|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà Yên Bái
Số hiệu:
|
22/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Huy Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2022/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 05 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25
tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số
38/2019/QH14 ngày 13 tháng 6 năm 2019 và các Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày
28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 45/2013/TT-BTC
ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao tài sản cố định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2495/TTr-STC ngày 22 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
1. Quyết định này quy định Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa
bàn tỉnh Yên Bái, bao gồm: Giá 01 (một) mét vuông nhà là giá thực tế xây dựng
“mới” một (01) mét vuông sàn nhà của từng cấp nhà, hạng nhà; tỷ lệ (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ.
2. Những nội dung không quy định
trong văn bản này được thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Người nộp lệ phí trước bạ.
2. Cơ quan thuế.
3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 3. Bảng giá
tính lệ phí trước bạ đối với nhà
1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà quy định tại Phụ lục Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa
bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Đối với một số loại nhà chưa có
giá trong Quyết định này thì áp dụng tại suất vốn đầu tư xây dựng công trình do
Bộ Xây dựng công bố và tính bổ sung tỷ lệ trượt giá theo chỉ số giá xây dựng do
cơ quan có thẩm quyền công bố tại tỉnh Yên Bái.
3. Giá tính lệ phí trước bạ đối với
nhà mua theo phương thức đấu giá, đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu
giá, đấu thầu là giá trúng đấu giá, đấu thầu thực tế ghi trên hóa đơn, chứng từ
theo quy định của pháp luật hoặc giá trúng đấu giá, đấu thầu thực tế theo biên
bản trúng đấu giá, đấu thầu hoặc theo văn bản phê duyệt kết quả đấu giá, đấu thầu
(nếu có) của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
4. Trường hợp giá nhà tại hợp đồng
chuyển quyền sở hữu nhà, hợp đồng mua bán nhà cao hơn giá quy định tại Quyết định
này thì giá tính lệ phí trước bạ là giá tại hợp đồng chuyển quyền sở hữu nhà, hợp
đồng mua bán nhà. Trường hợp giá nhà tại hợp đồng chuyển quyền sở hữu nhà, hợp
đồng mua bán nhà thấp hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính lệ phí
trước bạ là giá theo quy định tại Quyết định này.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu giá
01 (một) mét vuông nhà xây dựng mới có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so
với mức giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định, Sở Xây dựng làm văn bản gửi Sở
Tài chính tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho
phù hợp. Trường hợp thấy cần thiết bổ sung loại nhà chưa có trong quy định tại
khoản 1 Điều 3 Quyết định này, Cục Thuế tỉnh tổng hợp bằng văn bản gửi Sở Tài
chính để làm căn cứ báo cáo trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung
vào bảng giá theo quy định.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết
định này.
2. Cục Thuế tỉnh, Sở Xây dựng và các
sở, ngành liên quan phối hợp với Sở Tài chính để tổ chức triển khai, hướng dẫn
thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 11 năm 2022 và thay thế Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà
xây dựng mới và Bảng tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ
phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 6. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các sở, ngành: Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Cục Thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có hoạt động mua bán, chuyển
nhượng nhà thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục kiểm tra VB QPPL (Bộ tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND Tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND Tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra văn bản);
- Ban KTNS - HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Yên Bái;
- Đài Phát thanh Truyền hình YB;
- Văn phòng UBND tỉnh (đăng công báo);
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, XD, TKTH, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Huy Tuấn
|
PHỤ LỤC:
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Loại nhà
|
Giá 01 m2 nhà xây dựng mới
|
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ
phí trước bạ
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Dưới 5 năm
|
Từ 5 năm đến 10 năm
|
Trên 10 năm đến 20 năm
|
Trên 20 năm đến 30 năm
|
Trên 30 năm đến 40 năm
|
Trên 40 năm
|
Kê khai lần đầu
|
Kê khai lần thứ 2 trở đi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
1
|
Nhà xây
1 tầng mái ngói, fibrô xi măng, tôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tường xây
110mm bổ trụ
|
đồng/m2
|
2.833.800
|
100%
|
90%
|
70%
|
40%
|
20%
|
1.2
|
Tường xây
220mm
|
đồng/m2
|
3.130.600
|
100%
|
90%
|
70%
|
40%
|
20%
|
2
|
Nhà xây
1 tầng mái bằng bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tường xây 110mm
|
đồng/m2
|
3.520.000
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
2.2
|
Tường xây
220mm
|
đồng/m2
|
3.809.500
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
3
|
Nhà xây
2 tầng trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Tường xây
220mm (đơn giá tầng 1)
|
đồng/m2
|
4.194.100
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
3.2
|
Tường xây
220mm (đơn giá từ tầng 2 trở lên)
|
đồng/m2
|
3.994.180
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
4
|
Nhà xây
1 tầng khung bê tông cốt thép mái bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tường xây 110mm
|
đồng/m2
|
4.303.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
4.2
|
Tường xây
220mm
|
đồng/m2
|
4.739.100
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
5
|
Nhà xây 2
tầng trở lên khung bê tông cốt thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tường xây
110mm (đơn giá tầng 1)
|
đồng/m2
|
4.361.900
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
5.2
|
Tường xây
110mm (đơn giá từ tầng 2 trở lên)
|
đồng/m2
|
4.153.590
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
5.3
|
Tường xây 220mm
(đơn giá tầng 1)
|
đồng/m2
|
4.867.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
5.4
|
Tường xây
220mm (đơn giá từ tầng 2 trở lên)
|
đồng/m2
|
4.633.720
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
6
|
Nhà sàn
có kết cấu bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
|
2.540.700
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
7
|
Nhà sản
xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Nhà 1
tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m, không có cầu trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tường gạch
thu hồi mái ngói
|
đồng/m2
|
1.940.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
b
|
Tường gạch
thu hồi mái tôn
|
đồng/m2
|
1.940.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
c
|
Tường gạch,
bổ trụ, kèo thép, mái tôn
|
đồng/m2
|
2.247.400
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
d
|
Tường gạch,
mái bằng
|
đồng/m2
|
2.614.800
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
đ
|
Cột bê
tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
3.099.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
e
|
Cột kèo bê
tông, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
3.335.900
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
g
|
Cột kèo
thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
2.827.500
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
7.2
|
Nhà 1
tầng khẩu độ 15m, cao ≤ 9m, không có cầu trục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cột kèo bê
tông, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
5.228.500
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
b
|
Cột bê tông
kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
4.921.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
c
|
Cột kèo
thép, tường bao che tôn, mái tôn
|
đồng/m2
|
4.590.300
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
d
|
Cột kèo
thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
4.555.100
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
đ
|
Cột bê
tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
4.472.100
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
e
|
Cột kèo
thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
4.259.400
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
7.3
|
Nhà 1
tầng khẩu độ 18m, cao 9m, có cầu trục 5 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cột bê
tông, kèo thép, mái tôn
|
đồng/m2
|
5.571.900
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
b
|
Cột kèo bê
tông, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
5.902.900
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
c
|
Cột kèo
thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
5.264.800
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
d
|
Cột bê
tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
6.246.400
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
đ
|
Cột kèo thép
liền nhịp, tường bao che bằng tôn, mái tôn
|
đồng/m2
|
5.087.400
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
e
|
Cột bê
tông, kèo thép liền nhịp, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
5.477.500
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
7.4
|
Nhà 1
tầng khẩu độ 24m, cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cột bê
tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
8.517.700
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
b
|
Cột kèo
thép, tường gạch, mái tôn
|
đồng/m2
|
8.861.100
|
100%
|
95%
|
85%
|
70%
|
60%
|
40%
|
20%
|
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Yên Bái
2.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|