|
|
|
5801.22.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.22.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.23
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
|
|
|
|
5801.23.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.23.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.26
|
- - Các loại vải sơnin:
|
|
|
|
5801.26.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
5801.26.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
5801.27
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng:
|
|
|
|
5801.27.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.27.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
5801.31
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt:
|
|
|
|
5801.31.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.31.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.32
|
- - Nhung kẻ đã cắt:
|
|
|
|
5801.32.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.33
|
- - Vải có sợi ngang nổi vòng khác:
|
|
|
|
5801.33.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.33.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.36
|
- - Các loại vải sơnin:
|
|
|
|
5801.36.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.36.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.37
|
- - Vải có sợi dọc nổi vòng:
|
|
|
|
5801.37.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.37.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ lụa:
|
|
|
|
5801.90.11
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5801.90.91
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5801.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.02
|
Vải khăn lông và
các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc
nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
57.03.
|
|
|
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi
tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
|
|
5802.11.00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
5802.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5802.20.00
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt
thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi
vòng:
|
|
|
|
5802.30.10
|
- - Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ
|
2
|
1
|
0
|
5802.30.20
|
- - Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân
tạo
|
2
|
1
|
0
|
5802.30.30
|
- - Dệt thoi, từ vật liệu khác
|
2
|
1
|
0
|
5802.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.03
|
Vải dệt quấn, trừ
các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.
|
|
|
|
5803.00.10
|
- Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
5803.00.20
|
- Từ xơ nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5803.00.91
|
- - Loại sử dụng để phủ cây trồng
|
2
|
1
|
0
|
5803.00.99
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.04
|
Các loại vải tuyn
và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc;
hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc
các nhóm từ 60.02 đến 60.06.
|
|
|
|
5804.10
|
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
|
|
|
|
- - Từ lụa:
|
|
|
|
5804.10.11
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5804.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5804.10.21
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
2
|
1
|
0
|
5804.10.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5804.10.91
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
5804.10.99
|
- - - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Ren dệt bằng máy:
|
|
|
|
5804.21
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
5804.21.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
5804.21.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
5804.29
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
5804.29.10
|
- - - Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bề mặt
|
12
|
12
|
12
|
5804.29.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
5804.30.00
|
- Ren làm bằng tay
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.05
|
Thảm trang trí dệt
thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự,
và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã
hoặc chưa hoàn thiện.
|
|
|
|
5805.00.10
|
- Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
5805.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.06
|
Vải dệt thoi khổ hẹp,
trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi
ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).
|
|
|
|
5806.10
|
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể
cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin:
|
|
|
|
5806.10.10
|
- - Từ tơ tằm
|
2
|
1
|
0
|
5806.10.20
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
5806.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5806.20
|
- Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn
hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
5806.20.10
|
- - Băng thể thao loại dùng để quấn
tay cầm của các dụng cụ thể thao
|
12
|
12
|
12
|
5806.20.90
|
- - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
5806.31
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
5806.31.10
|
- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp
cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự
|
2
|
1
|
0
|
5806.31.20
|
- - - Làm nền cho giấy cách điện
|
2
|
1
|
0
|
5806.31.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5806.32
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
5806.32.10
|
- - - Vải dệt thoi khổ hẹp thích hợp
cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng vải
dùng làm dây đai an toàn ghế ngồi
|
2
|
1
|
0
|
5806.32.40
|
- - - Làm nền cho giấy cách điện
|
2
|
1
|
0
|
5806.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5806.39
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
5806.39.10
|
- - - Từ tơ tằm
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
5806.39.91
|
- - - - Làm nền cho giấy cách điện
|
2
|
1
|
0
|
5806.39.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5806.40.00
|
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc
không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.07
|
Các loại nhãn, phù
hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt
theo hình hoặc kích cỡ, không thêu.
|
|
|
|
5807.10.00
|
- Dệt thoi
|
2
|
1
|
0
|
5807.90.00
|
- Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
58.08
|
Các dải bện dạng
chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc;
tua, ngù và các mặt hàng tương tự.
|
|
|
|
5808.10
|
- Các dải bện dạng chiếc:
|
|
|
|
5808.10.10
|
- - Kết hợp với sợi cao su
|
2
|
1
|
0
|
5808.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
5808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5808.90.10
|
- - Kết hợp với sợi cao su
|
2
|
1
|
0
|
5808.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
5809.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi
kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để
trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.10
|
Hàng thêu dạng chiếc,
dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.
|
|
|
|
5810.10.00
|
- Hàng thêu không lộ nền
|
2
|
1
|
0
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
|
|
5810.91.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
5810.92.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
5810.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
58.11
|
Các sản phẩm dệt đã
chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng
cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.
|
|
|
|
5811.00.10
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô
|
2
|
1
|
0
|
581.1.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 59 - Các loại
vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp
dùng trong công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59.01
|
Vải dệt được tráng
keo hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can;
vải bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng
tương tự để làm cốt mũ.
|
|
|
|
5901.10.00
|
- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ
tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
2
|
1
|
0
|
5901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5901.90.10
|
- - Vải can
|
2
|
1
|
0
|
5901.90.20
|
- - Vải bạt đã xử lý để vẽ
|
2
|
1
|
0
|
5901.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
59.02
|
Vải mành dùng làm lốp
từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ
nhân tạo vit-cô.
|
|
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
|
|
|
- - Vải tráng cao su làm mép
lốp:
|
|
|
|
5902.10.11
|
- - - Từ sợi ni
lông 6 (Nylon-6)
|
0
|
0
|
0
|
5902.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5902.10.91
|
- - - Từ sợi ni
lông 6 (Nylon-6)
|
5
|
5
|
0
|
5902.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
5902.20.20
|
- - Vải tráng
cao su làm mép lốp
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5902.20.91
|
- - - Chứa bông
|
1
|
1
|
0
|
5902.20.99
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5902.90.10
|
- - Vải tráng
cao su làm mép lốp
|
0
|
0
|
0
|
5902.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
59.03
|
Vải dệt đã được
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
|
|
|
5903.10.00
|
- Với poly (vinyl clorua)
|
2
|
1
|
0
|
5903.20.00
|
- Với polyurethan
|
2
|
1
|
0
|
5903.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
59.04
|
Vải sơn, đã hoặc
chưa cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp
bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.
|
|
|
|
5904.10.00
|
- Vải sơn
|
2
|
1
|
0
|
5904.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
59.05
|
Các loại vải dệt phủ
tường.
|
|
|
|
5905.00.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn hoặc loại thô
|
2
|
1
|
0
|
5905.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
59.06
|
Vải dệt cao su hóa,
trừ các loại thuộc nhóm 59.02.
|
|
|
|
5906.10.00
|
- Băng dính có chiều rộng không quá
20 cm
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5906.91.00
|
- - Vải dệt kim hoặc vải móc
|
2
|
1
|
0
|
5906.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
5906.99.10
|
- - - Tấm vải cao su dùng cho bệnh
viện
|
5
|
5
|
0
|
5906.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
59.07
|
Các loại vải dệt được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu,
phông trường quay hoặc loại tương tự.
|
|
|
|
5907.00.10
|
- Các loại vải dệt được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
|
2
|
1
|
0
|
5907.00.30
|
- Các loại vải dệt được ngâm tẩm,
tráng hoặc phủ với hóa chất chịu lửa
|
5
|
5
|
0
|
5907.00.40
|
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng
hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn dệt
|
2
|
1
|
0
|
5907.00.50
|
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng
hoặc phủ lớp sáp, hắc ín, bi-tum hoặc các sản phẩm tương tự
|
2
|
1
|
0
|
5907.00.60
|
- Các loại vải được ngâm tẩm, tráng
hoặc phủ bằng các vật liệu khác
|
2
|
1
|
0
|
5907.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
59.08
|
Các loại bấc dệt
thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại
tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng
đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.
|
|
|
|
5908.00.10
|
- Bấc; mạng đèn măng xông
|
2
|
1
|
0
|
5908.00.90
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
59.09
|
Các loại ống dẫn dệt
mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có
các phụ kiện từ vật liệu khác.
|
|
|
|
5909.00.10
|
- Các loại vòi cứu hỏa
|
0
|
0
|
0
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
5910.00.00
|
Băng tải hoặc băng
truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
59.11
|
Các sản phẩm và mặt
hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương
này.
|
|
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót
phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, loại
sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật
khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su, để bọc các lõi, trục
dệt
|
0
|
0
|
0
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa
hoàn thiện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc
kèm theo cơ cấu nối
ráp,
dùng cho máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy
hoặc xi măng amiăng):
|
|
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng lượng dưới 650 g/m2
|
0
|
0
|
0
|
5911.32.00
|
- - Trọng lượng từ 650 g/m2
trở lên
|
0
|
0
|
0
|
5911.40.00
|
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại
tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
0
|
0
|
0
|
5911.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
5911.90.10
|
- - Miếng đệm và miếng chèn
|
0
|
0
|
0
|
5911.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 60 - Các loại
hàng dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.01
|
Vải có tạo vòng
lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6001.10.00
|
- Vải “vòng lông dài”:
|
2
|
1
|
0
|
|
- Vải tạo vòng lông bằng dệt kim:
|
|
|
|
6001.21.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6001.22.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
6001.29.00
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6001.91.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6001.92
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
|
|
6001.92.20
|
- - - Vải có tạo vòng lông từ xơ
staple 100% polyeste, có chiều rộng không nhỏ hơn 63,5 mm nhưng không quá
76,2 mm, sử dụng trong sản xuất con lăn sơn
|
2
|
1
|
0
|
6001.92.30
|
- - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi cao
su
|
2
|
1
|
0
|
6001.92.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6001.99
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Chưa tẩy trắng, không ngâm kiềm:
|
|
|
|
6001.99.11
|
- - - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi
cao su
|
2
|
1
|
0
|
6001.99.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
6001.99.91
|
- - - - Chứa sợi đàn hồi hoặc sợi
cao su
|
12
|
12
|
12
|
6001.99.99
|
- - - - Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
60.02
|
Vải dệt kim hoặc
móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ
5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.
|
|
|
|
6002.40.00
|
- Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở
lên nhưng không có sợi cao su
|
2
|
1
|
0
|
6002.90.00
|
- Loại khác
|
12
|
12
|
12
|
|
|
|
|
|
60.03
|
Vải dệt kim hoặc
móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.
|
|
|
|
6003.10.00
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
2
|
1
|
0
|
6003.20.00
|
- Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6003.30.00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
2
|
1
|
0
|
6003.40.00
|
- Từ xơ tái tạo
|
2
|
1
|
0
|
6003.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
60.04
|
Vải dệt kim hoặc
móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở
lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.
|
|
|
|
6004.10
|
- Có tỷ trọng sợi đàn
hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
|
|
|
|
6004.10.10
|
- - Có tỷ trọng sợi đàn hồi
không quá 20%
|
2
|
1
|
0
|
6004.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6004.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
60.05
|
Vải dệt kim sợi dọc
(kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các
nhóm 60.01 đến 60.04.
|
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6005.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
6005.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
6005.23.00
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
6005.24.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xơ tổng hợp:
|
|
|
|
6005.31
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
6005.31.10
|
- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và
polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm
quần áo bơi
|
2
|
1
|
0
|
6005.31.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6005.32
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
6005.32.10
|
- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và
polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm
quần áo bơi
|
2
|
1
|
0
|
6005.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6005.33
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau:
|
|
|
|
6005.33.10
|
- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và
polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm
quần áo bơi
|
2
|
1
|
0
|
6005.33.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6005.34
|
- - Đã in:
|
|
|
|
6005.34.10
|
- - - Vải dệt kim làm từ polyeste và
polybutylen terephthalat trong đó polyeste chiếm tỷ trọng lớn hơn dùng để làm
quần áo bơi
|
2
|
1
|
0
|
6005.34.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xơ tái tạo:
|
|
|
|
6005.41.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
6005.42.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
6005.43.00
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
6005.44.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
6005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6005.90.10
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
6005.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
60.06
|
Vải dệt kim hoặc
móc khác.
|
|
|
|
6006.10.00
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6006.21.00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
2
|
1
|
0
|
6006.22.00
|
- - Đã nhuộm
|
2
|
1
|
0
|
6006.23.00
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau
|
2
|
1
|
0
|
6006.24.00
|
- - Đã in
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xơ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
6006.31
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
6006.31.10
|
- - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng
làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
2
|
1
|
0
|
6006.31.20
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.31.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.32
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
6006.32.10
|
- - - Tấm lưới từ sợi ni lông dùng
làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
2
|
1
|
0
|
6006.32.20
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.33
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau:
|
|
|
|
6006.33.10
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.33.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.34
|
- - Đã in:
|
|
|
|
6006.34.10
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.34.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ xơ tái tạo:
|
|
|
|
6006.41
|
- - Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
|
|
6006.41.10
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.41.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.42
|
- - Đã nhuộm:
|
|
|
|
6006.42.10
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.42.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.43
|
- - Từ các sợi có màu khác nhau:
|
|
|
|
6006.43.10
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.43.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.44
|
- - Đã in:
|
|
|
|
6006.44.10
|
- - - Đàn hồi (kết hợp với sợi cao
su)
|
2
|
1
|
0
|
6006.44.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6006.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 61 - Quần áo
và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61.01
|
Áo khoác dài, áo
khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống
gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.
|
|
|
|
6101.20.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6101.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6101.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.02
|
Áo khoác dài, áo
khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo
jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt
kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.
|
|
|
|
6102.10.00
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6102.20.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6102.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6102.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.03
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazers, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt
kim hoặc móc.
|
|
|
|
6103.10.00
|
- Bộ com-lê
|
9
|
8
|
6
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
6103.22.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6103.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6103.29.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo jacket và blazer:
|
|
|
|
6103.31.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6103.32.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6103.33.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
9
|
8
|
6
|
6103.39.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
6103.41.00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6103.42.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6103.43.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
9
|
8
|
6
|
6103.49.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.04
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, blazers, áo váy (dress), chân váy (skirt), chân
váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ
quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
6104.13.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6104.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6104.19.20
|
- - - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6104.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
6104.22.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6104.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6104.29.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo jacket và
blazer:
|
|
|
|
6104.31.00
|
- - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6104.32.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6104.33.00
|
- - Từ sợi tổng
hợp
|
9
|
8
|
6
|
6104.39.00
|
- - Từ các vật
liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo váy (dress):
|
|
|
|
6104.41.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6104.42.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6104.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6104.44.00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
9
|
8
|
6
|
6104.49.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các loại chân váy (skirt) và chân
váy dạng quần:
|
|
|
|
6104.51.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6104.52.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6104.53.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6104.59.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các loại quần dài, quần yếm có dây
đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
6104.61.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6104.62.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6104.63.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6104.69.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.05
|
Áo sơ mi nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6105.10.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6105.20.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6105.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.06
|
Áo blouse, sơ mi và
sơ mi cách điệu (shirt-blouse) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6106.10.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6106.20.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6106.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.07
|
Quần lót, quần sịp,
áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Quần lót và quần sịp:
|
|
|
|
6107.11.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6107.12.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6107.19.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
6107.21.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6107.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6107.29.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6107.91.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6107.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.08
|
Váy lót có dây đeo,
váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc
trong nhà (négligés), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót
trong:
|
|
|
|
6108.11.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6108.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6108.19.20
|
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6108.19.30
|
- - - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6108.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
6108.21.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6108.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6108.29.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
6108.31.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6108.32.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6108.39.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6108.91.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6108.92.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6108.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.09
|
Áo phông, áo may ô
và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6109.10.10
|
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai
|
9
|
8
|
6
|
6109.10.20
|
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
9
|
8
|
6
|
6109.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6109.90.10
|
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai, từ gai (ramie), lanh hoặc tơ tằm
|
9
|
8
|
6
|
6109.90.20
|
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai, từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
6109.90.30
|
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.10
|
Áo bó, áo chui đầu,
áo cài khuy (cardigan), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc
móc.
|
|
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn:
|
|
|
|
6110.11.00
|
- - Từ lông cừu
|
9
|
8
|
6
|
6110.12.00
|
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
9
|
8
|
6
|
6110.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6110.20.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6110.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6110.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.11
|
Quần áo và hàng may
mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6111.20.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6111.30.00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6111.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.12
|
Bộ quần áo thể
thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
|
6112.11.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6112.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6112.19.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
6112.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ
em trai:
|
|
|
|
6112.31.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6112.39.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái:
|
|
|
|
6112.41.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6112.49.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.13
|
Quần áo được may từ
các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
|
|
|
6113.00.10
|
- Bộ đồ của thợ lặn
|
9
|
8
|
6
|
6113.00.30
|
- Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6113.00.40
|
- Quần áo bảo hộ khác
|
5
|
5
|
5
|
6113.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
61.14
|
Các loại quần áo
khác, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6114.20.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6114.30
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6114.30.20
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6114.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
6114.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.15
|
Quần tất, quần áo nịt,
bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim
khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày dép không
đế, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6115.10
|
- Nịt chân (ví dụ, dùng cho người
giãn tĩnh mạch):
|
|
|
|
6115.10.10
|
- - Vớ cho người giãn tĩnh mạch, từ
sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6115.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần tất và quần áo nịt khác:
|
|
|
|
6115.21.00
|
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi
đơn dưới 67 decitex
|
9
|
8
|
6
|
6115.22.00
|
- - Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn
từ 67 decitex trở lên
|
9
|
8
|
6
|
6115.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6115.29.10
|
- - - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6115.29.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6115.30
|
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu
gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex:
|
|
|
|
6115.30.10
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6115.30.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6115.94.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6115.95.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6115.96.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6115.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.16
|
Găng tay, găng tay
hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6116.10
|
- Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với
plastic hoặc cao su:
|
|
|
|
6116.10.10
|
- - Găng tay của thợ lặn
|
9
|
8
|
6
|
6116.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6116.91.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6116.92.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6116.93.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6116.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
61.17
|
Hàng phụ kiện may mặc
đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần
áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.
|
|
|
|
6117.10
|
- Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn
choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
|
|
|
|
6117.10.10
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6117.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6117.80
|
- Các đồ phụ trợ khác:
|
|
|
|
|
- - Cà vạt, nơ con bướm và cravat:
|
|
|
|
6117.80.11
|
- - - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6117.80.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6117.80.20
|
- - Băng cổ tay, băng đầu gối, băng
mắt cá chân
|
9
|
8
|
6
|
6117.80.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6117.90.00
|
- Các chi tiết
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 62 - Quần áo
và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.01
|
Áo khoác ngoài, áo
choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo
jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ
các loại thuộc nhóm 62.03.
|
|
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng
mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
6201.11.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6201.12.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6201.13.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6201.19.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6201.91.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6201.92.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6201.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6201.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.02
|
Áo khoác ngoài, áo
choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống
gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc
nhóm 62.04.
|
|
|
|
|
- Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng
mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
6202.11.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6202.12.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6202.13.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6202.19.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6202.91.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6202.92.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6202.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6202.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.03
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
6203.11.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6203.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6203.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6203.19.10
|
- - - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6203.19.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
6203.22.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6203.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6203.29
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6203.29.10
|
- - - Từ lông động vật loại mịn hoặc
thô
|
9
|
8
|
6
|
6203.29.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo jacket và blazer:
|
|
|
|
6203.31.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6203.32.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6203.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6203.39.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
6203.41.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6203.42
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6203.42.10
|
- - - Quần yếm có dây đeo
|
9
|
8
|
6
|
6203.42.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6203.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6203.49.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.04
|
Bộ com-lê, bộ
quần áo đồng bộ, áo jacket, blazer, áo váy (dress), chân váy (skirt), chân
váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo
bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
6204.11.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6204.12.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6204.13.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6204.19.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
6204.21.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6204.22.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6204.23.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6204.29.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo jacket và blazer:
|
|
|
|
6204.31.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6204.32.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6204.33.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6204.39.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo váy (dress):
|
|
|
|
6204.41.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6204.42.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6204.43.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6204.44.00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
9
|
8
|
6
|
6204.49.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Chân váy (skirt) và chân váy dạng
quần:
|
|
|
|
6204.51.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6204.52.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6204.53.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6204.59.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
6204.61.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6204.62.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6204.63.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
9
|
8
|
6
|
6204.69.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.05
|
Áo sơ mi nam giới
hoặc trẻ em trai.
|
|
|
|
6205.20.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6205.30.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6205.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6205.90.10
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6205.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.06
|
Áo blouse, sơ mi và
sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
6206.10.00
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
9
|
8
|
6
|
6206.20.00
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6206.30.00
|
- Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6206.40.00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6206.90.00
|
- Từ các vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.07
|
Áo may ô và các loại
áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai.
|
|
|
|
|
- Quần lót, quần đùi và quần sịp:
|
|
|
|
6207.11.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6207.19.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
6207.21.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6207.22.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6207.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6207.91.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6207.99
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6207.99.10
|
- - - Từ sợi nhân
tạo
|
9
|
8
|
6
|
6207.99.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.08
|
Áo may ô và các loại
áo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ
pyjama, áo mỏng mặc trong nhà (négligés), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc
trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.
|
|
|
|
|
- Váy lót và váy lót trong:
|
|
|
|
6208.11.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
9
|
8
|
6
|
6208.19.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Váy ngủ và bộ pyjama:
|
|
|
|
6208.21.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6208.22.00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
9
|
8
|
6
|
6208.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6208.91.00
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6208.92.00
|
- - Từ sợi nhân
tạo
|
9
|
8
|
6
|
6208.99
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6208.99.10
|
- - - Từ lông cừu
hay lông động vật loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6208.99.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.09
|
Quần áo may sẵn và
phụ kiện may mặc cho trẻ em.
|
|
|
|
6209.20
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6209.20.30
|
- - Áo phông,
áo sơ mi, bộ quần áo pyjama và các loại tương tự
|
9
|
8
|
6
|
6209.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6209.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
6209.30.10
|
- - Bộ com-lê, quần và các loại
tương tự
|
9
|
8
|
6
|
6209.30.30
|
- - Áo phông, áo sơ mi, bộ quần áo
pyjama và các loại tương tự
|
9
|
8
|
6
|
6209.30.40
|
- - Phụ kiện may mặc
|
9
|
8
|
6
|
6209.30.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6209.90.00
|
- Từ vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.10
|
Quần áo may từ các
loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.
|
|
|
|
6210.10
|
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02
hoặc 56.03:
|
|
|
|
|
- - Quần áo bảo hộ dùng trong công
nghiệp:
|
|
|
|
6210.10.11
|
- - - Quần áo chống các chất hóa học,
phóng xạ hoặc chống cháy
|
9
|
8
|
6
|
6210.10.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6210.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6210.20
|
- Quần áo khác, loại được mô tả từ
phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
|
|
|
6210.20.20
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6210.20.30
|
- - Quần áo chống các chất hóa học
hoặc phóng xạ
|
5
|
5
|
5
|
6210.20.40
|
- - Các loại quần áo bảo hộ khác
|
5
|
5
|
5
|
6210.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
6210.30
|
- Quần áo khác, loại được mô tả từ
phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
|
|
|
6210.30.20
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6210.30.30
|
- - Quần áo chống các chất hóa học
hoặc phóng xạ
|
5
|
5
|
5
|
6210.30.40
|
- - Các loại quần áo bảo hộ khác
|
5
|
5
|
5
|
6210.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
6210.40
|
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc
trẻ em trai:
|
|
|
|
6210.40.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6210.40.20
|
- - Quần áo chống các chất hóa học
hoặc phóng xạ
|
5
|
5
|
5
|
6210.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
6210.50
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái:
|
|
|
|
6210.50.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6210.50.20
|
- - Quần áo chống các chất hóa học
hoặc phóng xạ
|
5
|
5
|
5
|
6210.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
62.11
|
Bộ quần áo thể
thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.
|
|
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
|
|
6211.11.00
|
- - Dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai
|
9
|
8
|
6
|
6211.12.00
|
- - Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
9
|
8
|
6
|
6211.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
9
|
8
|
6
|
|
- Quần áo khác, dùng cho nam giới hoặc
trẻ em trai:
|
|
|
|
6211.32
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6211.32.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
9
|
8
|
6
|
6211.32.20
|
- - - Áo choàng hành hương (erham)
|
9
|
8
|
6
|
6211.32.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6211.33
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
621.1.33.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
5
|
5
|
5
|
6211.33.20
|
- - - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6211.33.30
|
- - - Quần áo chống các chất hóa học
hoặc phóng xạ
|
5
|
5
|
5
|
6211.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
6211.39
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6211.39.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
5
|
5
|
5
|
6211.39.20
|
- - - Quần áo chống cháy
|
5
|
5
|
0
|
6211.39.30
|
- - - Quần áo chống các chất hóa học
hoặc phóng xạ
|
5
|
5
|
5
|
6211.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái:
|
|
|
|
6211.42
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6211.42.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
9
|
8
|
6
|
6211.4.2.20
|
- - - Áo choàng không tay dùng để cầu
nguyện
|
9
|
8
|
6
|
6211.42.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6211.43
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6211.43.10
|
- - - Áo phẫu thuật
|
9
|
8
|
6
|
6211.43.20
|
- - - Áo choàng không tay dùng để cầu
nguyện
|
9
|
8
|
6
|
6211.43.30
|
- - - Bộ quần áo bảo hộ chống nổ
|
9
|
8
|
6
|
6211.43.40
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
9
|
8
|
6
|
6211.43.50
|
- - - Quần áo chống các chất hóa học,
phóng xạ hoặc chống cháy
|
9
|
8
|
6
|
6211.43.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6211.49
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6211.49.10
|
- - - Quần áo đấu kiếm hoặc đấu vật
|
9
|
8
|
6
|
6211.49.20
|
- - - Quần áo chống các chất hóa học,
phóng xạ hoặc chống cháy
|
9
|
8
|
6
|
6211.49.30
|
- - - Áo choàng không tay dùng để cầu
nguyện
|
9
|
8
|
6
|
6211.49.40
|
- - - Loại khác, từ lông động vật loại
mịn hoặc thô
|
9
|
8
|
6
|
6211.49.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.12
|
Xu chiêng, gen, áo
nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và
các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.
|
|
|
|
6212.10
|
- Xu chiêng:
|
|
|
|
6212.10.10
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6212.10.90
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
6212.20
|
- Gen và quần gen:
|
|
|
|
6212.20.10
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6212.20.90
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
6212.30
|
- Áo nịt toàn thân:
|
|
|
|
6212.30.10
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6212.30.90
|
- - Từ các loại vật liệu dệt khác
|
9
|
8
|
6
|
6212.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
|
|
6212.90.11
|
- - - Hàng may mặc, loại có tính đàn
hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da
|
9
|
8
|
6
|
6212.90.12
|
- - - Vật hỗ trợ cho các môn điền
kinh
|
9
|
8
|
6
|
6212.90.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6212.90.91
|
- - - Hàng may mặc, loại có tính đàn
hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da
|
9
|
8
|
6
|
6212.90.92
|
- - - Vật hỗ trợ cho các môn điền
kinh
|
9
|
8
|
6
|
6212.90.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.13
|
Khăn tay và khăn
vuông nhỏ quàng cổ.
|
|
|
|
6213.20
|
- Từ bông:
|
|
|
|
6213.20.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6213.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6213.90
|
- Từ các loại vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ tơ tằm hoặc tơ tằm phế phẩm:
|
|
|
|
6213.90.11
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
9
|
8
|
6
|
6213.90.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6213.90.91
|
- - - Đã được in kiểu batik truyền
thống
|
9
|
8
|
6
|
6213.90.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.14
|
Khăn choàng, khăn
quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại
tương tự.
|
|
|
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
|
|
|
|
6214.10.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6214.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6214.20.00
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
9
|
8
|
6
|
6214.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
|
|
6214.30.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6214.30.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6214.40
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
|
|
6214.40.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6214.40.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6214.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6214.90.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6214.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.15
|
Cà vạt, nơ con bướm
và cravat.
|
|
|
|
6215.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
|
|
|
|
6215.10.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6215.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6215.20
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6215.20.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6215.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6215.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6215.90.10
|
- - Được in bởi kiểu batik truyền thống
|
9
|
8
|
6
|
6215.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.16
|
Găng tay, găng tay
hở ngón và găng tay bao.
|
|
|
|
6216.00.10
|
- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay
hở ngón và găng tay bao
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6216.00.91
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
9
|
8
|
6
|
6216.00.92
|
- - Từ bông
|
9
|
8
|
6
|
6216.00.99
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
62.17
|
Hàng phụ kiện may mặc
đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ,
trừ các loại thuộc nhóm 62.12.
|
|
|
|
6217.10
|
- Hàng phụ trợ:
|
|
|
|
6217.10.10
|
- - Đai Ju đô
|
9
|
8
|
6
|
6217.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6217.90.00
|
- Các chi tiết
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 63 - Các mặt
hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng dệt đã qua
sử dụng khác; vải vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63.01
|
Chăn và chăn du lịch.
|
|
|
|
6301.10.00
|
- Chăn điện
|
2
|
1
|
0
|
6301.20.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
2
|
1
|
0
|
6301.30.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6301.40.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
từ xơ sợi tổng hợp
|
2
|
1
|
0
|
6301.90.00
|
- Chăn và chăn du lịch khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
63.02
|
Khăn trải giường,
khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.
|
|
|
|
6302.10.00
|
- Khăn trải giường, dệt kim hoặc móc
|
2
|
1
|
0
|
|
- Khăn trải giường khác, đã in:
|
|
|
|
6302.21.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6302.22
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6302.22.10
|
- - - Từ vải không dệt
|
2
|
1
|
0
|
6302.22.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6302.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Khăn trải giường khác:
|
|
|
|
6302.31.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6302.32
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
|
|
6302.32.10
|
- - - Từ vải không dệt
|
2
|
1
|
0
|
6302.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6302.39.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
6302.40.00
|
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
|
2
|
1
|
0
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
|
|
6302.51.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6302.53.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
6302.59.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
6302.60.00
|
- Khăn trong phòng vệ sinh và khăn
nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ
bông
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6302.91.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6302.93.00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
2
|
1
|
0
|
6302.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
63.03
|
Màn che (kể cả rèm trang
trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
|
|
6303.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
2
|
1
|
0
|
6303.19
|
- - Từ các vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6303.19.10
|
- - - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6303.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6303.91.00
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6303.92.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
2
|
1
|
0
|
6303.99.00
|
- - Từ các vật liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
63.04
|
Các sản phẩm trang
trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.
|
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường:
|
|
|
|
6304.11.00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
2
|
1
|
0
|
6304.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6304.19.10
|
- - - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6304.19.20
|
- - - Loại khác, không dệt
|
2
|
1
|
0
|
6304.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6304.91
|
- - Dệt kim hoặc móc:
|
|
|
|
6304.91.10
|
- - - Màn chống muỗi
|
2
|
1
|
0
|
6304.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6304.92.00
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6304.93.00
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng
hợp
|
2
|
1
|
0
|
6304.99.00
|
- - Không dệt kim hoặc móc, từ vật
liệu dệt khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
63.05
|
Bao và túi, loại
dùng để đóng gói hàng.
|
|
|
|
6305.10
|
- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ
sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
|
|
|
|
|
- - Mới:
|
|
|
|
6305.10.11
|
- - - Từ đay
|
2
|
1
|
0
|
6305.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Đã qua sử dụng:
|
|
|
|
6305.10.21
|
- - - Từ đay
|
2
|
1
|
0
|
6305.10.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6305.20.00
|
- Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
6305.32
|
- - Túi, bao đựng hàng loại lớn có
thể gấp, mở linh hoạt:
|
|
|
|
6305.32.10
|
- - - Từ vải không dệt
|
2
|
1
|
0
|
6305.32.20
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
2
|
1
|
0
|
6305.32.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6305.33
|
- - Loại khác, từ polyetylen hoặc dải
polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
|
|
|
6305.33.10
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
2
|
1
|
0
|
6305.33.20
|
- - - Bằng sợi dệt dạng dải hoặc
tương tự
|
2
|
1
|
0
|
6305.33.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6305.39.10
|
- - - Từ vải không dệt
|
2
|
1
|
0
|
6305.39.20
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
2
|
1
|
0
|
6305.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6305.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6305.90.10
|
- - Từ gai dầu thuộc nhóm 53.05
|
2
|
1
|
0
|
6305.90.20
|
- - Từ dừa (xơ dừa) thuộc nhóm 53.05
|
2
|
1
|
0
|
6305.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
63.06
|
Tấm vải chống thấm
nước, tấm hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc
ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.
|
|
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên
và tấm che nắng:
|
|
|
|
6306.12.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
2
|
1
|
0
|
6306.19
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6306.19.10
|
- - - Từ sợi dệt thực vật thuộc nhóm
53.05
|
2
|
1
|
0
|
6306.19.20
|
- - - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6306.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Tăng (lều):
|
|
|
|
6306.22.00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
2
|
1
|
0
|
6306.29
|
- - Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
6306.29.10
|
- - - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6306.29.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6306.30.00
|
- Buồm cho tàu thuyền
|
2
|
1
|
0
|
6306.40
|
- Đệm hơi:
|
|
|
|
6306.40.10
|
- - Từ bông
|
2
|
1
|
0
|
6306.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6306.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
63.07
|
Các mặt hàng đã
hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.
|
|
|
|
6307.10
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa,
khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
|
|
|
6307.10.10
|
- - Từ vải không dệt trừ phớt
|
2
|
1
|
0
|
6307.10.20
|
- - Từ phớt
|
2
|
1
|
0
|
6307.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6307.20.00
|
- Áo cứu sinh và đai cứu sinh
|
0
|
0
|
0
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6307.90.30
|
- - Tấm phủ ô
che cắt sẵn hình tam giác
|
9
|
8
|
6
|
6307.90.40
|
- - Khẩu trang
phẫu thuật
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Các loại đai an toàn:
|
|
|
|
6307.90.61
|
- - - Thích hợp
dùng trong công nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
6307.90.69
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
6307.90.70
|
- - Quạt và màn
che kéo bằng tay
|
5
|
5
|
5
|
6307.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
6308.00.00
|
Bộ vải bao gồm vải
dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí,
khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói
sẵn để bán lẻ.
|
9
|
8
|
6
|
6309.00.00
|
Quần áo và các sản
phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
63.10
|
Vải vụn, mẩu dây
xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu
từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.
|
|
|
|
6310.10
|
- Đã được phân loại:
|
|
|
|
6310.10.10
|
- - Vải vụn đã
qua sử dụng hoặc mới
|
*
|
*
|
*
|
6310.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
6310.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6310.90.10
|
- - Vải vụn đã
qua sử dụng hoặc mới
|
*
|
*
|
*
|
6310.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương 64 - Giày,
dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.01
|
Giày, dép không thấm
nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn
hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm để hoặc các cách
tương tự.
|
|
|
|
6401.10.00
|
- Giày, dép có mũi gắn kim loại bảo
vệ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
6401.92.00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
nhưng không qua đầu gối
|
18
|
15
|
13
|
6401.99.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
64.02
|
Các loại giày, dép
khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic.
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
|
|
6402.12.00
|
- - Giày ống trượt tuyết, giày ống
trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt
|
18
|
15
|
13
|
6402.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6402.19.10
|
- - - Giày dép cho đấu vật
|
18
|
15
|
13
|
6402.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
6402.20.00
|
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ
giày với đế bằng chốt cài
|
18
|
15
|
13
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
6402.91
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân:
|
|
|
|
6402.91.10
|
- - - Giày lặn
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
6402.91.91
|
- - - - Mũi giày được gắn kim loại để
bảo vệ
|
18
|
15
|
13
|
6402.91.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
6402.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6402.99.10
|
- - - Mũi giày được gắn kim loại để
bảo vệ
|
18
|
15
|
13
|
6402.99.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
64.03
|
Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
|
|
6403.12.00
|
- - Giày ống trượt tuyết, giày ống
trượt tuyết việt dã và giày ống gắn ván trượt
|
18
|
15
|
13
|
6403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6403.19.10
|
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng
đế chân hoặc các loại tương tự
|
18
|
15
|
13
|
6403.19.20
|
- - - Ủng đi ngựa hoặc giày chơi
bowling
|
18
|
15
|
13
|
6403.19.30
|
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật,
cử tạ hoặc thể dục thể hình
|
18
|
15
|
13
|
6403.19.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
6403.20.00
|
- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc,
và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
18
|
15
|
13
|
6403.40.00
|
- Giày, dép khác, có mũi gắn kim loại
bảo vệ
|
18
|
15
|
13
|
|
- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da
thuộc:
|
|
|
|
6403.51.00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
18
|
15
|
13
|
6403.59.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
|
|
6403.91.00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
18
|
15
|
13
|
6403.99.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
64.04
|
Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu
dệt.
|
|
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su
hoặc plastic:
|
|
|
|
6404.11
|
- - Giày, dép thể thao, giày tennis,
giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự:
|
|
|
|
6404.11.10
|
- - - Giày, dép có gắn đinh, gắn miếng
đế chân hoặc các loại tương tự
|
18
|
15
|
13
|
6404.11.20
|
- - - Giày, dép dùng trong đấu vật,
cử tạ hoặc thể dục thể hình
|
18
|
15
|
13
|
6404.11.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
6404.19.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
6404.20.00
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc
hoặc da tổng hợp
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
64.05
|
Giày, dép khác.
|
|
|
|
6405.10.00
|
- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng
hợp
|
18
|
15
|
13
|
6405.20.00
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
18
|
15
|
13
|
6405.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
64.06
|
Các bộ phận của
giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của
giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, quần
ôm sát chân và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ phận của chúng,
trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
|
|
6406.10.10
|
- - Mũi giày bằng kim loại
|
9
|
8
|
6
|
6406.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6406.20.00
|
- Đế ngoài và gót giày, bằng cao su
hoặc plastic
|
13
|
11
|
9
|
6406.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6406.90.10
|
- - Bằng gỗ
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Bằng kim loại:
|
|
|
|
6406.90.21
|
- - - Bằng sắt hoặc thép
|
2
|
1
|
0
|
6406.90.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Bằng plastic hoặc cao su:
|
|
|
|
6406.90.31
|
- - - Tấm lót giày
|
2
|
1
|
0
|
6406.90.32
|
- - - Đế giày đã hoàn thiện
|
2
|
1
|
0
|
6406.90.39
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6406.90.91
|
- - - Ghệt, quần ôm sát chân và các
loại tương tự và bộ phận của chúng
|
2
|
1
|
0
|
6406.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 65 - Mũ và
các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6501.00.00
|
Các loại thân mũ
hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm
vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác),
bằng phớt (nỉ, dạ).
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
6502.00.00
|
Các loại thân mũ,
được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng
theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
6504.00.00
|
Các loại mũ và các
vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu
bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
65.05
|
Các loại mũ và các
vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở
dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng
vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.
|
|
|
|
6505.00.10
|
- Mũ thuộc loại sử dụng cho mục đích
tôn giáo
|
18
|
15
|
13
|
6505.00.20
|
- Lưới bao tóc
|
18
|
15
|
13
|
6505.00.90
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
65.06
|
Mũ và các vật đội đầu
khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.
|
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
|
|
6506.10.10
|
- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
|
9
|
8
|
6
|
6506.10.20
|
- - Mũ bảo hộ công
nghiệp và mũ bảo hiểm cho lính cứu hỏa, trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
1
|
1
|
0
|
6506.10.30
|
- - Mũ bảo hộ bằng thép
|
1
|
1
|
0
|
6506.10.40
|
- - Mũ dùng trong chơi water-polo
|
1
|
1
|
0
|
6506.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6506.91.00
|
- - Bằng cao su hoặc plastic
|
18
|
15
|
13
|
6506.99
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
6506.99.10
|
- - - Bằng da lông
|
18
|
15
|
13
|
6506.99.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
6507.00.00
|
Băng lót vành trong
thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ
và các vật đội đầu khác.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 66 - Ô, dù
che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi
điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.01
|
Các loại ô và dù (kể
cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).
|
|
|
|
6601.10.00
|
- Dù che trong vườn và các loại ô,
dù tương tự
|
18
|
15
|
13
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6601.91.00
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
18
|
15
|
13
|
6601.99.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
6602.00.00
|
Ba toong, gậy tay cầm
có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại
tương tự.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
66.03
|
Các bộ phận, đồ
trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.
|
|
|
|
6603.20.00
|
- Khung ô, kể cả khung có gắn với
cán (thân gậy)
|
13
|
11
|
9
|
6603.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6603.90.10
|
- - Cho hàng hóa thuộc nhóm
66.01
|
13
|
11
|
9
|
6603.90.20
|
- - Cho hàng
hóa thuộc nhóm 66.02
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 67 - Lông vũ
và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo;
các sản phẩm làm từ tóc người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00.00
|
Da và các bộ phận
khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ,
lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và
các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế biến).
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
67.02
|
Hoa, cành, lá, quả
nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá hoặc quả
nhân tạo.
|
|
|
|
6702.10.00
|
- Bằng plastic
|
18
|
15
|
13
|
6702.90
|
- Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
6702.90.10
|
- - Bằng giấy
|
18
|
15
|
13
|
6702.90.20
|
- - Bằng vật liệu
dệt
|
18
|
15
|
13
|
6702.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
6703.00.00
|
Tóc người, đã được
chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác
hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm
tương tự.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
67.04
|
Tóc giả, râu, lông
mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc
lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng
hợp:
|
|
|
|
6704.11.00
|
- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
|
13
|
11
|
9
|
6704.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
6704.20.00
|
- Bằng tóc người
|
13
|
11
|
9
|
6704.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 68 - Sản phẩm
làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6801.00.00
|
Các loại đá lát, đá
lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
68.02
|
Đá làm tượng đài hoặc
đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại
đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại
tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt,
đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
|
|
|
|
6802.10.00
|
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm
tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà diện
tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ
hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
11
|
9
|
8
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng
khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt
nhẵn hoặc phẳng:
|
|
|
|
6802.21.00
|
- - Đá hoa
(marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
11
|
9
|
8
|
6802.23.00
|
- - Đá granit
|
11
|
9
|
8
|
6802.29
|
- - Đá khác:
|
|
|
|
6802.29.10
|
- - - Đá vôi khác
|
11
|
9
|
8
|
6802.29.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6802.91
|
- - Đá hoa (marble), tra-véc-tin và
thạch cao tuyết hoa:
|
|
|
|
6802.91.10
|
- - - Đá hoa
(marble)
|
11
|
9
|
8
|
6802.91.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
6802.92.00
|
- - Đá vôi khác
|
11
|
9
|
8
|
6802.93.00
|
- - Đá granit
|
11
|
9
|
8
|
6802.99.00
|
- - Đá khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
6803.00.00
|
Đá phiến đã gia
công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột
đá phiến kết lại thành khối).
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
68.04
|
Đá nghiền, đá mài,
đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh
bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của
chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được
kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu
khác.
|
|
|
|
6804.10.00
|
- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài
để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
9
|
8
|
6
|
|
- Đá nghiền, đá mài
khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
|
|
6804.21.00
|
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim
cương nhân tạo đã được kết khối
|
0
|
0
|
0
|
6804.22.00
|
- - Bằng vật liệu mài đã được kết khối
hoặc bằng gốm khác:
|
|
|
|
6804.22.00.10
|
- - - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất
corundum nâu
|
5
|
5
|
0
|
6804.22.00.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6804.23.00
|
- - Bằng đá tự
nhiên
|
5
|
5
|
0
|
6804.30.00
|
- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:
|
|
|
|
6804.30.00.10
|
- - - Chứa hạt đã mài bằng khoáng chất
corundum nâu
|
5
|
5
|
0
|
6804.30.00.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
68.05
|
Bột mài hoặc hạt
mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật
liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách
khác.
|
|
|
|
6805.10.00
|
- Trên nền chỉ bằng vải
dệt
|
2
|
1
|
0
|
6805.20.00
|
- Trên nền chỉ bằng
giấy hoặc bìa
|
2
|
1
|
0
|
6805.30.00
|
- Trên nền bằng vật liệu khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
68.06
|
Sợi xỉ, bông len đá
(rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp
và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69.
|
|
|
|
6806.10.00
|
- Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và
các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm
hoặc dạng cuộn
|
5
|
5
|
0
|
6806.20.00
|
- Vermiculite nung nở, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả
hỗn hợp của chúng)
|
5
|
5
|
0
|
6806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
68.07
|
Các sản phẩm bằng
asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc
hắc ín than đá).
|
|
|
|
6807.10.00
|
- Dạng cuộn
|
5
|
5
|
0
|
6807.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6807.90.10
|
- - Tấm lát (tiles)
|
5
|
5
|
0
|
6807.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
68.08
|
Panen, tấm, tấm lát
(tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, rơm rạ hoặc bằng
phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối
bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác.
|
|
|
|
6808.00.10
|
- Ngói, panen, tấm, khối và các sản
phẩm tương tự dùng để lợp mái
|
13
|
11
|
9
|
6808.00.90
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
68.09
|
Các sản phẩm làm bằng
thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao.
