|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 942/QĐ-BTC 2017 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô xe máy trong 304/2016/TT-BTC
Số hiệu:
|
942/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
942/QĐ-BTC
|
Hà Nội,
ngày 24 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN
HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI
CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP
ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với ô tô, xe máy;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước
bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục số I, Phụ lục số II (đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục
Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và
các Ban của Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT,TNCN).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE
MÁY
(Kèm theo Quyết định số 942/QĐ-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính)
I.
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
AUDI
|
A1 SPORTBACK 1.0 TFSI SLINE
|
1.0
|
5
|
849,000,000
|
2
|
AUDI
|
A4 2.0 TFSI ULTRA
|
2.0
|
5
|
1,770,000,000
|
3
|
AUDI
|
A6
|
3.2
|
5
|
3,040,000,000
|
4
|
AUDI
|
A7 SPORTBACK 3.0 TFSI QUATTRO
|
3.0
|
4
|
3,427,000,000
|
5
|
AUDI
|
TT COUPE 2.0 TFSI
|
2.0
|
4
|
1,827,000,000
|
6
|
AUDI
|
Q3 2.0T PRESTIGE
|
2.0
|
5
|
1,670,000,000
|
7
|
AUDI
|
Q7 3.6 QUATTRO
|
3.6
|
7
|
2,734,000,000
|
8
|
BAIC
|
CC 1.8T AT ELITE
|
1.8
|
5
|
242,000,000
|
9
|
BENTLEY
|
FLYING SPUR
|
6.0
|
5
|
19,500,000,000
|
10
|
BMW
|
X6 xDRIVE 35i M SPORT
|
3.0
|
5
|
3,462,000,000
|
11
|
BMW
|
X4 xDRIVE 20i XLINE
|
2.0
|
5
|
2,365,000,000
|
12
|
CADILLAC
|
CT6 3.0 PREMIUM LUXURY AWD
|
3.0
|
5
|
2,085,000,000
|
13
|
CHEVROLET
|
CORVETTE STINGRAY CONVERTIBLE 3LT
Z51
|
6.2
|
2
|
5,020,000,000
|
14
|
CHEVROLET
|
CORVETTE STINGRAY COUPE 2LT Z51
|
6.2
|
2
|
5,060,000,000
|
15
|
CHEVROLET
|
COLORADO HIGH COUNTRY 4x4
|
2.8
|
5
|
809,000,000
|
16
|
FAW
|
ACTIS V77
|
1.3
|
2
|
205,000,000
|
17
|
FORD
|
RANGER XL
|
2.5
|
5
|
500,000,000
|
18
|
FORD
|
RANGER
|
2.5
|
5
|
659,000,000
|
19
|
FORD
|
F150 LARIAT
|
5.0
|
5
|
3,650,000,000
|
20
|
FORD
|
F-150 LIMITED
|
3.5
|
5
|
2,600,000,000
|
21
|
FORD
|
EXPLORER PLATINUM 4WD
|
3.5
|
6
|
3,500,000,000
|
22
|
FORD
|
EXPLORER LIMITED AWD
|
2.3
|
7
|
2,180,000,000
|
23
|
GMC
|
SAFARI
|
4.3
|
8
|
1,000,000,000
|
24
|
GMC
|
SIERRA 1500 DENALI
|
5.3
|
5
|
2,115,000,000
|
25
|
HUYNDAI
|
STAREX
|
2.5
|
6
|
683,000,000
|
26
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX
|
2.5
|
9
|
950,000,000
|
27
|
HYUNDAI
|
GRACE
|
2.6
|
3
|
780,000,000
|
28
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX
|
2.5
|
6
|
783,000,000
|
29
|
HYUNDAI
|
STAREX GRX
|
2.5
|
6
|
886,000,000
|
30
|
HYUNDAI
|
SANTAFE
|
2.2
|
7
|
985,000,000
|
31
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX VGT
|
2.5
|
3
|
665,000,000
|
32
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX VGT
|
2.5
|
5
|
665,000,000
|
33
|
HYUNDAI
|
GRAND STAREX CVX
|
2.5
|
5
|
665,000,000
|
34
|
HYUNDAI
|
GLLOPER INNOVATION
|
2.5
|
2
|
665,000,000
|
35
|
JAGUAR
|
F-PACE PORTFOLIO 25t AWD
|
2.0
