|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô xe gắn máy hai ba bánh Cà Mau
Số hiệu:
|
41/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Thân Đức Hưởng
|
Ngày ban hành:
|
03/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/2015/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 03 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC
LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI, BA BÁNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2013/QĐ-UBND
NGÀY 20/9/2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC
ngày 28/3/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 248/TTr-STC ngày 22/10/2015 và Báo cáo thẩm định số
329/BC-STP ngày 20/10/2015 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung vào
Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh
ban hành kèm theo Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau.
(Có Danh mục Bảng giá kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày,
kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính phối hợp với Cục
Thuế tỉnh và các sở, ngành, đơn vị có liên quan triển
khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện và thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
xã, phường, thị trấn và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục QL Giá - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UB TTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- PVPUBND tỉnh (Th);
- P.KT-TH (Tu);
- Lưu: VT, Ktr08/12.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thân Đức Hưởng
|
DANH MỤC
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE Ô TÔ; XE GẮN MÁY HAI BÁNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Xe gắn máy hai bánh:
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
TÊN
HIỆU TÀI SẢN
|
CÔNG
SUẤT
|
NƯỚC
SX
|
Giá
tính LPTB/1 phương tiện
|
1
|
Piaggio Liberty 125 3V IE
|
125
|
Việt
Nam
|
55.600.000
|
2
|
Piaggio Liberty Italia
|
125
|
Việt
Nam
|
56.700.000
|
3
|
Piaggio Liberty S125 Italia
|
125
|
Việt
Nam
|
57.550.000
|
4
|
Piaggio Vespa 946 Bellissima 3V 125
|
125
|
Italia
|
352.500.000
|
5
|
Piaggio Vespa GTS Super 125 IE 3V
|
125
|
Việt
Nam
|
76.200.000
|
6
|
Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V
|
125
|
Việt
Nam
|
65.700.000
|
7
|
Piaggio Vespa Primavera 125 IE 3V
PBĐB
|
125
|
Việt
Nam
|
67.900.000
|
8
|
Piaggio Vespa Sprint 125 3V IE
|
125
|
Việt
Nam
|
68.900.000
|
9
|
Yamaha Exciter 150
|
150
|
Nhập
khẩu
|
63.450.000
|
10
|
Yamaha Exciter 55P1
|
134,4
|
Việt
Nam
|
39.750.000
|
11
|
Yamaha Exciter 2ND1
|
134,4
|
Việt
Nam
|
43.750.000
|
12
|
Yamaha Jupiter FI 1PB3 (mâm)
|
113,7
|
Việt
Nam
|
28.762.500
