|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
40/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
08/08/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG
BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 40/2005/QĐ-UBND
|
Đồng Hới, ngày 8
tháng 8 năm 2005
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH CÁC MỨC THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001;
- Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ; Chỉ thị số
13/2002 CT-TTg ngày 11/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thực
hiện Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04/07/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí;
- Căn cứ Nghị quyết số 22/2005/NQ-HĐND ngày 27/07/2005 của Hội đồng nhân dân
tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ 5 về việc qui định các mức thu phí trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bãi
bỏ mức thu phí đánh giá tác động môi trường quy định tại điều 41 Quyết định số
30/QĐ-UB ngày 11/6/1999 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều
2. Điều
chỉnh mức thu phí các loại phí sau:
1- Phí đo đạc lập bản
đồ địa chính (Đo đạc mới và điều chỉnh);
2- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất;
3- Phí qua phà Phù
Trịch;
4- Phí vệ sinh;
5- Phí khai thác tài
liệu đất đai;
6- Phí tham quan động
Phong Nha, Tiên Sơn;
7- Phí thuê bến bãi,
mặt nước;
8- Mức thu học phí;
(Có Phụ lục số 1 và
số 2 kèm theo).
Điều
3. - Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2005;
- Giao cho Giám đốc
Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện các chỉ tiêu cụ thể.
Điều
4. Chánh
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố,
Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Ban TV Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT. KTTH.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH
Phạm Thị
Bích Lựa
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
ĐIỀU
CHỈNH CÁC MỨC THU PHÍ
(Kèm
theo Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 8/8/2005 của UBND tỉnh)
TT
|
TÊN KHOẢN MỤC
|
ĐVT
|
MỨC THU CŨ
|
MỨC THU MỚI
|
|
I
|
Phí đo đạc lập bản
đồ địa chính
|
|
|
|
|
1
|
Phí đo đạc mới, lập
bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, ven thành phố, thành phố, thị trấn,
trung bình 35 thửa/ha
|
đ/ha
|
1.700.000
|
3.800.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, ven thành phố, thị trấn, trung bình 36-42
thửa/ha
|
-
|
2.000.000
|
4.500.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất khu dân cư nông thôn, thành phố, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha
|
-
|
2.600.000
|
5.800.000
|
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất ruộng bậc thang, vùng trung du, miền núi, thị trấn, thành phố trung bình
15-30 thửa/ha
|
đ/ha
|
440.000
|
1.400.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất trung du miền núi, thị trấn, thành phố, trung bình 19 thửa/ha
|
-
|
570.000
|
1.700.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 22-26 thửa/ha
|
-
|
630.000
|
1.800.000
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất khu dân cư nông thôn, đất vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha
|
đ/ha
|
140.000
|
450.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất khu dân cư nông thôn, đất vùng đồng bằng, trung du,trung bình 13-17
thửa/ha
|
-
|
210.000
|
600.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất khu dân cư vùng trung du, miền núi, đất vườn, trung bình 8-12 thửa/ha
|
-
|
230.000
|
670.000
|
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ
ràng, đã qui hoạch trung bình tới 2 thửa/ha.
|
đ/ha
|
|
110.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất canh tác vùng đồi núi thấp, chưa qui hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung
bình dưới 3 thửa/ha
|
-
|
|
140.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất trồng rừng xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng, trung bình tới 2 thửa/ha.