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, tấm lát (tiles) và
các sản phẩm tương tự, chưa được trang trí:
|
|
|
|
6809.11.00
|
- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng
giấy hoặc bìa
|
13
|
11
|
9
|
6809.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6809.19.10
|
- - - Tấm lát
|
13
|
11
|
9
|
6809.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
6809.90
|
- Các sản phẩm khác:
|
|
|
|
6809.90.10
|
- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong
nha khoa
|
2
|
1
|
0
|
6809.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
68.10
|
Các sản phẩm bằng
xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.
|
|
|
|
|
- Tấm lát (tiles), phiến đá lát đường,
gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
6810.11.00
|
- - Gạch và gạch khối xây dựng
|
13
|
11
|
9
|
6810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6810.19.10
|
- - - Tấm lát (tiles)
|
13
|
11
|
9
|
6810.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
6810.91.00
|
- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng
hoặc kỹ thuật dân dụng
|
13
|
11
|
9
|
6810.99.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
68.11
|
Các sản phẩm bằng
xi măng-amiăng,
bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.
|
|
|
|
6811.40
|
- Chứa amiăng:
|
|
|
|
6811.40.10
|
- - Tấm làn sóng
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Tấm, panen, tấm lát (tiles) và
các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
6811.40.21
|
- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa
plastic
|
9
|
8
|
6
|
6811.40.29
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6811.40.30
|
- - Ống hoặc ống dẫn
|
9
|
8
|
6
|
6811.40.40
|
- - Các phụ kiện để ghép nối ống hoặc
ống dẫn
|
9
|
8
|
6
|
6811.40.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
|
|
6811.81.00
|
- - Tấm làn sóng
|
9
|
8
|
6
|
6811.82
|
- - Tấm, panen, tấm lát (tiles) và
các sản phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
6811.82.10
|
- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường chứa
plastic
|
9
|
8
|
6
|
6811.82.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6811.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6811.89.10
|
- - - Ống hoặc ống dẫn
|
9
|
8
|
6
|
6811.89.20
|
- - - Các phụ kiện để ghép nối ống
hoặc ống dẫn
|
9
|
8
|
6
|
6811.89.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
68.12
|
Sợi amiăng đã được
gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính
là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ
amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép,
các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc
68.13.
|
|
|
|
6812.80
|
- Bằng crocidolite:
|
|
|
|
6812.80.20
|
- - Quần áo
|
2
|
1
|
0
|
6812.80.30
|
- - Giấy, bìa cứng và nỉ
|
2
|
1
|
0
|
6812.80.40
|
- - Gạch lát nền hoặc ốp tường
|
2
|
1
|
0
|
6812.80.50
|
- - Phụ kiện quần áo, giày dép và vật
đội đầu; sợi crocidolite đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản
là crocidolite hoặc có thành phần cơ bản là crocidolite và magie carbonat; sợi
và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi
|
2
|
1
|
0
|
6812.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6812.91
|
- - Quần áo, phụ kiện quần áo, giày
dép và vật đội đầu:
|
|
|
|
6812.91.10
|
- - - Quần áo
|
2
|
1
|
0
|
6812.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6812.92.00
|
- - Giấy, bìa cứng và nỉ
|
2
|
1
|
0
|
6812.93.00
|
- - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi
amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
2
|
1
|
0
|
6812.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Sợi amiăng (trừ loại làm từ
crocidolite) đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng
(trừ loại làm từ crocidolite) hoặc có thành phần cơ bản là amiăng (trừ loại
làm từ crocidolite) và magie carbonat; sợi và chỉ; sợi bện (cord) và dây, đã
hoặc chưa bện; vải dệt kim hoặc dệt thoi:
|
|
|
|
6812.99.11
|
- - - - Các hỗn hợp với thành phần
cơ bản là amiăng hoặc có thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat loại
dùng để sản xuất các mặt hàng thuộc nhóm 68.13
|
2
|
1
|
0
|
6812.99.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
6812.99.20
|
- - - Gạch lát nền hoặc ốp tường
|
2
|
1
|
0
|
6812.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
68.13
|
Vật liệu ma sát và
các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng
đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với
thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết
hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác.
|
|
|
|
6813.20
|
- Chứa amiăng:
|
|
|
|
6813.20.10
|
- - Lót và đệm phanh
|
2
|
1
|
0
|
6813.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Không chứa amiăng:
|
|
|
|
6813.81.00
|
- - Lót và đệm phanh
|
2
|
1
|
0
|
6813.89.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
68.14
|
Mica đã gia công và
các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được liên kết khối hoặc tái chế, có
hoặc không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.
|
|
|
|
6814.10.00
|
- Tấm, tấm mỏng và dải bằng mica đã
được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
2
|
1
|
0
|
6814.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
68.15
|
Các sản phẩm bằng
đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi
carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác.
|
|
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm làm từ graphit hoặc
carbon khác không phải là sản phẩm điện:
|
|
|
|
6815.10.10
|
- - Sợi hoặc chỉ
|
5
|
5
|
0
|
6815.10.20
|
- - Gạch, đá lát nền, các loại vật
liệu dùng để lát và các sản phẩm xây dựng tương tự
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6815.10.91
|
- - - Sợi carbon
|
9
|
8
|
6
|
6815.10.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
6815.20.00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các loại sản phẩm khác:
|
|
|
|
6815.91.00
|
- - Có chứa magiezit, dolomit hoặc
cromit
|
2
|
1
|
0
|
6815.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 69 - Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6901.00.00
|
Gạch, gạch khối, tấm
lát (tiles) và các loại hàng gốm khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất
tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
69.02
|
Gạch, gạch khối, tấm
lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm chịu lửa tương tự,
trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
|
|
6902.10.00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng
là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng
magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
|
2
|
1
|
0
|
6902.20.00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng
là oxit nhôm (Al2O3), đioxit silic (SiO2) hoặc
hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
2
|
1
|
0
|
6902.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
69.03
|
Các loại hàng gốm,
sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút,
phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ và tay cầm),
trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.
|
|
|
|
6903.10.00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng
là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
|
0
|
0
|
0
|
6903.20.00
|
- Chứa trên 50% tính theo trọng lượng
là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit
nhôm và đioxit silic (SiO2)
|
0
|
0
|
0
|
6903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
69.04
|
Gạch xây dựng, gạch
khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
6904.10.00
|
- Gạch xây dựng
|
18
|
15
|
13
|
6904.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
69.05
|
Ngói lợp, ống khói,
chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng
bằng gốm, sứ khác.
|
|
|
|
6905.10.00
|
- Ngói lợp mái
|
22
|
19
|
16
|
6905.90.00
|
- Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
6906.00.00
|
Ống dẫn, máng dẫn,
máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
69.07
|
Các loại phiến lát
đường và tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm,
sứ không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ
không tráng men, có hoặc không có lớp nền.
|
|
|
|
6907.10
|
- Tấm lát, khối và các sản phẩm
tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó
có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
|
|
|
|
6907.10.10
|
- - Tấm lát đường, lát nền và lòng
lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
22
|
19
|
16
|
6907.10.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
6907.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6907.90.10
|
- - Tấm lát đường, lát nền và lòng
lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
22
|
19
|
16
|
6907.90.20
|
- - Gạch lót dùng cho máy nghiền
|
22
|
19
|
16
|
6907.90.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
69.08
|
Các loại phiến lát
đường và tấm lát đường, lát nền và lòng lò sưởi hoặc tấm lát tường bằng gốm,
sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng
men, có hoặc không có lớp nền.
|
|
|
|
6908.10
|
- Tấm lát, khối và các sản phẩm
tương tự, dạng hình chữ nhật hoặc dạng khác, diện tích bề mặt lớn nhất của nó
có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
|
|
|
|
6908.10.10
|
- - Tấm lát đường, lát nền và lòng
lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
22
|
19
|
16
|
6908.10.90
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
6908.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Tấm lát trơn (chưa có hoa văn):
|
|
|
|
6908.90.11
|
- - - Tấm lát đường, lát nền và lòng
lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
22
|
19
|
16
|
6908.90.19
|
- - - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
6908.90.91
|
- - - Tấm lát đường, lát nền và lòng
lò sưởi hoặc tấm lát tường
|
22
|
19
|
16
|
6908.90.99
|
- - - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
69.09
|
Đồ gốm sứ dùng
trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng,
chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ,
liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc
đóng hàng.
|
|
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí
nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
|
6909.11.00
|
- - Bằng sứ
|
0
|
0
|
0
|
6909.12.00
|
- - Các sản phẩm có độ cứng tương
đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
0
|
0
|
0
|
6909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
6909.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
69.10
|
Bồn rửa, chậu giặt,
bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước,
bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ.
|
|
|
|
6910.10.00
|
- Bằng sứ
|
24
|
21
|
18
|
6910.90.00
|
- Loại khác
|
19
|
16
|
14
|
|
|
|
|
|
69.11
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.
|
|
|
|
6911.10.00
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
|
22
|
19
|
16
|
6911.90.00
|
- Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
6912.00.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
69.13
|
Các loại tượng nhỏ
và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.
|
|
|
|
6913.10
|
- Bằng sứ:
|
|
|
|
6913.10.10
|
- - Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn
trang trí
|
18
|
15
|
13
|
6913.10.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
6913.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
6913.90.10
|
- - Hộp đựng thuốc lá và gạt tàn
trang trí
|
18
|
15
|
13
|
6913.90.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
69.14
|
Các sản phẩm bằng gốm,
sứ khác.
|
|
|
|
6914.10.00
|
- Bằng sứ
|
18
|
15
|
13
|
6914.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
|
Chương 70 - Thủy
tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy tinh vụn và thủy
tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
70.02
|
Thủy tinh ở dạng
hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống,
chưa gia công.
|
|
|
|
7002.10.00
|
- Dạng hình cầu
|
3
|
3
|
0
|
7002.20.00
|
- Dạng thanh
|
3
|
3
|
0
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
7002.31
|
- - Bằng thạch anh nung chảy hoặc
các dạng dioxit silic nung chảy khác:
|
|
|
|
7002.31.10
|
- - - Loại sử dụng để sản xuất ống
chân không
|
13
|
11
|
9
|
7002.31.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7002.32
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn
nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300°C:
|
|
|
|
7002.32.10
|
- - - Loại sử dụng để sản xuất ống
chân không
|
13
|
11
|
9
|
7002.32.20
|
- - - Ống thủy tinh trung tính trong
suốt, đường kính từ 3 mm đến 22 mm
|
3
|
3
|
0
|
7002.32.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7002.39.10
|
- - - Loại sử dụng để sản xuất ống
chân không
|
13
|
11
|
9
|
7002.39.20
|
- - - Ống thủy tinh trung tính trong
suốt, đường kính từ 3 mm đến 22 mm
|
3
|
3
|
0
|
7002.39.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
70.03
|
Thủy tinh đúc và thủy
tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt thép:
|
|
|
|
7003.12
|
- - Thủy tinh được phủ màu toàn bộ,
mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
7003.12.10
|
- - - Thủy tinh quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7003.12.20
|
- - - Loại khác, hình vuông hoặc
hình chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1, 2, 3 hoặc 4 góc)
|
*
|
*
|
*
|
7003.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7003.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7003.19.10
|
- - - Thủy tinh quang học, chưa được
gia công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7003.19.90
|
- - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
7003.20.00
|
- Dạng tấm có cốt thép
|
40
|
40
|
40
|
7003.30.00
|
- Dạng hình
|
40
|
40
|
40
|
|
|
|
|
|
70.04
|
Kính kéo và kính thổi,
ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
7004.20
|
- Kính, được phủ màu toàn bộ, mờ,
sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
7004.20.10
|
- - Kính quang học, chưa được gia
công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7004.20.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
7004.90
|
- Loại kính khác:
|
|
|
|
7004.90.10
|
- - Kính quang học, chưa được gia
công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7004.90.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
70.05
|
Kính nổi và kính đã
mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.
|
|
|
|
7005.10
|
- Kính không có cốt thép, có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
7005.10.10
|
- - Kính quang học, chưa được gia
công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7005.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Kính không có cốt thép khác:
|
|
|
|
7005.21
|
- - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc
chỉ mài bề mặt:
|
|
|
|
7005.21.10
|
- - - Kính quang
học, chưa được gia công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7005.21.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7005.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7005.29.10
|
- - - Kính quang
học, chưa được gia công về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7005.29.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7005.30.00
|
- Kính có cốt thép
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
70.06
|
Kính thuộc các nhóm
70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc
gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác.
|
|
|
|
7006.00.10
|
- Kính quang học, chưa được gia công
về mặt quang học
|
5
|
5
|
0
|
7006.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
70.07
|
Kính an toàn, làm bằng
thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh nhiều lớp.
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng (đã tôi):
|
|
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp
với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
7007.11.10
|
- - - Phù hợp
dùng cho xe thuộc Chương 87
|
30
|
30
|
30
|
7007.11.20
|
- - - Phù hợp dùng cho phương tiện
bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
0
|
0
|
0
|
7007.11.30
|
- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện hoặc toa, đầu máy loại khác di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc Chương 86
|
3
|
3
|
0
|
7007.11.40
|
- - - Phù hợp dùng cho tàu, thuyền
hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89
|
3
|
3
|
0
|
7007.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7007.19.10
|
- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
2
|
1
|
0
|
7007.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- Kính an toàn nhiều lớp:
|
|
|
|
7007.21
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp
với từng loại xe, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
7007.21.10
|
- - - Phù hợp dùng cho xe thuộc
Chương 87
|
*
|
*
|
*
|
7007.21.20
|
- - - Phù hợp dùng cho phương tiện
bay hoặc tàu vũ trụ thuộc Chương 88
|
0
|
0
|
0
|
7007.21.30
|
- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa
hoặc xe điện hoặc toa, đầu máy loại khác di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc Chương 86
|
3
|
3
|
0
|
7007.21.40
|
- - - Phù hợp dùng cho tàu, thuyền
hoặc các kết cấu nổi thuộc Chương 89
|
3
|
3
|
0
|
7007.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7007.29.10
|
- - - Phù hợp dùng cho các máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
5
|
5
|
0
|
7007.29.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
7008.00.00
|
Kính dùng làm tường
ngăn nhiều lớp.
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
70.09
|
Gương thủy tinh, có
hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.
|
|
|
|
7009.10.00
|
- Gương chiếu hậu dùng cho xe
|
30
|
30
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7009.91.00
|
- - Chưa có khung
|
30
|
30
|
30
|
7009.92.00
|
- - Có khung
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
70.10
|
Bình lớn có vỏ bọc
ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa
khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản
bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh.
|
|
|
|
7010.10.00
|
- Ống đựng thuốc tiêm
|
2
|
1
|
0
|
7010.20.00
|
- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp
khác
|
9
|
8
|
6
|
7010.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7010.90.10
|
- - Bình lớn có vỏ bọc ngoài và bình
thót cổ
|
9
|
8
|
6
|
7010.90.40
|
- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng
sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác; chai để đựng dung dịch tiêm,
truyền tĩnh mạch
|
5
|
5
|
0
|
7010.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
70.11
|
Vỏ bóng đèn thủy
tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy
tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống
đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.
|
|
|
|
7011.10
|
- Dùng cho đèn điện:
|
|
|
|
7011.10.10
|
- - Trụ (stem) giữ dây tóc bóng đèn
|
5
|
5
|
0
|
7011.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7011.20.00
|
- Dùng cho ống đèn tia âm cực
|
0
|
0
|
0
|
7011.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
70.13
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục
đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).
|
|
|
|
7013.10.00
|
- Bằng gốm thủy tinh
|
22
|
19
|
16
|
|
- Cốc (ly) có chân, bằng thủy tinh,
trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
|
|
7013.22.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
13
|
11
|
9
|
7013.28.00
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- Cốc (ly) bằng thủy tinh khác, trừ
loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
|
|
7013.33.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
13
|
11
|
9
|
7013.37.00
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống)
hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
|
|
7013.41.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
13
|
11
|
9
|
7013.42.00
|
- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở
tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300 °C
|
22
|
19
|
16
|
7013.49.00
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
|
|
7013.91.00
|
- - Bằng pha lê chì
|
13
|
11
|
9
|
7013.99.00
|
- - Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
70.14
|
Dụng cụ tín hiệu bằng
thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc
nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học.
|
|
|
|
7014.00.10
|
- Loại phù hợp dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
5
|
0
|
7014.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
70.15
|
Kính đồng hồ treo
tường hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo
để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự,
chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của
chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên.
|
|
|
|
7015.10.00
|
- Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho
kính đeo mắt
|
3
|
3
|
0
|
7015.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7015.90.10
|
- - Kính đồng hồ treo tường, để bàn
hoặc đồng hồ cá nhân
|
5
|
5
|
0
|
7015.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
70.16
|
Khối lát, tấm, gạch,
tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy
tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng
hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc
không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự;
đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng
khối, panen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
7016.10.00
|
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy
tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích
trang trí tương tự
|
18
|
15
|
13
|
7016.90.00
|
- Loại khác
|
22
|
19
|
16
|
|
|
|
|
|
70.17
|
Đồ thủy tinh dùng
cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ
hoặc định cỡ.
|
|
|
|
7017.10
|
- Bằng thạch anh nấu chảy hoặc
dioxit silic nấu chảy khác:
|
|
|
|
7017.10.10
|
- - Ống thạch anh dùng trong lò phản
ứng và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để
sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
7017.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn
nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0°C đến
300 °C
|
0
|
0
|
0
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
70.18
|
Hạt bi thủy tinh,
thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật
nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ
trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả
khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác, trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu
khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.
|
|
|
|
7018.10.00
|
- Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc
trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy
tinh
|
18
|
15
|
13
|
7018.20.00
|
- Vi cầu thủy tinh có đường kính
không quá 1 mm
|
0
|
0
|
0
|
7018.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
70.19
|
Sợi thủy tinh (kể cả
len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).
|
|
|
|
|
- Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi
xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
|
|
7019.11.00
|
- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài
không quá 50 mm
|
3
|
3
|
0
|
7019.12.00
|
- - Sợi thô
|
3
|
3
|
0
|
7019.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7019.19.10
|
- - - Sợi xe
|
3
|
3
|
0
|
7019.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Tấm mỏng (voan), mạng, chiếu, đệm,
tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
|
|
7019.31.00
|
- - Chiếu
|
3
|
3
|
0
|
7019.32.00
|
- - Tấm mỏng (voan)
|
3
|
3
|
0
|
7019.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7019.39.10
|
- - - Vật liệu bọc ngoài đường ống bằng
sợi thủy tinh đã được thấm tẩm nhựa đường hoặc nhựa than đá
|
3
|
3
|
0
|
7019.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7019.40.00
|
- Vải dệt thoi từ sợi thô
|
3
|
3
|
0
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
|
|
7019.51.00
|
- - Có chiều rộng không quá 30 cm
|
3
|
3
|
0
|
7019.52.00
|
- - Có chiều rộng trên 30 cm, dệt
trơn, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi
sợi đơn không quá 136 tex
|
3
|
3
|
0
|
7019.59.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7019.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7019.90.10
|
- - Sợi thủy tinh (kể cả len thủy
tinh)
|
3
|
3
|
0
|
7019.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
70.20
|
Các sản phẩm khác bằng
thủy tinh.
|
|
|
|
|
- Khuôn bằng thủy tinh:
|
|
|
|
7020.00.11
|
- - Loại dùng để sản xuất các sản phẩm
có acrylic
|
0
|
0
|
0
|
7020.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7020.00.20
|
- Ống thạch anh dùng trong lò phản ứng
và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuếch tán và lò ôxi hóa để sản
xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
7020.00.30
|
- Ruột phích hoặc ruột bình chân
không khác
|
17
|
17
|
17
|
7020.00.40
|
- Ống chân không sử dụng trong bình
nước nóng năng lượng mặt trời
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7020.00.91
|
- - Thủy tinh đục (Blinds)
|
13
|
11
|
9
|
7020.00.99
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 71 - Ngọc
trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại
được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng
chất liệu khác; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.01
|
Ngọc trai, tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc trai tự nhiên
|
3
|
3
|
0
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
|
|
7101.21.00
|
- - Chưa được gia công
|
3
|
3
|
0
|
7101.22.00
|
- - Đã gia công
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
71.02
|
Kim cương, đã hoặc
chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.
|
|
|
|
7102.10.00
|
- Kim cương chưa được phân loại
|
1
|
1
|
0
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
0
|
0
|
0
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa gia công, hoặc mới
chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
0
|
0
|
0
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
71.03
|
Đá quý (trừ kim
cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa
xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa
được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
|
|
|
7103.10.10
|
- - Rubi
|
0
|
0
|
0
|
7103.10.20
|
- - Ngọc bích
(nephrite và jadeite)
|
0
|
0
|
0
|
7103.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
|
|
7103.91
|
- - Rubi,
saphia và ngọc lục bảo:
|
|
|
|
7103.91.10
|
- - - Rubi
|
0
|
0
|
0
|
7103.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
71.04
|
Đá quý hoặc đá bán
quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa
xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc
tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.
|
|
|
|
7104.10
|
- Thạch anh áp điện:
|
|
|
|
7104.10.10
|
- - Chưa gia công
|
0
|
0
|
0
|
7104.10.20
|
- - Đã gia công
|
0
|
0
|
0
|
7104.20.00
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới
chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
0
|
0
|
0
|
7104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
71.05
|
Bụi và bột của đá
quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.
|
|
|
|
7105.10.00
|
- Của kim cương
|
1
|
1
|
0
|
7105.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
71.06
|
Bạc (kể cả bạc được
mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
|
|
|
|
7106.10.00
|
- Dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
7106.91.00
|
- - Chưa gia công
|
1
|
1
|
0
|
7106.92.00
|
- - Dạng bán
thành phẩm
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
7107.00.00
|
Kim loại cơ bản được
dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
71.08
|
Vàng (kể cả vàng mạ
bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền
tệ:
|
|
|
|
7108.11.00
|
- - Dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
7108.12.00
|
- - Dạng chưa
gia công khác
|
1
|
1
|
0
|
7108.13.00
|
- - Dạng bán thành phẩm khác
|
1
|
1
|
0
|
7108.20.00
|
- Dạng tiền tệ
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
7109.00.00
|
Kim loại cơ bản hoặc
bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm.
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
71.10
|
Bạch kim, chưa gia
công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
7110.11.00
|
- - Chưa gia công hoặc
ở dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
7110.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- Paladi:
|
|
|
|
7110.21.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
7110.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- Rodi:
|
|
|
|
7110.31.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
7110.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- Iridi, osmi và ruteni:
|
|
|
|
7110.41.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
1
|
0
|
7110.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
71.11
|
Kim loại cơ bản, bạc
hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.
|
|
|
|
7111.00.10
|
- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim
|
1
|
1
|
0
|
7111.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
71.12
|
Phế liệu và mảnh vụn
của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn
khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu
cho việc thu hồi kim loại quý.
|
|
|
|
7112.30.00
|
- Tro (xỉ) có chứa kim loại quý hoặc
các hợp chất kim loại quý
|
1
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7112.91.00
|
- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ
vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
1
|
0
|
7112.92.00
|
- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát
phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
1
|
0
|
7112.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7112.99.10
|
- - - Từ bạc, kể cả kim loại dát phủ
bạc trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
1
|
1
|
0
|
7112.99.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
71.13
|
Đồ trang sức và các
bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ
kim loại quý.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ
hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc
dát phủ kim loại quý khác:
|
|
|
|
7113.11.10
|
- - - Bộ phận
|
13
|
11
|
9
|
7113.11.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7113.19
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
7113.19.10
|
- - - Bộ phận
|
13
|
11
|
9
|
7113.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim
loại quý:
|
|
|
|
7113.20.10
|
- - Bộ phận
|
13
|
11
|
9
|
7113.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
71.14
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc
bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại
dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ
hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
|
|
7114.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc
dát phủ kim loại quý khác
|
13
|
11
|
9
|
7114.19.00
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
13
|
11
|
9
|
7114.20.00
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim
loại quý
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
71.15
|
Các sản phẩm khác bằng
kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
7115.10.00
|
- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới,
bằng bạch kim
|
13
|
11
|
9
|
7115.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7115.90.10
|
- - Bằng vàng hoặc bạc
|
13
|
11
|
9
|
7115.90.20
|
- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc
|
13
|
11
|
9
|
7115.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
71.16
|
Sản phẩm bằng ngọc
trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc
tái tạo).
|
|
|
|
7116.10.00
|
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi
cấy
|
13
|
11
|
9
|
7116.20.00
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (tự
nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
71.17
|
Đồ trang sức làm bằng
chất liệu khác.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa
mạ kim loại quý:
|
|
|
|
7117.11
|
- - Khuy măng sét và khuy rời:
|
|
|
|
7117.11.10
|
- - - Bộ phận
|
13
|
11
|
9
|
7117.11.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7117.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7117.19.10
|
- - - Vòng
|
13
|
11
|
9
|
7117.19.20
|
- - - Đồ trang sức khác làm bằng kim
loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
13
|
11
|
9
|
7117.19.90
|
- - - Bộ phận
|
13
|
11
|
9
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Vòng:
|
|
|
|
7117.90.11
|
- - - Làm toàn bộ bằng plastic hoặc
bằng thủy tinh
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.12
|
- - - Làm toàn bộ bằng gỗ, vật liệu
khắc từ mai rùa, ngà voi, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật
khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng
sản đã gia công
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.13
|
- - - Làm toàn bộ bằng sứ
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Đồ trang sức khác làm bằng chất
liệu khác:
|
|
|
|
7117.90.21
|
- - - Làm toàn bộ bằng plastic hoặc
bằng thủy tinh
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.22
|
- - - Làm toàn bộ bằng gỗ, vật liệu
khắc từ mai rùa, ngà voi, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật
khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng
sản đã gia công
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.23
|
- - - Làm toàn bộ bằng sứ
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
7117.90.91
|
- - - Làm toàn bộ bằng plastic hoặc
bằng thủy tinh
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.92
|
- - - Làm toàn bộ bằng gỗ, vật liệu
khắc từ mai rùa, ngà voi, xương, sừng, san hô, xà cừ và các loại động vật
khác đã gia công, vật liệu khắc từ thực vật đã gia công hoặc vật liệu khoáng
sản đã gia công
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.93
|
- - - Làm toàn bộ bằng sứ
|
13
|
11
|
9
|
7117.90.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
71.18
|
Tiền kim loại.
|
|
|
|
7118.10
|
- Tiền kim loại (trừ tiền vàng),
không được coi là tiền tệ chính thức:
|
|
|
|
7118.10.10
|
- - Tiền bằng bạc
|
13
|
11
|
9
|
7118.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7118.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7118.90.10
|
- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền
tệ chính thức hoặc không chính thức
|
13
|
11
|
9
|
7118.90.20
|
- - Tiền bằng bạc, loại được coi là
tiền tệ chính thức
|
13
|
11
|
9
|
7118.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 72 - Sắt và
thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72.01
|
Gang thỏi và, gang
kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.
|
|
|
|
7201.10.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng
phospho từ 0,5% trở xuống tính theo trọng lượng
|
5
|
5
|
0
|
7201.20.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng
phospho trên 0,5% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7201.50.00
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
72.02
|
Hợp kim fero.
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
|
|
7202.11.00
|
- - Có hàm lượng carbon trên 2% tính
theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7202.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Fero - silic:
|
|
|
|
7202.21.00
|
- - Có hàm lượng silic trên 55% tính
theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7202.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7202.30.00
|
- Fero - silic - mangan
|
0
|
0
|
0
|
|
- Fero - crôm:
|
|
|
|
7202.41.00
|
- - Có hàm lượng carbon trên 4% tính
theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7202.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7202.50.00
|
- Fero - silic - crôm
|
0
|
0
|
0
|
7202.60.00
|
- Fero - niken
|
0
|
0
|
0
|
7202.70.00
|
- Fero - molipđen
|
0
|
0
|
0
|
7202.80.00
|
- Fero - vonfram và fero - silic -
vonfram
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7202.91.00
|
- - Fero - titan và fero - silic -
titan
|
0
|
0
|
0
|
7202.92.00
|
- - Fero - vanadi
|
0
|
0
|
0
|
7202.93.00
|
- - Fero - niobi
|
0
|
0
|
0
|
7202.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
72.03
|
Các sản phẩm chứa sắt
được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng
tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
|
|
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn
nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
0
|
0
|
0
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
72.04
|
Phế liệu và mảnh vụn
sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7204.10.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp
kim:
|
|
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7204.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7204.30.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc
thép tráng thiếc
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn khác:
|
|
|
|
7204.41.00
|
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy
cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối
hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
0
|
0
|
0
|
7204.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7204.50.00
|
- Thỏi đúc phế liệu nấu lại
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
72.05
|
Hạt và bột, của
gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bột:
|
|
|
|
7205.21.00
|
- Của thép hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7205.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
72.06
|
Sắt và thép không hợp
kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).
|
|
|
|
7206.10
|
- Dạng thỏi đúc:
|
|
|
|
7206.10.10
|
- - Có hàm lượng carbon trên 0,6%
tính theo trọng lượng
|
1
|
1
|
0
|
7206.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
72.07
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim ở dạng bán thành phẩm.
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7207.11.00
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể
cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
*
|
*
|
*
|
7207.12
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang hình
chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
7207.12.10
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
4
|
2
|
0
|
7207.12.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7207.19.00
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7207.20
|
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở
lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7207.20.10
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7207.20.21
|
- - - - Dạng khối được tạo hình thô
bằng cách rèn; phôi dạng tấm
|
3
|
3
|
0
|
7207.20.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7207.20.91
|
- - - Phôi dẹt (dạng phiến)
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7207.20.92
|
- - - - Dạng khối được tạo hình thô
bằng cách rèn; phôi dạng tấm
|
3
|
3
|
0
|
7207.20.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
72.08
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán
nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
7208.10.00
|
- Dạng cuộn, chưa được gia công quá
mức cán nóng, có hình dập nổi
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được
gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7208.26.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.27
|
- - Chiều dày dưới 3mm:
|
|
|
|
7208.27.10
|
- - - Chiều dày dưới 2mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.27.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.37.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.38.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.39.00
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.40.00
|
- Dạng không cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác, dạng không cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.52.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.53.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.54.00
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7208.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.09
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội
(ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.
|
|
|
|
|
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7209.15.00
|
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7209.16.00
|
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới
3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.17.00
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.18
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
7209.18.10
|
- - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để
tráng thiếc (Tin - mill blackplate - TMBP)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7209.18.91
|
- - - - Có hàm lượng carbon dưới
0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.18.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Ở dạng không cuộn, chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7209.25.00
|
- - Có chiều dày từ 3 mm trở lên
|
*
|
*
|
*
|
7209.26.00
|
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới
3 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.27.00
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.28
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
7209.28.10
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 0,17 mm
|
*
|
*
|
*
|
7209.28.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7209.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7209.90.10
|
- - Dạng lượn sóng
|
*
|
*
|
*
|
7209.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
72.10
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ
hoặc tráng.
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
7210.11
|
- - Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên:
|
|
|
|
7210.11.10
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7210.11.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7210.12
|
- - Có chiều dày dưới 0,5 mm:
|
|
|
|
7210.12.10
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng
|
*
|
*
|
*
|
7210.12.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.20
|
- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp
kim chì thiếc:
|
|
|
|
7210.20.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
7210.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7210.30
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp điện phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.30.11
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
2
|
1
|
0
|
7210.30.12
|
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng
không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.30.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7210.30.91
|
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
2
|
1
|
0
|
7210.30.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp khác:
|
|
|
|
7210.41
|
- - Dạng lượn sóng:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.41.11
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.41.12
|
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng
không quá 1,5 mm
|
2
|
1
|
0
|
7210.41.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.41.91
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.41.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.49.11
|
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm
bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo
trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm
|
0
|
0
|
0
|
7210.49.12
|
- - - - Loại khác, chiều dày không
quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.49.13
|
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng
không quá 1,5 mm
|
2
|
1
|
0
|
7210.49.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.49.91
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.49.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7210.50.00
|
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom
hoặc bằng crom và oxit crom
|
*
|
*
|
*
|
|
- Được mạ hoặc tráng nhôm:
|
|
|
|
7210.61
|
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim
nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.61.11
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.61.12
|
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng
không quá 1,5 mm
|
2
|
1
|
0
|
7210.61.19
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.61.91
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.61.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7210.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7210.69.11
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.69.12
|
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng
không quá 1,5 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.69.19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7210.69.91
|
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm
|
*
|
*
|
*
|
7210.69.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
7210.70
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic:
|
|
|
|
7210.70.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
7210.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7210.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7210.90.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
7210.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
72.11
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc
tráng.
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán
nóng:
|
|
|
|
7211.13
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn
hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng
cuộn và không có hình nổi:
|
|
|
|
7211.13.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
trên 150 mm nhưng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7211.13.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7211.14
|
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm
trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dày từ 4,75mm trở lên
nhưng không quá 10 mm:
|
|
|
|
7211.14.11
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7211.14.12
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7211.14.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Chiều dày trên 10mm:
|
|
|
|
7211.14.21
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7211.14.22
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7211.14.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7211.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên
nhưng dưới 4,75 mm:
|
|
|
|
7211.19.11
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7211.19.12
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7211.19.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Chiều dày dưới 2 mm:
|
|
|
|
7211.19.21
|
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7211.19.22
|
- - - - Dạng lượn sóng, có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7211.19.23
|
- - - - Loại khác, chiều dày không
quá 0,17mm
|
0
|
0
|
0
|
7211.19.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
7211.23
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7211.23.10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
4
|
2
|
0
|
7211.23.20
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
4
|
2
|
0
|
7211.23.30
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá
0,17 mm
|
4
|
2
|
0
|
7211.23.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7211.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7211.29.10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
4
|
2
|
0
|
7211.29.20
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
4
|
2
|
0
|
7211.29.30
|
- - - Loại khác, chiều dày không quá
0,17 mm
|
4
|
2
|
0
|
7211.29.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7211.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7211.90.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
4
|
2
|
0
|
7211.90.20
|
- - Dạng lượn sóng, có hàm lượng
carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
|
4
|
2
|
0
|
7211.90.30
|
- - Loại khác, chiều dày không quá
0,17 mm
|
4
|
2
|
0
|
7211.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
72.12
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc
tráng.
|
|
|
|
7212.10
|
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
7212.10.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
4
|
2
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7212.10.91
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng
|
4
|
2
|
0
|
7212.10.99
|
- - - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7212.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp điện phân:
|
|
|
|
7212.20.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
4
|
2
|
0
|
7212.20.20
|
- - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
4
|
2
|
0
|
7212.20.90
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7212.30
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp khác:
|
|
|
|
7212.30.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
2
|
1
|
0
|
7212.30.20
|
- - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7212.30.91
|
- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng
lượng
|
0
|
0
|
0
|
7212.30.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7212.40
|
- Được sơn, quét vécni hoặc phủ
plastic:
|
|
|
|
7212.40.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
4
|
2
|
0
|
7212.40.20
|
- - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
4
|
2
|
0
|
7212.40.90
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
7212.50
|
- Được mạ hoặc tráng bằng phương
pháp khác:
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng bằng oxit crôm hoặc
bằng crôm và oxit crôm:
|
|
|
|
7212.50.11
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7212.50.12
|
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
7212.50.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
7212.50.21
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
2
|
1
|
0
|
7212.50.22
|
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
2
|
1
|
0
|
7212.50.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7212.50.91
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7212.50.92
|
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
7212.50.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7212.60
|
- Được dát phủ:
|
|
|
|
7212.60.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7212.60.20
|
- - Loại khác, có hàm lượng carbon
dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5 mm
|
0
|
0
|
0
|
7212.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
72.13
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.
|
|
|
|
7213.10.00
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng
khác được tạo thành trong quá trình cán
|
2
|
1
|
0
|
7213.20.00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7213.91
|
- - Có đường kính mặt
cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
|
|
|
|
7213.91.10
|
- - - Loại dùng để
sản xuất que hàn
|
4
|
2
|
0
|
7213.91.20
|
- - - Thép cốt bê
tông
|
2
|
1
|
0
|
7213.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7213.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7213.99.10
|
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn
|
5
|
5
|
0
|
7213.99.20
|
- - - Thép cốt bê
tông
|
2
|
1
|
0
|
7213.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
72.14
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng,
kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.
|
|
|
|
7214.10
|
- Đã qua rèn:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7214.10.11
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
2
|
1
|
0
|
7214.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7214.10.21
|
- - - Có mặt cắt
ngang hình tròn
|
2
|
1
|
0
|
7214.10.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7214.20
|
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng
khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
|
|
7214.20.31
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
5
|
5
|
0
|
7214.20.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7214.20.41
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
5
|
5
|
0
|
7214.20.49
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
|
|
7214.20.51
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
5
|
5
|
0
|
7214.20.59
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7214.20.61
|
- - - - Thép cốt bê tông
|
5
|
5
|
0
|
7214.20.69
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7214.30.00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7214.91
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ
hình vuông);
|
|
|
|
7214.91.10
|
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6%
tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7214.91.20
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7214.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7214.99.10
|
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn
|
2
|
1
|
0
|
7214.99.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
72.15
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim ở dạng thanh
và que khác.
|
|
|
|
7215.10.00
|
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được
gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
0
|
0
|
0
|
7215.50
|
- Loại khác, chưa được gia công quá
mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang hình tròn
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7215.50.91
|
- - - Thép cốt bê tông
|
5
|
5
|
0
|
7215.50.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7215.90.10
|
- - Thép cốt bê tông
|
5
|
5
|
0
|
7215.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
72.16
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim dạng góc, khuôn, hình.
|
|
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
7
|
4
|
0
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
|
|
|
|
7216.21.00
|
- - Hình chữ L
|
7
|
4
|
0
|
7216.22.00
|
- - Hình chữ T
|
4
|
2
|
0
|
|
- Hình chữ U, I hoặc H, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở
lên:
|
|
|
|
7216.31.00
|
- - Hình chữ U
|
4
|
2
|
0
|
7216.32.00
|
- - Hình chữ I
|
4
|
2
|
0
|
7216.33.00
|
- - Hình chữ H
|
4
|
2
|
0
|
7216.40.00
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở
lên
|
4
|
2
|
0
|
7216.50
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
7216.50.10
|
- - Có chiều cao dưới 80 mm
|
4
|
2
|
0
|
7216.50.90
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
|
- Góc, khuôn và hình khác, chưa được
gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
7216.61.00
|
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng
|
*
|
*
|
*
|
7216.69.00
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7216.91.00
|
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện
trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán phẳng
|
*
|
*
|
*
|
7216.99.00
|
- - Loại khác
|
4
|
2
|
0
|
|
|
|
|
|
72.17
|
Dây của sắt
hoặc thép không hợp kim.
|
|
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc
chưa được đánh bóng:
|
|
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến
dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.10.22
|
- - - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn
tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
5
|
0
|
7217.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.10.31
|
- - - Dây thép làm nan hoa; dây
tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
5
|
0
|
7217.10.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
|
|
7217.20.10
|
- - Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7217.20.20
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến
dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,45%
trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.20.91
|
- - - Dây thép dùng làm lõi cho cáp
dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
0
|
0
|
0
|
7217.20.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản
khác:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.30.11
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
2
|
1
|
0
|
7217.30.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến
dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.30.21
|
- - - Mạ hoặc tráng thiếc
|
0
|
0
|
0
|
7217.30.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7217.30.31
|
- - - Dây thép phủ hợp kim đồng loại
dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
|
0
|
0
|
0
|
7217.30.32
|
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
5
|
0
|
7217.30.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7217.90.10
|
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25%
tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7217.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
72.18
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi
đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.
|
|
|
|
7218.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật
(trừ hình vuông)
|
5
|
5
|
5
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
72.19
|
Các sản phẩm của
thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán
nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.13.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.14.00
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
10
|
10
|
10
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán
nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên 10 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.23.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới
4,75mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.24.00
|
- - Chiều dày dưới 3 mm
|
10
|
10
|
10
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên
|
10
|
10
|
10
|
7219.32.00
|
- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75
mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.33.00
|
- - Chiều dày trên 1mm đến dưới 3 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.34.00
|
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.35.00
|
- - Chiều dày dưới 0,5 mm
|
10
|
10
|
10
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.20
|
Các sản phẩm thép
không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán
nóng:
|
|
|
|
7220.11
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên:
|
|
|
|
7220.11.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
2
|
1
|
0
|
7220.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7220.12
|
- - Chiều dày dưới 4,75 mm:
|
|
|
|
7220.12.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7220.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7220.20
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
7220.20.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7220.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7220.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7220.90.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
7220.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7221.00.00
|
Thanh và que thép
không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.22
|
Thép không gỉ dạng
thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
7222.11.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7222.20
|
- Dạng thanh và que, chưa được gia
công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
7222.20.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7222.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7222.30
|
- Các thanh và que khác:
|
|
|
|
7222.30.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7222.30.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7222.40
|
- Các dạng góc, khuôn và hình:
|
|
|
|
7222.40.10
|
- - Chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
10
|
10
|
10
|
7222.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
7223.00.00
|
Dây thép
không gỉ.
|
10
|
10
|
10
|
72.24
|
Thép hợp kim khác ở
dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.
|
|
|
|
7224.10.00
|
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác
|
10
|
10
|
10
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.25
|
Thép hợp kim khác
được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
|
|
|
|
7225.11.00
|
- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết
tinh có định hướng
|
10
|
10
|
10
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7225.30
|
- Loại khác, chưa được gia công quá
mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7225.30.10
|
- - Thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7225.30.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7225.40
|
- Loại khác, chưa được gia công quá
mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
7225.40.10
|
- - Thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7225.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7225.50
|
- Loại khác, chưa được gia công quá
mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7225.50.10
|
- - Thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7225.50.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7225.91
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp điện phân:
|
|
|
|
7225.91.10
|
- - - Thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7225.91.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7225.92
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng
phương pháp khác:
|
|
|
|
7225.92.10
|
- - - Thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7225.92.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7225.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7225.99.10
|
- - - Thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7225.99.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.26
|
Sản phẩm của thép hợp
kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ thuật điện:
|
|
|
|
7226.11
|
- - Các hạt tinh thể (cấu trúc tế
vi) có định hướng:
|
|
|
|
7226.11.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
10
|
10
|
10
|
7226.11.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7226.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7226.19.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
10
|
10
|
10
|
7226.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7226.20
|
- Bằng thép gió:
|
|
|
|
7226.20.10
|
- - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
10
|
10
|
10
|
7226.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7226.91
|
- - Chưa được gia công quá mức cán
nóng:
|
|
|
|
7226.91.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
10
|
10
|
10
|
7226.91.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7226.92
|
- - Chưa được gia công quá mức cán
nguội (ép nguội):
|
|
|
|
7226.92.10
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm
|
10
|
10
|
10
|
7226.92.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7226.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng
không quá 400 mm:
|
|
|
|
7226.99.11
|
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm
|
10
|
10
|
10
|
7226.99.19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7226.99.91
|
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm
|
10
|
10
|
10
|
7226.99.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.27
|
Các dạng thanh và
que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.
|
|
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gió
|
10
|
10
|
10
|
7227.20.00
|
- Bằng thép mangan - silic
|
10
|
10
|
10
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.28
|
Các dạng thanh và
que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp
kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.
|
|
|
|
7228.10
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép
gió:
|
|
|
|
7228.10.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7228.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.20
|
- Ở dạng thanh và que, bằng thép
silic-mangan:
|
|
|
|
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
|
|
|
|
7228.20.11
|
- - - Chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
10
|
10
|
10
|
7228.20.19
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7228.20.91
|
- - - Chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
10
|
10
|
10
|
7228.20.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.30
|
- Dạng thanh và que khác, chưa được
gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:
|
|
|
|
7228.30.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7228.30.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.40
|
- Các loại thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức rèn:
|
|
|
|
7228.40.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7228.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.50
|
- Các loại thanh và que khác, chưa
được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
|
|
7228.50.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7228.50.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.60
|
- Các loại thanh và que khác:
|
|
|
|
7228.60.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7228.60.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.70
|
- Các dạng góc, khuôn và hình:
|
|
|
|
7228.70.10
|
- - Chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn
|
10
|
10
|
10
|
7228.70.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.80
|
- Thanh và que rỗng:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở
lên tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
7228.80.11
|
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn
|
10
|
10
|
10
|
7228.80.19
|
- - - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
7228.80.90
|
- - Loại khác
|
10
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
72.29
|
Dây thép hợp kim
khác.
|
|
|
|
7229.20.00
|
- Bằng thép silic-mangan
|
3
|
3
|
3
|
7229.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7229.90.10
|
- - Bằng thép gió
|
3
|
3
|
3
|
7229.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 73 - Các sản
phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.01
|
Cọc cừ (sheet
piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ
phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình đã được hàn.
|
|
|
|
7301.10.00
|
- Cọc cừ
|
0
|
0
|
0
|
7301.20.00
|
- Dạng góc, khuôn và hình
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
73.02
|
Vật liệu xây dựng
đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và
ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt
(dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống
xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc
định vị đường ray.
|
|
|
|
7302.10.00
|
- Ray
|
0
|
0
|
0
|
7302.30.00
|
- Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và
các đoạn nối chéo khác
|
0
|
0
|
0
|
7302.40.00
|
- Thanh nối ray và tấm đế
|
0
|
0
|
0
|
7302.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7302.90.10
|
- - Tà vẹt (dầm ngang)
|
0
|
0
|
0
|
7302.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
73.03
|
Các loại ống, ống dẫn
và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.
|
|
|
|
|
- Các loại ống và ống dẫn:
|
|
|
|
7303.00.11
|
- - Ống và ống dẫn không có đầu nối
|
2
|
1
|
0
|
7303.00.19
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7303.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
73.04
|
Các loại ống, ống dẫn
và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho
đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
|
|
7304.11.00
|
- - Bằng thép
không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7304.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ống chống, ống và ống
khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
|
|
7304.22.00
|
- - Ống khoan bằng
thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7304.23.00
|
- - Ống khoan
khác
|
0
|
0
|
0
|
7304.24.00
|
- - Loại khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7304.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
7304.31
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
7304.31.10
|
- - - Ống chống và ống nối của cần
khoan có ren trong và ren ngoài
|
5
|
5
|
5
|
7304.31.20
|
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao
|
3
|
3
|
0
|
7304.31.40
|
- - - Loại khác, có đường kính ngoài
dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
10
|
10
|
10
|
7304.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7304.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7304.39.20
|
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao
|
3
|
3
|
0
|
7304.39.40
|
- - - Loại khác, có đường kính ngoài
dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
10
|
10
|
10
|
7304.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7304.41.00
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội)
|
5
|
5
|
0
|
7304.49.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
7304.51.10
|
- - - Ống chống và ống nối của cần
khoan có ren trong và ren ngoài
|
5
|
5
|
0
|
7304.51.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7304.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7304.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7304.90.10
|
- - Ống dẫn chịu áp lực cao
|
3
|
3
|
0
|
7304.90.30
|
- - Loại khác, có đường kính ngoài
dưới 140mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
2
|
1
|
0
|
7304.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
73.05
|
Các loại ống và ống
dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với
nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên
406,4 mm.
|
|
|
|
|
- Ống dẫn được sử dụng cho đường ống
dẫn dầu hoặc khí:
|
|
|
|
7305.11.00
|
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ
quang
|
5
|
5
|
0
|
7305.12
|
- - Loại khác, hàn theo chiều dọc:
|
|
|
|
7305.12.10
|
- - - Hàn kháng điện
|
5
|
5
|
0
|
7305.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7305.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7305.19.10
|
- - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng
hồ quang
|
2
|
1
|
0
|
7305.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7305.20.00
|
- Ống chống sử dụng trong khoan dầu
hoặc khí
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
|
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều dọc:
|
|
|
|
7305.31.10
|
- - - Ống và ống dẫn bằng thép không
gỉ
|
5
|
5
|
0
|
7305.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7305.39.10
|
- - - Ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
5
|
0
|
7305.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7305.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
73.06
|
Các loại ống, ống dẫn
và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh
hoặc ghép bằng cách tương tự).
|
|
|
|
|
- Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn
dầu hoặc khí:
|
|
|
|
7306.11
|
- - Hàn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7306.11.10
|
- - - Hàn kháng điện theo chiều dọc
(ERW)
|
5
|
5
|
5
|
7306.11.20
|
- - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng
hồ quang
|
5
|
5
|
5
|
7306.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
7306.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7306.19.10
|
- - - Hàn kháng điện theo chiều dọc
(ERW)
|
5
|
5
|
5
|
7306.19.20
|
- - - Hàn chìm xoắn hoặc xoắn ốc bằng
hồ quang
|
5
|
5
|
5
|
7306.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Ống chống và ống sử dụng cho khoan
dầu hoặc khí:
|
|
|
|
7306.21.00
|
- - Hàn, bằng thép không gỉ
|
5
|
5
|
0
|
7306.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7306.30
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
7306.30.10
|
- - Ống dùng cho nồi hơi
|
2
|
1
|
0
|
7306.30.20
|
- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa
flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính ngoài không quá 15 mm
|
2
|
1
|
0
|
7306.30.30
|
- - Ống loại được sử dụng làm ống bọc
(ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng hoặc nồi
cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm
|
2
|
1
|
0
|
7306.30.40
|
- - Ống dẫn chịu áp lực cao
|
5
|
5
|
0
|
7306.30.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7306.40
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7306.40.10
|
- - Ống dùng cho nồi hơi
|
2
|
1
|
0
|
7306.40.20
|
- - Ống và ống dẫn bằng thép không gỉ,
có đường kính ngoài trên 105 mm
|
2
|
1
|
0
|
7306.40.30
|
- - Ống và ống dẫn có chứa hàm lượng
niken ít nhất là 30% tính theo trọng lượng, với đường kính ngoài không quá 10
mm
|
2
|
1
|
0
|
7306.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
7306.50.10
|
- - Ống dùng cho nồi hơi
|
5
|
5
|
0
|
7306.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt
ngang không phải là hình tròn:
|
|
|
|
7306.61.00
|
- - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc
hình chữ nhật
|
5
|
5
|
0
|
7306.69.00
|
- - Loại khác, có mặt cắt ngang
không phải là hình tròn
|
5
|
5
|
0
|
7306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7306.90.10
|
- - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper
brazed)
|
2
|
1
|
0
|
7306.90.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
73.07
|
Phụ kiện ghép nối
cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc
thép.
|
|
|
|
|
- Phụ kiện dạng đúc:
|
|
|
|
7307.11
|
- - Bằng gang đúc không dẻo:
|
|
|
|
7307.11.10
|
- - - Phụ kiện của ống hoặc ống dẫn
không có đầu nối
|
5
|
5
|
0
|
7307.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
7307.21
|
- - Mặt bích:
|
|
|
|
7307.21.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.22
|
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng
sông, loại có ren để ghép nối:
|
|
|
|
7307.22.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.23
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
|
|
|
7307.23.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.23.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7307.29.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7307.91
|
- - Mặt bích:
|
|
|
|
7307.91.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.92
|
- - Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng
sông, loại có ren để ghép nối:
|
|
|
|
7307.92.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.92.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.93
|
- - Loại hàn giáp mối:
|
|
|
|
7307.93.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.93.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7307.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7307.99.10
|
- - - Có đường kính trong dưới 15 cm
|
5
|
5
|
0
|
7307.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
73.08
|
Các kết cấu (trừ
nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu
và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ,
và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các
loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các
loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7308.10
|
- Cầu và nhịp cầu:
|
|
|
|
7308.10.10
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp
ráp bằng các khớp nối
|
0
|
0
|
0
|
7308.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới (kết cấu giàn):
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
|
|
7308.20.11
|
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp
ráp bằng các khớp nối
|
0
|
0
|
0
|
7308.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Cột lưới (kết cấu giàn):
|
|
|
|
7308.20.21
|
- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp
ráp bằng các khớp nối
|
5
|
5
|
0
|
7308.20.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7308.30.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại
khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
2
|
1
|
0
|
7308.40
|
- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván
khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
|
|
|
7308.40.10
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp
ráp bằng các khớp nối
|
3
|
3
|
0
|
7308.40.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7308.90.20
|
- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp
ráp bằng các khớp nối
|
2
|
1
|
0
|
7308.90.40
|
- - Tấm hoặc lá mạ kẽm được làm lượn
sóng và uốn cong dùng trong ống dẫn, cống ngầm hoặc đường hầm
|
2
|
1
|
0
|
7308.90.50
|
- - Khung ray dùng để vận chuyển
công-ten-nơ trên tàu thủy
|
2
|
1
|
0
|
7308.90.60
|
- - Máng đỡ cáp điện có lỗ
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7308.90.92
|
- - - Lan can bảo vệ
|
2
|
1
|
0
|
7308.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
73.09
|
Các loại bể chứa,
két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ
khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã
hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
|
|
- Loại sử dụng trong vận chuyển hoặc
đóng gói hàng hóa:
|
|
|
|
7309.00.11
|
- - Được lót hoặc được cách nhiệt
|
5
|
5
|
0
|
7309.00.19
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7309.00.91
|
- - Được lót hoặc được cách nhiệt
|
5
|
5
|
0
|
7309.00.99
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
73.10
|
Các loại đồ chứa dạng
két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự,
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc
thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách
nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
|
7310.10
|
- Có dung tích từ 50 lít trở lên:
|
|
|
|
7310.10.10
|
- - Được tráng thiếc
|
2
|
1
|
0
|
7310.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
|
|
7310.21
|
- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách
hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
|
|
|
|
7310.21.10
|
- - - Có dung tích dưới 1 lít
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7310.21.91
|
- - - - Được tráng thiếc
|
2
|
1
|
0
|
7310.21.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7310.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7310.29.10
|
- - - Có dung tích dưới 1 lít
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7310.29.91
|
- - - - Được tráng thiếc
|
2
|
1
|
0
|
7310.29.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
73.11
|
Các loại thùng chứa
khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền:
|
|
|
|
7311.00.21
|
- - Có dung tích dưới 30 lít
|
9
|
8
|
6
|
7311.00.22
|
- - Có dung tích từ 30 lít trở lên
nhưng dưới 110 lít
|
5
|
5
|
0
|
7311.00.29
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7311.00.93
|
- - Có dung tích dưới 30 lít
|
9
|
8
|
6
|
7311.00.94
|
- - Có dung tích từ 30 lít trở lên
nhưng dưới 110 lít
|
5
|
5
|
0
|
7311.00.99
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
73.12
|
Dây bện tao, thừng,
cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách
điện.
