|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Bích Lựa
|
Ngày ban hành:
|
15/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
17/2007/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 15 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, QUY ĐỊNH MỚI MỨC THU VÀ TỶ LỆ SỬ DỤNG MỘT
SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06
tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về Phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định Pháp lệnh về Phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC
ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 69/2007/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2007 Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Bình Khóa XV, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh, quy định mới và tỷ lệ
sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Tờ trình số 936/TTr-TC ngày 06 tháng 8
năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và quy định mới
mức thu một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
A. Mức thu
các loại phí:
I. Các mức
phí điều chỉnh:
1. Phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính.
2. Phí thẩm định
cấp quyền sử dụng đất.
3. Phí khai
thác sử dụng tài liệu đất đai.
4. Phí dự
thi, dự tuyển: Tuyển sinh vào Trung học phổ thông.
5. Phí thuê địa
điểm kinh doanh tại các chợ của thành phố Đồng Hới.
6. Phí vệ
sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới.
II. Các loại
phí quy định mới:
1. Phí thẩm định
kết quả đấu thầu.
2. Phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường.
3. Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước
mặt; xả nước thải vào nguồn nước, vào công trình thủy lợi.
4. Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
5. Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khai thác nước dưới đất.
(mức thu cụ
thể các loại phí có bản Phụ lục số 1 kèm theo)
B. Mức thu
các loại lệ phí: Quy định mới các loại lệ phí sau:
1. Lệ phí địa
chính.
2. Lệ phí cấp
giấy phép đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh.
3. Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với cấp phép do cơ
quan địa phương thực hiện).
4. Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt (đối với cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện).
5. Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (đối với cấp phép do cơ quan địa phương
thực hiện).
6. Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi (đối với cấp phép do cơ quan địa
phương thực hiện).
(mức thu cụ
thể các loại lệ phí có bản Phụ lục số 2 kèm theo)
Điều 2. Quy định mức sử dụng
phí, lệ phí cho các đơn vị như sau:
- Phí vệ sinh
tại các chợ trên địa bàn thành phố Đồng Hới, phí đánh giá tác động môi trường để
lại đơn vị thu 100%,
- Phí thẩm định
kết quả đấu thầu trích lại đơn vị thu 75%, nộp ngân sách 25%,
- Phí thuê địa
điểm kinh doanh tại các chợ của thành phố Đồng Hới thực hiện theo quy định tại
Mục 5.11 của Nghị quyết số 46/2006/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 7 năm 2006 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa
phương giai đoạn 2007 - 2010,
- Các loại
phí khác để lại đơn vị thu 80%, nộp ngân sách
20%,
- Lệ phí đăng
ký kinh doanh để lại đơn vị thu 30%, nộp ngân sách 70%/số thu,
- Các loại lệ
phí khác để lại đơn vị 10%, nộp ngân sách 90%/ số thu.
Điều 3. Thời gian thực hiện từ
ngày 01 tháng 8 năm 2007. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi
bỏ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở,
ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KT văn bản - Bộ TP;
- Ban TV Tỉnh uỷ;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Báo QB, Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Bích Lựa
|
Phụ lục số 1: MỨC THU
MỘT SỐ LOẠI PHÍ
(kèm
theo Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản
mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
|
Mục 1: Các loại phí điều chỉnh
|
|
|
I
|
Phí đo đạc
lập bản đồ địa chính
|
|
|
1
|
Phí đo đạc
mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
+ Khó khăn loại
1: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa thưa, ít cây, đi lại
thuận tiện, trung bình 35 thửa/ha
|
đ/ha
|
4.100.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa dày hơn, nhiều
cây, đi lại tương đối khó, trung bình 36 - 42 thửa/ha