|
-
|
|
180.000
|
|
2
|
Phí đo đạc, chỉnh
lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân
theo yêu cầu
|
|
Mức cũ thu 60.000
/lần không phân theo tỷ lệ
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/500: *Bản
đồ số
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35
thửa/ha
|
đ/thửa
|
|
90.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha
|
-
|
|
100.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 43-51 thửa/ha
|
-
|
|
110.000
|
|
2.2
|
Tỷ lệ 1/1000: *Bản
đồ số
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35
thửa/ha
|
đ/thửa
|
|
60.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha
|
-
|
|
70.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, thành phố, trung bình 43-51 thửa/ha
|
-
|
|
75.000
|
|
|
*Bản đồ truyền
thống
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35
thửa/ha
|
đ/thửa
|
|
70.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha
|
-
|
|
80.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 3:
Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha
|
đ/thửa
|
|
90.000
|
|
2.3
|
Tỷ lệ 1/2000 : *
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
Khó khăn loại 1 và
loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung
bình 35 - 42 thửa/ha
|
-
|
|
55.000
|
|
|
* Bản đồ truyền
thống
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1:
Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thành phố, thị trấn, trung bình 35
thửa/ha
|
đ/thửa
|
|
60.000
|
|
|
+ Khó khăn loại 2:
Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, thị trấn, trung bình 36-42 thửa/ha
|
-
|
|
65.000
|
|
2.4
|
Tỷ lệ 1/5.000: *
Bản đồ số
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn 1: Đất
canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng,
đã quy hoạch trung bình tới 2 thửa/ha
|
-
|
|
50.000
|
|
|
+ Khó khăn 2: Đất
canh tác vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung
bình dưới 3 thửa/ha
|
-
|
|
65.000
|
|
|
* Bản đồ truyền
thống
|
|
|
|
|
|
+ Khó khăn 1: Đất
canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường thửa ổn định, rõ ràng,
đã quy hoạch trung bình tới 2 thửa/ha
|
-
|
|
60.000
|
|
|
+ Khó khăn 2: Đất
canh tác vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung
bình dưới 3 thửa/ha
|
-
|
|
70.000
|
|
II
|
Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
1
|
Hộ gia đình , cá
nhân ở nông thôn, miền núi
|
đ/h.sơ
|
30.000
|
40.000
|
|
2
|
Hộ gia đình, cá
nhân ở thành phố, thị trấn
|
-
|
50.000
|
60.000
|
|
3
|
Các tổ chức
|
-
|
100.000
|
150.000
|
|
III
|
Phí qua phà Phù
Trịch
|
|
|
|
|
1
|
Vé người đi bộ
|
đ/lượt
|
500
|
500
|
|
2
|
Vé người đi xe đạp
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
3
|
Vé người đi xe máy
|
-
|
2.000
|
2.000
|
|
4
|
Vé ô tô du lich
dưới 5 chỗ
|
-
|
10.000
|
12.000
|
|
5
|
Vé ô tô du lich trên
5 đến 15 chỗ
|
-
|
15.000
|
18.000
|
|
6
|
Vé ô tô du lich dưới
30 chỗ
|
-
|
20.000
|
25.000
|
|
7
|
Vé ô tô du lich trên
30 chỗ
|
-
|
30.000
|
35.000
|
|
8
|
Vé ô tô từ 3 - dưới
5 tấn
|
-
|
25.000
|
30.000
|
|
9
|
Vé ô tô từ 5 - 10
tấn
|
-
|
40.000
|
50.000
|
|
10
|
Máy kéo công nông,
bông sen £ 1,5 tấn
|
-
|
15.000
|
20.000
|
|
11
|
Máy kéo công nông,
bông sen trên 1,5 tấn đến 3 tấn
|
-
|
20.000
|
25.000
|
|
12
|
Vé ô tô trên 10 tấn
đến dưới 14,5 tấn
|
-
|
60.000
|
75.000
|
|
13
|
Vé ô tô trên 14,5
tấn đến dưới 20 tấn
|
-
|
Chưa QĐ
|
100.000
|
|
14
|
Vé ô tô trên 20 tấn
|
-
|
-
|
120.000
|
|
15
|
Vé súc vật (trâu,
bò)
|
-
|
3.000
|
3.000
|
|
16
|
Vé người đi xe đạp
tháng dưới 25 ngày/tháng
|
đ/tháng
|
25.000
|
-
|
|
17
|
Vé người đi xe đạp
tháng trên 25 ngày/tháng
|
đ/tháng
|
30.000
|
-
|
|
18
|
Vé đi xe đạp tháng
|
đ/tháng
|
-
|
30.000
|
|
19
|
Vé người đi xe máy
tháng dưới 25 ngày/tháng
|
đ/tháng
|
40.000
|
-
|
|
20
|
Vé người đi xe máy
tháng trên 25 ngày/tháng
|
đ/tháng
|
60.000
|
-
|
|
21
|
Vé đi xe máy tháng
|
đ/tháng
|
|
60.000
|
|
IV
|
Phí vệ sinh: Phí
thu gom rác thải
|
|
|
|
|
a
|
Khu vực thành phố
Đồng Hới
|
|
|
|
|
1
|
Hộ dân ở các
phường, các xã
|
đ/tháng
|
5.000
|
7.000
|
|
2
|
VP cơ quan HCSN, xã
phường, LLVT, công an, các cơ sở y tế xã, phường, các cơ sở y tế, Dịch vụ
khám chữa bệnh.