|
|
|
|
7312.10
|
- Dây bện tao, thừng và cáp:
|
|
|
|
7312.10.10
|
- - Cuộn dây bện tao kiểu bọc, dây
tao dẹt và dây cáp xoắn ngược
|
5
|
5
|
0
|
7312.10.20
|
- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng
thau và có đường kính danh định không quá 3 mm
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7312.10.91
|
- - - Cáp thép dự ứng lực
|
5
|
5
|
0
|
7312.10.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7312.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
7313.00.00
|
Dây gai bằng sắt hoặc
thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn,
dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
73.14
|
Tấm đan (kể cả đai
liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưới được
tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
7314.12.00
|
- - Loại đai liền dùng cho máy móc,
bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7314.14.00
|
- - Tấm đan khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
0
|
0
|
7314.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7314.19.10
|
- - - Đai liền dùng cho máy móc, trừ
loại bằng thép không gỉ
|
2
|
1
|
0
|
7314.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7314.20.00
|
- Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt
nối, bằng dây với kích thước mặt cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt
lưới từ 100 cm2 trở lên
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác,
được hàn ở các mắt nối:
|
|
|
|
7314.31.00
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
|
9
|
8
|
6
|
7314.39.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Tấm đan, phên, lưới và rào khác:
|
|
|
|
7314.41.00
|
- - Được mạ hoặc tráng kẽm
|
13
|
11
|
9
|
7314.42.00
|
- - Được tráng plastic
|
13
|
11
|
9
|
7314.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
7314.50.00
|
- Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng
phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
73.15
|
Xích và các bộ phận
rời của xích, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng
khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
7315.11
|
- - Xích con lăn:
|
|
|
|
7315.11.10
|
- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7315.11.91
|
- - - - Xích truyền, có độ dài mắt
xích từ 6 mm đến 32 mm
|
1
|
1
|
0
|
7315.11.99
|
- - - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
7315.12
|
- - Xích khác:
|
|
|
|
7315.12.10
|
- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
1
|
1
|
0
|
7315.12.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
7315.19
|
- - Các bộ phận:
|
|
|
|
7315.19.10
|
- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
7315.19.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
7315.20.00
|
- Xích trượt
|
1
|
1
|
0
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
7315.81.00
|
- - Nối bằng chốt có ren hai đầu
|
1
|
1
|
0
|
7315.82.00
|
- - Loại khác, ghép nối bằng
mối hàn
|
1
|
1
|
0
|
7315.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7315.89.10
|
- - - Xích xe đạp hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
7315.89.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
7315.90
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
7315.90.20
|
- - Xích xe đạp
hoặc xích xe mô tô
|
35
|
35
|
35
|
7315.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
7316.00.00
|
Neo, neo móc và các
bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
73.17
|
Đinh, đinh bấm,
đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và
các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu
khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.
|
|
|
|
7317.00.10
|
- Đinh dây
|
9
|
8
|
6
|
7317.00.20
|
- Ghim dập
|
9
|
8
|
6
|
7317.00.90
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
73.18
|
Vít, bu lông, đai ốc,
vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả
vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã ren:
|
|
|
|
7318.11.00
|
- - Vít đầu vuông
|
1
|
1
|
0
|
7318.12.00
|
- - Vít khác dùng cho gỗ
|
5
|
5
|
0
|
7318.13.00
|
- - Đinh móc và đinh vòng
|
5
|
5
|
0
|
7318.14.00
|
- - Vít tự hãm
|
5
|
5
|
0
|
7318.15.00
|
- - Đinh vít và bu
lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm
|
5
|
5
|
0
|
7318.16.00
|
- - Đai ốc
|
5
|
5
|
0
|
7318.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Các sản phẩm không có ren:
|
|
|
|
7318.21.00
|
- - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm
hãm khác
|
5
|
5
|
0
|
7318.22.00
|
- - Vòng đệm khác
|
5
|
5
|
0
|
7318.23.00
|
- - Đinh tán
|
5
|
5
|
0
|
7318.24.00
|
- - Chốt hãm và chốt định vị
|
5
|
5
|
0
|
7318.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
73.19
|
Kim khâu, kim đan,
cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng
sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được
ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.
|
|
|
|
7319.40.00
|
- Ghim băng và các loại ghim khác
|
13
|
11
|
9
|
7319.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7319.90.10
|
- - Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu
|
13
|
11
|
9
|
7319.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
73.20
|
Lò xo và lá lò xo,
bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe có động cơ hoặc các
loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
7320.10.11
|
- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc
nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
7320.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7320.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
|
7320.20.10
|
- - Dùng cho xe có động cơ hoặc các
loại máy thuộc nhóm 84.29 hoặc 84.30
|
3
|
3
|
3
|
7320.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7320.90.10
|
- - Dùng cho xe có động cơ
|
5
|
5
|
5
|
7320.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
73.21
|
Bếp, bếp có lò nướng,
vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung
tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các
loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự, và các bộ phận rời của chúng,
bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Dụng cụ nấu và dụng cụ hâm nóng dạng
tấm:
|
|
|
|
7321.11.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc
dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
13
|
11
|
9
|
7321.12.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
13
|
11
|
9
|
7321.19.00
|
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng
nhiên liệu rắn
|
13
|
11
|
9
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
7321.81.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc
dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
13
|
11
|
9
|
7321.82.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
13
|
11
|
9
|
7321.89.00
|
- - Loại khác, kể cả dụng cụ dùng
nhiên liệu rắn
|
13
|
11
|
9
|
7321.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
7321.90.10
|
- - Của bếp dầu hỏa
|
13
|
11
|
9
|
7321.90.20
|
- - Của dụng cụ nấu và dụng cụ hâm
nóng dạng tấm dùng nhiên liệu khí
|
13
|
11
|
9
|
7321.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
73.22
|
Lò sưởi của hệ thống
nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại
có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không sử dụng
năng lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió, và bộ phận của
chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
7322.11.00
|
- - Bằng gang đúc
|
13
|
11
|
9
|
7322.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7322.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
73.23
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc
thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7323.10.00
|
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7323.91
|
- - Bằng gang đúc, chưa tráng
men:
|
|
|
|
7323.91.10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
13
|
11
|
9
|
7323.91.20
|
- - - Gạt tàn thuốc lá
|
13
|
11
|
9
|
7323.91.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7323.92.00
|
- - Bằng gang
đúc, đã tráng men
|
13
|
11
|
9
|
7323.93
|
- - Bằng thép
không gỉ:
|
|
|
|
7323.93.10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
13
|
11
|
9
|
7323.93.20
|
- - - Gạt tàn thuốc
lá
|
13
|
11
|
9
|
7323.93.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7323.94.00
|
- - Bằng sắt
(trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men
|
13
|
11
|
9
|
7323.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7323.99.10
|
- - - Đồ dùng nhà
bếp
|
9
|
8
|
6
|
7323.99.20
|
- - - Gạt tàn thuốc lá
|
9
|
8
|
6
|
7323.99.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
73.24
|
Thiết bị vệ sinh và các
bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7324.10
|
- Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không
gỉ:
|
|
|
|
7324.10.10
|
- - Bồn rửa nhà bếp
|
15
|
13
|
11
|
7324.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
7324.21
|
- - Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được
tráng men:
|
|
|
|
7324.21.10
|
- - - Bồn tắm hình dài
|
15
|
13
|
11
|
7324.21.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
7324.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
7324.90
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận:
|
|
|
|
7324.90.10
|
- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật
nước (loại cố định)
|
15
|
13
|
11
|
7324.90.30
|
- - Bô, lọ đựng nước tiểu và bô đi
tiểu loại có thể di chuyển được
|
15
|
13
|
11
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7324.90.91
|
- - - Bộ phận của bồn rửa nhà bếp hoặc
bồn tắm
|
15
|
13
|
11
|
7324.90.93
|
- - - Bộ phận của bệ xí hoặc bệ tiểu
giật nước (loại cố định)
|
15
|
13
|
11
|
7324.90.99
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
73.25
|
Các sản phẩm đúc
khác bằng sắt hoặc thép.
|
|
|
|
7325.10
|
- Bằng gang đúc không dẻo:
|
|
|
|
7325.10.20
|
- - Nắp cống, lưới che cống và khung
của chúng
|
9
|
8
|
6
|
7325.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7325.91.00
|
- - Bi nghiền và các hàng hóa tương
tự dùng cho máy nghiền
|
9
|
8
|
6
|
7325.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7325.99.20
|
- - - Nắp cống, lưới che cống và
khung của chúng
|
9
|
8
|
6
|
7325.99.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
73.26
|
Các sản phẩm khác bằng
sắt hoặc thép.
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa
được gia công tiếp:
|
|
|
|
7326.11.00
|
- - Bi nghiền và các hàng hóa tương
tự dùng cho máy nghiền
|
9
|
8
|
6
|
7326.19.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
7326.20
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:
|
|
|
|
7326.20.50
|
- - Lồng nuôi gia cầm và loại tương
tự
|
9
|
8
|
6
|
7326.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7326.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7326.90.10
|
- - Bánh lái tàu thủy
|
5
|
5
|
0
|
7326.90.30
|
- - Bộ kẹp bằng thép không gỉ đã lắp
với măng sông cao su dùng cho các ống không có đầu nối và phụ kiện ghép nối bằng
gang đúc
|
9
|
8
|
6
|
7326.90.60
|
- - Đèn Bunsen
|
9
|
8
|
6
|
7326.90.70
|
- - Móng ngựa; mấu, gai, đinh móc lắp
trên giầy để thúc ngựa
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7326.90.91
|
- - - Hộp đựng thuốc lá điếu
|
9
|
8
|
6
|
7326.90.99
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7326.90.99.10
|
- - - - Xích khóa nòng súng lục
hoặc súng ô quay với cò súng
|
0
|
0
|
0
|
7326.90.99.90
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 74 - Đồng và
các sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7401.00.00
|
Sten đồng; đồng xi
măng hóa (đồng kết tủa).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7402.00.00
|
Đồng chưa tinh luyện;
cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.03
|
Đồng tinh luyện và
hợp kim đồng, chưa gia công.
|
|
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm và các phần của cực âm
|
0
|
0
|
0
|
7403.12.00
|
- - Thanh để kéo dây
|
0
|
0
|
0
|
7403.13.00
|
- - Que
|
0
|
0
|
0
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm (đồng
thau)
|
0
|
0
|
0
|
7403.22.00
|
- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng
thanh)
|
0
|
0
|
0
|
7403.29.00
|
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại
hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7404.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn
của đồng.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7405.00.00
|
Hợp kim đồng chủ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.06
|
Bột và vảy đồng.
|
|
|
|
7406.10.00
|
- Bột không có cấu trúc lớp
|
0
|
0
|
0
|
7406.20.00
|
- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.07
|
Đồng ở dạng thanh,
que và dạng hình.
|
|
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
|
|
7407.10.30
|
- - Dạng hình
|
0
|
0
|
0
|
7407.10.40
|
- - Dạng thanh và que
|
3
|
3
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
7407.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
0
|
0
|
0
|
7407.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.08
|
Dây đồng.
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt cắt ngang tối
đa trên 6 mm:
|
|
|
|
7408.11.10
|
- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối
đa không quá 14 mm
|
2
|
1
|
0
|
7408.11.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
0
|
7408.19.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
7408.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
0
|
0
|
0
|
7408.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền)
hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
0
|
7408.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.09
|
Đồng ở dạng tấm, lá
và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh luyện:
|
|
|
|
7409.11.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
7409.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng
thanh):
|
|
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
7409.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng
niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
0
|
0
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.10
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc
chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều
dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
7410.12.00
|
- - Bằng hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đã được bồi:
|
|
|
|
7410.21.00
|
- - Bằng đồng tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
7410.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.11
|
Các loại ống và ống
dẫn bằng đồng.
|
|
|
|
7411.10.00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
5
|
5
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
7411.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
3
|
3
|
0
|
7411.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền)
hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
3
|
3
|
0
|
7411.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
74.12
|
Phụ kiện để ghép nối
của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).
|
|
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
7412.20
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
7412.20.10
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng
thau)
|
0
|
0
|
0
|
7412.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.13
|
Dây bện tao, cáp,
dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.
|
|
|
|
7413.00.10
|
- Có đường kính không quá 28,28mm
|
0
|
0
|
0
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
74.15
|
Đinh, đinh bấm,
đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng
đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh
móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.
|
|
|
|
7415.10
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập
và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
7415.10.10
|
- - Đinh
|
9
|
8
|
6
|
7415.10.20
|
- - Ghim dập
|
9
|
8
|
6
|
7415.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các loại khác, chưa được ren:
|
|
|
|
7415.21.00
|
- - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo
vênh)
|
2
|
1
|
0
|
7415.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác đã được ren:
|
|
|
|
7415.33
|
- - Đinh vít; bu lông và đai ốc:
|
|
|
|
7415.33.10
|
- - - Đinh vít
|
2
|
1
|
0
|
7415.33.20
|
- - - Bu lông và đai ốc
|
2
|
1
|
0
|
7415.39.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
74.18
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng.
|
|
|
|
7418.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ
gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
7418.10.10
|
- - Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự
|
13
|
11
|
9
|
7418.10.30
|
- - Thiết bị nấu hoặc đun nóng dùng
trong gia đình, không dùng điện và các bộ phận của các sản phẩm này
|
13
|
11
|
9
|
7418.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7418.20.00
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và
các bộ phận rời của chúng
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
74.19
|
Các sản phẩm khác bằng
đồng.
|
|
|
|
7419.10.00
|
- Xích và các bộ phận rời của xích
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7419.91.00
|
- - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc
rèn nhưng chưa được gia công thêm
|
5
|
5
|
0
|
7419.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tấm đan (kể cả đai liền), phên
và lưới, bằng dây đồng; sản phẩm dạng lưới bằng đồng được tạo hình bằng
phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới:
|
|
|
|
7419.99.31
|
- - - - Dùng cho máy móc
|
0
|
0
|
0
|
7419.99.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7419.99.40
|
- - - Lò xo
|
0
|
0
|
0
|
7419.99.50
|
- - - Hộp đựng thuốc lá điếu
|
5
|
5
|
0
|
7419.99.60
|
- - - Thiết bị nấu hoặc đun nóng, trừ
loại dùng trong gia đình, và các bộ phận của các sản phẩm này
|
5
|
5
|
0
|
7419.99.70
|
- - - Các vật dụng được thiết kế
riêng sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
5
|
5
|
0
|
7419.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 75 - Niken
và các sản phẩm bằng niken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.01
|
Sten niken, oxit
niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.
|
|
|
|
7501.10.00
|
- Sten niken
|
0
|
0
|
0
|
7501.20.00
|
- Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm
trung gian khác của quá trình luyện niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.02
|
Niken chưa gia
công.
|
|
|
|
7502.10.00
|
- Niken, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7502.20.00
|
- Hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7503.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn
niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7504.00.00
|
Bột và vảy niken.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.05
|
Niken ở dạng thanh,
que, hình và dây.
|
|
|
|
|
- Thanh, que và hình:
|
|
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng niken, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7505.12.00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dây:
|
|
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng niken, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7505.22.00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.06
|
Niken ở dạng tấm,
lá, dải và lá mỏng.
|
|
|
|
7506.10.00
|
- Bằng niken, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.07
|
Các loại ống, ống dẫn
và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối
đôi, khuỷu, măng sông).
|
|
|
|
|
- Ống và ống dẫn:
|
|
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng niken, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7507.12.00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
0
|
0
|
0
|
7507.20.00
|
- Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống
dẫn
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
75.08
|
Sản phẩm khác bằng
niken.
|
|
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan, phên và lưới, bằng dây
niken
|
0
|
0
|
0
|
7508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7508.90.30
|
- - Bulông và đai ốc
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.40
|
- - Các sản phẩm khác dùng trong xây
dựng
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.50
|
- - Các sản phẩm mạ điện cực dương,
bao gồm cả các sản phẩm sản xuất bằng phương pháp điện phân
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 76 - Nhôm và
các sản phẩm bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.01
|
Nhôm chưa gia công.
|
|
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm, không hợp kim
|
0
|
0
|
0
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7602.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn
nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
76.03
|
Bột và vảy nhôm.
|
|
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có cấu trúc vảy
|
0
|
0
|
0
|
7603.20.00
|
- Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
76.04
|
Nhôm ở dạng thanh,
que và hình.
|
|
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
|
|
7604.10.10
|
- - Dạng thanh và que
|
5
|
5
|
0
|
7604.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
7604.21
|
- - Dạng hình rỗng:
|
|
|
|
7604.21.10
|
- - - Dàn ống dùng để làm dàn lạnh của
máy điều hòa không khí cho xe có động cơ
|
2
|
1
|
0
|
7604.21.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7604.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7604.29.10
|
- - - Dạng thanh và que được ép đùn
|
5
|
5
|
0
|
7604.29.30
|
- - - Dạng hình chữ Y dùng cho dây
khóa kéo, ở dạng cuộn
|
2
|
1
|
0
|
7604.29.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
76.05
|
Dây nhôm.
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
|
|
7605.11.00
|
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất
trên 7 mm
|
2
|
1
|
0
|
7605.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7605.19.10
|
- - - Đường kính không quá 0,0508 mm
|
2
|
1
|
0
|
7605.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
7605.21.00
|
- - Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất
trên 7 mm
|
3
|
3
|
0
|
7605.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
76.06
|
Nhôm ở dạng tấm, lá
và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
|
|
|
|
7606.11
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim:
|
|
|
|
7606.11.10
|
- - - Được dát phẳng hoặc tạo hình bằng
phương pháp cán hay ép, nhưng chưa xử lý bề mặt
|
3
|
3
|
0
|
7606.11.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7606.12
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
7606.12.10
|
- - - Để làm lon kể cả để làm phần nắp
và làm phần móc mở nắp lon, dạng cuộn
|
0
|
0
|
0
|
7606.12.20
|
- - - Đế bản nhôm, chưa nhạy, dùng
trong công nghệ in
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Dạng lá:
|
|
|
|
7606.12.31
|
- - - - Bằng hợp kim nhôm 5082 hoặc
5182, chiều rộng trên 1 m, dạng cuộn
|
3
|
3
|
0
|
7606.12.39
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
7606.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng nhôm, không hợp kim
|
3
|
3
|
0
|
7606.92.00
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
76.07
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc
chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều
dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
7607.11.00
|
- - Đã được cán nhưng chưa gia công
thêm
|
0
|
0
|
0
|
7607.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7607.20.00
|
- Đã bồi
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
76.08
|
Các loại ống và ống
dẫn bằng nhôm.
|
|
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm, không hợp kim
|
3
|
3
|
0
|
7608.20.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
7609.00.00
|
Các phụ kiện để
ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
nhôm.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
76.10
|
Các kết cấu bằng
nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện bằng
nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào
và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng
nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.
|
|
|
|
7610.10.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại
khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
3
|
2
|
0
|
7610.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7610.90.20
|
- - Mái phao trong hoặc mái phao
ngoài dùng cho bể chứa xăng dầu
|
3
|
3
|
0
|
7610.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
7611.00.00
|
Các loại bể chứa nước,
két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa
các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít,
bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị
cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
76.12
|
Thùng phuy, thùng
hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa
hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí
nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc
cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.
|
|
|
|
7612.10.00
|
- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại
được
|
9
|
8
|
6
|
7612.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7612.90.10
|
- - Đồ chứa được đúc liền phù hợp
dùng để đựng sữa tươi
|
9
|
8
|
6
|
7612.90.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
7613.00.00
|
Các loại thùng chứa
khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
76.14
|
Dây bện tao, cáp,
băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.
|
|
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
7614.10.11
|
- - - Có đường
kính không quá 25,3 mm
|
9
|
8
|
6
|
7614.10.12
|
- - - Có đường
kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm
|
3
|
1
|
0
|
7614.10.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7614.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
7614.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
|
|
7614.90.11
|
- - - Có đường kính không quá 25,3
mm
|
9
|
8
|
6
|
7614.90.12
|
- - - Có đường kính trên 25,3 mm
nhưng không quá 28,28 mm
|
3
|
1
|
0
|
7614.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
7614.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
76.15
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng
dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng
nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.
|
|
|
|
7615.10
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại
đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc
đánh bóng, bao tay và loại tương tự:
|
|
|
|
7615.10.10
|
- - Miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và loại tương tự
|
13
|
11
|
9
|
7615.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
7615.20
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ
phận của chúng:
|
|
|
|
7615.20.20
|
- - Bô, lọ đựng nước tiểu và chậu đựng
nước tiểu trong phòng
|
13
|
11
|
9
|
7615.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
76.16
|
Các sản phẩm khác bằng
nhôm.
|
|
|
|
7616.10
|
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các
loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt
hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
7616.10.10
|
- - Đinh
|
9
|
8
|
6
|
7616.10.20
|
- - Ghim dập và đinh móc; bulông và
đai ốc
|
9
|
8
|
6
|
7616.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7616.91.00
|
- - Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng
dây nhôm
|
9
|
8
|
6
|
7616.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
7616.99.20
|
- - - Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp
dùng để sản xuất bút chì
|
9
|
8
|
6
|
7616.99.30
|
- - - Đồng xèng, hình tròn, kích thước
chiều dày trên 1/10 đường kính
|
9
|
8
|
6
|
7616.99.40
|
- - - Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay
tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
|
9
|
8
|
6
|
7616.99.60
|
- - - Ống và cốc loại phù hợp dùng
thu nhựa mủ
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
7616.99.91
|
- - - - Hộp đựng thuốc lá điếu; mành
|
9
|
8
|
6
|
7616.99.92
|
- - - - Sản phẩm dạng lưới được tạo
hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới
|
9
|
8
|
6
|
7616.99.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 78 - Chì và
các sản phẩm bằng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.01
|
Chì chưa gia công.
|
|
|
|
7801.10.00
|
- Chì tinh luyện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7801.91.00
|
- - Có hàm lượng antimon tính theo
trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này
|
0
|
0
|
0
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7802.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn
chì.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
78.04
|
Chì ở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng; bột và vảy chì.
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
7804.11.00
|
- - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày
(trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
0
|
0
|
0
|
7804.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy chì
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
78.06
|
Các sản phẩm khác bằng
chì.
|
|
|
|
7806.00.20
|
- Thanh, que, dạng hình và dây
|
0
|
0
|
0
|
7806.00.30
|
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện
của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
0
|
0
|
7806.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 79 - Kẽm và
các sản phẩm bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.01
|
Kẽm chưa gia công.
|
|
|
|
|
- Kẽm, không hợp kim:
|
|
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở
lên tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%
tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7902.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn
kẽm.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
79.03
|
Bột, bụi và vảy kẽm.
|
|
|
|
7903.10.00
|
- Bụi kẽm
|
0
|
0
|
0
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
7904.00.00
|
Kẽm ở dạng thanh,
que, hình và dây.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
79.05
|
Kẽm ở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng.
|
|
|
|
7905.00.30
|
- Dạng lá mỏng có chiều dày không
quá 0,25 mm
|
0
|
0
|
0
|
7905.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
79.07
|
Các sản phẩm khác bằng
kẽm.
|
|
|
|
7907.00.30
|
- Ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của
mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
|
2
|
1
|
0
|
7907.00.40
|
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện
để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
7907.00.91
|
- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn
thuốc lá
|
2
|
1
|
0
|
7907.00.92
|
- - Các sản phẩm gia dụng khác
|
2
|
1
|
0
|
7907.00.99
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 80 - Thiếc
và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.01
|
Thiếc chưa gia
công.
|
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc, không hợp kim
|
3
|
3
|
0
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
8002.00.00
|
Phế liệu và mảnh vụn
thiếc.
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
80.03
|
Thiếc ở dạng thanh,
que, dạng hình và dây.
|
|
|
|
8003.00.10
|
- Thanh hàn
|
2
|
1
|
0
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
80.07
|
Các sản phẩm khác bằng
thiếc.
|
|
|
|
8007.00.20
|
- Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày
trên 0,2 mm
|
3
|
3
|
0
|
8007.00.30
|
- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi
trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi)
không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy
|
3
|
3
|
0
|
8007.00.40
|
- Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện
để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8007.00.91
|
- - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn
thuốc lá
|
9
|
8
|
6
|
8007.00.92
|
- - Các sản phẩm gia dụng khác
|
9
|
8
|
6
|
8007.00.99
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 81 - Kim loại
cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81.01
|
Vonfram và các sản
phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8101.94.00
|
- - Vonfram chưa gia công, kể cả
thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
0
|
0
|
0
|
8101.96.00
|
- - Dây
|
0
|
0
|
0
|
8101.97.00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8101.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8101.99.10
|
- - - Thanh và que, trừ các loại thu
được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dài và lá mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8101.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.02
|
Molypđen và các sản
phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8102.94.00
|
- - Molypđen chưa gia công, kể cả
thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
0
|
0
|
0
|
8102.95.00
|
- - Thanh và que, trừ các loại thu
được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8102.96.00
|
- - Dây
|
0
|
0
|
0
|
8102.97.00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8102.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.03
|
Tantan và các sản
phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8103.20.00
|
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh
và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
0
|
0
|
0
|
8103.30.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.04
|
Magie và các sản phẩm
của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
|
|
8104.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất
99,8% tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
8104.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8104.20.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8104.30.00
|
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được
phân loại theo kích cỡ; bột
|
0
|
0
|
0
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.05
|
Coban sten và các sản
phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả
phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8105.20
|
- Coban sten và các sản phẩm trung
gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
|
|
|
|
8105.20.10
|
- - Coban chưa gia
công
|
0
|
0
|
0
|
8105.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8105.30.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8105.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.06
|
Bismut và các sản
phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8106.00.10
|
- Bismut chưa gia công; phế liệu và
mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
0
|
8106.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.07
|
Cađimi và các sản
phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8107.20.00
|
- Cađimi chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8107.30.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.08
|
Titan và các sản phẩm
làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8108.20.00
|
- Titan chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8108.30.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.09
|
Zircon và các sản
phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8109.20.00
|
- Zircon chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8109.30.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8109.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.10
|
Antimon và các sản
phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
8110.10.00
|
- Antimon chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8110.20.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8110.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8111.00.00
|
Mangan và các sản
phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
81.12
|
Beryli, crôm,
germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản
phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
|
|
8112.12.00
|
- - Chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8112.13.00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8112.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Crôm:
|
|
|
|
8112.21.00
|
- - Chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8112.22.00
|
- - Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8112.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tali:
|
|
|
|
8112.51.00
|
- - Chưa gia công; bột
|
0
|
0
|
0
|
8112.52.00
|
- - Phế liệu và
mảnh vụn
|
0
|
0
|
0
|
8112.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8112.92.00
|
- - Chưa gia
công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
0
|
0
|
8112.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8113.00.00
|
Gốm kim loại và các
sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 82 - Dụng cụ,
đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng
làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.01
|
Dụng cụ cầm tay, gồm:
mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu
liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các
loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ
khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.
|
|
|
|
8201.10.00
|
- Mai và xẻng
|
9
|
8
|
6
|
8201.30
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng
cụ xới và cào đất:
|
|
|
|
8201.30.10
|
- - Dụng cụ xới
và cào đất
|
9
|
8
|
6
|
8201.30.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8201.40.00
|
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương
tự dùng để cắt chặt
|
9
|
8
|
6
|
8201.50.00
|
- Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa, kéo để
tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả kéo cắt gia cầm)
|
9
|
8
|
6
|
8201.60.00
|
- Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén
sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự loại sử dụng hai tay
|
9
|
8
|
6
|
8201.90.00
|
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử
dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
82.02
|
Cưa tay; lưỡi cưa
các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không
răng).
|
|
|
|
8202.10.00
|
- Cưa tay
|
9
|
8
|
6
|
8202.20
|
- Lưỡi cưa vòng:
|
|
|
|
8202.20.10
|
- - Lưỡi cưa vòng dạng cuộn
|
2
|
1
|
0
|
8202.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa
đã rạch hoặc khía):
|
|
|
|
8202.31
|
- - Có bộ phận vận hành làm bằng
thép:
|
|
|
|
8202.31.10
|
- - - Lưỡi cưa lọng
|
0
|
0
|
0
|
8202.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8202.39.00
|
- - Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa xích
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
|
|
8202.91.00
|
- - Lưỡi cưa thẳng, để gia công kim
loại
|
0
|
0
|
0
|
8202.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8202.99.10
|
- - - Lưỡi cưa thẳng
|
0
|
0
|
0
|
8202.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
82.03
|
Giũa, nạo, kìm (kể
cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi
đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.
|
|
|
|
8203.10.00
|
- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự
|
9
|
8
|
6
|
8203.20.00
|
- Kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp và
dụng cụ tương tự
|
9
|
8
|
6
|
8203.30.00
|
- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương
tự
|
5
|
5
|
0
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi
đột lỗ và các dụng cụ tương tự
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
82.04
|
Cờ lê và thanh vặn ốc
(bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn
tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và
đai ốc, loại vặn bằng tay:
|
|
|
|
8204.11.00
|
- - Không điều chỉnh được
|
11
|
9
|
8
|
8204.12.00
|
- - Điều chỉnh được
|
11
|
9
|
8
|
8204.20.00
|
- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc
không có tay vặn
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
82.05
|
Dụng cụ cầm tay (kể
cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn
xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ
phận phụ trợ của máy công cụ; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động
bằng tay hoặc chân.
|
|
|
|
8205.10.00
|
- Dụng cụ để khoan,
ren hoặc ta rô
|
5
|
5
|
0
|
8205.20.00
|
- Búa và búa tạ
|
11
|
9
|
8
|
8205.30.00
|
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt
tương tự cho việc chế biến gỗ
|
9
|
8
|
6
|
8205.40.00
|
- Tuốc nơ vít
|
11
|
9
|
8
|
|
- Dụng cụ cầm tay
khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
|
|
8205.51
|
- - Dụng cụ dùng trong gia
đình:
|
|
|
|
8205.51.10
|
- - - Bàn là phẳng
|
11
|
9
|
8
|
8205.51.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
8205.59.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8205.60.00
|
- Đèn hàn
|
11
|
9
|
8
|
8205.70.00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề
tương tự
|
11
|
9
|
8
|
8205.90.00
|
- Loại khác, bao gồm bộ dụng cụ của
hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
8206.00.00
|
Bộ dụng cụ từ hai
nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
82.07
|
Các dụng cụ có thể
thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện,
hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt,
phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại,
và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất.
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá
hay khoan đất:
|
|
|
|
8207.13.00
|
- - Có bộ phận làm việc bằng gốm kim
loại
|
0
|
0
|
0
|
8207.19.00
|
- - Loại khác, kể cả bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
8207.20.00
|
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim
loại
|
0
|
0
|
0
|
8207.30.00
|
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ
|
0
|
0
|
0
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để tarô hoặc ren
|
0
|
0
|
0
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để
khoan đá
|
0
|
0
|
0
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để doa hoặc
chuốt
|
0
|
0
|
0
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ để cán
|
0
|
0
|
0
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ để tiện
|
0
|
0
|
0
|
8207.90.00
|
- Các dụng cụ có thể thay đổi được
khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
82.08
|
Dao và lưỡi cắt,
dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.
|
|
|
|
8208.10.00
|
- Để gia công kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8208.20.00
|
- Để chế biến gỗ
|
0
|
0
|
0
|
8208.30.00
|
- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho
máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
9
|
8
|
6
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn
hoặc lâm nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8209.00.00
|
Chi tiết hình đĩa,
thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào
dụng cụ, làm bằng gốm kim loại.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8210.00.00
|
Đồ dùng cơ khí hoạt
động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ
ăn hoặc đồ uống.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
82.11
|
Dao có lưỡi cắt, có
hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi
của nó.
|
|
|
|
8211.10.00
|
- Bộ sản phẩm tổ hợp
|
3
|
3
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8211.91.00
|
- - Dao ăn có lưỡi cố định
|
3
|
3
|
0
|
8211.92
|
- - Dao khác có lưỡi cố định:
|
|
|
|
8211.92.50
|
- - - Loại phù hợp dùng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
3
|
3
|
0
|
8211.92.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8211.93
|
- - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:
|
|
|
|
8211.93.20
|
- - - Dùng trong nông nghiệp, làm vườn
hoặc lâm nghiệp
|
3
|
3
|
0
|
8211.93.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8211.94
|
- - Lưỡi dao:
|
|
|
|
8211.94.10
|
- - - Loại phù hợp dùng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
3
|
3
|
0
|
8211.94.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8211.95.00
|
- - Cán dao bằng kim loại cơ bản
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
82.12
|
Dao cạo và lưỡi dao
cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).
|
|
|
|
8212.10.00
|
- Dao cạo
|
13
|
11
|
9
|
8212.20
|
- Lưỡi dao cạo an toàn, kể cả lưỡi
dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:
|
|
|
|
8212.20.10
|
- - Lưỡi dao cạo kép
|
13
|
11
|
9
|
8212.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8212.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
8213.00.00
|
Kéo, kéo thợ may và
các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
82.14
|
Đồ dao kéo khác (ví
dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và
dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể
cả dũa móng).
|
|
|
|
8214.10.00
|
- Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy,
vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
|
13
|
11
|
9
|
8214.20.00
|
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay
hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
|
13
|
11
|
9
|
8214.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
82.15
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa
hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại
đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.
|
|
|
|
8215.10.00
|
- Bộ sản phẩm có ít nhất một thứ đã
được mạ kim loại quý
|
13
|
11
|
9
|
8215.20.00
|
- Bộ sản phẩm tổ hợp khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8215.91.00
|
- - Được mạ kim loại quý
|
13
|
11
|
9
|
8215.99.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 83 - Hàng tạp
hóa làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83.01
|
Khóa móc và ổ khóa
(loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có
móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng
kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8301.10.00
|
- Khóa móc
|
13
|
11
|
9
|
8301.20.00
|
- Ổ khóa thuộc loại sử
dụng cho xe có động cơ
|
13
|
11
|
9
|
8301.30.00
|
- Ổ khóa thuộc loại sử
dụng cho đồ nội thất
|
13
|
11
|
9
|
8301.40
|
- Khóa loại khác:
|
|
|
|
8301.40.10
|
- - Còng, xích
tay
|
0
|
0
|
0
|
8301.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8301.50.00
|
- Móc cài và khung có móc cài, đi
cùng với ổ khóa
|
13
|
11
|
9
|
8301.60.00
|
- Bộ phận
|
30
|
30
|
30
|
8301.70.00
|
- Chìa rời
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
83.02
|
Giá, khung, phụ kiện
và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa
ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, hòm hay
các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương
tự; bánh xe đẩy loại nhỏ có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động
bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8302.10.00
|
- Bản lề (Hinges)
|
13
|
11
|
9
|
8302.20
|
- Bánh xe đẩy loại nhỏ:
|
|
|
|
8302.20.10
|
- - Loại có đường kính (bao gồm cả lốp)
trên 100 mm nhưng không quá 250 mm
|
13
|
11
|
9
|
8302.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8302.30
|
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm
tương tự khác dùng cho xe có động cơ:
|
|
|
|
8302.30.10
|
- - Bản lề để móc khóa (Hasps)
|
30
|
30
|
30
|
8302.30.90
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm
tương tự khác:
|
|
|
|
8302.41
|
- - Dùng cho xây dựng:
|
|
|
|
|
- - - Bản lề để móc khóa và đinh kẹp
dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa:
|
|
|
|
8302.41.31
|
- - - - Bản lề để móc khóa
|
17
|
17
|
17
|
8302.41.39
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8302.41.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8302.42
|
- - Loại khác, dùng cho đồ nội thất:
|
|
|
|
8302.42.20
|
- - - Bản lề để móc khóa
|
13
|
11
|
9
|
8302.42.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8302.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8302.49.10
|
- - - Dùng cho yên cương
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8302.49.91
|
- - - - Bản lề để móc khóa
|
13
|
11
|
9
|
8302.49.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8302.50.00
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và
các loại giá cố định tương tự
|
13
|
11
|
9
|
8302.60.00
|
- Cơ cấu đóng cửa tự động
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
8303.00.00
|
Két an toàn đã được
bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa
dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại
tương tự, bằng kim loại cơ bản.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
83.04
|
Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng
bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu
văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng
kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.
|
|
|
|
8304.00.10
|
- Tủ đựng tài liệu hồ
sơ và tủ đựng bộ phiếu thư mục
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8304.00.91
|
- - Bằng nhôm
|
13
|
11
|
9
|
8304.00.99
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
83.05
|
Các chi tiết ghép nối
dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy,
kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản;
ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm,
đóng gói), bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp
giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
|
|
|
|
8305.10.10
|
- - Dùng cho bìa gáy xoắn
|
13
|
11
|
9
|
8305.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng băng:
|
|
|
|
8305.20.10
|
- - Loại sử dụng cho văn phòng
|
13
|
11
|
9
|
8305.20.20
|
- - Loại khác, bằng sắt hoặc
thép
|
13
|
11
|
9
|
8305.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả bộ
phận:
|
|
|
|
8305.90.10
|
- - Kẹp giấy
|
13
|
11
|
9
|
8305.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
83.06
|
Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ
trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại
khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8306.10
|
- Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự:
|
|
|
|
8306.10.10
|
- - Dùng cho xe đạp chân
|
13
|
11
|
9
|
8306.10.20
|
- - Loại khác,
bằng đồng
|
13
|
11
|
9
|
8306.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Tượng nhỏ và đồ
trang trí khác:
|
|
|
|
8306.21.00
|
- - Được mạ bằng
kim loại quý
|
13
|
11
|
9
|
8306.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8306.29.10
|
- - - Bằng đồng hoặc chì
|
13
|
11
|
9
|
8306.29.20
|
- - - Bằng niken
|
13
|
11
|
9
|
8306.29.30
|
- - - Bằng nhôm
|
13
|
11
|
9
|
8306.29.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8306.30
|
- Khung ảnh, khung tranh hoặc các loại
khung tương tự; gương:
|
|
|
|
8306.30.10
|
- - Bằng đồng
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8306.30.91
|
- - - Gương kim loại phản chiếu hình
ảnh giao thông đặt tại các giao lộ hoặc các góc đường
|
13
|
11
|
9
|
8306.30.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
83.07
|
Ống dễ uốn bằng kim
loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối.
|
|
|
|
8307.10.00
|
- Bằng sắt hoặc thép
|
2
|
1
|
0
|
8307.90.00
|
- Bằng kim loại cơ bản khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
83.08
|
Móc cài, khóa móc
cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các
loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt,
túi xách tay, hàng du lịch hoặc các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống
hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim,
bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8308.10.00
|
- Khóa có chốt, mắt cài khóa và
khoen
|
30
|
30
|
30
|
8308.20.00
|
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có
chân xòe
|
9
|
8
|
6
|
8308.90
|
- Loại khác, kể cả bộ phận:
|
|
|
|
8308.90.10
|
- - Hạt trang trí
|
13
|
11
|
9
|
8308.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
83.09
|
Nút chai lọ, nút bịt
và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc
bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm
phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
|
|
|
|
8309.10.00
|
- Nắp hình vương miện
|
3
|
1
|
0
|
8309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8309.90.10
|
- - Bao thiếc bịt
nút chai
|
3
|
1
|
0
|
8309.90.20
|
- - Nắp của hộp
(lon) nhôm
|
3
|
1
|
0
|
8309.90.60
|
- - Nắp bình
phun xịt, bằng thiếc
|
3
|
1
|
0
|
8309.90.70
|
- - Nắp hộp
khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác,
bằng nhôm:
|
|
|
|
8309.90.81
|
- - - Nút chai và
nút xoáy
|
3
|
1
|
0
|
8309.90.89
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8309.90.91
|
- - - Nút chai và nút xoáy
|
3
|
1
|
0
|
8309.90.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
8310.00.00
|
Biển chỉ dẫn, ghi
tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu
tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
83.11
|
Dây, que, ống, tấm,
điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại,
được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi,
hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh,
được kết tụ bằng bột kim loại cơ bản, sử dụng trong phun kim loại.
|
|
|
|
8311.10.00
|
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã
được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện
|
13
|
11
|
9
|
8311.20
|
- Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có
lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
|
|
|
|
8311.20.20
|
- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có
lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm
từ 20% trở lên
|
13
|
11
|
9
|
8311.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8311.30
|
- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây
hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn
lửa:
|
|
|
|
8311.30.20
|
- - Dây hàn bằng thép hợp kim, có
lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm
từ 20% trở lên
|
13
|
11
|
9
|
8311.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8311.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 84 - Lò phản
ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84.01
|
Lò phản ứng hạt
nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các
lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.
|
|
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
0
|
0
|
8401.20.00
|
- Máy và thiết bị để tách chất đồng
vị, và bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa nhiên liệu
(cartridges), không bị bức xạ
|
0
|
0
|
0
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của lò phản ứng hạt
nhân
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.02
|
Nồi hơi tạo ra hơi
nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả
năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.
|
|
|
|
|
- Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo
ra hơi khác:
|
|
|
|
8402.11
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với công
suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
|
|
|
8402.11.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.11.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.12
|
- - Nồi hơi dạng ống nước với công
suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8402.12.11
|
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước
trên 15 tấn/giờ
|
3
|
3
|
0
|
8402.12.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8402.12.21
|
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước
trên 15 tấn/giờ
|
3
|
3
|
0
|
8402.12.29
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8402.19
|
- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả
loại nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8402.19.11
|
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước
trên 15 tấn/giờ
|
3
|
3
|
0
|
8402.19.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8402.19.21
|
- - - - Nồi hơi với công suất hơi nước
trên 15 tấn/giờ
|
3
|
3
|
0
|
8402.19.29
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8402.20
|
- Nồi hơi nước quá nhiệt:
|
|
|
|
8402.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.20.20
|
- - Không hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8402.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8402.90.10
|
- - Thân hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
8402.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.03
|
Nồi hơi nước sưởi
trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02.
|
|
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
8403.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8403.90.10
|
- - Thân hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
8403.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.04
|
Thiết bị phụ trợ
dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm
nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất
khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.
|
|
|
|
8404.10
|
- Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại
nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
|
8404.10.10
|
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm
84.02
|
0
|
0
|
0
|
8404.10.20
|
- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm
84.03
|
0
|
0
|
0
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy
động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
0
|
0
|
0
|
8404.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị thuộc phân nhóm
8404.10.10:
|
|
|
|
8404.90.11
|
- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
8404.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của thiết bị thuộc phân nhóm
8404.10.20:
|
|
|
|
8404.90.21
|
- - - Thân hoặc vỏ nồi hơi
|
0
|
0
|
0
|
8404.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8404.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.05
|
Máy sản xuất chất
khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen
và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có
hoặc không kèm theo bộ lọc.
|
|
|
|
8405.10.00
|
- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước,
có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản
xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo
bộ lọc
|
0
|
0
|
0
|
8405.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.06
|
Tua bin hơi nước và
các loại tua bin hơi khác.
|
|
|
|
8406.10.00
|
- Tua bin dùng cho máy thủy
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tua bin loại khác:
|
|
|
|
8406.81.00
|
- - Công suất trên 40 MW
|
0
|
0
|
0
|
8406.82.00
|
- - Công suất không quá 40 MW
|
0
|
0
|
0
|
8406.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.07
|
Động cơ đốt trong
kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt
cháy bằng tia lửa điện.
|
|
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
|
8407.21
|
- - Động cơ gắn ngoài:
|
|
|
|
8407.21.10
|
- - - Công suất không quá 22,38 kW
(30hp)
|
5
|
5
|
5
|
8407.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
8407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8407.29.20
|
- - - Công suất không quá 22,38 kW
(30hp)
|
5
|
5
|
5
|
8407.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển
động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
8407.31.00
|
- - Dung tích xi lanh không quá 50
cc
|
*
|
*
|
*
|
8407.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 50 cc
nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
- - - Dung tích xilanh trên 50 cc nhưng
không quá 110 cc:
|
|
|
|
8407.32.11
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.01
|
30
|
30
|
30
|
8407.32.12
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.11
|
30
|
30
|
30
|
8407.32.19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Dung tích xilanh trên 110 cc
nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
8407.32.21
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.01
|
30
|
30
|
30
|
8407.32.22
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.11
|
30
|
30
|
30
|
8407.32.29
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8407.33
|
- - Dung tích xi lanh trên 250 cc
nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
8407.33.10
|
- - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.01
|
5
|
3
|
0
|
8407.33.20
|
- - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.11
|
11
|
11
|
11
|
8407.33.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8407.34
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc:
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8407.34.40
|
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay,
dung tích xi lanh không quá 1.100 cc
|
17
|
17
|
17
|
8407.34.50
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8407.34.60
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8407.34.71
|
- - - - - Dung tích xi lanh không
quá 2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
8407.34.72
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên
2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
8407.34.73
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên
3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8407.34.91
|
- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung
tích xi lanh không quá 1.100 cc
|
13
|
11
|
9
|
8407.34.92
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8407.34.93
|
- - - - Dùng cho các loại xe thuộc
nhóm 87.11
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8407.34.94
|
- - - - - Dung tích xi lanh không
quá 2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
8407.34.95
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên
2.000 cc nhưng không quá 3.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
8407.34.99
|
- - - - - Dung tích xi lanh trên
3.000.cc
|
3
|
3
|
3
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
8407.90.10
|
- - Công suất không quá 18,65 kW
|
30
|
30
|
30
|
8407.90.20
|
- - Công suất trên 18,65 kW nhưng
không quá 22,38 kW
|
30
|
30
|
30
|
8407.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
84.08
|
Động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).
|
|
|
|
8408.10
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
|
|
8408.10.10
|
- - Công suất không quá 22,38 kW
|
0
|
0
|
0
|
8408.10.20
|
- - Công suất trên 22,38 kW nhưng
không quá 100 kW
|
0
|
0
|
0
|
8408.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8408.20
|
- Động cơ dùng để tạo động lực cho
các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8408.20.10
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8701.10
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8408.20.21
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá
2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
8408.20.22
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000
cc nhưng không quá 3.500 cc
|
3
|
3
|
0
|
8408.20.23
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500
cc
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8408.20.93
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8701.10
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8408.20.94
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá
2.000 cc
|
3
|
3
|
3
|
8408.20.95
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000
cc nhưng không quá 3.500 cc
|
3
|
3
|
3
|
8408.20.96
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.500
cc
|
3
|
3
|
3
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
8408.90.10
|
- - Công suất không quá 18,65 kW
|
18
|
15
|
13
|
8408.90.50
|
- - Công suất trên 100 kW
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8408.90.91
|
- - - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29
hoặc 84.30
|
2
|
1
|
0
|
8408.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
84.09
|
Các bộ phận chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.
|
|
|
|
8409.10.00
|
- Dùng cho động cơ phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8409.91
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động
cơ đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho các máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8409.91.11
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.12
|
- - - - Thân động cơ
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.13
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.14
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.15
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.16
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.17
|
- - - - Piston khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.18
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.19
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.01:
|
|
|
|
8409.91.21
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.22
|
- - - - Thân động cơ
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.23
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.24
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.25
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.26
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
12
|
12
|
12
|
8409.91.27
|
- - - - Piston khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.28
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
9
|
8
|
7
|
8409.91.29
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
|
- - - Dùng cho xe của nhóm 87.11:
|
|
|
|
8409.91.31
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
30
|
30
|
30
|
8409.91.32
|
- - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
30
|
30
|
30
|
8409.91.34
|
- - - - Ống xi lanh
|
30
|
30
|
30
|
8409.91.35
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
30
|
30
|
30
|
8409.91.37
|
- - - - Piston
|
30
|
30
|
30
|
8409.91.38
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
30
|
30
|
30
|
8409.91.39
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Dùng cho xe khác thuộc Chương
87:
|
|
|
|
8409.91.41
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.42
|
- - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.43
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.44
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.45
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.46
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.47
|
- - - - Piston khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.48
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.49
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho tàu thuyền thuộc
Chương 89:
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất
không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.91.51
|
- - - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.52
|
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.53
|
- - - - - Ống xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.54
|
- - - - - Piston, có đường kính
ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.55
|
- - - - - Piston khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.59
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất
trên 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.91.61
|
- - - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.62
|
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.63
|
- - - - - Ống xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.64
|
- - - - - Piston, có đường kính
ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.65
|
- - - - - Piston khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.69
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Dùng cho động cơ khác:
|
|
|
|
8409.91.71
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.72
|
- - - - Thân động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.73
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.74
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.75
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.76
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.77
|
- - - - Piston khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.78
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.91.79
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho động cơ của máy thuộc
nhóm 84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8409.99.11
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.12
|
- - - - Thân động cơ
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.13
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.14
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.15
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.16
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.17
|
- - - - Piston khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.18
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.19
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
|
|
8409.99.21
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.22
|
- - - - Thân động cơ
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.23
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.24
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.25
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.26
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.27
|
- - - - Piston khác
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.28
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
9
|
8
|
7
|
8409.99.29
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
|
- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc
nhóm 87.11:
|
|
|
|
8409.99.31
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.32
|
- - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.33
|
- - - - Ống xi lanh
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.34
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.35
|
- - - - Piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.36
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.39
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Dùng cho động cơ của xe khác
thuộc Chương 87:
|
|
|
|
8409.99.41
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.42
|
- - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.43
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.44
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.45
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.46
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.47
|
- - - - Piston khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.48
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.49
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Dùng cho động cơ tàu thuyền
thuộc Chương 89:
|
|
|
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất
không quá 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.99.51
|
- - - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
7
|
6
|
5
|
8409.99.52
|
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
7
|
6
|
5
|
8409.99.53
|
- - - - - Ống xi lanh khác
|
7
|
6
|
5
|
8409.99.54
|
- - - - - Piston, có đường kính
ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
7
|
6
|
5
|
8409.99.55
|
- - - - - Piston khác
|
7
|
6
|
5
|
8409.99.59
|
- - - - - Loại khác
|
7
|
6
|
5
|
|
- - - - Cho động cơ máy thủy công suất
trên 22,38 kW:
|
|
|
|
8409.99.61
|
- - - - - Thân động cơ; hộp trục khuỷu
|
3
|
3
|
3
|
8409.99.62
|
- - - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
3
|
3
|
3
|
8409.99.63
|
- - - - - Ống xi lanh khác
|
3
|
3
|
3
|
8409.99.64
|
- - - - - Piston, có đường kính
ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
3
|
3
|
3
|
8409.99.65
|
- - - - - Piston khác
|
3
|
3
|
3
|
8409.99.69
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8409.99.71
|
- - - - Chế hòa khí và bộ phận của
chúng
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.72
|
- - - - Thân động cơ
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.73
|
- - - - Ống xi lanh, có đường kính
trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.74
|
- - - - Ống xi lanh khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.75
|
- - - - Quy lát và nắp quy lát
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.76
|
- - - - Piston, có đường kính ngoài
từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.77
|
- - - - Piston khác
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.78
|
- - - - Bạc piston và chốt piston
|
*
|
*
|
*
|
8409.99.79
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
7
|
|
|
|
|
|
84.10
|
Tua bin thủy lực,
bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.
|
|
|
|
|
- Tua bin thủy lực và bánh xe guồng
nước:
|
|
|
|
8410.11.00
|
- - Công suất không quá 1.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8410.12.00
|
- - Công suất trên 1.000 kW nhưng
không quá 10.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8410.13.00
|
- - Công suất trên 10.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8410.90.00
|
- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.11
|
Tua bin phản lực,
tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.
|
|
|
|
|
- Tua bin phản lực:
|
|
|
|
8411.11.00
|
- - Có lực đẩy không quá 25 kN
|
0
|
0
|
0
|
8411.12.00
|
- - Có lực đẩy trên 25 kN
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tua bin cánh quạt:
|
|
|
|
8411.21.00
|
- - Công suất không quá 1.100 kW
|
0
|
0
|
0
|
8411.22.00
|
- - Công suất trên 1.100 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua bin khí khác:
|
|
|
|
8411.81.00
|
- - Công suất không quá 5.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
8411.82.00
|
- - Công suất trên 5.000 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8411.91.00
|
- - Của tua bin phản lực hoặc tua
bin cánh quạt
|
0
|
0
|
0
|
8411.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.12
|
Động cơ và mô tơ
khác.
|
|
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực trừ tua bin phản
lực
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
|
|
8412.21.00
|
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
|
0
|
0
|
0
|
8412.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:
|
|
|
|
8412.31.00
|
- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)
|
0
|
0
|
0
|
8412.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8412.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8412.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8412.90.10
|
- - Của động cơ thuộc phân nhóm
8412.10
|
0
|
0
|
0
|
8412.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.13
|
Bơm chất lỏng, có
hoặc không lắp thiết bị đo lường; máy đẩy chất lỏng.