|
13
|
Yamaha Luvias FI - 1SK1
|
124,9
|
Việt
Nam
|
26.900.000
|
14
|
Yamaha Nouvo GP 1DB1
|
124,9
|
Việt
Nam
|
36.500.000
|
15
|
Yamaha Nouvo SX GP (2XC1)
|
124,9
|
Việt
Nam
|
36.050.000
|
16
|
Yamaha Nouvo SX RC (2XC1)
|
124,9
|
Việt
Nam
|
35.150.000
|
17
|
Yamaha Nouvo SX STD (2XC1)
|
124,9
|
Việt
Nam
|
33.200.000
|
18
|
Yamaha Nozza Grande 2BM1
|
125
|
Việt
Nam
|
38.850.000
|
19
|
Yamaha Nozza Grande 2BM2
|
125
|
Việt
Nam
|
40.950.000
|
20
|
Yamaha Nozza 1DR1 (mâm)
|
125
|
Việt
Nam
|
28.300.000
|
21
|
Yamaha Sirius 5CH6 (đĩa)
|
110,3
|
Việt
Nam
|
18.700.000
|
22
|
Yamaha Sirius 5C6J (đùm)
|
110,3
|
Việt
Nam
|
17.700.000
|
23
|
Yamaha Sirius
FI 1FC3 (mâm) RC
|
113,7
|
Việt
Nam
|
22.700.000
|
24
|
Yamaha Sirius
FI 1FC4 (căm)
|
113,7
|
Việt
Nam
|
20.900.000
|
25
|
Yamaha Sirius
FI 1FCA (đùm)
|
113,7
|
Việt
Nam
|
19.500.000
|
26
|
Yamaha Sirius 5C6K (mâm)
|
110,3
|
Việt
Nam
|
20.900.000
|
27
|
Suzuki Axelo 125RR
|
125
|
Việt
Nam
|
26.000.000
|
28
|
Suzuki Raider
|
150
|
Việt
Nam
|
48.500.000
|
29
|
Suzuki Viva 115 Fi
|
113
|
Việt
Nam
|
23.500.000
|
30
|
Honda JF461 Airblade Fi 960
|
125
|
Việt
Nam
|
38.000.000
|
31
|
Honda JF461 Airblade Fi 961
|
125
|
Việt
Nam
|
40.000.000
|
32
|
Honda JF461 Airblade Fi 095
|
125
|
Việt
Nam
|
39.500.000
|
33
|
Honda JF461 Airblade Fi 962
|
125
|
Việt
Nam
|
41.750.000
|
34
|
Honda JF461 Airblade Fi 963
|
125
|
Việt
Nam
|
41.600.000
|
35
|
Honda JF461 Airblade Fi 965
|
125
|
Việt
Nam
|
37.900.000
|
36
|
Honda JF461 Airblade Fi 966
|
125
|
Việt
Nam
|
41.500.000
|
37
|
Honda JA Blade
(0A0) đĩa
|
110
|
Việt
Nam
|
18.600.000
|
38
|
Honda JA Blade (0A1) đĩa
|
110
|
Việt
Nam
|
18.500.000
|
39
|
Honda JA Blade (0A3) đùm
|
110
|
Việt
Nam
|
17.750.000
|
40
|
Honda JA Blade (0A4) đùm
|
110
|
Việt
Nam
|
17.400.000
|
41
|
Honda JA Blade (0A8) mâm
|
110
|
Việt
Nam
|
20.450.000
|
42
|
Honda JC536 Future đĩa mới (080)
|
124
|
Việt
Nam
|
25.500.000
|
43
|
Honda JC537 Future
FI căm mới (090)
|
124
|
Việt
Nam
|
30.150.000
|
44
|
Honda JC538 Future
FI mâm mới (093)
|
124
|
Việt
Nam
|
31.150.000
|
45
|
Honda JF 450 Lead (60)
|
108
|
Việt
Nam
|
37.250.000
|
46
|
Honda JF 450 Lead (61)
|
108
|
Việt
Nam
|
38.300.000
|
47
|
Honda JF42 SH 125i
|
125
|
Việt
Nam
|
64.750.000
|
48
|
Honda KF14SH 150i
|
153
|
Việt
Nam
|
79.200.000
|
49
|
Honda JF511 SH 125 Mode
|
125
|
Việt
Nam
|
52.800.000
|
50
|
Honda JF512 SH 125 Mode
|
125
|
Việt
Nam
|
53.250.000
|
51
|
Honda JF56 PCX V00
|
125
|
Việt
Nam
|
50.500.000
|
52
|
Honda JF56 PCX V01
|
125
|
Việt
Nam
|
52.950.000
|
53
|
Honda JF58 Vision
|
108
|
Việt
Nam
|
32.250.000
|
54
|
Honda HC121 Wave α
|
97
|
Việt
Nam
|
16.500.000
|
