|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định ngày 1211/QĐ-STC sửa lần 13 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ô tô xe máy Cao Bằng 2015
Số hiệu:
|
1211/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hiển
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1211/QĐ-STC
|
Cao
Bằng, ngày 17 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 13 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng
3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí
trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của
Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28
tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ủy quyền cho
Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC
ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng
7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa
đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi,
bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng
8 năm 2015 bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 bổ
sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 sửa đổi, bổ sung
lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần
8; Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm
2015 bổ sung lần 9; Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 10; Quyết định số 1068/QĐ-STC ngày 13 tháng 11 năm 2015
bổ sung lần 11; Quyết định số 1129/QĐ-STC ngày 01 tháng 12 năm 2015 về việc ban
hành bổ sung lần 12 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe
máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng,
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp
giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 15 tháng 12 năm 2015 về việc thống nhất
mức giá tính lệ phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 13 Bảng giá tối thiểu tính
lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin
giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 13
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2.
Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận
được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa
phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước
bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ
sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở
Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng)
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
HÃNG HONDA
|
|
1
|
JF63 AIR BLADE
(Phiên bản thể thao)
|
36,181
|
2
|
JF63 AIR BLADE
(Phiên bản cao cấp)
|
39,900
|
3
|
JF63 AIR BLADE
(Phiên bản sơn từ tính cao cấp)
|
39,038
|
|
HÃNG YAMAHA
|
|
1
|
JUPITER FI-2VP4
(Kí hiệu 2VP4)
|
27,455
|
2
|
JUPITER
FI2VP4GP (Kí hiệu 2VP4)
|
28,025
|
|
HÃNG KYMCO
|
|
1
|
KYMCO CANDY-A,
dung tích 50cm3
|
20,100
|
2
|
KYMCO CANDY
S-A, dung tích 50cm3
|
21,700
|
|
HÃNG KAWASAKI
|
|
1
|
VULCAN S ABS, EN650BGF,
động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cm3, 02 chỗ, sản xuất năm
2015, 2016 tại Thái Lan
|
261,000
|
2
|
VERSYS 650 ABS,
KLE650FGF, động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cm3, 02 chỗ, sản
xuất năm 2015, 2016 tại Thái Lan
|
279,000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
LIÊN DOANH, NHẬP KHẨU LINH KIỆN, SẢN XUẤT LẮP RÁP TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng)
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ- STC
|
GIÁ XE MỚI
100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
A
|
LOẠI XE Ô TÔ
TẢI
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG
|
|
|
|
1
|
Xe tải thùng 1 cầu
|
DFM
EQ7TE4x2/KM1, tải trọng 7400 kg
|
2015
|
515,000
|
490,000
|
2
|
DFM
EQ7TE4x2/KM2, tải trọng 7400 kg
|
2015
|
515,000
|
490,000
|
3
|
DFM
EQ7TE4x2/KM2-TK, tải trọng 7200 kg
|
2015
|
515,000
|
490,000
|
4
|
Xe tải thùng
|
DFM
YC11TE10x4/KM, tải trọng 21.805kg
|
2015
|
|
1,100,000
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
A
|
LOẠI XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG
|
|
|
|
1
|
Xe tải ben 1 cầu
|
DFM
YC9TF6x4/TD2, tải trọng 13.330kg
|
2015
|
|
940,000
|
2
|
Xe tải ben 1 cầu
|
DFM
YC7TF4x2/TD3, tải trọng 8500kg
|
2015
|
|
610,000
|
3
|
Xe tải ben 2 cầu
|
DFM
YC88TF4x4MP, loại xe 2 cầu, tải trọng 7800
|
2015
|
|
565,000
|
4
|
Xe tải thùng 2
cầu
|
DFM
YC88TF4X4MP, tải trọng 8700 kg
|
2015
|
|
565,000
|
B
|
LOẠI XE CHỞ
NGƯỜI
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU CHEVROLET
|
|
|
|
1
|
CRUZE
KL1J-JNE11/AA5-1
|
Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, động cơ xăng không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1598cm3
|
2015
|
|
552,000
|
2
|
CRUZE
KL1J-JNB11/CD5-1
|
Xe ôtô con 05
chỗ
ngồi,
động cơ xăng không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1796cm3
|
2015
|
|
659,000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1211/QĐ-STC ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng)
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
A
|
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
HÃNG TOYOTA
|
|
|
1
|
Hilux G
|
KUN126L-DTAHYU, Ôtô tải, pick
up cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2982 cm3,
4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg
|
2016
|
877,000
|
2
|
Hilux G
|
KUN126L-DTFMYU,
Ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2982 cm3,
4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg
|
2016
|
809,000
|
3
|
Hilux E
|
KUN135L-DTFSHU,
Ôtô tải, pick up cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2494 cm3,
4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg
|
2016
|
693,000
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ
NGƯỜI
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
*TOYOTA-
YARIS
|
|
|
1
|
Yaris G
|
NCP151L-AHPGKU, 5 cửa, 5 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu
|
2015, 2016
|
710,000
|
2
|
Yaris E
|
NCP151L-AHPRKU,
5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1299cm3, nhập khẩu
|
2015, 2016
|
658,000
|
|
*TOYOTA-
HIACE
|
|
|
1
|
Hiace
|
KDH222L-LEMDY,
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập
khẩu
|
2015, 2016
|
1,251,000
|
2
|
TRH223L-LEMDK,
16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2494 cm3, nhập
khẩu
|
2015, 2016
|
1,161,000
|
|
*TOYOTA-
LAND CRUISER
|
|
|
1
|
Land Cruiser VX
|
URJ202L-LEMDK,
08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4608 cm3,
4x4
|
2015, 2016
|
2,825,000
|
2
|
Land Cruiser Prado TX- L
|
TRJ150L-GKTEK,
07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2694 cm3,
4x4
|
2015, 2016
|
2,192,000
|
|
NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
1
|
SORENTO XM 22D E2
|
Xe ôtô con 07
chỗ ngồi, sản xuất năm 2014, dung tích xi lanh 2199 cm3
|
2014
|
838,000
|
Quyết định 1211/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1211/QĐ-STC ngày 17/12/2015 sửa đổi lần 13 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành
2.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|