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp
thiết bị đo lường:
|
|
|
|
8413.11.00
|
- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu
bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara
|
3
|
3
|
0
|
8413.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8413.20
|
- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm
8413.11 hoặc 8413.19:
|
|
|
|
8413.20.10
|
- - Bơm nước
|
13
|
11
|
9
|
8413.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8413.30
|
- Bơm nhiên liệu, dầu bôi trơn hoặc
bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:
|
|
|
|
|
- - Loại chuyển động tịnh tiến hoặc
chuyển động quay:
|
|
|
|
8413.30.12
|
- - - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu,
loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
0
|
8413.30.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Loại ly tâm:
|
|
|
|
8413.30.21
|
- - - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu,
loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
0
|
8413.30.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8413.30.92
|
- - - Bơm nước hoặc bơm nhiên liệu,
loại sử dụng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
0
|
8413.30.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
0
|
0
|
0
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động
tịnh tiến khác:
|
|
|
|
8413.50.30
|
- - Bơm nước, với công suất không
quá 8.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
8413.50.40
|
- - Bơm nước, với công suất trên
8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
8413.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động kiểu piston quay
khác:
|
|
|
|
8413.60.30
|
- - Bơm nước, với công suất không
quá 8.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
8413.60.40
|
- - Bơm nước, với công suất trên
8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
8413.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm khác:
|
|
|
|
|
- - Bơm nước một tầng, một chiều
hút, trục ngang được truyền động bằng dây đai hoặc khớp nối trực tiếp, trừ loại
bơm đồng trục với động cơ:
|
|
|
|
8413.70.11
|
- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200 mm
|
9
|
8
|
6
|
8413.70.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Bơm nước được thiết kế đặt chìm
dưới biển:
|
|
|
|
8413.70.31
|
- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
8413.70.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Bơm nước khác, với công suất
không quá 8.000 m3/h:
|
|
|
|
8413.70.41
|
- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
8413.70.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Bơm nước khác, với công suất
trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h:
|
|
|
|
8413.70.51
|
- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
8413.70.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8413.70.91
|
- - - Với đường kính cửa hút không
quá 200 mm
|
0
|
0
|
0
|
8413.70.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:
|
|
|
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
|
|
|
8413.81.11
|
- - - Bơm nước, với công suất không
quá 8.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
8413.81.12
|
- - - Bơm nước, với công suất trên
8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
0
|
0
|
0
|
8413.81.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.82.00
|
- - Máy đẩy chất lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8413.91
|
- - Của bơm:
|
|
|
|
8413.91.10
|
- - - Của bơm thuộc phân nhóm
8413.20.10
|
9
|
8
|
6
|
8413.91.20
|
- - - Của bơm thuộc phân nhóm
8413.20.90
|
9
|
8
|
6
|
8413.91.30
|
- - - Của bơm thuộc phân nhóm
8413.70.11 và 8413.70.19
|
2
|
1
|
0
|
8413.91.40
|
- - - Của bơm ly tâm khác
|
2
|
1
|
0
|
8413.91.90
|
- - - Của bơm khác
|
0
|
0
|
0
|
8413.92.00
|
- - Của máy đẩy chất lỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.14
|
Bơm không khí hoặc
bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần
hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.
|
|
|
|
8414.10.00
|
- Bơm chân không
|
2
|
1
|
0
|
8414.20
|
- Bơm không khí điều khiển bằng tay
hoặc chân:
|
|
|
|
8414.20.10
|
- - Bơm xe đạp
|
9
|
8
|
6
|
8414.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8414.30
|
- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm
lạnh:
|
|
|
|
8414.30.20
|
- - Dùng cho máy điều hòa xe ô tô
|
0
|
0
|
0
|
8414.30.30
|
- - Loại khác, dạng kín dùng cho máy
điều hòa không khí
|
0
|
0
|
0
|
8414.30.40
|
- - Loại khác, có công suất trên
21,10 kW, hoặc có dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cc trở lên
|
0
|
0
|
0
|
8414.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8414.40.00
|
- Máy nén không khí lắp trên khung
có bánh xe di chuyển
|
5
|
5
|
0
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
8414.51
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường,
quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất
không quá 125 W:
|
|
|
|
8414.51.10
|
- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp
|
18
|
15
|
13
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8414.51.91
|
- - - - Có lưới bảo vệ
|
18
|
15
|
13
|
8414.51.99
|
- - - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8414.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Công suất không quá 125 kW:
|
|
|
|
8414.59.20
|
- - - - Quạt gió phòng nổ, loại sử dụng
trong hầm lò
|
0
|
0
|
0
|
8414.59.30
|
- - - - Máy thổi khí
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8414.59.41
|
- - - - - Có lưới bảo vệ
|
0
|
0
|
0
|
8414.59.49
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8414.59.50
|
- - - - Máy thổi khí
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8414.59.91
|
- - - - - Có lưới bảo vệ
|
0
|
0
|
0
|
8414.59.99
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8414.60
|
- Nắp chụp hút có kích thước chiều
ngang tối đa không quá 120 cm:
|
|
|
|
|
- - Đã lắp với bộ phận lọc:
|
|
|
|
8414.60.11
|
- - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng
trong phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
8414.60.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8414.60.91
|
- - - Phù hợp dùng trong công nghiệp
|
13
|
11
|
9
|
8414.60.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8414.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp hút có kích thước chiều
ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp với bộ phận lọc:
|
|
|
|
8414.80.13
|
- - - - Tủ hút, lọc không khí sử dụng
trong phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
8414.80.14
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8414.80.15
|
- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng
trong công nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
8414.80.19
|
- - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ
loại sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
8414.80.30
|
- - Thiết bị tạo gió có cơ cấu
piston dịch chuyển tự do dùng cho tua bin khí
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm
8414.30 hoặc 8414.40:
|
|
|
|
8414.80.41
|
- - - Modun nén khí sử dụng trong
khoan dầu mỏ
|
5
|
5
|
0
|
8414.80.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8414.80.50
|
- - Máy bơm không khí
|
2
|
1
|
0
|
8414.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8414.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của bơm hoặc máy nén:
|
|
|
|
8414.90.13
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.10
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.14
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.20
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.15
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.30
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.16
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8414.40
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của quạt:
|
|
|
|
8414.90.21
|
- - - Của loại quạt dùng cho các mặt
hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 85.09 hoặc 85.16
|
13
|
11
|
9
|
8414.90.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Của nắp chụp hút:
|
|
|
|
8414.90.31
|
- - - Của các mặt hàng thuộc phân
nhóm 8414.60
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.32
|
- - - Của các mặt hàng thuộc phân
nhóm 8414.80
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.15
|
Máy điều hòa không
khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và
độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
|
|
|
|
8415.10
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào
tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều
khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
|
|
|
8415.10.10
|
- - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
11
|
8415.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8415.20
|
- Loại sử dụng cho người, trong xe
có động cơ:
|
|
|
|
8415.20.10
|
- - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.20.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh và
một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện
bay:
|
|
|
|
8415.81.11
|
- - - - Công suất không quá 21,10 kW
|
0
|
0
|
0
|
8415.81.12
|
- - - - Công suất trên 21,10 kW và
có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
0
|
0
|
0
|
8415.81.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường
ray:
|
|
|
|
8415.81.21
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.81.29
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ
loại thuộc phân nhóm 8415.20);
|
|
|
|
8415.81.31
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.81.39
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.81.91
|
- - - - Công suất trên 21,10 kW và
có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.81.93
|
- - - - - Công suất không quá 21,10
kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.81.94
|
- - - - - Công suất trên 21,10 kW
nhưng không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.81.99
|
- - - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8415.82
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận
làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện
bay:
|
|
|
|
8415.82.11
|
- - - - Công suất trên 21,10 kW và
có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
0
|
0
|
0
|
8415.82.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường
ray:
|
|
|
|
8415.82.21
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.82.29
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ
loại thuộc phân nhóm 8415.20):
|
|
|
|
8415.82.31
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.82.39
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.82.91
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.82.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8415.83
|
- - Không gắn kèm bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho phương tiện
bay:
|
|
|
|
8415.83.11
|
- - - - Công suất trên 21,10 kW và
có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút
|
0
|
0
|
0
|
8415.83.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường
ray:
|
|
|
|
8415.83.21
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.83.29
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ
loại thuộc phân nhóm 8415.20):
|
|
|
|
8415.83.31
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.83.39
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.83.91
|
- - - - Công suất không quá 26,38 kW
|
11
|
11
|
9
|
8415.83.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công suất không quá
21,10 kW:
|
|
|
|
8415.90.13
|
- - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.14
|
- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc
ngưng tụ dùng cho máy điều hòa không khí lắp trên xe có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy có công suất trên 21,10
kW nhưng không quá 26,38 kW:
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ dòng không khí đi
qua một dàn bay hơi vượt quá 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
8415.90.24
|
- - - - Loại dùng cho phương tiện
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.25
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.90.26
|
- - - - Loại dùng cho phương tiện bay
hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy có công suất trên 26,38
kW nhưng không quá 52,75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ dòng không khí đi
qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
8415.90.34
|
- - - - Loại dùng cho phương tiện
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.35
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.90.36
|
- - - - Loại dùng cho phương tiện
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy có công suất trên 52,75
kW:
|
|
|
|
|
- - - Có tốc độ dòng không khí đi
qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút:
|
|
|
|
8415.90.44
|
- - - - Loại dùng cho phương tiện
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.45
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8415.90.46
|
- - - - Loại dùng cho phương tiện
bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
0
|
0
|
0
|
8415.90.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.16
|
Đầu đốt dùng cho lò
luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc
nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và
các bộ phận tương tự của chúng.
|
|
|
|
8416.10.00
|
- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng
nhiên liệu lỏng
|
0
|
0
|
0
|
8416.20.00
|
- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể
cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
0
|
0
|
0
|
8416.30.00
|
- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả
ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8416.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.17
|
Lò luyện, nung và
lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không
dùng điện.
|
|
|
|
8417.10.00
|
- Lò luyện, nung và lò dùng để nung,
nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng pirit hoặc kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8417.20.00
|
- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh
quy
|
2
|
1
|
0
|
8417.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8417.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.18
|
Tủ lạnh, tủ kết
đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác;
bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
|
|
|
|
8418.10
|
- Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng
thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
|
|
|
8418.10.10
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
18
|
15
|
13
|
8418.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Tủ lạnh, loại sử dụng trong gia
đình:
|
|
|
|
8418.21.00
|
- - Loại sử dụng máy nén
|
18
|
15
|
13
|
8418.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8418.30
|
- Tủ kết đông, loại cửa trên, dung
tích không quá 800 lít:
|
|
|
|
8418.30.10
|
- - Dung tích không quá 200 lít
|
11
|
11
|
9
|
8418.30.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8418.40
|
- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung
tích không quá 900 lít:
|
|
|
|
8418.40.10
|
- - Dung tích không quá 200 lít
|
11
|
11
|
11
|
8418.40.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8418.50
|
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ,
tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày,
có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
|
|
|
|
|
- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại
tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
|
|
|
|
8418.50.11
|
- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
5
|
0
|
8418.50.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8418.50.91
|
- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
2
|
1
|
0
|
8418.50.99
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
8418.61.00
|
- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa
không khí của nhóm 84.15
|
0
|
0
|
0
|
8418.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8418.69.10
|
- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống
|
3
|
1
|
0
|
8418.69.30
|
- - - Thiết bị làm lạnh nước uống
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Thiết bị làm lạnh nước có công
suất trên 21,10 kW:
|
|
|
|
8418.69.41
|
- - - - Dùng cho máy điều hòa không
khí
|
3
|
1
|
0
|
8418.69.49
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
8418.69.50
|
- - - Thiết bị sản xuất đá vảy
|
3
|
3
|
0
|
8418.69.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8418.91.00
|
- - Có kiểu dáng nội thất được thiết
kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
|
3
|
3
|
0
|
8418.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8418.99.10
|
- - - Thiết bị làm bay hơi hoặc
ngưng tụ
|
0
|
0
|
0
|
8418.99.40
|
- - - Panel nhôm cán-ghép dùng cho
hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.10, 8418.21.00 hoặc 8418.29.00
|
0
|
0
|
0
|
8418.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.19
|
Trang thiết bị cho
phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện
(trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử
lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang,
chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi,
làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia
đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không
dùng điện.
|
|
|
|
|
- Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc
thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
|
|
8419.11
|
- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng
ga:
|
|
|
|
8419.11.10
|
- - - Loại sử dụng trong gia đình
|
2
|
1
|
0
|
8419.11.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8419.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8419.19.10
|
- - - Loại sử dụng trong gia đình
|
2
|
1
|
0
|
8419.19.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8419.20.00
|
- Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
8419.31
|
- - Dùng để sấy nông sản:
|
|
|
|
8419.31.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.31.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.32
|
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy
hoặc bìa:
|
|
|
|
8419.32.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.32.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8419.39.11
|
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá
trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8419.39.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8419.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.40
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:
|
|
|
|
8419.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.50
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
|
|
8419.50.10
|
- - Tháp làm mát
|
3
|
3
|
0
|
8419.50.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8419.60
|
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại
chất khí khác:
|
|
|
|
8419.60.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.60.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
|
|
8419.81
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc
hâm nóng thực phẩm:
|
|
|
|
8419.81.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
8419.81.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
8419.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8419.89.13
|
- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá
trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8419.89.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8419.89.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8419.90.12
|
- - - Của máy xử lý vật liệu bằng
quá trình gia nhiệt, để sản xuất tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch
in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.13
|
- - - Vỏ của tháp làm mát
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của thiết bị không hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8419.90.21
|
- - - Loại sử dụng trong gia đình
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.20
|
Các loại máy cán là
hay máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim
loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.
|
|
|
|
8420.10
|
- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng
kiểu trục lăn khác:
|
|
|
|
8420.10.10
|
- - Thiết bị có ứng dụng phim khô
hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật
liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc các
linh kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8420.10.20
|
- - Máy là hoặc máy vắt phù hợp sử dụng
cho gia đình
|
5
|
5
|
0
|
8420.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8420.91
|
- - Trục cán:
|
|
|
|
8420.91.10
|
- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng
phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn
hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc
các linh kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8420.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8420.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8420.99.10
|
- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng
phim khô hay dung dịch cảm quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn
hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in hoặc
các linh kiện của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8420.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.21
|
Máy ly tâm, kể cả
máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất
khí.
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng
ly tâm:
|
|
|
|
8421.11.00
|
- - Máy tách kem
|
2
|
1
|
0
|
8421.12.00
|
- - Máy làm khô quần áo
|
13
|
11
|
9
|
8421.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8421.19.10
|
- - - Loại sử dụng sản xuất đường
|
5
|
5
|
0
|
8421.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế
chất lỏng:
|
|
|
|
8421.21
|
- - Để lọc hoặc tinh chế nước:
|
|
|
|
|
- - - Công suất lọc không quá 500 lít/giờ:
|
|
|
|
8421.21.11
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng
trong gia đình
|
3
|
1
|
0
|
8421.21.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ:
|
|
|
|
8421.21.22
|
- - - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
5
|
0
|
8421.21.23
|
- - - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
1
|
0
|
8421.22
|
- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ
nước:
|
|
|
|
8421.22.30
|
- - - Hoạt động bằng điện, công suất
trên 500 lít/giờ
|
5
|
5
|
0
|
8421.22.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ
đốt trong:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho các máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30:
|
|
|
|
8421.23.11
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.23.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc
Chương 87:
|
|
|
|
8421.23.21
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
2
|
1
|
0
|
8421.23.29
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8421.23.91
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.23.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8421.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8421.29.10
|
- - - Loại phù hợp sử dụng trong y tế,
phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.20
|
- - - Loại sử dụng trong sản xuất đường
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.30
|
- - - Loại sử dụng trong hoạt động
khoan dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.40
|
- - - Loại khác, bộ lọc xăng
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.50
|
- - - Loại khác, bộ lọc dầu
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế
các loại khí:
|
|
|
|
8421.31
|
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt
trong:
|
|
|
|
8421.31.10
|
- - - Dùng cho các máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
0
|
0
|
0
|
8421.31.20
|
- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc
Chương 87
|
2
|
1
|
0
|
8421.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8421.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8421.39.20
|
- - - Máy lọc không khí
|
0
|
0
|
0
|
8421.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8421.91
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm
khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
8421.91.10
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.12.00
|
0
|
0
|
0
|
8421.91.20
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.19.10
|
0
|
0
|
0
|
8421.91.90
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.11.00 hoặc 8421.19.90
|
0
|
0
|
0
|
8421.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8421.99.20
|
- - - Lõi lọc của thiết bị lọc thuộc
phân nhóm 8421.23
|
0
|
0
|
0
|
8421.99.30
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.31
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8421.99.91
|
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.29.20
|
0
|
0
|
0
|
8421.99.94
|
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.21.11
|
0
|
0
|
0
|
8421.99.95
|
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8421.23.11, 8421.23.19, 8421.23.91 hoặc 8421.23.99
|
0
|
0
|
0
|
8421.99.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.22
|
Máy rửa bát đĩa;
máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng
kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa
khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao
gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống.
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát đĩa:
|
|
|
|
8422.11.00
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
13
|
11
|
9
|
8422.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
20
|
20
|
8422.20.00
|
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ
hoặc các loại đồ chứa khác
|
5
|
5
|
0
|
8422.30.00
|
- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm
kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
0
|
0
|
0
|
8422.40.00
|
- Máy đóng gói khác hoặc bao gói
khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
0
|
0
|
0
|
8422.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8422.90.10
|
- - Của các máy thuộc phân nhóm
8422.11
|
5
|
5
|
0
|
8422.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.23
|
Cân (trừ loại cân
đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động
bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.
|
|
|
|
8423.10
|
- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân sử
dụng trong gia đình:
|
|
|
|
8423.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
8423.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
8423.20
|
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng
truyền:
|
|
|
|
8423.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
8423.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
8423.30
|
- Cân trọng lượng cố định và cân
dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc
đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
|
|
|
8423.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
8423.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
|
- Cân trọng lượng khác:
|
|
|
|
8423.81
|
- - Có khả năng cân tối đa không quá
30 kg:
|
|
|
|
8423.81.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
8423.81.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
8423.82
|
- - Có khả năng cân tối đa trên 30
kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8423.82.11
|
- - - - Có khả năng cân tối đa không
quá 1.000 kg
|
9
|
8
|
6
|
8423.82.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8423.82.21
|
- - - - Có khả năng cân tối đa không
quá 1.000 kg
|
9
|
8
|
6
|
8423.82.29
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8423.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8423.89.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8423.89.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8423.90
|
- Quả cân của các loại cân; các bộ
phận của cân:
|
|
|
|
8423.90.10
|
- - Quả cân
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Bộ phận khác của cân:
|
|
|
|
8423.90.21
|
- - - Của máy hoạt động bằng điện
|
3
|
1
|
0
|
8423.90.29
|
- - - Của máy không hoạt động bằng
điện
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
84.24
|
Thiết bị cơ khí (được
điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất
lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị
tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.
|
|
|
|
8424.10
|
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
|
|
|
|
8424.10.10
|
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8424.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8424.20
|
- Súng phun và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8424.20.11
|
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
8424.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8424.20.21
|
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
8424.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8424.30.00
|
- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và
các loại máy bắn tia tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
8424.81
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm
vườn:
|
|
|
|
8424.81.10
|
- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt
|
0
|
0
|
0
|
8424.81.30
|
- - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu hoạt
động bằng tay
|
9
|
8
|
6
|
8424.81.40
|
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8424.81.50
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8424.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8424.89.10
|
- - - Thiết bị phun, xịt điều khiển
bằng tay sử dụng trong gia đình có dung tích không quá 3 lít
|
2
|
1
|
0
|
8424.89.20
|
- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi
|
2
|
1
|
0
|
8424.89.40
|
- - - Thiết bị gia công ướt, bằng
cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hóa học hoặc điện hóa
lên các đế của các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in; thiết bị tạo vết của các
chất lỏng, bột hàn nhão, bi hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên tấm mạch
in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô
hoặc dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật
liệu kết dính lên các đế của tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc linh kiện của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
8424.89.50
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8424.89.90
|
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8424.90.10
|
- - Của bình dập lửa
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của súng phun và các thiết bị
tương tự:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8424.90.21
|
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.20.11
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.23
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8424.90.24
|
- - - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.20.21
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.30
|
- - Của máy phun bắn hơi nước hoặc
cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của thiết bị khác:
|
|
|
|
8424.90.93
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.81.10
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.94
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.81.30 hoặc 8424.81.40
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.95
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8424.81.50
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.25
|
Hệ ròng rọc và hệ tời
trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích
các loại.
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng
kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:
|
|
|
|
8425.11.00
|
- - Loại chạy bằng động cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8425.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tời ngang; tời dọc:
|
|
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy bằng động cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8425.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kích; tời nâng xe:
|
|
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống kích tầng dùng trong ga
ra
|
0
|
0
|
0
|
8425.42
|
- - Loại kích và tời khác, dùng thủy
lực:
|
|
|
|
8425.42.10
|
- - - Kích nâng dùng cho cơ cấu tự đổ
của xe tải
|
0
|
0
|
0
|
8425.42.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8425.49.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8425.49.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.26
|
Cần cẩu của tàu thủy;
cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu
khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu.
|
|
|
|
|
- Cần trục trượt trên giàn trượt (cần
trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cẩu trục, khung thang nâng
di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
|
|
8426.11.00
|
- - Cần trục cầu di chuyển trên đế cố
định
|
5
|
5
|
0
|
8426.12.00
|
- - Khung nâng di động bằng bánh lốp
xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
0
|
0
|
0
|
8426.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8426.19.20
|
- - - Cầu trục
|
0
|
0
|
0
|
8426.19.30
|
- - - Cổng trục
|
0
|
0
|
0
|
8426.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8426.20.00
|
- Cần trục tháp
|
0
|
0
|
0
|
8426.30.00
|
- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh
xoay
|
5
|
5
|
0
|
|
- Máy khác, loại tự hành:
|
|
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy bánh lốp
|
0
|
0
|
0
|
8426.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường
bộ
|
0
|
0
|
0
|
8426.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.27
|
Xe nâng hạ xếp tầng
hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng
hạ hoặc xếp hàng.
|
|
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8427.20.00
|
- Xe tự hành khác
|
0
|
0
|
0
|
8427.90.00
|
- Các loại xe khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.28
|
Máy nâng hạ, giữ, xếp
hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn,
băng tải, thùng cáp treo).
|
|
|
|
8428.10
|
- Thang máy nâng hạ theo chiều thẳng
đứng và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
|
|
|
|
8428.10.10
|
- - Thang máy kiểu dân dụng
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Thang máy nâng hạ khác:
|
|
|
|
8428.10.21
|
- - - Loại sử dụng trong xây dựng
|
2
|
1
|
0
|
8428.10.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8428.10.90
|
- - Tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải
thùng kíp)
|
0
|
0
|
0
|
8428.20
|
- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:
|
|
|
|
8428.20.10
|
- - Loại sử dụng trong nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
8428.20.20
|
- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp
giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8428.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động
liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
|
|
|
|
8428.31.00
|
- - Thiết kế chuyên sử dụng dưới
lòng đất
|
5
|
5
|
0
|
8428.32
|
- - Loại khác, dạng gàu:
|
|
|
|
8428.32.10
|
- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
8428.32.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8428.33
|
- - Loại khác, dạng băng tải:
|
|
|
|
8428.33.10
|
- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
8428.33.20
|
- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp
giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8428.33.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8428.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8428.39.10
|
- - - Loại sử dụng trong nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
8428.39.30
|
- - - Máy tự động để chuyên chở, kẹp
giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8428.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8428.40.00
|
- Thang cuốn và băng tải tự động
dùng cho người đi bộ
|
5
|
5
|
0
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu
kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết; cơ cấu kéo dùng cho
đường sắt leo núi
|
0
|
0
|
0
|
8428.90
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8428.90.20
|
- - Máy tự động để chuyên chở, kẹp
giữ và bảo quản tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8428.90.30
|
- - Thiết bị đẩy xe goòng trong hầm
mỏ, thanh ngang xe goòng hoặc đầu máy và các thiết bị giữ xe goòng chạy đường
ray tương tự
|
0
|
0
|
0
|
8428.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.29
|
Máy ủi đất lưỡi thẳng,
máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy
chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự hành.
|
|
|
|
|
- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất
lưỡi nghiêng:
|
|
|
|
8429.11.00
|
- - Loại bánh xích
|
0
|
0
|
0
|
8429.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8429.20.00
|
- Máy san đất
|
0
|
0
|
0
|
8429.30.00
|
- Máy cạp
|
0
|
0
|
0
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lu lăn đường:
|
|
|
|
8429.40.30
|
- - Máy đầm
|
0
|
0
|
0
|
8429.40.40
|
- - Xe lu rung, với lực rung của trống
không quá 20 tấn tính theo trọng lượng
|
0
|
0
|
0
|
8429.40.50
|
- - Các loại xe lu rung khác
|
0
|
0
|
0
|
8429.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển
đất bằng gàu tự xúc:
|
|
|
|
8429.51.00
|
- - Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp
phía trước
|
0
|
0
|
0
|
8429.52.00
|
- - Máy có cơ cấu phần trên
quay được 360°
|
0
|
0
|
0
|
8429.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.30
|
Các máy ủi xúc dọn,
cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về
đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.
|
|
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc và nhổ
cọc
|
0
|
0
|
0
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn tuyết
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa
than hoặc đá:
|
|
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự hành
|
0
|
0
|
0
|
8430.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào sâu khác:
|
|
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự
hành
|
0
|
0
|
0
|
8430.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8430.49.10
|
- - - Bệ dàn
khoan và các mảng cấu kiện tích hợp sử dụng trong các công đoạn khoan
|
0
|
0
|
0
|
8430.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8430.50.00
|
- Máy khác, loại tự hành
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khác, loại không tự hành:
|
|
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm hoặc máy nén
|
0
|
0
|
0
|
8430.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.31
|
Các bộ phận chỉ sử
dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30.
|
|
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc nhóm 84.25:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8431.10.13
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8425.11.00, 8425.31.00 hoặc 8425.49.10
|
0
|
0
|
0
|
8431.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8431.10.22
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8425.19.00, 8425.39.00, 8425.41.00, 8425.42.10 hoặc 8425.42.90
|
0
|
0
|
0
|
8431.10.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8431.20.00
|
- Của máy móc thuộc nhóm 84.27
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của máy móc thuộc nhóm 84.28:
|
|
|
|
8431.31
|
- - Của thang máy nâng hạ theo chiều
thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc thang cuốn:
|
|
|
|
8431.31.10
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.10.21, 8428.10.29 hoặc 8428.10.90
|
0
|
0
|
0
|
8431.31.20
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.10.10 hoặc 8428.40.00
|
0
|
0
|
0
|
8431.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8431.39.10
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.20
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8428.90
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.40
|
- - - Của máy tự động dùng để chuyên
chở, kẹp giữ và bảo quản các tấm mạch in, tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã
lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc
84.30:
|
|
|
|
8431.41
|
- - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và
gầu kẹp:
|
|
|
|
8431.41.10
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm
84.26
|
2
|
1
|
0
|
8431.41.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8431.42.00
|
- - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng
hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
2
|
1
|
0
|
8431.43.00
|
- - Bộ phận của máy khoan hoặc máy
đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
0
|
0
|
0
|
8431.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8431.49.10
|
- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm
84.26
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.20
|
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt
dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.40
|
- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt
dùng cho máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.50
|
- - - Của xe lu lăn đường
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.60
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8430.20.00
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.32
|
Máy nông nghiệp,
làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho
bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.
|
|
|
|
8432.10.00
|
- Máy cày
|
9
|
8
|
6
|
|
- Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ
dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống (hoes):
|
|
|
|
8432.21.00
|
- - Bừa đĩa
|
9
|
8
|
6
|
8432.29.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8432.30.00
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy
cấy
|
5
|
5
|
0
|
8432.40.00
|
- Máy rải phân và máy rắc phân
|
5
|
5
|
0
|
8432.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8432.80.10
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm
vườn
|
5
|
5
|
0
|
8432.80.20
|
- - Máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân
chơi thể thao
|
5
|
5
|
0
|
8432.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8432.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8432.90.10
|
- - Của máy thuộc phân nhóm
8432.80.90
|
0
|
0
|
0
|
8432.90.20
|
- - Của máy cán cho bãi cỏ hoặc cho
sân chơi thể thao
|
0
|
0
|
0
|
8432.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.33
|
Máy thu hoạch hoặc
máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc
cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản
khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.
|
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ,
công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
|
|
8433.11.00
|
- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết
cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
5
|
5
|
0
|
8433.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8433.19.10
|
- - - Không dùng động cơ
|
5
|
5
|
0
|
8433.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8433.20.00
|
- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt
lắp vào máy kéo
|
5
|
5
|
0
|
8433.30.00
|
- Máy dọn cỏ khô khác
|
5
|
5
|
0
|
8433.40.00
|
- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc
cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
|
5
|
5
|
0
|
|
- Máy thu hoạch khác; máy đập:
|
|
|
|
8433.51.00
|
- - Máy gặt đập liên hợp
|
5
|
5
|
0
|
8433.52.00
|
- - Máy đập khác
|
5
|
5
|
0
|
8433.53.00
|
- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ
|
5
|
5
|
0
|
8433.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8433.59.10
|
- - - Máy hái bông và máy tách hạt
bông khỏi bông
|
5
|
5
|
0
|
8433.59.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8433.60
|
- Máy làm sạch, phân loại hay chọn
trứng, hoa quả hay nông sản khác:
|
|
|
|
8433.60.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8433.60.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8433.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8433.90.10
|
- - Các bánh xe, có đường kính (gồm
cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, với kích thước chiều ngang của
bánh xe hoặc lốp lắp trên loại bánh xe đó vượt quá 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
8433.90.20
|
- - Loại khác, của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8433.11 hoặc 8433.19.90
|
0
|
0
|
0
|
8433.90.30
|
- - Loại khác, của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8433.19.10
|
0
|
0
|
0
|
8433.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.34
|
Máy vắt sữa và máy
chế biến sữa.
|
|
|
|
8434.10
|
- Máy vắt sữa:
|
|
|
|
8434.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.20
|
- Máy chế biến sữa:
|
|
|
|
8434.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8434.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8434.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.35
|
Máy ép, máy nghiền
và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái
cây hoặc các loại đồ uống tương tự.
|
|
|
|
8435.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8435.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8435.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8435.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8435.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8435.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.36
|
Các loại máy khác
dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi
ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở.
|
|
|
|
8436.10
|
- Máy chế biến thức ăn gia súc:
|
|
|
|
8436.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
8436.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm; máy ấp trứng
gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
8436.21
|
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị
sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
8436.21.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8436.21.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8436.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8436.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8436.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8436.80.11
|
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
3
|
3
|
0
|
8436.80.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8436.80.21
|
- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
3
|
3
|
0
|
8436.80.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8436.91
|
- - Của máy chăm sóc gia cầm hoặc
máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
|
|
|
8436.91.10
|
- - - Của máy và thiết bị hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8436.91.20
|
- - - Của máy và thiết bị không hoạt
động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8436.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Của máy và thiết bị hoạt động
bằng điện:
|
|
|
|
8436.99.11
|
- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
8436.99.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của máy và thiết bị không hoạt
động bằng điện:
|
|
|
|
8436.99.21
|
- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc
làm vườn
|
0
|
0
|
0
|
8436.99.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.37
|
Máy làm sạch, tuyển
chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô; máy
dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã
được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.
|
|
|
|
8437.10
|
- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân
loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được làm khô:
|
|
|
|
8437.10.10
|
- - Dùng cho các loại hạt, hoạt động
bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng
điện
|
5
|
5
|
0
|
8437.10.20
|
- - Dùng cho các loại hạt, không hoạt
động bằng điện; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, không hoạt
động bằng điện
|
5
|
5
|
0
|
8437.10.30
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
5
|
5
|
0
|
8437.10.40
|
- - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
5
|
5
|
0
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8437.80.10
|
- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo
hình côn, hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
8437.80.20
|
- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo
hình côn, không hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
8437.80.30
|
- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng
công nghiệp, hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
8437.80.40
|
- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng
công nghiệp, không hoạt động bằng điện
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8437.80.51
|
- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần,
sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
|
9
|
8
|
6
|
8437.80.59
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác, không hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
8437.80.61
|
- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần,
sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
|
9
|
8
|
6
|
8437.80.69
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8437.90.11
|
- - - Của máy thuộc phân nhóm
8437.10
|
0
|
0
|
0
|
8437.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8437.90.21
|
- - - Của máy thuộc phân nhóm
8437.10
|
0
|
0
|
0
|
8437.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.38
|
Máy chế biến công
nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ
động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật.
|
|
|
|
8438.10
|
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất
mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
8438.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.20
|
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay
sô cô la:
|
|
|
|
8438.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8438.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
|
8438.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.40.00
|
- Máy sản xuất bia
|
0
|
0
|
0
|
8438.50
|
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia
cầm:
|
|
|
|
8438.50.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.50.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.60
|
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc
rau:
|
|
|
|
8438.60.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.60.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.80
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
- - Máy xát vỏ cà phê:
|
|
|
|
8438.80.11
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.80.12
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8438.80.91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.80.92
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8438.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8438.90.11
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8438.30.10
|
0
|
0
|
0
|
8438.90.12
|
- - - Của máy xát vỏ cà phê
|
0
|
0
|
0
|
8438.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8438.90.21
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8438.30.20
|
0
|
0
|
0
|
8438.90.22
|
- - - Của máy xát vỏ cà phê
|
0
|
0
|
0
|
8438.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.39
|
Máy chế biến bột giấy
từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện
giấy hoặc bìa.
|
|
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu
sợi xenlulô
|
0
|
0
|
0
|
8439.20.00
|
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa
|
0
|
0
|
0
|
8439.30.00
|
- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc
bìa
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8439.91.00
|
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật
liệu sợi xenlulô
|
0
|
0
|
0
|
8439.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.40
|
Máy đóng sách, kể cả
máy khâu sách.
|
|
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8440.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8440.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8440.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8440.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.41
|
Các máy khác dùng để
sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.
|
|
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các loại:
|
|
|
|
8441.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.20
|
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:
|
|
|
|
8441.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.30
|
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng
hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp
đúc khuôn:
|
|
|
|
8441.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.40
|
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy,
giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:
|
|
|
|
8441.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.80
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
8441.80.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.80.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8441.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8441.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.42
|
Máy, thiết bị và dụng
cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ
hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in ấn khác;
khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá
in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi
vân hạt hoặc đánh bóng).
|
|
|
|
8442.30
|
- Máy, thiết bị và dụng cụ:
|
|
|
|
8442.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.40
|
- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc
dụng cụ kể trên:
|
|
|
|
8442.40.10
|
- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ
hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.40.20
|
- - Của máy, thiết bị hoặc dụng cụ
không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8442.50.00
|
- Khuôn in (bát chữ), trục lăn và
các bộ phận in khác; khuôn in, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các
mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.43
|
Máy in sử dụng các
bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm
84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết
hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
|
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như
khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
|
|
|
8443.11.00
|
- - Máy in offset, in cuộn
|
0
|
0
|
0
|
8443.12.00
|
- - Máy in offset, in theo tờ, loại
sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một
chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
0
|
0
|
0
|
8443.13.00
|
- - Máy in offset khác
|
0
|
0
|
0
|
8443.14.00
|
- - Máy in nổi, in cuộn, trừ loại
máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
0
|
0
|
8443.15.00
|
- - Máy in nổi, trừ loại in cuộn, trừ
loại máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
0
|
0
|
8443.16.00
|
- - Máy in nổi bằng khuôn mềm
(Flexographic printing machinery)
|
0
|
0
|
0
|
8443.17.00
|
- - Máy in ảnh trên bản kẽm
|
0
|
0
|
0
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax,
có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
|
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
|
|
|
|
8443.31.10
|
- - - Máy in- copy, in bằng công nghệ
in phun
|
0
|
0
|
0
|
8443.31.20
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ
laser
|
0
|
0
|
0
|
8443.31.30
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
|
0
|
0
|
0
|
8443.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
|
|
8443.32.10
|
- - - Máy in kim
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.20
|
- - - Máy in phun
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.30
|
- - - Máy in laser
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.40
|
- - - Máy fax
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.50
|
- - - Máy in kiểu lưới dùng để sản
xuất các tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.60
|
- - - Máy vẽ (Plotters)
|
0
|
0
|
0
|
8443.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt
động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo
trực tiếp):
|
|
|
|
8443.39.11
|
- - - - Loại màu
|
0
|
0
|
0
|
8443.39.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8443.39.20
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt
động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian
(quá trình tái tạo gián tiếp)
|
2
|
1
|
0
|
8443.39.30
|
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ
thống quang học
|
0
|
0
|
0
|
8443.39.40
|
- - - Máy in phun
|
0
|
0
|
0
|
8443.39.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
8443.91.00
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử
dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của
nhóm 84.42
|
0
|
0
|
0
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8443.99.10
|
- - - Của máy in kiểu lưới dùng để sản
xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8443.99.20
|
- - - Hộp mực in đã có mực in
|
0
|
0
|
0
|
8443.99.30
|
- - - Bộ phận cung cấp và phân loại
giấy
|
0
|
0
|
0
|
8443.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.44
|
Máy ép đùn, kéo chuỗi,
tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.
|
|
|
|
8444.00.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8444.00.20
|
- Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.45
|
Máy chuẩn bị xơ sợi
dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản
xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi
ngang) và các loại máy chuẩn bị sơ sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc
84.47.
|
|
|
|
|
- Máy chuẩn bị sợi dệt:
|
|
|
|
8445.11
|
- - Máy chải thô:
|
|
|
|
8445.11.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.11.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
|
|
8445.12.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.12.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.13
|
- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:
|
|
|
|
8445.13.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.13.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8445.19.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.19.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi:
|
|
|
|
8445.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy xe sợi:
|
|
|
|
8445.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt
sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
|
|
8445.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8445.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8445.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.46
|
Máy dệt.
|
|
|
|
8446.10
|
- Cho vải dệt có khổ rộng không quá
30 cm:
|
|
|
|
8446.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8446.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30
cm, loại dệt thoi:
|
|
|
|
8446.21.00
|
- - Máy dệt khung cửi có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
8446.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8446.30.00
|
- Cho vải dệt có khổ rộng trên 30
cm, loại dệt không thoi
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.47
|
Máy dệt kim, máy
khâu đính và máy tạo sợi cuốn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết
hoặc lưới và máy chần sợi nổi vòng.
|
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính trục cuốn không
quá 165 mm:
|
|
|
|
8447.11.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.11.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.12
|
- - Có đường kính trục cuốn trên 165
mm:
|
|
|
|
8447.12.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.12.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.20
|
- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:
|
|
|
|
8447.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8447.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8447.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.48
|
Máy phụ trợ dùng với
các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu
Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp
để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44,
84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu
đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).
|
|
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy
thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy
thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục
đích trên:
|
|
|
|
8448.11.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8448.11.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8448.19.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8448.19.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8448.20.00
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
8448.31.00
|
- - Kim chải
|
0
|
0
|
0
|
8448.32.00
|
- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ
kim chải
|
0
|
0
|
0
|
8448.33.00
|
- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên
|
0
|
0
|
0
|
8448.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt
(khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
8448.42.00
|
- - Lược dệt, go và khung go
|
0
|
0
|
0
|
8448.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8448.49.10
|
- - - Thoi
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8448.49.91
|
- - - - Bộ phận của máy hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8448.49.92
|
- - - - Bộ phận của máy không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
8448.51.00
|
- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt
và các chi tiết tạo vòng khác
|
0
|
0
|
0
|
8448.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.49
|
Máy dùng để sản xuất
hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả
máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.
|
|
|
|
8449.00.10
|
- Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8449.00.20
|
- Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.50
|
Máy giặt gia đình
hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.
|
|
|
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10
kg vải khô một lần giặt:
|
|
|
|
8450.11
|
- - Máy tự động hoàn toàn:
|
|
|
|
8450.11.10
|
- - - Loại có sức chứa không quá 6
kg vải khô một lần giặt
|
13
|
11
|
9
|
8450.11.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8450.12.00
|
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy
ly tâm
|
13
|
11
|
9
|
8450.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8450.19.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
8450.19.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8450.20.00
|
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải
khô một lần giặt
|
13
|
11
|
9
|
8450.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8450.90.10
|
- - Của máy thuộc phân nhóm
8450.20.00
|
3
|
3
|
0
|
8450.90.20
|
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11,
8450.12.00 hoặc 8450.19
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
84.51
|
Các loại máy (trừ
máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép
mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải
dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc
lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy
để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.
|
|
|
|
8451.10.00
|
- Máy giặt khô
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
8451.21.00
|
- - Công suất mỗi lần sấy không quá
10 kg vải khô
|
13
|
11
|
9
|
8451.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8451.30
|
- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch):
|
|
|
|
8451.30.10
|
- - Máy là trục đơn, loại gia dụng
|
0
|
0
|
0
|
8451.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8451.40.00
|
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm
|
0
|
0
|
0
|
8451.50.00
|
- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc
cắt hình răng cưa vải dệt
|
0
|
0
|
0
|
8451.80.00
|
- Máy loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8451.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công suất mỗi lần sấy
không quá 10 kg vải khô:
|
|
|
|
8451.90.11
|
- - - Loại gia dụng
|
2
|
1
|
0
|
8451.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8451.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.52
|
Máy khâu, trừ các
loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên
dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.
|
|
|
|
8452.10.00
|
- Máy khâu dùng cho gia đình
|
18
|
15
|
13
|
|
- Máy khâu khác:
|
|
|
|
8452.21.00
|
- - Loại tự động
|
0
|
0
|
0
|
8452.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8452.30.00
|
- Kim máy khâu
|
2
|
1
|
0
|
8452.90
|
- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy
khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy khâu:
|
|
|
|
|
- - Của máy thuộc phân nhóm
8452.10.00:
|
|
|
|
8452.90.11
|
- - - Thân trên và thân dưới máy; đế
đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại
|
13
|
11
|
9
|
8452.90.12
|
- - - Bàn, tủ, chân máy và nắp và
các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8452.90.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8452.90.91
|
- - - Thân trên và thân dưới máy; đế
đỡ có hoặc không có khung; bánh đà; bộ phận che chắn dây đai; bàn đạp các loại
|
0
|
0
|
0
|
8452.90.92
|
- - - Bàn, tủ, chân máy và nắp và
các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8452.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.53
|
Máy dùng để sơ chế,
thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa
giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy
khâu.
|
|
|
|
8453.10
|
- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế
biến da sống hoặc da thuộc:
|
|
|
|
8453.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.20
|
- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày
dép:
|
|
|
|
8453.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8453.80.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.80.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8453.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.54
|
Lò thổi, nồi rót,
khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.
|
|
|
|
8454.10.00
|
- Lò thổi
|
0
|
0
|
0
|
8454.20.00
|
- Khuôn đúc thỏi và nồi rót
|
5
|
5
|
0
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
0
|
0
|
0
|
8454.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.55
|
Máy cán kim loại và
trục cán của nó.
|
|
|
|
8455.10.00
|
- Máy cán ống
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy cán khác:
|
|
|
|
8455.21.00
|
- - Máy cán nóng hay máy cán nóng và
nguội kết hợp
|
0
|
0
|
0
|
8455.22.00
|
- - Máy cán nguội
|
0
|
0
|
0
|
8455.30.00
|
- Trục cán dùng cho máy cán
|
0
|
0
|
0
|
8455.90.00
|
- Bộ phận khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.56
|
Máy công cụ để gia
công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng
tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện
hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang;
máy cắt bằng tia nước.
|
|
|
|
8456.10.00
|
- Hoạt động bằng tia laser hoặc tia
sáng khác hoặc chùm phô-tông
|
0
|
0
|
0
|
8456.20.00
|
- Hoạt động bằng phương pháp siêu âm
|
0
|
0
|
0
|
8456.30.00
|
- Hoạt động bằng phương pháp phóng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8456.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8456.90.10
|
- - Máy công cụ, điều khiển số, để
gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, bằng quá trình xử lý
plasma hồ quang, để sản xuất các tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8456.90.20
|
- - Thiết bị gia công ướt ứng dụng
công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, dùng để tách vật liệu trên các tấm mạch
in hay tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8456.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.57
|
Trung tâm gia công
cơ, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia
công kim loại.
|
|
|
|
8457.10.00
|
- Trung tâm gia công cơ
|
0
|
0
|
0
|
8457.20.00
|
- Máy một vị trí gia công
|
0
|
0
|
0
|
8457.30.00
|
- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.58
|
Máy tiện kim loại
(kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.
|
|
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
|
|
8458.11.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8458.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8458.19.10
|
- - - Có bán kính gia công tiện
không quá 300 mm
|
0
|
0
|
0
|
8458.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
|
|
8458.91.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8458.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8458.99.10
|
- - - Có bán kính gia công tiện
không quá 300 mm
|
0
|
0
|
0
|
8458.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.59
|
Máy công cụ (kể cả
đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc
ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung
tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.
|
|
|
|
8459.10
|
- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển
được:
|
|
|
|
8459.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan khác:
|
|
|
|
8459.21.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8459.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy doa-phay khác:
|
|
|
|
8459.31.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8459.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.40
|
- Máy doa khác:
|
|
|
|
8459.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy phay, kiểu công xôn:
|
|
|
|
8459.51.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8459.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.59.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.59.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy phay khác:
|
|
|
|
8459.61.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8459.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8459.69.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.69.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.70
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác:
|
|
|
|
8459.70.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8459.70.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.60
|
Máy công cụ dùng để
mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác
để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật
liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc
gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.
|
|
|
|
|
- Máy mài phẳng, trong đó việc xác định
vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01
mm:
|
|
|
|
8460.11.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8460.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8460.19.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.19.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy mài khác, trong đó việc xác định
vị trí theo trục tọa độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01
mm:
|
|
|
|
8460.21.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8460.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8460.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc
hay lưỡi cắt):
|
|
|
|
8460.31
|
- - Điều khiển số:
|
|
|
|
8460.31.10
|
- - - Máy công cụ, điều khiển số, có
bộ phận đồ gá kẹp mẫu gia công hình ống lắp cố định và có công suất không quá
0,74 kW, để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi
không quá 3,175 mm
|
0
|
0
|
0
|
8460.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8460.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8460.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.40
|
- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:
|
|
|
|
8460.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8460.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8460.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.61
|
Máy bào, máy bào
ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần
cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách
bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.
|
|
|
|
8461.20
|
- Máy bào ngang hoặc máy xọc:
|
|
|
|
8461.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.30
|
- Máy chuốt:
|
|
|
|
8461.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.40
|
- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia
công răng lần cuối:
|
|
|
|
8461.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.50
|
- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:
|
|
|
|
8461.50.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.50.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8461.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8461.90.11
|
- - - Máy bào
|
0
|
0
|
0
|
8461.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8461.90.91
|
- - - Máy bào
|
0
|
0
|
0
|
8461.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.62
|
Máy công cụ (kể cả
máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công
cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng,
cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc
các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên.
|
|
|
|
8462.10
|
- Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả
máy ép) và búa máy:
|
|
|
|
8462.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát
phẳng (kể cả máy ép):
|
|
|
|
8462.21.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8462.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8462.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xén (kể cả máy ép), trừ loại
máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8462.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8462.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình
chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
|
|
8462.41.00
|
- - Điều khiển số
|
0
|
0
|
0
|
8462.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8462.49.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.49.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép thủy lực
|
0
|
0
|
0
|
8462.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8462.99.10
|
- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa
tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.99.20
|
- - - Máy sản xuất hộp, lon và đồ chứa
tương tự từ tấm mạ thiếc, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.99.50
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8462.99.60
|
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.63
|
Máy công cụ khác để
gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.