55
|
Honda JC52E Wave RS căm
|
108
|
Việt
Nam
|
18.900.000
|
56
|
Honda JC52E Wave RS mâm
|
108
|
Việt
Nam
|
20.150.000
|
57
|
Honda JA31 RSX đùm
|
108
|
Việt
Nam
|
19.250.000
|
58
|
Honda JA31 RSX căm
|
108
|
Việt
Nam
|
19.900.000
|
59
|
Honda JA31 RSX mâm
|
108
|
Việt
Nam
|
21.350.000
|
60
|
Honda JA32 Wave RSX 100CC FI đùm
(0M3)
|
108
|
Việt
Nam
|
20.850.000
|
61
|
Honda JA32 Wave RSX 100CC FI mâm
(0M8)
|
108
|
Việt
Nam
|
23.050.000
|
62
|
Honda JA32 Wave RSX 100CC FI
căm đĩa (0M0)
|
108
|
Việt
Nam
|
21.850.000
|
63
|
Honda JC52E Wave S đĩa DELUXE
|
108
|
Việt
Nam
|
19.250.000
|
64
|
Honda JC52E Wave S đùm
|
108
|
Việt
Nam
|
17.850.000
|
65
|
Honda JA27 Super Dream
|
97
|
Việt
Nam
|
17.950.000
|
66
|
MSX
|
125
|
Thái
Lan
|
59.990.000
|
67
|
Honda Click
|
125
|
Thái
Lan
|
37.900.000
|
68
|
Ducati diavel 2015
|
1,198
|
Thái
Lan
|
667.800.000
|
69
|
Yamaha Spark RX 135i (Exciter)
|
135
|
Thái
Lan
|
65.500.000
|
2. Xe ô tô:
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
TÊN HIỆU TÀI SẢN
|
SỐ
LOẠI
|
QUY
CÁCH
|
NƯỚC
SX
|
Giá
tính LPTB/1 phương tiện
|
1
|
Audi
|
A6
|
2.0TFSI
|
5chỗ - 1984cc
|
Đức
|
2.290.335.000
|
2
|
BMW
|
320i
|
|
1.997cc
|
Đức
|
1.448.000.000
|
3
|
Nissan
|
SNV350 U r van
|
NV 350
|
|
Nhật
|
1.180.000.000
|
4
|
VT 201
|
1.990 kg
|
VT 201MB
|
|
Việt
Nam
|
350.000.000
|
5
|
VT 498
|
4.990 kg
|
VT498MB
|
|
Việt
Nam
|
539.000.000
|
6
|
VT500
|
4.490 kg
|
VT 500
|
|
Việt
Nam
|
591.000.000
|
7
|
VT650
|
6.490 kg
|
VT 650
|
|
Việt
Nam
|
601.000.000
|
8
|
VT651
|
6.490 kg
|
VT651
|
|
Việt
Nam
|
559.000.000
|
9
|
Ford Everest
|
|
UW 151-7
|
7 chỗ
|
Việt
Nam
|
839.000.000
|
10
|
Ford Everest
|
|
UW 151-2
|
7 chỗ
|
Việt
Nam
|
790.000.000
|
11
|
Ford Transit
|
|
JX6582T-M3
|
16 chỗ
|
Việt
Nam
|
856.000.000
|
12
|
Ford Ranger
|
|
|
|
nhập
khẩu
|
595.000.000
|
13
|
Chevrolet
|
Spark
|
1CS48 WITH LMT ENGINE
|
5chỗ - 995cc
|
Việt
Nam
|
362.000.000
|
14
|
Chevrolet
|
Spark (1.0LS)
|
KL1M-NHA12/AA5
|
5chỗ - 995cc
|
Việt
Nam
|
329.000.000
|
15
|
Chevrolet
|
Spark (1.0LT)
|
KL1M-NHA12/AA5
|
5chỗ - 995cc
|
Việt
Nam
|
339.000.000
|
16
|
Chevrolet
|
AVEO
|
KLASN1FYU
|
5chỗ - 1.498cc
|
Việt
Nam
|
425.000.000
|
17
|
Chevrolet
|
AVEO
|
KLAS SN4/446
|
5chỗ - 1.498cc
|
Việt
Nam
|
459.000.000
|
18
|
Chevrolet
|
CRUZE
|
KL1J-JNE11/AA5
|
5chỗ - 1.598cc
|
Việt
Nam
|
560.000.000
|
19
|
Chevrolet
|
CRUZE
|
KL1J-JNB11/CD5
|
5chỗ - 1.598cc
|
Việt
Nam
|
672.000.000
|
20
|
Chevrolet
|
ORLANDO
|
KL1Y YMA11/BB7
|
7chỗ - 1.796cc
|
Việt
Nam
|
743.000.000
|
21
|
Chevrolet
|
Captiva
|
1LR26 WITH LE9 ENGINE
|
7chỗ - 2.384cc
|
Việt
Nam
|
929.000.000
|
22
|
Ford
|
Fiesta JA
|
4D UEJD AT MID
|
