|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 452/QĐ-BTC 2020 điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô xe máy
Số hiệu:
|
452/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Cao Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 452/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI Ô TÔ,
XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày
25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP
ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số
20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và
Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định
số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 và Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 03/4/2020.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các
Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản;
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN).
|
TUQ. BỘ TRƯỞNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài
chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người
trở xuống nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
ABARTH
|
695 RA VALE
|
1,4
|
4
|
2.284.000.000
|
2
|
AUDI
|
A8 55TFSI QUATTRO (4N20DA)
|
3,0
|
5
|
5.709.000.000
|
3
|
AUDI
|
A8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A)
|
3,0
|
5
|
4.217.600.000
|
4
|
AUDI
|
AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO
(4KA02Y)
|
3,0
|
5
|
3.600.000.000
|
5
|
AUDI
|
AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)
|
1,0
|
5
|
1.460.000.000
|
6
|
AUDI
|
AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)
|
1,4
|
5
|
1.607.500.000
|
7
|
AUDI
|
AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO
(FYBCAY)
|
2,0a
|
5
|
2.250.000.000
|
8
|
AUDI
|
AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO
(FYBCAY)
|
2,0
|
5
|
2.250.000.000
|
9
|
AUDI
|
AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO
(FYBBAY)
|
2,0
|
5
|
2.250.000.000
|
10
|
AUDI
|
AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)
|
2,0
|
7
|
3.101.000.000
|
11
|
AUDI
|
Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG)
|
1,0
|
5
|
1.460.000.000
|
12
|
AUDI
|
Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG)
|
1,4
|
5
|
1.518.000.000
|
13
|
AUDI
|
Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1)
|
2,0
|
7
|
3.101.000.000
|
14
|
BAIC
|
SENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T
(BJ7153U5ECB)
|
1,5
|
5
|
218.800.000
|
15
|
BENTLEY
|
BENTAYGA V8 (AD4XAD)
|
4,0
|
4
|
15.800.000.000
|
16
|
BENTLEY
|
BENTAYGA V8 (AD5XAD)
|
4,0
|
5
|
12.090.000.000
|
17
|
BENTLEY
|
BENTAYGA V8 (AD7XAD)
|
4,0
|
7
|
16.100.000.000
|
18
|
BENTLEY
|
CONTINENTAL GT (C4AZAB)
|
6,0
|
4
|
20.188.000.000
|
19
|
BENTLEY
|
FLYING SPUR V8 S (EK5Z)
|
4,0
|
5
|
14.800.000.000
|
20
|
BMW
|
118I (1R51)
|
1,5
|
5
|
1.199.000.000
|
21
|
BMW
|
218I GRAN TOURER (2D31)
|
1,5
|
7
|