|
5
|
4,051,000,000
|
36
|
JAGUAR
|
F-PACE PRESTIGE 25t AWD
|
2.0
|
5
|
3,153,000,000
|
37
|
JAGUAR
|
P-PACE PURE 25t AWD
|
2.0
|
5
|
3,004,000,000
|
38
|
JAGUAR
|
F-PACE R-SPORT 25t AWD
|
2.0
|
5
|
3,584,000,000
|
39
|
JAGUAR
|
F-PACE R-SPORT 35t AWD
|
3.0
|
5
|
3,781,000,000
|
40
|
JAGUAR
|
F-TYPE COUPE "S"
|
3.0
|
2
|
5,783,000,000
|
41
|
JAGUAR
|
XE PORTFOLIO
|
2.0
|
5
|
2,599,000,000
|
42
|
JAGUAR
|
XF PORTFOLIO
|
2.0
|
5
|
3,065,000,000
|
43
|
JAGUAR
|
XJL AUTOBIOGRAPHY
|
5.0
|
5
|
11,086,000,000
|
44
|
JAGUAR
|
XF PRESTIGE
|
2.0
|
5
|
2,975,000,000
|
45
|
JAGUAR
|
F-PACE PURE 35t AWD
|
3.0
|
5
|
3,137,000,000
|
46
|
JAGUAR
|
F-PACE PRESTIGE 35t AWD
|
3.0
|
5
|
3,352,000,000
|
47
|
JAGUAR
|
F-PACE PORTFOLIO 35t AWD
|
3.0
|
5
|
4,245,000,000
|
48
|
JEEP
|
RENEGADE TRAILHAWK
|
2.4
|
5
|
1,410,000,000
|
49
|
JEEP
|
WRANGLER SAHARA
|
3,6
|
4
|
1,983,000,000
|
50
|
JEEP
|
WRANGLER UNLIMITED SAHARA
|
3.6
|
5
|
1,856,000,000
|
51
|
JEEP
|
WRANGLER UNLIMITED RUBICON
|
3.6
|
5
|
2,600,000,000
|
52
|
KIA
|
FORTE SLI
|
1.6
|
5
|
511,000.000
|
53
|
KIA
|
MORNING TCI
|
1.0
|
5
|
516,000,000
|
54
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE
|
3.0
|
7
|
4,167,000,000
|
55
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE
LUXURY
|
3.0
|
7
|
4,680,000,000
|
56
|
LAND ROVER
|
DISCOYERY SE
|
3.0
|
7
|
3,669,000,000
|
57
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY SPORT HSE
|
2.0
|
7
|
2,868,000,000
|
58
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY SPORT SE
|
2.0
|
7
|
2,489,000,000
|
59
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE HSE
|
2.0
|
5
|
2,791,000,000
|
60
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE SE PLUS
|
2.0
|
5
|
2,498,000,000
|
61
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT HSE DYNAMIC
|
3.0
|
7
|
5,237,000,000
|
62
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT SE
|
3.0
|
5
|
4,217,000,000
|
63
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY
|
3.0
|
4
|
11,409,000,000
|
64
|
LAND ROVER
|
DEFENDER
|
2.2
|
5
|
3,114,000,000
|
65
|
LAND ROVER
|
LR-SE
|
4.0
|
5
|
2,278,000,000
|
66
|
LEXUS
|
RX350 F SPORT AWD
|
3.5
|
5
|
4,159,000,000
|
67
|
LEXUS
|
GS200t
|
2.0
|
5
|
3,130,000,000
|
68
|
LEXUS
|
ES250
|
2.5
|
5
|
2,280,000,000
|
69
|
LEXUS
|
NX200t AWD LUXURY
|
2.0
|
5
|
2,408,000,000
|
70
|
LEXUS
|
RC200t
|
2.0
|
4
|
2,980,000,000
|
71
|
LEXUS
|
RX200t
|
2.0
|
5
|
3,060,000,000
|
72
|
LEXUS
|
RX450H AWD
|
3.5
|
5
|
4,100,000,000
|
73
|
LEXUS
|
RX450H F SPORT AWD
|
3.5
|
5
|
4,022,000,000
|
74
|
LUXGEN
|
M7 TURBO
|
2.2
|
6
|
462,000,000
|
75
|
LUXGEN
|
M7 TURBO ECO HYPER
|
2.2
|
6
|
715,000,000
|
76
|
MASERATI
|
GHIBLI
|
3.0
|
5
|
4,898,000,000
|
77
|
MASERATI
|
LEVANTE S
|
3.0
|
5
|
6,118,000,000
|
78
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE
|
3.0
|
5
|
6,199,000,000
|
79
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRANLUSSO
|
3.0
|
5
|
6,898,000,000
|
80
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4
|
3.0
|
5
|
8,686,000,000
|
81
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GTS
|
3.8
|
5
|
9,898,000,000
|
82
|
MASERATI
|
GRAN TURISMO