5 chỗ - 1.498cc
|
Việt
Nam
|
566.000.000
|
23
|
Honda
|
City 1.5CVT
|
|
5 chỗ - 1.497cc
|
Việt
Nam
|
599.000.000
|
24
|
Honda
|
City 1.5MT
|
|
5 chỗ - 1.497cc
|
Việt
Nam
|
552.000.000
|
25
|
Honda
|
Accord 2.4 AT
|
|
5 chỗ - 2.356cc
|
Thái
Lan
|
1.470.000.000
|
26
|
Honda
|
CIVIC 1.8 AT
|
|
|
Việt
Nam
|
780.000.000
|
27
|
Honda
|
CIVIC 2.0 AT
|
|
|
Việt
Nam
|
869.000.000
|
28
|
Honda
|
CR-V 2.0 AT
|
|
|
Việt
Nam
|
1.008.000.000
|
29
|
Honda
|
CR-V 2.4 AT
|
|
|
Việt
Nam
|
1.158.000.000
|
30
|
Hyundai
|
Grand i10
(taxi)
|
|
Xăng 1.0L số
sàn 5 cấp - 5 chỗ
|
Ấn Độ
|
334.300.000
|
31
|
Hyundai
|
Grand i10
|
|
Xăng 1.0L số tự động 4 cấp - 5 chỗ
|
Ấn Độ
|
410.000.000
|
32
|
Hyundai
|
Grand i10
|
|
Xăng 1.2L số tự động 4 cấp - 5 chỗ
|
Ấn Độ
|
450.200.000
|
33
|
Hyundai
|
Grand i10
|
|
Xăng 1.2L số tay 5 cấp - 5 chỗ
|
Ấn Độ
|
380.000.000
|
34
|
Hyundai
|
Grand i30
|
|
Xăng 1.6L số tự
động 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
721.800.000
|
35
|
Hyundai
|
Accent Bule
|
|
Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
541.900.000
|
36
|
Hyundai
|
Accent Bule
|
|
Xăng 1.4L số sàn 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
525.000.000
|
37
|
Hyundai
|
Accent Bule
|
|
Xăng 1.4L số tự động vô cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
570.500.000
|
38
|
Hyundai
|
Elantra GLS
|
|
Xăng 1.8L số sàn 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
732.400.000
|
39
|
Hyundai
|
Elantra GLS
|
|
Xăng 1.8L số tự động 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
675.200.000
|
40
|
Hyundai
|
Elantra GLS
|
|
Xăng 1.6L số sàn 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
618.100.000
|
41
|
Hyundai
|
Sonata
|
|
Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
1.009.500.000
|
42
|
Hyundai
|
Tucson
|
|
Xăng 2.0L số tự động 6 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
890.500.000
|
43
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
|
Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
733.300.000
|
44
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
|
Diesel 2.5L số sàn 5 cấp - 5 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
761.900.000
|
45
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
|
Xăng 2.4L số sàn 5 cấp 9 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
822.600.000
|
46
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
|
Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 9 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
866.400.000
|
47
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
|
Xăng 2.4L số tự động 4 cấp - 9 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