|
-
|
4.900.000
|
|
+ Khó khăn
loại 3: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa tương đối
dày, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 43 - 51 thửa/ha
|
-
|
6.400.000
|
1.2
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất ruộng bậc thang, đất canh tác, đất dân cư nông thôn, trung bình
15 - 23 thửa/ha
|
-
|
1.500.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 24 - 30
thửa/ha
|
-
|
1.900.000
|
|
+ Khó khăn
loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 31 - 35
thửa/ha
|
-
|
2.000.000
|
1.3
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, trung bình 8 -
12 thửa/ha
|
đ/ha
|
500.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du,
vùng miền núi cây cối thưa thớt, trung bình trên 15 thửa/ha
|
-
|
650.000
|
|
+ Khó khăn loại
3: Đất khu dân cư, đất canh tác vùng trung du, miền núi cây cối dày đặc,
trung bình 8 - 12 thửa/ha
|
-
|
730.000
|
1.4
|
Tỷ lệ
1/5.000
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất canh tác có thửa lớn, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ
ràng đã quy hoạch, trung bình dưới 02 thửa/ha
|
-
|
120.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất canh tác cây công nghiệp, vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa,
thửa chưa ổn định, trung bình 02 thửa/ha
|
-
|
150.000
|
|
+ Khó khăn loại
3: Đất trồng cây xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%), trung bình tới
02 thửa/ha
|
-
|
190.000
|
2
|
Phí đo đạc
chỉnh lý lại thửa đất, bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân theo yêu cầu
|
|
|
2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, thành phố, trung
bình 35 thửa/ha
|
đ/thửa
|
110.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36 - 42 thửa/ha
|
đ/thửa
|
120.000
|
|
+ Khó khăn
loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, trung bình 43 -
51 thửa/ha
|
-
|
130.000
|
2.2
|
Tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, trung bình 35 thửa/ha
|
-
|
65.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất khu dân cư, đất canh tác thị trấn, thành phố, trung bình 36 - 42
thửa/ha
|
-
|
77.000
|
|
+ Khó khăn
loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, thị trấn, thị xã, trung bình
43 - 51 thửa/ha
|
-
|
82.000
|
2.3
|
Tỷ lệ
1/2000
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất nông nghiệp
|
-
|
60.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất phi nông nghiệp vùng nông thôn
|
-
|
65.000
|
|
+ Khó khăn
loại 3: Đất phi nông nghiệp vùng đô thị
|
-
|
70.000
|
2.4
|
Tỷ lệ
1/5.000
|
|
|
|
+ Khó khăn
loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định,
rõ ràng đã quy hoạch, trung bình tới 02 thửa/ha
|
-
|
55.000
|
|
+ Khó khăn
loại 2: Đất canh tác vùng đồi núi, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định
trung bình 03 thửa/ha
|
-
|
70.000
|
3
|
Phí trích
đo thửa đất nơi chưa có bản đồ địa chính
|
|
|
|
+ Thửa đất
dưới 500 m2
|
đ/thửa
|
200.000
|
|
+ Thửa đất
từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2
|
-
|
500.000
|
|
+ Thửa đất
từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2
|
-
|
700.000
|
|
+ Thửa đất
từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2
|
-
|
1.000.000
|
II
|
Phí thẩm
định cấp quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Hộ gia
đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi
|
đ/hồ
sơ
|
50.000
|
2
|
Hộ gia
đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn
|
-
|
80.000
|
3
|
Các tổ chức
|
-
|
200.000
|
III
|
Phí khai
thác sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
1
|
Cung cấp hồ
sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
đ/hồ
sơ
|
150.000
|
2
|
In cung cấp
bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất và các loại bản đồ chuyên đề
khác
|
|
|
|
- Cỡ giấy
Ao
|
đ/tờ
|
200.000
|
|
- Cỡ giấy
A1
|
-
|
100.000
|
|
- Cỡ giấy
A3
|
-
|
25.000
|
|
- Cỡ giấy
A4
|
-
|
13.000
|
3
|
In cung cấp
bản đồ địa hình màu
|
|
|
|
- Tỷ lệ
1/2.000
|
-
|
100.000
|
|
- Tỷ lệ
1/25.000
|
-
|
70.000
|
|
- Tỷ lệ
1/50.000
|
-
|
60.000
|
|
- Tỷ lệ
1/100.000
|
-
|
55.000
|
4
|
Trích lục bản
đồ màu
|
|
|
|
- Cỡ giấy
A3
|
đ/tờ
|
15.000
|
|
- Cỡ giấy
A4
|
-
|
10.000
|
5
|
Biên tập sơ
đồ giới thiệu địa điểm
|
|
|
|
- Cỡ giấy
Ao
|
-
|
70.000
|
|
- Cỡ giấy
A1
|
-
|
40.000
|
|
- Cỡ giấy