|
4.2
|
5
|
7,500,000,000
|
83
|
MASERATI
|
GRAN TURISMO SPORT
|
4.7
|
5
|
7,979,000,000
|
84
|
MASERATI
|
GRAN TURISMO MC STRADALE
|
4.7
|
5
|
8,100,000,000
|
85
|
MAZDA
|
MAZDA 6
|
2.0
|
5
|
1,130,000,000
|
86
|
MAZDA
|
MAZDA 6
|
2.5
|
5
|
1,235,000,000
|
87
|
MAZDA
|
CX-9 AWD
|
2.5
|
7
|
2,050,000,000
|
88
|
MAZDA
|
CX-3
|
2.0
|
5
|
950,000,000
|
89
|
MCLAREN
|
570S
|
3.8
|
2
|
12,572,000,000
|
90
|
MCLAREN
|
650S SPIDER
|
3.8
|
2
|
22,020,000,000
|
91
|
MERCEDES-BENZ
|
G350 d
|
3.0
|
5
|
5,714,000,000
|
92
|
MERCEDES-BENZ
|
G350 BLUETEC
|
3.0
|
5
|
3,959,000,000
|
93
|
MERCEDES-BENZ
|
MB140D
|
2.9
|
3
|
550,000,000
|
94
|
MERCEDES-BENZ
|
MAYBACH S400 4MATIC
|
3.0
|
4
|
6,899,000,000
|
95
|
MERCEDES-BENZ
|
S500 MAYBACH
|
4,7
|
4
|
10,999,000,000
|
96
|
MERCEDES-BENZ
|
S500 MAYBACH
|
4.7
|
5
|
10,999,000,000
|
97
|
MINI
|
COOPER S SEVEN
|
2.0
|
5
|
1,641,000,000
|
98
|
MINI
|
COOPER SEVEN
|
1.5
|
5
|
1,369,000,000
|
99
|
MITSUBISHI
|
L300
|
1.6
|
3
|
324,800,000
|
100
|
NISSAN
|
SERENA
|
2.3
|
8
|
629,000,000
|
101
|
NISSAN
|
TERRANO
|
2.4
|
7
|
450,000,000
|
102
|
NISSAN
|
URVAN
|
3.0
|
3
|
640,000,000
|
103
|
NISSAN
|
NAVARA VL
|
2.5
|
5
|
795,000,000
|
104
|
NISSAN
|
NAVARA SL
|
2.5
|
5
|
725,000,000
|
105
|
NISSAN
|
NAVARA EL
|
2.5
|
5
|
649,000,000
|
106
|
NISSAN
|
NAVARA E
|
2.5
|
5
|
625,000,000
|
107
|
PORSCHE
|
911 CARRERA GTS
|
3.0
|
4
|
7,799,000,000
|
108
|
PORSCHE
|
911 TARGA 4S
|
3.0
|
4
|
8,789,000,000
|
109
|
PORSCHE
|
911 TARGA 4 GTS
|
3.0
|
4
|
8,998,000,000
|
110
|
PORSCHE
|
911 GT3
|
4.0
|
2
|
11,055,000,000
|
111
|
PORSCHE
|
CAYENNE PLATINUM EDITION
|
3.0
|
5
|
3,971,000,000
|
112
|
PORSCHE
|
PANAMERA
|
3.0
|
4
|
4,466,000,000
|
113
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4 EXECUTIVE
|
3.0
|
4
|
5,258,000,000
|
114
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4S EXECUTIVE
|
3.0
|
4
|
7,744,000,000
|
115
|
PORSCHE
|
PANAMERA TURBO EXECUTIVE
|
4.0
|
4
|
11,440,000,000
|
116
|
PORSCHE
|
MACAN TURBO PERPORMANCE PACKAGE
|
3.6
|
5
|
5,236,000,000
|
117
|
RENAULT
|
SANDERO STEPWAY
|
1.6
|
5
|
619,000,000
|
118
|
SUZUKI
|
ERTIGA
|
1.4
|
7
|
639,000,000
|
119
|
SUBARU
|
LEGACY AWD
|
2.5
|
5
|
1,546,000,000
|
120
|
SSANGYONG
|
ACTYON SPORTS 4WD
|
2.0
|
5
|
469,000,000
|
121
|
SSANGYONG
|
KORANDO TX 5
|
2.9
|
2
|
400,000,000
|
122
|
TOYOTA
|
IQ
|
1.3
|
4
|
763,000,000
|
123
|
TOYOTA
|
LAND CRUISSER EX-R
|
4.0
|
8
|
3,342,000,000
|
124
|
TOYOTA
|
LAND CRUISSER VX-R
|
4.6
|
8
|
3,720,000,000
|
125
|
TOYOTA
|
LANDCRUISSER 200
|
4.5
|
5
|
4,598,000,000
|
126
|
TOYOTA
|
LANDCRUISER 200
|
4.5
|
7
|
4,689,000,000
|
127
|
UAZ
|
PICKUP LIMITED
|
2.2
|
3
|
425,000,000
|
128
|
UAZ
|
PATRIOT COMFORT
|
2.2
|
5
|
509,000,000
|
129
|
VOLKSWAGEN
|
POLO
|
1.6
|
5
|
675,000,000
|
130
|
VOLKSWAGEN
|
MAGOTAN VARIANT 2.0
|
2.0
|
5
|
1,175,000,000
|
131
|
VOLKSWAGEN
|
PASSAT TSI
|
1.8
|
5
|
1,450,000,000
|
132
|
WOLKSWAGEN
|
CROSS GOLF 1.4
|
1.4
|
5
|
533,000,000
|
133
|
WOLKSWAGEN
|
JETTA 1.4 TSI
|
1.4
|
5
|
999,000,000
|
134
|
VOLVO
|
SUV XC90 T6 AWD
|
2.0
|
7
|
4,295,000,000
|
135
|
VOLVO
|
XC90 T6 AWD INSCRIPTION
|
2.0
|
7
|
3,990,000,000
|
II.
