STT
|
DANH MỤC
PHÍ
|
MỨC THU
|
GHI CHÚ
|
I
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC CÔNG
NGHIỆP, XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Phí đo đạc, lập bản đồ địa
chính
|
|
|
1.1
|
Đối với các cá nhân,
hộ gia đình
|
|
|
|
- Vùng đô thị
|
400đ/m2
|
|
|
- Vùng nông thôn
|
200đ m2
|
|
1.2
|
Đối với tổ chức:
|
|
|
|
* Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng
dưới 3 ha
|
600đ/ m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ
3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/ m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/ m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng
trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
600đ/ m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
500đ/ m2
|
|
|
+ Trên 5 ha
|
300đ/ m2
|
|
|
* Đất nông nghiệp
|
|
|
|
- Diện tích sử dụng
dưới 3 ha
|
100đ/ m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng từ
3 ha đến 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/ m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
70đ/ m2
|
|
|
- Diện tích sử dụng
trên 5 ha
|
|
|
|
+ 3 ha đầu
|
100đ/ m2
|
|
|
+ Trên 3 ha đến 5 ha
|
70đ/ m2
|
|
|
- Trên 5 ha
|
50đ/ m2
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp quyền
sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Đối với các cá nhân,
hộ gia đình
|
|
|
|
- Đất xây dựng nhà ở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
40.000đ/1bộ hồ
sơ
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục
đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
50.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
2.2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
- Đất xây dựng công sở
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại
|
100.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
|
- Đất sử dụng vào mục
đích khác (trừ đất sử dụng vào mục đích Nông, lâm, ngư nghiệp)
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Miễn thu
|
|
|
+ Cấp lại:
|
|
|
|
. Diện tích nhỏ hơn
hoặc bằng 03 ha
|
500.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
|
. Diện tích lớn hơn
03 ha
|
1.000.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
II
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI,
ĐẦU TƯ
|
|
|
1
|
Phí chợ
|
|
|
|
- Các tổ chức cá nhân
có hoạt động SXKD dịch vụ có địa điểm KD cố định.
|
|
|
|
+ Các chợ trên địa
bàn thị xã Lai Châu
|
6.000đ/ m22/tháng
|
|
|
+ Chợ Thị trấn Than
Uyên, Thị trấn Tam Đường (Bình Lư)
|
4.000đ/ m2/tháng
|
|
|
+ Các chợ khác
|
2.000đ/ m2/tháng
|
|
|
- Đối với cá nhân
mang sản phẩm hàng hóa bán không thường xuyên, không cố định mang vào trong
chợ bán. Áp dụng chung cho tất cả các chợ Huyện, Thị xã đã được xây dựng
|
2.000đ/1 buổi
|
|
2
|
Phí đấu thầu, đấu giá
|
|
|
2.1
|
Phí đấu thầu
|
500.000đ/1bộ
hồ sơ
|
|
2.2
|
Phí đấu giá
|
|
|
a
|
Mức thu phí đấu giá đối với
người có tài sản bán đấu giá
|
|
|
|
* Trường hợp bán được
tài sản đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được
|
|
|
|
- Giá trị tài sản bán
được từ dưới 50 triệu đồng
|
5% giá trị tài
sản bán được
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ 50 triệu đồng đến
1 tỷ đồng
|
2,5 triệu + 1,5%
giá trị tài sản bán được quá 50 triệu
|
|
|
- Giá trị tài sản bán
được từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng
|
16,5 triệu +
0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ
|
|
|
- Giá trị tài sản bán được từ trên 10 tỷ đến 20
tỷ đồng
|
34,5 triệu + 0,15%
giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ
|
|
|
- Giá trị tài sản bán
được từ trên 20 tỷ đồng
|
49,5 triệu +
0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không vượt quá 300 triệu/cuộc
đấu giá
|
|
|
* Trường hợp bán đấu giá
tài sản không thành thì trong thời hạn 7 ngày kể từ ngày kết thúc phiên đấu
giá, người có tài sản bán đấu giá, cơ quan thi hành án, cơ quan tài chính
thanh toán cho tổ chức bán đấu giá tài sản, hội đồng bán đấu giá tài sản các
chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày
04/3/2010, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận hoặc pháp luật có quy định
khác.