1.348.000.000
|
22
|
BMW
|
218I GRAN TOURER (6V71)
|
1,5
|
7
|
1.388.000.000
|
23
|
BMW
|
320I (8A11)
|
2,0
|
5
|
1.330.500.000
|
24
|
BMW
|
330I (5R11)
|
2,0
|
5
|
2.189.000.000
|
25
|
BMW
|
520I (JA31)
|
1,6
|
5
|
2.099.000.000
|
26
|
BMW
|
530I (JR31)
|
2,0
|
5
|
2.869.000.000
|
27
|
BMW
|
740LI (7E21)
|
3,0
|
5
|
5.279.000.000
|
28
|
BMW
|
740LI (7T21)
|
3,0
|
5
|
5.599.000.000
|
29
|
BMW
|
X1 SDRIVE18I (JG11)
|
1,5
|
5
|
1.656.000.000
|
30
|
BMW
|
X2 SDRIVE18I (YH11)
|
1,5
|
5
|
1.899.000.000
|
31
|
BMW
|
X7 XDRIVE 40I
|
3,0
|
7
|
7.499.000.000
|
32
|
BORGWARD
|
BX5 2WD ELITE (BX5)
|
1,8
|
5
|
1.090.900.000
|
33
|
CADILLAC
|
CTS V-SPORT PREMIUM
|
3,6
|
5
|
4.751.000.000
|
34
|
CADILLAC
|
ESCALADE ESV PLATINUM
|
6,2
|
4
|
9.180.500.000
|
35
|
CHEVROLET
|
CAMARO 1LT COUPE
|
2,0
|
4
|
1.664.500.000
|
36
|
FERRARI
|
812 SUPERFAST (F 152 BCE)
|
6,5
|
2
|
26.950.000.000
|
37
|
FORD
|
EDGE SE AWD
|
3,5
|
5
|
1.320.000.000
|
38
|
FORD
|
EXPEDITION PLATINUM
|
3,5
|
8
|
4.743.000.000
|
39
|
FORD
|
EXPLORER (K8F)
|
2,3
|
7
|
2.085.300.000
|
40
|
FORD
|
MUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE
|
2,3
|
4
|
2.093.300.000
|
41
|
HONDA
|
ACCORD EL-V (CV165KKN)
|
1,5
|
5
|
1.320.000.000
|
42
|
HONDA
|
CIVIC E (FC663LL)
|
1,8
|
5
|
729.000.000
|
43
|
HONDA
|
CIVIC G (FC661LLNX)
|
1,8
|
5
|
789.000.000
|
44
|
HONDA
|
CIVIC RS (FC168LEN)
|
1,5
|
5
|
929.000.000
|
45
|
HONDA
|
CR-V E(RW183LLN)
|
1,5
|
7
|
983.000.000
|
46
|
HONDA
|
CR-V G (RW185LLN)
|
1,5
|
7
|
1.023.000.000
|
47
|
HONDA
|
CR-V L (RW187LJN)
|
1,5
|
7
|
1.093.000.000
|
48
|
INFINITI
|
QX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA--G--)
|
2,0
|
5
|
2.439.000.000
|
49
|
INFINITI
|
QX80 LUXE AWD
|
5,6
|
7
|
5.484.000.000
|
50
|
ISUZU
|
MU-X (UCR87GGL-RLUHVN)
|
1,9
|
7
|
779.000.000
|
51
|
JAGUAR
|
F-PACE R-SPORT (DC)
|
2,0
|
5
|
3.549.000.000
|
52
|
JAGUAR
|
F-TYPE R CONVERTIBLE (X152)
|
5,0
|
2
|
7.693.000.000
|
53
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY HSE (LR)
|
2,0
|
7
|
4.999.000.000
|
54
|
LAND ROVER
|
DISCOVERY SPORT SE (LC)
|
2,0
|
7
|
2.761.100.000
|
55
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400
(LG)
|
3,0
|
5
|
8.874.500.000
|
56
|
LAND ROVER
|
RANGE ROVER SPORT SVR
|
5,0
|
5
|
7.177.500.000
|
57
|
LEXUS
|
ES300H (AXZH10L-AEXGBW)
|
2,5
|
5
|
3.040.000.000
|
58
|
LEXUS
|
GS200T (ARL10L-BEZQTA)
|
2,0
|
5
|
3.130.000.000
|
59
|
LEXUS
|
GX460 (URJ150L-GKTZKW)
|
4,6
|
7
|
5.690.000.000
|
60
|
LEXUS
|
LS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA)
|
3,4
|
5
|
6.419.500.000
|
61
|
LEXUS
|
LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)
|
5,7
|
4
|
8.025.000.000
|
62
|
LEXUS
|
LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV)
|
5,7
|
8
|
7.767.000.000
|
63
|
LEXUS
|
NX300 F SPORT LUXURY
(AGZ10L-AWTLTA)
|
2,0
|
5
|
2.910.300.000
|
64
|
LEXUS
|
RX300 (AGL25L-AWTGZ)