885.000.000
|
48
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
Ô tô cứu thương
|
Xăng 2.4L số sàn 5 cấp - 6 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
622.300.000
|
49
|
Dayun
|
|
340PS
|
|
Trung
Quốc
|
1.250.000.000
|
50
|
Dayun
|
|
380PS
|
|
Trung
Quốc
|
1.000.000.000
|
51
|
Dayun
|
|
240PS
|
|
Trung
Quốc
|
977.000.000
|
52
|
Dayun
|
|
Rơ mooc
|
|
Trung
Quốc
|
768.000.000
|
53
|
Dayun
|
|
Rơmooc
|
|
Trung
Quốc
|
310.000.000
|
54
|
Dayun
|
|
|
|
Trung
Quốc
|
277.000.000
|
55
|
VB 100
|
990 kg
|
|
|
VN
|
280.000.000
|
56
|
VB 125
|
1.250 kg
|
|
|
VN
|
295.000.000
|
57
|
VB 150
|
1.490 kg
|
|
|
VN
|
308.000.000
|
58
|
Hyundai
|
Hyundai H-1
|
Ô tô cứu thương
|
Diesel 2.5L số sàn 5 cấp 6 chỗ
|
Hàn
Quốc
|
649.800.000
|
59
|
Hyundai
|
Avante HD-16GS-M4
|
|
Xăng 1.6L số sàn 5 cấp 5 chỗ - cc
|
Việt
Nam
|
506.800.000
|
60
|
Hyundai
|
Avante HD-16GS-A5
|
|
Xăng 1.6L số tự động 4 cấp - 5 chỗ
|
Việt
Nam
|
547.600.000
|
61
|
Hyundai
|
Santafe
|
DM5-W7L661F
|
Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.076.200.000
|
62
|
Hyundai
|
Santafe
|
DM6-W7L661G
|
Xăng 2.4L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.190.500.000
|
63
|
Hyundai
|
Santafe
|
DM2-W72FC5F
|
Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.123.800.000
|
64
|
Hyundai
|
Santafe
|
DM3-W72FC5G
|
Dầu 2.2L số tự động 6 cấp - 7 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.238.100.000
|
65
|
Hyundai
|
Santafe 4WD
|
|
7 chỗ -2.359cc
|
Hàn
Quốc
|
1.410.000.000
|
66
|
Kia
|
Morning TA
EXMT
|
Morning TA 12G
E2 MT
|
5 chỗ - 1.248cc
|
Việt
Nam
|
356.000.000
|
67
|
Kia
|
Morning LXMT
|
Morning TA 12G
E2 MT
|
5 chỗ - 1.248cc
|
Việt
Nam
|
354.000.000
|
68
|
Kia
|
Picanto TA S
MT
|
Pitanto TA 12G E2 MT
|
5 chỗ - 1.248cc
|
Việt
Nam
|
371.000.000
|
69
|
Kia
|
Picanto TA S
AT
|
Pitanto TA 12G E2 AT
|
5 chỗ - 1.248cc
|
Việt
Nam
|
398.000.000
|
70
|
Kia
|
K3 GMT
|
K3 YD 16G E2 MT
|
5 chỗ - 1.591cc
|
Việt
Nam
|
558.000.000
|
71
|
Kia
|
K3 GAT
|
K3 YD16G E2 AT
|
5 chỗ - 1.591cc
|
Việt
Nam
|
633.000.000
|
72
|
Kia
|
K3 GAT
|
K3 YD 20G E2 AT
|
5 chỗ - 1.999cc
|
Việt
Nam
|
689.000.000
|
73
|
Kia
|
Carens EXMT High
|
Carens FGKA42
|
7 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
529.000.000
|
74
|
Kia
|
Carens SXAT
|
Carens FGKA43
|
7 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
604.000.000
|
75
|
Kia
|
Sorento MT 2WD
|
Sorento XM 24G E2 MT- 2WD
|
7 chỗ - 2.359cc
|
Việt
Nam
|
824.000.000
|
76
|
Kia
|
Sorento S AT
2WD
|
Sorento XM 24G E2 AT- 2WD
|
7 chỗ - 2.359cc
|
Việt
Nam
|
859.000.000
|
77
|
Kia
|
Sorento S AT
4WD
|
Sorento XM 24G E2 AT- 4WD
|
7 chỗ - 2.359cc
|
Việt
Nam
|
864.000.000
