|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
61/2006/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 25 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ, ĐIỀU CHỈNH VÀ QUY ĐỊNH MỚI MỘT SỐ MỨC THU VÀ
TỶ LỆ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí. Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Quyết định số 70/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Thủ tướng
Chính phủ về việc thu và sử dụng học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập
thuộc hệ thống giáo dục Quốc dân;
Căn cứ các Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về Phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn; Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định Pháp lệnh về Phí và lệ phí; Thông tư số 96/2006/TT-BTC ngày 16
tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí đấu giá; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 về việc bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới
một số mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ, điều chỉnh và
quy định mới một số mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Bãi bỏ mức thu học phí học sinh học 2 buổi/ngày ban hành tại
Nghị quyết số 45/2006/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa XV, kỳ họp thứ 8, khoản lương trả cho giáo viên ngân sách tỉnh sẽ chi trả
theo Thông tư Liên bộ số 35/2006/TTLB-BGDĐT-BNV ngày 23 tháng 8 năm 2006 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về hướng dẫn định mức biên chế giáo viên ở các
cơ sở giáo dục phổ thông công lập.
2. Quy định mới
và điều chỉnh phí
a) Quy định mới
và điều chỉnh phí đấu giá.
b) Điều chỉnh
các mức phí sau:
- Phí thuê
thuyền tham quan động Phong Nha.
- Học phí của
ngành Giáo dục bao gồm:
+ Học phí các
trường THPT bán công, BTVH
+ Học phí trường
mầm non
+ Phí thi cấp
chứng chỉ nghề.
3. Quy định mới
các loại lệ phí sau:
a) Lệ phí hộ
tịch
b) Lệ phí hộ
khẩu
c) Lệ phí chứng
minh nhân dân.
(Quy định chi
tiết các mức thu được điều chỉnh và mức thu quy định mới các loại phí áp dụng
trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Phụ lục số 01).
Điều 2. Miễn thu lệ phí hộ tịch,
hộ khẩu và chứng minh nhân dân cho các đối tượng sau:
1. Lệ phí hộ
tịch: Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người
dân tộc thuộc vùng sâu, vùng xa (Phụ lục số 02 đính kèm).
Miễn lệ phí hộ
tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.
2. Lệ phí hộ
khẩu: Đối với các trường hợp bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18
tuổi của liệt sỹ, thương binh; con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân hoàn
thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại;
công dân thuộc xã thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
3. Lệ phí chứng
minh nhân dân: Miễn thu lệ phí chứng minh đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ
(hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ, thương binh, con dưới
18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của
Ủy ban Dân tộc.
Điều 3. Quy định tỷ lệ sử dụng
phí, lệ phí cho các đơn vị như sau:
1. Phí tham
quan động Phong Nha để lại cho đơn vị thu 45%.
2. Phí thuê
thuyền tham quan động Phong Nha trích lại 3% cho Trung tâm Du lịch Văn hóa và
Sinh thái Phong Nha.
3. Phí trông giữ
xe đạp, xe máy, ô tô vi phạm trích lại cho đơn vị thu 70%.