|
2,0
|
5
|
3.180.000.000
|
65
|
LEXUS
|
RX350 AWD (GGL25L-CWZGBA)
|
3,5
|
5
|
3.936.600.000
|
66
|
LEXUS
|
RX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA)
|
3,5
|
6
|
4.640.000.000
|
67
|
LEXUS
|
UX200 (MZAA10L-AWXBBA)
|
2,0
|
5
|
1.848.000.000
|
68
|
LINCOLN
|
NAVIGATOR RESERVE L
|
3,5
|
7
|
6.045.100.000
|
69
|
MASERATI
|
GHIBLI (M156)
|
3,0
|
5
|
4.500.000.000
|
70
|
MASERATI
|
GHIBLI (M157)
|
3,0
|
5
|
5.300.000.000
|
71
|
MASERATI
|
GHIBLI GRANLUSSO (M157)
|
3,0
|
5
|
5.500.000.000
|
72
|
MASERATI
|
GHIBLI GRANSPORT (M157)
|
3,0
|
5
|
5.500.000.000
|
73
|
MASERATI
|
GRANCABRIO SPORT (M145)
|
4,7
|
4
|
12.000.000.000
|
74
|
MASERATI
|
LEVANTE (M156)
|
3,0
|
5
|
5.000.000.000
|
75
|
MASERATI
|
LEVANTE S GRANSPORT (M156)
|
3,0
|
5
|
6.500.000.000
|
76
|
MASERATI
|
LEVANTE S GRANSPORT (M161)
|
3,0
|
5
|
6.564.500.000
|
77
|
MASERATI
|
LEVANTE TROFEO (M161)
|
4,0
|
5
|
12.788.000.000
|
78
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE (M156)
|
3,0
|
5
|
6.300.000.000
|
79
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156)
|
3,0
|
5
|
6.950.000.000
|
80
|
MASERATI
|
QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156)
|
3,0
|
5
|
8.686.000.000
|
81
|
MAZDA
|
CX-3 (DB4T)
|
2,0
|
5
|
730.000.000
|
82
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHN7LAE)
|
1,5
|
5
|
535.000.000
|
83
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHN7LAF)
|
1,5
|
5
|
589.000.000
|
84
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHN7LAG)
|
1,5
|
5
|
645.000.000
|
85
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHR6LAC)
|
1,5
|
5
|
525.000.000
|
86
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHR6LAD)
|
1,5
|
5
|
579.000.000
|
87
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHR6LAE)
|
1,5
|
5
|
629.000.000
|
88
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DHS1LAQ)
|
1,5
|
5
|
489.000.000
|
89
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DJ4GLAH)
|
1,5
|
5
|
567.000.000
|
90
|
MAZDA
|
MAZDA 2 (DJ5DLAF)
|
1,5
|
5
|
479.000.000
|
91
|
MERCEDES-BENZ
|
GL450 4MATIC
|
4,7
|
7
|
4.514.000.000
|
92
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 300 4MATIC (253384)
|
2,0
|
5
|
3.069.000.000
|
93
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 300 4MATIC (253984)
|
2,0
|
5
|
2.570.900.000
|
94
|
MERCEDES-BENZ
|
GLE450 4MATIC (167159)
|
3,0
|
7
|
4.395.000.000
|
95
|
MERCEDES-BENZ
|
GLS 450 4MATIC (167959)
|
3,0
|
7
|
4.909.000.000
|
96
|
MERCEDES-BENZ
|
V250 D 4MATIC AVANTGARDE
|
2,1
|
6
|
4.233.000.000
|
97
|
MINI
|
CLUBMAN COOPER S (LV71)
|
2,0
|
5
|
2.279.000.000
|
98
|
MINI
|
COOPER S (WJ51)
|
2,0
|
4
|
2.157.000.000
|
99
|
MINI
|
COOPER S(XU91)
|
2,0
|
5
|
1.870.000.000
|
100
|
NISSAN
|
TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-)
|
2,5
|
7
|
1.098.000.000
|
101
|
NISSAN
|
X-TRAIL
|
2,5
|
7
|
1.226.000.000