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
CIVIC 1.8L 5MT FD1
|
1.8
|
5
|
725,000,000
|
2
|
TOYOTA
|
CAMRY 2.4G ACV40L-JEAEKU
|
2.4
|
5
|
550,000,000
|
3
|
TOYOTA
|
COROLLA AE111L-GEMNK
|
1.6
|
5
|
410,000,000
|
4
|
TOYOTA
|
COROLLA ZZE142L
|
1.8
|
5
|
618,000,000
|
5
|
TOYOTA
|
HIACE
|
2.5
|
3
|
600,000,000
|
6
|
TOYOTA
|
HIACE
|
2.4
|
6
|
802,000,000
|
7
|
TOYOTA
|
HIACE RZH114L
|
2.0
|
3
|
596,000,000
|
8
|
MERCEDES-BENZ
|
C200K
|
2.0
|
5
|
1,080,000,000
|
9
|
MERCEDES-BENZ
|
E250 (213045 U033P0)
|
2.0
|
5
|
2,479,000,000
|
10
|
MERCEDES-BENZ
|
E200 (W213)
|
2.0
|
5
|
2,099,000,000
|
11
|
MERCEDES-BENZ
|
E 300 (213048 U04RP0)
|
2.0
|
5
|
2,769,000,000
|
12
|
MAZDA
|
626
|
2.0
|
5
|
690,000,000
|
13
|
MAZDA
|
CX5 AT-2WD
|
2.0
|
5
|
1,009,000,000
|
14
|
MAZDA
|
3 15G AT SD FL
|
1.5
|
5
|
660,000,000
|
15
|
MAZDA
|
3 15G AT HB FL
|
1.5
|
5
|
685,000,000
|
16
|
MAZDA
|
3 20G AT SD FL
|
2.0
|
5
|
770,000,000
|
17
|
FORD
|
RANGER 2AW8F22
|
2.5
|
5
|
684,000,000
|
18
|
FORD
|
TRANSIT JX6582T-M3/CKGT.VAN6
|
2.4
|
6
|
1,251,000,000
|
19
|
FORD
|
TRANSIT JX6582T-M3
|
2.4
|
3
|
839,000,000
|
III.
Ô tô điện nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
EAGLE
|
EG6088K04
|
8
|
214,700,000
|
2
|
EAGLE
|
EG6088K05
|
8
|
216,000,000
|
IV.
Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp trong nước.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể tích làm
việc
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
DAMSEL
|
4C250-1
|
246.3
|
25,000,000
|
2
|
EXOTIC
|
GS300
|
300
|
71,000,000
|
3
|
WARM
|
4B230-2
|
229.2
|
25,000,000
|
V. Xe
máy hai bánh nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
BENELLI
|
TNT125
|
124.8
|
39,900,000
|
2
|
HARLEY-DAVIDSON
|
CVO LIMITED
|
1868
|
1,860,200,000
|
3
|
HARLEY-DAVIDSON
|
ULTRA LIMITED LOW
|
1745
|
1,448,800,000
|
4
|
HARLEY-DAVIDSON
|
XL 1200CX
|
1202
|
561,735,000
|
5
|
HARLEY-DAVIDSON
|
STREET GLIDE SPEACIAL
|
1745
|
1,298,900,000
|
6
|
HARLEY-DAVIDSON
|
ROAD KING
|
1745
|
1,212,900,000
|
7
|
HONDA
|
CBR1100 RS
|
1140
|
391,000,000
|
8
|
HONDA
|
DREAM II
|
97
|
40,000,000
|
9
|
HONDA
|
MSX 125F ED
|
125
|
59,990,000
|
10
|
HONDA
|
STEED
|
400
|
220,000,000
|
11
|
HONDA
|
FREEWAY
|
245
|
198,000,000
|
12
|
HONDA
|
CB1100 EX
|
1140
|
455,000,000
|
13
|
HONDA
|
CB1100 RS
|
1140
|
391,000,000
|
14
|
HONDA
|
CRF1000L AFRICA TWIN
|
998
|
352,000,000
|
15
|
HONDA
|
WH 125-8
|
124.7
|
24,200,000
|
16
|
HONDA
|
SUPRA GTR 150
|
149.1
|
42,000,000
|
17
|
KAWASAKI
|
KLX125
|
125
|
120,000,000
|
18
|
KAWASAKI
|
GTR
|
1400
|
305,000,000
|
19
|
KAWASAKI
|
NINJA 300 ABS
|
296
|
149,000,000
|
20
|
KAWASAKI
|
Z900 ABS
|
948
|
288,000,000
|
21
|
SUZUKI
|
GD110HU
|
112.8
|
28,490,000
|
22
|
SUZUKI
|
GZ150-A
|
149.5
|
61,920,000
|
23
|
SYM
|
WOLF CLASSIC 125-PA12B7-7
|
124
|
32,000,000
|
24
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T100
|
900
|
356,000,000
|
25
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE T100 BLACK
|
900
|
356,000,000
|
26
|
TRIUMPH
|
BONNEVILLE BOBBER
|
1200
|
413,600,000
|
27
|
TRIUMPH
|
STREET SCRAMBLER
|
900
|
374,000,000
|
28
|
YAMAHA
|
MT-03
|
320.6
|
139,000,000
|
29
|
YAMAHA
|
MT-10 ABS
|
1000
|
404,500,000
|
VI.
Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (cm3)
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
JA08 WAVE RSX FI AT(C)
|
109
|
27,600,000
|
2
|
HONDA
|
JA31 WAVE RSX (C)
|
109.1
|
22,000,000
|
3
|
HONDA
|
JA31 WAVE RSX(D)
|
109.1
|
19,500,000
|
4
|
HONDA
|
JA32 WAVE RSX FI (C)
|
109.1
|
24,000,000
|
5
|
HONDA
|
JA32 WAVE RSX FI (D)
|
109.1
|
21,500,000
|
6
|
HONDA
|
JA 36 BLADE (C)
|
109.1
|
19,700,000
|
7
|
HONDA
|
JA36 BLADE (D)
|
109.1
|
17,700,000
|
8
|
HONDA
|
JA38 WAVE RSX FI (C)
|
109.1
|
24,500,000
|
9
|
HONDA
|
JA38 WAVE RSX FI (D)
|
109.1
|
21,500,000
|
10
|
HONDA
|
JC35 FUTURE X FI (C)
|
124.8
|
30,000,000
|
11
|
HONDA
|
JC432 WAVE RSX (C)
|
109.1
|
19,000,000
|
12
|
HONDA
|
JC52 WAVE RSX (C)
|
109.1
|
21,300,000
|
13
|
HONDA
|
JC520 WAVE RS (C)
|
109.1
|
19,500,000
|
14
|
HONDA
|
JC521 WAVE S (D)
|
109.1
|
16,800.000
|
15
|
HONDA
|
JC52E WAVE RS (C)
|
109.1
|
20,500,000
|
16
|
HONDA
|
JC52E WAVE RSX (C)
|
109.1
|
22,000,000
|
17
|
HONDA
|
JC52E WAVE S (D)
|
109.1
|
18,000,000
|
18
|
HONDA
|
JC53 FUTURE FI (C)
|
124.8
|
30,000,000
|
19
|
HONDA
|
JC535 FUTURE FI (C)
|
124.8
|
40,000,000
|
20
|
HONDA
|
JC538 FUTURE FI(C)
|
124.8
|
31,000,000
|
21
|
HONDA
|
JC761 FUTURE FI (C)
|
124.9
|
31,000,000