|
|
|
b
|
Mức thu phí đấu giá tài sản
đối với người tham gia đấu giá
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của tài
sản từ 20.000.000 đồng trở xuống
|
20.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của
tài sản từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của
tài sản từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của
tài sản từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của
tài sản trên 500.000.000 đồng
|
500.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu
giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn lại
toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá đã nộp
|
|
|
c
|
Mức thu phí đấu giá quyền sử
dụng đất đối với người tham gia đấu giá
|
|
|
|
- Trường hợp đấu giá
quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của các hộ gia đình cá nhân
|
|
|
|
+ Giá khởi điểm của
quyền sử dụng đất từ 200.000.000 đồng trở xuống
|
100.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của quyền
sử dụng đất trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Giá khởi điểm của
quyền sử dụng đất trên 500.000.000 đồng
|
500.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
- Trường hợp đấu giá
quyền sử dụng đất khác
|
|
|
|
+ Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Từ
trên 0,5 ha đến 2 ha
|
3.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Từ
trên 2 ha đến 5 ha
|
4.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
+ Từ trên 5 ha
|
5.000.000đồng/hồ
sơ
|
|
|
* Trường hợp cuộc đấu
giá tài sản không tổ chức được thì tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá tài sản
được hoàn lại toàn bộ số tiền phí tham gia đấu giá đã nộp trong thời hạn 02
ngày làm việc, kể từ ngày dự kiến tổ chức phiên bán đấu giá.
|
|
|
3
|
Phí thẩm định kết quả đấu
thầu
|
0.01%
|
|
|
Mức thu tối thiểu là
1.000.000đ và tối đa là 50.000.000đ
|
|
|
4
|
Phí thẩm định kinh doanh
thương mại có điều kiện trong lĩnh vực điện lực
|
|
|
|
- Tư vấn chuyên ngành
điện lực
|
800.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động phát điện
|
2.100.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động phân phối
điện tại nông thôn
|
800.000đ/Giấy
phép
|
|
|
- Hoạt động bán lẻ điện
tại nông thôn
|
700.000đ/Giấy
phép
|
|
III
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
|
|
|
1
|
Phí sử dụng bến, bãi đỗ
xe
|
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở
khách dưới 15 chỗ ngồi
|
5.000đ/lượt
ra vào bến
|
|
|
- Xe chở khách từ 15
chỗ ngồi trở lên
|
1.000đồng/ghế/
lượt ra vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải
đến dưới 1,5 tấn
|
7.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải
từ 1,5 tấn đến dưới 5 tấn
|
10.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải
từ 5 tấn đến dưới 10 tấn
|
15.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
|
- Xe ô tô có trọng tải
từ 10 tấn trở lên
|
20.000đ/lượt ra
vào bến
|
|
2
|
Phí qua đò
|
|
|
|
- Chở người
|
2.000đ/lượt/người
|
|
|
- Chở người kèm theo
phương tiện:
|
|
|
|
+ Chở người kèm theo
xe máy
|
4.000đ/lượt/người
|
|
|
+ Chở người kèm theo
xe đạp
|
3.000đ/lượt/người
|
|
|
+ Chở người kèm theo
hàng hóa có trọng lượng trên 50kg
|
4.000đ/lượt/người
|
|
IV
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC THÔNG
TIN LIÊN LẠC
|
|
|
1
|
Phí khai thác và sử dụng
tài liệu đất đai
|
|
|
1.1
|
Tra cứu tài liệu tại Sở Tài
nguyên - Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát
trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất
đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tư liệu điểm địa chính
|
|
|
|
- Tư liệu tọa độ địa
chính
|
|
|
|
+ Điểm địa chính cơ sở
|
110.000đ/điểm
|
|
|
+ Điểm địa chính cấp
I, II
|
80.000đ/điểm
|
|
|
- Tư liệu độ cao địa
chính
|
|
|
|
+ Hạng III, IV
|
80.000đ/điểm
|
|
c
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính
|
|
|
|
+ Bản đồ địa chính
trên giấy
|
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ địa chính dạng
số
|
|
|
|
. Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
. Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
. Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
- Bản đồ hành chính dạng
giấy
|
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp
xã
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ hành chính cấp
huyện
|
95.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ chuyên đề
|
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng
giấy
|
165.000đ/mảnh
|
|
|
+ Bản đồ chuyên đề dạng
số
|
150.000đ/lớp/bộ
|
|
d
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa
chính với từng thửa đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ địa
chính, sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin
đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.2
|
Tra cứu tài liệu tại Phòng
Tài nguyên - Môi trường
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát
trên máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất
đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính
trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