|
102
|
PEUGEOT
|
508
|
1,6
|
5
|
1.100.000.000
|
103
|
PORSCHE
|
MACAN (95BAG1)
|
2,0
|
5
|
3.300.000.000
|
104
|
ROLLS-ROYCE
|
CULLINAN
|
6,7
|
4
|
38.154.000.000
|
105
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)
|
2,0
|
5
|
960.000.000
|
106
|
SUBARU
|
FORESTER 2.0I-S (SK7ALML)
|
2,0
|
5
|
1.069.000.000
|
107
|
SUZUKI
|
ERTIGA GLX 4AT (ANC22S)
|
1,5
|
7
|
549.000.000
|
108
|
TOYOTA
|
AVALON HYBRID LIMITED
(AXXH50L-AEXPBA)
|
2,5
|
5
|
2.371.000.000
|
109
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER PRADO TX-L
(TRJ150L-GKTEKV)
|
2,7
|
7
|
1.824.500.000
|
110
|
TOYOTA
|
LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW)
|
4,6
|
4
|
4.683.000.000
|
111
|
TOYOTA
|
SIENNA XLE LIMITED AWD
(GSL35L-PFZQHA)
|
3,5
|
7
|
3.116.100.000
|
112
|
VOLKSWAGEN
|
PASSAT (3G23JZ)
|
1,8
|
5
|
1.302.400.000
|
113
|
VOLKSWAGEN
|
POLO G 1.6 (6044G3)
|
1,6
|
5
|
599.000.000
|
114
|
VOLKSWAGEN
|
SCIROCCO 2.0 GTS (1389V3)
|
2,0
|
4
|
1.167.000.000
|
115
|
VOLKSWAGEN
|
SCIROCCO 2.0 R (138RX3)
|
2,0
|
4
|
1.368.000.000
|
116
|
VOLKSWAGEN
|
SHARAN 1.8 TSI (7N13F3)
|
1,8
|
7
|
1.300.000.000
|
117
|
VOLVO
|
S90 T6 AWD INSCRIPTION
(234A2C/PSA2)
|
2,0
|
5
|
2.150.000.000
|
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người
trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
HYUNDAI
|
ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL
|
1,6
|
5
|
620.000.000
|
2
|
HYUNDAI
|
ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL
|
1,6
|
5
|
550.000.000
|
3
|
KIA
|
MORNING TA 1.2 AT
|
1,2
|
5
|
388.000.000
|
4
|
KIA
|
MORNING TA 1.2 AT-01
|
1,2
|
5
|
355.000.000
|
5
|
KIA
|
MORNING TA 1.2 AT-02
|
1,2
|
5
|
329.000.000
|
6
|
KIA
|
MORNING TA 1.2 MT
|
1,2
|
5
|
299.000.000
|
7
|
KIA
|
MORNING TA 12G E2 MT-1
|
1,2
|
5
|
299.000.000
|
8
|
KIA
|
SEDONA 2.2 FL DAT
|
2,2
|
7
|
1.059.000.000
|
9
|
MAZDA
|
3 15G AT HB BP
|
1,5
|
5
|
784.700.000
|
10
|
MAZDA
|
3 15G ATHB-H BP
|
1,5
|
5
|
859.000.000
|
11
|
MAZDA
|
3 15G AT SD BP
|
1,5
|
5
|
738.400.000
|
12
|
MAZDA
|
3 15G AT SD-H BP
|
1,5
|
5
|
829.000.000
|
13
|
MAZDA
|
3 20G AT HB BP
|
2,0
|
5
|
927.600.000
|
14
|
MAZDA
|
3 20G AT SD BP
|
2,0
|
5
|
888.000.000
|
15
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT 2WD
|
2,5
|
7
|
1.139.000.000
|
16
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT 2WD-H
|
2,5
|
7
|
1.249.000.000
|
17
|
MAZDA
|
CX-8 25G AT AWD
|
2,5
|
7
|
1.299.000.000
|
18
|
MERCEDES-BENZ
|
C 180 205 076
|
1,5
|
5
|
1.399.000.000
|
19
|
MERCEDES-BENZ
|
C 200 EXCLUSIVE 205 080
|
2,0
|
5
|
1.729.000.000
|
20
|
MERCEDES-BENZ
|
E 180 213 076
|
1,5
|
5
|
2.050.000.000
|
21
|
MERCEDES-BENZ
|
E200 (213080)
|
2,0
|
5
|
2.290.000.000
|
22
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 200 253980
|
2,0
|
5
|
1.749.000.000
|
23
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 200 4MATIC 253981
|
2,0
|
5
|
