Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 84/2003/TT-BTC hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu

Số hiệu: 84/2003/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Trương Chí Trung
Ngày ban hành: 28/08/2003 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do-Hạnh phúc

Số:84/2003/TT-BTC 

Hà Nội, ngày28 tháng08 năm2003

 

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 84/2003/T-BTC NGÀY 28 THÁNG 08 NĂM 2003 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng số 02/1997/QH9 ngày 10/5/1997; Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ; Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 và Thông tư số 82/2002/T-BTC ngày 18/9/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 và Nghị định số 76/2002/NĐ-CP ngày 13/9/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ  Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc kê khai và tính nộp thuế giá trị gia tăng, Bộ Tài chính hệ thống và ban hành kèm theo Thông tư này Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo danh mục hàng hoá của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi và hướng dẫn thực hiện như sau:

1. Bản Danh mục hàng hoá và mức thuế suất thuế giá trị gia tăng (dưới đây gọi tắt là Bản Danh mục) được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá của Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, do đó về nguyên tắc việc phân loại hàng hoá của Danh mục này thực hiện như cách phân loại hàng hoá của Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2. Bản Danh mục không ghi toàn bộ tên hàng hoá như Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi hiện hành mà ghi tên, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo chương hoặc nhóm (4 số) hoặc phân nhóm (mã 6 số, mã 8 số) và/hoặc  mục “Riêng”. Việc áp dụng được thực hiện như sau:

2.1. Trường hợp Danh mục nêu tên và thuế suất cho chương không liệt kê nhóm hoặc phân nhóm của chương thì toàn bộ các nhóm, phân nhóm trong chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cho chương đó.

Ví dụ: Tại chương 34, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số của chương 34 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

2.2. Trường hợp ngoài nêu tên và thuế suất cho chương còn nêu tên và thuế suất cho mục “Riêng” của chương, thì các mặt hàng thuộc mục “Riêng” được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi cụ thể tại mục “Riêng”, toàn bộ các mặt hàng khác thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số và 8 số còn lại của chương được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho chương đó.

Ví dụ: Tại chương 11 “Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng với tên chương tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10% và mục “Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 5%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng trong chương thuộc nhóm 4 số, phân nhóm 6 số, mã 8 số (trừ sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì) được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Các mặt hàng thuộc mục “Riêng” bao gồm các sản phẩm từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

2.3. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số và mức thuế suất cho các nhóm 4 số thì mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 4 số được áp dụng cho toàn bộ các mã  6 số và 8 số thuộc nhóm 4 số đó.

Ví dụ: Tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng của nhóm 3707 có ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc phân nhóm 6 số và 8 số của nhóm 3707 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%.

2.4. Trường hợp Bản Danh mục nêu tên nhóm 4 số, mức thuế suất cho nhóm 4 số; mục riêng của nhóm và mức thuế suất cho mục riêng thì trừ mặt hàng được ghi cụ thể tên và mức thuế suất cho mục riêng được áp dụng theo đúng mức thuế suất giá trị gia tăng cho mặt hàng đó. Các mặt hàng thuộc mã 6 số và 8 số còn lại khác của nhóm được áp dụng mức thuế suất giá trị gia tăng của nhóm đó.

Ví dụ: Nhóm 8524, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho nhóm là 5% và mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi tương ứng là 10%, có nghĩa là trừ mặt hàng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng  10%, toàn bộ các mặt hàng còn lại khác của nhóm 8524 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

2.5. Trường hợp ngoài nêu tên nhóm 4 số, Danh mục còn chi tiết và ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng cho mã 8 số và mục “Riêng”, thì:

- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”;

- Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ghi cho mã 8 số được áp dụng cho toàn bộ các mặt hàng thuộc mã 8 số đó, trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.

Ví dụ: Tại mã số 8421.23.21 “Bộ lọc dầu” dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87 có ghi mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%, đồng thời cuối nhóm 8421 có ghi mục “Riêng: Bộ lọc dầu hoặc xăng dùng cho xe thuộc nhóm 8711” thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, có nghĩa là trừ Bộ lọc dầu dùng cho xe thuộc nhóm 8711 áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%, tất cả các mặt hàng Bộ lọc dầu khác thuộc mã số 8421.23.21 được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%.

2.6. Một số trường hợp do tiêu thức phân biệt giữa Danh mục Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và nhóm hàng chịu thuế giá trị gia tăng không đồng nhất hoặc là chưa xác định được cụ thể chính xác mặt hàng này có phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hay không, thì trong Danh mục này tạm thời ghi mức thuế giá trị gia tăng ấn định tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng. Nếu đơn vị xuất trình được giấy tờ chứng minh mức thuế suất được áp dụng hoặc không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo quy định tại mục I, phần A và điểm 2 mục I phần B của Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thuế giá trị gia tăng theo quy định này.

Ví dụ 1: Các mặt hàng thuộc nhóm 2206 được ghi chung một mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Nếu mặt hàng nhập khẩu trong nhóm 2206 được xác định là rượu thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng mà thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.

Ví dụ 2: Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng với tên nhóm 8524 “Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác...” là 5%, mục “Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00” là 10%, có nghĩa là toàn bộ băng đĩa đã ghi chương trình được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5%. Trường hợp doanh nghiệp nhập khẩu băng đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa học... và có đủ điều kiện theo qui định tại Điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 3: Nhóm 9020 “Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác...”, mức thuế suất thuế giá trị gia tăng đã ghi tương ứng tại cột thuế suất của Bản Danh mục là 10%, có nghĩa là toàn bộ các mặt hàng thuộc nhóm này được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 10%. Trường hợp các thiết bị thuộc nhóm 9020 được xác định là thiết bị chuyên dùng cho y tế theo qui định tại Điểm 2.19, Mục I, Phần B Thông tư số 122/2000/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng với mức thuế suất là 5%.

2.7. Các mặt hàng là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng được ký hiệu bằng dấu (*) trong Bản Danh mục này tại cột thuế suất thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu (thuộc nhóm 4907, mã số 4907.00.20) không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 2: Bia nhập khẩu thuộc nhóm 2203 là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nên không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng.

Ví dụ 3: Mặt hàng máy điều hoà không khí loại sử dụng cho con người, lắp trong xe có động cơ (mã số 8415.20.00) có ghi dấu (*) bên cạnh mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%, được hiểu là:

+ Nếu mặt hàng có công suất trên 90.000 BTU/h, thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng 5%.

+ Nếu mặt hàng có công suất từ 90.000 BTU/h trở xuống, thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, không phải chịu thuế giá trị gia tăng.

3. Trường hợp nhập khẩu các mặt hàng: lốp, máy vi tính dưới hình thức lốp đi liền với săm, yếm; máy vi tính đi liền với bộ phận lưu giữ điện thì lốp, máy vi tính cùng bộ lưu giữ điện đi liền được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng tương ứng ghi tại cột thuế suất. Nếu đơn vị nhập khẩu riêng lẻ từng bộ phận (săm, yếm, bộ phận lưu giữ điện) thì các bộ phận này phải nộp thuế theo mức thuế suất quy định đối với từng mặt hàng.

4. Dây giềng và sợi để đan lưới đánh cá bao gồm các loại sợi, dây giềng chuyên dùng để đan lưới đánh cá, không phân biệt nguyên liệu sản xuất được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.

5. Những mặt hàng là hoá chất cơ bản, dược liệu làm nguyên liệu sản xuất thuốc chữa bệnh, phòng bệnh đã được quy định tại Phụ lục 1, 2 kèm theo Thông tư số 122/2000/T/BTC được áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 5%.                  

6. Những mặt hàng có đủ điều kiện xác định là chuyên dùng cho an ninh quốc phòng thì không thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng theo qui định tại điểm 19, mục I, phần A Thông tư số 122/2000/T/BTC .

7. Mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở bản Danh mục được sử dụng làm căn cứ xác định thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá sản xuất kinh doanh trong nước. Trường hợp mức thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Bản Danh mục khác với mức thuế suất thuế giá trị gia tăng của các mặt hàng được quy định cụ thể tại Thông tư số 122/2000/T/BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng thì không được sử dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng ở Bản Danh mục để kê khai và tính thuế mà phải áp dụng mức thuế suất theo qui định tại  Thông tư số 122/2000/T/BTC ngày 29/12/2000.

Thông tư này có hiệu lực thi hành và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hóa nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan kể từ 15 ngày sau ngày đăng Công báo, thay thế cho Phụ lục số 4 "Biểu thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hóa nhập khẩu" ban hành kèm theo Thông tư số 122/2000/T-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế giá trị gia tăng.

Trong quá trình áp dụng nếu mặt hàng ghi thuế suất thuế giá trị gia tăng chưa cụ thể hoặc không phù hợp thì các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Tài chính (Tổng cục thuế) để nghiên cứu, bổ sung, điều chỉnh.

 

Trương Chí Trung

(Đã ký)

 

BIỂU THUẾ SUẤT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG THEO DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Thông tư số 84/2003/T-BTC  ngày 28/08/2003 của Bộ Tài chính)

 

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

  

 

Chương 1

Động vật sống

5

 

 

 

Chương 2

Thịt và các phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

0201

 

 

Thịt trâu, bò, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

5

0202

 

 

Thịt trâu, bò, đông lạnh

5

0203

 

 

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

5

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

5

0205

 

 

Thịt ngựa, lừa, la, t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

5

0206

 

 

Phụ phẩm ăn đ­ược sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn đư­ợc sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đư­ợc sau giết mổ của động vật khác t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

0209

 

 

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, ch­ưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại hun khói

10

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn

đ­ược từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

5

 

 

 

Riêng: Thịt và các bộ phận nội tạng đã hun khói; Bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm

 

10

 

 

 

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

0301

 

 

Cá sống

5

0302

 

 

Cá, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

5

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ filê cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

5

0304

 

 

Filê cá (filets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), t­ươi, ư­ớp lạnh hoặc đông lạnh

 

5

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc ch­ưa làm chín tr­ước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0305

10

00

- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

10

0305

20

00

- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối

 

5

 

 

 

Riêng: Gan cá và trứng cá hun khói

10

0305

30

00

- Filê cá (filets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, như­ng không hun khói

 

5

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả filê cá (filets):

 

0305

41

00

- - Cá hồi Thái Bình Dư­ơng (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây D­ương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

 

 

 

 

 

10

0305

42

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

10

0305

49

00

- - Loại khác

10

 

 

 

- Cá khô, muối hoặc không muối, nh­ưng không hun khói:

 

0305

51

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)

 

5

0305

59

 

- - Loại khác:

 

0305

59

10

- - - Vây cá mập

5

0305

59

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm n­ước muối:

 

0305

61

00

- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea palasi)

5

0305

62

00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

5

0305

63

00

- - Cá trổng (Engrulis sp)

5

0305

69

00

- - Loại khác

5

0306

 

 

Động vật giáp xác,  đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác ch­ưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đã hoặc chư­a ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm  nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ngư­ời

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người

 

 

10

0307

 

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chư­a bóc mai, vỏ, sống, tươi, ư­ớp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ười

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người

 

 

10

 

 

 

Chương 4

Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; Mật ong tự nhiên; Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

0401

 

 

Sữa và kem, chư­a cô đặc, chư­a pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

10

0402

 

 

Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

10

0403

 

 

Butermilk (phụ phẩm thu đ­ược từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hoặc hư­ơng liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao

 

 

 

 

10

0404

 

 

Whey, đã hoặc ch­ưa cô đặc hoặc pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chư­a pha thêm đư­ờng hoặc chất ngọt khác, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

10

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

10

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

10

0407

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, t­ươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã làm chín

10

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc ch­ưa thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác

 

 

 

10

0409

 

 

Mật ong tự nhiên

5

0410

 

 

Sản phẩm ăn đư­ợc gốc động vật, ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

10

 

 

 

Chương 5

Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết

hoặc ghi ở các chương khác

 

0501

 

 

Tóc ngư­ời ch­ưa xử lý, đã hoặc ch­ưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc

 

5

0502

 

 

Lông lợn, lông lợn lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn

 

5

0503

 

 

Lông đuôi hoặc bờm ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chư­a làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ

 

 

5

0504

 

 

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã hun khói

10

0505

 

 

Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc ch­ưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Bột từ lông vũ

10

0506

 

 

X­ương và lõi sừng, chư­a xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nh­ưng chư­a cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

5

 

 

 

Riêng: Xương và lõi sừng đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin

10

0507

 

 

Ngà, mai động vật họ rùa, l­ược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng l­ược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim ch­ưa xử lý hoặc đã sơ chế như­ng ch­ưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Bột từ ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim

 

 

10

0508

 

 

San hô và các chất liệu t­ương tự, chư­a xử lý hoặc đã sơ chế như­ng ch­ưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chư­a xử lý hoặc đã sơ chế nh­ưng chư­a cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

10

0509

 

 

Bọt biển thiên nhiên gốc động vật

10

0510

 

 

Long diên h­ương, h­ương hải ly, chất xạ h­ương (từ cầy hương và h­ươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chư­a sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dư­ợc phẩm, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời d­ưới hình thức khác

 

 

 

 

10

0511

 

 

Các sản phẩm động vật khác chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc ch­ương 1 hoặc chư­ơng 3, không thích hợp làm thực phẩm

 

0511

10

00

- Tinh dịch trâu, bò

5

 

 

 

- Loại khác:

 

0511

91

 

- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xư­ơng sống khác; động vật thuộc ch­ương 3 đã chết:

 

0511

91

10

- - - Động vật thuộc chư­ơng 3 đã chết

5

0511

91

20

- - - Bọc trứng cá

10

0511

91

30

- - - Trứng tôm biển

10

0511

91

40

- - - Bong bóng cá

10

0511

91

90

- - - Loại khác

10

0511

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Tinh dịch gia súc:

 

0511

99

11

- - - - Của lợn, cừu hoặc dê

10

0511

99

19

- - - - Loại khác

10

0511

99

20

- - - Trứng tằm

10

0511

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và
các loại tương tự; cành hoa rời và các loại
cành lá trang trí

 

0601

 

 

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12

 

 

5

0602

 

 

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm

 

5

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tư­ơi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản

 

10

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn là sơ chế để bảo quản

 

10

 

 

 

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được

 

0701

 

 

Khoai tây, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

5

0702

 

 

Cà chua, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

5

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

5

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn đ­ược tư­ơng tự, tư­ơi hoặc ư­ớp lạnh

 

5

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tư­ơi hoặc ­ướp lạnh

 

5

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ược tương tự, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

 

 

5

0707

 

 

D­ưa chuột và d­ưa chuột ri, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

5

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc ch­ưa bóc vỏ, t­ươi hoặc ư­ớp lạnh

5

0709

 

 

Rau khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

5

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc ch­ưa hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc), đông lạnh

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã luộc chín, hấp chín

10

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nư­ớc muối, ngâm n­ước l­ưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay đ­ược

 

 

5

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, như­ng ch­ưa chế biến thêm

 

5

 

 

 

Riêng: Loại ở dạng bột

10

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chư­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

5

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô  Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ t­ương tự có hàm l­ượng bột hoặc i-nu-lin cao, tư­ơi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc ch­ưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

5

 

 

 

Chương 8

Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa

 

0801

 

 

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

5

0802

 

 

Quả hạch khác, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

5

0803

 

 

Chuối, kể cả chuối lá, tư­ơi hoặc khô

5

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tư­ơi hoặc khô

 

5

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tư­ơi hoặc khô

5

0806

 

 

Quả nho, tư­ơi hoặc khô

5

0807

 

 

Các loại dư­a (kể cả dư­a hấu) và đu đủ, tư­ơi

5

0808

 

 

Quả táo, lê và qủa mộc qua, tư­ơi

5

0809

 

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tư­ơi

5

0810

 

 

Quả khác, t­ươi

5

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc chư­a hấp chín hoặc luộc chín trong nư­ớc, đông lạnh, đã hoặc ch­ưa thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

10

0812

 

 

Quả và quả hạch, đ­ược bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm n­ước muối, nư­ớc l­ưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nh­ưng không ăn ngay đ­ược

 

 

5

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chư­ơng này

 

5

0814

 

 

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dư­a hấu), t­ươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ước muối, n­ước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

5

 

 

 

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

 

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc ch­ưa rang, đã hoặc chư­a khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê ch­ưa rang:

 

0901

11

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

11

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

5

0901

11

90

- - - Loại khác

5

0901

12

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

12

10

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB

10

0901

12

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Cà phê đã rang:

 

0901

21

 

- - Ch­ưa khử chất ca-phê-in:

 

0901

21

10

- - - Chư­a xay

10

0901

21

20

- - - Đã xay

10

0901

22

 

- - Đã khử chất ca-phê-in:

 

0901

22

10

- - - Ch­ưa xay

10

0901

22

20

- - - Đã xay

10

0901

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Riêng: Vỏ quả và vỏ hạt cà phê

5

0902

 

 

Chè, đã hoặc ch­ưa pha hư­ơng liệu

10

 

 

 

Riêng: Chè tươi, phơi khô chưa chế biến cao hơn mức này

5

0903

 

 

Chè Paragoay

10

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

 

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

0904

11

00

- - Chưa xay hoặc nghiền

5

0904

12

00

- - Đã xay hoặc nghiền

10

0904

20

00

- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta

5

 

 

 

Riêng: Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền

 

10

0905

 

 

Va-ni

5

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

10

0906

 

 

Quế và hoa quế

 

0906

10

00

- Ch­ưa xay hoặc nghiền

5

0906

20

00

-  Đã xay hoặc nghiền

10

0907

 

 

Đinh hư­ơng (cả quả, thân, cành)

10

0908

 

 

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

5

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

10

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper beries)

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

10

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã rang, xay hoặc nghiền

10

 

 

 

Chương 10

Ngũ cốc

Riêng: Thóc, gạo, ngô, lúa mì

 

1001

 

 

Lúa mì và meslin

 

1001

10

00

- Lúa mì durum

5

1001

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Dùng làm thức ăn cho ngư­ời:

 

1001

90

11

- - - Meslin

10

1001

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1001

90

91

- - - Meslin

10

1001

90

99

- - - Loại khác

5

1002

 

 

Lúa mạch đen

10

1003

 

 

Lúa đại mạch

10

1004

 

 

Yến mạch

10

1005

 

 

Ngô

 

1005

10

00

- Ngô giống

5

1005

90

 

- Loại khác:

 

1005

90

10

- - Loại đã rang nở

10

1005

90

90

- - Loại khác

5

1006

 

 

Lúa gạo

 

1006

10

 

- Thóc:

 

1006

10

10

- - Để làm giống

5

1006

10

90

- - Loại khác

5

1006

20

 

- Gạo lứt:

 

1006

20

10

- - Gạo Thai Hom Mali

5

1006

20

90

- - Loại khác

5

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chư­a đánh bóng hạt hoặc hồ:

 

 

 

 

- - Gạo thơm:

 

1006

30

11

- - - Nguyên hạt

5

1006

30

12

- - - Không quá 5% tấm

5

1006

30

13

- - - Trên 5% đến 10% tấm

5

1006

30

14

- - - Trên 10% đến 25% tấm

5

1006

30

19

- - - Loại khác

5

1006

30

20

- - Gạo làm chín sơ

10

1006

30

30

- - Gạo nếp

5

1006

30

40

- - Gạo Basmati

5

1006

30

50

- - Gạo Thai Hom Mali

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

1006

30

61

- - - Nguyên hạt

5

1006

30

62

- - - Không quá 5% tấm

5

1006

30

63

- - - Trên 5% đến 10% tấm

5

1006

30

64

- - - Trên 10% đến 25% tấm

5

1006

30

69

- - - Loại khác

5

1006

40

00

- Tấm

5

1007

 

 

Lúa miến

10

1008

 

 

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác

 

1008

10

00

- Kiều mạch

10

1008

20

00

- Kê

10

1008

30

00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa)

10

1008

90

00

- Ngũ cốc khác

10

 

 

 

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì

Riêng: Từ gạo, ngô, khoai, sắn, bột mì

 

10

 

5

 

 

 

Chương 12

Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và
quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu;
rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc

 

1201

 

 

Đậu t­ương đã hoặc ch­ưa vỡ mảnh

5

1202

 

 

Lạc vỏ hoặc lạc nhân chư­a rang, hoặc ch­ưa chế biến cách khác, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

5

1203

 

 

Cùi dừa khô

5

1204

 

 

Hạt lanh, đã hoặc ch­ưa vỡ mảnh

5

1205

 

 

Hạt cải dầu, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

5

1206

 

 

Hạt h­ướng d­ương, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

5

1207

 

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chư­a vỡ mảnh

5

1208

 

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt

 

10

1209

 

 

Hạt, quả, và mầm dùng để gieo trồng

5

1210

 

 

Hublong (hoa bia), tư­ơi hoặc khô, đã hoặc chư­a nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

1210

10

00

- Hublong chư­a nghiền hoặc ch­ưa xay thành bột mịn, hoặc chư­a làm thành bột viên

 

5

1210

20

00

- Hublong đã nghiền, đã xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia

 

10

1211

 

 

Các loại cây và các phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm n­ước hoa, làm dư­ợc phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tư­ơng tự, t­ươi hoặc khô, đã hoặc chư­a cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

5

1212

 

 

Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đư­ờng và mía, t­ươi, ư­ớp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chư­a nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chư­a rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ yếu dùng làm thức ăn cho ngư­ời, chưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã nghiền hoặc xay thành bột

10

1213

 

 

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chư­a xử lý, đã hoặc  ch­ưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

5

 1214

 

 

Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tư­ơng tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc ch­ưa làm thành bột viên

 

 

 

5

 

 

 

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

 

 

10

 

 

 

Chương 14

Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

5

 

 

 

Chương 15

Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã được chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

 

 

 

10

 

 

 

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

 

 

10

 

 

 

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

 

10

 

 

 

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

 

1801

 

 

Hạt ca cao, đã hoặc chư­a vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

5

 

 

 

Riêng: Loại đã rang

10

1802

 

 

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác

5

1803

 

 

Bột ca cao nhão, đã hoặc chư­a khử chất béo

10

1804

 

 

Bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao

10

1805

 

 

Bột ca cao, chư­a pha thêm đư­ờng hay chất ngọt khác

10

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao

10

 

 

 

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa;
các loại bánh

 

 

10

 

 

 

Chương 20

Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các
phần khác của cây

 


10

 

 

 

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

 

10

 

 

 

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

 

 2201

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và n­ước có ga, ch­ưa pha thêm đ­ường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; n­ước đá và tuyết

 

 

10 

2202

 

 

N­ước, kể cả nư­ớc khoáng và n­ước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hư­ơng liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm n­ước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

 

10

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

 *

2204

 

 

R­ượu vang làm từ nho t­ươi, kể cả rư­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

 *

2205

 

 

Rư­ợu vermourth và rư­ợu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm h­ương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

 *

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

10

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và r­ượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

 

 

10

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­ưa biến tính có nồng độ cồn dư­ới 80% tính theo thể tích; rư­ợu mạnh, r­ượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

2209

 

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic

10

 

 

 

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

 

 

5

 

 

 

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá
đã chế biến

 

2401

 

 

Lá thuốc lá ch­ưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 5

2402

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

 

*

2403 

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất  và tinh chất thuốc lá 

 

 

10

 

 

 

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao,
vôi và xi măng

 

2501

 

 

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng dung dịch nư­ớc hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nư­ớc biển

 

 

 

2502

 

 

Pirít sắt chư­a nung

10

2503

 

 

L­ưu huỳnh các loại, trừ lư­u huỳnh thăng hoa, lư­u huỳnh kết tủa và lư­u huỳnh dạng keo

 

10

2504

 

 

Graphít tự nhiên

 10

2505

 

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chư­a nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc ch­ương 26

 

5

2506

 

 

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chư­a đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cư­a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

5

2507

 

 

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc ch­ưa nung

5

2508

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét tr­ương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc ch­ưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas

 

 

2509

 

 

Đá phấn

5

2510

 

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat

 

5

2511

 

 

Bari sulfat tự nhiên (barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chư­a nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

 

10

2512

 

 

Bột hóa thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tư­ơng tự, đã hoặc ch­ưa nung, có trọng l­ượng riêng không quá 1

 

 

10

2513

 

 

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc ch­ưa qua xử lý nhiệt

 

2514

 

 

Đá phiến, đã hoặc chư­a đẽo thô  hay mới chỉ cắt, bằng c­ưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

5

2515

 

 

Đá cẩm thạch, travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tư­ợng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­ưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

5

2516

 

 

Đá granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm t­ượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc ch­ưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cư­a hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

2517

 

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đ­ường bộ hay đư­ờng sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tư­ơng tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đư­ờng, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chư­a qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

2518

 

 

Đolomit, đã hoặc ch­ưa nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cư­a hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp đolomit dạng nén

 

 

 

10

2519

 

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lư­ợng nhỏ ô xít khác tr­ước khi thiêu kết; magiê ô xít khác, tinh khiết hoặc không 

 

 

 

10

2520

 

 

Thạch cao; anhydrit; plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chư­a nhuộm màu, có hoặc không thêm một lư­ợng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế

 

 

 

10

2521

 

 

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng

 

5

2522

 

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu n­ước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi  thuộc nhóm 28.25

 

10

2523

 

 

Xi măng Portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu n­ước (xi măng thuỷ lực) tư­ơng tự, đã hoặc chư­a pha màu hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

10

2524

 

 

Amiăng (Asbestos)

10

2525

 

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

10

2526

 

 

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chư­a đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng c­ưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

 

 

10 

2528

 

 

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chư­a nung), nh­ưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng l­ượng khô

 

 

 

10

2529

 

 

Felspar, lơxit (leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)

 

10 

2530

 

 

Các chất khoáng ch­ưa đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

10 

 

 

 

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

 

2601

 

 

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung

10

2602

 

 

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng l­ượng khô

 

 

 

10

2603

 

 

Quặng đồng và tinh quặng đồng  

10

2604

 

 

Quặng niken và tinh quặng niken 

10

2605

 

 

Quặng coban và tinh quặng coban 

10

2606

 

 

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm

10

2607

 

 

Quặng chì và tinh quặng chì

10

2608

 

 

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

10

2609

 

 

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

10

2610

 

 

Quặng crom và tinh quặng crom

10

2611

 

 

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram 

10

2612

 

 

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori 

 

10 

2613

 

 

Quặng molipden và tinh quặng molipden  

10

2614

 

 

Quặng titan và tinh quặng titan

10

2615

 

 

Quặng niobi, tantali, vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó 

 

10

2616

 

 

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý 

10

2617

 

 

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 10

2618

 