|
22
|
KYMCO
|
LIKE 50
|
49.5
|
22,100,000
|
23
|
KYMCO
|
CANDY KA10FA
|
49.5
|
21,600,000
|
24
|
PIAGGIO
|
FLY 125 3V ie-510
|
124.5
|
39,800,000
|
25
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 125 3V ie-130
|
124.5
|
54,600,000
|
26
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 125 3V ie-401
|
124.5
|
54,600,000
|
27
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 150 3V ie-500
|
154.8
|
71,500,000
|
28
|
PIAGGIO
|
LIBERTY 125 3V ie-110
|
124.5
|
56,500,000
|
29
|
PIAGGIO
|
MEDLEY 125 ABS-100
|
124.7
|
71,000,000
|
30
|
PIAGGIO
|
MEDLEY 150 ABS-200
|
155.1
|
82,400,000
|
31
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS 125 3V ie - 312
|
124.5
|
79,800,000
|
32
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS 125 3V ie-310
|
124.5
|
74,200,000
|
33
|
PIAGGIO
|
VESPA GTS 150 3V ie-410
|
154.8
|
91,000,000
|
34
|
PIAGGIO
|
VESPA LX 125 3V ie-500
|
124.5
|
65,000,000
|
35
|
PIAGGIO
|
VESPA LX 125 3V ie-700
|
124.5
|
63,100,000
|
36
|
PIAGGIO
|
VESPA LX 125-110
|
124
|
64,700,000
|
37
|
PIAGGIO
|
VESPA LXV 125 3V ie-502
|
124.5
|
68,700,000
|
38
|
PIAGGIO
|
VESPA PRIMA VERA 125 3V ie-100
|
124.5
|
64,000,000
|
39
|
PIAGGIO
|
VESPA PRIMA VERA 125 3V ie-500
|
124.5
|
66,000,000
|
40
|
PIAGGIO
|
VESPA PRIMA
VERA 125 ABS-510
|
124.5
|
69,300,000
|
41
|
PIAGGIO
|
VESPA PRIMAVERA 150 3V ie-200
|
150
|
82,600,000
|
42
|
PIAGGIO
|
VESPA SPRINT 125 3V ie-111
|
124.5
|
66,800,000
|
43
|
PIAGGIO
|
VESPA SPRINT 125 ABS-511
|
124.5
|
69,300,000
|
44
|
PIAGGIO
|
VESPA SPRINT 150 3V ie-211
|
154.8
|
81,400,000
|
45
|
PIAGGIO
|
ZIP 100-411
|
96
|
34,200,000
|
46
|
PIAGGIO
|
ZIP 100-310
|
96
|
32,300,000
|
47
|
PEUGEOT
|
DJANGO 125 (QP5-VN)
|
124.6
|
69,800,000
|
48
|
SUZUKI
|
UV125FI IMPULSE
|
124
|
30,800,000
|
49
|
SUZUKI
|
UV125FI
IMPULSE
|
124.1
|
30,800,000
|
50
|
SYM
|
AMIGO 50-VG1
|
49.5
|
16,000,000
|
51
|
SYM
|
ANGELA 50-VC1
|
49.5
|
15,400,000
|
52
|
SYM
|
ANGELA 50-VC2
|
49.5
|
15,300,000
|
53
|
SYM
|
ANGELA-VCA
|
108.9
|
15,900,000
|
54
|
SYM
|
ANGELA-VCB
|
108.9
|
16,900,000
|
55
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUA
|
111.1
|
33,500,000
|
56
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUB
|
111.1
|
31,500,000
|
57
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUC
|
111.1
|
33,000,000
|
58
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUD
|
111.1
|
31,000,000
|
59
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUH
|
111.1
|
34,000,000
|
60
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUJ
|
111.1
|
29,300,000
|
61
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUK
|
111.1
|
28,000,000
|
62
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUL
|
111.1
|
30,300,000
|
63
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUP
|
111.1
|
28,000,000
|
64
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH EFI-VUR
|
111.1
|
29,300,000
|
65
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH-VTB
|
124.6
|
30,000,000
|
66
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH-VTC
|
124.6
|
28,000,000
|
67
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH-VTK
|
124.6
|
25,000,000
|
68
|
SYM
|