4. Lệ phí hộ
tịch, hộ khẩu và chứng minh nhân dân trích lại cho đơn vị thu 40%.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007. Các quy định trước đây trái với Quyết định
này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám
đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- Ban TV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Lưu VT, TM
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY ĐỊNH CHI TIẾT CÁC MỨC THU ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH VÀ MỨC
THU QUY ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình )
A. Phí đấu
giá
STT
|
Tên
khoản mục
|
Mức
thu
|
I
|
Phí thu đối
với người có tài sản bán đấu giá
|
1
|
Từ
1.000.000 đồng trở xuống
|
50.000
|
2
|
Từ trên
1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
5
% giá trị tài sản bán được
|
3
|
Từ trên
100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
5.000.000
đồng + 1,5 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
4
|
Từ trên
1.000.000.000 đồng
|
18.500.000
đồng + 0,2 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng
|
II
|
Mức thu
phí đối với người tham gia đấu giá
|
1
|
Từ
20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000
|
2
|
Từ trên
20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000
|
3
|
Từ trên
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000
|
4
|
Từ trên
100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
5
|
Trên
500.000.000 đồng
|
500.000
|
III
|
Mức thu
phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia
đình, cá nhân
|
1
|
Từ
200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000
|
2
|
Từ trên
200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
3
|
Từ trên
500.000.000
|
500.000
|
IV
|
Mức thu
phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công
trình khác
|
1
|
Từ 0,5 ha
trở xuống
|
1.000.000
|
2
|
Từ trên 0,5
ha đến 2 ha
|
3.000.000
|
3
|
Từ trên 2
ha đến 5 ha
|
4.000.000
|
4
|
Từ trên 5
ha
|
5.000.000
|
B. Phí
thuê thuyền tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn
STT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
1
|
Thuyền chở
từ 01 người đến 10 người
|
Đ/chuyến
|
150.000
|
2
|
Thuyền chở
từ 11 người đến 14 người
|
-
|
170.000
|
C. Mức thu
học phí
STT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
I
|
Mức thu học
phí
|
|
|
1
|
Mức thu học
phí các lớp bán công trong trường công lập, bổ túc văn hóa lớp 10, 11, 12
|
|
|
|
+ Thành phố
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
74.000
|
|
- Xã
|
-
|
68.000
|
|
+ Huyện đồng
bằng
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
68.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
62.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
55.000
|
|
+ Huyện miền
núi
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
62.000
|
|
- Xã núi thấp
|
-
|
55.000
|
2
|
Học phí các
trường THPT bán công lớp 10, 11, 12
|
|
|
|
+ Bán công
thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
120.000
|
|
- Xã
|
-
|
120.000
|
|
+ Bán công
các huyện
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
105.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
97.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
90.000
|
3
|
Học phí mầm
non
|
|
|
3.1
|
Học bán trú
|
|
|
|
+ Thành phố
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
77.000
|
|
- Xã
|
-
|
71.000
|
|
+ Huyện đồng
bằng
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
71.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
51.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
39.000
|
|
+ Huyện miền
núi
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
58.000
|
|
- Xã núi thấp
|
-
|
32.000
|
3.2
|
Học không
bán trú
|
|
|
|
+ Thành phố
|
|
|
|
- Phường
|
Đ/tháng
|
58.000
|
|
- Xã
|
-
|
45.000
|
|
+ Huyện đồng
bằng
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
39.000
|
|
- Xã đồng bằng,
trung du
|
-
|
32.000
|
|
- Xã núi thấp,
bãi ngang
|
-
|
26.000
|
|
+ Huyện miền
núi
|
|
|
|
- Thị trấn
huyện
|
-
|
32.000
|
|
- Xã núi thấp
|
-
|
26.000
|
II
|
Phí dự
thi, dự tuyển
|
|
|
1
|
Phí thi và
cấp chứng chỉ nghề
|
Đ/Ch.chỉ
|
30.000
|
D. Lệ phí
hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân
STT
|
Tên
khoản mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
1
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
1.1
|
Mức thu áp
dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn
|
|
+ Khai sinh
|
Đ/bản
|
5.000
|
|
+ Kết hôn
|
-
|
20.000
|
|
+ Khai tử
|
-
|
5.000
|
|
+ Nuôi con
nuôi
|
-
|
20.000
|
|
+ Nhận cha
mẹ, con
|
-
|
10.000
|
|
+ Thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch
|
-
|
10.000
|
|
+ Cấp bản
sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
-
|
2.000
|
|
+ Xác nhận
các giấy tờ hộ tịch
|
-
|
3.000