|
|
|
|
8463.10
|
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc
loại tương tự:
|
|
|
|
8463.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.20
|
- Máy lăn ren:
|
|
|
|
8463.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.30
|
- Máy gia công dây:
|
|
|
|
8463.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8463.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8463.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.64
|
Máy công cụ để gia
công đá, gốm, bê tông, xi măng-amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự
hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.
|
|
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
|
|
8464.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8464.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8464.20
|
- Máy mài nhẵn hay mài bóng:
|
|
|
|
8464.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8464.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8464.90.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8464.90.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.65
|
Máy công cụ (kể cả
máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ,
lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.
|
|
|
|
8465.10.00
|
- Máy có thể thực hiện các nguyên
công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa:
|
|
|
|
8465.91.10
|
- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch
in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch
dây in, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.91.20
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.91.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8465.92
|
- - Máy bào, máy phay hay máy tạo
khuôn (bằng phương pháp cắt):
|
|
|
|
8465.92.10
|
- - - Để khắc vạch lên các tấm mạch
in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch
dây in, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm,
dùng để khắc vạch lên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc các tấm đế của
tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch dây in
|
3
|
3
|
0
|
8465.92.20
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.92.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8465.93
|
- - Máy mài nhẵn, máy mài dùng cát
hoặc máy mài bóng:
|
|
|
|
8465.93.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.93.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.94
|
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:
|
|
|
|
8465.94.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.94.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.95
|
- - Máy khoan hoặc đục mộng:
|
|
|
|
8465.95.10
|
- - - Máy khoan để sản xuất các tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in, có tốc độ quay trên 50.000 vòng/phút và có thể
lắp vừa được mũi khoan có đường kính chuôi không quá 3,175 mm
|
3
|
3
|
0
|
8465.95.30
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.95.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
|
|
|
|
8465.96.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.96.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8465.99.30
|
- - - Máy tiện, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.99.40
|
- - - Máy tiện, không hoạt động bằng
điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.99.50
|
- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của tấm
mạch in hoặc tấm mạch dây in trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên tấm mạch
in hoặc tấm mạch dây in hoặc tấm đế của tấm mạch in hay tấm đế của tấm mạch
dây in; máy ép lớp mỏng để sản xuất tấm mạch in hay tấm mạch dây in
|
3
|
3
|
0
|
8465.99.60
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8465.99.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
84.66
|
Bộ phận và phụ kiện
chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả
bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những
bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy công cụ; bộ phận kẹp dụng cụ
dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay.
|
|
|
|
8466.10
|
- Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren
tự mở:
|
|
|
|
8466.10.10
|
- - Dùng cho máy công cụ thuộc các
phân nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10,
8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.20
|
- Bộ phận kẹp sản phẩm:
|
|
|
|
8466.20.10
|
- - Dùng cho máy công cụ thuộc các
phân nhóm 8456 90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10,
8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.30
|
- Đầu chia độ và những bộ phận phụ
trợ chuyên dùng khác dùng cho máy công cụ:
|
|
|
|
8466.30.10
|
- - Dùng cho máy công cụ thuộc phân
nhóm 8456.90.10, 8456.90.20, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10
hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64
|
0
|
0
|
0
|
8466.92
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:
|
|
|
|
8466.92.10
|
- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 hoặc 8465.99.50
|
0
|
0
|
0
|
8466.92.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.93
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.56 đến
84.61:
|
|
|
|
8466.93.20
|
- - - Dùng cho máy thuộc phân nhóm
8456.90.10, 8456.90.20 hoặc 8460.31.10
|
0
|
0
|
0
|
8466.93.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8466.94.00
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc
84.63
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.67
|
Dụng cụ cầm tay, hoạt
động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng khí nén:
|
|
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp
chuyển động quay và chuyển động va đập)
|
0
|
0
|
0
|
8467.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Có động cơ điện gắn liền:
|
|
|
|
8467.21.00
|
- - Khoan các loại
|
0
|
0
|
0
|
8467.22.00
|
- - Cưa
|
2
|
1
|
0
|
8467.29.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa xích
|
0
|
0
|
0
|
8467.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8467.91
|
- - Của cưa xích:
|
|
|
|
8467.91.10
|
- - - Của loại cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8467.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8467.92.00
|
- - Của dụng cụ hoạt động bằng khí
nén
|
0
|
0
|
0
|
8467.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8467.99.10
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8467.21.00, 8467.22.00 hoặc 8467.29.00
|
5
|
5
|
0
|
8467.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
84.68
|
Thiết bị và dụng cụ
dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ
các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.
|
|
|
|
8468.10.00
|
- Ống xì cầm tay
|
0
|
0
|
0
|
8468.20
|
- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga
khác:
|
|
|
|
8468.20.10
|
- - Dụng cụ hàn hoặc cắt kim loại sử
dụng khí ga, điều khiển bằng tay (loại không cầm tay)
|
0
|
0
|
0
|
8468.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8468.80.00
|
- Máy và thiết bị khác
|
0
|
0
|
0
|
8468.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8468.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8468.10.00
|
0
|
0
|
0
|
8468.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8468.20.10
|
0
|
0
|
0
|
8468.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.69
|
Máy chữ trừ các loại
máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản.
|
|
|
|
8469.00.10
|
- Máy xử lý văn bản
|
0
|
0
|
0
|
8469.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.70
|
Máy tính và các máy
ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế
toán; máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận
tính toán; máy tính tiền.
|
|
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính điện tử có thể hoạt động
không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu, loại bỏ
túi có chức năng tính toán
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy tính điện tử khác:
|
|
|
|
8470.21.00
|
- - Có gắn bộ phận in
|
0
|
0
|
0
|
8470.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8470.30.00
|
- Máy tính khác
|
0
|
0
|
0
|
8470.50.00
|
- Máy tính tiền
|
0
|
0
|
0
|
8470.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8470.90.10
|
- - Máy đóng dấu bưu phí
|
0
|
0
|
0
|
8470.90.20
|
- - Máy kế toán
|
0
|
0
|
0
|
8470.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.71
|
Máy xử lý dữ liệu tự
động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học,
máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy
xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại
xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu
trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
|
|
|
8471.30.10
|
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm máy
tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
0
|
0
|
0
|
8471.30.20
|
- - Máy tính xách tay kể cả notebook
và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
8471.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
|
|
|
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất
một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc
không kết hợp với nhau:
|
|
|
|
8471.41.10
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính
loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
0
|
0
|
0
|
8471.41.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
|
|
|
8471.49.10
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính
loại xách tay của phân nhóm 8471.30
|
0
|
0
|
0
|
8471.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm
8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết
bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
|
|
|
8471.50.10
|
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá
nhân (kể cả loại máy xách tay)
|
0
|
0
|
0
|
8471.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc
không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
|
|
|
8471.60.30
|
- - Bàn phím máy tính
|
0
|
0
|
0
|
8471.60.40
|
- - Thiết bị nhập theo tọa độ X-Y, kể
cả chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay, và màn hình cảm ứng
|
0
|
0
|
0
|
8471.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ:
|
|
|
|
8471.70.10
|
- - Ổ đĩa mềm
|
0
|
0
|
0
|
8471.70.20
|
- - Ổ đĩa cứng
|
0
|
0
|
0
|
8471.70.30
|
- - Ổ băng
|
0
|
0
|
0
|
8471.70.40
|
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ CD-ROM, ổ
DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
0
|
0
|
0
|
8471.70.50
|
- - Các bộ lưu trữ được định dạng
riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động, có hoặc
không có các vật mang tin có thể thay đổi được, là sản phẩm của công nghệ từ,
quang hoặc công nghệ khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8471.70.91
|
- - - Hệ thống sao lưu tự động
|
0
|
0
|
0
|
8471.70.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.80
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu
tự động:
|
|
|
|
8471.80.10
|
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
8471.80.70
|
- - Card âm thanh hoặc card hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
8471.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8471.90.10
|
- - Máy đọc mã vạch
|
0
|
0
|
0
|
8471.90.20
|
- - Máy đọc ký tự quang học, máy quét
ảnh hoặc tài liệu
|
0
|
0
|
0
|
8471.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.72
|
Máy văn phòng khác
(ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa
chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc
đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim).
|
|
|
|
8472.10
|
- Máy nhân bản:
|
|
|
|
8472.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8472.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8472.30
|
- Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc
cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán
tem hay hủy tem bưu chính:
|
|
|
|
8472.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8472.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8472.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8472.90.10
|
- - Máy thanh toán tiền tự động
|
0
|
0
|
0
|
8472.90.20
|
- - Hệ thống nhận dạng vân tay điện
tử
|
3
|
3
|
0
|
8472.90.30
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
3
|
3
|
0
|
8472.90.90
|
- - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
84.73
|
Bộ phận và phụ kiện
(trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các
máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72.
|
|
|
|
8473.10
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.69:
|
|
|
|
8473.10.10
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho
máy xử lý văn bản
|
0
|
0
|
0
|
8473.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.70:
|
|
|
|
8473.21.00
|
- - Của máy tính điện tử thuộc phân
nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
0
|
0
|
0
|
8473.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.30
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.71:
|
|
|
|
8473.30.10
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8473.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.40
|
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc
nhóm 84.72:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8473.40.11
|
- - - Bộ phận, kể cả tấm mạch in đã
lắp ráp sử dụng cho máy thanh toán tiền tự động
|
0
|
0
|
0
|
8473.40.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.40.20
|
- - Dùng cho máy không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8473.50
|
- Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng
cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến 84.72:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8473.50.11
|
- - - Thích hợp dùng cho máy thuộc
nhóm 84.71
|
0
|
0
|
0
|
8473.50.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8473.50.20
|
- - Dùng cho máy không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.74
|
Máy dùng để phân loại,
sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các
khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng
khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi
măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc
dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.
|
|
|
|
8474.10
|
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tách
hoặc rửa:
|
|
|
|
8474.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.20
|
- Máy nghiền hoặc xay:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8474.20.11
|
- - - Dùng cho đá
|
0
|
0
|
0
|
8474.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8474.20.21
|
- - - Dùng cho đá
|
0
|
0
|
0
|
8474.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy trộn hoặc nhào:
|
|
|
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
|
|
|
|
8474.31.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.31.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.32
|
- - Máy trộn khoáng vật với bi-tum:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8474.32.11
|
- - - - Có công suất không quá 80 tấn
/ giờ
|
0
|
0
|
0
|
8474.32.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8474.32.21
|
- - - - Có công suất không quá 80 tấn
/ giờ
|
0
|
0
|
0
|
8474.32.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8474.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8474.39.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.39.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8474.80.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.80.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8474.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8474.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.75
|
Máy để lắp ráp đèn
điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn
flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh
hay đồ thủy tinh.
|
|
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện
tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hay đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy
tinh:
|
|
|
|
8475.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8475.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy để chế tạo hoặc gia công nóng
thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
|
|
8475.21.00
|
- - Máy sản xuất sợi quang học và
phôi tạo hình trước của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8475.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8475.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8475.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8475.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.76
|
Máy bán hàng tự động
(ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống),
kể cả máy đổi tiền.
|
|
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự động:
|
|
|
|
8476.21.00
|
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm
lạnh
|
0
|
0
|
0
|
8476.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8476.81.00
|
- - Có kèm thiết bị làm nóng hay làm
lạnh
|
0
|
0
|
0
|
8476.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8476.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.77
|
Máy dùng để gia
công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật
liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8477.10
|
- Máy đúc phun:
|
|
|
|
8477.10.10
|
- - Để đúc cao su
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Để đúc plastic:
|
|
|
|
8477.10.31
|
- - - Máy đúc phun sản phẩm poly
(vinyl chloride) (PVC)
|
0
|
0
|
0
|
8477.10.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
|
|
|
8477.20.10
|
- - Để đùn cao su
|
0
|
0
|
0
|
8477.20.20
|
- - Để đùn plastic
|
0
|
0
|
0
|
8477.30.00
|
- Máy đúc thổi
|
0
|
0
|
0
|
8477.40
|
- Máy đúc chân không và các loại máy
đúc nhiệt khác:
|
|
|
|
8477.40.10
|
- - Để đúc hay tạo hình cao su
|
0
|
0
|
0
|
8477.40.20
|
- - Để đúc hay tạo hình plastic
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đúc hay tạo hình khác:
|
|
|
|
8477.51.00
|
- - Để đúc hay tái chế lốp hơi hay để
đúc hay tạo hình loại săm khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8477.59.10
|
- - - Dùng cho cao su
|
0
|
0
|
0
|
8477.59.20
|
- - - Dùng cho plastic
|
0
|
0
|
0
|
8477.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
8477.80.10
|
- - Để chế biến cao su hoặc sản xuất
các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.20
|
- - Để chế biến cao su hoặc sản xuất
các sản phẩm từ cao su, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Để chế biến plastic hoặc sản xuất
các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8477.80.31
|
- - - Máy ép lớp mỏng dùng để sản xuất
tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.40
|
- - Để chế biến plastic hoặc sản xuất
các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8477.90.10
|
- - Của máy chế biến cao su hoặc sản
xuất các sản phẩm từ cao su hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.20
|
- - Của máy để chế biến cao su hoặc
sản xuất các sản phẩm từ cao su không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy chế biến plastic hoặc sản
xuất các sản phẩm từ plastic hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8477.90.32
|
- - - Bộ phận của máy ép lớp mỏng
dùng để sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.40
|
- - Của máy để chế biến plastic hoặc
các sản phẩm từ plastic, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.78
|
Máy chế biến hay
đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
|
|
8478.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
8478.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
8478.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8478.90.10
|
- - Của máy hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
8478.90.20
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
84.79
|
Máy và thiết bị cơ
khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc
Chương này.
|
|
|
|
8479.10
|
- Máy dùng cho các công trình công cộng,
xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
|
|
|
8479.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.20
|
- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến
dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật:
|
|
|
|
8479.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.30
|
- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván
ép từ sơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác
dùng để xử lý gỗ hoặc lie:
|
|
|
|
8479.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây
chão:
|
|
|
|
8479.40.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.40.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.50.00
|
- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác
|
0
|
0
|
0
|
8479.60.00
|
- Máy làm mát không khí bằng bay hơi
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cầu vận chuyển hành khách:
|
|
|
|
8479.71.00
|
- - Loại sử dụng ở sân bay
|
0
|
0
|
0
|
8479.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim loại, kể cả máy
cuộn ống dây điện:
|
|
|
|
8479.81.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.81.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.82
|
- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy
nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:
|
|
|
|
8479.82.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.82.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8479.89.20
|
- - - Máy lắp ráp các bo mạch nhánh
của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ hoặc hộp đựng bằng plastic; thiết bị
tái sinh dung dịch hóa học dùng trong sản xuất tấm mạch in hoặc tấm mạch dây
in; thiết bị làm sạch cơ học bề mặt của tấm mạch in hoặc tấm mạch dây in
trong sản xuất; thiết bị tự động sắp đặt hoặc loại bỏ các linh kiện hoặc phần
tử tiếp xúc trên các tấm mạch in hay tấm mạch dây in hoặc tấm đế khác; thiết
bị đồng chỉnh tấm mạch in hay tấm mạch dây in hay tấm mạch in đã lắp ráp
trong quá trình sản xuất
|
0
|
0
|
0
|
8479.89.30
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.89.40
|
- - - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
8479.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8479.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8479.89.20
|
0
|
0
|
0
|
8479.90.30
|
- - Của máy hoạt động bằng điện khác
|
0
|
0
|
0
|
8479.90.40
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.80
|
Hộp khuôn đúc kim
loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi),
các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.
|
|
|
|
8480.10.00
|
- Hộp khuôn đúc kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8480.20.00
|
- Đế khuôn
|
0
|
0
|
0
|
8480.30
|
- Mẫu làm khuôn:
|
|
|
|
8480.30.10
|
- - Bằng đồng
|
0
|
0
|
0
|
8480.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hoặc
các bua kim loại:
|
|
|
|
8480.41.00
|
- - Loại phun hoặc nén
|
0
|
0
|
0
|
8480.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8480.50.00
|
- Khuôn đúc thủy tinh
|
0
|
0
|
0
|
8480.60.00
|
- Khuôn đúc khoáng vật
|
5
|
5
|
0
|
|
- Khuôn đúc cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
8480.71
|
- - Loại phun hoặc nén:
|
|
|
|
8480.71.10
|
- - - Khuôn làm đế giày, dép
|
0
|
0
|
0
|
8480.71.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8480.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8480.79.10
|
- - - Khuôn làm đế giày, dép
|
0
|
0
|
0
|
8480.79.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.81
|
Vòi, van và các thiết
bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự,
kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
|
|
|
|
8481.10
|
- Van giảm áp:
|
|
|
|
|
- - Bằng sắt hoặc thép:
|
|
|
|
8481.10.11
|
- - - Van cổng điều khiển bằng tay
có đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
3
|
3
|
0
|
8481.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng:
|
|
|
|
8481.10.21
|
- - - Có đường kính trong không quá
2,5 cm
|
3
|
3
|
0
|
8481.10.22
|
- - - Có đường kính trong trên 2,5
cm
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8481.10.91
|
- - - Bằng plastic, loại có đường
kính trong từ 1cm đến 2,5 cm
|
3
|
3
|
0
|
8481.10.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8481.20
|
- Van dùng trong truyền động dầu thủy
lực hay khí nén:
|
|
|
|
8481.20.10
|
- - Van cổng điều khiển bằng tay có
đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
0
|
0
|
0
|
8481.20.20
|
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có
đường kính trong không quá 2,5 cm, hoặc bằng plastic, có đường kính trong từ
1 cm đến 2,5 cm
|
0
|
0
|
0
|
8481.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8481.30
|
- Van kiểm tra (van một chiều):
|
|
|
|
8481.30.10
|
- - Van cản, bằng gang đúc, có đường
kính trong cửa nạp từ 4 cm đến 60 cm
|
0
|
0
|
0
|
8481.30.20
|
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có
đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
0
|
0
|
0
|
8481.30.30
|
- - Bằng plastic, có đường kính
trong từ 10 cm đến 25 cm
|
0
|
0
|
0
|
8481.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8481.40
|
- Van an toàn hay van xả:
|
|
|
|
8481.40.10
|
- - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng, với
đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
5
|
5
|
0
|
8481.40.20
|
- - Bằng plastic, có đường kính
trong từ 10 cm đến 25 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8481.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Van dùng cho săm:
|
|
|
|
8481.80.11
|
- - - Bằng đồng hay hợp kim đồng
|
3
|
3
|
0
|
8481.80.12
|
- - - Bằng vật liệu khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Van dùng cho lốp không cần săm:
|
|
|
|
8481.80.13
|
- - - Bằng đồng hay hợp kim đồng
|
3
|
3
|
0
|
8481.80.14
|
- - - Bằng vật liệu khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - Van xi lanh khí hóa lỏng (LPG) bằng
đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:
|
|
|
|
8481.80.21
|
- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa
thoát không quá 2,5 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.22
|
- - - Có đường kính cửa nạp hoặc cửa
thoát trên 2,5 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.30
|
- - Van, đã hoặc chưa lắp bộ phận
đánh lửa điện từ, dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng ga
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Van chai nước sô đa; bộ phận nạp
bia hoạt động bằng ga:
|
|
|
|
8481.80.41
|
- - - Bằng plastic và có đường kính
trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.49
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Van và vòi có khoang pha trộn
lưu chất:
|
|
|
|
8481.80.51
|
- - - Bằng plastic và có đường kính
trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
9
|
8
|
6
|
8481.80.59
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Van đường ống nước:
|
|
|
|
|
- - - Van cổng, bằng gang đúc, có đường
kính trong từ 4 cm trở lên; van bướm, bằng gang đúc, có đường kính trong từ 8
cm trở lên:
|
|
|
|
8481.80.61
|
- - - - Van cổng điều khiển bằng tay
có đường kính trong trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
3
|
1
|
0
|
8481.80.62
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
8481.80.63
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Núm uống nước dùng cho lợn:
|
|
|
|
8481.80.64
|
- - - Bằng plastic và có đường kính
trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
9
|
8
|
6
|
8481.80.65
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Van nối có núm:
|
|
|
|
8481.80.66
|
- - - Bằng plastic và có đường kính
trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
2
|
1
|
0
|
8481.80.67
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Van bi:
|
|
|
|
8481.80.71
|
- - - - Bằng plastic và có đường
kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
2
|
1
|
0
|
8481.80.72
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Van cổng, điều khiển bằng tay,
bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:
|
|
|
|
8481.80.73
|
- - - - Có đường kính trong cửa nạp
và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.74
|
- - - - Có đường kính trong cửa nạp
và cửa thoát trên 40 cm
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Van nhiều cửa:
|
|
|
|
8481.80.75
|
- - - - Bằng plastic và có đường
kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.76
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Van điều khiển bằng khí nén:
|
|
|
|
8481.80.81
|
- - - - Bằng plastic và có đường
kính trong từ 1 cm đến 2,5 cm
|
3
|
3
|
0
|
8481.80.82
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Van plastic khác:
|
|
|
|
8481.80.83
|
- - - - Có đường kính cửa nạp không
dưới 1 cm và đường kính cửa thoát không quá 2,5 cm
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.84
|
- - - - Có đường kính cửa nạp không
dưới 1 cm và đường kính cửa thoát trên 2,5 cm
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8481.80.87
|
- - - - - Van ngắt nhiên liệu dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
5
|
8481.80.88
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8481.80.89
|
- - - Loại khác, điều khiển bằng
tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng thép không gỉ
hoặc niken
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8481.80.91
|
- - - - Vòi nước bằng đồng hoặc hợp
kim đồng, có đường kính trong từ 2,5 cm trở xuống
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8481.80.92
|
- - - - - Van ngắt nhiên liệu dùng
cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
5
|
8481.80.99
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8481.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8481.90.10
|
- - Vỏ của van cổng hoặc van cống có
đường kính trong cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng không quá 400 mm
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho vòi, van các loại (trừ
van dùng cho săm và lốp không cần săm) và các thiết bị tương tự, có đường
kính trong từ 25 mm trở xuống:
|
|
|
|
8481.90.21
|
- - - Thân, dùng cho vòi nước
|
2
|
1
|
0
|
8481.90.22
|
- - - Thân, dùng cho van xi lanh khí
hóa lỏng (LPG)
|
0
|
0
|
0
|
8481.90.23
|
- - - Thân, loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8481.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thân hoặc đầu van của săm hoặc lốp
không cần săm:
|
|
|
|
8481.90.31
|
- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
8481.90.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Lõi van của săm hoặc lốp không cần
săm:
|
|
|
|
8481.90.41
|
- - - Bằng đồng hoặc hợp kim đồng
|
0
|
0
|
0
|
8481.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8481.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.82
|
Ổ bi hoặc ổ đũa.
|
|
|
|
8482.10.00
|
- Ổ bi
|
3
|
3
|
0
|
8482.20.00
|
- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện
vành côn và đũa côn
|
3
|
3
|
0
|
8482.30.00
|
- Ổ đũa cầu
|
3
|
3
|
0
|
8482.40.00
|
- Ổ đũa kim
|
3
|
3
|
0
|
8482.50.00
|
- Các loại ổ đũa hình trụ khác
|
3
|
3
|
0
|
8482.80.00
|
- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi
đũa
|
3
|
3
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8482.91.00
|
- - Bi, kim và đũa
|
0
|
0
|
0
|
8482.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.83
|
Trục truyền động (kể
cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt;
bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc
khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly
hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng).
|
|
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động (kể cả trục cam
và trục khuỷu) và tay biên:
|
|
|
|
8483.10.10
|
- - Dùng cho các máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Trục cam và trục khuỷu dùng cho
động cơ xe của Chương 87:
|
|
|
|
8483.10.24
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8483.10.25
|
- - - - Cho xe có dung tích xi lanh
không quá 2.000 cc
|
2
|
1
|
0
|
8483.10.26
|
- - - - Cho xe có dung tích xi lanh
trên 2.000 cc đến 3.000 cc
|
2
|
1
|
0
|
8483.10.27
|
- - - - Cho xe có dung tích xi lanh
trên 3.000 cc
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Dùng cho động cơ máy thủy:
|
|
|
|
8483.10.31
|
- - - Công suất không quá 22,38 kW
|
2
|
1
|
0
|
8483.10.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8483.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8483.20
|
- Thân ổ, dùng ổ bi hoặc ổ đũa:
|
|
|
|
8483.20.20
|
- - Dùng cho các máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
0
|
0
|
0
|
8483.20.30
|
- - Dùng cho động cơ xe của Chương
87
|
0
|
0
|
0
|
8483.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8483.30
|
- Thân ổ, không dùng ổ bi hay ổ đũa;
gối đỡ trục dùng ổ trượt:
|
|
|
|
8483.30.20
|
- - Dùng cho các máy thuộc nhóm
84.29 hoặc 84.30
|
0
|
0
|
0
|
8483.30.30
|
- - Dùng cho động cơ xe của Chương
87
|
0
|
0
|
0
|
8483.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8483.40
|
- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn
khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng
riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ
biến đổi mô men xoắn:
|
|
|
|
8483.40.20
|
- - Dùng cho tàu thuyền
|
2
|
1
|
0
|
8483.40.30
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.29 hoặc
84.30
|
9
|
8
|
6
|
8483.40.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8483.50.00
|
- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối pu
li
|
2
|
1
|
0
|
8483.60.00
|
- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp
nối vạn năng)
|
0
|
0
|
0
|
8483.90
|
- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ
phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Bộ phận của hàng hóa thuộc phân
nhóm 8483.10:
|
|
|
|
8483.90.11
|
- - - Dùng cho máy kéo thuộc phân
nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
2
|
1
|
0
|
8483.90.13
|
- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc
nhóm 87.01
|
2
|
1
|
0
|
8483.90.14
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm
87.11
|
2
|
1
|
0
|
8483.90.15
|
- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc
Chương 87
|
5
|
5
|
0
|
8483.90.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8483.90.91
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
2
|
1
|
0
|
8483.90.93
|
- - - Dùng cho máy kéo khác thuộc
nhóm 87.01
|
2
|
1
|
0
|
8483.90.94
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm
87.11
|
2
|
1
|
0
|
8483.90.95
|
- - - Dùng cho hàng hóa khác thuộc
Chương 87
|
5
|
5
|
0
|
8483.90.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
84.84
|
Đệm và gioăng tương
tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai
hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự,
thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ
làm kín kiểu cơ khí.
|
|
|
|
8484.10.00
|
- Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm
kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
kim loại
|
3
|
3
|
0
|
8484.20.00
|
- Bộ làm kín kiểu cơ khí
|
3
|
3
|
0
|
8484.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
84.86
|
Máy và thiết bị chỉ
sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng,
linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị
nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện.
|
|
|
|
8486.10
|
- Máy và thiết bị để sản xuất khối
hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
|
|
|
8486.10.10
|
- - Thiết bị làm nóng nhanh tấm bán
dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.20
|
- - Máy sấy khô bằng phương pháp
quay ly tâm để chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.30
|
- - Máy công cụ để gia công mọi vật
liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc tia
sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.40
|
- - Máy và thiết bị để cắt khối bán
dẫn đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các
chip
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.50
|
- - Máy mài, đánh bóng và phủ dùng
trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.60
|
- - Thiết bị làm phát triển hoặc kéo
khối bán dẫn đơn tinh thể
|
0
|
0
|
0
|
8486.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.20
|
- Máy và thiết bị để sản xuất linh
kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
|
- - Thiết bị tạo lớp màng mỏng:
|
|
|
|
8486.20.11
|
- - - Thiết bị kết tủa khí hóa dùng
cho ngành sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.12
|
- - - Máy kết tủa epitaxi dùng cho
các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương in ảnh lên các tấm
bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.13
|
- - - Thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng
phương pháp phun phủ lên các tấm bán dẫn mỏng; thiết bị lắng đọng vật lý dùng
cho sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị tạo hợp kim hóa:
|
|
|
|
8486.20.21
|
- - - Máy cấy ghép ion cho quá trình
xử lý vật liệu bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị tẩy rửa và khắc axít:
|
|
|
|
8486.20.31
|
- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch
và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu chân dẫn điện kim loại của các cụm linh
kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân; dụng cụ phun dùng để khắc axit, tẩy
rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.32
|
- - - Thiết bị sử dụng cho các bản mẫu
khắc khô trên vật liệu bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.33
|
- - - Thiết bị để khắc axit ướt, hiện
ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị in ly tô:
|
|
|
|
8486.20.41
|
- - - Thiết bị in trực tiếp lên tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.42
|
- - - Thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu
theo bước và lặp lại
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thiết bị xử lý các tấm bán dẫn mỏng
đã được phơi sáng hiện ảnh:
|
|
|
|
8486.20.51
|
- - - Thiết bị khắc để đánh dấu hoặc
khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8486.20.91
|
- - - Máy cắt laser để cắt các đường
tiếp xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.92
|
- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các
đầu chân dẫn điện của bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.93
|
- - - Lò sấy và lò luyện dùng điện
trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.94
|
- - - Lò sấy và lò luyện hoạt động bằng
hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng cho sản xuất linh kiện bán dẫn trên
các tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.95
|
- - - Máy tự động dịch chuyển hoặc
bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.30
|
- Máy và thiết bị dùng để sản xuất
màn hình dẹt:
|
|
|
|
8486.30.10
|
- - Thiết bị khắc axít bằng phương
pháp khô lên tấm đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.30.20
|
- - Thiết bị khắc axít bằng phương
pháp ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.30.30
|
- - Thiết bị kết tủa và bay hơi dùng
để sản xuất màn hình dẹt; thiết bị để tạo phủ lớp nhũ tương cảm quang lên các
đế của màn hình dẹt bằng phương pháp quay; thiết bị tạo kết tủa vật lý lên
các lớp đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.40
|
- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9
(C) Chương này:
|
|
|
|
8486.40.10
|
- - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ
để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên linh kiện
bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.20
|
- - Thiết bị gắn khuôn, nối băng tự
động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn; máy tự động để chuyên
chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng
và vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.30
|
- - Khuôn để sản xuất linh kiện bán
dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.40
|
- - Kính hiển vi quang học soi nổi
được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng
hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.50
|
- - Kính hiển vi chụp ảnh được lắp với
thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm
lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.60
|
- - Kính hiển vi điện tử được lắp với
thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm
lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.70
|
- - Thiết bị tạo mẫu dùng cho quá
trình tạo màn (khuôn in) hoặc lưới quang trên các đế phủ lớp cảm quang trong
quá trình khắc
|
0
|
0
|
0
|
8486.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
- - Của máy móc và thiết bị để sản
xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
|
|
|
8486.90.11
|
- - - Của thiết bị nung nóng nhanh tấm
bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.12
|
- - - Của thiết bị sấy khô bằng
phương pháp quay dùng cho quá trình gia công tấm bản mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.13
|
- - - Của máy công cụ để gia công mọi
vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng quy trình sử dụng tia laser hoặc
tia sáng khác hoặc chùm phô-tông trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của máy dùng để cắt khối bán dẫn
đơn tinh thể thành các lớp, hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip:
|
|
|
|
8486.90.14
|
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ đặc biệt
khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.15
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.16
|
- - - Của máy mài, đánh bóng và mài
rà dùng cho quá trình sản xuất tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.17
|
- - - Của thiết bị làm phát triển hoặc
kéo dài khối bán dẫn đơn tinh thể
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy và thiết bị sản xuất
linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
8486.90.21
|
- - - Của thiết bị kết tủa và bay
hơi dùng cho sản xuất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.22
|
- - - Của máy kết tủa epitaxi dùng
cho các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để tạo lớp phủ nhũ tương cảm quang in ảnh
lên các tấm bán dẫn mỏng bằng phương pháp quay
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.23
|
- - - Của máy cấy ghép ion cho quá
trình xử lý vật liệu bán dẫn; của thiết bị tạo kết tủa vật lý bằng phương
pháp phun phủ lên tấm bán dẫn; của thiết bị để lắng đọng vật lý; của thiết bị
ghi trực tiếp lên tấm bán dẫn mỏng, thiết bị hiệu chỉnh vị trí mẫu theo bước
và lặp lại và thiết bị in ly tô khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của dụng cụ phun dùng để khắc
axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng; của thiết bị để khắc axít ướt,
hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bản dẫn mỏng; của các bản mẫu khắc
khô trên vật liệu bán dẫn:
|
|
|
|
8486.90.24
|
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt
khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.25
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của máy khắc để đánh dấu hoặc
khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng; của máy cắt laser để cắt các đường tiếp
xúc bằng các chùm tia laser trong các sản phẩm bán dẫn; của máy uốn, gấp và
làm thẳng các đầu chân dẫn điện của bán dẫn:
|
|
|
|
8486.90.26
|
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt
khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.27
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.28
|
- - - Của lò sấy và lò luyện dùng điện
trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng; của lò sấy
và lò luyện hoạt động bằng hiệu ứng cảm ứng điện hoặc điện môi dùng trong sản
xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy và thiết bị sản xuất màn
hình dẹt:
|
|
|
|
8486.90.31
|
- - - Của thiết bị để khắc axít bằng
phương pháp khô lên các lớp đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của thiết bị khắc axít bằng
phương pháp ướt, máy điện ảnh, thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch màn hình dẹt:
|
|
|
|
8486.90.32
|
- - - - Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt
ren tự mở; bộ phận kẹp sản phẩm; đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt
khác dùng cho máy công cụ
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.33
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.34
|
- - - Của thiết bị kết tủa và bay
hơi dùng để sản xuất màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.35
|
- - - Của thiết bị để tạo lớp phủ
nhũ tương cảm quang lên các đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.36
|
- - - Của thiết bị để tạo kết tủa vật
lý lên các đế của màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của máy hoặc thiết bị nêu tại
Chú giải 9 (C) của Chương này:
|
|
|
|
8486.90.41
|
- - - Của máy phay bằng chùm tia ion
hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang của các định dạng trên
linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.42
|
- - - Của thiết bị gắn khuôn, nối
băng tự động, nối dây và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.43
|
- - - Của máy tự động để chuyên chở,
xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và vật
liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.44
|
- - - Của kính hiển vi quang học soi
nổi và kính hiển vi chụp ảnh được lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và
dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.45
|
- - - Của kính hiển vi điện tử được
lắp với thiết bị chuyên dùng để kẹp giữ và dịch chuyển tấm bán dẫn bản mỏng
hoặc tấm lưới bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.46
|
- - - Của máy phay bằng chùm tia ion
hội tụ để sản xuất hoặc sửa chữa màn và lưới quang trên các đế đã phủ lớp cảm
quang, kể cả tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8486.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
84.87
|
Phụ tùng máy móc,
không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng
điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8487.10.00
|
- Chân vịt của tàu hoặc thuyền và
cánh của chân vịt
|
0
|
0
|
0
|
8487.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 85 - Máy điện
và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy
ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các
loại máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.01
|
Động cơ điện và máy
phát điện (trừ tổ máy phát điện).
|
|
|
|
8501.10
|
- Động cơ có công suất không quá
37,5 W:
|
|
|
|
|
- - Động cơ một chiều:
|
|
|
|
|
- - - Động cơ bước:
|
|
|
|
8501.10.21
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
13
|
11
|
9
|
8501.10.29
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8501.10.30
|
- - - Động cơ hướng trục
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8501.10.41
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
13
|
11
|
9
|
8501.10.49
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Động cơ khác, kể cả động cơ vạn
năng (một chiều/xoay chiều);
|
|
|
|
|
- - - Động cơ bước:
|
|
|
|
8501.10.51
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
13
|
11
|
9
|
8501.10.59
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8501.10.60
|
- - - Động cơ hướng trục
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8501.10.91
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
13
|
11
|
9
|
8501.10.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8501.20
|
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay
chiều có công suất trên 37,5 W:
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 1 kW:
|
|
|
|
8501.20.12
|
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
30
|
30
|
30
|
8501.20.19
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - Công suất trên 1 kW:
|
|
|
|
8501.20.21
|
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
30
|
30
|
30
|
8501.20.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Động cơ một chiều khác; máy phát
điện một chiều:
|
|
|
|
8501.31
|
- - Công suất không quá 750 W:
|
|
|
|
8501.31.30
|
- - - Động cơ dùng cho các mặt hàng
thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
30
|
30
|
30
|
8501.31.40
|
- - - Động cơ khác
|
30
|
30
|
30
|
8501.31.50
|
- - - Máy phát điện
|
30
|
30
|
30
|
8501.32
|
- - Công suất trên 750 W nhưng không
quá 75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Công suất trên 37.5 kW:
|
|
|
|
8501.32.11
|
- - - - Động cơ dùng cho các mặt
hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
4
|
4
|
0
|
8501.32.12
|
- - - - Động cơ khác
|
4
|
4
|
0
|
8501.32.13
|
- - - - Máy phát điện
|
4
|
4
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8501.32.91
|
- - - - Động cơ dùng cho các mặt
hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
4
|
4
|
0
|
8501.32.92
|
- - - - Động cơ khác
|
2
|
1
|
0
|
8501.32.93
|
- - - - Máy phát điện
|
2
|
1
|
0
|
8501.33.00
|
- - Công suất trên 75 kW nhưng không
quá 375 kW
|
0
|
0
|
0
|
8501.34.00
|
- - Công suất trên 375 kW
|
0
|
0
|
0
|
8501.40
|
- Động cơ xoay chiều khác, một pha:
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 1 kW:
|
|
|
|
8501.40.11
|
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
5
|
5
|
0
|
8501.40.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Công suất trên 1 kW:
|
|
|
|
8501.40.21
|
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
13
|
11
|
9
|
8501.40.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Động cơ xoay chiều khác, đa pha:
|
|
|
|
8501.51
|
- - Công suất không quá 750 W:
|
|
|
|
8501.51.11
|
- - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
5
|
5
|
0
|
8501.51.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
8501.52
|
- - Công suất trên 750 W nhưng không
quá 75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Công suất không quá 1 kW:
|
|
|
|
8501.52.11
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
|
|
|
8501.52.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Công suất trên 1 kW nhưng
không quá 37,5 kW:
|
|
|
|
8501.52.21
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
8501.52.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Công suất trên 37,5 kW:
|
|
|
|
8501.52.31
|
- - - - Dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16
|
0
|
0
|
0
|
8501.52.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8501.53.00
|
- - Công suất trên 75 kW
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy phát điện xoay chiều (máy dao
điện):
|
|
|
|
8501.61
|
- - Công suất không quá 75 kVA:
|
|
|
|
8501.61.10
|
- - - Công suất không quá 12,5 kVA
|
30
|
30
|
30
|
8501.61.20
|
- - - Công suất trên 12,5 kVA
|
30
|
30
|
30
|
8501.62
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng
không quá 375 kVA:
|
|
|
|
8501.62.10
|
- - - Công suất trên 75 kVA nhưng
không quá 150 kVA
|
2
|
1
|
0
|
8501.62.90
|
- - - Công suất trên 150 kVA nhưng
không quá 375 kVA
|
2
|
1
|
0
|
8501.63.00
|
- - Công suất trên 375 kVA nhưng
không quá 750 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8501.64.00
|
- - Công suất trên 750 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.02
|
Tổ máy phát điện và
máy biến đổi điện quay.
|
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
8502.11.00
|
- - Công suất không quá 75 kVA
|
13
|
11
|
9
|
8502.12
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng
không quá 375 kVA:
|
|
|
|
8502.12.10
|
- - - Công suất không quá 125 kVA
|
2
|
1
|
0
|
8502.12.20
|
- - - Công suất trên 125 kVA
|
2
|
1
|
0
|
8502.13
|
- - Công suất trên 375 kVA:
|
|
|
|
8502.13.10
|
- - - Công suất từ 12.500 kVA
(10.000 kW) trở lên
|
5
|
5
|
0
|
8502.13.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8502.20
|
- Tổ máy phát điện với động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
8502.20.10
|
- - Công suất không quá 75 kVA
|
13
|
11
|
9
|
8502.20.20
|
- - Công suất trên 75 kVA nhưng
không quá 100 kVA
|
2
|
1
|
0
|
8502.20.30
|
- - Công suất trên 100 kVA nhưng
không quá 10.000 kVA
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Công suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
8502.20.41
|
- - - Công suất từ 12.500 kVA
(10.000 kW) trở lên
|
2
|
1
|
0
|
8502.20.49
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Tổ máy phát điện khác:
|
|
|
|
8502.31
|
- - Chạy bằng sức gió:
|
|
|
|
8502.31.10
|
- - - Công suất không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8502.31.20
|
- - - Công suất trên 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8502.39.10
|
- - - Công suất không quá 10 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8502.39.20
|
- - - Công suất trên 10 kVA nhưng
không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Công suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
8502.39.31
|
- - - - Công suất từ 12.500 kVA
(10.000 kW) trở lên
|
0
|
0
|
0
|
8502.39.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8502.40.00
|
- Máy biến đổi điện quay
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.03
|
Các bộ phận chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.
|
|
|
|
8503.00.10
|
- Các bộ phận dùng để sản xuất động
cơ điện thuộc nhóm 85.01; các bộ phận của máy phát điện thuộc nhóm 85.01 hoặc
85.02 có công suất từ 10.000 kW trở lên
|
5
|
5
|
0
|
8503.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
85.04
|
Biến thế điện, máy
biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
|
|
|
|
8504.10.00
|
- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống
phóng
|
3
|
1
|
0
|
|
- Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng:
|
|
|
|
8504.21
|
- - Có công suất danh định không quá
650 kVA:
|
|
|
|
8504.21.10
|
- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự
ngẫu); máy biến áp điện dùng cho thiết bị đo lường có công suất danh định
không quá 5 kVA
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.21.92
|
- - - - Có công suất danh định trên
10 kVA và đầu điện áp cao từ 110 kV trở lên
|
13
|
11
|
9
|
8504.21.93
|
- - - - Có công suất danh định trên
10 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
|
13
|
11
|
9
|
8504.21.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8504.22
|
- - Có công suất danh định trên 650
kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Máy ổn áp từng nấc (biến áp tự
ngẫu):
|
|
|
|
8504.22.11
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở
lên
|
13
|
11
|
9
|
8504.22.19
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.22.92
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 110kV trở
lên
|
13
|
11
|
9
|
8504.22.93
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 66kV trở
lên, nhưng dưới 110kV
|
13
|
11
|
9
|
8504.22.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8504.23
|
- - Có công suất danh định trên
10.000 kVA:
|
|
|
|
8504.23.10
|
- - - Có công suất danh định không
quá 15.000 kVA
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Có công suất danh định trên
15.000 kVA:
|
|
|
|
8504.23.21
|
- - - - Không quá 20.000 kVA
|
5
|
5
|
0
|
8504.23.22
|
- - - - Trên 20.000 kVA nhưng không
quá 30.000 kVA
|
5
|
5
|
0
|
8504.23.29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Máy biến điện khác:
|
|
|
|
8504.31
|
- - Có công suất danh định không quá
1 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Máy biến áp dùng cho thiết bị
đo lường:
|
|
|
|
8504.31.11
|
- - - - Điện áp từ 110 kV trở lên
|
2
|
1
|
0
|
8504.31.12
|
- - - - Điện áp từ 66 kV trở lên,
nhưng dưới 110 kV
|
2
|
1
|
0
|
8504.31.13
|
- - - - Điện áp từ 1kV trở lên,
nhưng dưới 66 kV
|
4
|
4
|
4
|
8504.31.19
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - - Máy biến dòng dùng cho thiết bị
đo lường:
|
|
|
|
|
- - - - Dùng cho đường dây có điện
áp từ 110 kV trở lên:
|
|
|
|
8504.31.21
|
- - - - - Máy biến dòng dạng vòng
dùng cho đường dây có điện áp không quá 220 kV
|
2
|
1
|
0
|
8504.31.22
|
- - - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8504.31.23
|
- - - - Dùng cho đường dây có điện
áp từ 66 kV trở lên, nhưng dưới 110 kV
|
2
|
1
|
0
|
8504.31.24
|
- - - - Dùng cho đường dây có điện
áp từ 1kV trở lên, nhưng dưới 66 kV
|
4
|
4
|
4
|
8504.31.29
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8504.31.30
|
- - - Máy biến áp quét về (biến áp tần
số quét ngược)
|
3
|
3
|
0
|
8504.31.40
|
- - - Máy biến áp trung tần
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.31.91
|
- - - - Sử dụng cho đồ chơi, mô hình
thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
|
0
|
0
|
0
|
8504.31.92
|
- - - - Biến áp thích ứng khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.31.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.32
|
- - Công suất danh định trên 1 kVA
nhưng không quá 16 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Máy biến điện (máy biến áp và
máy biến dòng) dùng cho thiết bị đo lường loại công suất danh định không quá
5 kVA:
|
|
|
|
8504.32.11
|
- - - - Biến áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
8504.32.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.32.20
|
- - - Loại khác, sử dụng cho đồ
chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
|
13
|
11
|
9
|
8504.32.30
|
- - - Loại khác, tần số tối thiểu 3
MHz
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, có công suất danh định
không quá 10 kVA:
|
|
|
|
8504.32.41
|
- - - - Biến áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
8504.32.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, công suất danh định
trên 10 kVA:
|
|
|
|
8504.32.51
|
- - - - Biến áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
8504.32.59
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.33
|
- - Có công suất danh định trên 16
kVA nhưng không quá 500 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Có đầu điện áp cao từ 66 kV trở
lên:
|
|
|
|
8504.33.11
|
- - - - Biến áp thích ứng:
|
|
|
|
8504.33.11.10
|
- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến
áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò
|
0
|
0
|
0
|
8504.33.11.90
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8504.33.19
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.33.19.10
|
- - - - - Máy biến thế khô, trạm biến
áp khô trọn bộ di động, phòng nổ trong hầm lò
|
0
|
0
|
0
|
8504.33.19.90
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.33.91
|
- - - - Biến áp thích ứng
|
0
|
0
|
0
|
8504.33.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.34
|
- - Có công suất danh định trên 500
kVA:
|
|
|
|
|
- - - Có công suất danh định không
vượt quá 15.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - - Có công suất danh định trên
10.000 kVA và đầu điện áp cao từ 66 kV trở lên:
|
|
|
|
8504.34.11
|
- - - - - Biến áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
8504.34.12
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.34.13
|
- - - - - Biến áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
8504.34.14
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Có công suất danh định trên
15.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - - Đầu điện áp cao từ 66 kV trở
lên:
|
|
|
|
8504.34.22
|
- - - - - Biến áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
8504.34.23
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8504.34.24
|
- - - - - Biến áp thích ứng
|
30
|
30
|
30
|
8504.34.29
|
- - - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8504.40
|
- Máy biến đổi tĩnh điện:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho các máy xử lý dữ liệu tự
động và các khối chức năng của chúng, và thiết bị viễn thông:
|
|
|
|
8504.40.11
|
- - - Bộ nguồn cấp điện liên tục
(UPS)
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.20
|
- - Máy nạp ắc qui, pin có công suất
danh định trên 100 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.30
|
- - Bộ chỉnh lưu khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.40
|
- - Bộ nghịch lưu
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
|
|
|
8504.50.10
|
- - Cuộn cảm dùng cho bộ nguồn cấp
điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng,
và thiết bị viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.20
|
- - Cuộn cảm cố định kiểu con chip
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8504.50.93
|
- - - Có công suất danh định không
quá 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.94
|
- - - Có công suất danh định trên
2.500 kVA nhưng không quá 10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.95
|
- - - Có công suất danh định trên
10.000 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8504.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8504.10
|
5
|
5
|
0
|
8504.90.20
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho
hàng hóa thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc 8504.50.10
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho máy biến đổi điện có
công suất không quá 10.000 kVA:
|
|
|
|
8504.90.31
|
- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt
đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng dùng cho biến áp phân phối và biến áp nguồn
|
5
|
5
|
0
|
8504.90.39
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Dùng cho biến thế điện có công
suất trên 10.000 kVA:
|
|
|
|
8504.90.41
|
- - - Tấm tản nhiệt; ống tản nhiệt
đã lắp ráp thành dạng tấm phẳng loại dùng cho biến áp phân phối và biến áp
nguồn
|
0
|
0
|
0
|
8504.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8504.90.50
|
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có
công suất không quá 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.90.60
|
- - Loại khác, dùng cho cuộn cảm có
công suất trên 2.500 kVA
|
0
|
0
|
0
|
8504.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.05
|
Nam châm điện; nam
châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa;
bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc
nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ;
đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
|
|
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng
được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8505.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8505.20.00
|
- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt
động bằng điện từ
|
0
|
0
|
0
|
8505.90.00
|
- Loại khác, kể cả bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.06
|
Pin và bộ pin.
|
|
|
|
8506.10
|
- Bằng dioxit mangan:
|
|
|
|
8506.10.10
|
- - Có thể tích ngoài không quá 300
cm3
|
13
|
11
|
9
|
8506.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8506.30.00
|
- Bằng oxit thủy ngân
|
13
|
11
|
9
|
8506.40.00
|
- Bằng oxit bạc
|
13
|
11
|
9
|
8506.50.00
|
- Bằng liti
|
13
|
11
|
9
|
8506.60
|
- Bằng kẽm-khí:
|
|
|
|
8506.60.10
|
- - Có thể tích ngoài không quá
300cm3
|
5
|
5
|
5
|
8506.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8506.80
|
- Pin và bộ pin khác:
|
|
|
|
8506.80.10
|
- - Bằng kẽm carbon, có thể tích
ngoài không quá 300 cm3
|
13
|
11
|
9
|
8506.80.20
|
- - Bằng kẽm carbon, có thể tích
ngoài trên 300 cm3
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8506.80.91
|
- - - Có thể tích ngoài không quá
300cm3
|
5
|
5
|
5
|
8506.80.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8506.90.00
|
- Bộ phận
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
85.07
|
Ắc qui điện, kể cả
tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).