|
đ/tháng
|
30.000
|
40.000
|
|
3
|
Chợ, ga tàu
|
|
|
|
|
|
+ Chợ ga, chợ Đồng
Hới
|
đ/tháng
|
2.000.000
|
2.800.000
|
|
|
+ Chợ Cộn, ga Đồng
Hới
|
đ/tháng
|
500.000
|
700.000
|
|
|
+ Các chợ khác
|
đ/tháng
|
200.000
|
280.000
|
|
4
|
Trường học
|
|
|
|
|
|
+ Trường mầm non,
nhà trẻ xã
|
đ/tháng
|
30.000
|
40.000
|
|
|
+ Trường mầm non,
nhà trẻ phường
|
đ/tháng
|
50.000
|
70.000
|
|
|
+ Trường tiểu học
|
đ/tháng
|
70.000
|
100.000
|
|
|
+ Trường THCS,
trường dân tộc nội trú
|
đ/tháng
|
100.000
|
100.000
|
|
|
+ Trường THPT,GDTX,
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề
|
đ/tháng
|
150.000
|
100.000
|
|
|
+ Trường trung học
chuyên nghiệp cao đẳng
|
đ/m3
|
50.000
|
70.000
|
|
5
|
Bến xe khách
|
đ/tháng
|
80.000
|
200.000
|
|
6
|
Bệnh viện tỉnh
|
đ/m3
|
60.000
|
80.000
|
|
7
|
Trung tâm y tế
thành phố
|
đ/tháng
đ/m3
|
100.000
|
-
80.000
|
|
8
|
Vận chuyển rác thải
xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng
|
đ/m3
|
60.000
|
80.000
|
|
9
|
Khách sạn, nhà
hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, các cơ sở sản xuất công nghiệp
|
đ/m3
|
50.000
|
70.000
|
|
10
|
Phí dịch vụ vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
+ Xe ép rác 2,5 - 3
tấn (nội thị)
|
đ/chuyến
|
250.000
|
350.000
|
|
|
+ Xe đưa tang 50
ghế nội thị
|
-
|
300.000
|
420.000
|
|
|
+ Xe đưa tang 10
ghế nội thị
|
-
|
200.000
|
280.000
|
|
b
|
Khu vực thị trấn
các huyện
|
|
|
|
|
1
|
Hộ dân (thị trấn,
xã)
|
đ/tháng
|
3.000
|
5.000
|
|
2
|
Các hộ có kinh
doanh nhỏ
|
-
|
6.000
|
10.000
|
|
3
|
Khách sạn
|
đ/tháng
đ/m3
|
100.000
-
|
-
70.000
|
|
4
|
Cơ quan, xí nghiệp
|
đ/tháng
|
15.000
|
30.000
|
|
5
|
Trường học, nhà
trẻ, TTVH huyện
|
đ/tháng
|
30.000
|
50.000
|
|
6
|
Bến xe
|
đ/tháng
|
50.000
|
90.000
|
|
7
|
Chợ Ba Đồn
|
đ/tháng
|
2.000.000
|
2.500.000
|
|
8
|
Các chợ khác, các
nhà hàng, khách sạn và cơ sở dịch vụ
|
đ/m3
|
40.000
|
60.000
|
|
9
|
Bệnh viện
|
đ/m3
|
50.000
|
70.000
|
|
10
|
Xí nghiệp sản xuất
công nghiệp
|
đ/tháng
|
150.000
|
200.000
|
|
c
|
Phí vệ sinh tại các
chợ nông thôn
|
|
|
|
|
1
|
Các hộ kinh doanh
nhỏ (ki ốt < 4m2)
|
đ/tháng
|
5.000
|
8.000
|
|
2
|
Các hộ kinh doanh
có ki ốt từ 4m2 trở lên
|
đ/tháng
|
10.000
|
15.000
|
|
V
|
Phí khai thác và sử
dụng tài liệu đất đai
|
|
|
|
|
1
|
Cung cấp các điểm
toạ độ
|
đ/điểm
|
Chưa QĐ
-
|
30.000
|
|
2
|
Cung cấp điểm độ
cao
|
-
|
-
|
20.000
|
|
3
|
Cung cấp ghi chú
điểm toạ độ, điểm độ cao
|
-
|
-
|
5.000
|
|
4
|
In cung cấp bản đồ
địa chính
|
-
|
-
|
40.000
|
|
5
|
In cung cấp bản đồ
quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất, bản đồ định hướng sử dụng, bản đồ
hành chính tỉnh, huyện, xã đã có sẵn dữ liệu biên tập ban đầu trên máy và tài
liệu do khách hàng đưa đến in màu
|
|
Chưa QĐ
|
|
|
|
+ Cỡ giấy Ao
|
đ/tờ
|
|
150.000
|
|
|
+ Cỡ giấy A1
|
-
|
-
|
80.000
|
|
|
+ Cỡ giấy A3
|
-
|
|
20.000
|
|
|
+ Cỡ giấy A4
|
-
|
-
|
10.000
|
|
VI
|
Phí tham quan động
Phong Nha, Tiên Sơn
|
|
|
|
|
1
|
