|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND mức thu phí vệ sinh rác thải Bình Định
Số hiệu:
|
30/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Hồ Quốc Dũng
|
Ngày ban hành:
|
01/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2015/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 01 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN
NHƠN VÀ CÁC HUYỆN ĐỒNG BẰNG, MIỀN NÚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Nghị quyết số
03/2014/NQ-HĐND ngày 10/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 8
về việc ban hành mới, sửa đổi bổ sung mức thu tối đa và bãi bỏ một số loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An
Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục trưởng
Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị liên quan hướng dẫn, đôn
đốc, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực
thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế mức thu phí vệ sinh rác
thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng
bằng, miền núi được quy định tại Phụ lục mức thu phí vệ sinh rác thải ban hành
kèm theo Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh về việc
quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hồ Quốc Dũng
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 của UBND
tỉnh)
Số TT
|
Đối tượng nộp phí
|
ĐVT
|
Mức thu (đã bao gồm thuế GTGT)
|
Thị xã và các huyện đồng bằng
|
Các huyện miền núi
|
I
|
Đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
|
1
|
Khu vực
các phường thuộc thị xã và thị trấn
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt
tiền đường phố.
|
|
|
|
|
- Đường được
thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng
|
đồng/hộ/tháng
|
17.000
|
8.000
|
|
- Đường chưa
được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường
nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư
|
đồng/hộ/tháng
|
14.000
|
7.000
|
b
|
Hộ có nhà ở
trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
12.000
|
6.000
|
2
|
Các khu
vực còn lại (không kể điểm 1 Mục I)
|
a
|
Hộ có nhà ở mặt
tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
|
đồng/hộ/tháng
|
14.000
|
7.000
|
b
|
Hộ có nhà ở khu
vực khác
|
đồng/hộ/tháng
|
9.000
|
4.000
|
II
|
Đối với các
hộ kinh doanh buôn bán nhỏ
|
|
|
|
1
|
Hộ kinh
doanh buôn bán nhỏ tại nhà
|
|
|
|
a
|
Có kinh doanh
ăn uống
|
|
|
|
|
- Hộ bán
hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
17.000
|
|
- Hộ bán
hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
42.000
|
21.000
|
|
- Hộ bán
hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
54.000
|
23.000
|
b
|
Các loại kinh
doanh khác
|
|
|
|
|
- Hộ bán
hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
24.000
|
12.000
|
|
- Hộ bán
hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
14.000
|
|
- Hộ bán
hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
42.000
|
17.000
|
2
|
Hộ kinh
doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định)
|
|
|
|
a
|
Mức thu ban
quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại các phường thuộc thị
xã; chợ tại thị trấn và tại các xã
|
|
|
|
|
- Hộ bán
hàng có nhiều chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
30.000
|
14.000
|
|
- Hộ bán
hàng có chất thải bình thường
|
đồng/hộ/tháng
|
24.000
|
9.000
|
|
- Hộ bán
hàng có ít chất thải
|
đồng/hộ/tháng
|
18.000
|
6.000
|
b
|
Mức thu đơn vị
thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ
|
đồng/m3
|
60.000
|
15.000
|
III
|
Trường học,
nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
91.000
|
60.000
|
|
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ
quan, đơn vị, trường học.
|
đồng/m3
|
104.000
|
72.000
|
IV
|
Đối với các
cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống
|
đồng/m3
|
130.000
|
84.000
|
đồng /đơn vị/tháng
|
195.000
|
120.000
|
V
|
Đối với các
nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe
|
đồng/m3
|
130.000
|
84.000
|
VI
|
Đối với các
công trình xây dựng
|
đồng/m3
|
130.000
|
84.000
|
Giá trị xây lắp công trình
|
0,03%
|
0,03%
|
*Ghi
chú:
- “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải
nhiều” theo quy định tại điểm 1 và điểm 2a Mục II của Phụ lục này do các đơn vị
tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực,
chợ, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
- Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Mục IV và Mục VI của Phụ lục
này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3”, “đồng/đơn vị/tháng” hay
“giá trị xây lắp công trình” là do đơn vị tổ chức thu
gom rác thải thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ rác thải
thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp./.
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2015/QĐ-UBND ngày 01/09/2015 sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng, miền núi do Tỉnh Bình Định ban hành
4.418
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|