- Bản đồ địa chính dạng
số
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
25.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
15.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
10.000đ/ha
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
150.000đ/lớp/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
200.000đ/lớp/mảnh
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa
chính với từng thửa đất
|
15.000đ/tờ
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính,
sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin
đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
1.3
|
Cung cấp tại UBND cấp xã
|
|
|
a
|
Phí cung cấp thông tin
|
|
|
|
- Truy cập, quan sát trên
máy tính
|
Miễn phí
|
|
|
- Tra cứu thông tin đất
đai
|
20.000đ/lần
|
|
b
|
Tài liệu bản đồ
|
|
|
|
- Bản đồ địa chính
trên giấy
|
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/500
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/1.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/2.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/5.000
|
20.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/10.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
|
+ Tỷ lệ 1/25.000
|
30.000đ/mảnh
|
|
c
|
Hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Trích sao sổ địa chính,
sổ mục kê đất đai đối với từng thửa đất hoặc từng chủ sử dụng đất
|
20.000đ/tờ
|
|
|
- Tổng hợp thông tin
đất đai
|
20.000đ/tờ
|
|
2
|
Phí thư viện
|
|
|
|
- Những độc giả là học
sinh phổ thông
|
Miễn thu
|
|
|
- Những độc giả không
phải là học sinh phổ thông
|
500đ/1
người/lượt
|
|
|
- Những độc giả dùng
thẻ
|
|
|
|
+ Người lớn
|
15.000đ/thẻ/1
năm
|
|
|
+ Thiếu nhi
|
5.000đ/thẻ/1
năm
|
|
3
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
- Áp dụng tại Văn
phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở TN&MT và Văn phòng đăng ký quyền
sử dụng đất thuộc Phòng TN&MT huyện, thị xã
|
20.000 đồng/trường
hợp
|
|
V
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC AN NINH,
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp giấy
phép vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
- Thẩm định cấp phép
sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
3.000.000đ/1 bộ
hồ sơ
|
|
2
|
Phí trông giữ xe máy, xe
đạp, ô tô (kể cả các phương tiện tạm giữ do vi phạm hành chính về lĩnh vực giao
thông đường bộ, đường thủy)
|
|
|
|
- Xe đạp
|
1.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
2.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe máy
|
2.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
4.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe đạp, xe máy gửi tại
các trường THCS, THPT, các trường Trung học và dạy nghề.
|
5.000đ/xe/tháng
|
|
|
- Xe ô tô con, xe chở
khách dưới 12 chỗ ngồi
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
14.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô chở khách từ
12 chỗ ngồi trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải đến
1,5 tấn
|
5.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
7.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải
trên 1,5 tấn đến 5 tấn
|
7.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
10.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải
trên 5 tấn
|
8.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
15.000đ/xe/đêm
|
|
|
- Xe ô tô trọng tải từ
trên 10 tấn trở lên
|
10.000đ/xe/lượt
|
|
|
(Gửi ban đêm)
|
20.000đ/xe/đêm
|
|
VI
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA,
XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Phí thăm quan danh lam
thắng cảnh
|
|
|
|
- Đối với người lớn từ
18 tuổi đến dưới 60 tuổi
|
10.000đ/lần/người
|
|
|
- Đối với trẻ em và
người cao tuổi
|
Miễn thu
|
|
VII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí vệ sinh
|
|
|
1.1
|
Bến xe khách
|
|
|
|
- Bến xe Thị xã
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe Than Uyên
|
100.000đ/tháng
|
|
|
- Bến xe các Huyện
khác
|
70.000đ/tháng
|
|
1.2
|
Kinh doanh khách sạn, nhà
nghỉ
|
|
|
|
- Từ 100 phòng trở
lên
|
200.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 50 phòng đến dưới
100 phòng
|
150.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 30 phòng đến dưới
50 phòng
|
80.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 20 phòng đến dưới
30 phòng
|
50.000đ/tháng
|
|
|
- Dưới 20 phòng
|
35.000đ/tháng
|
|
1.3
|
Kinh doanh nhà trọ
|
30.000đ/tháng
|
|
1.4
|
Các tổ chức kinh tế bao gồm
DNNN, DNTN, Cty TNHH
|
100.000đ/tháng
|
|
1.5
|
Các hợp tác xã
|
30.000đ/tháng
|
|
1.6
|
Văn phòng đại diện
các tổ chức kinh tế
|
80.000đ/tháng
|
|
1.7
|
Nhà hàng kinh doanh
ăn uống giải khát
|
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế
phải nộp hàng tháng từ 500.000 đồng trở lên
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm Thị
xã
|
100.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung tâm
Thị trấn
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Nhà hàng có mức thuế
phải nộp hàng tháng dưới 500.000 đồng.