Động Phong Nha :
Người lớn
|
đ/vé
|
25.000
(2động)
|
30.000
|
|
2
|
Động Tiên Sơn:
Người lớn
|
đ/vé
|
|
20.000
|
|
3
|
Động Phong Nha,
Tiên Sơn: Trẻ em (mỗi động)
|
-
|
|
10.000
|
|
VI
|
Phí sử dụng bến
bãi, mặt nước
|
|
|
|
|
a
|
Phí thuê mặt bằng
kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng
|
|
|
|
|
1
|
Khu bên trái nhà
chờ A xuống bến thuyền
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
cao
|
đ/m2/tháng
|
chưa QĐ
|
150.000
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
trung bình
|
-
|
-
|
60.000
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
thấp
|
-
|
-
|
30.000
|
|
2
|
Khu vực sát trụ sở
và nhà chờ B
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
cao
|
-
|
-
|
42.000
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
trung bình
|
-
|
-
|
30.000
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
thấp
|
-
|
-
|
20.000
|
|
3
|
Khu vực bến xe mới
và đường lên động Tiên Sơn
|
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
cao
|
-
|
-
|
30.000
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
trung bình
|
-
|
-
|
20.000
|
|
|
+ Khu vực lợi thế
thấp
|
-
|
-
|
15.000
|
|
b
|
Phí dịch vụ tại
cảng cá: Nhật Lệ, Sông Gianh
|
|
|
|
|
1
|
Phí dịch vụ hàng
hoá qua cảng
|
|
|
|
|
|
+ Hàng hải sản tươi
xuất khẩu
|
đ/tấn
|
30.000
|
35.000
|
|
|
+ Hàng hải sản tươi
nội địa
|
-
|
15.000
|
20.000
|
|
|
+ Hàng hải sản tươi
giá trị thấp
|
-
|
10.000
|
10.000
|
|
|
+ Hàng hải sản kho
các loại
|
-
|
20.000
|
25.000
|
|
|
+ Đá lạnh
|
-
|
3.000
|
4.000
|
|
|
+ Hàng hoá khác
|
-
|
10.000
|
12.000
|
|
2
|
Phí phương tiện vận
tải qua cảng
|
|
|
|
|
|
+ Ô tô chở dầu qua
cảng
|
|
|
|
|
|
- Loại chở 10 tấn
trở lên
|
đ/lượt/chiếc
|
15.000
|
20.000
|
|
|
- Loại chở dưới 10
tấn
|
-
|
15.000
|
17.000
|
|
|
+ Ô tô trọng tải
> 10 tấn
|
-
|
15.000
|
17.000
|
|
|
+ Ô tô trọng tải từ
5 đến < 10 tấn
|
-
|
8.000
|
10.000
|
|
|
+ Ô tô trọng tải từ
1,5 đến < 5 tấn
|
-
|
5.000
|
7.000
|
|
|
+ Ô tô trọng tải
< 1,5 tấn và xe công nông
|
-
|
3.000
|
4.000
|
|
|
+ Xe gắn máy, xe
thồ, xe ba gác
|
-
|
1.000
|
1.000
|
|
|
+ Xe đạp vào chở
hàng
|
|
|
500
|
|
3
|
Phí bốc dỡ hàng hoá
|
|
|
|
|
|
+ Hàng hải sản từ hầm
tàu lên nhà phân loại
|
đ/tấn
|
65.000
|
65.000
|
|
|
+ Hàng H.Sản đông
đóng gói >20 kg/gói bốc lên xe vào nhà phân loại
|
-
|
40.000
|
45.000
|
|
|
+ Hàng khác từ tàu
lên xe
|
-
|
30.000
|
35.000
|
|
4
|
Phí thuê mặt bằng
trong cảng
|
|
|
|
|
|
+ Loại không có mái
che
|
|
|
|
|
|
- Tiếp giáp với
đường chính
|
đ/m2/năm
|
12.000
|
15.000
|
|
|
- Các khu vực còn
lại
|
-
|
8.000
|
10.000
|
|
|
+ Loại có mái che
|
đ/m2/thg
|
3.000
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE
ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 40/2005/QĐ-UBND quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2005/QĐ-UBND ngày 08/08/2005 quy định mức thu phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.778
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|