Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế

Số hiệu: 06/2017/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 20/01/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi quy định về không tính tiền chậm nộp thuế đối với người nộp thuế được thanh toán bằng ngân sách nhà nước nhưng chưa được thanh toán tại khoản 1 Điều 34a Thông tư 156/2013 của Bộ Tài chính (được bổ sung bởi Khoản 2 Điều 10 Thông tư 26/2015/BTC).

 

Thông tư 06 của Bộ Tài chính quy định không được cưỡng chế thuế, cũng không được tính tiền thuế chậm nộp đối với người nộp thuế cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng ngân sách nhà nước nhưng ngân sách nhà nước chưa thanh toán nên không nộp thuế đúng hạn dẫn đến nợ thuế. Vậy là so với Khoản 1 Điều 34a tại Thông tư 156 thì theo Thông tư số 06, đối với những người nộp thuế trên, ngoài việc không bị thu tiền chậm nộp, còn không bị cưỡng chế thuế.
 
Cũng theo Thông tư 06/BTC năm 2017, chỉ không cưỡng chế thuế và không tính tiền chậm nộp thuế trong phạm vi số tiền ngân sách nhà nước chưa thanh toán phát sinh trong thời gian ngân sách nhà nước chưa thanh toán.
 
Thông tư 06/BTC đã bỏ nội dung trường hợp người nộp thuế cung hóa hàng hóa, dịch vụ được thanh toán 1 phần từ ngân sách, phần còn lại là từ ngoài ngân sách nhưng chưa được thanh toán thì chỉ không phải trả tiền chậm nộp thuế đối với số tiền thuế tương ứng với phần được thanh toán từ ngân sách.
 
Như vậy, so với quy định hiện hành tại Thông tư 156/2013/BTC và Thông tư 26/2015/BTC, thì quy định tại Thông tư 06 đã được rút gọn, quy định ngắn gọn, rõ ràng hơn.
 
Mặt khác, Thông tư 06/2017 chỉ gọi chung là tiền cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng ngân sách nhưng chưa được thanh toán (trong khi quy định hiện hành là "chưa được đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước thanh toán").
 
Thông tư 06/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 156/2013/BTC hướng dẫn về quản lý thuế có hiệu lực từ 06/3/2017.

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/TT-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2017

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 34A THÔNG TƯ SỐ 156/2013/TT-BTC NGÀY 06/11/2013 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT QUẢN LÝ THUẾ (ĐÃ ĐƯỢC BỔ SUNG TẠI KHOẢN 10 ĐIỀU 2 THÔNG TƯ 26/2015/TT-BTC)

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 và Luật s 21/2012/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi, bsung Thông tư sửa đổi, bổ sung Khoản 10 Điều 2 Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Bộ Tài chính như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 34a Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế (đã được bổ sung tại Khoản 10 Điều 2 Thông tư 26/2015/TT-BTC) như sau:

“1. Trường hợp người nộp thuế cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng chưa được thanh toán nên không nộp thuế đúng thời hạn dẫn đến nợ thuế thì không thực hiện cưỡng chế thuế và không phải nộp tiền chậm nộp tính trên số tiền thuế còn nợ nhưng không vượt quá số tiền ngân sách nhà nước chưa thanh toán phát sinh trong thời gian ngân sách nhà nước chưa thanh toán.”

Điều 2. Hiệu lc thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu giải quyết./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ,
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Hội đồng nhân dân, Uỳ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính; Website Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, CS, QLN (2b)).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 06/2017/TT-BTC ngày 20/01/2017 sửa đổi khoản 1 Điều 34a Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế (đã được bổ sung tại Khoản 10 Điều 2 Thông tư 26/2015/TT-BTC) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


43.983

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.198.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!