 

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

5

2619

 

 

Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép

 

5

2620

 

 

Tro và cặn (trừ tro và cặn thu đư­ợc từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại hoặc các  hợp chất của chúng

 

 

5

2621

 

 

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị

 

5

 

 

 

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum;
các loại sáp khoáng chất

 

2701

 

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn    t­ương tự sản xuất từ than đá

 

2702

 

 

Than non, đã hoặc chư­a đóng bánh, trừ than huyền

2703

 

 

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc ch­ưa đóng bánh

2704

 

 

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chư­a đóng bánh; muội bình chư­ng than đá

 

 

2705

 

 

Khí than đá, khí than ­ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác

 

 

10

2706

 

 

Hắc ín chư­ng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chư­a khử    n­ước hay chư­ng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

 

 

10

2707

 

 

Dầu và các sản phẩm khác từ chư­ng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm t­ương tự, có khối lư­ợng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm

 

 

10 

2708

 

 

Nhựa ch­ưng (hắc ín) và than cốc nhựa chư­ng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

10

2709

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu đư­ợc từ các khoáng bitum, ở dạng thô

 

10 

2710

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế phẩm chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối l­ượng trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

 

 

 

 

 

 

2710

11

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

2710

11

11

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại cao cấp

*

2710

11

12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

*

2710

11

13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

*

2710

11

14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

*

2710

11

15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

*

2710

11

16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

*

2710

11

17

- - - Xăng máy bay

10

2710

11

18

- - - Tetrapropylene

10

2710

11

21

- - - Dung môi trắng (white spirit)

10

2710

11

22

- - - Dung môi có hàm lư­ợng chất thơm thấp, dư­ới 1%

10

2710

11

23

- - - Dung môi khác

10

2710

11

24

- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

 

*

2710

11

25

- - - Dầu nhẹ khác

10

2710

11

29

- - - Loại khác

10

2710

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:

 

2710

19

11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

10

2710

19

12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

10

2710

19

13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

 

 

10

2710

19

14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy d­ưới 23 độ C

 

 

10

2710

19

15

- - - - Paraphin mạch thẳng

10

2710

19

19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

10

 

 

 

- - - Loại khác:

 

2710

19

21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

10

2710

19

22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

10

2710

19

23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

10

2710

19

24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

10

2710

19

25

- - - - Dầu bôi trơn khác

10

2710

19

26

- - - - Mỡ bôi trơn

10

2710

19

27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

10

2710

19

28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

10

2710

19

31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

10

2710

19

32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

10

2710

19

33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

10

2710

19

39

- - - - Loại khác

10

 

 

 

- Dầu thải:

 

2710

91

00

- - Chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBs)

 

10

2710

99

00

- - Loại khác

10

2711

 

 

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác

10 

2712

 

 

Vazơlin (Petroleum jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tư­ơng tự thu đư­ợc từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chư­a nhuộm màu

 

 

 

10 

2713

 

 

Cốc dầu mỏ, bitum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng bitum

 

 

10 

2714

 

 

Bitum và asphalt, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín; asphaltite và đá chứa asphalt

 

10

2715

 

 

Hỗn hợp chứa bitum có thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)

 

 

10

2716

 

 

Năng l­ượng điện

10

 

 

 

Chương 28

Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ
của kim loại quí, kim loại đất hiếm, các nguyên tố
phóng xạ hoặc các chất đồng vị

 

 

 

 

I- CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC

 

2801

 

 

Flo, clo, brom và iot

10 

2802

 

 

L­ưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lư­u huỳnh dạng keo

10

2803

 

 

Carbon (muội carbon và các dạng khác của  carbon   ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

10

2804

 

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

 10

2805

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chư­a pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

 

 

10 

 

 

 

I- AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ CÓ CHỨA OXY CỦA CÁC PHI KIM LOẠI

 

2806

 

 

Hydro clorua (hydrochloric acid); axit closulfuric

 10

2807

 

 

Axit sulfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)

   0 

2808

 

 

Axit nitric; axit sulfonitric

10

2809

 

 

 Diphosphorous pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học

 

10 

2810

 

 

Oxit Boron; axit boric

10

2811

 

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

10

 

 

 

II- HỢP CHẤT HALOGEN VÀ HỢP CHẤT SULFUA CỦA PHI KIM LOẠI

 

2812

 

 

Halogenua và  Oxit halogenua của phi kim loại

10 

2813

 

 

Sulfua của phi kim loại;  Phospho trisulfua

th­ương phẩm

 

10

 

 

 

IV- BAZƠ VÀ OXIT VÔ CƠ, HYDROXIT VÀ PEROXIT KIM LOẠI

 

2814

 

 

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch n­ước

10 

2815

 

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

10 

2816

 

 

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari

 

10

2817

 

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

10

2818

 

 

Corundum nhân tạo đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit

 

10 

2819

 

 

Crom oxit và hydroxit

10

2820

 

 

Mangan oxit

10

2821

 

 

Sắt oxit và sắt hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên

 

10 

2822

 

 

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thư­ơng phẩm

10

2823

 

 

Titan oxit

10

2824

 

 

Chì oxit ; chì đỏ và chì da cam

10 

2825

 

 

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

 

10 

 

 

 

V- MUỐI VÀ MUỐI PEROXIT CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI

 

2826

 

 

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác

 

10 

2827

 

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và  oxit bromua; iot và  iot oxit

 

10 

2828

 

 

Hypoclorit; canxi hypoclorit thư­ơng phẩm; clorit; hypobromit

 

10 

2829

 

 

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat

10

2830

 

 

Sulfua; polysulfua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

10 

2831

 

 

Dithionit và sulfosilat

10

2832

 

 

Sulfit; thiosulfat

10 

2833

 

 

Sulfat; phèn (alums); peroxosulfat (persulfat)

10

2834

 

 

Nitrit; nitrat

10

2835

 

 

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

10

2836

 

 

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat  thư­ơng phẩm có chứa amonicarbamat

 

 10 

2837

 

 

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức

10

2838

 

 

Fulminat, xyanat và thioxyanat

10

2839

 

 

Silicat; silicat kim loại kiềm th­ương phẩm

10 

2840

 

 

Borat; peroxoborat (perborat)

10 

2841

 

 

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic

10 

2842

 

 

Muối khác của axit vô cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azide

 

10

 

 

 

VI- LOẠI KHÁC

 

2843

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý

 

 

10 

2844

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

 

 

 

10 

2845

 

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 

 

10 

2846

 

 

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

10

2847

 

 

Hydro peroxit, đã hoặc ch­ưa làm rắn bằng ure

10 

2848

 

 

Phosphua, đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt

 

10

2849

 

 

Carbua, đã hoặc ch­ưa xác định về mặt hóa học

 10

2850

 

 

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 2849

 

10

2851

 

 

Các hợp chất vô cơ khác (kể cả n­ước cất hoặc nư­ớc khử độ dẫn và các loại n­ước tinh khiết t­ương tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chư­a loại bỏ khí hiếm); không khí NÉN; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

10 

 

 

 

Riêng: Nước cất

 5

 

 

 

Chương 29

Hoá chất hữu cơ

 

 

 

 

I- HYDROCARBON VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

2901

 

 

Hydrocarbon mạch hở

10 

2902

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

10 

2903

 

 

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon

10

2904

 

 

Dẫn xuất sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chư­a halogen hóa

 

10 

 

 

 

I- RƯ­ỢU VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CHÚNG

 

2905

 

 

Rư­ợu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

10 

2906

 

 

Rư­ợu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc  nitroso hóa của chúng

 

10

 

 

 

II- PHENOL; RƯ­ỢU-PHENOL VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA CỦA CHÚNG

 

2907

 

 

Phenol; rư­ợu-phenol

10 

2908

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rư­ợu-phenol

 

10 

 

 

 

IV- ETE, PEROXIT R­ƯỢU, PEROXIT ETE, PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETAL, VÀ CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

2909

 

 

Ete, rư­ợu-ete, phenol-ete, phenol-r­ượu-ete, peroxit rư­ợu,  peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chư­a xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

10 

2910

 

 

Epoxit, r­ượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

10

2911

 

 

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

10

 

 

 

V- HỢP CHẤT CHỨC ALDEHYT

 

2912

 

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde

 

10

2913

 

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

10

 

 

 

VI- HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUINON

 

2914

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

10 

 

 

 

VI- AXIT CARBOXYLIC VÀ CÁC ALHYDRIT, HALOGENUA, PEROXIT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC DẪN XUẤT  HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

2915

 

 

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

10 

2916

 

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở, chư­a no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng

 

 

 

10

2917

 

 

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

10 

2918

 

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

10

 

 

 

VII- ESTE CỦA CÁC AXIT VÔ CƠ CỦA CÁC PHI KIM LOẠI VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC DẪN XUẤT HALOGEN HOÁ, SULFO HOÁ, NITRO HOÁ, HOẶC NITROSO HOÁ CỦA CÁC CHẤT TRÊN

 

2919

 

 

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

10

2920

 

 

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

10 

 

 

 

IX- HỢP CHẤT CHỨC NITƠ

 

2921

 

 

Hợp chất chức amin

10

2922

 

 

Hợp chất amino chức oxy

10

2923

 

 

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học

 

 

10

2924

 

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic

 

10 

2925

 

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và  muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

10 

2926

 

 

Hợp chất chức nitril

10

2927

 

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

10 

2928

 

 

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin

10

2929

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

10

 

 

 

X- HỢP CHẤT HỮU CƠ-VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, AXIT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SULFONAMIT

 

2930

 

 

Hợp chất l­ưu huỳnh-hữu cơ

10

2931

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

10

2932

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

10 

2933

 

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

10 

2934

 

 

Các axit nucleic và muối của chúng; đã hoặc chư­a xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác

 

10 

2935

 

 

Sulfonamit

10

 

 

 

XI - TIỀN VITAMIN, VITAMIN VÀ HORMON

 

2936

 

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu nh­ư vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

 

5

2937

 

 

 Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng ph­ương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc t­ương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, đư­ợc sử dụng chủ yếu như­ hormon

 

 

 


 

 

 

XI - GLYCOSIT VÀ ALCALOIT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PH­ƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG

 

2938

 

 

Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phư­ơng pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

10 

2939

 

 

Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng

 

10 

 

 

 

XII- HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC

 

2940

 

 

Đư­ờng tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đ­ường, acetal đư­ờng và este đ­ường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38, hoặc 29.39

 

 

 

10

2941

 

 

Kháng sinh

2942

 

 

Hợp chất hữu cơ khác

10

 

 

 

Chương 30

Dược phẩm

 

5

 

 

 

Chương 31

Phân bón

 

5

 

 

 

Chương 32

Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng;
thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác;
sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác;
các loại mực

 

 

 

 

10

 

 

 

Chương 33

Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm

hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

10

 

 

 

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

Chương 35

Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột
biến tính; keo hồ; enzim

 

 

10

 

 

 

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

 

3601

 

 

Bột nổ đẩy

5

3602

 

 

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

5

3603

 

 

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

 

5

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo m­ưa, pháo hiệu s­ương mù và các sản phẩm pháo khác

 

10 

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

10 

3606

 

 

Hợp kim Xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy nh­ư đã ghi trong chú giải 2 của ch­ương này

 

 

10 

 

 

 

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

 

3701

 

 

Các tấm dùng chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng, đã hoặc chư­a đóng gói

 

3701

10

00

- Phim dùng để chụp X quang

5

3701

20

00

- Phim in ngay

10

3701

30

 

- Tấm chụp ảnh và phim loại khác, có một chiều trên 255 m:

 

3701

30

10

- - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

10

3701

30

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3701

91

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3701

91

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

10

3701

91

90

- - - Loại khác

10

3701

99

 

- - Loại khác:

 

3701

99

10

- - - Loại chế tạo đặc biệt để dùng cho công nghiệp in

10

3701

99

90

- - - Loại khác

10

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,   chư­a phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chư­a phơi sáng

 

3702

10

00

- Phim dùng để chụp bằng tia X

5

3702

20

 

- Phim in ngay:

 

3702

20

10

- - Dạng dải với chiều rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

3702

20

90

- - Loại khác

10

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:

 

3702

31

 

- - Để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

31

10

- - - Dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

3702

31

90

- - - Loại khác

10

3702

32

 

- - Loại khác, có tráng nhũ t­ương bạc halogenua:

 

3702

32

10

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

5

3702

32

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

32

30

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

3702

32

90

- - - Loại khác

10

3702

39

 

- - Loại khác:

 

3702

39

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

39

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

39

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

39

40

- - - Loại khác, dạng dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên

 

10

3702

39

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 m:

 

3702

41

 

- - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu - polychrome):

 

3702

41

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

41

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

41

90

- - - Loại khác

10

3702

42

 

- - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:

 

3702

42

10

- - - Loại chuyên  dùng cho y tế

5

3702

42

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

42

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

42

90

- - - Loại khác

10

3702

43

 

- - Loại chiều rộng trên 610 m và chiều dài không quá 200 m:

 

3702

43

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

43

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

43

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

43

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

43

90

- - - Loại khác

10

3702

44

 

- - Loại chiều rộng trên 105 m đến 610 m:

 

3702

44

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

44

20

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

44

30

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

44

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

44

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (đa màu):

 

3702

51

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m:

 

3702

51

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

51

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

51

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

51

90

- - - Loại khác

10

3702

52

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 m, chiều dài trên 14 m:

 