|
78
|
Kia
|
NEW Sorento 2WD DAT
|
Sorento XM 22D E2 AT- 2WD
|
7 chỗ - 2.199cc
|
Việt
Nam
|
931.000.000
|
79
|
Kia
|
K3 CERATO 5DR GAT
|
Kia CERATO
|
5 chỗ - 1.591cc
|
Việt
Nam
|
708.000.000
|
80
|
Kia
|
RIO
|
Kia. RIO (1.4L - 5 Cửa AT)
|
5 chỗ - 1.396cc
|
Việt
Nam
|
580.000.000
|
81
|
Kia
|
RIO
|
Kia. RIO (1.4L
- 4 Cửa AT)
|
5 chỗ - 1.396cc
|
Hàn
Quốc
|
521.000.000
|
82
|
Kia
|
SPORTAGE
|
Kia Sportage AT 2WD
|
5 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
890.000.000
|
83
|
Kia
|
OPTIMA
|
Kia OPTIMA 2.0 AT
|
5 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
946.000.000
|
84
|
Lexus
|
LS460L
|
USF41 - AEZGHW
|
5chỗ - 4.608cc
|
|
5.583.000.000
|
85
|
Lexus
|
GS350
|
GRL10L - BEZQH
|
5chỗ - 3.456cc
|
|
3.537.000.000
|
86
|
Lexus
|
ES350
|
GSV60L - BETGKV
|
5chỗ - 3.456cc
|
|
2.531.000.000
|
87
|
Lexus
|
LX570
|
URJ201L - GNTGKV
|
8chỗ - 5.663cc
|
|
5.173.000.000
|
88
|
Lexus
|
GX460
|
URJ150L-GKTZKV
|
7chỗ - 4.608cc
|
|
3.804.000.000
|
89
|
Lexus
|
RX350 AWD
|
GGL15L - AWTGKW
|
5chỗ - 3.456cc
|
|
2.835.000.000
|
90
|
Mazda
|
Mazda3
|
3 15G AT SD
|
5 chỗ - 1.496cc
|
Việt
Nam
|
729.000.000
|
91
|
Mazda
|
Mazda
|
6 20G AT
|
5 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
928.000.000
|
92
|
Mazda
|
Mazda
|
6 25G AT
|
5 chỗ - 2.488cc
|
Việt
Nam
|
1.079.000.000
|
93
|
Mazda
|
Mazda
|
BT-50
|
Ôtô tải kép 5 chỗ - 2.198cc
|
Thái
Lan
|
654.000.000
|
94
|
Mazda
|
Mazda
|
BT-50
|
Ôtô tải kép 5 chỗ - 3.198cc
|
Thái
Lan
|
750.000.000
|
95
|
Mercedes
|
Benz
|
E250 (W212)
|
|
Việt
Nam
|
2.152.000.000
|
96
|
Mitsubishi
|
Attrage
|
Số tự động
|
5chỗ - 1193cc
|
Thái
Lan
|
548.000.000
|
97
|
Mitsubishi
|
Attrage
|
Số sàn
|
5chỗ - 1193cc
|
Thái
Lan
|
498.000.000
|
98
|
Mitsubishi
|
Outlander CVT
|
Số tự động
|
|
|
870.000.000
|
99
|
Mitsubishi
|
Outlander CVT Premium
|
Số tự động
|
|
|
968.000.000
|
100
|
Renault
|
Koleos
|
|
5chỗ - 2.5L
|
Hàn
Quốc
|
1.140.000.000
|
101
|
Renault
|
Latitude
|
|
5chỗ - 2.5L
|
HQuốc
|
1.300.000.000
|
102
|
Renault
|
Latitude
|
|
5 chỗ - 2.0L
|
Hàn
Quốc
|
1.200.000.000
|
103
|
Toyota
|
Camry 2.5Q
|
ASV 50L-JETEKU
|
5 chỗ - 2.494cc
|
Việt
Nam
|
1.292.000.000
|
104
|
Toyota
|
Camry 2.5G
|
ASV50L-JETEKU
|
5 chỗ - 2.494cc
|
Việt
Nam
|
1.164.000.000
|
105
|
Toyota
|
Camry 2.0E
|
ASV51L-JEPNKU
|
5 chỗ - 1998cc
|
Việt
Nam
|
999.000.000
|
106
|
Toyota
|
Corolla Altis (V) (2.0CVT)
|
ZRE173L-GEXGKH
|
5 chỗ - 1987cc
|
Việt
Nam
|
954.000.000
|
107
|
Toyota
|
Corolla Altis (G) (1.8CVT)
|
ZRE172L-GEXGKH
|
5 chỗ - 1.798cc
|
Việt
Nam
|
815.000.000
|
108
|
Toyota
|
Corolla Altis
(G) (1.8MT)
|
ZRE172L-GEXGKH
|
5 chỗ - 1.798cc
|
Việt
Nam
|
764.000.000
|
109
|