A3
|
-
|
20.000
|
|
- Cỡ giấy
A4
|
-
|
10.000
|
6
|
In cung cấp
bản đồ nền địa hình màu có biên tập
|
|
|
|
- Cỡ giấy
Ao
|
-
|
150.000
|
|
- Cỡ giấy
A1
|
-
|
70.000
|
|
- Cỡ giấy
A3
|
-
|
40.000
|
|
- Cỡ giấy
A4
|
-
|
20.000
|
7
|
Phô tô tài
liệu, bản đồ
|
|
|
|
- Cỡ giấy
Ao
|
-
|
10.000
|
|
- Cỡ giấy
A1
|
-
|
7.000
|
|
- Cỡ giấy
A2
|
-
|
5.000
|
|
- Cỡ giấy
A3
|
-
|
3.000
|
|
- Cỡ giấy
A4
|
-
|
2.000
|
8
|
Quét tài liệu,
bản đồ
|
|
|
|
- Cỡ giấy
Ao
|
-
|
30.000
|
|
- Cỡ giấy
A1
|
-
|
15.000
|
|
- Cỡ giấy
A3
|
-
|
8.000
|
|
- Cỡ giấy
A4
|
-
|
3.000
|
IV
|
Phí dự
thi, dự tuyển: Tuyển sinh vào THPT (kể cả Trường chuyên)
|
đ/môn/hs
|
20.000
|
V
|
Phí thuê
địa điểm kinh doanh tại các chợ của thành phố Đồng Hới (trừ các ki ốt đã đấu
giá)
|
đ/m2/tháng
|
|
1
|
Chợ Ga, chợ
Đồng Hới:
|
|
|
|
+ Vị trí 1:
Lợi thế kinh doanh cao nhất
|
-
|
20.000
|
|
+ Vị trí 2:
Lợi thế kinh doanh thấp hơn vị trí 1
|
-
|
15.000
|
|
+ Vị trí 3:
Lợi thế kinh doanh thấp hơn vị trí 2
|
-
|
10.000
|
2
|
Chợ Cộn, chợ
Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú
|
|
|
|
+ Vị trí 1:
Lợi thế kinh doanh cao nhất
|
-
|
15.000
|
|
+ Vị trí 2:
Lợi thế kinh doanh thấp hơn vị trí 1
|
-
|
10.000
|
|
+ Vị trí 3
: Lợi thế kinh doanh thấp hơn vị trí 2
|
-
|
6.000
|
3
|
Các chợ
khác
|
|
|
|
+ Vị trí 1:
Lợi thế kinh doanh cao
|
-
|
10.000
|
|
+ Vị trí 2:
Lợi thế kinh doanh thấp hơn vị trí 1
|
-
|
5.000
|
VI
|
Phí vệ
sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới
|
đ/hộ/tháng
|
|
1
|
Chợ Ga, chợ
Đồng Hới
|
|
|
|
+ Các hộ
kinh doanh có ki ốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4 m2
|
-
|
12.000
|
|
+ Các hộ
kinh doanh có ki ốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4 m2
|
-
|
20.000
|
2
|
Các chợ còn
lại
|
|
|
|
+ Các hộ kinh
doanh có ki ốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4 m2
|
-
|
5.000
|
|
+ Các hộ
kinh doanh có ki ốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4 m2
|
đ/hộ/tháng
|
7.000
|
|
Mục 2: Các loại phí quy định mới
|
|
|
I
|
Phí thẩm
định kết quả đấu thầu
(mức thu
tối thiểu là 500.000 đồng, mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/gói thầu)
|
%/gói
thầu
|
0,05
|
II
|
Phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
|
|
|
1
|
Thẩm định mới
|
đ/báo
cáo
|
5.000.000
|
2
|
Thẩm định bổ
sung
|
-
|
2.500.000
|
III
|
Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử
dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1.1
|
Thẩm định mới:
Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước:
|
đ/báo
cáo
|
|
|
+ Dưới 200
m3/ngày đêm
|
-
|
200.000
|
|
+ Từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
-
|
550.000
|
|
+ Từ 500 m3
đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
-
|
1.300.000
|
|
+ Từ 1.000
m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
-
|
2.500.000
|
1.2
|
Thẩm định
gia hạn, bổ sung: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước:
|
|
|
|
+ Dưới 200
m3/ngày đêm
|
-
|
100.000
|
|
+ Từ 200 m3
đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
-
|
275.000
|
|
+ Từ 500 m3
đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
650.000
|
|
+ Từ 1.000
m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
-
|
1.250.000
|
2
|
Thẩm định đề
án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
2.1
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây, cho phát điện với công suất dưới
50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
đ/đề
án
|
300.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
150.000
|
2.2
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện
với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ
500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
900.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
450.000
|
2.3
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây, cho phát điện với
công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ
3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
2.200.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
1.100.000
|
2.4
|
Cho sản xuất
nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với
công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ
20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
đ/đề
án
|
4.200.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