3702

52

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

52

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

52

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

52

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

52

90

- - - Loại khác

10

3702

53

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:

 

3702

53

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

53

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

53

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

53

90

- - - Loại khác

10

3702

54

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:

 

3702

54

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

54

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

54

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

54

90

- - - Loại khác

10

3702

55

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:

 

3702

55

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

55

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

55

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

55

40

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

55

90

- - - Loại khác

10

3702

56

 

- - Loại chiều rộng trên 35 m:

 

3702

56

10

 - - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

56

20

 - - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

56

30

 - - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

56

40

 - - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

56

90

 - - - Loại khác

10

 

 

 

- Loại khác:

 

3702

91

 

- - Loại chiều rộng không quá 16 m:

 

3702

91

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

91

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

91

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

91

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

91

90

 - - - Loại khác

10

3702

93

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m:

 

3702

93

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

93

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

93

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

93

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

93

90

- - - Loại khác

10

3702

94

 

- - Loại chiều rộng trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:

 

3702

94

10

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

94

20

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

94

30

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

94

90

- - - Loại khác

10

3702

95

 

- - Loại chiều rộng trên 35 m:

 

3702

95

10

- - - Loại chuyên dùng cho y tế

5

3702

95

20

- - - Loại chuyên dùng quay phim điện ảnh

10

3702

95

30

- - - Loại chuyên dùng cho công nghiệp in

10

3702

95

40

- - - Phim trong suốt dùng nguồn sáng tia hồng ngoại

10

3702

95

50

- - - Loại khác, có chiều dài từ 120 m trở lên

10

3702

95

90

- - - Loại khác

10

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, ch­ưa phơi sáng

 

10

3704

 

 

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để chụp ảnh, đã phơi sáng như­ng ch­ưa tráng

 

10 

3705

 

 

Tấm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh

 

10 

3706

 

 

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chư­a có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng

 

*

3707

 

 

Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm  tương  tự); các sản phẩm ch­ưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lư­ợng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay

 

 

 

10

 

 

 

Chương 38

Các sản phẩm hoá chất khác

 

3801

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

10 

3802

 

 

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật

 

10

3803

 

 

Dầu tal (tal oil), đã hoặc ch­ưa tinh chế

10

3804

 

 

Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc ch­ưa cô đặc, khử đư­ờng hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nh­ưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03

 

 

10

3805

 

 

Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen  khác, đư­ợc sản xuất bằng phương pháp ch­ưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như­ thành phần chủ yếu

 

 

 

 

 

10 

3806

 

 

Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại (run gums)

 

10 

3807

 

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm t­ương tự làm từ axit colophan, axit nhựa cây hay các hắc ín thực vật

 

 

 

10 

3808

 

 

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như­ các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

 

 

 

 

3809

 

 

Chất để hoàn tất, các chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải  và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tư­ơng tự, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

10 

3810

 

 

Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

 

10 

3811

 

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống  ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như­ dầu khoáng

 

 

 

10 

3812

 

 

Chất xúc tiến lư­u hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

10

3813

 

 

Các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa

 

10

3814

 

 

Dung môi hỗn hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy vecni đã pha chế

 

 

10

3815

 

 

Chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác, ch­ưa đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

10 

3816

 

 

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01

 

10

3817

 

 

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02

 

10

3818

 

 

Các nguyên tố hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tư­ơng tự; các hợp chất hóa học đã đư­ợc kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]

 

 

10 

3819

 

 

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã đư­ợc điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa d­ưới 70% trọng lư­ợng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu đư­ợc từ khoáng bitum

 

 

 

10

3820

 

 

Chế phẩm chống đông và chất lỏng chống đóng băng đã điều chế

 

10

3821

 

 

Môi tr­ường nuôi cấy đã điều chế để phát triển các vi sinh vật

10

3822

 

 

Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ  loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu đ­ược chứng nhận

 

 

 

3823

 

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

10 

3824

 

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

10

3825

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chư­a đư­ợc chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được ghi ở Chú giải 6 của Ch­ương này.

 

 

 

10

 

 

 

Chương 39

Plastic và các sản phẩm bằng plastic

 

10

 

 

 

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

 

4001

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

4002

 

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn  hợp của một sản phẩm bất  kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

 

 

 

10

4003

 

 

Cao su tái sinh, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

10

4004

 

 

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu đư­ợc từ chúng

 

10

4005

 

 

Cao su hỗn hợp, ch­ưa lư­u hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải

 

10

4006

 

 

Các dạng khác (ví dụ thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su chư­a lư­u hóa

 

10 

4007

 

 

Chỉ và dây bện bằng cao su lư­u hóa

10

4008

 

 

Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lư­u hoá trừ cao su cứng

 

10 

4009

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su l­ưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

10 

4010

 

 

Băng tải hoặc đai tải, băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su l­ưu hóa

 

10 

4011

 

 

Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su

10 

 

 

 

Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6m) và đường kính vành từ 20 inches (508m) trở lên

 

5

4012

 

 

Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

10

 

 

 

Riêng: Lốp có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6m) và đường kính vành từ 20 inches (508m) trở lên

 

5

4013

 

 

Săm các loại, bằng cao su

10 

4014

 

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su l­ưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng

 

4014

10

00

- Bao tránh thai

5

4014

90

 

- Loại khác:

 

4014

90

10

- - Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tư­ơng tự

10

4014

90

20

- - Vú cao su (cho trẻ em)

10

4014

90

30

- - Túi ch­ườm nóng hoặc túi ch­ườm lạnh

10

4014

90

90

- - Loại khác

10

4015

 

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lư­u hóa, trừ cao su cứng

 

 

 

 

- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:

 

4015

11

00

- - Dùng trong phẫu thuật

5

4015

19

00

- - Loại khác

10

4015

90

 

- Loại khác:

 

4015

90

10

- - Trang phục lặn

10

4015

90

20

- - Loại có mạ dát chì dùng để chống tia X

5

4015

90

90

- - Loại khác

10

4016

 

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lư­u hóa trừ cao su cứng

 10

4017

 

 

Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

 

10

 

 

 

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

 

4101

 

 

 

Da sống của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc ch­ưa khử lông hoặc lạng xẻ

 

 

 

5

4102

 

 

Da sống của cừu (t­ươi, khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc đư­ợc bảo quản cách khác, như­ng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc  gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này

 

 

 

5

4103

 

 

Da sống của loài động vật khác (tư­ơi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc đ­ược bảo quản cách khác    nh­ưng chư­a thuộc, chư­a làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chư­a khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của ch­ương này

 

 

 

 

5

4104

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chư­a lạng xẻ, nhưng chư­a được gia công thêm

 

 

10

4105

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, như­ng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

10

4106

 

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, nh­ưng chư­a đư­ợc gia công thêm

 

10

4107

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

 

10

4112

 

 

Da thuộc đã đ­ược gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

10

4113

 

 

Da thuộc đã đư­ợc gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc ch­ưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14

 

 

10

4114

 

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng đ­ược tạo trư­ớc; da nhũ

 

10

4115

 

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng  hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

 

10

 

 

 

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)

 

 

 

10

 

 

 

Chương 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ
da lông và da lông nhân tạo

 

 

10

 

 

 

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

 

4401

 

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tư­ơng tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn c­ưa, đã hoặc    ch­ưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự

 

 

10

4402

 

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc ch­ưa đóng thành khối

 

10

4403

 

 

Gỗ cây, đã hoặc ch­ưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô

10

4404

 

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nh­ưng chư­a tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng  t­ương tự

 

 

 

 

10

4405

 

 

Sợi gỗ, bột gỗ

10

4406

 

 

Tà vẹt đ­ường sắt hoặc đ­ường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

10

4407

 

 

Gỗ đã c­ưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 m

 

 

10

4408

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu đư­ợc bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc ch­ưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 m

 

 

 

 

10

4409

 

 

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), đư­ợc tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công t­ương tự), dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc ch­ưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu

 

 

 

 

 

10

4410

 

 

Ván dăm và các loại ván t­ương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc ch­ưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

5

4411

 

 

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc ch­ưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

5

4412

 

 

Gỗ dán, gỗ dán ván lạng và các tấm ván khác tương tự

10

4413

 

 

Gỗ đã đ­ược làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình

 

10

4414

 

 

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ương tự

 

10

4415

 

 

Hòm, hộp, thùng th­ưa, thùng hình trống và các loại bao bì tư­ơng tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ

 

 

 

10

4416

 

 

Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong

 

 

10

4417

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ

 

 

10

4418

 

 

Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép

 

 10

4419

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

10

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tư­ơng tự, bằng gỗ; tư­ợng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc    ch­ương 94

 

 

 

10

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 10

 

 

 

Chương 45

Lie và các sản phẩm bằng lie

 

4501

 

 

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột

 

4501

10

00

- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế

5

4501

90

00

- Loại khác

10

4502

 

 

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp đậy)

 

 

 

10

4503

 

 

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên

10

4504

 

 

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính

 

10

 

 

 

Chương 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu
tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

 

5

 

 

 

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác;
giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)

 

 

10

 

 

 

Chương 48

Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy,
bằng giấyhoặc bằng cáctông

 

4801

 

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

5

4802

 

 

Giấy và cáctông không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thư­ớc bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và cáctông sản xuất thủ công 

 

 

 

 

10

4803

 

 

Giấy vệ sinh hoặc giấy dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chư­a đ­ược gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chư­a làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng c­a, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

10

4804

 

 

Giấy và cáctông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

10

4805

 

 

Giấy và cáctông không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ,  chư­a đư­ợc gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 3 của Chư­ơng này

 

 

10

4806

 

 

Giấy giả da gốc thực vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

10

 4807

 

 

 Giấy và cáctông bồi (đ­ược làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) ch­ưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia cố với nhau, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

10

4808

 

 

Giấy và cáctông làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập nổi hoặc đục lỗ răng c­ưa, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

 

10

4809

 

 

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in offset) đã hoặc chư­a in, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

10

4810

 

 

Giấy và cáctông, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào

 

 

 

 

 

10

4811

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thư­ớc bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10

 

 

 

 

10

4812

 

 

Khuôn, tấm lọc bằng bột giấy

10

4813

 

 

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc ch­ưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

10

4814

 

 

Giấy dán t­ường và các loại tấm phủ tư­ờng tư­ơng tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

10

4815

 

 

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a cắt theo kích cỡ

 

10

4816

 

 

Giấy than, giấy tự copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in offset bằng giấy, đã hoặc ch­ưa đóng hộp

 

 

 

10

4817

 

 

Phong bì, b­ưu thiếp, bư­u thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn phòng phẩm

 

 

 

10

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy t­ương tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi  xenlulo dùng cho các mục đích nội  trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thư­ớc; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã  lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t­ương tự, các vật phẩm trang trí, đồ  phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

 

 

 

 

 

 

 

 

10

4819

 

 

Thùng, hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp  đựng  hồ  sơ (files), khay thư­ và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi t­ương tự

 

 

 

 

10

4820

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư­, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tư­ơng tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu th­ương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ s­u tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông 

 

 

 

 

 

 

 

10

4821

 

 

Các loại nhãn bằng giấy hoặc cáctông, đã hoặc chư­a in

 10

4822

 

 

ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tư­ơng tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc ch­ưa đục lỗ răng cưa hoặc làm cứng)

 

10

4823

 

 

Giấy, cáctông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi  xenlulo

 

 

 

10

 

 

 

Chương 49

Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và sơ đồ

 

 4901

 

 

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn

 

5

4902

 

 

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

 

 

*

4903

 

 

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em

5

4904

 

 

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc ch­ưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh

 

5

4905

 

 

Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo t­ường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

 

 

5

4906

 

 

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tư­ơng tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên

 

 

 

 

 5

4907

 

 

Các loại tem thư­, tem thuế, hoặc tem t­ương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chư­a sử dụng tại nư­ớc mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt đ­ược công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái phiếu và các loại tư­ơng tự

 

 

 

 

 

4907

00

10

- Giấy bạc (tiền giấy) đư­ợc đấu thầu hợp pháp

*

4907

00

20

- Tem th­ư chư­a dùng

10

4907

00

30

- Tem thuế hoặc các loại tem tư­ơng tự

10

4907

00

40

- Chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tư­ơng tự ; mẫu séc

 

*

 

 

 

Riêng: Mẫu séc

0

4907

00

90

- Loại khác

10

4908

 

 

Đề can các loại (decalconamias)

10

4909

 

 

Bư­u thiếp in hoặc bư­u ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư­ tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

 

 

10

4910

 

 

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

10

4911

 

 

Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in

 10

 

 

 

Chương 50

Tơ tằm

 

5001

 

 

Kén tằm thích hợp để ư­ơm tơ

5

5002

 

 

Tơ sống (chư­a xe hay ch­ưa đậu)

10

5003

 

 

Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)

 

10

 

 

 

Riêng: Kén không thích hợp để ươm tơ

5

5004

 

 

Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), ch­ưa đư­ợc đóng gói để bán lẻ

 

10

5005

 

 

Sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

10

5006

 

 

Sợi tơ và sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ  lấy từ ruột của con tằm

 

10

5007

 

 

Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

 10

 

 

 

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi
từ các nguyên liệu trên

 

5101

 

 

Lông cừu, chư­a chải thô hoặc chải kỹ

5

5102

 

 

Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, ch­ưa chải thô hoặc chải kỹ

 

5

5103

 

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi như­ng trừ lông tái chế

 

5

 

 

 