|
|
|
|
8507.10
|
- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi
động động cơ piston:
|
|
|
|
8507.10.10
|
- - Dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - 6V hoặc 12V, có dung lượng
phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
|
8507.10.92
|
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu
cực và tay cầm) không quá 13 cm
|
30
|
30
|
30
|
8507.10.93
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8507.10.94
|
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu
cực và tay cầm) không quá 13 cm
|
30
|
30
|
30
|
8507.10.99
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8507.20
|
- Ắc qui axit - chì khác:
|
|
|
|
8507.20.10
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - 6V hoặc 12V, có dung lượng
phóng điện không quá 200Ah:
|
|
|
|
8507.20.91
|
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu
cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm
|
30
|
30
|
30
|
8507.20.92
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8507.20.93
|
- - - - Chiều cao (không bao gồm đầu
cực và tay cầm) trên 13 cm nhưng không quá 23cm
|
30
|
30
|
30
|
8507.20.99
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8507.30
|
- Bằng niken-cađimi:
|
|
|
|
8507.30.10
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8507.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8507.40
|
- Bằng niken-sắt:
|
|
|
|
8507.40.10
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8507.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8507.50.00
|
- Bằng Nikel - hydrua kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8507.60
|
- Bằng ion liti:
|
|
|
|
8507.60.10
|
- - Loại dùng cho máy tính xách tay
kể cả loại notebook và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
8507.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8507.80
|
- Ắc qui khác:
|
|
|
|
8507.80.10
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8507.80.91
|
- - - Loại dùng cho máy tính xách
tay kể cả loại notebook và subnotebook
|
0
|
0
|
0
|
8507.80.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8507.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Các bản cực:
|
|
|
|
8507.90.11
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
5
|
5
|
0
|
8507.90.12
|
- - - Loại dùng cho máy bay
|
5
|
5
|
0
|
8507.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8507.90.91
|
- - - Loại dùng cho máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8507.90.92
|
- - - Vách ngăn ắc qui, sẵn sàng để
sử dụng, làm từ mọi vật liệu trừ poly (vinyl clorua)
|
5
|
5
|
0
|
8507.90.93
|
- - - Loại khác, của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8507.10.92, 8507.10.93, 8507.10.94 hoặc 8507.10.99
|
5
|
5
|
0
|
8507.90.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
85.08
|
Máy hút bụi.
|
|
|
|
|
- Có động cơ điện gắn liền:
|
|
|
|
8508.11.00
|
- - Công suất không quá 1.500 W và
có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
18
|
15
|
13
|
8508.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8508.19.10
|
- - - Loại phù hợp dùng cho mục đích
gia dụng
|
0
|
0
|
0
|
8508.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8508.60.00
|
- Máy hút bụi loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8508.70
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8508.70.10
|
- - Của máy hút bụi thuộc phân nhóm
8508.11.00 hoặc 8508.19.10
|
0
|
0
|
0
|
8508.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.09
|
Thiết bị cơ điện
gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.
|
|
|
|
8509.40.00
|
- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép
quả hay rau
|
18
|
15
|
13
|
8509.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
8509.80.10
|
- - Máy đánh bóng sàn nhà
|
18
|
15
|
13
|
8509.80.20
|
- - Thiết bị tiêu hủy chất thải nhà
bếp
|
18
|
15
|
13
|
8509.80.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8509.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8509.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8509.80.10
|
13
|
11
|
9
|
8509.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
85.10
|
Máy cạo, tông đơ và
các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.
|
|
|
|
8510.10.00
|
- Máy cạo
|
13
|
11
|
9
|
8510.20.00
|
- Tông đơ
|
13
|
11
|
9
|
8510.30.00
|
- Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc
|
13
|
11
|
9
|
8510.90.00
|
- Bộ phận
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
85.11
|
Thiết bị đánh lửa
hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa
điện hoặc bằng sức nén (ví dụ, magneto, dynamo magneto, bobin đánh
lửa, bugi và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy
phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch
loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.
|
|
|
|
8511.10
|
- Bugi:
|
|
|
|
8511.10.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8511.10.20
|
- - Sử dụng cho động cơ ô tô
|
5
|
5
|
0
|
8511.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa; dynamo mangneto;
bánh đà từ tính:
|
|
|
|
8511.20.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Sử dụng cho động cơ ô tô:
|
|
|
|
8511.20.21
|
- - - Loại chưa được lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8511.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.20.91
|
- - - Loại chưa được lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8511.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8511.30
|
- Bộ phân phối điện; cuộn đánh lửa:
|
|
|
|
8511.30.30
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Sử dụng cho động cơ ô tô:
|
|
|
|
8511.30.41
|
- - - Loại chưa được lắp ráp
|
5
|
5
|
0
|
8511.30.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.30.91
|
- - - Loại chưa được lắp ráp
|
5
|
5
|
5
|
8511.30.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động và máy tổ hợp
hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
|
|
8511.40.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Động cơ khởi động khác chưa lắp
ráp:
|
|
|
|
8511.40.21
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm
87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
5
|
5
|
0
|
8511.40.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Động cơ khởi động đã lắp ráp sử
dụng cho động cơ của các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
|
|
|
|
8511.40.31
|
- - - Sử dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
5
|
5
|
0
|
8511.40.32
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các
nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
0
|
8511.40.33
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm
87.05
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
851.1.40.91
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các
nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
5
|
5
|
0
|
8511.40.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8511.50
|
- Máy phát điện khác:
|
|
|
|
8511.50.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Máy phát điện xoay chiều khác
chưa lắp ráp:
|
|
|
|
8511.50.21
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các
nhóm 87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
5
|
5
|
0
|
8511.50.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Máy phát điện xoay chiều đã lắp
ráp dùng cho động cơ của xe thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05:
|
|
|
|
8511.50.31
|
- - - Sử dụng cho động cơ nhóm 87.01
|
5
|
5
|
0
|
8511.50.32
|
- - - Sử dụng cho động cơ của các
nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04
|
5
|
5
|
0
|
8511.50.33
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm
87.05
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8511.50.91
|
- - - Sử dụng cho động cơ của nhóm
87.02, 87.03, 87.04 hoặc 87.05
|
5
|
5
|
0
|
8511.50.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8511.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
8511.80.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8511.80.20
|
- - Sử dụng cho động cơ ô tô
|
0
|
0
|
0
|
8511.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8511.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8511.90.10
|
- - Loại dùng cho động cơ của phương
tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
8511.90.20
|
- - Sử dụng cho động cơ ô tô
|
0
|
0
|
0
|
8511.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.12
|
Thiết bị chiếu sáng
hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), cái gạt
nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc
xe có động cơ.
|
|
|
|
8512.10.00
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín
hiệu trực quan dùng cho xe đạp
|
13
|
11
|
9
|
8512.20
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín
hiệu trực quan khác:
|
|
|
|
8512.20.20
|
- - Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín
hiệu trực quan chưa lắp ráp
|
11
|
9
|
8
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8512.20.91
|
- - - Dùng cho xe máy
|
25
|
25
|
25
|
8512.20.99
|
- - - Loại khác
|
25
|
25
|
25
|
8512.30
|
- Thiết bị tín hiệu âm thanh:
|
|
|
|
8512.30.10
|
- - Còi, đã lắp ráp
|
11
|
9
|
8
|
8512.30.20
|
- - Thiết bị tín hiệu âm thanh chưa
lắp ráp
|
11
|
9
|
8
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8512.30.91
|
- - - Thiết bị dò chướng ngại vật (cảnh
báo) cho xe cộ
|
11
|
9
|
8
|
8512.30.99
|
- - - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
8512.40.00
|
- Cái gạt nước, gạt và chống tạo
sương và tuyết
|
11
|
9
|
8
|
8512.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8512.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8512.10
|
9
|
8
|
6
|
8512.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
85.13
|
Đèn điện xách tay
được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin
khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.
|
|
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
|
|
8513.10.10
|
- - Đèn thợ mỏ
|
0
|
0
|
0
|
8513.10.20
|
- - Đèn thợ khai thác đá
|
0
|
0
|
0
|
8513.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8513.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8513.90.10
|
- - Của đèn thợ mỏ hoặc của đèn thợ
khai thác đá
|
0
|
0
|
0
|
8513.90.30
|
- - Bộ phản quang của đèn chớp; chi
tiết trượt (gạt) bằng plastic dùng cho cơ cấu công tắc đèn chớp
|
9
|
8
|
6
|
8513.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.14
|
Lò luyện, nung và
lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại
hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng
trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm
ứng điện hoặc tổn hao điện môi.
|
|
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt
bằng điện trở
|
0
|
0
|
0
|
8514.20
|
- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động
bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
|
|
|
8514.20.20
|
- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện
cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8514.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8514.30
|
- Lò luyện, nung và lò sấy khác:
|
|
|
|
8514.30.20
|
- - Lò luyện, nung hoặc lò sấy điện
cho sản xuất tấm mạch in/tấm mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8514.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8514.40.00
|
- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật
liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
0
|
0
|
0
|
8514.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8514.90.20
|
- - Bộ phận của lò luyện hoặc lò sấy
dùng trong công nghiệp hay phòng thí nghiệm sản xuất các tấm mạch in hay tấm
mạch dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8514.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.15
|
Máy và dụng cụ hàn
các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc
chùm tia sáng khác, chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ
hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì
nóng kim loại hoặc gốm kim loại.
|
|
|
|
|
- Máy và dụng cụ để hàn chảy (nguyên
lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được
hàn không bị nóng chảy);
|
|
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn sắt và súng hàn
|
0
|
0
|
0
|
8515.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8515.19.10
|
- - - Máy và thiết bị để hàn các
linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8515.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng
nguyên lý điện trở:
|
|
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một
phần
|
0
|
0
|
0
|
8515.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim
loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một
phần
|
0
|
0
|
0
|
8515.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8515.39.10
|
- - - Máy hàn hồ quang dùng điện
xoay chiều, kiểu biến thế
|
0
|
0
|
0
|
8515.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8515.80
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
|
|
8515.80.10
|
- - Máy và thiết bị điện để xì nóng
kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết
|
0
|
0
|
0
|
8515.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8515.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8515.90.10
|
- - Của máy hàn hồ quang điện xoay chiều,
kiểu biến thế
|
0
|
0
|
0
|
8515.90.20
|
- - Bộ phận của máy và thiết bị để
hàn linh kiện trên tấm mạch in/tấm mạch dây in
|
0
|
0
|
0
|
8515.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.16
|
Dụng cụ điện đun nước
nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng
cụ điện làm nóng không gian dùng điện và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm
tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô
tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt
nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.
|
|
|
|
8516.10
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:
|
|
|
|
8516.10.10
|
- - Loại đun nước nóng tức thời hoặc
đun nước nóng có dự trữ
|
18
|
15
|
13
|
8516.10.30
|
- - Loại đun nước nóng kiểu nhúng
|
18
|
15
|
13
|
|
- Dụng cụ điện làm nóng không gian
và làm nóng đất:
|
|
|
|
8516.21.00
|
- - Loại bức xạ giữ nhiệt
|
18
|
15
|
13
|
8516.29.00
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
- Dung cụ làm tóc hoặc máy sấy làm
khô tay nhiệt điện:
|
|
|
|
8516.31.00
|
- - Máy sấy khô tóc
|
18
|
15
|
13
|
8516.32.00
|
- - Dụng cụ làm tóc khác
|
18
|
15
|
13
|
8516.33.00
|
- - Máy sấy làm khô tay
|
18
|
15
|
13
|
8516.40
|
- Bàn là điện:
|
|
|
|
8516.40.10
|
- - Loại được thiết kế sử dụng hơi
nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp
|
9
|
8
|
6
|
8516.40.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8516.50.00
|
- Lò vi sóng
|
18
|
15
|
13
|
8516.60
|
- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun
dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:
|
|
|
|
8516.60.10
|
- - Nồi nấu cơm
|
18
|
15
|
13
|
8516.60.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác:
|
|
|
|
8516.71.00
|
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
18
|
15
|
13
|
8516.72.00
|
- - Lò nướng bánh (toasters)
|
18
|
15
|
13
|
8516.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8516.79.10
|
- - - Ấm đun nước
|
18
|
15
|
13
|
8516.79.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8516.80
|
- Điện trở đốt nóng bằng điện:
|
|
|
|
8516.80.10
|
- - Dùng cho đúc chữ hoặc máy sắp chữ;
dùng cho lò công nghiệp
|
2
|
1
|
0
|
8516.80.30
|
- - Dùng cho thiết bị gia dụng
|
13
|
11
|
9
|
8516.80.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8516.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10:
|
|
|
|
8516.90.21
|
- - - Các tấm toả nhiệt (sealed
hotplates) dùng cho thiết bị gia dụng
|
13
|
11
|
9
|
8516.90.29
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8516.90.30
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8516.10
|
9
|
8
|
6
|
8516.90.40
|
- - Của điện trở đốt nóng bằng điện
dùng cho máy đúc chữ hoặc máy sắp chữ
|
2
|
1
|
0
|
8516.90.90
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
85.17
|
Bộ điện thoại, kể cả
điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để
truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn
thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ
hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43,
85.25, 85.27 hoặc 85.28.
|
|
|
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại
cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
|
|
8517.11.00
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện
thoại cầm tay không dây
|
0
|
0
|
0
|
8517.12.00
|
- - Điện thoại cho mạng di động tế
bào hoặc mạng không dây khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.18.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng,
hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như
loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
|
|
|
8517.61.00
|
- - Trạm thu phát gốc
|
0
|
0
|
0
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái
tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và
thiết bị định tuyến:
|
|
|
|
8517.62.10
|
- - - Thiết bị phát và thu sóng vô
tuyến sử dụng cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Các khối chức năng của máy xử
lý dữ liệu tự động trừ loại của nhóm 84.71:
|
|
|
|
8517.62.21
|
- - - - Bộ điều khiển và bộ thích ứng
(adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.30
|
- - - Thiết bị chuyển mạch điện báo
hay điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống hữu
tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:
|
|
|
|
8517.62.41
|
- - - - Bộ điều biến/giải biến
(modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.42
|
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn
kênh
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác kết hợp
với thiết bị thu:
|
|
|
|
8517.62.51
|
- - - - Thiết bị mạng nội bộ không
dây
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.52
|
- - - - Thiết bị phát và thu dùng
cho phiên dịch trực tiếp tại các hội nghị sử dụng nhiều thứ tiếng
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.53
|
- - - - Thiết bị phát dùng cho điện
báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.59
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác:
|
|
|
|
8517.62.61
|
- - - - Dùng cho điện báo hay điện
thoại
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.69
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8517.62.91
|
- - - - Thiết bị thu xách tay để gọi,
báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
|
0
|
0
|
0
|
8517.62.92
|
- - - - Dùng cho vô tuyến điện báo
hoặc vô tuyến điện thoại
|
2
|
1
|
0
|
8517.62.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8517.70.10
|
- - Của bộ điều khiển và bộ thích ứng
(adaptor) kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của thiết bị truyền dẫn, trừ loại
dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị phát truyền hình, hoặc của loại
thiết bị thu xách tay để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng
tin nhắn, kể cả máy nhắn tin:
|
|
|
|
8517.70.21
|
- - - Của điện thoại di động
(cellular telephones)
|
0
|
0
|
0
|
8517.70.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp:
|
|
|
|
8517.70.31
|
- - - Dùng cho điện thoại hay điện
báo hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
8517.70.32
|
- - - Dùng cho điện báo hay điện thoại
truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
2
|
1
|
0
|
8517.70.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8517.70.40
|
- - Anten sử dụng với thiết bị điện
báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8517.70.91
|
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện
thoại hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
8517.70.92
|
- - - Dùng cho điện báo hoặc điện
thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
2
|
1
|
0
|
8517.70.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.18
|
Micro và giá đỡ
micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua
đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một
micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch
đại âm tần; bộ tăng âm điện.
|
|
|
|
8518.10
|
- Micro và giá đỡ micro:
|
|
|
|
|
- - Micro:
|
|
|
|
8518.10.11
|
- - - Micro có dải tần số từ 300 Hz
đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 10 mm và cao không quá 3 mm, dùng
trong viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
8518.10.19
|
- - - Micro loại khác, đã hoặc chưa
lắp ráp cùng với giá đỡ micro
|
9
|
8
|
6
|
8518.10.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:
|
|
|
|
8518.21
|
- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:
|
|
|
|
8518.21.10
|
- - - Loa thùng
|
2
|
1
|
0
|
8518.21.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8518.22
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ
loa:
|
|
|
|
8518.22.10
|
- - - Loa thùng
|
2
|
1
|
0
|
8518.22.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8518.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8518.29.20
|
- - - Loa, không có vỏ, có dải tần số
300 Hz đến 3.400 Hz, với đường kính không quá 50 mm, sử dụng trong viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
8518.29.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8518.30
|
- Tai nghe có khung chụp qua đầu và
tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và các
bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
|
|
|
8518.30.10
|
- - Tai nghe có khung chụp qua đầu
|
9
|
8
|
6
|
8518.30.20
|
- - Tai nghe không có khung chụp qua
đầu
|
9
|
8
|
6
|
8518.30.40
|
- - Tay cầm nghe - nói của điện thoại
hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Bộ micro / loa kết hợp khác:
|
|
|
|
8518.30.51
|
- - - Cho hàng hóa của phân nhóm
8517.12.00
|
9
|
8
|
6
|
8518.30.59
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8518.30.90
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8518.40
|
- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:
|
|
|
|
8518.40.20
|
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại)
trong điện thoại hữu tuyến
|
0
|
0
|
0
|
8518.40.30
|
- - Sử dụng như bộ lặp (nhắc lại)
trong điện thoại, trừ điện thoại hữu tuyến
|
2
|
1
|
0
|
8518.40.40
|
- - Loại khác, có từ 6 đường tín hiệu
đầu vào trở lên, có hoặc không kết hợp với phần tử dùng cho khuếch đại công
suất
|
2
|
1
|
0
|
8518.40.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện:
|
|
|
|
8518.50.10
|
- - Có dải công suất từ 240W trở lên
|
2
|
1
|
0
|
8518.50.20
|
- - Loại khác, có loa, loại thích hợp
cho phát sóng, có giải điện áp 50 V hoặc hơn nhưng không quá 100 V
|
2
|
1
|
0
|
8518.50.90
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8518.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8518.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8518.10.11, 8518.29.20, 8518.30.40 hoặc 8518.40.20, kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8518.40.40
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.30
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8518.21 hoặc 8518.22
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.40
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8518.29.90
|
0
|
0
|
0
|
8518.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.19
|
Thiết bị ghi hoặc
tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
8519.20
|
- Thiết bị hoạt động bằng tiền xu,
tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (token) hoặc bằng hình thức thanh toán khác:
|
|
|
|
8519.20.10
|
- - Máy ghi hoạt động bằng đĩa hoặc
đồng xu
|
18
|
15
|
13
|
8519.20.20
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8519.30.00
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận
lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh
(loa)
|
18
|
15
|
13
|
8519.50.00
|
- Máy trả lời điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
8519.81
|
- - Thiết bị truyền thông sử dụng
công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:
|
|
|
|
8519.81.10
|
- - - Máy ghi âm cassette bỏ túi,
kích thước không quá 170 mm x 100 mm x 45 mm
|
13
|
11
|
9
|
8519.81.20
|
- - - Máy ghi âm cassette, có bộ phận
khuếch đại và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
|
13
|
11
|
9
|
8519.81.30
|
- - - Đầu đĩa compact
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Máy sao âm:
|
|
|
|
8519.81.41
|
- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh
|
2
|
1
|
0
|
8519.81.49
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8519.81.50
|
- - - Máy ghi điều lọc (dictating
machines), loại chỉ hoạt động bằng nguồn điện ngoài
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Máy ghi băng từ có gắn với thiết
bị tái tạo âm thanh, loại âm thanh số:
|
|
|
|
8519.81.61
|
- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh
|
2
|
1
|
0
|
8519.81.69
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - - Thiết bị tái tạo âm thanh
khác, kiểu cassette:
|
|
|
|
8519.81.71
|
- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh
|
2
|
1
|
0
|
8519.81.79
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8519.81.91
|
- - - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh
|
2
|
1
|
0
|
8519.81.99
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8519.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Máy tái tạo âm thanh dùng
trong điện ảnh:
|
|
|
|
8519.89.11
|
- - - - Dùng cho phim có chiều rộng
dưới 16 mm
|
2
|
1
|
0
|
8519.89.12
|
- - - - Dùng cho phim có chiều rộng
từ 16 mm trở lên
|
2
|
1
|
0
|
8519.89.20
|
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc
không có loa
|
18
|
15
|
13
|
8519.89.30
|
- - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh
|
2
|
1
|
0
|
8519.89.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
85.21
|
Thiết bị ghi hoặc
tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.
|
|
|
|
8521.10
|
- Loại dùng băng từ:
|
|
|
|
8521.10.10
|
- - Loại dùng cho điện ảnh hoặc phát
thanh truyền hình
|
2
|
1
|
0
|
8521.10.90
|
- - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Đầu đĩa laser:
|
|
|
|
8521.90.11
|
- - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh truyền hình
|
2
|
1
|
0
|
8521.90.19
|
- - - Loại khác
|
7
|
4
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8521.90.91
|
- - - Loại dùng cho điện ảnh hoặc
phát thanh truyền hình
|
2
|
1
|
0
|
8521.90.99
|
- - - Loại khác
|
7
|
4
|
0
|
|
|
|
|
|
85.22
|
Bộ phận và đồ phụ
trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.
|
|
|
|
8522.10.00
|
- Cụm đầu đọc-ghi
|
0
|
0
|
0
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8522.90.20
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho
máy trả lời điện thoại
|
0
|
0
|
0
|
8522.90.30
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho
máy ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong lĩnh vực điện ảnh
|
5
|
5
|
0
|
8522.90.40
|
- - Cơ cấu ghi hoặc đọc băng video
hoặc audio và đĩa compact
|
0
|
0
|
0
|
8522.90.50
|
- - Đầu đọc hình hoặc âm thanh, kiểu
từ tính; đầu hoặc thanh xóa từ
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8522.90.91
|
- - - Bộ phận và phụ kiện khác của
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh dùng trong điện ảnh
|
5
|
5
|
0
|
8522.90.92
|
- - - Bộ phận khác của máy trả lời
điện thoại
|
2
|
1
|
0
|
8522.90.93
|
- - - Bộ phận và phụ kiện khác của
hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.81 hoặc nhóm 85.21
|
3
|
3
|
0
|
8522.90.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
85.23
|
Đĩa, băng, các thiết
bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ
thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả
bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm
của Chương 37.
|
|
|
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin từ
tính:
|
|
|
|
8523.21
|
- - Thẻ có dải từ:
|
|
|
|
8523.21.10
|
- - - Chưa ghi
|
0
|
0
|
0
|
8523.21.90
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8523.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Băng từ, có chiều rộng không
quá 4 mm:
|
|
|
|
|
- - - - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.11
|
- - - - - Băng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.19
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8523.29.21
|
- - - - - Băng video
|
3
|
1
|
0
|
8523.29.29
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4
mm nhưng không quá 6,5 mm:
|
|
|
|
|
- - - - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.31
|
- - - - - Băng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.33
|
- - - - - Băng video
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.39
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8523.29.41
|
- - - - - Băng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.42
|
- - - - - Loại dùng cho điện ảnh
|
3
|
1
|
0
|
8523.29.43
|
- - - - - Loại băng video khác
|
3
|
1
|
0
|
8523.29.49
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Băng từ, có chiều rộng trên
6,5 mm:
|
|
|
|
|
- - - - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.51
|
- - - - - Băng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.52
|
- - - - - Băng video
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.59
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8523.29.61
|
- - - - - Loại sử dụng để sao chép
các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để
máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng,
thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng
riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.62
|
- - - - - Loại dùng cho điện ảnh
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.63
|
- - - - - Băng video khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.69
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Đĩa từ:
|
|
|
|
|
- - - - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.71
|
- - - - - Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi
tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.79
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Của loại để tái tạo các hiện
tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
8523.29.81
|
- - - - - - Loại dùng cho máy vi
tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.82
|
- - - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.83
|
- - - - - Loại khác, của loại sử dụng
để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.84
|
- - - - - Loại khác, dùng cho điện ảnh
|
2
|
1
|
0
|
8523.29.89
|
- - - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.29.91
|
- - - - - Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.92
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo
các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
8523.29.93
|
- - - - - - Loại dùng cho máy vi
tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.94
|
- - - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.95
|
- - - - - Loại khác, của loại sử dụng
để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.29.99
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin
quang học:
|
|
|
|
8523.41
|
- - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.41.10
|
- - - Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.41.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng
laser:
|
|
|
|
8523.49.11
|
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các
hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo
âm thanh:
|
|
|
|
8523.49.12
|
- - - - - Đĩa chứa nội dung giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
4
|
4
|
4
|
8523.49.13
|
- - - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8523.49.14
|
- - - - Loại khác, của loại sử dụng
để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.49.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8523.49.91
|
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các
hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
8523.49.92
|
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo
âm thanh
|
13
|
11
|
9
|
8523.49.93
|
- - - - Loại khác, của loại sử dụng
để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã
nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.49.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán
dẫn:
|
|
|
|
8523.51
|
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn
không xóa:
|
|
|
|
|
- - - Loại chưa ghi:
|
|
|
|
8523.51.11
|
- - - - Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.51.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các
hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
8523.51.21
|
- - - - - Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.51.29
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.51.30
|
- - - - Loại khác, loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị
phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ
được định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.51.90
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.52.00
|
- - “Thẻ thông minh”
|
0
|
0
|
0
|
8523.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8523.59.10
|
- - - Thẻ không tiếp xúc (proximity
cards) và thẻ HTML (tags)
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, chưa ghi:
|
|
|
|
8523.59.21
|
- - - - Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.59.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8523.59.30
|
- - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện
tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
8523.59.40
|
- - - - Loại khác, loại sử dụng để
sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị
phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với
người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được
định dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.59.90
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8523.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8523.80.40
|
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật
analog
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác, chưa ghi:
|
|
|
|
8523.80.51
|
- - - Loại dùng cho máy vi tính
|
0
|
0
|
0
|
8523.80.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8523.80.91
|
- - - Loại dùng cho tái tạo các hiện
tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh
|
0
|
0
|
0
|
8523.80.92
|
- - - Loại khác, loại sử dụng để sao
chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng nhị phân để
máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể tương tác với người
sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định
dạng riêng (đã ghi)
|
0
|
0
|
0
|
8523.80.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.25
|
Thiết bị phát dùng
cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị
thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và
camera ghi hình ảnh.
|
|
|
|
8525.50.00
|
- Thiết bị phát
|
0
|
0
|
0
|
8525.60.00
|
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị
thu
|
0
|
0
|
0
|
8525.80
|
- Camera truyền hình, camera kỹ thuật
số và camera ghi hình ảnh:
|
|
|
|
8525.80.10
|
- - Webcam
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Camera ghi hình ảnh:
|
|
|
|
8525.80.31
|
- - - Của loại sử dụng cho lĩnh vực
phát thanh
|
0
|
0
|
0
|
8525.80.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8525.80.40
|
- - Camera truyền hình
|
2
|
1
|
0
|
8525.80.50
|
- - Loại camera kỹ thuật số khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.26
|
Ra đa, các thiết bị
dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.
|
|
|
|
8526.10
|
- Rađa:
|
|
|
|
8526.10.10
|
- - Ra đa, loại dùng trên mặt đất,
hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
|
0
|
0
|
0
|
8526.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8526.91
|
- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô
tuyến:
|
|
|
|
8526.91.10
|
- - - Thiết bị dẫn đường bằng sóng
vô tuyến, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền đi biển
|
0
|
0
|
0
|
8526.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8526.92.00
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa bằng
sóng vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.27
|
Thiết bị thu dùng
cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái
tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối.
|
|
|
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến có thể
hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
|
|
|
|
8527.12.00
|
- - Radio cát sét loại bỏ túi
|
30
|
30
|
30
|
8527.13
|
- - Thiết bị khác kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
8527.13.10
|
- - - Loại xách tay
|
30
|
30
|
30
|
8527.13.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8527.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Thiết bị thu có chức năng lập
sơ đồ, quản lý và giám sát phổ điện từ:
|
|
|
|
8527.19.11
|
- - - - Loại xách tay
|
30
|
30
|
30
|
8527.19.19
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8527.19.91
|
- - - - Loại xách tay
|
30
|
30
|
30
|
8527.19.99
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Máy thu thanh sóng vô tuyến không
thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ:
|
|
|
|
8527.21.00
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc
tái tạo âm thanh
|
13
|
11
|
9
|
8527.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8527.91
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi hoặc
tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
8527.91.10
|
- - - Loại xách tay
|
30
|
30
|
30
|
8527.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8527.92
|
- - Không kết hợp với thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
|
|
|
|
8527.92.10
|
- - - Loại xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8527.92.91
|
- - - - Hoạt động bằng dòng điện
xoay chiều
|
30
|
30
|
30
|
8527.92.99
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8527.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8527.99.10
|
- - - Loại xách tay
|
30
|
30
|
30
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8527.99.91
|
- - - - Hoạt động bằng dòng điện
xoay chiều
|
30
|
30
|
30
|
8527.99.99
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
85.28
|
Màn hình và máy chiếu,
không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong
truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
|
|
|
|
|
- Màn hình sử dụng ống đèn hình tia
ca-tốt:
|
|
|
|
8528.41
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8528.41.10
|
- - - Loại màu
|
0
|
0
|
0
|
8528.41.20
|
- - - Loại đơn sắc
|
0
|
0
|
0
|
8528.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8528.49.10
|
- - - Loại màu
|
9
|
8
|
6
|
8528.49.20
|
- - - Loại đơn sắc
|
2
|
1
|
0
|
|
- Màn hình khác:
|
|
|
|
8528.51
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8528.51.10
|
- - - Màn hình dẹt kiểu chiếu hắt
|
0
|
0
|
0
|
8528.51.20
|
- - - Loại khác, màu
|
0
|
0
|
0
|
8528.51.30
|
- - - Loại khác, đơn sắc
|
0
|
0
|
0
|
8528.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8528.59.10
|
- - - Loại màu
|
9
|
8
|
6
|
8528.59.20
|
- - - Loại đơn sắc
|
2
|
1
|
0
|
|
- Máy chiếu:
|
|
|
|
8528.61
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
|
|
|
8528.61.10
|
- - - Kiểu màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8528.61.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8528.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8528.69.10
|
- - - Công suất chiếu lên màn ảnh từ
300 inch trở lên
|
0
|
0
|
0
|
8528.69.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị thu dùng trong truyền
hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
|
|
8528.71
|
- - Không thiết kế để gắn với thiết
bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
|
|
|
|
- - - Thiết bị chuyển đổi tín hiệu
(set top boxes which have a communication function):
|
|
|
|
8528.71.11
|
- - - - Hoạt động bằng dòng điện
xoay chiều
|
0
|
0
|
0
|
8528.71.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8528.71.91
|
- - - - Hoạt động bằng dòng điện
xoay chiều
|
0
|
0
|
0
|
8528.71.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu:
|
|
|
|
8528.72.10
|
- - - Hoạt động bằng pin
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8528.72.91
|
- - - - Loại sử dụng ống đèn hình
tia ca-tốt
|
0
|
0
|
0
|
8528.72.92
|
- - - - LCD, LED và kiểu màn hình dẹt
khác
|
0
|
0
|
0
|
8528.72.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8528.73.00
|
- - Loại khác, đơn sắc
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
85.29
|
Bộ phận chỉ dùng hoặc
chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.
|
|
|
|
8529.10
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten;
các bộ phận sử dụng kèm:
|
|
|
|
|
- - Chảo phản xạ của ăng ten parabol
sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8529.10.21
|
- - - Dùng cho máy thu truyền hình
|
2
|
1
|
0
|
8529.10.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8529.10.30
|
- - Ăng ten vệ tinh, ăng ten lưỡng cực
và các loại ăng ten roi (rabbit antenae) sử dụng cho máy thu hình hoặc máy
thu thanh
|
9
|
8
|
6
|
8529.10.40
|
- - Bộ lọc và tách tín hiệu ăng ten
|
2
|
1
|
0
|
8529.10.60
|
- - Loa hoặc phễu tiếp sóng (ống dẫn
sóng)
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8529.10.92
|
- - Sử dụng với thiết bị dùng trong
phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình
|
2
|
1
|
0
|
8529.10.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8529.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8529.90.20
|
- - Dùng cho bộ giải mã
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.40
|
- - Dùng cho máy camera số hoặc máy
ghi video camera
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8529.90.51
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8525.50 hoặc 8525.60
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.52
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.91 hoặc 8527.99
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc nhóm
85.28:
|
|
|
|
8529.90.53
|
- - - - Dùng cho màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.54
|
- - - - Loại khác, dùng cho máy thu
truyền hình
|
3
|
3
|
0
|
8529.90.55
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8529.90.91
|
- - - Dùng cho máy thu truyền hình
|
3
|
3
|
0
|
8529.90.94
|
- - - Dùng cho màn hình dẹt
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.30
|
Thiết bị điện phát
tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường
sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ
loại thuộc nhóm 86.08).
|
|
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường
xe điện
|
0
|
0
|
0
|
8530.80.00
|
- Thiết bị khác
|
0
|
0
|
0
|
8530.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.31
|
Thiết bị báo hiệu bằng
âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống
trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.
|
|
|
|
8531.10
|
- Báo động chống trộm hoặc báo cháy
và các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
8531.10.10
|
- - Báo trộm
|
0
|
0
|
0
|
8531.10.20
|
- - Báo cháy
|
0
|
0
|
0
|
8531.10.30
|
- - Báo khói; chuông báo động cá
nhân bỏ túi (còi rú)
|
0
|
0
|
0
|
8531.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh
thể lỏng (LCD) hoặc điốt phát quang (LED)
|
0
|
0
|
0
|
8531.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Chuông điện tử và các thiết bị
báo hiệu bằng âm thanh khác:
|
|
|
|
8531.80.11
|
- - - Chuông cửa và thiết bị báo hiệu
bằng âm thanh khác dùng cho cửa
|
9
|
8
|
6
|
8531.80.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Màn hình dẹt (kể cả loại công
nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác):
|
|
|
|
8531.80.21
|
- - - Màn hình sử dụng huỳnh quang
chân không
|
0
|
0
|
0
|
8531.80.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8531.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8531.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8531.90.10
|
- - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của phân nhóm 8531.20, 8531.80.21 hoặc 8531.80.29
|
0
|
0
|
0
|
8531.90.20
|
- - Của chuông cửa hoặc các thiết bị
báo hiệu bằng âm thanh khác dùng cho cửa
|
2
|
1
|
0
|
8531.90.30
|
- - Của chuông hoặc thiết bị báo hiệu
bằng âm thanh khác
|
0
|
0
|
0
|
8531.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.32
|
Tụ điện, loại có điện
dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).
|
|
|
|
8532.10.00
|
- Tụ điện cố định được thiết kế dùng
trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép
không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tụ điện cố định khác:
|
|
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ tantan (tantalum)
|
0
|
0
|
0
|
8532.22.00
|
- - Tụ nhôm
|
0
|
0
|
0
|
8532.23.00
|
- - Tụ gốm, một lớp
|
0
|
0
|
0
|
8532.24.00
|
- - Tụ gốm, nhiều lớp
|
0
|
0
|
0
|
8532.25.00
|
- - Tụ giấy hay plastic
|
0
|
0
|
0
|
8532.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8532.30.00
|
- Tụ điện biến đổi hay tụ điện điều
chỉnh được (theo mức định trước)
|
0
|
0
|
0
|
8532.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.33
|
Điện trở (kể cả biến
trở và
chiết áp), trừ điện trở nung nóng.
|
|
|
|
8533.10
|
- Điện trở than cố định, dạng kết hợp
hay dạng màng:
|
|
|
|
8533.10.10
|
- - Điện trở dán
|
0
|
0
|
0
|
8533.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Điện trở cố định khác:
|
|
|
|
8533.21.00
|
- - Có công suất danh định không quá
20 W
|
0
|
0
|
0
|
8533.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn, kể
cả biến trở và chiết áp:
|
|
|
|
8533.31.00
|
- - Có công suất danh định không quá
20 W
|
0
|
0
|
0
|
8533.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8533.40.00
|
- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến
trở và chiết áp
|
0
|
0
|
0
|
8533.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.34
|
Mạch in.
|
|
|
|
8534.00.10
|
- Một mặt
|
0
|
0
|
0
|
8534.00.20
|
- Hai mặt
|
0
|
0
|
0
|
8534.00.30
|
- Nhiều lớp
|
0
|
0
|
0
|
8534.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.35
|
Thiết bị điện để đóng
ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện
(ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ
triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp
trên 1.000 V.
|
|
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
|
|
|
8535.21
|
- - Có điện áp dưới 72,5 kV:
|
|
|
|
8535.21.10
|
- - - Loại hộp đúc
|
5
|
5
|
0
|
8535.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8535.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8535.30
|
- Cầu dao cách ly và thiết bị đóng -
ngắt điện:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện áp trên 1 kV nhưng
không quá 40 kV:
|
|
|
|
8535.30.11
|
- - - Thiết bị ngắt có điện áp dưới
36kV
|
1
|
1
|
0
|
8535.30.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8535.30.20
|
- - Dùng cho điện áp từ 66 kV trở
lên
|
0
|
0
|
0
|
8535.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8535.40.00
|
- Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp
và bộ triệt xung điện
|
0
|
0
|
0
|
8535.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8535.90.10
|
- - Đầu nối đã lắp ráp và bộ chuyển
đổi đầu nối điện dùng cho phân phối điện hoặc máy biến áp nguồn
|
0
|
0
|
0
|
8535.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.36
|
Thiết bị điện để
đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch
điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ
triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác,
hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang,
bó sợi quang hoặc cáp quang.
|
|
|
|
8536.10
|
- Cầu chì:
|
|
|
|
|
- - Cầu chì nhiệt; cầu chì thủy
tinh:
|
|
|
|
8536.10.11
|
- - - Sử dụng cho quạt điện
|
30
|
30
|
30
|
8536.10.12
|
- - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A
|
30
|
30
|
30
|
8536.10.13
|
- - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho
xe có động cơ
|
30
|
30
|
30
|
8536.10.19
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.10.91
|
- - - Sử dụng cho quạt điện
|
30
|
30
|
30
|
8536.10.92
|
- - - Loại khác, có giới hạn dòng
danh định không quá 16 A
|
30
|
30
|
30
|
8536.10.93
|
- - - Khối cầu chì, loại sử dụng cho
xe có động cơ
|
30
|
30
|
30
|
8536.10.99
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8536.20
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
|
|
|
|
- - Loại hộp đúc:
|
|
|
|
8536.20.11
|
- - - Dòng điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
8536.20.12
|
- - - Dòng điện từ 16 A trở lên
nhưng không quá 32A
|
0
|
0
|
0
|
8536.20.13
|
- - - Dòng điện từ 32 A trở lên
nhưng không quá 1.000 A
|
0
|
0
|
0
|
8536.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8536.20.20
|
- - Để lắp ghép với thiết bị nhiệt
điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.20.91
|
- - - Dòng điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
8536.20.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8536.30
|
- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
|
|
|
|
8536.30.10
|
- - Bộ chống sét
|
0
|
0
|
0
|
8536.30.20
|
- - Loại sử dụng trong các thiết bị
thu thanh hoặc quạt điện
|
0
|
0
|
0
|
8536.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Rơ-le:
|
|
|
|
8536.41
|
- - Dùng cho điện áp không quá 60 V:
|
|
|
|
8536.41.10
|
- - - Rơ le kỹ thuật số
|
13
|
11
|
9
|
8536.41.20
|
- - - Của loại sử dụng trong các thiết
bị sóng vô tuyến
|
13
|
11
|
9
|
8536.41.30
|
- - - Của loại sử dụng cho quạt điện
|
13
|
11
|
9
|
8536.41.40
|
- - - Loại khác, dòng điện dưới 16 A
|
13
|
11
|
9
|
8536.41.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8536.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.49.10
|
- - - Rơ le kỹ thuật số
|
13
|
11
|
9
|
8536.49.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8536.50
|
- Thiết bị đóng ngắt mạch khác:
|
|
|
|
8536.50.20
|
- - Loại tự động ngắt mạch khi có hiện
tượng rò điện và quá tải
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Loại ngắt và đảo mạch khi có sốc
dòng điện cao dùng cho lò nướng và lò sấy; công tắc micro; công tắc nguồn máy
thu hình hoặc thu sóng vô tuyến; công tắc cho quạt điện; công tắc xoay, công
tắc trượt, công tắc bập bênh và công tắc từ cho máy điều hòa không khí:
|
|
|
|
8536.50.32
|
- - - Của loại dùng cho quạt điện hoặc
thiết bị thu thanh
|
9
|
8
|
6
|
8536.50.33
|
- - - Loại khác, dùng cho dòng điện
dưới 16 A
|
9
|
8
|
6
|
8536.50.39
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8536.50.40
|
- - Công tắc mini dùng cho nồi cơm
điện hoặc lò nướng (toaster)
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Công tắc điện tử dùng cho mạch
xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối điều khiển bằng quang học (công tắc
dùng cho mạch xoay chiều điều khiển bằng thyristor); công tắc điện tử, kể cả
công tắc bảo vệ quá nhiệt điện tử gồm một tranzito và một chip logic (công
nghệ chip-on-chip) dùng cho điện áp không quá 1.000 V; công tắc điện cơ bật
nhanh dùng cho dòng điện không quá 11 A:
|
|
|
|
8536.50.51
|
- - - Dòng điện dưới 16A
|
0
|
0
|
0
|
8536.50.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại đóng ngắt mạch dùng trong mạng
điện gia dụng điện áp không quá 500 V và giới hạn dòng danh định không quá 20
A:
|
|
|
|
8536.50.61
|
- - - Dòng điện dưới 16 A
|
9
|
8
|
6
|
8536.50.69
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8536.50.92
|
- - - Của loại thích hợp dùng cho quạt
điện
|
9
|
8
|
6
|
8536.50.95
|
- - - Loại khác, thiết bị khởi động
cho động cơ điện hoặc cầu chì chuyển mạch
|
9
|
8
|
6
|
8536.50.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
|
|
|
|
8536.61
|
- - Đui đèn:
|
|
|
|
8536.61.10
|
- - - Dùng cho đèn com-pac hoặc đèn
ha-lo-gien
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8536.61.91
|
- - - - Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
11
|
9
|
8536.61.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8536.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Phích cắm điện thoại:
|
|
|
|
8536.69.11
|
- - - - Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
11
|
9
|
8536.69.19
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Đầu cắm tín hiệu hình / tiếng
và đầu cắm ống đèn tia âm cực dùng cho máy thu hình hoặc máy thu thanh:
|
|
|
|
8536.69.22
|
- - - - Dòng điện dưới 16 A
|
3
|
1
|
0
|
8536.69.29
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Đầu cắm và phích cắm cho cáp đồng
trục và mạch in:
|
|
|
|
8536.69.32
|
- - - - Dòng điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
8536.69.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8536.69.92
|
- - - - Dòng điện dưới 16 A
|
13
|
11
|
9
|
8536.69.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8536.70
|
- Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi
quang hoặc cáp quang:
|
|
|
|
8536.70.10
|
- - Bằng gốm
|
0
|
0
|
0
|
8536.70.20
|
- - Bằng đồng
|
0
|
0
|
0
|
8536.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8536.90
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Đầu nối và các bộ phận dùng để nối
cho dây dẫn và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober);
|
|
|
|
8536.90.12
|
- - - Dòng điện dưới 16 A
|
0
|
0
|
0
|
8536.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Hộp đấu nối:
|
|
|
|
8536.90.22
|
- - - Dòng điện dưới 16 A
|
9
|
8
|
6
|
8536.90.29
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Đầu nối cáp gồm một phích cắm kiểu
giắc, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ thích ứng (adaptor) sử dụng
cho cáp đồng trục; vành đổi chiều:
|
|
|
|
8536.90.32
|
- - - Dòng điện dưới 16 A
|
9
|
8
|
6
|
8536.90.39
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có giới hạn dòng danh định
không quá 16 A:
|
|
|
|
8536.90.93
|
- - - - Phiến đầu nối và khối đấu nối
cáp điện thoại
|
3
|
1
|
0
|
8536.90.94
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
8536.90.99
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8536.90.99.10
|
- - - - Phiến đầu nối và khối đầu
nối cáp điện thoại
|
3
|
1
|
0
|
8536.90.99.90
|
- - - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
85.37
|
Bảng, panen, giá đỡ,
bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc
nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại
trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều
khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
|
|
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp không quá 1.000
V:
|
|
|
|
|
- - Bảng chuyển mạch và bảng điều
khiển:
|
|
|
|
8537.10.11
|
- - - Bảng điều khiển của loại thích
hợp sử dụng cho hệ thống điều khiển phân tán
|
0
|
0
|
0
|
8537.10.12
|
- - - Bảng điều khiển có trang bị bộ
xử lý lập trình
|
0
|
0
|
0
|
8537.10.13
|
- - - Bảng điều khiển khác của loại
thích hợp dùng cho hàng hóa của nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.08, 85.09 hoặc
85.16
|
0
|
0
|
0
|
8537.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8537.10.20
|
- - Bảng phân phối (gồm cả panen đỡ
và tấm đỡ phẳng) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc nhóm
84.71, 85.17 hoặc 85.25
|
3
|
2
|
0
|
8537.10.30
|
- - Bộ điều khiển logic có khả năng
lập trình cho máy tự động để di chuyển, kẹp giữ và lưu giữ khối tinh thể bán
dẫn cho sản xuất chi tiết bán dẫn
|
3
|
2
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8537.10.91
|
- - - Loại sử dụng trong các thiết bị
sóng vô tuyến hoặc quạt điện
|
30
|
30
|
30
|
8537.10.92
|
- - - Loại phù hợp sử dụng cho hệ thống
điều khiển phân tán
|
30
|
30
|
30
|
8537.10.99
|
- - - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
|
- - Bảng chuyển mạch:
|
|
|
|
8537.20.11
|
- - - Gắn với thiết bị điện để ngắt,
nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên
|
5
|
5
|
0
|
8537.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Bảng điều khiển:
|
|
|
|
8537.20.21
|
- - - Gắn với thiết bị điện để ngắt,
nối hoặc bảo vệ mạch điện có điện áp từ 66 kV trở lên
|
5
|
5
|
0
|
8537.20.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8537.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
85.38
|
Bộ phận chuyên dùng
hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.
|
|
|
|
8538.10
|
- Bảng, panen, giá đỡ, bàn, tủ và
các loại hộp và đế khác dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện áp không quá 1.000
V:
|
|
|
|
8538.10.11
|
- - - Bộ phận của bộ điều khiển
logic lập trình của máy tự động vận chuyển, bốc xếp và lưu giữ đế bán dẫn cho
sản xuất chi tiết bán dẫn
|
3
|
1
|
0
|
8538.10.12
|
- - - Dùng cho thiết bị sóng vô tuyến
|
3
|
1
|
0
|
8538.10.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
8538.10.21
|
- - - Bộ phận của bộ điều khiển
logic lập trình của máy tự động vận chuyển, bốc xếp và lưu giữ đế bán dẫn cho
sản xuất chi tiết bán dẫn
|
5
|
5
|
0
|
8538.10.22
|
- - - Dùng cho thiết bị sóng vô tuyến
|
5
|
5
|
0
|
8538.10.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8538.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện áp không quá 1.000
V:
|
|
|
|
8538.90.11
|
- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và
cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober)
|
3
|
1
|
0
|
8538.90.12
|
- - - Bộ phận của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8536.50.51, 8536.50.59, 8536.69.32, 8536.69.39, 8536 90.12 hoặc
8536.90.19
|
3
|
1
|
0
|
8538.90.13
|
- - - Bộ phận của hàng hóa thuộc
phân nhóm 8537.10.20
|
3
|
1
|
0
|
8538.90.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Dùng cho điện áp trên 1.000 V:
|
|
|
|
8538.90.21
|
- - - Bộ phận kể cả tấm mạch in đã lắp
ráp của phích cắm điện thoại; đầu nối và các bộ phận dùng để nối cho dây và
cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát nhiều lớp (wafer prober)
|
3
|
3
|
0
|
8538.90.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
85.39
|
Đèn điện dây tóc hoặc
đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại;
đèn hồ quang.
|
|
|
|
8539.10
|
- Đèn pha gắn kín (sealed beam lamp
units):
|
|
|
|
8539.10.10
|
- - Dùng cho xe có động cơ thuộc
Chương 87
|
13
|
11
|
9
|
8539.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ
bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
|
|
8539.21
|
- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:
|
|
|
|
8539.21.20
|
- - - Dùng cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
8539.21.30
|
- - - Dùng cho xe có động cơ
|
9
|
8
|
6
|
8539.21.40
|
- - - Bóng đèn phản xạ khác
|
2
|
1
|
0
|
8539.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8539.22
|
- - Loại khác, có công suất không
quá 200 W và điện áp trên 100 V:
|
|
|
|
8539.22.20
|
- - - Dùng cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
8539.22.30
|
- - - Bóng đèn phản xạ khác
|
2
|
1
|
0
|
8539.22.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8539.29.10
|
- - - Dùng cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
8539.29.20
|
- - - Dùng cho xe có động cơ
|
13
|
11
|
9
|
8539.29.30
|
- - - Bóng đèn phản xạ khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Bóng đèn flash; bóng đèn hiệu
cỡ nhỏ, danh định đến 2,25 V:
|
|
|
|
8539.29.41
|
- - - - Loại thích
hợp dùng cho thiết bị y tế
|
0
|
0
|
0
|
8539.29.49
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8539.29.50
|
- - - Loại khác, có công suất trên
200 W nhưng không quá 300 W và điện áp trên 100 V
|
18
|
15
|
13
|
8539.29.60
|
- - - Loại khác, có công suất không
quá 200 W và điện áp không quá 100 V
|
0
|
0
|
0
|
8539.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực
tím:
|
|
|
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt
nóng:
|
|
|
|
8539.31.10
|
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn
com-pắc
|
18
|
15
|
13
|
8539.31.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
8539.32.00
|
- - Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc
natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
0
|
0
|
0
|
8539.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8539.39.10
|
- - - Ống huỳnh quang dùng cho đèn
com-pắc
|
2
|
1
|
0
|
8539.39.30
|
- - - Bóng đèn huỳnh quang ca-tốt lạnh
khác
|
2
|
1
|
0
|
8539.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn
tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ quang
|
0
|
0
|
0
|
8539.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8539.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8539.90.10
|
- - Nắp bịt nhôm dùng cho bóng đèn
huỳnh quang; đui xoáy nhôm dùng cho bóng đèn dây tóc
|
5
|
5
|
0
|
8539.90.20
|
- - Loại khác, dùng cho đèn của xe
có động cơ
|
2
|
1
|
0
|
8539.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.40
|
Đèn điện tử và ống
điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện
tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu
hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
hình).