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm
Thị xã
|
60.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với trung tâm
Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Các nhà hàng còn lại
|
20.000đ/tháng
|
|
1.8
|
Các tổ chức, cá nhân
kinh doanh công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh.
|
|
|
|
- KD có mức thuế từ 300.000
đồng/tháng trở lên
|
|
|
|
+ Đối với trung tâm
Thị xã
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các hộ còn lại
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- KD có mức thuế dưới
300.000 đồng/tháng
|
|
|
|
+ Đối với Thị xã
|
30.000đ/tháng
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
15.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
10.000đ/tháng
|
|
1.9
|
Các tổ chức cá nhân
SX sản phẩm hàng hóa
|
|
|
|
- Đối với Thị xã
|
|
|
|
+ Ven trục đường quốc
lộ
|
50.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Đối với Thị trấn
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Các khu vực còn lại
|
15.000đ/tháng
|
|
1.10
|
Các hộ gia đình thuộc
Thị xã, thị trấn, thị tứ không SXKD
|
|
|
|
- Các huyện
|
|
|
|
+ Đối với Thị trấn
|
5.000đ/tháng
|
|
|
+ Các khu vực còn lại
|
2.000đ/tháng
|
|
|
- Thị xã Lai Châu
|
|
|
|
+ Đường Trần Phú
|
12.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Trần Hưng Đạo
|
15.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Trãi
|
11.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Lê Duẩn
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Bế Văn Đàn
|
5.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Vừ A Dính vào
đến cây xăng Hưng Hải
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Các trục đường còn
lại (Các đường cấp phối)
|
7.000đ/hộ/tháng
|
|
|
+ Các hộ gia đình thuộc
các tổ dân phố không bám trục đường
|
4.000đ/hộ/tháng
|
|
1.11
|
Các cơ quan, hành
chính sự nghiệp
|
|
|
|
- Đến 5 biên chế
|
10.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 6 đến 10 biên chế
|
20.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 11 đến 15 biên
chế
|
25.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 16 đến 20 biên
chế
|
30.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 21 đến 25 biên
chế
|
40.000đ/tháng
|
|
|
- Từ 25 biên chế trở
lên
|
50.000đ/tháng
|
|
1.12
|
Bệnh viện tỉnh lỵ
|
200.000đ/tháng
|
|
1.13
|
Bệnh viện Huyện
|
100.000đ/tháng
|
|
1.14
|
Các phòng khám khu vực
|
50.000đ/tháng
|
|
1.15
|
Các trường mầm non,
tiểu học, PTCS thuộc Thị xã, Thị trấn, thị tứ
|
20.000đ/tháng
|
|
1.16
|
Các trường PTTH, Nội
trú, Trung tâm GDTX
|
50.000đ/tháng
|
|
1.17
|
Các hộ gia đình xây dựng
nhà mới (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)
|
30.000đ/hộ/tháng
|
|
1.18
|
Các hộ gia đình xây dựng
cải tạo lại (khu vực Thị xã, Thị trấn, thị tứ)
|
10.000đ/hộ/tháng
|
|
1.19
|
Các cơ quan, ban,
ngành, đoàn thể sửa chữa công sở (thu một lần)
|
100.000đ
|
|
VIII
|
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔTRƯỜNG
|
|
|
1
|
Phí thẩm định Báo cáo đánh
giá hoạt động môi trường
|
5.000.000 đ/1
báo cáo
|
|
|
- Báo cáo đánh giá
tác động môi trường bổ sung
|
2.500.000 đ/1
báo cáo
|
|
2
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng mặt nước, xả
nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
2.1
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết
kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết
kế giếng có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
550.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết
kế giếng có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
1.300.000 đồng/1
đề án
|
|
|
- Đối với đề án thiết
kế giếng có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
2.500.000 đồng/
1 đề án
|
|
2.2
|
Thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng mặt nước
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
nước dưới 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw hoặc
các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây, hoặc để phát điện
với công suất từ 50kw đến dưới 200kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước
từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện
với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng
nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng
nước từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây, hoặc để phát điện với
công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng nước
từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
2.3
|
Thẩm định đề án, báo
cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo
cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
300.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
900.000 đồng/ 1
đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo
cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
2.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo
có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
4.200.000 đồng/
1 đề án, báo cáo
|
|
|
- Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các đề
án, báo cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|
3
|
Phí thẩm định báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
200.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới
500m3/ngày đêm
|
700.000 đồng/ 1
báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới
1.000m3/ ngày đêm
|
1.700.000 đồng/
1 báo cáo
|
|
|
- Đối với báo cáo kết
quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới
3.000m3/ ngày đêm
|
3.000.000 đồng/
1 báo cáo
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo
cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|
4
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
700.000 đồng/1
hồ sơ
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu các báo
cáo theo quy định nêu trên
|
50%
|
|