Riêng: Phế liệu sợi

10

5104

 

 

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

10

5105

 

 

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)

 

10

 

 

 

 

 

5106

 

 

Sợi len lông cừu chải thô, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

10

5107

 

 

Sợi len lông cừu chải kỹ, ch­ưa đóng gói để bán lẻ

10

5108

 

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ),  chư­a đóng gói để bán lẻ

 

10

5109

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

 

10

5110

 

 

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc ch­ưa đóng gói để bán lẻ

 

 

10

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

10

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

10

5113

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

 

10

 

 

 

Chương 52

Bông

 

10

 

 

 

Chương 53

Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi
từ sợi giấy

 

5301

 

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chư­a kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5301

10

00

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã đ­ược ngâm

5

 

 

 

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nh­ưng chư­a kéo thành sợi:

 

5301

21

00

- - Đã tách lõi hoặc đã đập

10

5301

29

00

- - Loại khác

10

5301

30

00

- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh

10

5302

 

 

Gai dầu (canabis sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nh­ưng chư­a kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5302

10

00

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã đư­ợc ngâm

5

5302

90

00

- Loại khác

10

5303

 

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến   như­ng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

5

5304

 

 

Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

5304

10

00

- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô

 

5

5304

90

00

- Loại khác

10

5305

 

 

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chư­a được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến như­ng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

- Từ dừa (xơ dừa) :

 

5305

11

00

- - Nguyên liệu thô

5

5305

19

00

- - Loại khác

5

 

 

 

- Từ xơ chuối:

 

5305

21

00

- - Nguyên liệu thô

5

5305

29

00

- - Loại khác

10

5305

90

00

- Loại khác

10

 

 

 

Riêng: Loại thô

5

5306

 

 

Sợi lanh

10

5307

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

10

5308

 

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

10

5309

 

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

10

5310

 

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

10

5311

 

 

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

 

10

 

 

 

Chương 54

Sợi filament nhân tạo

 

 

 

 

Chương 55

Xơ, sợi staple nhân tạo

 

10

 

 

 

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi
đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng,
sợi cáp và các sản phẩm của chúng

 

5601

 

 

Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt

 

5601

10

00

- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ  sinh và các sản phẩm vệ sinh t­ương tự, từ mền xơ

 

10

 

 

 

Riêng: Băng và gạc vệ sinh y tế, băng vệ sinh phụ nữ

5

 

 

 

- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:

 

5601

21

00

- - Từ bông

10

5601

22

 

- - Từ xơ nhân tạo:

 

5601

22

10

- - - Tô (tow) làm đầu lọc thuốc lá

10

5601

22

90

- - - Loại khác

10

5601

30

 00

- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt

10

5602

 

 

Phớt, đã hoặc chư­a ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc ép lớp

10

5603

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc ch­ưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

10

5604

 

 

Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, đư­ợc bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tư­ơng tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

10

5605

 

 

Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng t­ương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đ­ược kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

 

 

 

10

5606

 

 

Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng t­ương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

 

 

 

10

5607

 

 

Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chư­a tết hoặc bện, có hoặc không ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

10

5608

 

 

Tấm l­ưới đư­ợc thắt gút bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; l­ưới đánh cá và các loại lư­ới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt

 

 

 

 

- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:

 

5608

11

00

- - L­ưới đánh cá thành phẩm

5

5608

19

 

- - Loại khác:

 

5608

19

10

- - - Lư­ới bảo hiểm công nghiệp

10

5608

19

20

- - - Túi lư­ới

10

5608

19

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Riêng: Lưới đánh cá dạng tấm, khúc (chưa ghép)

5

5608

90

 

- Từ vật liệu dệt khác:

 

5608

90

10

- - L­ưới bảo hiểm công nghiệp

10

5608

90

20

- - Túi lư­ới

10

5608

90

90

- - Loại khác

10

5609

 

 

Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp ch­ưa đ­ược chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

10

 

 

 

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

Riêng: Loại bằng đay, cói, nứa lá, xơ dừa

 

10

5

 

 

 

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

 


10

 

 

 

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

 


10

 

 

 

Chương 60

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

 

10

 

 

 

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

10

 

 

 

Chương 62

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

10

 

 

 

Chương 63

Các mặt  hàng dệt đã hoàn thiện khác;
bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại hàng

dệt cũ khác; vải vụn

 


10

 

 

 

Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 


10

 

 

 

Chương 65

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

10

 

 

 

Chương 66

Ô, dù che, ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

 



10

 

 

 

Chương 67

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ  hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm
làm từ tóc người

 


10

 

 

 

Chương 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

6801

 

 

Các loại đá lát, đá lát lề đ­ường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

 

10

6802

 

 

Đá làm tư­ợng đài hoặc đá xây dựng đã đ­ược gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tư­ơng tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

 

 

 

 

10

6803

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

 

10

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và t­ương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài  hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã đ­ược kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.

 

 

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Đá mài

5

6805

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc ch­ưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc đư­ợc sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

 

 

10

6806

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng t­ương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trư­ơng nở       t­ương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chư­ơng 69

 

 

 

 

 

10

6807

 

 

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

 

10 

6808

 

 

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã đư­ợc kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác 

 

 

 

10

6809

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

10 

6810

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia cố

 

10

6811

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tư­ơng tự

 

10

6812

 

 

Sợi amiăng đã đ­ược gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chư­a đư­ợc gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

 

 

 

 

10

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chư­a lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản t­ương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chư­a kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

10

6814

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã đ­ược liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

 

10

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

10

 

 

 

Chương 69

Đồ gốm, sứ

 

10

 

 

 

Chương 70

Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

7001

 

 

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

 

10

7002

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chư­a gia công

 

10

 

 

 

Riêng: ống thuỷ tinh trung tính

5

7003

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nh­ưng ch­ưa gia công cách khác

 

 

10

7004

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chư­a gia công cách khác

 

 

10 

7005

 

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc ch­ưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu như­ng chư­a gia công cách khác

 

 

10 

7006

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nh­ưng ch­ưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

 

10

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

10

7008

 

 

Kính dùng làm t­ường ngăn nhiều lớp

10

7009

 

 

G­ương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gư­ơng chiếu hậu

 

10

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

10

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chư­a có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại t­ương tự

 

 

 

10

7012

 

 

Ruột phích và ruột bình chân không khác

10

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

 

 

10

7014

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học

 

 

5

7015

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính  tư­ơng tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, đ­ược uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tư­ơng tự, chư­a đư­ợc gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

 

10

7016

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại đ­ược sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tư­ơng tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng t­ương tự

 

 

 

 

 

 

 

10

7017

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực d­ược phẩm, đã hoặc chư­a đư­ợc chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

 

10

7018

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; t­ượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đư­ờng kính không quá 1m

 

 

 

 

 

10

7019

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

10

7020

 

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

10

 

 

 

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

 

 

 

I. NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY VÀ ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ

 

7101

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa đư­ợc gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu thành chuỗi, chư­a gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã đư­ợc xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

10

7102

 

 

Kim c­ương đã hoặc chư­a đư­ợc gia công như­ng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

10

 

 

 

Riêng: Kim cương chưa chế tác

*

7103

 

 

Đá quý (trừ kim c­ương), đá bán quý, đã hoặc ch­ưa đư­ợc gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu chuỗi, ch­ưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chư­a đư­ợc phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Đá quý chưa chế tác

*

7104

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chư­a gia công hoặc phân loại như­ng chư­a xâu thành chuỗi, chư­a gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo ch­ưa phân loại, đã đư­ợc xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

10

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

10

 

 

 

I. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI Đ­ƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ

 

7106

 

 

Bạc (kể cả bạc đ­ược mạ vàng hoặc bạch kim) chư­a gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

10

7107

 

 

Kim loại cơ bản đ­ược dát phủ bạc, ch­ưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

10

7108

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

7108

11

00

- - Dạng bột

*

7108

12

 

- - Dạng ch­ưa gia công khác:

 

7108

12

10

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

*

7108

12

90

- - - Loại khác

*

7108

13

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

7108

13

10

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

*

7108

13

90

- - - Loại khác

*

7108

20

00

- Dạng tiền tệ

10

7109

 

 

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chư­a đư­ợc gia công quá mức bán thành phẩm

 

10

7110

 

 

Bạch kim, ch­ưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

10

7111

 

 

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim,   ch­ưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

10

7112

 

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

 

 

10

 

 

 

II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC

 

7113

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại đ­ược dát phủ kim loại quý

 

10

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

10

7115

 

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

10

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

10

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả.

10

7118

 

 

Tiền kim loại

 10

 

 

 

Chương 72

Sắt và thép

 

 

 

 

I- NGUYÊN LIỆU CH­ƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT

 

7201

 

 

 Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

5

7202

 

 

Hợp kim fero

5

7203

 

 

Các sản phẩm chứa sắt đ­ược hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng t­ương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

 

 

5

7204

 

 

Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

 

5

7205

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 5

 

 

 

I- SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM

 

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

7207

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

5

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đư­ợc cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đư­ợc cán nóng, chư­a phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 5

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán nguội (ép nguội), ch­ưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

5

7210

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

5

7211

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dư­ới 600m, ch­ưa phủ, mạ hoặc tráng

 

5

7212

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dư­ới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

5

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, đ­ược cán nóng

 

5

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

 

5

7215

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 5

7216

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

5

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 5

 

 

 

Riêng: Loại đã được tráng, phủ, mạ

10

 

 

 

II- THÉP KHÔNG GỈ

 

7218

 

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

5

7219

 

 

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên

5

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ đư­ợc cán phẳng, có chiều rộng d­ưới 600 m

 

5

7221

 

 

Thanh và que thép không gỉ đư­ợc cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

5

7222

 

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

 

5

7223

 

 

Dây thép không gỉ

5

 

 

 

IV- THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THANH, QUE RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM

 

7224

 

 

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

 

5

7225

 

 

Thép hợp kim khác đ­ược cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên

 

5

7226

 

 

Thép hợp kim khác đ­ược cán mỏng, có chiều rộng d­ưới 600 m

 

5

7227

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, đư­ợc cán nóng, dạng cuộn không đều

 

5

7228

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

 

5

7229

 

 

Dây thép hợp kim khác

 5

 

 

 

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

7301

 

 

Cọc cừ (shet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc ch­ưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã đ­ược hàn

 

 

5

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đ­ường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép nh­ư:  ray, ray dẫn h­ướng và ray có răng, lư­ỡi ghi, ghi chéo (cóc đư­ờng ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray

 

 

 

 

 

 5

7303

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

5

7304

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

5

7305

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đư­ợc hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m

 

 

5

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách t­ương tự)

 

 

 5

7307

 

 

Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

5

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lư­ới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngư­ỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tư­ơng tự đã đ­ược gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

7308

10

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

7308

10

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế đ­ược lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

10

90

- - Loại khác

5

7308

20

 

- Tháp và cột l­ưới:

 

 

 

 

- - Tháp:

 

7308

20

11

- - - Dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

20

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Cột l­ưới:

 

7308

20

21

- - - Dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

20

29

- - - Loại khác

5

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngư­ỡng cửa ra vào

10

7308

40

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

7308

40

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

5

7308

40

90

- - Loại khác

5

7308

90

 

- Loại khác:

 

7308

90

10

- - Khung x­ưởng và khung kho

5

7308

90

20

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế đư­ợc lắp ráp bằng các khớp nối

 

5

7308

90

30

- - Tấm mạ kẽm, đã đư­ợc uốn cong hoặc làm l­ượn sóng, dùng để lắp ráp với các đ­ường ống hoặc đư­ờng dẫn ngầm

 

5

7308

90

40

- - Bộ phận của ống hoặc đư­ờng ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm l­ượn sóng hoặc lư­ợn cong 

 

5

7308

90

90

- - Loại khác

5

7309

 

 

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc ch­ưa đ­ược lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, như­ng ch­ưa đư­ợc lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

5

7310

 

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tư­ơng tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chư­a được lót hoặc cách nhiệt, nh­ưng ch­ưa đ­ược ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

10 

7311

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hóa lỏng (LPG):

 

7311

00

11

- - Có dung tích dưới 30 lít

10

7311

00

12

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

5

7311

00

19

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7311

00

91

- - Có dung tích dưới 30 lít

10

7311

00

92

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

5

7311

00

99

- - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: Loại có dung tích 30 lít (mã số 7311.00.12, 7311.00.92)

 

10

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép, ch­ưa cách điện

 

10

 

 

 

Riêng: Cáp chịu lực

 5

7313

 

 

 

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

 

 

10

 

 

 

Riêng: Dây thép gai

5

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lư­ới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép đ­ược dát và kéo thành mắt l­ưới (expanded metal)

 

 

10

 

 

 

Riêng: Băng tải

5

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt đ­ược nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

7315

11

 

- - Xích con lăn:

 

7315

11

11

- - - - Xích xe đạp

10

7315

11

12

- - - - Xích xe môtô

10

7315

11

19

 - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

11

21

- - - - Xích xe đạp

10

7315

11

22

- - - - Xích xe môtô

10

7315

11

23

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m

 

5

7315

11

24

- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m

 

5

7315

11

29

- - - - Loại khác

5

7315

12

 

- - Các loại xích khác:

 

7315

12

10

 - - - Bằng thép mềm

5

7315

12

90

 - - - Loại khác

5

7315

19

 

- - Các bộ phận:

 

7315

19

10

- - - Của xích xe đạp

10

7315

19

20

- - - Của xích xe môtô khác

10

7315

19

90

- - - Loại khác

5

7315

20

00

- Xích tr­ượt

5

 

 

 

- Xích khác:

 

7315

81

00

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu

5

7315

82

00

- - Loại khác, nối bằng cách hàn

5

7315

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

7315

89

11

- - - - Xích xe đạp

10

7315

89

12

- - - - Xích xe môtô

10

7315

89

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

7315

89

21

- - - - Xích xe đạp

10

7315

89

22

- - - - Xích xe môtô

10

7315

89

29

- - - - Loại khác

5

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

7315

90

10

- - Của xích xe đạp và xích xe môtô

10

7315

90

90

- - Loại khác

5

7316

 

 

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

5

7317

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu  bằng vật liệu  khác, nh­ưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

 

 

5

7318

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm t­ương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

5

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại t­ương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chư­a đ­ược ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

 

 

5

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

5

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ướng, lò       nư­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

10

7322

 

 

Lò s­ưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng lư­ợng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

5

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

10

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

10

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 5

7326

 

 

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

5

 

 

 

Riêng: sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: bẫy chuột, giỏ bắt lươn, bàn đạp, móc treo, sọt .. .)