|
|
|
|
|
- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm
cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
|
|
|
|
8540.11.00
|
- - Loại màu
|
2
|
1
|
0
|
8540.12.00
|
- - Loại đơn sắc
|
2
|
1
|
0
|
8540.20.00
|
- Ống camera truyền hình; bộ chuyển
đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn âm cực quang điện khác
|
2
|
1
|
0
|
8540.40
|
- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc;
ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
|
|
|
|
8540.40.10
|
- - Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, loại
màu, của loại dùng cho hàng hóa thuộc nhóm 85.25
|
0
|
0
|
0
|
8540.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8540.60.00
|
- Ống tia âm cực khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ống đèn vi sóng (ví dụ,
magnetrons, klytrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ ống đèn điều
khiển lưới:
|
|
|
|
8540.71.00
|
- - Magnetrons
|
0
|
0
|
0
|
8540.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác:
|
|
|
|
8540.81.00
|
- - Đèn điện tử và ống điện tử của
máy thu hay máy khuếch đại
|
0
|
0
|
0
|
8540.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8540.91.00
|
- - Của ống đèn tia âm cực
|
0
|
0
|
0
|
8540.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8540.99.10
|
- - - Của ống đèn vi sóng
|
0
|
0
|
0
|
8540.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.41
|
Điốt, tranzito và
các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang
điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; điốt phát
sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
|
|
8541.10.00
|
- Điốt, trừ điốt cảm quang hay điốt
phát quang
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tranzito, trừ tranzito cảm quang:
|
|
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới
1 W
|
0
|
0
|
0
|
8541.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.30.00
|
- Thyristors, diacs và triacs, trừ
thiết bị cảm quang
|
0
|
0
|
0
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả
tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng;
điốt phát sáng:
|
|
|
|
8541.40.10
|
- - Điốt phát sáng
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tế bào quang điện, kể cả điốt cảm
quang và tranzito cảm quang:
|
|
|
|
8541.40.21
|
- - - Tế bào quang điện có lớp chặn,
chưa lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.22
|
- - - Tế bào quang điện có lớp chặn
được lắp ráp ở các mô-đun hoặc làm thành tấm
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.50.00
|
- Thiết bị bán dẫn khác
|
0
|
0
|
0
|
8541.60.00
|
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
8541.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.42
|
Mạch điện tử tích hợp.
|
|
|
|
|
- Mạch điện tử tích hợp:
|
|
|
|
8542.31.00
|
- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều khiển,
có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng
hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
|
0
|
0
|
0
|
8542.32.00
|
- - Thẻ nhớ
|
0
|
0
|
0
|
8542.33.00
|
- - Khuếch đại
|
0
|
0
|
0
|
8542.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8542.90.00
|
- Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.43
|
Máy và thiết bị điện,
có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8543.10.00
|
- Máy gia tốc hạt
|
0
|
0
|
0
|
8543.20.00
|
- Máy phát tín hiệu
|
0
|
0
|
0
|
8543.30
|
- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện,
điện phân hay điện di:
|
|
|
|
8543.30.20
|
- - Thiết bị xử lý ướt bằng phương
pháp nhúng trong dung dịch hóa chất hoặc điện hóa, để tách hoặc không tách vật
liệu gia công trên nền (tấm đế) của bản mạch PCB/PWB
|
0
|
0
|
0
|
8543.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8543.70
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
|
|
8543.70.10
|
- - Máy cung cấp năng lượng cho hàng
rào điện
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.20
|
- - Thiết bị điều khiển từ xa, trừ
thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng radio
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.30
|
- - Máy, thiết bị điện có chức năng
phiên dịch hay từ điển
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.40
|
- - Máy tách bụi hoặc khử tĩnh điện
trong quá trình chế tạo tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs; máy làm đóng rắn vật liệu
bằng tia cực tím dùng trong sản xuất tấm mạch PCB/PWBs hoặc PCAs
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.50
|
- - Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD)
cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
|
0
|
0
|
0
|
8543.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
8543.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8543.10 hoặc 8543.20
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8543.30.20
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.30
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8543.70.30
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.40
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8543.70.40
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.50
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
8543.70.50
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.44
|
Dây, cáp điện (kể cả
cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách
điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang,
làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với
dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
|
|
|
|
|
- Dây đơn dạng cuộn:
|
|
|
|
8544.11
|
- - Bằng đồng:
|
|
|
|
8544.11.10
|
- - - Có một lớp phủ ngoài bằng sơn
hoặc tráng men
|
3
|
1
|
0
|
8544.11.20
|
- - - Có một lớp phủ ngoài hoặc bọc
bằng giấy, vật liệu dệt hoặc poly(vinyl clorua)
|
3
|
1
|
0
|
8544.11.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8544.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện
đồng trục khác:
|
|
|
|
|
- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp không quá 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.11
|
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic
|
2
|
1
|
0
|
8544.20.19
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp không quá 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.21
|
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic
|
2
|
1
|
0
|
8544.20.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Cáp cách điện đã gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp trên 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.31
|
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic
|
1
|
1
|
0
|
8544.20.39
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
- - Cáp cách điện chưa gắn với đầu nối,
dùng cho điện áp trên 66 kV:
|
|
|
|
8544.20.41
|
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic
|
1
|
1
|
0
|
8544.20.49
|
- - - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
8544.30
|
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại
sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
- - Bộ dây điện cho xe có động cơ:
|
|
|
|
|
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic:
|
|
|
|
8544.30.12
|
- - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02,
87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
9
|
8
|
6
|
8544.30.13
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8544.30.14
|
- - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02,
87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
9
|
8
|
6
|
8544.30.19
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8544.30.91
|
- - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic
|
5
|
5
|
0
|
8544.30.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện
áp không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp với đầu nối điện:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp
không quá 80 V:
|
|
|
|
8544.42.11
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
8544.42.12
|
- - - - Cáp điện thoại, điện báo và
cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8544.42.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp
trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8544.42.21
|
- - - - Cáp điện thoại, điện báo và
cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
8544.42.22
|
- - - - Cáp điện thoại, điện báo và
cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8544.42.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Cáp ắc qui:
|
|
|
|
|
- - - - Cách điện bằng cao su hoặc
plastic:
|
|
|
|
8544.42.32
|
- - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02,
87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
3
|
1
|
0
|
8544.42.33
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8544.42.34
|
- - - - - Cho xe thuộc nhóm 87.02,
87.03, 87.04 hoặc 87.11
|
3
|
1
|
0
|
8544.42.39
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8544.42.91
|
- - - - Dây cáp điện bọc plastic có
đường kính lõi không quá 19,5 mm
|
4
|
4
|
4
|
8544.42.92
|
- - - - Dây cáp điện bọc plastic
khác
|
4
|
4
|
4
|
8544.42.99
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp
không quá 80 V:
|
|
|
|
8544.49.11
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
8544.49.12
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp chuyển tiếp vô tuyến, loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8544.49.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại không dùng cho viễn
thông, điện áp không quá 80 V:
|
|
|
|
8544.49.21
|
- - - - Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu)
dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của máy tự động
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8544.49.22
|
- - - - - Dây cáp điện bọc cách điện
bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm
|
4
|
4
|
4
|
8544.49.23
|
- - - - - Dây cáp điện bọc cách điện
bằng plastic khác
|
4
|
4
|
4
|
8544.49.29
|
- - - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện áp
trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8544.49.31
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
8544.49.32
|
- - - - Loại khác, cách điện bằng
plastic
|
3
|
1
|
0
|
8544.49.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Loại không dùng cho viễn
thông, điện áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
|
|
|
8544.49.41
|
- - - - Cáp bọc cách điện bằng
plastic
|
4
|
4
|
4
|
8544.49.49
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8544.60
|
- Các dây dẫn điện khác, dùng cho điện
áp trên 1000 V:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện áp trên 1kV nhưng
không quá 36kV:
|
|
|
|
8544.60.11
|
- - - Cáp được bọc cách điện bằng
plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm
|
5
|
5
|
5
|
8544.60.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- - Dùng cho điện áp trên 36 kV
nhưng không quá 66 kV:
|
|
|
|
8544.60.21
|
- - - Cáp được bọc cách điện bằng
plastic có đường kính lõi nhỏ hơn 22,7mm
|
5
|
5
|
0
|
8544.60.29
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8544.60.30
|
- - Dùng cho điện áp trên 66 kV
|
0
|
0
|
0
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang:
|
|
|
|
8544.70.10
|
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo và
cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
0
|
0
|
0
|
8544.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
85.45
|
Điện cực than, chổi
than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản
phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim
loại, dùng cho kỹ thuật điện.
|
|
|
|
|
- Điện cực:
|
|
|
|
8545.11.00
|
- - Dùng cho lò nung, luyện
|
0
|
0
|
0
|
8545.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
8545.20.00
|
- Chổi than
|
5
|
5
|
0
|
8545.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
85.46
|
Vật cách điện làm bằng
vật liệu bất kỳ.
|
|
|
|
8546.10.00
|
- Bằng thủy tinh
|
1
|
1
|
0
|
8546.20
|
- Bằng gốm:
|
|
|
|
8546.20.10
|
- - Dùng cho đầu nối máy biến áp và
thiết bị ngắt dòng
|
0
|
0
|
0
|
8546.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8546.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
85.47
|
Phụ kiện cách điện
dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật
liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có
ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm
85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được
lót lớp vật liệu cách điện.
|
|
|
|
8547.10.00
|
- Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ
|
1
|
1
|
0
|
8547.20.00
|
- Phụ kiện cách điện bằng plastic
|
1
|
1
|
0
|
8547.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8547.90.10
|
- - Ống cách điện và phụ kiện nối của
nó, làm bằng kim loại cơ bản được lót bằng vật liệu cách điện
|
1
|
1
|
0
|
8547.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
85.48
|
Phế liệu và phế thải
của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện
đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
8548.10
|
- Phế liệu và phế thải của các loại
pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết:
|
|
|
|
|
- - Phế thải pin, ắc qui axit chì,
đã hoặc chưa tháo dung dịch axít:
|
|
|
|
8548.10.12
|
- - - Loại dùng cho phương tiện bay
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.19
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa
sắt:
|
|
|
|
8548.10.22
|
- - - Của pin và bộ pin
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.23
|
- - - Của ắc qui điện loại dùng cho
phương tiện bay
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.29
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Phế liệu và phế thải chủ yếu chứa
đồng:
|
|
|
|
8548.10.32
|
- - - Của pin và bộ pin
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.33
|
- - - Của ắc qui điện loại dùng cho
phương tiện bay
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.39
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8548.10.91
|
- - - Của pin và bộ pin
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.92
|
- - - Của ắc qui điện loại dùng cho
phương tiện bay
|
9
|
8
|
6
|
8548.10.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8548.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8548.90.10
|
- - Bộ cảm biến ảnh kiểu tiếp xúc gồm
một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ tích điện, một nguồn sáng của điốt phát
quang, một ma trận (tấm khuôn mẫu) tranzito màng mỏng và bộ phận hội tụ ánh
sáng dòng quét, có khả năng quét văn bản
|
1
|
1
|
0
|
8548.90.20
|
- - Tấm mạch in đã lắp ráp hoàn chỉnh
kể cả mạch đã lắp ráp cho kết nối bên ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8548.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 86 - Đầu máy
xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép
nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu
giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.01
|
Đầu máy di chuyển
trên đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.
|
|
|
|
8601.10.00
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên
ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8601.20.00
|
- Loại chạy bằng ắc qui điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.02
|
Đầu máy di chuyển
trên đường sắt khác; toa tiếp liệu đầu máy.
|
|
|
|
8602.10.00
|
- Đầu máy diesel truyền động điện
|
0
|
0
|
0
|
8602.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.03
|
Toa xe khách tự
hành của đường sắt hoặc đường xe điện, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại
thuộc nhóm 86.04.
|
|
|
|
8603.10.00
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên
ngoài
|
0
|
0
|
0
|
8603.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8604.00.00
|
Xe bảo dưỡng hay phục
vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ,
toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa xe thử
nghiệm và xe kiểm tra đường ray).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8605.00.00
|
Toa xe chở khách
không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý, toa xe
bưu vụ và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác,
không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04).
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.06
|
Toa xe lửa hoặc xe
điện chở hàng và toa goòng, không tự hành.
|
|
|
|
8606.10.00
|
- Toa xe xi téc và các loại toa
tương tự
|
0
|
0
|
0
|
8606.30.00
|
- Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải,
trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8606.91.00
|
- - Loại có nắp đậy và đóng kín
|
0
|
0
|
0
|
8606.92.00
|
- - Loại mở, với các thành bên không
thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
|
0
|
0
|
0
|
8606.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.07
|
Các bộ phận của đầu
máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện.
|
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng,
trục bitxen, trục và bánh xe và các phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
8607.11.00
|
- - Giá chuyển hướng và trục bitxen
của đầu máy
|
0
|
0
|
0
|
8607.12.00
|
- - Giá chuyển hướng và trục bitxen
khác
|
0
|
0
|
0
|
8607.19.00
|
- - Loại khác, kể cả các phụ tùng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hãm và các phụ tùng hãm:
|
|
|
|
8607.21.00
|
- - Hãm gió ép và phụ tùng hãm gió
ép
|
0
|
0
|
0
|
8607.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8607.30.00
|
- Móc toa và các dụng cụ ghép nối
toa khác, bộ đệm giảm chấn, và phụ tùng của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu máy
|
0
|
0
|
0
|
8607.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
86.08
|
Bộ phận cố định và
các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc
điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe
điện, đường bộ, đường sông, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của
các loại trên.
|
|
|
|
8608.00.20
|
- Thiết bị cơ điện
|
0
|
0
|
0
|
8608.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8609.00.00
|
Công-ten-nơ (kể cả
công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để
vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 87 - Xe trừ
phương tiện chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ kiện của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87.01
|
Máy kéo (trừ máy
kéo thuộc nhóm 87.09).
|
|
|
|
8701.10
|
- Máy kéo cầm tay:
|
|
|
|
|
- - Công suất không quá 22,5 kW, có
hoặc không hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8701.10.11
|
- - - Dùng cho nông nghiệp
|
13
|
11
|
9
|
8701.10.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8701.10.91
|
- - - Dùng cho nông nghiệp
|
2
|
1
|
0
|
8701.10.99
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8701.20
|
- Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ
moóc (rơ moóc 1 trục):
|
|
|
|
8701.20.10
|
- - Dạng CKD
|
0
|
0
|
0
|
8701.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8701.30.00
|
- Máy kéo bánh xích
|
0
|
0
|
0
|
8701.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8701.90.10
|
- - Máy kéo nông nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
8701.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
87.02
|
Ô tô chở 10 người
trở lên, kể cả lái xe.
|
|
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston
đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8702.10.60
|
- - - Ô tô (bao gồm cả xe limousine
kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc xe
van)
|
70
|
70
|
70
|
|
- - - Xe chở từ 30 người trở lên và
được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
8702.10.71
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
5
|
5
|
8702.10.79
|
- - - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Ô tô khách (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác:
|
|
|
|
8702.10.81
|
- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
70
|
70
|
70
|
8702.10.89
|
- - - - Loại khác
|
70
|
70
|
70
|
8702.10.90
|
- - - Loại khác
|
70
|
70
|
70
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8702.90.92
|
- - - Ô tô (bao gồm cả xe limousine
kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc xe
van)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở
lên:
|
|
|
|
8702.90.93
|
- - - - Xe được thiết kế đặc biệt để
sử dụng trong sân bay
|
5
|
5
|
5
|
8702.90.94
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8702.90.95
|
- - - Ô tô khách (motor coaches,
buses hoặc minibuses) khác
|
*
|
*
|
*
|
8702.90.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.03
|
Ô tô và các loại xe
khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm
87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô
đua.
|
|
|
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi
trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
|
|
8703.10.10
|
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục
vụ sân gôn (golf buggies)
|
*
|
*
|
*
|
8703.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh
không quá 1.000 cc:
|
|
|
|
8703.21.10
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van):
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.21.24
|
- - - - - Loại bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.21.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
78
|
78
|
78
|
8703.21.92
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội
thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
78
|
78
|
78
|
8703.21.99
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên
1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
|
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van):
|
|
|
|
8703.22.19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.22.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
25
|
25
|
25
|
8703.22.92
|
- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội
thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
78
|
78
|
78
|
8703.22.99
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8703.23
|
- - Dung tích xilanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
|
8703.23.10
|
- - - Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.23.29
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Xe chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.23.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
8703.23.40
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác:
|
|
|
|
8703.23.61
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá
1.800 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.62
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800
cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000
cc nhưng không quá 2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500
cc
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.23.91
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá
1.800 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.92
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800
cc nhưng không quá 2.000 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000
cc nhưng không quá 2.500 cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.23.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500
cc
|
*
|
*
|
*
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
8703.24.10
|
- - - Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.24.29
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Xe chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.24.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác:
|
|
|
|
8703.24.51
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.24.59
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.24.70
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.24.91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.24.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá
1.500 cc:
|
|
|
|
8703.31.20
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.31.40
|
- - - Xe cứu thương
|
20
|
20
|
20
|
8703.31.50
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
78
|
78
|
78
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.31.91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
78
|
78
|
78
|
8703.31.99
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
8703.32
|
- - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
|
|
8703.32.10
|
- - - Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.32.29
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Xe chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.32.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không
quá 2.000 cc:
|
|
|
|
8703.32.52
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.53
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.32.54
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.59
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.60
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Loại dung tích xilanh không
quá 2.000 cc:
|
|
|
|
8703.32.92
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.93
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.32.94
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.32.99
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.33
|
- - Loại dung tích xi lanh trên
2.500 cc:
|
|
|
|
8703.33.10
|
- - - Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Xe tang lễ:
|
|
|
|
8703.33.29
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Xe chở phạm nhân:
|
|
|
|
8703.33.39
|
- - - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500
cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
|
|
8703.33.53
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.54
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên
3.000 cc:
|
|
|
|
8703.33.55
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.59
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.70
|
- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất
được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.33.91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
*
|
*
|
*
|
8703.33.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8703.90
|
- - Xe hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
8703.90.11
|
- - - Xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8703.90.12
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8703.90.19
|
- - - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8703.90.70
|
- - - Ô tô (kể cả xe chở người có
khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể
xe van), loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8703.90.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.04
|
Ô tô chở hàng.
|
|
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng
trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.10.23
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế không quá 5 tấn
|
65
|
65
|
65
|
8704.10.24
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
60
|
60
|
60
|
8704.10.25
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
30
|
30
|
30
|
8704.10.26
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
20
|
20
|
20
|
8704.10.27
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
10
|
10
|
10
|
8704.10.28
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 45 tấn
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
8704.21
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.21.21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.22
|
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận
nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.23
|
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.24
|
- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa
có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.25
|
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng
hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.21.29
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8704.22
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.22.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.23
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.24
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.25
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.22.41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.42
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.43
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.44
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.45
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.22.51
|
- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo
thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.22.59
|
- - - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8704.23
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.23.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.23
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.24
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.25
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.23.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.23.61
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
25
|
25
|
25
|
8704.23.62
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
25
|
25
|
25
|
8704.23.63
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
25
|
25
|
25
|
8704.23.64
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
25
|
25
|
25
|
8704.23.65
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
25
|
25
|
25
|
8704.23.66
|
- - - - - Xe tự đổ
|
25
|
25
|
25
|
8704.23.69
|
- - - - - Loại khác
|
25
|
25
|
25
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 45 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.23.81
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
8704.23.82
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
0
|
0
|
0
|
8704.23.83
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
0
|
0
|
0
|
8704.23.84
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
0
|
0
|
0
|
8704.23.85
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
0
|
0
|
0
|
8704.23.86
|
- - - - - Xe tự đổ
|
0
|
0
|
0
|
8704.23.89
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
8704.31
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.31.21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.22
|
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận
nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.23
|
- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu
bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.24
|
- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa
có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.25
|
- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng
hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.31.29
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8704.32
|
- - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế không quá 6 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.22
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.23
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.24
|
- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển
hàng hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.25
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.29
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.42
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.43
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.44
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.45
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.46
|
- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo
thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.49
|
- - - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.61
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.62
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.63
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.64
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.65
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
*
|
*
|
*
|
8704.32.69
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.81
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
25
|
25
|
25
|
8704.32.82
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
25
|
25
|
25
|
8704.32.83
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
25
|
25
|
25
|
8704.32.84
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
25
|
25
|
25
|
8704.32.85
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
25
|
25
|
25
|
8704.32.86
|
- - - - - Xe tự đổ
|
25
|
25
|
25
|
8704.32.89
|
- - - - - Loại khác
|
25
|
25
|
25
|
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 45 tấn:
|
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
8704.32.93
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
0
|
0
|
0
|
8704.32.94
|
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ
phận nén phế thải
|
0
|
0
|
0
|
8704.32.95
|
- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng
kiểu bồn
|
0
|
0
|
0
|
8704.32.96
|
- - - - - Xe bọc thép để chở hàng
hóa có giá trị
|
0
|
0
|
0
|
8704.32.97
|
- - - - - Xe chở bùn có thùng rời
nâng hạ được
|
0
|
0
|
0
|
8704.32.98
|
- - - - - Xe tự đổ
|
0
|
0
|
0
|
8704.32.99
|
- - - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8704.90.91
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế không quá 5 tấn
|
78
|
78
|
78
|
8704.90.92
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
78
|
78
|
78
|
8704.90.93
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
78
|
78
|
78
|
8704.90.94
|
- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết
kế trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
78
|
78
|
78
|
8704.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
87.05
|
Xe chuyên dùng có động
cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay hàng hóa (ví dụ,
xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới,
xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang).
|
|
|
|
8705.10.00
|
- Xe cần cẩu
|
0
|
0
|
0
|
8705.20.00
|
- Xe cần trục khoan
|
0
|
0
|
0
|
8705.30.00
|
- Xe cứu hỏa
|
0
|
0
|
0
|
8705.40.00
|
- Xe trộn bê tông
|
2
|
1
|
0
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8705.90.50
|
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể
phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới các loại
|
5
|
5
|
5
|
8705.90.90
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8705.90.90.10
|
- - - Xe điều chế chất nổ lưu động
|
0
|
0
|
0
|
8705.90.90.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
87.06
|
Khung gầm đã lắp động
cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
8706.00.11
|
- - Dùng cho máy kéo nông nghiệp thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
2
|
1
|
0
|
8706.00.19
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
|
|
|
|
8706.00.21
|
- - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine
kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.29
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
|
|
8706.00.31
|
- - Dùng cho xe ô tô đua nhỏ
(go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe phục vụ sân gôn (golf
buggies)
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.32
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.33
|
- - Dùng cho xe ô tô (bao gồm cả xe
chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao,
nhưng không kể xe van)
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.39
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.40
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8706.00.50
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.07
|
Thân xe (kể cả ca-bin),
dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
8707.10
|
- Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
|
|
8707.10.10
|
- - Dùng cho xe ô tô đua nhỏ
(go-karts) và xe chơi gôn (golf cars), kể cả xe phục vụ sân gôn (golf
buggies)
|
*
|
*
|
*
|
8707.10.20
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
*
|
*
|
*
|
8707.10.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8707.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8707.90.10
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02:
|
|
|
|
8707.90.21
|
- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe
limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe
van)
|
*
|
*
|
*
|
8707.90.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8707.90.30
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.05
|
10
|
10
|
10
|
8707.90.90
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.08
|
Bộ phận và phụ kiện
của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
|
|
|
|
8708.10
|
- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc)
và bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.10.10
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bộ phận và phụ kiện khác của thân
xe (kể cả ca-bin):
|
|
|
|
8708.21.00
|
- - Dây đai an toàn
|
5
|
5
|
0
|
8708.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận của cửa xe:
|
|
|
|
8708.29.11
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.29.12
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.14
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
hoặc 87.04
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.20
|
- - - Bộ phận của dây đai an toàn
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8708.29.92
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03:
|
|
|
|
8708.29.93
|
- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất;
chắn bùn
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.94
|
- - - - - Thanh chống nắp ca pô
|
*
|
*
|
*
|
8708.29.95
|
- - - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
hoặc 87.04:
|
|
|
|
8708.29.96
|
- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất;
chắn bùn
|
3
|
3
|
3
|
8708.29.97
|
- - - - - Thanh chống nắp ca pô
|
3
|
3
|
3
|
8708.29.98
|
- - - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8708.29.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8708.30
|
- Phanh và trợ lực phanh; bộ phận của
nó:
|
|
|
|
8708.30.10
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03:
|
|
|
|
8708.30.21
|
- - - Phanh trống, phanh đĩa hoặc
phanh hơi
|
*
|
*
|
*
|
8708.30.29
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
8708.30.30
|
- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc
phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
8708.30.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8708.40
|
- Hộp số và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
- - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.40.11
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.13
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
hoặc 87.05
|
3
|
3
|
3
|
8708.40.14
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.40.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.40.25
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.40.26
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.40.27
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
hoặc 87.05
|
3
|
3
|
3
|
8708.40.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
8708.40.91
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
0
|
0
|
0
|
8708.40.92
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
8708.40.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8708.50
|
- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc
không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các cầu bị động; các bộ phận
của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.50.11
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.13
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
hoặc nhóm 87.05
|
3
|
3
|
3
|
8708.50.15
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.50.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:
|
|
|
|
8708.50.25
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.50.26
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.50.27
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
hoặc nhóm 87.05
|
3
|
3
|
3
|
8708.50.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:
|
|
|
|
8708.50.91
|
- - - - Bánh răng vành khăn và bánh
răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai)
|
0
|
0
|
0
|
8708.50.92
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8708.50.93
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
8708.50.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8708.70
|
- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện
của chúng:
|
|
|
|
|
- - Ốp đầu trục bánh xe:
|
|
|
|
8708.70.15
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.70.16
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
11
|
9
|
8
|
8708.70.17
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
8708.70.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Bánh xe đã được lắp lốp:
|
|
|
|
8708.70.21
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
11
|
9
|
8
|
8708.70.22
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Bánh xe chưa được lắp lốp:
|
|
|
|
8708.70.31
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
11
|
9
|
8
|
8708.70.32
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.70.39
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8708.70.95
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
11
|
9
|
8
|
8708.70.96
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
hoặc 87.04
|
3
|
3
|
3
|
8708.70.97
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
11
|
9
|
8
|
8708.70.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8708.80
|
- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của
nó (kể cả giảm sóc):
|
|
|
|
|
- - Hệ thống giảm chấn:
|
|
|
|
8708.80.15
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.80.16
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.80.17
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
3
|
3
|
3
|
8708.80.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
8708.80.91
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
3
|
3
|
3
|
8708.80.92
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
5
|
5
|
5
|
8708.80.99
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- Các bộ phận và phụ kiện khác:
|
|
|
|
8708.91
|
- - Két nước làm mát và bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
|
- - - Két nước làm mát:
|
|
|
|
8708.91.15
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.91.16
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.91.17
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
hoặc nhóm 87.04
|
3
|
3
|
3
|
8708.91.19
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Bộ phận:
|
|
|
|
8708.91.91
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.91.92
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
3
|
3
|
3
|
8708.91.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8708.92
|
- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận
của nó:
|
|
|
|
8708.92.10
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
0
|
0
|
0
|
8708.92.20
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
8708.92.40
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02
hoặc 87.04
|
0
|
0
|
0
|
8708.92.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8708.93
|
- - Bộ ly hợp và các bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.93.50
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
13
|
11
|
9
|
8708.93.60
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
*
|
*
|
*
|
8708.93.70
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04
hoặc 87.05
|
3
|
3
|
3
|
8708.93.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
3
|
8708.94
|
- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái;
bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.94.10
|
- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn
chỉnh
|
3
|
3
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8708.94.94
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
0
|
0
|
0
|
8708.94.95
|
- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03
|
0
|
0
|
0
|
8708.94.99
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8708.95
|
- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống
bơm phồng; bộ phận của nó:
|
|
|
|
8708.95.10
|
- - - Túi khí an toàn lắp với hệ thống
bơm phồng
|
0
|
0
|
0
|
8708.95.90
|
- - - Bộ phận
|
0
|
0
|
0
|
8708.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8708.99.10
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01
|
3
|
3
|
3
|
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02,
87.03 hoặc 87.04:
|
|
|
|
|
- - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận
của chúng:
|
|
|
|
8708.99.21
|
- - - - -
Thùng
nhiên liệu
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.23
|
- - - - - Bộ phận
|
3
|
3
|
3
|
8708.99.30
|
- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân
phanh (bàn đạp phanh) hoặc chân côn (bàn đạp côn)
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.40
|
- - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc
qui và khung của nó
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.50
|
- - - - Vỏ két nước làm mát
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - - Khung xe hoặc các bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
8708.99.61
|
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.02
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.62
|
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.03
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.63
|
- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm
87.04
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.70
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8708.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
87.09
|
Xe vận chuyển, loại
tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong
nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi
gần; máy kéo loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên.
|
|
|
|
|
- Xe:
|
|
|
|
8709.11.00
|
- - Loại chạy điện
|
3
|
3
|
0
|
8709.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
8709.90.00
|
- Bộ phận
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
8710.00.00
|
Xe tăng và các loại
xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ
phận của các loại xe này.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
87.11
|
Mô tô (kể cả xe gắn
máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có
thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
|
|
|
8711.10
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với
dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
|
8711.10.12
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped)
và xe đạp có động cơ
|
90
|
90
|
90
|
8711.10.13
|
- - - Xe mô tô khác và xe scooter
|
90
|
90
|
90
|
8711.10.19
|
- - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8711.10.92
|
- - - Xe gắn máy có bàn đạp (moped)
và xe đạp có động cơ
|
90
|
90
|
90
|
8711.10.93
|
- - - Xe mô tô khác và xe scooter
|
90
|
90
|
90
|
8711.10.99
|
- - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
8711.20
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với
dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
8711.20.10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.20
|
- - Xe gắn máy có bàn đạp (moped) và
xe đạp có động cơ
|
90
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng
xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
|
|
|
8711.20.31
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên
150 cc nhưng không quá 200 cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.32
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên
200 cc nhưng không quá 250 cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.39
|
- - - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8711.20.45
|
- - - - Loại có dung tích xilanh
không quá 200 cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.49
|
- - - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Mô tô (có hoặc không có thùng
xe bên cạnh), bao gồm cả xe scooter:
|
|
|
|
8711.20.51
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên
150 cc nhưng không quá 200 cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.52
|
- - - - Loại dung tích xi lanh trên
200 cc nhưng không quá 250 cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.59
|
- - - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
8711.20.90
|
- - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
8711.30
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với
dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
|
|
|
|
8711.30.10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
90
|
90
|
90
|
8711.30.30
|
- - Loại khác, dạng CKD
|
90
|
90
|
90
|
8711.30.90
|
- - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
8711.40
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với
dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
|
|
|
|
8711.40.10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
90
|
90
|
90
|
8711.40.20
|
- - Loại khác, dạng CKD
|
90
|
90
|
90
|
8711.40.90
|
- - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
8711.50
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với
dung tích xi lanh trên 800 cc:
|
|
|
|
8711.50.20
|
- - Dạng CKD
|
90
|
90
|
90
|
8711.50.90
|
- - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
8711.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8711.90.40
|
- - Xe mô tô 3 bánh (loại xe gắn
thùng bên cạnh)
|
90
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác, dạng CKD:
|
|
|
|
8711.90.51
|
- - - Xe mô tô điện
|
90
|
90
|
90
|
8711.90.52
|
- - - Loại khác, có dung tích xi
lanh không quá 200cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.90.53
|
- - - Loại khác, có dung tích xi
lanh trên 200cc nhưng không quá 500cc
|
90
|
90
|
90
|
8711.90.54
|
- - - Loại khác, có dung tích xi
lanh trên 500cc
|
90
|
90
|
90
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8711.90.91
|
- - - Xe mô tô điện
|
90
|
90
|
90
|
8711.90.99
|
- - - Loại khác
|
90
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
87.12
|
Xe đạp hai bánh và
xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ.
|
|
|
|
8712.00.10
|
- Xe đạp đua
|
5
|
5
|
0
|
8712.00.20
|
- Xe đạp được thiết kế dành cho trẻ
em
|
80
|
80
|
80
|
8712.00.30
|
- Xe đạp khác
|
80
|
80
|
80
|
8712.00.90
|
- Loại khác
|
80
|
80
|
80
|
|
|
|
|
|
87.13
|
Các loại xe dành
cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.
|
|
|
|
8713.10.00
|
- Loại không có cơ cấu đẩy cơ khí
|
0
|
0
|
0
|
8713.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
87.14
|
Bộ phận và phụ kiện
của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.
|
|
|
|
8714.10
|
- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn
đạp (moped)):
|
|
|
|
8714.10.10
|
- - Yên xe
|
45
|
45
|
45
|
8714.10.20
|
- - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa
|
45
|
45
|
45
|
8714.10.90
|
- - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.20
|
- Của xe dành cho người tàn tật:
|
|
|
|
|
- - Bánh xe nhỏ:
|
|
|
|
8714.20.11
|
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên
75 mm nhưng không quá 100 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp
lắp vào không dưới 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
8714.20.12
|
- - - Có đường kính (kể cả lốp) trên
100 mm nhưng không quá 250 mm, với điều kiện là chiều rộng của bánh xe hoặc lốp
lắp vào không dưới 30 mm
|
0
|
0
|
0
|
8714.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8714.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8714.91
|
- - Khung xe và càng xe, và các bộ
phận của chúng:
|
|
|
|
8714.91.10
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân
nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8714.91.91
|
- - - - Bộ phận của phuộc xe đạp
|
45
|
45
|
45
|
8714.91.99
|
- - - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.92
|
- - Vành bánh xe và nan hoa:
|
|
|
|
8714.92.10
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân
nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
8714.92.90
|
- - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.93
|
- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh
(coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:
|
|
|
|
8714.93.10
|
- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm
8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
8714.93.90
|
- - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.94
|
- - Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh
(coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8714.94.10
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân
nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
8714.94.90
|
- - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.95
|
- - Yên xe:
|
|
|
|
8714.95.10
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân
nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
8714.95.90
|
- - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.96
|
- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
8714.96.10
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân
nhóm 8712.00.20
|
45
|
45
|
45
|
8714.96.90
|
- - - Loại khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe đạp thuộc phân
nhóm 8712.00.20:
|
|
|
|
8714.99.11
|
- - - - Tay lái, cọc lái, chắn bùn,
chi tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.99.12
|
- - - - Bánh xích và trục khuỷu; bộ
phận khác
|
45
|
45
|
45
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8714.99.91
|
- - - - Tay lái, cọc lái, chắn bùn,
chi tiết phản xạ, giá đỡ, cáp điều khiển, giá hoặc vấu bắt đèn; phụ kiện khác
|
45
|
45
|
45
|
8714.99.92
|
- - - - Bánh xích và trục khuỷu; bộ
phận khác
|
45
|
45
|
45
|
|
|
|
|
|
8715.00.00
|
Xe đẩy trẻ em và bộ
phận của chúng.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
87.16
|
Rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
8716.10.00
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà
lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
9
|
8
|
6
|
8716.20.00
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc
hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng
để vận chuyển hàng hóa:
|
|
|
|
8716.31.00
|
- - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi
téc
|
5
|
5
|
0
|
8716.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8716.39.40
|
- - - Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc dùng
trong nông nghiệp
|
5
|
5
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8716.39.91
|
- - - - Có khối lượng hàng chuyên chở
theo thiết kế (payload) trên 200 tấn
|
5
|
5
|
0
|
8716.39.99
|
- - - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
8716.40.00
|
- Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác
|
5
|
5
|
0
|
8716.80
|
- Xe khác:
|
|
|
|
8716.80.10
|
- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy
bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng
trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít
|
11
|
9
|
8
|
8716.80.20
|
- - Xe cút kít
|
11
|
9
|
8
|
8716.80.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
8716.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe rơ-moóc và sơ mi
rơ-moóc:
|
|
|
|
8716.90.13
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8716.20
|
3
|
1
|
0
|
8716.90.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - Dùng cho xe khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân
nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:
|
|
|
|
8716.90.92
|
- - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả
lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp
lớn hơn 30mm
|
3
|
1
|
0
|
8716.90.93
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
8716.90.94
|
- - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan
hoa
|
3
|
1
|
0
|
8716.90.95
|
- - - - Bánh xe, dùng cho hàng hóa
thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không
quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm
|
3
|
1
|
0
|
8716.90.96
|
- - - - Loại bánh xe khác
|
3
|
1
|
0
|
8716.90.99
|
- - - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 88 - Phương
tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8801.00.00
|
Khí cầu và khinh
khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác
không dùng động cơ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.02
|
Phương tiện bay khác
(ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ
đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.
|
|
|
|
|
- Trực thăng:
|
|
|
|
8802.11.00
|
- - Trọng lượng không tải không quá
2.000 kg
|
0
|
0
|
0
|
8802.12.00
|
- - Trọng lượng không tải trên 2.000
kg
|
0
|
0
|
0
|
8802.20
|
- Máy bay và phương tiện bay khác,
có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
|
|
|
|
8802.20.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8802.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8802.30
|
- Máy bay và phương tiện bay khác,
có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg:
|
|
|
|
8802.30.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8802.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8802.40
|
- Máy bay và phương tiện bay khác,
có trọng lượng không tải trên 15.000kg:
|
|
|
|
8802.40.10
|
- - Máy bay
|
0
|
0
|
0
|
8802.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
8802.60.00
|
- Tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu
bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.03
|
Các bộ phận của các
mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
|
|
|
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
8803.20.00
|
- Càng, bánh và các bộ phận của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc
trực thăng
|
0
|
0
|
0
|
8803.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8803.90.10
|
- - Của vệ tinh viễn thông
|
0
|
0
|
0
|
8803.90.20
|
- - Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều
|
0
|
0
|
0
|
8803.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.04
|
Dù (kể cả dù điều
khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của
chúng.
|
|
|
|
8804.00.10
|
- Dù xoay và bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8804.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
88.05
|
Thiết bị phóng dùng
cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương
tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.
|
|
|
|
8805.10.00
|
- Thiết bị phóng dùng cho phương tiện
bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết
bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị huấn luyện bay mặt đất và
các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
8805.21.00
|
- - Thiết bị mô phỏng tập trận trên
không và các bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
8805.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
8805.29.10
|
- - - Thiết bị huấn luyện bay mặt đất
|
0
|
0
|
0
|
8805.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 89 - Tàu thủy,
thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.01
|
Tàu thủy chở khách,
du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận
chuyển người hoặc hàng hóa.
|
|
|
|
8901.10
|
- Tàu thủy chở khách, du thuyền và
các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người; phà các loại:
|
|
|
|
8901.10.10
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 26
|
2
|
1
|
0
|
8901.10.20
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 26 nhưng không quá 500
|
2
|
1
|
0
|
8901.10.60
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 500 nhưng không quá 1.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.10.70
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.10.80
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 4.000 nhưng không quá 5.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.10.90
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 5.000
|
5
|
5
|
0
|
8901.20
|
- Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:
|
|
|
|
8901.20.50
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 5.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.20.70
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
0
|
0
|
0
|
8901.20.80
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 50.000
|
0
|
0
|
0
|
8901.30
|
- Tàu thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc
phân nhóm 8901.20:
|
|
|
|
8901.30.50
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 5.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.30.70
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
0
|
0
|
0
|
8901.30.80
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 50.000
|
0
|
0
|
0
|
8901.90
|
- Tàu thuyền khác để vận chuyển hàng
hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
|
|
|
- - Không có động cơ đẩy:
|
|
|
|
8901.90.11
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 26
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.12
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 26 nhưng không quá 500
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.14
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 500
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Có động cơ đẩy:
|
|
|
|
8901.90.31
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 26
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.32
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 26 nhưng không quá 500
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.33
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 500 nhưng không quá 1.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.34
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.35
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 4.000 nhưng không quá 5.000
|
2
|
1
|
0
|
8901.90.36
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 5.000 nhưng không quá 50.000
|
0
|
0
|
0
|
8901.90.37
|
- - - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 50.000
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
89.02
|
Tàu thuyền đánh bắt
thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thủy
sản đánh bắt.
|
|
|
|
|
- Tàu thuyền
đánh bắt thủy sản:
|
|
|
|
8902.00.21
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 26
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.22
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 26 nhưng dưới 40
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.23
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage) từ
40 trở lên nhưng không quá 250
|
2
|
1
|
0
|
8902.00.24
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 250 nhưng không quá 1.000
|
2
|
1
|
0
|
8902.00.25
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
2
|
1
|
0
|
8902.00.26
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 4.000
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8902.00.91
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 26
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.92
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 26 nhưng dưới 40
|
*
|
*
|
*
|
8902.00.93
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage) từ
40 trở lên nhưng không quá 250
|
2
|
1
|
0
|
8902.00.94
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 250 nhưng không quá 1.000
|
2
|
1
|
0
|
8902.00.95
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 1.000 nhưng không quá 4.000
|
2
|
1
|
0
|
8902.00.96
|
- - Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 4.000
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
89.03
|
Du thuyền hạng nhẹ
và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền
dùng mái chèo và canô.
|
|
|
|
8903.10.00
|
- Loại có thể bơm hơi hoặc tự bơm
hơi được
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8903.91.00
|
- - Thuyền buồm, có hoặc không có động
cơ phụ trợ
|
2
|
1
|
0
|
8903.92.00
|
- - Thuyền máy, trừ loại thuyền máy
có gắn máy bên ngoài
|
2
|
1
|
0
|
8903.99.00
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
89.04
|
Tàu kéo và tàu đẩy.
|
|
|
|
8904.00.10
|
- Tổng dung tích (gross tonnage)
không quá 26
|
5
|
5
|
0
|
|
- Tổng dung tích (gross tonnage)
trên 26:
|
|
|
|
8904.00.31
|
- - Dùng cho loại có công suất không
quá 4.000 hp
|
0
|
0
|
0
|
8904.00.39
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
89.05
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu
hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng
di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền
này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa
chìm.
|
|
|
|
8905.10.00
|
- Tàu hút nạo vét (tàu cuốc)
|
5
|
5
|
0
|
8905.20.00
|
- Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc
nửa nổi nửa chìm
|
5
|
5
|
0
|
8905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8905.90.10
|
- - Ụ nổi sửa chữa tàu
|
5
|
5
|
0
|
8905.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
89.06
|
Tàu thuyền khác, kể
cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.
|
|
|
|
8906.10.00
|
- Tàu chiến
|
0
|
0
|
0
|
8906.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8906.90.10
|
- - Có lượng giãn nước không quá 30
tấn
|
5
|
5
|
0
|
8906.90.20
|
- - Có lượng giãn nước trên 30 tấn
nhưng không quá 300 tấn
|
0
|
0
|
0
|
8906.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
89.07
|
Kết cấu nổi khác
(ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ,
các loại phao nổi và mốc hiệu).
|
|
|
|
8907.10.00
|
- Bè mảng có thể bơm hơi
|
5
|
5
|
0
|
8907.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
8907.90.10
|
- - Các loại phao nổi (buoys)
|
0
|
0
|
0
|
8907.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
8908.00.00
|
Tàu thuyền và kết cấu
nổi khác để phá dỡ.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 90 - Dụng cụ,
thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế
hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.01
|
Sợi quang và bó sợi
quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm
và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận
quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh
chưa gia công về mặt quang học.
|
|
|
|
9001.10
|
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi
quang:
|
|
|
|
9001.10.10
|
- - Sử dụng cho viễn thông và cho
ngành điện khác
|
0
|
0
|
0
|
9001.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9001.20.00
|
- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá
|
0
|
0
|
0
|
9001.30.00
|
- Thấu kính áp tròng
|
0
|
0
|
0
|
9001.40.00
|
- Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt
|
5
|
5
|
0
|
9001.50.00
|
- Thấu kính bằng vật liệu khác làm
kính đeo mắt
|
0
|
0
|
0
|
9001.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9001.90.10
|
- - Sử dụng cho máy ảnh hoặc máy
quay phim hoặc máy chiếu
|
0
|
0
|
0
|
9001.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.02
|
Thấu kính, lăng
kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp,
là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại
làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.
|
|
|
|
|
- Vật kính:
|
|
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho camera, máy chiếu hoặc
máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh:
|
|
|
|
9002.11.10
|
- - - Dùng cho máy chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
9002.11.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh sáng:
|
|
|
|
9002.20.10
|
- - Dùng cho máy chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.20
|
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh
và máy chiếu khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.30
|
- - Dùng cho kính viễn vọng hoặc
kính hiển vi
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9002.90.20
|
- - Dùng cho máy chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
9002.90.30
|
- - Dùng cho máy quay phim, máy ảnh
và máy chiếu khác
|
0
|
0
|
0
|
9002.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.03
|
Khung và gọng cho
kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
|
|
9003.11.00
|
- - Bằng plastic
|
2
|
1
|
0
|
9003.19.00
|
- - Bằng vật liệu khác
|
2
|
1
|
0
|
9003.90.00
|
- Bộ phận
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
90.04
|
Kính đeo, kính bảo
hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác.
|
|
|
|
9004.10.00
|
- Kính râm
|
9
|
8
|
6
|
9004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9004.90.10
|
- - Kính thuốc
|
1
|
1
|
0
|
9004.90.50
|
- - Kính bảo hộ
|
1
|
1
|
0
|
9004.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
90.05
|
Ống nhòm loại hai mắt,
ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên;
các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho
thiên văn học vô tuyến.
|
|
|
|
9005.10.00
|
- Ống nhòm loại hai mắt
|
0
|
0
|
0
|
9005.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
9005.80.10
|
- - Dụng cụ thiên
văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
9005.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9005.90
|
- Bộ phận và phụ kiện
(kể cả khung giá):
|
|
|
|
9005.90.10
|
- - Dùng cho dụng cụ
thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
0
|
0
|
0
|
9005.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.06
|
Máy ảnh (trừ máy
quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc
nhóm 85.39.
|
|
|
|
9006.10
|
- Máy ảnh dùng để chuẩn bị khuôn in
hoặc trục in:
|
|
|
|
9006.10.10
|
- - Máy vẽ ảnh laser
|
0
|
0
|
0
|
9006.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để
dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong
phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học
hình sự
|
0
|
0
|
0
|
9006.40.00
|
- Máy chụp lấy ảnh ngay
|
13
|
11
|
9
|
|
- Máy ảnh loại khác:
|
|
|
|
9006.51.00
|
- - Có bộ ngắm qua thấu kính (kính
phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
|
13
|
11
|
9
|
9006.52.00
|
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ
rộng dưới 35 mm
|
0
|
0
|
0
|
9006.53.00
|
- - Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ
rộng 35 mm
|
0
|
0
|
0
|
9006.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9006.59.10
|
- - - Máy vẽ ảnh laser hoặc máy tạo
dựng ảnh với bộ xử lý ảnh mành
|
1
|
1
|
0
|
9006.59.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy
ảnh:
|
|
|
|
9006.61.00
|
- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn
phóng điện (“điện tử”)
|
9
|
8
|
6
|
9006.69.00
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
- Các bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng cho máy ảnh:
|
|
|
|
9006.91.10
|
- - - Sử dụng cho máy vẽ ảnh laser
thuộc phân nhóm 9006.10.10
|
0
|
0
|
0
|
9006.91.30
|
- - - Loại khác, sử dụng cho máy ảnh
thuộc các phân nhóm từ 9006.40 đến 9006.53
|
3
|
1
|
0
|
9006.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9006.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9006.99.10
|
- - - Sử dụng cho thiết bị đèn chớp
máy ảnh
|
3
|
1
|
0
|
9006.99.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
90.07
|
Máy quay phim và
máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.
|
|
|
|
9007.10.00
|
- Máy quay phim
|
0
|
0
|
0
|
9007.20
|
- Máy chiếu phim:
|
|
|
|
9007.20.10
|
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16
mm
|
0
|
0
|
0
|
9007.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9007.91.00
|
- - Dùng cho máy quay phim
|
0
|
0
|
0
|
9007.92.00
|
- - Dùng cho máy chiếu phim
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.08
|
Máy chiếu hình ảnh,
trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).
|
|
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và
máy thu nhỏ ảnh:
|
|
|
|
9008.50.10
|
- - Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi
bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
|
0
|
0
|
0
|
9008.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9008.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9008.90.20
|
- - Của máy phóng và máy thu nhỏ ảnh
(trừ máy chiếu phim)
|
0
|
0
|
0
|
9008.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.10
|
Máy và thiết bị
dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.
|
|
|
|
9010.10.00
|
- Máy và thiết bị sử dụng cho việc
tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc
phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
|
5
|
5
|
0
|
9010.50
|
- Máy và thiết bị khác sử dụng trong
phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
|
|
|
|
9010.50.10
|
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên
các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
5
|
0
|
9010.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
9010.60
|
- Màn ảnh của máy chiếu:
|
|
|
|
9010.60.10
|
- - Của loại từ 300 inch trở lên
|
0
|
0
|
0
|
9010.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9010.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9010.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9010.10 hoặc 9010.60
|
1
|
1
|
0
|
9010.90.30
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để
chiếu hoặc vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/
tấm dây in
|
1
|
1
|
0
|
9010.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
90.11
|
Kính hiển vi quang
học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.
|
|
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển vi soi nổi
|
0
|
0
|
0
|
9011.20.00
|
- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh,
vi phim quay hoặc vi chiếu
|
0
|
0
|
0
|
9011.80.00
|
- Các loại kính hiển vi khác
|
0
|
0
|
0
|
9011.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.12
|
Kính hiển vi trừ
kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.
|
|
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển vi trừ kính hiển vi
quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
0
|
0
|
0
|
9012.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.13
|
Thiết bị tinh thể lỏng
chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo
tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được
nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.
|
|
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính
tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ
hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
|
0
|
0
|
0
|
9013.20.00
|
- Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt
laser
|
0
|
0
|
0
|
9013.80
|
- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ
khác:
|
|
|
|
9013.80.10
|
- - Thiết bị quang học để xác định
và sửa lỗi trong sản xuất tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9013.80.20
|
- - Thiết bị tinh thể lỏng
|
0
|
0
|
0
|
9013.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9013.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9013.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9013.20
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.50
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9013.80.20
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.60
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9013.80.10
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.14
|
La bàn xác định
phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.
|
|
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định phương hướng
|
0
|
0
|
0
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng
không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
0
|
0
|
0
|
9014.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
9014.80.10
|
- - Loại dùng trên tàu thuyền, kết hợp
hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
0
|
0
|
0
|
9014.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9014.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9014.90.10
|
- - Của thiết bị và dụng cụ, dùng
trên tàu thuyền, hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động
|
0
|
0
|
0
|
9014.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.15
|
Thiết bị và dụng cụ
dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học,
thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.
|
|
|
|
9015.10
|
- Máy đo xa:
|
|
|
|
9015.10.10
|
- - Dùng trong việc chụp ảnh hoặc
quay phim
|
0
|
0
|
0
|
9015.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9015.20.00
|
- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy
toàn đạc -tacheometers)
|
0
|
0
|
0
|
9015.30.00
|
- Dụng cụ đo cân bằng (levels)
|
0
|
0
|
0
|
9015.40.00
|
- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh
|
0
|
0
|
0
|
9015.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
9015.80.10
|
- - Thiết bị quan trắc sóng vô tuyến
và gió điện từ
|
0
|
0
|
0
|
9015.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9015.90.00
|
- Bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9016.00.00
|
Cân với độ nhậy 5cg
(50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân.