ATTILA ELIZABETH-VTL
|
124.6
|
23,000,000
|
69
|
SYM
|
ATTILA PASSING EFI-VWH
|
111.1
|
20,000,000
|
70
|
SYM
|
ATTILA PASSING XR-KAT
|
124.6
|
22,500,000
|
71
|
SYM
|
ATTILA PASSING-KAS
|
124.6
|
21,500,000
|
72
|
SYM
|
ATTILA POWER 125 EFI-VJ1
|
124.6
|
30,000,000
|
73
|
SYM
|
ATTILA VENUS-VJ3
|
124.6
|
33,800,000
|
74
|
SYM
|
ATTILA VENUS-VJ4
|
124.6
|
31,800,000
|
75
|
SYM
|
ATTILA VENUS-VJ5
|
124.6
|
30,800,000
|
76
|
SYM
|
ATTILA VICTORIA-VT3
|
124.6
|
26,000,000
|
77
|
SYM
|
ATTILA VICTORIA-VT4
|
124.6
|
24,000,000
|
78
|
SYM
|
ATTILA VICTORIA-VTF
|
124.6
|
23,000,000
|
79
|
SYM
|
ATTILA VICTORIA-VTG
|
124.6
|
22,000,000
|
80
|
SYM
|
ATTILA VICTORIA-VTH
|
124.6
|
20,500,000
|
81
|
SYM
|
ATTILA VICTORIA-VTJ
|
124.6
|
18,500,000
|
82
|
SYM
|
ATTILA V-VJ6
|
124.6
|
32,000,000
|
83
|
SYM
|
ATTILA V-VJ9
|
124.6
|
32,000,000
|
84
|
SYM
|
ELEGANT 110-SD1
|
108
|
13,700,000
|
85
|
SYM
|
ELEGANT 50-SE1
|
49.5
|
14,500,000
|
86
|
SYM
|
ELEGANT II-SAF
|
97.2
|
10,500,000
|
87
|
SYM
|
ELEGANT II-SDB
|
97.2
|
14,200,000
|
88
|
SYM
|
ELEGANT SR-SAR
|
97.2
|
13,900,000
|
89
|
SYM
|
ELEGANT S-SAS
|
97.2
|
13,300,000
|
90
|
SYM
|
ELITE-VV1
|
49.5
|
20,000,000
|
91
|
SYM
|
ENJOY 125-KAD
|
124.6
|
15,000,000
|
92
|
SYM
|
GALAXY R-VBD
|
108
|
15,500,000
|
93
|
SYM
|
GALAXY SPORT-VBJ
|
108
|
18,600,000
|
94
|
SYM
|
GALAXY SPORT-VBR
|
113
|
19,700,000
|
95
|
SYM
|
GALAXY SPORT-VBV
|
113
|
19,900,000
|
96
|
SYM
|
GALAXY SR-VBC
|
108
|
16,300,000
|
97
|
SYM
|
GALAXY SR-VBP
|
113
|
17,400,000
|
98
|
SYM
|
GALAXY SR-VBT
|
113
|
17,600,000
|
99
|
SYM
|
GALAXY S-VBE
|
108
|
14,500,000
|
100
|
SYM
|
JOYRIDE-VWA
|
111.1
|
25,000,000
|
101
|
SYM
|
JOYRIDE-VWB
|
111.1
|
23,000,000
|
102
|
SYM
|
JOYRIDE-VWD
|
111.1
|
29,000,000
|
103
|
SYM
|
JOYRIDE-VWE
|
111.1
|
27,500,000
|
104
|
SYM
|
SHARK 125-VVB
|
124.6
|
37,000,000
|
105
|
SYM
|
SHARK 170-VVC
|
168.9
|
39,000,000
|
106
|
SYM
|
SHARK EFI-VVE
|
124.6
|
42,000,000
|
107
|
SYM
|
SHARK EFI-VVG
|
124.6
|
44,000,000
|
108
|
SYM
|
SHARK MINI-KBE
|
124.6
|
28,500,000
|
109
|
SYM
|
SHARK MINI-KBF
|
124.6
|
28,500,000
|
110
|
SYM
|
SHARK-VVC
|
168.9
|
39,000,000
|
111
|
SYM
|
STAR X-VE2
|
123
|
24,300,000
|
112
|
SYM
|
WIND SPEED 125
|
124.6
|
23,000,000
|
113
|
YAMAHA
|
ACRUZO-2TD1
|
125
|
36,500,000
|
114
|
YAMAHA
|
EXCITER-1S9A
|
134.4
|
36,000,000
|
115
|
YAMAHA
|
EXCITER-2ND1
|
149.8
|
42,800,000
|
116
|
YAMAHA
|
FZN150
|
149
|
54,000,000
|
117
|
YAMAHA
|
JUPITER FI-2VP4
|
110
|
27,700,000
|
118
|
YAMAHA
|
NOUVO SX-2XC1
|
124.9
|
36,400,000
|
119
|
YAMAHA
|
NOZZA GRANDE-2BM1
|
125
|
39,900,000
|
120
|
YAMAHA
|
NVX-B641
|
124.7
|
38,500,000
|
121
|
YAMAHA
|
SIRIUS FI-1FC8
|
113.7
|
23,200,000
|
122
|
YAMAHA
|
SIRIUS FI-1FC9
|
113.7
|
21,300,000
|
123
|
YAMAHA
|
SIRIUS FI-1FCC
|
110
|
19,500,000
|
124
|
YAMAHA
|
SIRIUS-5C6H
|
110.3
|
19,500,000
|
125
|
YAMAHA
|
SIRIUS-5C6J
|
110.3
|
18,500,000
|
126
|
YAMAHA
|
SIRIUS-5C6K
|
110.3
|
21,300,000
|
127
|
YAMAHA
|
JANUS-BJ72
|
124.9
|
30,400,000
|
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE
MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. Ô
tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
JAGUAR
|
XE PRESTIGE