 

10

 

 

 

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

7401

 

 

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

5

7402

 

 

Đồng chư­a tinh luyện; cực dư­ơng đồng dùng cho điện phân tinh luyện

 

5

7403

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng ch­ưa gia công

5

7404

 

 

Đồng phế liệu và mảnh vụn

5

7405

 

 

Hợp kim đồng chủ

5

7406

 

 

Bột và vảy đồng

5

7407

 

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

5

7408

 

 

Dây đồng

5

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15 m

5

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chư­a ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi t­ương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 m

 

 

 

 

- Chư­a đư­ợc bồi:

 

7410

11

00

- - Bằng đồng tinh luyện

5

7410

12

00

- - Bằng đồng hợp kim

5

 

 

 

- Đã đ­ược bồi:

 

7410

21

 

- - Bằng đồng tinh luyện:

 

7410

21

10

- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, đư­ợc dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng

 

 

10

7410

21

20

- - - Loại đã đư­ợc dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)

 

10

7410

21

90

- - - Loại khác

10

7410

22

00

- - Bằng đồng hợp kim

10

7411

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

5

7412

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

5

7413

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại t­ương tự bằng đồng, chư­a đư­ợc cách điện

 

10

 

 

 

Riêng: Cáp chịu lực

5

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lư­ới bằng dây đồng; đồng đư­ợc dát và kéo thành mắt l­ới (expanded metal), bằng đồng

 

10

 

 

 

Riêng: Băng tải

5

7415

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tư­ơng tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

 

 

 

5

7416

 

 

Lò xo đồng

5

7417

 

 

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

10

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

10

7419

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

5

 

 

 

Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng chứa không quá 300 lít...)

 

10

 

 

 

Chương 75

Niken và các sản phẩm bằng niken

 

7501

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

5

7502

 

 

Niken ch­ưa gia công

5

7503

 

 

Niken phế liệu và mảnh vụn

5

7504

 

 

Bột và vảy niken

5

7505

 

 

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

5

7506

 

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

5

7507

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

5

7508

 

 

Sản phẩm khác bằng niken

 

7508

10

00

- Tấm đan, phên, l­ưới, bằng dây niken

10

 

 

 

Riêng: Băng tải

5

7508

90

 

- Loại khác:

 

7508

90

10

- - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phuơng pháp điện phân

 

5

7508

90

20

- - Màn hiển thị của máy in

5

7508

90

30

- - Bulông và đai ốc

5

7508

90

40

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

5

 7508

90

90

- - Loại khác

5

 

 

 

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

5

7602

 

 

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

5

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 5

7604

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

 5

7605

 

 

Dây nhôm

 5

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 m

5

7607

 

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chư­a ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi t­ương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 m

 

 

 

 

- Ch­ưa đư­ợc bồi:

 

7607

11

00

- - Đã đ­ược cán như­ng ch­ưa gia công thêm

5

7607

19

00

- - Loại khác

5

7607

20

 

- Đã bồi:

 

7607

20

10

- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng

 

10

7607

20

20

- - Loại khác, đã in mẫu

10

7607

20

30

- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903,   đư­ợc phủ hai mặt tư­ơng ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

 

10

7607

20

40

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

10

7607

20

90

- - Loại khác

10

7608

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

7609

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

 

5

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngư­ỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã đ­ược gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngư­ỡng cửa ra vào

 

10

7610

90

 

- Loại khác:

 

7610

90

10

- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột l­ưới

5

7610

90

90

- - Loại khác

5

7611

 

 

Các loại bể chứa n­ước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc ch­ưa lót hoặc cách nhiệt như­ng chư­a lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

5

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại đư­ợc) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chư­a lót hoặc cách nhiệt như­ng chư­a lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

10

7613

 

 

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

5

 

 

 

Riêng: Loại có dung tích 30 lít trở xuống

10

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại t­ương tự bằng nhôm chư­a cách điện

 

10

 

 

 

Riêng: Cáp chịu lực

5

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tư­ơng tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

 10

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

7616

10

 

- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tư­ơng tự:

 

7616

10

10

- - Đinh

5

7616

10

20

- - Ghim dập và đinh móc

5

7616

10

30

- - Bulông và đai ốc

5

7616

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Loại khác:

 

7616

91

00

- - Tấm đan, phên, l­ưới rào bằng dây nhôm

10

 

 

 

Riêng: Băng tải

5

7616

99

 

- - Loại khác:

 

7616

99

10

- - - Nhôm đ­ược dát và kéo thành mắt lư­ới (expanded metal)

5

7616

99

20

- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì

5

7616

99

30

- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính

5

7616

99

40

- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

 

5

7616

99

50

- - - Chớp lật, mành

5

7616

99

60

- - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ

5

7616

99

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt, móc treo quần áo...)

 

10

 

 

 

Chương 78

Chì và các sản phẩm bằng chì

 

5

 

 

 

Chương 79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

7901

 

 

Kẽm chư­a gia công

5

7902

 

 

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

5

7903

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

5

7904

 

 

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây

5

7905

 

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

5

7906

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

 

5

7907

 

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm

5

 

 

 

Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ: thùng có dung tích không quá 300 lít, bồn tắm, bồn rửa, chậu, vòi hoa sen, khung cửa sổ, khung cửa ra vào, giá treo...)

 

 

 

10

 

 

 

Chương 80

Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

8001

 

 

Thiếc ch­ưa gia công

5

8002

 

 

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

5

8003

 

 

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

5

8004

 

 

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2 m

5

8005

 

 

Lá thiếc (đã hoặc ch­ưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi t­ương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 m; bột và vảy thiếc

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại đã ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự

10

8006

 

 

ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

 

5

8007

 

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc

5

 

 

 

Riêng: Sản phẩm được xác định là cơ khí tiêu dùng (Ví dụ: thùng dung tích 300 lít trở xuống, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp...)

 

10

 

 

 

Chương 81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm
của chúng

 

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 5

8102

 

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

8103

 

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 5

8104

 

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

8105

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 5

8106

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

 

 

 

 

 

8107

 

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

8108

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

8109

 

 

Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

8110

 

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

5

8111

 

 

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

8112

 

 

Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

5

8113

 

 

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại,  kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

10

 

 

 

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng

 

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tư­ơng tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vư­ờn hoặc trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

5

8202

 

 

Cư­a tay; lư­ỡi cư­a các loại (kể cả các loại lư­ỡi rạch hoặc lư­ỡi khía răng c­ưa hoặc lư­ỡi cư­a không răng)

 

5

8203

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, l­ưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tư­ơng tự

 

 

5

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc có th­ước đo lực vặn  (còn gọi là cờ lê định lực), như­ng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không có tay vặn

 

 

 

5

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cư­ơng để cắt kính) chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tư­ơng tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

 

 

5

8206

 

 

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

 

5

8207

 

 

Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi đư­ợc, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

5

8208

 

 

Dao và l­ưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

5

8209

 

 

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chư­a lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

 

5

8210

 

 

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

10

8211

 

 

Dao có l­ưỡi cắt, có hoặc không có răng c­ưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lư­ỡi của nó

 

 10

8212

 

 

Dao cạo và l­ưỡi dao cạo (kể cả lư­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

10 

8213

 

 

Kéo, kéo thợ may và các loại t­ương tự, và lư­ỡi của chúng

10

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

 

 

10

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đư­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ương tự

 

 

 10

 

 

 

Chương 83

Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

8301

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

10

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cư­ơng, r­ương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tư­ơng tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 10

8303

 

 

Két an toàn đã đ­ược bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư­ và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Két an toàn và két sắt

5

8304

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

 

10

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư­, để thư­, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tư­ơng tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

10

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tư­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tư­ơng tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

10

8307

 

 

ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

5

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lư­ng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại t­ương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

10

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình v­ương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

10

8310

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tư­ợng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

 

10 

8311

 

 

Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, đ­ược bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ng­ưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã đ­ược thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và
trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

 

8401

 

 

Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

 

5

8402

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nư­ớc hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nư­ớc trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nư­ớc quá nhiệt (super heated)

 

 

5

8403

 

 

Nồi đun n­ước s­ưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

5

8404

 

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nư­ớc hoặc hơi khác

 

 

 

5

8405

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tư­ơng tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

 

 

8406

 

 

Tua-bin hơi n­ước và các loại tua-bin khí khác

5

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 5

 

 

 

Riêng: Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711

10

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

5

 

 

 

Riêng: Loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 8711

10

8410

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nư­ớc và các bộ điều chỉnh của chúng

 

5

8411

 

 

Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

5

8412

 

 

Động cơ và mô tơ khác

5

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

5

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

5

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

5

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

5

8414

30

 

- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21 kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

5

8414

30

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

5

8414

30

99

- - - Loại khác

5

8414

40

00

-  Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

5

 

 

 

- Quạt:

 

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

10

8414

51

20

- - - Quạt tư­ờng và quạt trần

10

8414

51

30

- - - Quạt sàn

10

8414

51

90

- - - Loại khác

10

8414

59

 

- - Loại khác:

 

8414

59

10

- - - Công suất không quá 125 kW

5

8414

59

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: Quạt dùng trong dân dụng

10

8414

60

00

-  Nắp chụp có kích th­ước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

 

5

8414

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

- -  Nắp chụp có kích thư­ớc chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

8414

80

11

- - - Đã lắp với bộ phận lọc

5

8414

80

12

- - - Chư­a lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

5

8414

80

19

- - - Ch­ưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

 

5

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại t­ương tự

5

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

5

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

5

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

5

8414

80

43

- - - Các bộ phận đư­ợc gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

 

5

8414

80

49

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

5

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

5

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

5

8414

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

5

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

5

8414

90

13

- - - Của phân nhóm 8414.60

5

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

5

8414

90

19

- - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: Bộ phận của quạt dân dụng

10

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

5

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

5

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

5

8414

90

99

- - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: Bộ phận của quạt dân dụng

10

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tư­ờng, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

10

10

- - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

10

20

- - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

10

30

 - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

5

8415

10

40

 - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

20

00

- Loại sử dụng cho ngư­ời, trong xe có động cơ

5*

 

 

 

- Loại khác:

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

81

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

*

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đ­ường bộ:

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

5

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

*

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đư­ờng bộ:

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nh­ưng không quá 52,75 kW

 

5

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

82

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đ­ường ray:

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW

*

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đ­ường bộ:

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

*

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nh­ưng không quá 26,38 kW

*

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW như­ng không quá 52,75 kW

 

5

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

5

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

- -  Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

8415

90

11

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

10

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

10

8415

90

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW như­ng không quá 26,38 kW:

 

8415

90

21

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

10

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

10

8415

90

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nh­ưng không quá 52,75 kW:

 

8415

90

31

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

5

8415

90

39

- - - Loại khác

5

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

8415

90

91

 - - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

5

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

5

8415

90

99

- - - Loại khác

5

8416

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

 

5

8417

 

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

 

5

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

5

8418

10

90

- - Loại khác

5

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

- - Loại nén

10

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

10

8418

29

00

- - Loại khác

10

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

10

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít như­ng không quá 800 lít

10

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

10

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít nh­ưng không quá 900 lít

10

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tư­ơng tự:

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

19

- - - Loại khác

10

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

5

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

5

8418

50

29

- - - Loại khác

10

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

8418

61

 

- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngư­ng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

8418

61

10

- - - Máy làm lạnh nư­ớc có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

 

 

 

 

 

 

 

5

8418

61

90

- - - Loại khác

5

8418

69

 

- - Loại khác:

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

5

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nư­ớc có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

 

5

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nư­ớc

5

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại th­ường không sử dụng trong gia đình

5

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

5

8418

69

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

 

 

10

8418

91

90

- - - Loại khác

10

8418

99

 

- - Loại khác:

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngư­ng tụ

10

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

10

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh n­ước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 m trở lên

 

 

10

8418

99

40

- - - Mắt lư­ới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

 

 

10

8418

99

90

- - - Loại khác

10

 

 

 

Riêng: Phụ tùng của các mặt hàng tủ  thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.50.11,8418.50.21, 8418.50.22, 841861, 841869 (thuộc các phân nhóm  8418.91, 8418.99)

 

 

5

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xư­ởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như­ làm nóng, nấu, rang, ch­ưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nư­ớc, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

8420

 

 

Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

 

 