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
90.17
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức
dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước
đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài,
dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.
|
|
|
|
9017.10
|
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc
không tự động:
|
|
|
|
9017.10.10
|
- - Máy vẽ
|
0
|
0
|
0
|
9017.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9017.20
|
- Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ
tính toán toán học khác:
|
|
|
|
9017.20.10
|
- - Thước
|
5
|
5
|
0
|
9017.20.30
|
- - Máy để chiếu hoặc vẽ mạch lên
các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
5
|
5
|
0
|
9017.20.40
|
- - Máy vẽ ảnh để sản xuất tấm mạch
in/ tấm dây in
|
5
|
5
|
0
|
9017.20.50
|
- - Máy vẽ khác
|
0
|
0
|
0
|
9017.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
9017.30.00
|
- Thước micromet, thước cặp và dụng
cụ đo có thể điều chỉnh được
|
0
|
0
|
0
|
9017.80.00
|
- Các dụng cụ khác
|
0
|
0
|
0
|
9017.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9017.90.20
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy để
chiếu hoặc máy vẽ mạch lên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất tấm mạch
in/ tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.30
|
- - Bộ phận và phụ kiện của máy vẽ ảnh
để sản xuất tấm mạch in/ tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.40
|
- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch
in đã lắp ráp, của máy vẽ khác
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.18
|
Thiết bị và dụng cụ
dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ
nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực.
|
|
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán (kể cả thiết
bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
|
|
9018.11.00
|
- - Thiết bị điện tim
|
0
|
0
|
0
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị siêu âm
|
0
|
0
|
0
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
0
|
0
|
0
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
|
0
|
0
|
0
|
9018.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.20.00
|
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng
ngoại
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống
dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm, có hoặc không có kim
tiêm:
|
|
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm tiêm dùng một lần
|
0
|
0
|
0
|
9018.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng kim loại và kim
khâu vết thương
|
0
|
0
|
0
|
9018.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9018.39.10
|
- - - Ống thông đường tiểu
|
0
|
0
|
0
|
9018.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng
trong nha khoa:
|
|
|
|
9018.41.00
|
- - Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc
không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.50.00
|
- Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác
|
0
|
0
|
0
|
9018.90
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
9018.90.20
|
- - Bộ theo dõi tĩnh mạch
|
0
|
0
|
0
|
9018.90.30
|
- - Dụng cụ và thiết bị điện tử
|
0
|
0
|
0
|
9018.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.19
|
Thiết bị trị liệu
cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng
ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
|
|
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp;
máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
|
|
|
9019.10.10
|
- - Loại điện tử
|
0
|
0
|
0
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy,
bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9020.00.00
|
Thiết bị thở và mặt
nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc
không có phin lọc có thể thay thế được.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.21
|
Dụng cụ chỉnh hình,
kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố
định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính
và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết
tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể.
|
|
|
|
9021.10.00
|
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp
xương
|
0
|
0
|
0
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng
trong nha khoa:
|
|
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
0
|
0
|
0
|
9021.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ
thể người:
|
|
|
|
9021.31.00
|
- - Khớp giả
|
0
|
0
|
0
|
9021.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9021.40.00
|
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận
và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
9021.50.00
|
- Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng
cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
0
|
0
|
0
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.22
|
Thiết bị sử dụng
tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị
điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị
tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại
tương tự, dùng để khám hoặc điều trị.
|
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc
không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị
chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
|
|
|
|
9022.12.00
|
- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển
bằng máy tính
|
0
|
0
|
0
|
9022.13.00
|
- - Loại khác, sử dụng trong nha
khoa
|
0
|
0
|
0
|
9022.14.00
|
- - Loại khác,
sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
0
|
0
|
0
|
9022.19
|
- - Cho các mục đích
khác:
|
|
|
|
9022.19.10
|
- - - Thiết bị sử
dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên tấm mạch in/tấm dây in
|
0
|
0
|
0
|
9022.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị sử dụng
tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật,
nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:
|
|
|
|
9022.21.00
|
- - Dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
0
|
0
|
0
|
9022.29.00
|
- - Dùng cho
các mục đích khác
|
0
|
0
|
0
|
9022.30.00
|
- Ống phát tia X
|
0
|
0
|
0
|
9022.90
|
- Loại khác, kể cả bộ
phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9022.90.10
|
- - Bộ phận và
phụ kiện của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên
tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9022.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9023.00.00
|
Các dụng cụ, máy và
mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc
triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.24
|
Máy và thiết bị thử
độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu
(ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).
|
|
|
|
9024.10
|
- Máy và thiết bị thử kim loại:
|
|
|
|
9024.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.80
|
- Máy và thiết bị khác:
|
|
|
|
9024.80.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.80.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9024.90.10
|
- - Của máy và thiết bị hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9024.90.20
|
- - Của máy và thiết bị không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.25
|
Tỷ trọng kế và các
dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc
không ghi, và tổ hợp của chúng.
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết hợp
với các dụng cụ khác:
|
|
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp
|
0
|
0
|
0
|
9025.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9025.19.11
|
- - - - Máy đo nhiệt độ dùng cho xe
có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
9025.19.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9025.19.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
9025.80.20
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.80.30
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9025.90.10
|
- - Của thiết bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9025.90.20
|
- - Của thiết bị không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.26
|
Dụng cụ và máy đo
hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí
(ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng
cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
|
|
|
|
9026.10
|
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc
mức của chất lỏng:
|
|
|
|
9026.10.10
|
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có
động cơ, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.20
|
- - Dụng cụ đo mức sử dụng cho xe có
động cơ, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.30
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.90
|
- - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20
|
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
|
|
|
|
9026.20.10
|
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có
động cơ, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.20
|
- - Máy đo áp suất sử dụng cho xe có
động cơ, không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.30
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.40
|
- - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.80
|
- Thiết bị hoặc dụng cụ khác:
|
|
|
|
9026.80.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.80.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9026.90.10
|
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết
bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9026.90.20
|
- - Sử dụng cho các dụng cụ và thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.27
|
Dụng cụ và thiết bị
phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế,
máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ
xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị
đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi
sáng); thiết bị vi phẫu.
|
|
|
|
9027.10
|
- Thiết bị phân tích khí hoặc khói:
|
|
|
|
9027.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.20
|
- Máy sắc ký và điện di:
|
|
|
|
9027.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.30
|
- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ
ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng
ngoại):
|
|
|
|
9027.30.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.30.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.50
|
- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức
xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại);
|
|
|
|
9027.50.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.50.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.80
|
- Dụng cụ và thiết bị khác:
|
|
|
|
9027.80.10
|
- - Lộ sáng kế
|
0
|
0
|
0
|
9027.80.30
|
- - Loại khác, hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.80.40
|
- - Loại khác, không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.90
|
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và
phụ kiện:
|
|
|
|
9027.90.10
|
- - Bộ phận và phụ kiện, kể cả tấm mạch
in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ loại dùng cho thiết bị
phân tích khí hoặc khói hoặc thiết bị vi phẫu
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9027.90.91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9027.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.28
|
Thiết bị đo khí, chất
lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định
các thiết bị trên.
|
|
|
|
9028.10
|
- Thiết bị đo khí:
|
|
|
|
9028.10.10
|
- - Thiết bị đo khí loại lắp trên
bình ga
|
2
|
1
|
0
|
9028.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9028.20
|
- Thiết bị đo chất lỏng:
|
|
|
|
9028.20.20
|
- - Công tơ nước
|
2
|
1
|
0
|
9028.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9028.30
|
- Công tơ điện:
|
|
|
|
9028.30.10
|
- - Máy đếm ki-lô-oát giờ
|
13
|
11
|
9
|
9028.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9028.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9028.90.10
|
- - Vỏ hoặc thân của công tơ nước
|
0
|
0
|
0
|
9028.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.29
|
Máy đếm vòng quay,
máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước
và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy
thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.
|
|
|
|
9029.10
|
- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng,
máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:
|
|
|
|
9029.10.20
|
- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi
|
9
|
8
|
6
|
9029.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ
góc; máy hoạt nghiệm:
|
|
|
|
9029.20.10
|
- - Đồng hồ tốc độ dùng cho xe có động
cơ
|
9
|
8
|
6
|
9029.20.20
|
- - Máy đo tốc độ góc cho xe có động
cơ
|
0
|
0
|
0
|
9029.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9029.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9029.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
|
0
|
0
|
0
|
9029.90.20
|
- - Của hàng hóa khác thuộc phân
nhóm 9029.20
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.30
|
Máy hiện sóng, máy
phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng
điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát
hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
|
|
|
|
9030.10.00
|
- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc
phát hiện các bức xạ ion
|
0
|
0
|
0
|
9030.20.00
|
- Máy hiện sóng và máy ghi dao động
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc
kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất:
|
|
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết
bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
9030.32.00
|
- - Máy đo đa năng bao gồm thiết bị
ghi
|
0
|
0
|
0
|
9030.33
|
- - Loại khác, không bao gồm thiết bị
ghi:
|
|
|
|
9030.33.10
|
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc
kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công suất của tấm mạch in/tấm dây
in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.33.20
|
- - - Dụng cụ và thiết bị đo trở
kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảnh và/hoặc dưới dạng âm thanh
trong môi trường phóng tĩnh điện mà có thể làm hỏng mạch điện tử; dụng cụ kiểm
tra thiết bị điều khiển tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất/cố định
|
0
|
0
|
0
|
9030.33.30
|
- - - Ampe kế và vôn kế dùng cho xe
có động cơ
|
0
|
0
|
0
|
9030.33.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.39.00
|
- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi
|
0
|
0
|
0
|
9030.40.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng
cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số
biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác:
|
|
|
|
9030.82
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các vi mạch
hoặc linh kiện bán dẫn:
|
|
|
|
9030.82.10
|
- - - Máy kiểm tra vi mạch tích hợp
|
0
|
0
|
0
|
9030.82.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.84
|
- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:
|
|
|
|
9030.84.10
|
- - - Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc
kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.84.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9030.89.10
|
- - - Dụng cụ và thiết bị, không kèm
thiết bị ghi, dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây
in và tấm mạch in đã lắp ráp, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39
|
0
|
0
|
0
|
9030.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9030.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9030.90.10
|
- - Bộ phận và phụ kiện (kể cả tấm mạch
in đã lắp ráp) của các hàng hóa thuộc phân nhóm 9030.40 hoặc 9030.82
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.30
|
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ
và thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch
in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.40
|
- - Bộ phận và phụ kiện của dụng cụ
và thiết bị dùng để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện của tấm mạch in/tấm dây
in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.31
|
Máy, thiết bị và dụng
cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương
này; máy chiếu biên dạng.
|
|
|
|
9031.10
|
- Thiết bị đo để cân chỉnh các bộ phận
cơ khí:
|
|
|
|
9031.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9031.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9031.20
|
- Bàn kiểm tra:
|
|
|
|
9031.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9031.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị và dụng cụ quang học
khác:
|
|
|
|
9031.41.00
|
- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc
linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản
xuất các linh kiện bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
9031.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9031.49.10
|
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học
để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của các vi mạch bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.20
|
- - - Thiết bị quang học để xác định
lỗi và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.30
|
- - - Dụng cụ và thiết bị quang học
khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9031.80
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:
|
|
|
|
9031.80.10
|
- - Thiết bị kiểm tra cáp
|
0
|
0
|
0
|
9031.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9031.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
|
- - Cho các thiết bị hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
9031.90.11
|
- - - Bộ phận và phụ kiện kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp dùng cho các dụng cụ và thiết bị quang học để kiểm tra các
vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng, mạng che quang hoặc lưới
ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn; bộ phận và phụ kiện của
các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của vi mạch bán dẫn
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.12
|
- - - Của thiết bị quang học xác định
và sửa lỗi cho tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.13
|
- - - Của dụng cụ và thiết bị quang
học khác để đo hoặc kiểm tra tấm mạch in/tấm dây in và tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.20
|
- - Cho các thiết bị không hoạt động
bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.32
|
Dụng cụ và thiết bị
điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.
|
|
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn nhiệt:
|
|
|
|
9032.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9032.10.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9032.20
|
- Bộ điều chỉnh áp lực:
|
|
|
|
9032.20.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
9032.20.20
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
|
- Dụng cụ và thiết bị khác:
|
|
|
|
9032.81.00
|
- - Loại dùng thủy lực hoặc khí nén
|
0
|
0
|
0
|
9032.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9032.89.10
|
- - - Dụng cụ và thiết bị đi kèm hoặc
hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh hoặc điều khiển tự
động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hóa của tàu thuyền
|
0
|
0
|
0
|
9032.89.20
|
- - - Dụng cụ và thiết bị tự động để
điều chỉnh hoặc điều khiển dung dịch hóa chất hoặc điện hóa trong sản xuất tấm
mạch in/tấm dây in hoặc tấm mạch in đã lắp ráp
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9032.89.31
|
- - - - Bộ điều chỉnh điện áp tự động
(ổn áp)
|
5
|
5
|
0
|
9032.89.39
|
- - - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9032.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9032.90
|
- Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9032.90.10
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9032.89.10
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.20
|
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9032.89.20
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.30
|
- - Của hàng hóa hoạt động bằng điện
khác
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
90.33
|
Bộ phận và phụ kiện
(chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy,
thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.
|
|
|
|
9033.00.10
|
- Của thiết bị hoạt động bằng điện
|
0
|
0
|
0
|
9033.00.20
|
- Của thiết bị không hoạt động bằng
điện
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 91 - Đồng hồ
thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91.01
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm
bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện,
có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
9101.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
|
13
|
11
|
9
|
9101.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc
không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
9101.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
13
|
11
|
9
|
9101.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9101.91.00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
9101.99.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
91.02
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại
thuộc nhóm 91.01.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay, hoạt động bằng điện,
có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
9102.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng cơ học
|
13
|
11
|
9
|
9102.12.00
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng quang
điện tử
|
13
|
11
|
9
|
9102.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc
không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
9102.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
13
|
11
|
9
|
9102.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9102.91
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9102.91.10
|
- - - Đồng hồ bấm giờ
|
13
|
11
|
9
|
9102.91.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9102.99.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
91.03
|
Đồng hồ thời gian
có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04.
|
|
|
|
9103.10.00
|
- Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
9103.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
91.04
|
Đồng hồ thời gian lắp
trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng
cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.
|
|
|
|
9104.00.10
|
- Dùng cho xe cộ
|
2
|
1
|
0
|
9104.00.20
|
- Dùng cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
9104.00.30
|
- Dùng cho tàu thủy
|
0
|
0
|
0
|
9104.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
91.05
|
Đồng hồ thời gian
khác.
|
|
|
|
|
- Đồng hồ báo thức:
|
|
|
|
9105.11.00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
9105.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Đồng hồ treo tường:
|
|
|
|
9105.21.00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
9105.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9105.91
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9105.91.10
|
- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải
|
2
|
1
|
0
|
9105.91.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
9105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9105.99.10
|
- - - Đồng hồ đo thời gian hàng hải
|
2
|
1
|
0
|
9105.99.90
|
- - - Loại khác
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
91.06
|
Thiết bị ghi thời
gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng
cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động
cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị ghi nhận thời gian, thiết bị tính thời gian).
|
|
|
|
9106.10.00
|
- Thiết bị ghi nhận thời gian; thiết
bị tính thời gian
|
5
|
5
|
0
|
9106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9106.90.10
|
- - Dụng cụ đo thời gian đậu xe
|
5
|
5
|
0
|
9106.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
9107.00.00
|
Thiết bị đóng ngắt
định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc
có động cơ đồng bộ.
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
91.08
|
Máy đồng hồ cá
nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
9108.11.00
|
- - Chỉ có mặt hiển thị bằng
cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị bằng cơ học
|
13
|
11
|
9
|
9108.12.00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
13
|
11
|
9
|
9108.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9108.20.00
|
- Có bộ phận lên giây tự động
|
13
|
11
|
9
|
9108.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
91.09
|
Máy đồng hồ thời
gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.
|
|
|
|
9109.10.00
|
- Hoạt động bằng điện
|
13
|
11
|
9
|
9109.90.00
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
91.10
|
Máy đồng hồ thời
gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm
máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp;
máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.
|
|
|
|
|
- Của đồng hồ cá nhân:
|
|
|
|
9110.11.00
|
- - Máy đồng hồ đủ bộ,
chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
11
|
9
|
8
|
9110.12.00
|
- - Máy đồng hồ chưa
đủ bộ, đã lắp ráp
|
11
|
9
|
8
|
9110.19.00
|
- - Máy đồng hồ chưa
đủ bộ, chưa lắp ráp
|
11
|
9
|
8
|
9110.90.00
|
- Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
91.11
|
Vỏ đồng hồ cá nhân
và các bộ phận của nó.
|
|
|
|
9111.10.00
|
- Vỏ đồng hồ
bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý
|
11
|
9
|
8
|
9111.20.00
|
- Vỏ đồng hồ
bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
11
|
9
|
8
|
9111.80.00
|
- Vỏ đồng hồ loại khác
|
11
|
9
|
8
|
9111.90.00
|
- Bộ phận
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
91.12
|
Vỏ đồng hồ thời
gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này,
và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9112.20.00
|
- Vỏ
|
11
|
9
|
8
|
9112.90.00
|
- Bộ phận
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
91.13
|
Dây đeo, quai đeo
và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9113.10.00
|
- Bằng kim loại quý hoặc kim loại
dát phủ kim loại quý
|
11
|
9
|
8
|
9113.20.00
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa
mạ vàng hoặc bạc
|
11
|
9
|
8
|
9113.90.00
|
- Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
91.14
|
Các bộ phận khác của
đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.
|
|
|
|
9114.10.00
|
- Lò xo, kể cả dây tóc
|
9
|
8
|
6
|
9114.30.00
|
- Mặt số
|
9
|
8
|
6
|
9114.40.00
|
- Mâm và trục
|
9
|
8
|
6
|
9114.90.00
|
- Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chương 92 - Nhạc cụ;
các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92.01
|
Đàn piano, kể cả
piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm
khác.
|
|
|
|
9201.10.00
|
- Đàn piano loại đứng
|
3
|
3
|
0
|
9201.20.00
|
- Đại dương cầm (grand pianos)
|
3
|
3
|
0
|
9201.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
92.02
|
Các nhạc cụ có dây
khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc).
|
|
|
|
9202.10.00
|
- Loại sử dụng cần kéo
|
3
|
3
|
0
|
9202.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
92.05
|
Nhạc cụ hơi (ví dụ,
các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi),
trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường
phố.
|
|
|
|
9205.10.00
|
- Các loại kèn đồng
|
3
|
3
|
0
|
9205.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9205.90.10
|
- - Các loại đàn organ ống có phím;
đàn đạp hơi (harmonium) và loại nhạc cụ có phím tương tự có bộ phận lưỡi gà
không bằng kim loại
|
3
|
3
|
0
|
9205.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
9206.00.00
|
Nhạc cụ thuộc bộ gõ
(ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas)).
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
92.07
|
Nhạc cụ, mà âm
thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta,
accordion).
|
|
|
|
9207.10.00
|
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion
|
3
|
3
|
0
|
9207.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
92.08
|
Hộp nhạc, đàn organ
phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo
tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác
của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng
cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh.
|
|
|
|
9208.10.00
|
- Hộp nhạc
|
3
|
3
|
0
|
9208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9208.90.10
|
- - Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi,
tù và và các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh
|
3
|
3
|
0
|
9208.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
92.09
|
Các bộ phận (ví dụ,
bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay
dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại.
|
|
|
|
9209.30.00
|
- Dây nhạc cụ
|
3
|
3
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9209.91
|
- - Bộ phận và phụ kiện của đàn
piano:
|
|
|
|
9209.91.10
|
- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn phím và
khung kim loại của đàn piano loại đứng
|
3
|
3
|
0
|
9209.91.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
9209.92.00
|
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ
thuộc nhóm 92.02
|
3
|
3
|
0
|
9209.94.00
|
- - Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ
thuộc nhóm 92.07
|
3
|
3
|
0
|
9209.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
3
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 93 - Vũ khí
và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.01
|
Vũ khí quân sự, trừ
súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.
|
|
|
|
9301.10.00
|
- Vũ khí pháo
binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
|
*
|
*
|
*
|
9301.20.00
|
- Bệ phóng tên lửa; súng phun lửa;
súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại súng phóng tương tự
|
*
|
*
|
*
|
9301.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
9302.00.00
|
Súng lục ổ quay và
súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.03
|
Súng cầm tay
(firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc
nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay
nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo
hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết
mổ, súng phóng dây).
|
|
|
|
9303.10.00
|
- Súng cầm tay nạp đạn phía nòng
|
*
|
*
|
*
|
9303.20.00
|
- Súng shotgun thể thao, súng
shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường - shotgun kết hợp
(combination shotgun-rifles)
|
*
|
*
|
*
|
9303.30.00
|
- Súng trường thể thao, súng trường
săn hoặc súng trường bắn bia khác
|
*
|
*
|
*
|
9303.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.04
|
Vũ khí khác (ví dụ,
súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc
nhóm 93.07.
|
|
|
|
9304.00.10
|
- Súng hơi, hoạt động với áp suất dưới
7 kgf/cm2
|
*
|
*
|
*
|
9304.00.90
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.05
|
Bộ phận và phụ kiện
của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.
|
|
|
|
9305.10.00
|
- Của súng lục ổ quay hoặc súng lục
|
*
|
*
|
*
|
9305.20.00
|
- Của súng shotgun hoặc súng trường
thuộc nhóm 93.03
|
*
|
*
|
*
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9305.91
|
- - Của vũ khí quân sự thuộc nhóm
93.01:
|
|
|
|
9305.91.10
|
- - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu dệt
|
*
|
*
|
*
|
9305.91.90
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9305.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm
9304.00.90:
|
|
|
|
9305.99.11
|
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu
dệt
|
*
|
*
|
*
|
9305.99.19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
9305.99.91
|
- - - - Bằng da thuộc hoặc vật liệu
dệt
|
*
|
*
|
*
|
9305.99.99
|
- - - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
93.06
|
Bom, lựu đạn, ngư
lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát
tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể
cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).
|
|
|
|
|
- Đạn cát tút (cartridge) cho súng
shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
|
|
|
9306.21.00
|
- - Đạn cát tút (cartridge)
|
*
|
*
|
*
|
9306.29.00
|
- - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9306.30
|
- Đạn cát tút (cartridge) khác và các
bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho súng lục ổ quay và súng
lục của nhóm 93.02:
|
|
|
|
9306.30.11
|
- - - Đạn cỡ .22
|
*
|
*
|
*
|
9306.30.19
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9306.30.20
|
- - Đạn dùng cho dụng cụ tán đinh hoặc
dụng cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia súc giết mổ và các bộ phận của chúng
|
*
|
*
|
*
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9306.30.91
|
- - - Đạn cỡ .22
|
*
|
*
|
*
|
9306.30.99
|
- - - Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
9306.90.00
|
- Loại khác
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
9307.00.00
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi
lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho
chúng.
|
*
|
*
|
*
|
|
|
|
|
|
|
Chương 94 - Đồ nội thất;
bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ
đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển
đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94.01
|
Ghế ngồi (trừ các
loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của
chúng.
|
|
|
|
9401.10.00
|
- Ghế dùng cho phương tiện bay
|
0
|
0
|
0
|
9401.20
|
- Ghế dùng cho xe có động cơ:
|
|
|
|
9401.20.10
|
- - Của xe thuộc nhóm 87.02, 87.03
hoặc 87.04
|
13
|
11
|
9
|
9401.20.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9401.30.00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
15
|
13
|
11
|
9401.40.00
|
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ
ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại
|
15
|
13
|
11
|
|
- Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc
các vật liệu tương tự:
|
|
|
|
9401.51.00
|
- - Bằng tre hoặc bằng song, mây
|
15
|
13
|
11
|
9401.59.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
|
|
|
|
9401.61.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
15
|
13
|
11
|
9401.69.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại:
|
|
|
|
9401.71.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
15
|
13
|
11
|
9401.79.00
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
9401.80.00
|
- Ghế khác
|
15
|
13
|
11
|
9401.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9401.90.10
|
- - Của ghế thuộc phân nhóm
9401.10.00
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Của ghế thuộc phân nhóm 9401.20:
|
|
|
|
9401.90.31
|
- - - Miếng lót cho tựa đầu của ghế
thuộc phân nhóm 9401.20.10
|
9
|
8
|
6
|
9401.90.39
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
9401.90.40
|
- - Của ghế thuộc phân nhóm
9401.30.00
|
9
|
8
|
6
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9401.90.92
|
- - - Bằng plastic
|
11
|
11
|
11
|
9401.90.99
|
- - - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
94.02
|
Đồ nội thất trong
ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh
có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự,
có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên.
|
|
|
|
9402.10
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các
loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
|
|
9402.10.10
|
- - Ghế nha khoa và các bộ phận của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
9402.10.30
|
- - Ghế cắt tóc và các bộ phận của
chúng
|
0
|
0
|
0
|
9402.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9402.90.10
|
- - Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt
để dùng trong ngành y, giải phẫu hoặc thú y và bộ phận của chúng
|
0
|
0
|
0
|
9402.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
94.03
|
Đồ nội thất khác và
các bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9403.10.00
|
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử
dụng trong văn phòng
|
15
|
13
|
11
|
9403.20
|
- Đồ nội thất bằng kim loại khác:
|
|
|
|
9403.20.10
|
- - Tủ hút hơi độc
|
4
|
4
|
4
|
9403.20.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
9403.30.00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong văn phòng
|
15
|
13
|
11
|
9403.40.00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong nhà bếp
|
15
|
13
|
11
|
9403.50.00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng
trong phòng ngủ
|
15
|
13
|
11
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác:
|
|
|
|
9403.60.10
|
- - Tủ hút hơi độc
|
4
|
4
|
4
|
9403.60.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
9403.70
|
- Đồ nội thất bằng plastic:
|
|
|
|
9403.70.10
|
- - Xe tập đi cho trẻ em
|
15
|
13
|
11
|
9403.70.20
|
- - Tủ hút hơi độc
|
9
|
8
|
6
|
9403.70.90
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
11
|
|
- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể
cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
|
|
9403.81.00
|
- - Bằng tre hoặc song, mây
|
9
|
8
|
6
|
9403.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9403.89.10
|
- - - Tủ hút hơi độc
|
9
|
8
|
6
|
9403.89.90
|
- - - Loại khác
|
11
|
11
|
11
|
9403.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9403.90.10
|
- - Của xe tập đi cho trẻ em thuộc
phân nhóm 9403.70.10
|
15
|
13
|
11
|
9403.90.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
94.04
|
Khung đệm; các mặt
hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi
lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong
bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.
|
|
|
|
9404.10.00
|
- Khung đệm
|
13
|
11
|
9
|
|
- Đệm:
|
|
|
|
9404.21.00
|
- - Bằng cao su xốp hoặc plastic xốp,
đã hoặc chưa bọc
|
13
|
11
|
9
|
9404.29
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
9404.29.10
|
- - - Đệm lò xo
|
13
|
11
|
9
|
9404.29.20
|
- - - Loại khác, làm nóng/làm mát
|
13
|
11
|
9
|
9404.29.90
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9404.30.00
|
- Túi ngủ
|
13
|
11
|
9
|
9404.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9404.90.10
|
- - Chăn quilt, khăn phủ giường và bọc
đệm
|
13
|
11
|
9
|
9404.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
94.05
|
Đèn và bộ đèn kể cả
đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự,
có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc
đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố
lớn:
|
|
|
|
9405.10.20
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9405.10.30
|
- - - Đèn rọi
|
5
|
5
|
0
|
9405.10.40
|
- - - Bộ đèn và đèn huỳnh quang
|
18
|
15
|
13
|
9405.10.90
|
- - - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây
dùng điện:
|
|
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn cho phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
9405.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
9405.30.00
|
- Bộ đèn dùng cho cây Nô-en
|
18
|
15
|
13
|
9405.40
|
- Đèn và bộ đèn điện khác:
|
|
|
|
9405.40.20
|
- - Đèn pha
|
13
|
11
|
9
|
9405.40.40
|
- - Đèn rọi khác
|
5
|
5
|
0
|
9405.40.50
|
- - Loại khác, được sử dụng ở nơi
công cộng hoặc đường phố lớn
|
9
|
8
|
6
|
9405.40.60
|
- - Loại chiếu sáng bên ngoài khác
|
9
|
8
|
6
|
9405.40.70
|
- - Đèn tín hiệu không nhấp nháy
dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu
thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
|
5
|
5
|
0
|
9405.40.80
|
- - Đèn báo hiệu dùng cho thiết bị
nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9405.40.91
|
- - - Đèn sợi quang loại dùng đeo
trên đầu, được thiết kế dùng trong y học
|
0
|
0
|
0
|
9405.40.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn không hoạt động bằng
điện:
|
|
|
|
|
- - Loại đốt bằng dầu:
|
|
|
|
9405.50.11
|
- - - Bằng đồng sử dụng trong nghi lễ
tôn giáo
|
13
|
11
|
9
|
9405.50.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9405.50.40
|
- - Đèn bão
|
13
|
11
|
9
|
9405.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9405.60
|
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề
tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
|
|
|
|
9405.60.10
|
- - Biển cảnh báo, biển tên đường phố,
biển báo giao thông và đường bộ
|
13
|
11
|
9
|
9405.60.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9405.91
|
- - Bằng thủy tinh:
|
|
|
|
9405.91.10
|
- - - Dùng cho đèn phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.20
|
- - - Dùng cho đèn rọi
|
5
|
5
|
0
|
9405.91.40
|
- - - Chao đèn hình cầu hoặc thông
phong đèn
|
9
|
8
|
6
|
9405.91.50
|
- - - Dùng cho đèn pha
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9405.92
|
- - Bằng plastic:
|
|
|
|
9405.92.10
|
- - - Dùng cho đèn phòng mổ
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.20
|
- - - Dùng cho đèn rọi
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.30
|
- - - Dùng cho đèn pha
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
9405.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9405.99.10
|
- - - Chụp đèn bằng vật liệu dệt
|
9
|
8
|
6
|
9405.99.20
|
- - - Chụp đèn bằng vật liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.30
|
- - - Của đèn thuộc phân nhóm
9405.50.11 hoặc 9405.50.19
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.40
|
- - - Dùng cho đèn pha hoặc đèn rọi
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
94.06
|
Nhà lắp ghép.
|
|
|
|
|
- Nhà trồng cây được gắn với thiết bị
cơ khí hoặc thiết bị nhiệt:
|
|
|
|
9406.00.11
|
- - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9406.00.19
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Nhà lắp ghép khác:
|
|
|
|
9406.00.92
|
- - Bằng gỗ
|
13
|
11
|
9
|
9406.00.94
|
- - Bằng sắt hoặc thép
|
13
|
11
|
9
|
9406.00.95
|
- - Bằng plastic hoặc bằng nhôm
|
13
|
11
|
9
|
9406.00.96
|
- - Bằng bê tông hoặc đá nhân tạo
|
13
|
11
|
9
|
9406.00.99
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chương 95 - Đồ
chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ thể thao; các bộ phận và phụ kiện của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95.03
|
Xe đạp ba bánh, xe
đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ
chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương
tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).
|
|
|
|
9503.00.10
|
- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn
đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê
|
2
|
1
|
0
|
|
- Búp bê:
|
|
|
|
9503.00.21
|
- - Búp bê, có hoặc không có trang
phục
|
2
|
1
|
0
|
|
- - Bộ phận và phụ kiện:
|
|
|
|
9503.00.22
|
- - - Quần áo và phụ kiện quần áo;
giầy và mũ
|
2
|
1
|
0
|
9503.00.29
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
9503.00.30
|
- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu
và các phụ kiện khác của chúng
|
2
|
1
|
0
|
9503.00.40
|
- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ
(“scale”) và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành
|
2
|
1
|
0
|
9503.00.50
|
- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng
khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic
|
9
|
8
|
6
|
9503.00.60
|
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật
không phải hình người
|
9
|
8
|
6
|
9503.00.70
|
- Các loại đồ chơi đố trí (puzzles)
|
9
|
8
|
6
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9503.00.91
|
- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời
hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập
nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ chơi; máy chữ đồ
chơi
|
9
|
8
|
6
|
9503.00.92
|
- - Dây nhảy
|
9
|
8
|
6
|
9503.00.93
|
- - Hòn bi
|
9
|
8
|
6
|
9503.00.99
|
- - Loại khác
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
95.04
|
Các máy và bộ điều
khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc
trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi
(pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết
bị dùng cho đường chạy bowling tự động.
|
|
|
|
9504.20
|
- Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho
trò chơi bi-a:
|
|
|
|
9504.20.20
|
- - Bàn bi-a các loại
|
18
|
15
|
13
|
9504.20.30
|
- - Phấn xoa đầu gậy bi-a
|
18
|
15
|
13
|
9504.20.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
9504.30
|
- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng
đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết
bị dùng cho đường chạy bowling tự động:
|
|
|
|
9504.30.10
|
- - Máy trò chơi pin-table hoặc các
máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
|
18
|
15
|
13
|
9504.30.20
|
- - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc
bằng plastic
|
18
|
15
|
13
|
9504.30.90
|
- - Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
9504.40.00
|
- Bộ bài
|
18
|
15
|
13
|
9504.50.00
|
- Các máy và bộ điều khiển game
video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30
|
13
|
11
|
9
|
9504.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9504.90.10
|
- - Các loại đồ phụ trợ để chơi
bowling
|
13
|
11
|
9
|
9504.90.20
|
- - Trò chơi ném phi tiêu và các bộ
phận và phụ kiện của chúng
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ
đi kèm:
|
|
|
|
9504.90.31
|
- - - Bàn thiết kế để chơi bạc
|
13
|
11
|
9
|
9504.90.39
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:
|
|
|
|
9504.90.92
|
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9504.90.93
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
9504.90.94
|
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9504.90.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
95.05
|
Đồ dùng trong lễ hội,
hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng
cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười.
|
|
|
|
9505.10.00
|
- Đồ dùng trong lễ Nô-en
|
18
|
15
|
13
|
9505.90.00
|
- Loại khác
|
18
|
15
|
13
|
|
|
|
|
|
95.06
|
Dụng cụ và thiết bị
dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao
khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools).
|
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết bị
trượt tuyết khác:
|
|
|
|
9506.11.00
|
- - Ván trượt tuyết
|
5
|
5
|
0
|
9506.12.00
|
- - Dây buộc ván trượt
|
5
|
5
|
0
|
9506.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván
buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
|
|
|
9506.21.00
|
- - Ván buồm
|
5
|
5
|
0
|
9506.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi
gôn khác:
|
|
|
|
9506.31.00
|
- - Gậy và bộ gậy chơi gôn
|
5
|
5
|
0
|
9506.32.00
|
- - Bóng
|
5
|
5
|
0
|
9506.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
9506.40
|
- Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng
bàn:
|
|
|
|
9506.40.10
|
- - Bàn
|
5
|
5
|
0
|
9506.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Vợt tennis, vợt cầu lông hoặc các
vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới:
|
|
|
|
9506.51.00
|
- - Vợt tennis, đã hoặc chưa căng lưới
|
5
|
5
|
0
|
9506.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng
chơi bóng bàn:
|
|
|
|
9506.61.00
|
- - Bóng tennis
|
5
|
5
|
0
|
9506.62.00
|
- - Bóng có thể bơm hơi
|
5
|
5
|
0
|
9506.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
9506.70.00
|
- Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt
có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt
|
5
|
5
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9506.91.00
|
- - Các mặt hàng và thiết bị cho tập
luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh
|
5
|
5
|
0
|
9506.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
95.07
|
Cần câu, lưỡi câu
và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới
tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các
dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.
|
|
|
|
9507.10.00
|
- Cần câu
|
5
|
5
|
0
|
9507.20.00
|
- Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước
|
5
|
5
|
0
|
9507.30.00
|
- Bộ cuộn dây câu
|
5
|
5
|
0
|
9507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
95.08
|
Vòng ngựa gỗ, đu,
phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy
thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.
|
|
|
|
9508.10.00
|
- Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc
lưu động
|
2
|
1
|
0
|
9508.90.00
|
- Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Chương 96 - Các mặt
hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96.01
|
Ngà, xương, đồi mồi,
sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật
khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm
đúc).
|
|
|
|
9601.10.00
|
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng
ngà
|
15
|
13
|
11
|
9601.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9601.90.10
|
- - Xà cừ hoặc đồi mồi đã gia công
và các sản phẩm làm từ chúng
|
15
|
13
|
11
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9601.90.91
|
- - - Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá
điếu, bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
|
15
|
13
|
11
|
9601.90.99
|
- - - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
96.02
|
Vật liệu khảm có
nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại
vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gốm
tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được
đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế
biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sản phẩm làm
bằng gelatin chưa đóng cứng.
|
|
|
|
9602.00.10
|
- Vỏ viên nhộng bằng gelatin dùng
cho dược phẩm
|
2
|
1
|
0
|
9602.00.20
|
- Hộp đựng xì gà hoặc thuốc lá điếu,
bình đựng thuốc lá; đồ trang trí
|
15
|
13
|
11
|
9602.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
96.03
|
Chổi, bàn chải (kể
cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học
vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng
lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con
lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).
|
|
|
|
9603.10
|
- Chổi và bàn chải, gồm các cành nhỏ
hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán:
|
|
|
|
9603.10.10
|
- - Bàn chải
|
13
|
11
|
9
|
9603.10.20
|
- - Chổi
|
13
|
11
|
9
|
|
- Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo
râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh
khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ phận của các thiết bị gia
dụng:
|
|
|
|
9603.21.00
|
- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải
dùng cho răng mạ
|
13
|
11
|
9
|
9603.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9603.30.00
|
- Bút lông vẽ, bút lông để viết và
bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
|
13
|
11
|
9
|
9603.40.00
|
- Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi
quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại bút lông thuộc phân nhóm
9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
|
13
|
11
|
9
|
9603.50.00
|
- Các loại bàn chải khác là các bộ
phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
|
13
|
11
|
9
|
9603.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9603.90.10
|
- - Túm và búi đã làm sẵn để làm chổi
hoặc bàn chải
|
13
|
11
|
9
|
9603.90.20
|
- - Dụng cụ cơ học vận hành bằng tay
để quét sàn, không có động cơ
|
13
|
11
|
9
|
9603.90.40
|
- - Bàn chải khác
|
13
|
11
|
9
|
9603.90.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.04
|
Giần và sàng tay.
|
|
|
|
9604.00.10
|
- Bằng kim loại
|
13
|
11
|
9
|
9604.00.90
|
- Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
9605.00.00
|
Bộ đồ du lịch dùng
cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.06
|
Khuy, khuy bấm,
khóa bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của
các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).
|
|
|
|
9606.10
|
- Khuy bấm, khóa bấm và khuy tán bấm
và bộ phận của chúng:
|
|
|
|
9606.10.10
|
- - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9606.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- Khuy:
|
|
|
|
9606.21.00
|
- - Bằng plastic, không bọc vật liệu
dệt
|
13
|
11
|
9
|
9606.22.00
|
- - Bằng kim loại cơ bản, không bọc
vật liệu dệt
|
13
|
11
|
9
|
9606.29.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9606.30
|
- Lõi khuy và các bộ phận khác của
khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:
|
|
|
|
9606.30.10
|
- - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9606.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.07
|
Khóa kéo và các bộ
phận của chúng.
|
|
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
|
|
9607.11.00
|
- - Có răng bằng kim loại cơ bản
|
30
|
30
|
30
|
9607.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
30
|
30
|
9607.20.00
|
- Bộ phận
|
30
|
30
|
30
|
|
|
|
|
|
96.08
|
Bút bi; bút phớt và
bút phớt có ruột
khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết
giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản
bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp
bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.
|
|
|
|
9608.10
|
- Bút bi:
|
|
|
|
9608.10.10
|
- - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9608.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9608.20.00
|
- Bút phớt và bút phớt có ruột khác
và bút đánh dấu
|
13
|
11
|
9
|
9608.30
|
- Bút máy, bút máy ngòi ống và các
loại bút khác:
|
|
|
|
9608.30.10
|
- - Bút vẽ mực Ấn Độ
|
13
|
11
|
9
|
9608.30.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9608.40.00
|
- Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy
|
13
|
11
|
9
|
9608.50.00
|
- Bộ vật phẩm có từ hai mặt hàng trở
lên thuộc các phân nhóm trên
|
13
|
11
|
9
|
9608.60
|
- Ruột thay thế của bút bi, gồm cả
bi và ống mực:
|
|
|
|
9608.60.10
|
- - Bằng plastic
|
2
|
1
|
0
|
9608.60.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9608.91
|
- - Ngòi bút và bi ngòi:
|
|
|
|
9608.91.10
|
- - - Bằng vàng hoặc mạ vàng
|
2
|
1
|
0
|
9608.91.90
|
- - - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
9608.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9608.99.10
|
- - - Bút viết giấy nhân bản
|
13
|
11
|
9
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
9608.99.91
|
- - - - Bộ phận của bút bi, bằng
plastic
|
13
|
11
|
9
|
9608.99.99
|
- - - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.09
|
Bút chì (trừ các loại
bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc
viết và phấn thợ may.
|
|
|
|
9609.10
|
- Bút chì và bút chì màu, có lõi chì
trong vỏ cứng:
|
|
|
|
9609.10.10
|
- - Bút chì đen
|
13
|
11
|
9
|
9609.10.90
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9609.20.00
|
- Ruột chì, đen hoặc màu
|
13
|
11
|
9
|
9609.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9609.90.10
|
- - Bút chì viết bảng đá đen dùng
cho trường học
|
13
|
11
|
9
|
9609.90.30
|
- - Bút chì và bút màu khác trừ loại
thuộc phân nhóm 9609.10
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9609.90.91
|
- - - Phấn vẽ hoặc
phấn viết
|
13
|
11
|
9
|
9609.90.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.10
|
Bảng đá đen và bảng,
có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung.
|
|
|
|
9610.00.10
|
- Bảng đá đen trong trường học
|
15
|
13
|
11
|
9610.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
9611.00.00
|
Con dấu ngày, con dấu
niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập
nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ
công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó.
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
96.12
|
Ruy băng máy chữ hoặc
tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn
vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc
chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.
|
|
|
|
9612.10
|
- Ruy băng:
|
|
|
|
9612.10.10
|
- - Bằng vật liệu
dệt
|
2
|
1
|
0
|
9612.10.90
|
- - Loại khác
|
2
|
1
|
0
|
9612.20.00
|
- Tấm mực dấu
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
96.13
|
Bật lửa châm thuốc
lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của
chúng trừ đá lửa và bấc.
|
|
|
|
9613.10
|
- Bật lửa bỏ túi,
dùng ga, không thể nạp lại:
|
|
|
|
9613.10.10
|
- - Bằng plastic
|
15
|
13
|
11
|
9613.10.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
9613.20
|
- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể nạp
lại:
|
|
|
|
9613.20.10
|
- - Bằng plastic
|
15
|
13
|
11
|
9613.20.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
9613.80
|
- Bật lửa khác:
|
|
|
|
9613.80.10
|
- Bât lửa áp điện dùng cho lò và bếp
|
15
|
13
|
11
|
9613.80.20
|
- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật lửa
để bàn bằng plastic
|
15
|
13
|
11
|
9613.80.30
|
- - Bật lửa châm thuốc lá hoặc bật
lửa để bàn, trừ loại bằng plastic
|
15
|
13
|
11
|
9613.80.90
|
- - Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
9613.90
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
9613.90.10
|
- - Ống chứa hoặc bộ phận chứa khác
có thể nạp lại của bật lửa cơ khí, có chứa nhiên liệu lỏng
|
11
|
9
|
8
|
9613.90.90
|
- - Loại khác
|
11
|
9
|
8
|
|
|
|
|
|
96.14
|
Tẩu thuốc (kể cả điếu
bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
9614.00.10
|
- Gỗ hoặc rễ cây đã tạo dáng thô để
làm tẩu thuốc
|
15
|
13
|
11
|
9614.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
96.15
|
Lược, trâm cài tóc
và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại
tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc và loại tương tự:
|
|
|
|
9615.11
|
- - Bằng cao su cứng hoặc plastic:
|
|
|
|
9615.11.20
|
- - - Bằng cao su cứng
|
13
|
11
|
9
|
9615.11.30
|
- - - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9615.19.00
|
- - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
9615.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Ghim cài tóc trang trí:
|
|
|
|
9615.90.11
|
- - - Bằng nhôm
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.12
|
- - - Bằng sắt hoặc thép
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.13
|
- - - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.19
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Bộ phận:
|
|
|
|
9615.90.21
|
- - - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.22
|
- - - Bằng sắt hoặc thép
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.23
|
- - - Bằng nhôm
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.29
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
9615.90.91
|
- - - Bằng nhôm
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.92
|
- - - Bằng sắt hoặc thép
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.93
|
- - - Bằng plastic
|
13
|
11
|
9
|
9615.90.99
|
- - - Loại khác
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.16
|
Bình, lọ xịt nước
hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt
của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.
|
|
|
|
9616.10
|
- Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ
xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng:
|
|
|
|
9616.10.10
|
- - Bình, lọ xịt
|
13
|
11
|
9
|
9616.10.20
|
- - Các bộ phận gá lắp và đầu xịt
|
2
|
1
|
0
|
9616.20.00
|
- Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm
hoặc các sản phẩm trang điểm
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
96.17
|
Phích chân không và
các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột
phích thủy tinh.
|
|
|
|
9617.00.10
|
- Phích chân không và các loại bình
chân không khác
|
35
|
35
|
35
|
9617.00.20
|
- Các bộ phận
|
15
|
13
|
11
|
|
|
|
|
|
9618.00.00
|
Ma-nơ-canh dùng
trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng
bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc.
|
13
|
11
|
9
|
|
|
|
|
|
96.19
|
Băng (miếng) và nút
bông vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật
liệu.
|
|
|
|
|
- Loại dùng một lần:
|
|
|
|
9619.00.11
|
- - Lõi thấm hút bằng vật liệu dệt
|
5
|
5
|
0
|
9619.00.19
|
- - Loại khác
|
11
|
11
|
9
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
9619.00.91
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
5
|
5
|
5
|
9619.00.99
|
- - Loại khác
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Chương 97 - Các tác
phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.01
|
Tranh vẽ, tranh
phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh
phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các
tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự.
|
|
|
|
9701.10.00
|
- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh
bột màu
|
5
|
5
|
0
|
9701.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
5
|
0
|
|
|
|
|
|
9702.00.00
|
Nguyên bản các bản
khắc, bản in và bản in lytô.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
97.03
|
Nguyên bản tác phẩm
điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.
|
|
|
|
9703.00.10
|
- Bằng kim loại
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.20
|
- Bằng đá
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.30
|
- Bằng plastic
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.40
|
- Bằng gỗ
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.50
|
- Bằng đất sét
|
0
|
0
|
0
|
9703.00.90
|
- Bằng vật liệu khác
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9704.00.00
|
Tem bưu chính hoặc
tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát
hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm
tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07.
|
9
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
9705.00.00
|
Bộ sưu tập và các vật
phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học,
khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền.
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
9706.00.00
|
Đồ cổ có tuổi trên
100 năm.
|
0
|
0
|
0
|