2.039.000.000
|
24
|
MERCEDES-BENZ
|
GLC 300 4MATIC 253984
|
2,0
|
5
|
2.399.000.000
|
25
|
PEUGEOT
|
3008 KJEP6Z
|
1,6
|
5
|
1.089.000.000
|
26
|
TOYOTA
|
INNOVA TGN40L-GKPNKU
|
2,0
|
8
|
995.000.000
|
27
|
TOYOTA
|
VIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU
|
1,3
|
5
|
460.000.000
|
28
|
TOYOTA
|
VIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU
|
1,5
|
5
|
490.000.000
|
29
|
TOYOTA
|
VIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU
|
1,5
|
5
|
520.000.000
|
30
|
TOYOTA
|
VIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU
|
1,5
|
5
|
470.000.000
|
31
|
VINFAST
|
FADIL A5A2CLFVN
|
1,4
|
5
|
414.900.000
|
32
|
VINFAST
|
LUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN
|
2,0
|
5
|
1.217.000.000
|
33
|
VINFAST
|
LUX A2.0/S5B1ALRVN
|
2,0
|
5
|
1.129.000.000
|
34
|
VINFAST
|
LUX A2.0/S5B2ALRVN
|
2,0
|
5
|
1.373.200.000
|
35
|
VINFAST
|
LUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN
|
2,0
|
7
|
1.664.400.000
|
36
|
VINFAST
|
LUX SA2.0/X7B2ALAVN
|
2,0
|
7
|
1.858.900.000
|
37
|
VINFAST
|
LUX SA2.0/X7B2ALRVN
|
2,0
|
7
|
1.580.000.000
|
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van
nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
FORD
|
F150 PLATINUM
|
3,0
|
5
|
2.745.900.000
|
2
|
FORD
|
RANGER (ANLK96F)
|
2,0
|
5
|
799.000.000
|
3
|
ISUZU
|
D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN)
|
1,9
|
5
|
595.000.000
|
4
|
ISUZU
|
D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN)
|
1,9
|
5
|
660.000.000
|
5
|
ISUZU
|
D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN)
|
1,9
|
5
|
759.000.000
|
6
|
MAZDA
|
BT-50 (UL7BLAD)
|
2,2
|
5
|
654.000.000
|
7
|
MAZDA
|
BT-50 (UL7DLAG)
|
2,2
|
5
|
580.000.000
|
8
|
MAZDA
|
BT-50 (UL7NLAG)
|
3,2
|
5
|
739.000.000
|
9
|
MITSUBISHI
|
TRITON GL (KL4TJNJML)
|
2,4
|
5
|
534.000.000
|
10
|
NISSAN
|
NAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ)
|
2,5
|
5
|
725.000.000
|
11
|
RAM
|
1500 4X4 LIMITED
|
5,7
|
5
|
2.550.000.000
|
12
|
TOYOTA
|
HILUX (TGN126L-DTTSKV)
|
2,7
|
5
|
785.400.000
|
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản
xuất, lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc
|
Số
người cho phép chở (kể cả lái xe)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
FOTON
|
GRATOUR-TV22
|
1,5
|
2
|
238.100.000
|
2
|
MERCEDES-BENZ
|
MB140D
|
2,9
|
6
|
550.000.000
|
3
|
SUZUKI
|
BLINDVAN
|
1,0
|
2
|
308.000.000
|
4
|
TOYOTA
|
HIACE TRH213L-JDMNK
|
2,7
|
5
|
823.000.000
|
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
BENELLI
|
502C CRUSER
|
500
|
138.000.000
|
2
|
BENELLI
|
VZ125I
|
124
|
20.100.000
|
3
|
BMW
|
F 850 GS
|
853
|
659.000.000
|
4
|
BMW
|
G 310GS
|
313
|
184.000.000
|
5
|
BMW
|
G 310R
|
313
|
164.000.000
|
6
|
BMW
|
K 1600 B GRAND AMERICA
|
1649
|
1.289.000.000
|
7
|
BMW
|
R 1200 GS ADVENTURE
|
1170
|
629.000.000
|
8
|
BMW
|
R 1250 GS