|
|
+ Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
-
|
5.000
|
1.2
|
Mức thu áp
dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
|
|
+ Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
Đ/bản
|
10.000
|
|
+ Cấp bản
sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
-
|
3.000
|
|
+ Thay đổi,
cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác
định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
-
|
25.000
|
1.3
|
Mức thu áp
dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
+ Khai sinh
|
Đ/bản
|
50.000
|
|
+ Kết hôn
|
-
|
1.000.000
|
|
+ Khai tử
|
-
|
50.000
|
|
+ Nuôi con
nuôi
|
-
|
2.000.000
|
|
+ Nhận con
ngoài giá thú
|
-
|
1.000.000
|
|
+ Cấp bản
sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc
|
-
|
5.000
|
|
+ Xác nhận
các giấy tờ hộ tịch
|
-
|
10.000
|
|
+ Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
-
|
50.000
|
2
|
Lệ phí hộ
khẩu
|
|
|
2.1
|
Các phường
của thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
+ Đăng ký
chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đ/lần
|
10.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
-
|
15.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
-
|
8.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
-
|
10.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà
|
-
|
5.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
-
|
10.000
|
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
-
|
3.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
-
|
5.000
|
|
+ Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
(không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay
đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
-
|
5.000
|
2.2
|
Xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển
đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
Đ/lần
|
4.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
-
|
5.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
-
|
4.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
-
|
5.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
-
|
4.000
|
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
-
|
1.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
-
|
2.000
|
|
+ Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập
thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
-
|
2.000
|
2.3
|
Khu vực khác
|
|
|
|
+ Đăng ký
chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đ/lần
|
5.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
-
|
8.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
-
|
4.000
|
|
+ Cấp mới, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể
|
Đ/lần
|
5.000
|
|
+ Cấp đổi lại
sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường
phố, số nhà
|
-
|
3.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
-
|
5.000
|
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp mới,
cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
-
|
3.000
|
|
+ Đính
chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
(không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay
đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
-
|
3.000
|
3
|
Lệ phí chứng
minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
3.1
|
Các phường
tại thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đ/lần
|
5.000
|
|
+ Cấp lại,
đổi
|
-
|
6.000
|
3.2
|
Xã, thị trấn
miền núi, biên giới, hải đảo
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp lại,
đổi
|
-
|
3.000
|
3.3
|
Các khu vực
khác
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
-
|
2.000
|
|
+ Cấp lại,
đổi
|
-
|
3.000
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH CÁC XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, VÙNG SÂU, VÙNG XA
(Kèm theo Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình )
I. Huyện
Lệ Thủy
1. Xã Kim
Thủy
2. Xã Ngân
Thủy
3. Xã Lâm
Thủy
II. Huyện
Quảng Ninh
1. Xã Trường
Xuân
2. Xã Trường
Sơn
III. Huyện
Bố Trạch
1. Xã Tân Trạch
2. Xã Thượng
Trạch
3. Xã Xuân
Trạch
4. Xã Lâm
Trạch
IV. Huyện
Tuyên Hóa
1. Xã Ngư
Hóa
2. Xã Lâm
Hóa
3. Xã Thanh
Hóa
4. Xã Kim
Hóa
5. Xã Thuận
Hóa
6. Xã Lê
Hóa
7. Xã Thanh
Thạch
|
V. Huyện
Quảng Trạch
1. Xã Quảng
Hợp
2. Xã Quảng
Thạch
VI. Huyện
Minh Hóa
1. Xã Hồng
Hóa
2. Xã Hóa Hợp
3. Xã Xuân
Hóa
4. Xã Hóa
Tiến
5. Xã Hóa
Phúc
6. Xã Hóa
Thanh
7. Xã Hóa
Sơn
8. Xã Thượng
Hóa
9. Xã Dân
Hóa
10. Xã Trọng
Hóa
11. Xã
Trung Hóa
|
Quyết định 61/2006/QĐ-UBND bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu phí và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 61/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 bãi bỏ, điều chỉnh và quy định mới mức thu phí và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.944
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|