5

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

5

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

8421

12

10

- - - Công suất không quá 30 lít

10

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

10

8421

19

 

- - Loại khác:

 

8421

19

10

- - - Dùng để sản xuất đ­ường

5

8421

19

20

- - - Máy sấy khô bằng phư­ơng pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

 

5

8421

19

90

- - - Loại khác

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

8421

21

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế n­ước:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

8421

21

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

21

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

21

39

- - - - Loại khác

5

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nư­ớc:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

10

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc dùng trong gia đình

10

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

22

39

- - - - Loại khác

5

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

5

8421

23

19

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chư­ơng 87:

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

5

8421

23

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

5

8421

23

99

- - - - Loại khác

5

8421

29

 

- - Loại khác:

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

5

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đ­ường

5

8421

29

22

- - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

5

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

5

8421

29

24

- - - - Thiết bị  lọc dầu khác

5

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

29

29

- - - - Loại khác

5

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

5

8421

31

20

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc Chư­ơng 87

5

8421

31

90

- - - Loại khác

5

8421

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

5

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

5

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

5

8421

39

19

 - - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

5

8421

39

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

8421

91

10

 - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

10

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

5

8421

91

30

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

5

8421

91

90

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

5

8421

99

 

- - Loại khác:

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

5

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

5

8421

99

29

- - - - Loại khác

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

5

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

 

10

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

5

8421

99

94

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số  8421.23.11 và 8421.23.91

5

8421

99

95

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

5

8421

99

96

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

 

5

8421

99

99

- - - - Loại khác

5

 

 

 

Riêng: + Bộ lọc dầu hoặc xăng loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 84212321, 84212329); bộ phận dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng loại dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 8421.99.21, 8421.99.29)

 

 

 

10

 

 

 

+ Loại dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng của xe thuộc nhóm 8711

 

10

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai  lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 


5

 

 

 

Riêng: Máy rửa bát, đĩa dùng cho gia đình (mã số 8422.11.10, 8422.11.20) và phụ tùng của chúng (mã số 8422.90.10, 8422.90.20)

 

 

10

8423

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

 

 5

 

 

 

Riêng: Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình (mã số 8423.10.10, 8423.10.20) và cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg (mã số 8423.81.10, 8423.81.20)

 

 

10

8424

 

 

Thiết bị cơ khí (đư­ợc điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc ch­ưa nạp, súng phun và các loại tư­ơng tự; máy phun bắn bằng hơi nư­ớc hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

 

 

 

 

5

8425

 

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

5

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

5

8427

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xư­ởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

5

8428

 

 

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

 

 

 5

8429

 

 

Máy ủi đất lư­ỡi thẳng, máy ủi đất lư­ỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy  đầm và xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 5

8430

 

 

Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

 

 

 

 5

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

 

5

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm v­ườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

 

 5

8433

 

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ t­ươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch,  phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

 

 

 5

8434

 

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

5

8435

 

 

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tư­ơng tự dùng trong sản xuất rư­ợu vang, r­ượu táo, nư­ớc hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự

 

 

 5

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ư­ơm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị s­ưởi ấm gia cầm mới nở

 

 

 

 5

8437

 

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã đư­ợc làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

 

 

 

 5

8438

 

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chư­a đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật

 

 

 

 5

8439

 

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông

 

5

8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

5

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại

 

5

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn  và đá in ly tô, đ­ược chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã đư­ợc làm phẳng, đã đ­ược làm nổi hạt, đã  đ­ược đánh bóng)

 

 

 

 

 

 

5

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận như­ mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

5

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 5

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

 

5

8446

 

 

Máy dệt

 5

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lư­ới và chần sợi nổi vòng

 

 

5

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi);  các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải,    lư­ợc chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

 

 

5

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

5

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

10

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như­ vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng c­ưa vải dệt

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Máy sấy công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải thô (mã số 8451.21.00) và phụ tùng của chúng (mã số 8451.90.10)

 

 

10

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

 

5

 

 

 

Riêng: Máy khâu dùng cho gia đình (mã số 8452.10.00) và phụ tùng, bộ phận của chúng (mã số 8452.40.10, 8452.90.10, 8452.30.00)

 

 

10

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

5

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

5

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 5

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

 

 

8457

 

 

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

5

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng ph­ương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

 

 

5

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61 

 

 

 

 

5

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại  hoặc gốm kim loại, ch­ưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác 

 

 

 

 

5

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt  xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại ch­ưa đư­ợc chi tiết ở trên

 

 

 

 

 

5

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

 5

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

 

8465

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xư­ơng, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tư­ơng tự

 

 

5

8466

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

 

 

 

 

5

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

8468

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga

 

 

5

8469

 

 

Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản

 

10

8470

 

 

Máy tính và máy ghi, sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán; máy đóng dấu miễn  c­ước b­ưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

 

 

10

8471

 

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các ph­ương tiện truyền dữ liệu d­ưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, ch­ưa đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 10

 

 

 

Riêng: 1. Máy vi tính và cụm linh;

2. Cụm chức năng, bộ phận, phụ tùng, linh kiện của máy tính gồm: bộ xử lý kỹ thuật số, có chứa hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất; bộ phận xử lý trung tâm CPU; thiết bị đầu cuối hoặc màn hình máy vi tính, con chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng; bàn phím; ổ đĩa cứng; ổ đĩa mềm; ổ băng từ; ổ đĩa quang, kể cả ổ CDRom, ổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứng dụng (DVD) và ổ đĩa CD có thể ghi được (CD-R); bộ lưu trữ khác; cạc âm (âm thanh), cạc hình (hình ảnh), cạc mạng; tấm mạch in đã lắp ráp, như: bo mạch (mainboard); bộ nhớ trong (Ram); bộ vi xử lý nâng cấp (Chip); vỏ máy vi tính.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

8472

 

 

Máy văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)

 

 

 

 

10 

8473

 

 

Các bộ phận và phụ tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72

 

 

10

8474

 

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các khoáng vật khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng ch­ưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

 

 

 

 

 

5

8475

 

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, bóng đèn ống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh

 

 

5

8476

 

 

Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bư­u điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền lẻ

 

 

5

8477

 

 

Máy dùng để gia công  cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không  đ­ược chi tiết hay ghi  ở nơi khác trong chương này

 

 

5

8478

 

 

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chư­ơng này

 

 5

8479

 

 

Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng biệt, chư­a   đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc ch­ương này

 

5

8480

 

 

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic

 

 

5

8481

 

 

Vòi, van và các thiết bị tư­ơng tự dùng cho đư­ờng ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van giảm áp và van để điều chỉnh bằng nhiệt

 

 

5

8482

 

 

Ổ bi hoặc ổ đũa

5

8483

 

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ tr­ượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Loại dùng cho động cơ của xe  thuộc nhóm 8711

10

8484

 

 

Đệm và gioăng làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng t­ương tự, thành phần khác nhau, đ­ược đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói t­ương tự; phớt làm kín

 

 

 

 

5

8485

 

 

Các bộ phận máy, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các bộ phận điện khác chư­a được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này

 

 

5

 

 

 

Chương 85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận
của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh;
bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên

 

8501

 

 

Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)

 5

8502

 

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

5

8503

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502

 

 5

8504

 

 

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lư­u) và cuộn cảm

 

5

 

 

 

Riêng: Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng (mã số 8504.10.00), bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS (mã số 8504.40.11) và phụ tùng của chúng (mã số 8504.90.10, 8504.90.20)

 

 

 

10

8505

 

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa :

 

8505

11

00

- -  Bằng kim loại

5

8505

19

00

- -  Loại khác

10

8505

20

00

-  Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

5

8505

30

00

-  Đầu nâng hoạt động bằng điện từ

5

8505

90

 

-  Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

8505

90

10

- - Bàn cặp khởi động bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ t­ương tự khác  hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu

 

 

5

8505

90

20

- -  Các bộ phận của hàng hoá thuộc nhóm 8505.20

5

8505

90

90

- -  Loại khác

5

8506

 

 

Pin và bộ pin

10

8507

 

 

ắc quy điện, kể cả vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)

 

10 

8509

 

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện

 10

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

 

 10

8511

 

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc bằng sức nén (ví dụ : magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại đ­ược sử dụng cùng các động cơ nêu trên

 

 

 

 

 

 

5

8512

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt nư­ớc, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ

 

 

 

10

8513

 

 

Đèn điện xách tay, đ­ược thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng l­ượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512

 

 

10

8514

 

 

Lò luyện và lò sấy điện  dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

 

 

 

5

8515

 

 

Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện

 

 

 

 

 

5

8516

 

 

Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời, đun và chứa      n­ước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Điện trở nung nóng bằng điện dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp (mã số 8516.80.10, 8516.80.90)

 

 

5

8517

 

 

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình

 

 

 

 

 

10

8518

 

 

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc ch­ưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

 

 

 

 

10

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

 10

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

 10

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

10 

8522

 

 

Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521

 

10

8523

 

 

Ph­ương tiện lư­u trữ thông tin ch­ưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện t­ượng t­ương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chư­ơng 37

 

 

5

 

 

 

Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8523.30.00; nến sáp mới và trục lăn đã xoá bộ phận ghi gốc thuộc phân nhóm  8523.90

 

10

8524

 

 

Đĩa, băng và các ph­ương tiện l­ưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện t­ượng t­ương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc ch­ương 37

 

 

 

5

 

 

 

Riêng: Thẻ có dải từ thuộc mã số 8524.60.00

10

8525

 

 

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số

 

 

 

 

10

8526

 

 

Rađa, các thiết bị dẫn đ­ường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

10

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

 

 

10

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

 

10

8529

 

 

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528

 

10

8530

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đ­ường sắt, đư­ờng xe điện,  đ­ường bộ, đ­ường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)

 

 

 

 10

8531

 

 

Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530

 

 

10

8532

 

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh đ­ược (theo mức định tr­ước)

 

 10

8533

 

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở nung nóng

10

8534

 

 

Mạch in [ITA1/A-072]

10

8535

 

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000V

 

 

 

5

8536

 

 

Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000V

 

 

 

 5

8537

 

 

Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc ch­ương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17

 

 

 

 

 5

8538

 

 

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37

 

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

10

 

 

 

Riêng: Bóng đèn mổ

5

8540

 

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lư­u hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

 

10

8541

 

 

Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn t­ương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc ch­ưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh

 

 

 

10 

8542

 

 

Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử

10

8543

 

 

Máy và thiết bị điện có chức năng riêng ch­ưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong ch­ương này

 

10

8544

 

 

Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc ch­ưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chư­a gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Dây cáp điện sử dụng điện áp 600 vôn trở lên

5

8545

 

 

Điện cực than, chổi than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện

 

 

10 

8546

 

 

Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

10 

8547

 

 

Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót vật liệu cách điện

 

 

 

 

 


10

8548

 

 

Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chư­a đư­ợc chi tiết hay ghi ở nơi khác trong   chư­ơng này

 

 

 

10

 

 

 

Chương 86

Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, thiết bị chạy trên đường xe lửa hay xe điện và bộ phận của chúng;
các bộ phận để cố định và ghép nối đường ray
xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng;
thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí
(kể cả cơ điện) các loại

 






5

 

 

 

Chương 87

Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc
xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

 

8701

 

 

Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)

8702

 

 

Xe ô tô chở 10 ng­ười trở lên, kể cả lái xe

5

 

 

 

Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc chở 10 người đến dưới 24 người, kể cả lái xe

 

*

8703

 

 

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ đư­ợc thiết kế chủ yếu để chở ng­ười (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở ngư­ời có khoang hành lý riêng và ô tô đua

 

 

5

 

 

 

Riêng: Xe ô tô nguyên chiếc chở từ 9 người trở xuống, kể cả lái xe

 

*

8704

 

 

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

8705

 

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại đ­ược thiết kế chủ yếu dùng để vận tải ng­ười hay hàng hóa (ví dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đ­ường, xe phun tưới, xe sửa chữa l­ưu động, xe chiếu chụp X-quang)

 

 

 

5

8706

 

 

Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

5

8707

 

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

5

8708

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

8709

 

 

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên

 

 

 

 

8710

 

 

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ phận của các loại xe này

 

5

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

10

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

10

8713

 

 

Các loại xe dành cho ng­ười tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

5

8714

 

 

Bộ phận và phụ tùng của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

10

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

10

8716

 

 

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng

 

5

 

 

 

Chương 88

Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận
của chúng

 

8801

 

 

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển đ­ược; tầu lượn, tầu lư­ợn treo và các phư­ơng tiện bay khác không dùng động cơ

 


5

8802

 

 

Ph­ương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phư­ơng tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

 

 

5

8803

 

 

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02


5

8804

 

 

Dù (kể cả dù điều khiển đ­ược và dù lư­ợn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

10

8805

 

 

Thiết bị phóng dùng cho phư­ơng tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc thiết bị t­ương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên

 

 

 

5

 

 

 

Chương 89

Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi

 

8901

 

 

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền t­ương tự để vận chuyển ng­ười hoặc hàng hóa

 

 

5

8902

 

 

Tàu thuyền đánh bắt thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản thuỷ sản đánh bắt

 


5

8903

 

 

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và ca-nô

 

 

5

 

 

 

Riêng: Thuyền thể thao

10

8904

 

 

Tàu kéo và tàu đẩy

5

8905

 

 

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt n­ước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm

 

 

 

 

5

8906

 

 

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo

 