|
1254
|
629.000.000
|
9
|
BMW
|
R 1250 GS ADVENTURE
|
1254
|
699.000.000
|
10
|
BMW
|
R NINE T
|
1170
|
614.000.000
|
11
|
BMW
|
S 1000 RR
|
999
|
949.000.000
|
12
|
CFMOTO
|
250NK
|
249
|
115.000.000
|
13
|
CFMOTO
|
400NK
|
400
|
132.000.000
|
14
|
CFMOTO
|
650MT
|
649
|
187.000.000
|
15
|
CFMOTO
|
650NK
|
649
|
162.000.000
|
16
|
DUCATI
|
959 PANIGALE CORSE
|
955
|
630.000.000
|
17
|
DUCATI
|
DIAVEL 1260
|
1262
|
725.000.000
|
18
|
DUCATI
|
DIAVEL 1260 S
|
1262
|
899.000.000
|
19
|
HARLEY -DAVIDSON
|
BREAKOUT 114
|
1868
|
769.000.000
|
20
|
HARLEY -DAVIDSON
|
ELECTRA GLIDE STANDARD
|
1745
|
999.000.000
|
21
|
HARLEY -DAVIDSON
|
ROAD GLIDE SPECIAL
|
1868
|
1.059.000.000
|
22
|
HARLEY -DAVIDSON
|
ROAD KING
|
1745
|
929.000.000
|
23
|
HARLEY -DAVIDSON
|
ROAD KING SPECIAL
|
1868
|
959.000.000
|
24
|
HARLEY -DAVIDSON
|
STREET GLIDE SPECIAL
|
1868
|
1.079.000.000
|
25
|
HARLEY -DAVIDSON
|
ULTRA LIMITED
|
1868
|
1.199.000.000
|
26
|
HONDA
|
ADV 150
|
149,32
|
58.100.000
|
27
|
HONDA
|
ADV 150 ABS
|
149,32
|
63.900.000
|
28
|
HONDA
|
ADV 150 CBS
|
149,32
|
61.400.000
|
29
|
HONDA
|
C125
|
125
|
85.000.000
|
30
|
HONDA
|
CB 223S
|
223
|
192.600.000
|
31
|
HONDA
|
CB150R STREETFIRE
|
149,16
|
47.400.000
|
32
|
HONDA
|
CB300R
|
286
|
140.000.000
|
33
|
HONDA
|
CHALY
|
70
|
22.000.000
|
34
|
HONDA
|
GENIO
|
109,51
|
28.200.000
|
35
|
HONDA
|
GL MAX
|
125
|
85.000.000
|
36
|
HONDA
|
NSR150
|
147
|
108.000.000
|
37
|
HONDA
|
PHANTOM
|
200
|
135.000.000
|
38
|
HONDA
|
REVO X
|
109,17
|
25.900.000
|
39
|
HONDA
|
SCOOPY STYLISH
|
108,2
|
30.900.000
|
40
|
HONDA
|
ST1300
|
1298
|
494.000.000
|
41
|
HONDA
|
ST70
|
72
|
22.000.000
|
42
|
HONDA
|
SUPRA GTR150
|
149,16
|
45.000.000
|
43
|
HONDA
|
SUPRA X 125 FI
|
124,89
|
24.600.000
|
44
|
HONDA
|
SUPRA X 125 HELM IN
|
124,8
|
22.000.000
|
45
|
HONDA
|
TACT
|
49
|
29.800.000
|
46
|
HONDA
|
XR150LEK
|
149,15
|
39.000.000
|
47
|
INDIAN
|
FTR 1200 S
|
1203
|
455.400.000
|
48
|
KAWASAKI
|
NINJA 650 ABS
|
649
|
197.000.000
|
49
|
KAWASAKI
|
NINJA ZX-10R ABS
|
998
|
571.100.000
|
50
|
KAWASAKI
|
SERPICO SS KG150A
|
148
|
92.800.000
|
51
|
KAWASAKI
|
Z1000 ABS
|
1043
|
412.000.000
|
52
|
KAWASAKI
|
Z650 ABS
|
649
|
187.000.000
|
53
|
KAWASAKI
|
Z750
|
748
|
278.100.000
|
54
|
KAWASAKI
|
Z900RS ABS
|
948
|
415.000.000
|
55
|
KTM
|
RC 390
|
373
|
143.800.000
|
56
|
PIAGGIO
|
VESPA PX200
|
197
|
120.000.000
|
57
|
STALLIONS
|
CARINO
|
129
|
44.000.000
|
58
|
SUPER HARLEY
|
USA SH170
|
168
|
29.300.000
|
59
|
SUZUKI
|
GSX-S1000 ABS
|
999
|
359.000.000
|
60
|
SUZUKI
|
SATRIA F150
|
147,3
|
52.000.000
|
61
|
SUZUKI
|
V-STROM 1000 ABS
|
1037
|
369.000.000
|
62
|
TRIUMPH
|
THRUXTON TFC
|
1200
|
849.000.000
|
63
|
YAMAHA
|
LEXI
|
124,7
|
27.100.000
|
64
|
YAMAHA
|
LEXI S
|
124,7
|
27.000.000
|
65
|
YAMAHA
|
MATE
|
110
|
55.400.000
|
66
|
YAMAHA
|
MIO 125
|
125
|
28.000.000
|