2.100.000
|
3
|
Thẩm định đề
án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
|
|
3.1
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm
|
đ/đề
án
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
300.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
150.000
|
3.2
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
900.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
450.000
|
3.3
|
Đề án báo cáo
có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
2.200.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
1.100.000
|
3.4
|
Đề án báo cáo
có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
4.200.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
2.100.000
|
IV
|
Thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
đ/báo
cáo
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
|
200.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
100.000
|
2
|
Báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
đ/báo
cáo
|
700.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
350.000
|
3
|
Báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
1.700.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
850.000
|
4
|
Báo cáo kết
quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000
m3/ngày đêm
|
|
|
|
+ Thẩm định
mới
|
-
|
3.000.000
|
|
+ Thẩm định
gia hạn, bổ sung
|
-
|
1.500.000
|
V
|
Thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
|
|
1
|
Thẩm
định mới
|
-
|
700.000
|
2
|
Thẩm
định gia hạn, bổ sung
|
-
|
350.000
|
Phụ lục số 2: MỨC
THU MỘT SỐ LOẠI LỆ PHÍ
(kèm
theo Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Bình)
TT
|
Khoản
mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
I
|
Lệ phí địa
chính
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
1.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
đ/giấy
|
|
|
+ Tại các
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
+ Tại các
khu vực khác
|
-
|
12.000
|
1.2
|
Các tổ chức
|
-
|
100.000
|
2
|
Chứng nhận
đăng ký biến động về đất, chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi địa
hình, diện tích thửa đất và thay đổi mục đích sử dụng đất
|
|
|
2.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
+ Tại các thành
phố, thị xã thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
15.000
|
|
+ Tại các
khu vực khác
|
-
|
7.000
|
2.2
|
Các tổ chức
|
-
|
20.000
|
3
|
Trích lục bản
đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
|
|
3.1
|
Hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
+ Tại các thành
phố, thị xã thuộc tỉnh
|
|
10.000
|
|
+ Tại các
khu vực khác
|
|
5.000
|
3.2
|
Các tổ chức
|
|
20.000
|
4
|
Cấp lại, đổi
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà
đất
|
|
|
4.1
|
Hộ gia đình,
cá nhân
|
đ/
lần
|
|
|
+ Tại các
thành phố, thị xã thuộc tỉnh
|
-
|
20.000
|
|
+ Tại các
khu vực khác
|
-
|
10.000
|
4.2
|
Tổ chức
|
-
|
20.000
|
II
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
(ĐKKD)
|
|
|
1
|
Hộ kinh
doanh cá thể
|
đ/lần
cấp
|
30.000
|
2
|
Hợp tác xã,
cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập,
cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD,
doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
|
-
|
100.000
|
3
|
Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ
sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng
nhận ĐKKD; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp Nhà nước
|
-
|
200.000
|
4
|
Chứng nhận
đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
-
|
20.000
|
5
|
Cung cấp thông
tin về đăng ký kinh doanh
|
-
|
10.000
|
6
|
Cấp bản sao
giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội
dung ĐKKD
|
đ/bản
|
2.000
|
III
|
Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
IV
|
Lệ phí cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
V
|
Lệ phí cấp
giấy xả nước thải vào nguồn nước
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
VI
|
Lệ phí cấp
giấy xả nước thải vào công trình thủy lợi
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
đ/giấy
|
100.000
|
2
|
Gia hạn
|
-
|
50.000
|
Quyết định 17/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2007/QĐ-UBND ngày 15/08/2007 điều chỉnh, quy định mới mức thu và tỷ lệ sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.779
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|