Toyota
|
Vios G
|
NCP150L-BEPGKU
|
5 chỗ - 1.497cc
|
Việt
Nam
|
624.000.000
|
110
|
Toyota
|
Vios E
|
NCP150L-BEMRKU
|
5 chỗ - 1.497cc
|
Việt
Nam
|
572.000.000
|
111
|
Toyota
|
Camry Q ASV50L
|
|
5 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.359.000.000
|
112
|
Toyota
|
Camry G ASV50L
|
|
5 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.214.000.000
|
113
|
Toyota
|
Camry E ASV51L
|
|
5 chỗ
|
Việt
Nam
|
1.078.000.000
|
114
|
Toyota
|
Vios J
|
NCP151L-BEMDKU
|
5 chỗ - 1.299cc
|
Việt
Nam
|
548.000.000
|
115
|
Toyota
|
Vios Limo
|
NCP151L-BEMDKU
|
5 chỗ - 1.299cc
|
Việt
Nam
|
540.000.000
|
116
|
Toyota
|
Yaris (G)
|
NCP151L-AHPGKU
|
5 chỗ - 1.299cc
|
Việt
Nam
|
683.000.000
|
117
|
Toyota
|
Yaris (E)
|
NCP151L-AHPRKU
|
5 chỗ - 1.299cc
|
Việt
Nam
|
633.000.000
|
118
|
Toyota
|
86
|
ZN6-ALE7
|
4 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
1.636.000.000
|
119
|
Toyota
|
Innova V
|
TGN40L-GKPNKU
|
7 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
833.000.000
|
120
|
Toyota
|
Innova G
|
TGN40L-GKPDKU
|
8 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
767.000.000
|
121
|
Toyota
|
Innova E
|
TGN40L-GKMDKU
|
8 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
728.000.000
|
122
|
Toyota
|
Innova J
|
TGN40L-GKMRKU
|
8 chỗ - 1.998cc
|
Việt
Nam
|
699.000.000
|
123
|
Toyota
|
Fortuner TRD (4X4)
|
TGN51L-NKPSKU
|
7 chỗ - 2.694cc
|
Việt
Nam
|
1.138.000.000
|
124
|
Toyota
|
Fortuner TRD (4X2)
|
TGN61L-NKPSKU
|
7 chỗ - 2.694cc
|
Việt
Nam
|
1.029.000.000
|
125
|
Toyota
|
Fortuner V (4X4)
|
TGN51L-NKPSKU
|
7 chỗ - 2.694cc
|
Việt
Nam
|
1.077.000.000
|
126
|
Toyota
|
Fortuner V (4X2)
|
TGN61L-NKPSKU
|
7 chỗ - 2.694cc
|
Việt
Nam
|
969.000.000
|
127
|
Toyota
|
Fortuner G
|
KUN60L-NKMSHU
|
7 chỗ - 2.494cc
|
Việt
Nam
|
910.000.000
|
128
|
Toyota
|
Hiace (Máy dầu)
|
KDH2221L-LEMDY
|
16 chỗ - 2.494cc
|
Việt
Nam
|
1.203.000.000
|
129
|
Toyota
|
Hiace (Máy
xăng)
|
TH223L-LEMDK
|
16 chỗ - 2.693cc
|
Việt
Nam
|
1.116.000.000
|
130
|
Toyota
|
Land Cruiser
|
URJ202L-GNTEK
|
8 chỗ - 4.608cc
|
Việt
Nam
|
2.607.000.000
|
131
|
Toyota
|
Land Cruiser Prado TX-L
|
TRJ150L-GKPEK
|
7 chỗ - 2.694cc
|
Việt
Nam
|
2.065.000.000
|
132
|
Toyota
|
Hilux G
|
KUN26L-PRMSYM
|
Ôtô tải kép 2.982cc-520kg-5 chỗ
|
Việt
Nam
|
750.000.000
|
133
|
Toyota
|
Hilux E
|
KUN35L-PRMSHM
|
Ôtô tải kép 2.494cc-585kg-5 chỗ
|
Việt
Nam
|
650.000.000
|
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 41/2015/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh kèm theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND do tỉnh Cà Mau ban hành
4.260
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|