67
|
YAMAHA
|
MIO M3 125
|
125
|
26.200.000
|
68
|
YAMAHA
|
MT-03
|
320,6
|
112.840.000
|
69
|
YAMAHA
|
MX KING 150
|
150
|
33.800.000
|
70
|
YAMAHA
|
MX KING 150 (MONSTER)
|
149,79
|
35.700.000
|
71
|
YAMAHA
|
R15 (MONSTER)
|
155,1
|
73.400.000
|
72
|
YAMAHA
|
R3
|
321
|
129.000.000
|
73
|
YAMAHA
|
SPORTS 110SS
|
102
|
55.400.000
|
74
|
YAMAHA
|
TZM
|
147
|
118.000.000
|
75
|
YAMAHA
|
XSR
|
155,09
|
60.800.000
|
76
|
YAMAHA
|
XSR 900
|
847
|
330.000.000
|
Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
NIU
|
N-SERIES
|
1,5
|
35.600.000
|
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất,
lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB (VNĐ)
|
1
|
BOSSCITY
|
50S-K
|
49,5
|
12.500.000
|
2
|
BOSSCITY
|
CUB 82C
|
49,5
|
12.000.000
|
3
|
HONDA
|
JA391 WAVE α
|
109,1
|
18.000.000
|
4
|
HONDA
|
JF515 SH MODE
|
124,9
|
55.000.000
|
5
|
HONDA
|
JF583 VISION
|
108,2
|
30.800.000
|
6
|
HONDA
|
JF633 AIR BLADE
|
124,9
|
42.400.000
|
7
|
HONDA
|
JF730 SH125I
|
124,9
|
75.000.000
|
8
|
HONDA
|
JF950 SH125I
|
124,8
|
73.300.000
|
9
|
HONDA
|
JF951 SH125I
|
124,8
|
82.100.000
|
10
|
HONDA
|
KF250 SH150I
|
153
|
90.500.000
|
11
|
HONDA
|
KF410 AIR BLADE
|
149,3
|
56.700.000
|
12
|
HONDA
|
KF420 SH150I
|
156,9
|
91.000.000
|
13
|
HONDA
|
KF421 SH150I
|
156,9
|
99.000.000
|
14
|
KYMCO
|
LIKE II
|
124,8
|
41.000.000
|
15
|
LIFAN
|
110
|
107
|
10.700.000
|
16
|
LIFAN
|
50S-K
|
49,5
|
12.500.000
|
17
|
PIAGGIO
|
MEDLEY 125 ABS-131
|
124,7
|
75.000.000
|
18
|
PIAGGIO
|
MEDLEY 150 ABS-226
|
155,1
|
87.900.000
|
19
|
PIAGGIO
|
MEDLEY 150 ABS-231
|
155,1
|
93.900.000
|
20
|
SYM
|
ANGEL 125-VEB
|
124,6
|
23.500.000
|
21
|
SYM
|
ATTILA-VW2
|
124,6
|
31.700.000
|
22
|
SYM
|
ELEGANT 110-SDK
|
108
|
14.800.000
|
23
|
SYM
|
ELEGANT 50-SE3
|
49,5
|
15.000.000
|
24
|
SYM
|
GALAXY 125-VAM
|
124,6
|
24.000.000
|
25
|
SYM
|
HUSKY CLASSIC 125-VL2
|
124
|
32.500.000
|
26
|
YAMAHA
|
JUPITER FI-1PB3
|
113,7
|
28.500.000
|
27
|
YAMAHA
|
MIO ULTIMO 4P83
|
113,7
|
19.050.000
|
28
|
YAMAHA
|
NVX-B646
|
124,7
|
41.000.000
|
29
|
YAMAHA
|
SIRIUS FI-1FC3
|
113,7
|
22.400.000
|
30
|
YAMAHA
|
YAZ 125
|
124,3
|
60.000.000
|
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất,
lắp ráp trong nước
|
STT
|
Nhãn
hiệu
|
Kiểu
loại xe [Tên thương mại/ Số loại]
|
Thể
tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)
|
Giá
tính LPTB
(VNĐ)
|
1
|
HOLA
|
W1
|
1,7
|
13.500.000
|
2
|
VINFAST
|
IMPES
|
1,7
|
14.900.000
|
3
|
VINFAST
|
KLARA S
|
1,7
|
39.900.000
|
4
|
VINFAST
|
LUDO
|
1,1
|
12.900.000
|
5
|
YADEA
|
BUYE
|
2,1
|
22.000.000
|
6
|
YADEA
|
E3
|
1,4
|
16.000.000
|
7
|
YADEA
|
G5
|
2,4
|
40.000.000
|
8
|
YADEA
|
ULIKE
|
1,6
|
19.000.000
|
Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 về điều chỉnh Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
18.300
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|