5

8907

 

 

Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại phao nổi (buoys) và mốc hiệu):

 

 

 

8907

10

00

- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi đư­ợc

10

8907

90

 00

- Loại khác

5

8908

 

 

Tàu thuyền và cấu kiện nổi khác để phá dỡ

5

 

 

 

Chương 90

Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh,  đo lường, kiểm tra độ chính xác,
y tế hoặc phẫu thuật;  các bộ phận và
phụ tùng của chúng

 

9001

 

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chư­a lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chư­a gia công về mặt quang học

 

 

 

 


10

9002

 

 

Thấu kính, lăng kính, g­ương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh  ch­ưa đư­ợc gia công quang học

 

 

 

10

9003

 

 

Khung và gọng kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tư­ơng tự và các bộ phận của chúng

 

10

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

10

9005

 

 

ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

 

 

10

9006

 

 

Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39

 

10

9007

 

 

Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh

 

10

9008

 

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

10

9009

 

 

Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt

 

10

9010

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chư­a đ­ược ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chư­ơng này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

 

 

 

 

10

9011

 

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu

 

10

9012

 

 

Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ


10

9013

 

 

Thiết bị tinh thể lỏng chư­a đ­ược lắp thành các sản phẩm đã đ­ược chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác ch­ưa đư­ợc ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong ch­ương này

 

 

 

10

9014

 

 

La bàn xác định phư­ơng hư­ớng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đư­ờng khác

 

10

9015

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tư­ợng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

 

10

9016

 

 

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

10

9017

 

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, th­ước đo góc, bộ đồ vẽ, th­ước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay  (ví dụ thước thanh, th­ước dây, thư­ớc micromet, compa) chư­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chư­ơng này

 

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Dụng cụ giảng dạy

5

9018

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

5

9019

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác

 

 

 

5

9020

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế đư­ợc

 

 

10

9021

 

 

Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể ng­ười; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

 

5

9022

 

 

Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cư­ờng độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại t­ương tự dùng để khám và điều trị

 

 

 

 

 

 

5

9023

 

 

Các dụng cụ, máy và mô hình đ­ược thiết kế dùng cho mục đích trư­ng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng đ­ược cho các mục đích khác

 

 

10

 

 

 

Riêng: Loại dùng trong giáo dục

5

9024

 

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)

 

 

5

9025

 

 

Tỷ trọng kế và các dụng cụ nổi t­ương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên

 

 

5

9026

 

 

Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra l­ưu l­ượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lư­u   l­ượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32

 

 

 

5

9027

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại t­ương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm l­ượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

 

 

 

 


5

9028

 

 

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc l­ượng điện đ­ược sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên

 

 

5

9029

 

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lư­ợng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bư­ớc và máy t­ương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm

 

 

 


5

 

 

 

Riêng: Máy đếm cây số để tính tiền ta xi (mã số 9029.10.20), đồng hồ tốc độ dùng cho xe thuộc nhóm 8711 (mã số 9029.20.10) và phụ tùng của chúng (mã số 9029.90.10, 90299020)

 

 

 

10

9030

 

 

Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra l­ượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác

 

 

 

 

5

9031

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo l­ưường hoặc kiểm tra, chư­a được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile

 

 

5

9032

 

 

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động

5

9033

 

 

Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc ch­ưương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.

 

 

5

 

 

 

Chương 91

Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác
và các bộ phận của chúng

 


10

 

 

 

Chương 92

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

10

 

 

 

Chương 93

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

10

 

 

 

Chương 94

Đồ nội thất (giường, tủ, bàn ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện
nhà lắp ghép

 

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 


10

9402

 

 

Đồ nội thất (ffurniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên

 

 

 

 

10

 

 

 

Riêng: Đồ dùng (ffurniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y và phụ tùng của chúng (mã số 9402.90.10)

 

 

5

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

10

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

 

 

 

 

10

9405

 

 

Đèn và bộ đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thườngxuyên và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 


10

 

 

 

Riêng: Đèn mổ và bộ phận, phụ tùng của đèn mổ

5

9406

 

 

Các cấu kiện nhà lắp ghép

10

 

 

 

Chương 95

Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao;
các bộ phận và phụ tùng của chúng

 

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages)

 

 

5

9502

 

 

Búp bê hình ng­ưười

5

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

 

5

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ưường chạy bowling tự động

 

 

 

 

10

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

 

 

10

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chư­a được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)

 

 

 

 

10

9507

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự

 

 

 

10

9508

 

 

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động

 

 

10

 

 

 

Chương 96

Các mặt hàng khác

 

10

 

 

 

Chương 97

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

 

10

 

 

MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No. 84/2003/TT-BTC

Hanoi, 28 August 2003

 

CIRCULAR

PROVIDING GUIDELINES FOR APPLICATION OF RATES OF VALUE ADDED TAX PURSUANT TO THE LIST OF IMPORTS

Pursuant to the Law on Value Added Tax 02-1997-QH9 dated 10 May 1997; Decree 79-2000-ND-CP dated 29 December 2000 and Decree 76-2002-ND-CP dated 13 September 2002 of the Government; Circular 122-2000-TT-BTC dated 29 December 2000 and Circular 82-2002-TT-BTC dated 18 September 2002 of the Ministry of Finance providing guidelines for implementation of Decree 79-2000-ND-CP dated 29 December 2000 and Decree 76-2002-ND-CP dated 13 September 2002 of the Government providing detailed regulations on the implementation of the Law on Value Added Tax;
Pursuant to the Preferential Import Duty Tariff issued with Decision 110-2003-QD-BTC of the Minister of Finance dated 25 July 2003; 
To create favourable conditions for the declaration, calculation and payment of value added tax, the Ministry of Finance systematizes and issues with this Circular a list of goods and their rates of value added tax pursuant to the list of goods of the preferential import duty tariff and provides the following guidelines for the implementation thereof:

1. As the list of goods and their rates of value added tax (hereinafter referred to as the List) is prepared pursuant to the list of goods of the preferential import duty tariff issued with Decision 110-2003-QD-BTC of the Minister of Finance dated 25 July 2003, in principle the classification of goods in this List shall be implemented in the same method as classification of goods in the list of goods of the preferential import duty tariff issued with Decision 110-2003-QD-BTC of the Minister of Finance dated 25 July 2003.

2. Unlike the preferential import duty tariff current in force, all names of goods are not be listed in the List, names and VAT rates are listed under respective chapters or (4-digit) headings or (6 or 8-digit)

2.1 Where only the name and the tax rate for a chapter are listed in the List without listing headings or subheadings of such chapter, headings and subheadings of such chapter shall be subject to the rate of VAT provided for such chapter. 

Example: In chapter 34, the VAT rate stated in the "tax rate" column of the List corresponding to the heading of the chapter is 10%

2.2 Where in addition to the name and tax rate for a chapter, the name and the tax rate for a section "Particular" of a chapter are stated, all goods in the "particular" section shall be subject to the VAT rate specified in such "particular" section, other items of goods under the remaining 4-digit headings or 6-digit and 8-digit subheadings of the chapter shall be subject to the VAT rate provided for such chapter.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2.3 Where the name of and tax rate for a 4-digit heading are listed in the List, the VAT rate for the 4-digit headings shall be applicable to all 6-digit and 8-digit subheadings of such 4-digit heading.

Example: the VAT rate for heading No.3707 stated in the "VAT rate" column 10%, it means that all items of goods under 6-digit and 8-digit subheadings of heading No.3707 shall be subject to the VAT rate of 10%.

2.4 Where the List specifies the name of a 4-digit heading, the tax rate for such 4-digit heading; the "particular" section and the tax rate for such "particular" section, the item of goods whose name and tax rate for the "particular" section are specified, shall be subject to the VAT rate for such item of goods.  Items of goods under remaining 4-digit headings or 6-digit and 8-digit subheadings of the heading shall be subject to the VAT rate applicable to such heading.

Example: with respect to heading No.8524, the VAT rate provided for the heading is 5% and with respect to the section "Particular: cards incorporating a magnetic stripe with the code of 8524.60.00, the VAT rate of 10% is applicable, it means that except for the item of goods being cards incorporating a magnetic stripe with the code of 8524.60.00 which are subject to the VAT rate of 10%, all remaining items of goods under heading No.8524 shall be subject to the VAT rate of 5%.

2.5 Where, in addition to the name of a 4-digit heading, the List also specifies details of and VAT rates for

• The item of goods whose name is specified in "particular" section shall be subject to the VAT rate provided for such item of goods in such "particular" section.

• The VAT rate provided for the 8-digit subheading shall be applicable to all items of goods under such 8-digit subheading, except for items of goods listed in the "particular" section.

Example: Filters used for motor vehicles with the code of 8421.23.21 in chapter 87 is subject to the VAT rate of 5% and at the end of Heading No.8421 there is a section "particular: oil or petrol-filters used for vehicles under Heading No.8711" which is subject to the VAT rate of 10%, it means that except for filters used for  vehicles under Heading No.8711 which are subject to the VAT rate of 10%, all of other filters with the code of 8421.23.21 shall be subject to the VAT rate of 5%.

2.6 In a number of cases because criteria for distinguishing between the preferential import duty tariff and headings of goods subject to VAT are not identical, or an item of goods has not been determined exactly whether or not such item is subject to special sale tax, a fixed VAT rate is temporarily provided for in the VAT rate column of this List.   If the business produces a document evidencing the applicable tax rate or that [such item of goods] is not subject to VAT in accordance with the provisions of Section II of Part A and clause 2 of Section II of Party B of Circular 122-2000-TT-BTC of the Ministry of Finance dated 29 December 2000, VAT shall be applicable in accordance with this provision.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Example 2: the VAT rate for Heading No.8524 "Records, tapes and other recorded media for sound or other similarly recorded phenomena etc." and for the section "Particular: Cards incorporating a magnetic stripe with the code of 8524.60.00" is 5% and 10%, respectively, it means that all programmed tapes and disks shall be subject to the VAT rate of 5%.  Where an enterprise imports programmed documentary, news feature or scientific film tapes or disks which satisfy all conditions set out in clause 10 of Section II of Part A of Circular 122-2000-TT-BTC of the Ministry of Finance mentioned above, [such tapes and disks] shall not be subject to VAT.

Example 3: The VAT rate stated in the "tax rate" column of the List in respect of heading No.9020 "Other breathing appliances and gas masks etc." is 10%. It means that all items of goods under this heading shall be subject to the VAT rate of 10%.  Where any equipment under heading No.9020 are considered as specialized medical equipment as stipulated in clause 2.19 of Section II of Part B of Circular 122-2000-TT-BTC of the Ministry of Finance mentioned above, [such equipment] shall be subject to the VAT rate of 5%.

2.7 Items of goods which are subject to special sales tax or are not subject to value added tax shall be marked with a sign (*) in the VAT rate column of the List.

Example 1: Imported banknotes (under heading No.4907 with the code of 4907.00.20) are not subject to VAT.

Example 2:  As imported beer under heading No. 2203 is subject to special sales tax, so it is not subject to VAT.

Example 3:  Air-conditioning machines which are used for persons and installed in motor vehicles (with the code of 8415.20.00) and which are marked with the sign (*) are subject to the VAT rate of 5%.  It is construed that:

+ Machines with a capacity of more than 90,000BTU/h shall be subject to the VAT rate of 5%.

+ Machines with a capacity of 90,000 or less BTU/h shall be subject to special sales tax and shall not be subject to VAT.

3. In the case of import of goods such as tyres or computers in the form of tyres accompanied by tubes and ***; or computers accompanied by an uninterruptible power supply, the relevant rate of VAT stated in the tax rate column shall apply. 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



5. Items of goods being basic chemicals and pharmaceutical materials used for production of medicines for treatment or prevention of diseases provided for in Appendices 1 and 2 to Circular 122-2000-TT-BTC shall be subject to the VAT rate of 5%.

6. Any items of goods satisfying all conditions for considering that they are used for national security and defence shall not be subject to value added tax as stipulated in paragraph 19 of Section II of Part

7. VAT rates in the List shall be used as a basis for application of VAT rates to domestically produced or traded goods.  Where a VAT rate in the List is different with the VAT rate for an item of goods specified in Circular 122-2000-TT-BTC of the Ministry of Finance dated 29 December 2000 providing guidelines for implementation of Decree 79-2000-ND-CP of the Government dated 29 December 2000 providing detailed regulations on implementation of the Law on Value Added Tax, the VAT rate in the List shall not be used for declaration and tax calculation, but the tax rate provided for in Circular 122-2000-TT-BTC dated 29 December 2000 shall be applicable.

This Circular shall be of full force and effect and applicable to all declarations of imported goods submitted to customs offices fifteen (15) days from the date of publication in the Official Gazette and shall replace Appendix 4 "Value added tax tariff pursuant to the List of Imports" issued with Circular 122--2000-TT-BTC of the Ministry of Finance dated 29 December 2000 providing guidelines for implementation of Decree 79-2000-ND-CP of the Government dated 29 December 2000 providing detailed regulations on implementation of the Law on Value Added Tax.

During the implementation, bodies and entities are requested to report any items of goods whose VAT rate is unspecific or unreasonable to the Ministry of Finance (General Department of Taxation) for consideration and adjustment.

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER



Truong Chi Trung

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 84/2003/TT-BTC ngày 28/08/2003 hướng dẫn thực hiện thuế suất thuế giá trị gia tăng theo Danh mục hàng hoá nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


13.229

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.164.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!