|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2013/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ QUẶNG KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI THÀNH PHẨM RA SỐ
LƯỢNG QUẶNG KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TỪNG LOẠI KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10
ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
158/2011/TT-BTC ngày 16/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2012/NQ-HĐND ngày 21/12/2012 về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 224/TTr-STNMT ngày 13/9/2013 về việc Quy định tỷ lệ
quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng
sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với
từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ quy
đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản
không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng
loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk theo tỷ lệ như sau:
TT
|
Loại
khoáng sản thành phẩm
(Khoáng sản không kim loại)
|
Tỷ
lệ quy đổi từ thành phẩm sang nguyên khai
|
Tỷ
lệ quy đổi từ m3 sang tấn
|
Số
lượng thành phẩm
|
Số
lượng nguyên khai
|
Tấn/m3
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit,
gabro, đá hoa)
|
30
m2
(dày 1,5 cm)
|
1m3
|
|
2
|
Đá block
|
1m3
|
1m3
|
|
3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire); E-mô-rốt (emerald); A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite); Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite); Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin); Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
1m3
|
1m3
|
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
- Đá hộc
- Đá (4 x 6) cm
- Đá (2 x 4) cm
- Đá (1 x 2) cm
- Đá mi
|
1m3
1m3
1m3
1m3
1m3
|
1,10
m3
1,25
m3
1,40
m3
1,42
m3
1,30m3
|
1,50t/m3
1,87t/m3
2,10/m3
2,13
t/m3
1,95t/m3
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng,
khoáng chất công nghiệp)
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
7
|
Cát vàng
|
1m3
|
1m3
|
|
8
|
Các loại cát khác (trừ cát làm
thủy tinh)
|
1m3
|
1m3
|
|
9
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
1m3
|
1m3
|
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói:
- Gạch 4 lỗ (8 x 8 x 18) cm
- Gạch 6 lỗ (8 x 12 x 18) cm
- Gạch thẻ 2 lỗ (8 x 4 x 18) cm
|
700
viên
400
viên
1.000
viên
|
1m3
|
|
11
|
Đất làm cao lanh
|
1m3
|
1m3
|
|
12
|
Các loại đất khác (trừ đất làm
thạch cao)
|
1m3
|
1m3
|
|
13
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
14
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartize)
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
15
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
16
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
17
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
1m3
|
1m3
|
|
18
|
A-pa-rít (aparit), séc-păng-tin
(secpentin)
|
1m3
|
1m3
|
1,2t/m3
|
19
|
Than khác (trừ Than an-tra-xít
hầm lò, than an-tra-xít lộ thiên, than nâu, than mỡ)
|
1m3
|
1m3
|
0,7t/m3
|
20
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
1m3
|
1m3
|
1,5t/m3
|
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh
căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện
hành khác của Nhà nước có liên quan tổ chức quản lý thu phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản, thông báo và hướng dẫn cụ thể để các tổ chức, cá
nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện. Giao Sở Tài chính tham mưu kịp thời cho Ủy
ban nhân dân tỉnh khi có sự thay đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản do Trung ương quy định. Trường hợp phát sinh các loại khoáng
sản không nằm trong danh mục tại Điều 1 thì sẽ xem xét, đánh giá để bổ sung vào
danh mục.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài
chính, Tư pháp; Giám đốc Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau
10 ngày, kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính (thay B/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (thay B/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (thay báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để giám sát);
- CT, PCT, UBND tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: CN, TC-TM;
- Công báo tỉnh
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, NNMT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Trọng Hải
|
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 quy định tỷ lệ quy đổi từ quặng khoáng sản không kim loại thành phẩm ra số lượng quặng khoáng sản không kim loại nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
9.680
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|