|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
341/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trương Tấn Thiệu
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
341/QĐ-UBND
|
Đồng
Xoài, ngày 08 tháng 02 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh
Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6
Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tại Tờ trình số 107/TTr-CT ngày 01/02/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2.
Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức thực hiện thu thuế tài nguyên đối với các tổ chức,
cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh theo bảng giá quy định
tại Điều 1. Khi giá cả thị trường các loại tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này
có biến động tăng, giảm trên 20% hoặc có tài nguyên mới, Cục Thuế cùng các
ngành liên quan khảo sát, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên, khoáng sản cho phù hợp.
Đối với các
cơ sở sản xuất, kinh doanh có khai thác các loại tài nguyên xác định được sản
lượng ở khâu khai thác có thể bán ra ngay sau khi khai thác thì giá tính thuế
tài nguyên là giá bán thực tế tại nơi khai thác chưa bao gồm thuế giá trị gia
tăng (nhưng không được thấp hơn khung giá tối thiểu ban hành tại Điều 1 Quyết định
này).
Điều 3.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 của UBND tỉnh.
Điều 4.
Các ông/bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/3/2010./.
|
CHỦ
TỊCH
Trương Tấn Thiệu
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN, KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 341 /QĐ-UBND ngày 08 /02/2010 của UBND tỉnh)
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
I
|
Khoáng
sản không kim loại (trừ nước khoáng, nước nóng thiên nhiên được quy định tại
Mục II dưới đây)
|
|
|
1
|
Khoáng
sản không kim loại dùng làm vật liệu xây dựng thông thường:
|
|
|
|
- Sỏi đỏ,
đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
đ/m3
|
13.000
|
|
- Đá
xây dựng:
|
|
|
|
+ Đá chẻ
|
đ/viên
|
1.000
|
|
+ Đá hộc
|
đ/m3
|
55.000
|
|
+ Đá
4x6
|
đ/m3
|
70.000
|
|
+ Đá
2x4
|
đ/m3
|
90.000
|
|
+ Đá
1x2
|
đ/m3
|
110.000
|
|
+ Đá mi
|
đ/m3
|
90.000
|
|
- Cát
|
đ/m3
|
45.000
|
|
- Đất
sét làm gạch ngói
|
đ/m3
|
32.000
|
|
- Đất
sét để sản xuất Ciment
|
đ/tấn
|
25.000
|
2
|
Khoáng
sản không kim loại dùng trong sản xuất công nghiệp: (cao lanh, đá nung vôi và
sản xuất ciment)
|
|
|
|
- Đá nung vôi
|
đ/m3
|
55.000
|
|
- Đá vôi để sản xuất Ciment
|
đ/tấn
|
39.500
|
|
-
Laterit để sản xuất Ciment
|
đ/tấn
|
27.000
|
|
- Cao lanh
|
đ/m3
|
50.000
|
3
|
Than
|
|
|
|
- Than
bùn
|
đ/tấn
|
200.000
|
II
|
Nước
khoáng, nước thiên nhiên (bao gồm cả nước nóng thiên nhiên)
|
|
|
1
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp và sản xuất
các loại nước giải khát khác.
|
đ/lít
|
1.300
|
2
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất, dịch
vụ (ngoài quy định tại điểm 1).
|
đ/m3
|
5.000
|
Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 341/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 về bảng giá tối thiểu tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành
3.180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|