|
2.0
|
5
|
2,245,000,000
|
2
|
JAGUAR
|
XJL PORTFOLIO
|
2.0
|
5
|
5,284,000,000
|
3
|
JAGUAR
|
XJL PORTFOLIO
|
3.0
|
5
|
6,080,000,000
|
4
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L
|
3.0
|
5
|
8,267,000,000
|
5
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L
|
5.0
|
5
|
11,753,000,000
|
6
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER EVOQUE HSE DYNAMIC
|
2.0
|
5
|
3,326,000,000
|
7
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER HSE
|
3.0
|
5
|
6,443,000,000
|
8
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT HSE
|
3.0
|
7
|
4,597,000,000
|
9
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SV
AUTOBIOGRAPHY
|
5.0
|
4
|
15,629,000,000
|
10
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VOGUE (diesel)
|
3.0
|
5
|
7,235,000,000
|
11
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER VOGUE
|
3.0
|
5
|
7,235,000,000
|
12
|
LEXUS
|
LS460L
|
4.6
|
4
|
7,680,000,000
|
13
|
LEXUS
|
LS460L
|
4.6
|
5
|
7,680,000,000
|
14
|
LEXUS
|
LS460L AWD
|
4.6
|
4
|
7,680,000,000
|
15
|
LEXUS
|
LS460L AWD
|
4.6
|
5
|
7,680,000,000
|
16
|
LEXUS
|
GS350
|
3.5
|
5
|
4,470,000,000
|
17
|
LEXUS
|
GS350 AWD
|
3.4
|
5
|
4,470,000,000
|
18
|
LEXUS
|
GS350 F SPORT
|
3.5
|
5
|
4,470,000,000
|
19
|
LEXUS
|
ES350
|
3.5
|
5
|
3,260,000,000
|
20
|
LEXUS
|
GX 460
|
4.6
|
5
|
5,200,000,000
|
21
|
PORSCHE
|
CAYENNE
|
3.0
|
5
|
3,740,000,000
|
22
|
PORSCHE
|
PANAMERA 4
|
3.0
|
4
|
4,928,000,000
|
23
|
PORSCHE
|
MACAN
|
2.0
|
5
|
3,385,800,000
|
24
|
RENAULT
|
DUSTER
|
2.0
|
5
|
560,000,000
|
25
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER VX
|
4.6
|
8
|
3,720,000,000
|
26
|
TOYOTA
|
FORTUNER
|
2.7
|
7
|
1,149,000,000
|
27
|
TOYOTA
|
HILUX VIGO
|
3.0
|
5
|
877,000,000
|
II.
Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống lắp ráp trong nước.
|
|
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể
tích làm việc (lít)
|
Số
chỗ ngồi
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
HUANGHAI
|
PREMIO MAX GS DD1022F
|
2.2
|
5
|
152,500,000
|
2
|
HUANGHAI
|
PRONTO DD6490A
|
2.0
|
7
|
188,000,000
|
3
|
PMC PREMIO II
|
DD1022 4x4
|
2.5
|
5
|
176,800,000
|
|
|
|
|
|
|
|
III.
Xe máy hai bánh nhập khẩu.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể tích làm việc
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
DUNK
|
49
|
40,000,000
|
2
|
TRIUMPH
|
SPEED TRIPLE R
|
1050
|
424,600,000
|
3
|
HONDA
|
MOOVE
|
108.2
|
42,240,000
|
VI.
Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước.
STT
|
Nhãn
Hiệu
|
Số
loại/Tên thương mại
|
Thể tích làm việc
|
Giá
tính LPTB (đơn vị VNĐ)
|
1
|
HONDA
|
JF63 AIR BLADE
|
124.9
|
45,690,000
|
2
|
HONDA
|
JF513 SH MODE
|
124.9
|
63,000,000
|
3
|
HONDA
|
KF251 SH150i
|
153
|
114,000,000
|
4
|
HONDA
|
KF250 SH150i
|
153
|
101,000,000
|
5
|
HONDA
|
JF581 VISION
|
108.2
|
36,600,000
|
7
|
YAMAHA
|
JANUS-BJ71
|
124.9
|
28,000,000
|
Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 942/QĐ-BTC ngày 24/05/2017 sửa đổi Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy kèm theo Thông tư 304/2016/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
27.794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|